雪Tuyết 峰Phong 空Không 和Hòa 尚Thượng 外Ngoại 集Tập

宋Tống 釋Thích 慧Tuệ 空Không 撰Soạn 釋Thích 惠Huệ 然Nhiên 編Biên

昔tích 孔khổng 門môn 曾tằng 叅# 孔khổng 伋# 傳truyền 道đạo 而nhi 罕# 見kiến 其kỳ 書thư 獨độc 孟# 軻kha 七thất 篇thiên 具cụ 在tại 着trước 學học 者giả 講giảng 習tập 則tắc 知tri 曾tằng 子tử 思tư 同đồng 道đạo 者giả 也dã 吾ngô 宗tông 草thảo 堂đường 衍diễn 派phái 黃hoàng 龍long 而nhi 語ngữ 錄lục 皆giai 湮nhân 沒một 因nhân 閱duyệt 普phổ 語ngữ 僅cận 載tái 一nhất 二nhị 而nhi 已dĩ 余dư 舊cựu 莊trang 象tượng 骨cốt 東đông 山sơn 外ngoại 集tập 今kim 刊# 靈linh 源nguyên 茟# 語ngữ 之chi 外ngoại 就tựu 以dĩ 外ngoại 集tập 編biên 諸chư 梓# 學học 者giả 觀quán 東đông 山sơn 機cơ 用dụng 橫hoạnh/hoành 放phóng 若nhược 是thị 况# 扵# 內nội 集tập 乎hồ 觀quán 東đông 山sơn 鉗kiềm 鎚chùy 妙diệu 密mật 若nhược 是thị 况# 扵# 草thảo 堂đường 乎hồ 直trực 須tu 透thấu 乃nãi 他tha 中trung 木mộc 虵xà 之chi 毒độc 處xứ 便tiện 見kiến 風phong 幡phan 下hạ 狸li 奴nô 搏bác 鼠thử [庄-十+(耜-耒)]# 消tiêu 息tức 。

時thời 庚canh 寅# 中trung 秋thu 日nhật 前tiền 起khởi 廢phế 住trụ 持trì 黃hoàng 龍long 雪tuyết 村thôn 叟# 覺giác 性tánh 書thư

東đông 山sơn 和hòa 尚thượng 以dĩ 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 置trí 毫hào 端đoan 縱tung 橫hoành 變biến 態thái 淂# 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 扵# 不bất 傳truyền 之chi 妙diệu 几kỉ 有hữu 一nhất 言ngôn 一nhất 句cú 叢tùng 林lâm 爭tranh 以dĩ 傳truyền 習tập 侍thị 郎lang 曾tằng 公công 謂vị 誦tụng 其kỳ 深thâm 蜜mật 伽già 陀đà 妙diệu 天thiên 下hạ 乃nãi 信tín 然nhiên 矣hĩ 而nhi 其kỳ 道đạo 高cao 一nhất 世thế 俯phủ 視thị 諸chư 方phương 平bình 居cư 面diện 目mục 嚴nghiêm 冷lãnh 學học 者giả 不bất 可khả 乃nãi 而nhi 親thân 近cận 或hoặc 遭tao 喝hát 罵mạ 而nhi 出xuất 也dã 此thử 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 慈từ 悲bi 慧tuệ 昇thăng 嘗thường 獲hoạch 侍thị 其kỳ 誨hối 藥dược 臨lâm 寂tịch 之chi 時thời 以dĩ 其kỳ 授thọ 親thân 刪san 語ngữ 錄lục 相tương/tướng 受thọ 尚thượng 有hữu 偈kệ 語ngữ 書thư 賛# 不bất 入nhập 錄lục 者giả 斟châm 酌chước 古cổ 今kim 發phát 揚dương 蘊uẩn 奥# 禪thiền 衲nạp 竸# 編biên 烏ô 焉yên 成thành 馬mã 念niệm 欲dục 鏤lũ 正chánh 廣quảng 其kỳ 傳truyền 今kim 始thỉ 符phù 斯tư 所sở 願nguyện 亦diệc 季quý 子tử 挂quải 劒kiếm 之chi 義nghĩa [ㄙ/天]# 扵# 戲hí 真chân 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 莊trang 不bất 類loại 常thường 流lưu 故cố 大đại 惠huệ 老lão 人nhân 每mỗi 以dĩ 東đông 山sơn 為vi 稱xưng 今kim 信tín 之chi 者giả 咸hàm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 乃nãi 知tri 南nam 陽dương 之chi 鐘chung 不bất 待đãi 扣khấu 而nhi 鳴minh 也dã 。

