雪峰 ( 雪tuyết 峰phong )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)福州雪峰禪師,名義存,得法於德山。唐懿宗咸通年中上福州雪峰山創禪院,法席常有千五百人眾,五代梁太祖開平三年寂,壽八十七。見傳燈錄十六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 禪thiền 師sư , 名danh 義nghĩa 存tồn 得đắc 法Pháp 於ư 德đức 山sơn 。 唐đường 懿 宗tông 咸hàm 通thông 年niên 中trung 上thượng 福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 山sơn 創sáng/sang 禪thiền 院viện , 法pháp 席tịch 常thường 有hữu 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 眾chúng , 五ngũ 代đại 梁lương 太thái 祖tổ 開khai 平bình 三tam 年niên 寂tịch , 壽thọ 八bát 十thập 七thất 。 見kiến 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 六lục 。