鬱提尸 ( 鬱uất 提đề 尸thi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)山名。譯曰遠聞。探玄記十五曰:「鬱提尸山。此云遠聞山。謂多處遠人皆聞故,即此國四周之山處也。」梵Udeśin。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 山sơn 名danh 。 譯dịch 曰viết 遠viễn 聞văn 。 探thám 玄huyền 記ký 十thập 五ngũ 曰viết 。 鬱uất 提đề 尸thi 山sơn 。 此thử 云vân 遠viễn 聞văn 山sơn 。 謂vị 多đa 處xứ 遠viễn 人nhân 皆giai 聞văn 故cố , 即tức 此thử 國quốc 四tứ 周chu 之chi 山sơn 處xứ 也dã 。 」 梵Phạm Udeśin 。