淳thuần 熙hi 戊# 戍thú 季quý 冬đông 朔sóc 日nhật 位vị 雷lôi 峯phong 比Bỉ 丘Khâu 。 惠huệ 然nhiên 敬kính 書thư 。 昇thăng 。

雪tuyết 峯phong 空không 和hòa 尚thượng 外ngoại 集tập

頌tụng 古cổ

梁lương 魏ngụy 山sơn 河hà 本bổn 太thái 平bình 無vô 端đoan 容dung 此thử 老lão 狐hồ 精tinh 九cửu 年niên 皮bì 髓tủy 分phần/phân 張trương 盡tận 隻chỉ 履lý 空không 棺quan 更cánh 誑cuống 人nhân

宗tông 師sư 一nhất 等đẳng 把bả 宗tông 綱cương 魯lỗ 祖tổ 垂thùy 慈từ 太thái 著trước 忙mang 璞# 玉ngọc 渾hồn 金kim 雖tuy 定định 價giá 徃# 來lai 多đa 是thị 不bất 相tương 當đương

廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 忽hốt 相tương/tướng 酬thù 巨cự 宋tống 山sơn 河hà 四tứ 百bách 州châu 青thanh 草thảo 渡độ 頭đầu 韓# 幹cán 馬mã 綠lục 楊dương 隂# 裏lý 戴đái 嵩tung 牛ngưu

藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 道đạo 彌di 昌xương 三tam 脚cước 蝦hà 䗫# 著trước 錦cẩm 襠# 多đa 少thiểu 病bệnh 猫miêu 䬸# 死tử 鼠thử 日nhật 中trung 擡# 首thủ 眼nhãn 無vô 光quang

杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 筋cân 鞭tiên 六lục 月nguyệt 行hành 人nhân 口khẩu 吐thổ 煙yên 曾tằng 在tại 祝chúc 融dung 峯phong 頂đảnh 見kiến 十thập 分phần/phân 月nguyệt 出xuất 在tại 平bình 田điền

杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 筋cân 鞭tiên 生sanh 長trưởng 由do 來lai 古cổ 佛Phật 先tiên 一nhất 擊kích 眼nhãn 睛tình 纔tài 定định 動động 又hựu 隨tùy 煙yên 雨vũ 過quá 秦tần 川xuyên

趙triệu 州châu 老lão 倒đảo 一nhất 禪thiền 和hòa 勘khám 破phá 臺đài 山sơn 箇cá 老lão 婆bà 笑tiếu 倒đảo 石thạch 門môn 庵am 內nội 客khách 一nhất 條điều 濟tế 水thủy 過quá 新tân 羅la

野dã 鴨áp 羽vũ 翼dực 能năng 幾kỷ 長trường/trưởng 馬mã 師sư 眼nhãn 孔khổng 些# 子tử 大đại 從tùng 他tha 飛phi 去khứ 擬nghĩ 何hà 之chi 須tu 待đãi 拽duệ 回hồi 遭tao 笑tiếu 怪quái

不bất 是thị 風phong 兮hề 不bất 是thị 幡phan 胡hồ 僧Tăng 兩lưỡng 耳nhĩ 帶đái 金kim 環hoàn 分phân 明minh 有hữu 語ngữ 無vô 人nhân 會hội 又hựu 上thượng 高cao 樓lâu 看khán 遠viễn 山sơn

不bất 是thị 幡phan 兮hề 不bất 是thị 風phong 毒độc 蛇xà 臥ngọa 在tại 酒tửu 杯# 中trung 寒hàn 山sơn 撫phủ 掌chưởng 豐phong 于vu 笑tiếu 萬vạn 里lý 鴻hồng 溝câu 屬thuộc 沛# 公công

不bất 是thị 風phong 幡phan 不bất 是thị 心tâm 曹tào 溪khê 一nhất 路lộ 盡tận 平bình 沈trầm 俊# 鷹ưng 豈khởi 肎# 籬# 邊biên 立lập 直trực 透thấu 青thanh 霄tiêu 萬vạn 萬vạn 尋tầm

