雪山 ( 雪Tuyết 山Sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)印度之北境有高聳大山,千古頂雪,故云雪山。梵語Himālaya。譯曰雪藏。涅槃經二十七曰:「雪山有草,名為忍辱。牛若食者,則出醍醐。」唐書西域傳曰:「北天竺距雪山,圜抱如壁。南有谷,通為國門。」同註曰:「長春真人西遊記,過大雪山,積雪甚高。馬上舉鞭測之,猶未及其半。又曰:由他路回,遂歷大山,山有石門,望如削蠟。有巨石橫其上,若橋焉。」外國史略曰:「印度北連雪山,稱曰希馬拉雅山,與西藏交界,希馬拉雅山高於海面二萬九千尺。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 印ấn 度độ 之chi 北bắc 境cảnh 有hữu 高cao 聳tủng 大đại 山sơn , 千thiên 古cổ 頂đảnh 雪tuyết , 故cố 云vân 雪Tuyết 山Sơn 。 梵Phạn 語ngữ 。 譯dịch 曰viết 雪tuyết 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 十thập 七thất 曰viết 雪Tuyết 山Sơn 。 有hữu 草thảo , 名danh 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 牛ngưu 若nhược 食thực 者giả , 則tắc 出xuất 醍đề 醐hồ 。 」 唐đường 書thư 西tây 域vực 傳truyền 曰viết : 「 北bắc 天Thiên 竺Trúc 距cự 雪Tuyết 山Sơn 圜viên 抱bão 如như 壁bích 。 南nam 有hữu 谷cốc , 通thông 為vi 國quốc 門môn 。 」 同đồng 註chú 曰viết : 「 長trường/trưởng 春xuân 真Chân 人Nhân 西tây 遊du 記ký , 過quá 大đại 雪Tuyết 山Sơn 積tích 雪tuyết 甚thậm 高cao 。 馬mã 上thượng 舉cử 鞭tiên 測trắc 之chi , 猶do 未vị 及cập 其kỳ 半bán 。 又hựu 曰viết : 由do 他tha 路lộ 回hồi , 遂toại 歷lịch 大đại 山sơn , 山sơn 有hữu 石thạch 門môn , 望vọng 如như 削tước 蠟lạp 。 有hữu 巨cự 石thạch 橫hoạnh/hoành 其kỳ 上thượng , 若nhược 橋kiều 焉yên 。 」 外ngoại 國quốc 史sử 略lược 曰viết : 「 印ấn 度độ 北bắc 連liên 雪Tuyết 山Sơn 稱xưng 曰viết 希hy 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn , 與dữ 西tây 藏tạng 交giao 界giới , 希hy 馬mã 拉lạp 雅nhã 山sơn 高cao 於ư 海hải 面diện 二nhị 萬vạn 九cửu 千thiên 尺xích 。 」 。