鬱頭藍弗 ( 鬱uất 頭đầu 藍lam 弗phất )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Udraka Rāmaputra,涅槃經三十八曰:「鬱頭藍弗。」同二十一曰:「鬱陀伽。」佛本行集經二十二曰:「優陀羅羅摩子。」中阿含優陀羅經曰:「優陀羅羅摩子。」中阿含羅摩經曰:「鬱陀羅羅摩子。」十輪經三曰:「嗢達洛迦。」智度論十七曰:「鬱陀羅伽仙人。」同一梵語也。佛出家而問道之仙人名。慧琳音義二十六曰:「鬱頭藍弗,此云獺戲子坐,得非想定,獲五神通。飛入王宮,遂失定,徒步歸山。」名義集二曰:「鬱陀羅羅摩子。亦云鬱頭藍弗。此云猛喜。又云極喜。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 三tam 十thập 八bát 曰viết : 「 鬱uất 頭đầu 藍lam 弗phất 。 」 同đồng 二nhị 十thập 一nhất 曰viết : 「 鬱uất 陀đà 伽già 。 」 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 優ưu 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 。 中Trung 阿A 含Hàm 。 優ưu 陀đà 羅la 經kinh 曰viết : 「 優ưu 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 。 中Trung 阿A 含Hàm 。 羅la 摩ma 經kinh 曰viết : 「 鬱uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 。 」 十thập 輪luân 經kinh 三tam 曰viết : 「 嗢ốt 達đạt 洛lạc 迦ca 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 七thất 曰viết 。 鬱uất 陀đà 羅la 伽già 仙tiên 人nhân 。 」 同đồng 一nhất 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 佛Phật 出xuất 家gia 而nhi 問vấn 道đạo 之chi 仙tiên 人nhân 名danh 。 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 曰viết : 「 鬱uất 頭đầu 藍lam 弗phất , 此thử 云vân 獺 戲hí 子tử 坐tọa , 得đắc 非phi 想tưởng 定định 。 獲hoạch 五ngũ 神thần 通thông 。 飛phi 入nhập 王vương 宮cung , 遂toại 失thất 定định , 徒đồ 步bộ 歸quy 山sơn 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 二nhị 曰viết : 「 鬱uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 。 亦diệc 云vân 鬱uất 頭đầu 藍lam 弗phất 。 此thử 云vân 猛mãnh 喜hỷ 。 又hựu 云vân 極cực 喜hỷ 。 」 。