十thập 智trí 同đồng 真chân 驗nghiệm 作tác 家gia 可khả 中trung 毫hào 笏# 不bất 容dung 差sai 若nhược 無vô 師sư 子tử 翻phiên 身thân 句cú 現hiện 在tại 徒đồ 將tương 面diện 目mục 誇khoa

古cổ 人nhân 悟ngộ 處xứ 今kim 人nhân 眼nhãn 善thiện 巧xảo 休hưu 為vi 眼nhãn 畫họa 眉mi 不bất 見kiến 馬mã 頭đầu 人nhân 厮# 撲phác 一nhất 拳quyền 打đả 倒đảo 只chỉ 臨lâm 時thời

盲manh 人nhân 端đoan 的đích 有hữu 眼nhãn 鐵thiết 牛ngưu 通thông 身thân 無vô 骨cốt 不bất 信tín 問vấn 取thủ 桃đào 花hoa 便tiện 見kiến 靈linh 雲vân 敗bại 闕khuyết

桃đào 花hoa 春xuân 暖noãn 盡tận 情tình 開khai 一nhất 見kiến 無vô 疑nghi 頗phả 俊# 哉tai 不bất 是thị 釣điếu 魚ngư 舩# 上thượng 客khách 無vô 人nhân 把bả 手thủ 上thượng 高cao 臺đài

西tây 來lai 密mật 意ý 庭đình 前tiền 柏# 有hữu 語ngữ 無vô 語ngữ 徒đồ 分phần/phân 拆# 若nhược 是thị 道Đạo 人Nhân 但đãn 舉cử 來lai ▆# 麼ma 守thủ 株chu 無vô 了liễu 日nhật

咄đốt 哉tai 王vương 老lão 師sư 赤xích 窮cùng 身thân 也dã 賣mại 喫khiết 些# 油du 糍# 歸quy 至chí 今kim 被bị 人nhân 怪quái 六lục 國quốc 平bình 來lai 一nhất 瞬thuấn 中trung 心tâm 王vương 不bất 動động 八bát 方phương 通thông 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 見kiến 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 蓋cái 代đại 功công

泐# 潭đàm 暹# 上thượng 人nhân 出xuất 示thị 延diên 福phước 頌tụng 古cổ 三tam 首thủ 索sách 鄙bỉ 語ngữ 因nhân 用dụng 其kỳ 韻vận 贈tặng 之chi

馬mã 駒câu [跍-十+水]# 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 炙chích 地địa 熏huân 天thiên 氣khí 轉chuyển 腥tinh 百bách 歲tuế 翁ông 翁ông 開khai 口khẩu 笑tiếu 江giang 西tây 從tùng 此thử 足túc 人nhân 行hành

引dẫn 鼻tị 牽khiên 回hồi 野dã 鴨áp 兒nhi 升thăng 堂đường 卷quyển 席tịch 便tiện 高cao 飛phi 後hậu 來lai 要yếu 識thức 吾ngô 宗tông 旨chỉ 試thí 看khán 而nhi 今kim 是thị 甚thậm 時thời

千thiên 年niên 滯trệ 貨hóa 無vô 人nhân 顧cố 拈niêm 起khởi 從tùng 教giáo 著trước 價giá 看khán 一nhất 口khẩu 直trực 饒nhiêu 酬thù 得đắc 過quá 泐# 潭đàm 山sơn 更cánh 過quá 西tây 山sơn

覽lãm 趙triệu 州châu 語ngữ

趙triệu 州châu 借tá 得đắc 空không 生sanh 口khẩu 便tiện 自tự 縱tung 橫hoành 師sư 子tử 吼hống 問vấn 其kỳ 佛Phật 性tánh 狗cẩu 子tử 無vô 問vấn 其kỳ 甲giáp 子tử 蘓# 州châu 有hữu 而nhi 今kim 此thử 口khẩu 還hoàn 空không 生sanh 古cổ 佛Phật 依y 前tiền 成thành 漏lậu 逗đậu 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 覓mịch 知tri 音âm 箇cá 箇cá 看khán 來lai 日nhật 中trung 斗đẩu

大Đại 士Sĩ 講Giảng 經Kinh

兩lưỡng 口khẩu 明minh 明minh 一nhất 無vô 舌thiệt 同đồng 死tử 同đồng 生sanh 為vi 君quân 決quyết 那na 吒tra 頂đảnh 上thượng 喫khiết 蒺tất 蔾# 金kim 剛cang 脚cước 下hạ 流lưu 出xuất 血huyết

石thạch 門môn 庵am 偶ngẫu 作tác

百bách 鍊luyện 黃hoàng 金kim 鑄chú 鐵thiết 牛ngưu 十thập 分phần/phân 高cao 價giá 與dữ 人nhân 酬thù 臺đài 前tiền 不bất 有hữu 花hoa 含hàm 笑tiếu 應ưng 是thị 東đông 山sơn 一nhất 夏hạ 休hưu

冬đông 至chí

冬đông 後hậu 一nhất 陽dương 生sanh 東đông 君quân 曾tằng 未vị 說thuyết 百bách 草thảo 總tổng 不bất 知tri 梅mai 花hoa 先tiên 漏lậu 泄tiết 鐘chung 聲thanh 出xuất 遠viễn 林lâm 鴈nhạn 陣trận 橫hoạnh/hoành 殘tàn 月nguyệt 更cánh 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 弄lộng 巧xảo 翻phiên 成thành 拙chuyết

巨cự 風phong 行hành

海hải 山sơn 一nhất 雨vũ 三tam 日nhật 風phong 折chiết 木mộc 舉cử 屋ốc 如như 飛phi 蓬bồng 路lộ 人nhân 驚kinh 竄thoán 居cư 人nhân 泣khấp 平bình 地địa 乃nãi 是thị 洪hồng 濤đào 中trung

有hữu 生sanh 何hà 處xứ 得đắc 安an 穩ổn 方phương 寸thốn 是thị 為vi 風phong 火hỏa 本bổn 看khán 來lai 出xuất 爾nhĩ 方phương 寸thốn 間gian 雨vũ 霽tễ 風phong 休hưu 海hải 天thiên 遠viễn

擬nghĩ 月nguyệt

圓viên 時thời 缺khuyết 處xứ 何hà 曾tằng 有hữu 缺khuyết 處xứ 圓viên 時thời 自tự 儼nghiễm 然nhiên 舉cử 世thế 盡tận 隨tùy 圓viên 缺khuyết 走tẩu 幾kỷ 人nhân 透thấu 出xuất 未vị 生sanh 前tiền

擬nghĩ 山sơn 居cư

古cổ 人nhân 縛phược 屋ốc 山sơn 頭đầu 住trụ 十thập 年niên 不bất 行hành 山sơn 下hạ 路lộ 終chung 朝triêu 兩lưỡng 眼nhãn 掛quải 枯khô 松tùng 不bất 憂ưu 無vô 米mễ 但đãn 覓mịch 句cú 滿mãn 屋ốc 風phong 聲thanh 合hợp 雨vũ 聲thanh 半bán 壁bích 山sơn 雲vân 雜tạp 山sơn 霧vụ 於ư 中trung 只chỉ 麼ma 過quá 此thử 生sanh 猶do 勝thắng 時thời 人nhân 三tam 五ngũ 步bộ

食thực 筍duẩn

機cơ 泉tuyền 擣đảo 杭# 炊xuy 明minh 璣ky 竹trúc 根căn 燒thiêu 筍duẩn 然nhiên 竹trúc 枝chi 錦cẩm 綳# 稚trĩ 子tử 犢độc 獻hiến 角giác 玉ngọc 版# 阿a 師sư 囊nang 穎# 錐trùy 同đồng 槃bàn 苦khổ 覺giác 風phong 味vị 好hảo/hiếu 對đối 客khách 不bất 知tri 寒hàn 涕thế 垂thùy 古cổ 來lai 山sơn 林lâm 例lệ 窮cùng 餓ngạ 藜# 莧# 誑cuống 腹phúc 蕨quyết [〦/兄]# 饑cơ 我ngã 今kim 一nhất 飽bão 萬vạn 想tưởng 滅diệt 老lão 馬mã 釋thích 羈ki 牛ngưu 脫thoát 縻# 南nam 山sơn 蒼thương 蒼thương 入nhập 箕ki 踞cứ 凉# 用dụng 冏# 冏# 生sanh 談đàm 犀# 公công 無vô 說thuyết 與dữ 市thị 朝triêu 子tử 啄trác 腐hủ 吞thôn 腥tinh 渠cừ 得đắc 知tri

與dữ 夢mộng 石thạch 分phần/phân 歲tuế

歲tuế 盡tận 人nhân 人nhân 有hữu 可khả 分phần/phân 翁ông 今kim 分phần/phân 歲tuế 亦diệc 隨tùy 群quần 餅bính 翻phiên 溪khê 上thượng 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 鱠khoái 縷lũ 簷diêm 間gian 細tế 細tế 雲vân 漱thấu 壑hác 醴# 泉tuyền 春xuân 萬vạn 斛hộc 堆đôi 槃bàn 珠châu 粉phấn 雪tuyết 千thiên 斤cân 兩lưỡng 翁ông 一nhất 飽bão 風phong 顛điên 在tại 倦quyện 僕bộc 飢cơ 僮đồng 總tổng 未vị 聞văn

無vô 規quy 矩củ

赫hách 日nhật 光quang 中trung 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 忽hốt 然nhiên 霹phích 靂lịch 聲thanh 中trung 死tử 仰ngưỡng 觀quan 不bất 見kiến 太thái 虛hư 空không 俯phủ 視thị 分phân 明minh 無vô 寸thốn 土thổ/độ 跨khóa 瞎hạt 驢lư 追truy 猛mãnh 虎hổ 百bách 戰chiến 塲# 中trung 有hữu 文văn 武võ 老lão 來lai 信tín 手thủ 斫chước 方phương 圎# 從tùng 教giáo 人nhân 笑tiếu 無vô 規quy 矩củ

春xuân 日nhật 示thị 眾chúng

青thanh 帝đế 一nhất 微vi 笑tiếu 恩ân 光quang 遍biến 剎sát 塵trần 如như 何hà 百bách 草thảo 上thượng 剛cang 有hữu 未vị 明minh 人nhân 人nhân 人nhân 當đương 節tiết 令linh 合hợp 故cố 竟cánh 開khai 新tân 東đông 山sơn 拄trụ 杖trượng 子tử 也dã 自tự 黑hắc 鄰lân 皴thuân

和hòa 直trực 指chỉ 春xuân 日nhật 示thị 眾chúng

庵am 前tiền 烏ô 龜quy 久cửu 不bất 見kiến 一nhất 夜dạ 雷lôi 雨vũ 忽hốt 然nhiên 出xuất 東đông 山sơn 老lão 漢hán 眼nhãn # 癡si 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 定định 光quang 佛Phật

直trực 指chỉ 示thị 眾chúng 重trùng 說thuyết 偈kệ 瞿Cù 曇Đàm 捨xả 身thân 得đắc 其kỳ 半bán 東đông 山sơn 和hòa 出xuất 一nhất 字tự 無vô 擘phách 破phá 靣# 門môn 君quân 自tự 看khán

覽lãm 印ấn 無vô 在tại 語ngữ

老lão 胡hồ 遺di 下hạ 一nhất 則tắc 語ngữ 帀táp 地địa 普phổ 天thiên 無vô 不bất 舉cử 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 是thị 家gia 常thường 物vật 義nghĩa 不bất 傷thương 多đa 莽mãng 鹵lỗ 螗# 螂lang 莫mạc 笑tiếu 夏hạ 蜩# 癡si 甘cam 草thảo 酷khốc 似tự 黃hoàng 連liên 苦khổ 黃hoàng 連liên 苦khổ 南nam 泉tuyền 不bất 打đả 鹽diêm 官quan 鼓cổ

松tùng 齋trai 直trực 指chỉ 因nhân 喫khiết 粽# 與dữ 兄huynh 弟đệ 論luận 鐵thiết 酸toan 豏# 金kim 剛cang 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 話thoại 作tác 三tam 偈kệ 見kiến 寄ký 合hợp 為vi 一nhất 偈kệ 酬thù 之chi

直trực 指chỉ 喫khiết 粽# 被bị 粽# 賺# 吐thổ 出xuất 多đa 年niên 鐵thiết 酸toan 豏# 俊# 鷹ưng 纔tài 見kiến 插sáp 天thiên 飛phi 餓ngạ 狗cẩu 牀sàng 根căn 爭tranh 咂táp 啖đạm 忽hốt 然nhiên 變biến 作tác 蒲bồ 與dữ 圈quyển 鷹ưng 也dã 迷mê 蹤tung 狗cẩu 也dã 奔bôn 百bách 年niên 滯trệ 貨hóa 無vô 人nhân 要yếu 千thiên 里lý 持trì 來lai 訪phỏng 我ngã 門môn 象tượng 牙nha 不bất 出xuất 老lão 鼠thử 口khẩu 富phú 貴quý 或hoặc 生sanh 窮cùng 相tương/tướng 手thủ 倒đảo 把bả 春xuân 風phong 二nhị 月nguyệt 花hoa 滿mãn 勸khuyến 松tùng 齋trai 一nhất 杯# 酒tửu

別biệt 劉lưu 師sư 美mỹ

世thế 故cố 熏huân 人nhân 易dị 變biến 初sơ 誰thùy 能năng 變biến 處xứ 即tức 如như 如như 相tương/tướng 看khán 有hữu 道đạo 遽cự 難nạn/nan 說thuyết 且thả 可khả 還hoàn 家gia 深thâm 讀đọc 書thư

十thập 年niên 倦quyện 客khách 思tư 深thâm 隱ẩn 江giang 北bắc 江giang 南nam 千thiên 萬vạn 峯phong 今kim 後hậu 故cố 人nhân 應ưng 念niệm 我ngã 有hữu 書thư 何hà 處xứ 覓mịch 行hành 蹤tung

某mỗ 得đắc 銀ngân 杏hạnh 不bất 食thực 種chủng 之chi 庵am 前tiền 見kiến 者giả 曰viết 是thị 三tam 十thập 年niên 乃nãi 生sanh 公công 老lão 矣hĩ 能năng 待đãi 之chi 乎hồ 某mỗ 不bất 荅# 作tác 曰viết

蟠bàn 桃đào 一nhất 實thật 三tam 千thiên 年niên 銀ngân 杏hạnh 著trước 子tử 三tam 十thập 載tái 老lão 僧Tăng 只chỉ 作tác 旦đán 暮mộ 看khán 汝nhữ 莫mạc 悤# 悤# 冝# 少thiểu 待đãi 階giai 前tiền 始thỉ 芽nha 今kim 出xuất 屋ốc 便tiện 是thị 攜huề 籃# 走tẩu 僮đồng 僕bộc 伴bạn 我ngã 東đông 園viên 看khán 菜thái 歸quy 與dữ 汝nhữ 煎tiễn 茶trà 剝bác 柔nhu 主chủ

尤vưu 溪khê 補bổ 陁# 巖nham

巖nham 下hạ 溪khê 聲thanh 傾khuynh 法Pháp 雨vũ 巖nham 頭đầu 雲vân 樹thụ 聳tủng 華hoa 冠quan 游du 人nhân 不bất 入nhập 普phổ 門môn 境cảnh 只chỉ 作tác 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 看khán

通thông 海hải 井tỉnh

疾tật 風phong 駕giá 海hải 生sanh 春xuân 潮triều 巖nham 根căn 石thạch 井tỉnh 澹đạm 不bất 搖dao 是thị 中trung 何hà 曾tằng 得đắc 通thông 理lý 而nhi 以dĩ 名danh 字tự 懸huyền 巖nham 腰yêu 道Đạo 人Nhân 眼nhãn 空không 君quân 勿vật 怪quái 大đại 小tiểu 混hỗn 融dung 無vô 雜tạp 壞hoại 呼hô 僮đồng 探thám 井tỉnh 濡nhu 硯# 時thời 是thị 君quân 硯# 中trung 有hữu 滄thương 海hải

靜tĩnh 香hương 軒hiên

種chủng 竹trúc 竹trúc 既ký 立lập 藝nghệ 蘭lan 蘭lan 亦diệc 芳phương 爐lô 熏huân 安an 用dụng 許hứa 靜tĩnh 極cực 自tự 生sanh 香hương 十thập 客khách 九cửu 常thường 在tại 古cổ 人nhân 今kim 不bất 忘vong 如như 何hà 杜đỗ 陵lăng 老lão 獨độc 喜hỷ 賛# 公công 房phòng

聽thính 雨vũ 亭đình

我ngã 行hành 台thai 鴈nhạn 之chi 中trung 途đồ 一nhất 年niên 兩lưỡng 憩khế 安an 公công 廬lư 不bất 知tri 昔tích 人nhân 去khứ 此thử 遠viễn 但đãn 見kiến 水thủy 石thạch 清thanh 而nhi 虛hư 向hướng 來lai 破phá 讀đọc 有hữu 則tắc 語ngữ 懸huyền 水thủy 瀟tiêu 瀟tiêu 日nhật 夜dạ 舉cử 道Đạo 人Nhân 似tự 欲dục 暗ám 投đầu 明minh 故cố 立lập 此thử 亭đình 名danh 聽thính 雨vũ 客khách 如như 鏡kính 清thanh 老lão 更cánh 癡si 入nhập 流lưu 截tiệt 流lưu 誰thùy 得đắc 知tri 願nguyện 公công 竹trúc 扉# 且thả 常thường 啟khải 我ngã 或hoặc 發phát 興hưng 來lai 無vô 時thời

東đông 庵am 泉tuyền 銘minh

脩tu 竹trúc 盈doanh 門môn 寒hàn 泉tuyền 迸bính 石thạch 此thử 老lão 何hà 為vi 居cư 之chi 終chung 日nhật 泉tuyền 知tri 說thuyết 法Pháp 竹trúc 亦diệc 能năng 禪thiền 洞đỗng 山sơn 五ngũ 位vị 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền

四tứ 威uy 儀nghi

行hành 忘vong 其kỳ 麤thô 操thao 得đắc 人nhân 憎tăng 一nhất 舉cử 足túc 趯# 倒đảo 佛Phật 前tiền 燈đăng

住trụ 對đối 火hỏa 浩hạo 歌ca 敲# 火hỏa 筯# 有hữu 客khách 來lai 爐lô 中trung 出xuất 煨ổi 芋#

坐tọa 入nhập 夏hạ 嚫sấn 錢tiền 無vô 一nhất 箇cá 催thôi 免miễn 丁đinh 縣huyện 裏lý 公công 人nhân 到đáo

臥ngọa 合hợp 眼nhãn 乹# 坤# 都đô 蓋cái 過quá 沒một 人nhân 知tri 晨thần 雞kê 剛cang 說thuyết 破phá

行hành 兩lưỡng 袖tụ 清thanh 風phong 一nhất 瘦sấu 藤đằng 人nhân 見kiến 翫ngoạn 南nam 寺tự 打đả 齋trai 僧Tăng

住trụ 五ngũ 合hợp 黃hoàng 陳trần 半bán 瓢biều 醋thố 見kiến 客khách 來lai 般bát 般bát 皆giai 要yếu 做tố

坐tọa 鼻tị 孔khổng 婪# 巉# 眼nhãn 睛tình 大đại 也dã 有hữu 人nhân 一nhất 見kiến 橫hoạnh/hoành 趨xu 過quá

臥ngọa 鼻tị 息tức 雷lôi 鳴minh 撼# 隣lân 座tòa 忽hốt 翻phiên 身thân 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 大Đại 道Đạo

幽u 巖nham 頭đầu 陀đà 求cầu 化hóa

火hỏa 後hậu 幽u 巖nham 山sơn 中trung 有hữu 四tứ 在tại 句cú 院viện 在tại 要yếu 人nhân 興hưng 鐘chung 在tại 要yếu 人nhân 鑄chú 道đạo 在tại 要yếu 人nhân 行hành 佛Phật 在tại 要yếu 人nhân 做tố 頭đầu 陀đà 寒hàn 拾thập 流lưu 四tứ 句cú 盡tận 分phân 付phó

與dữ 郛# 郎lang 作tác 骨cốt 董# 羹# 四tứ 首thủ

詩thi 人nhân 例lệ 窮cùng 無vô 可khả 佳giai 借tá 蔬# 貸thải 粟túc 東đông 西tây 家gia 胸hung 中trung 一nhất 字tự 不bất 療liệu 餒nỗi 奈nại 此thử 滿mãn 篋khiếp 皆giai 雲vân 霞hà 郛# 郎lang 之chi 貧bần 亦diệc 相tương 似tự 眼nhãn 高cao 視thị 世thế 如như 空không 花hoa 兩lưỡng 翁ông 相tương 值trị 且thả 相tương/tướng 煦hú 薄bạc 糝tảm 藜# 羹# 終chung 勝thắng 茶trà

詩thi 人nhân 說thuyết 盡tận 山sơn 中trung 佳giai 一nhất 原nguyên 春xuân 色sắc 秦tần 人nhân 家gia 松tùng 自tự 宮cung 商thương 竹trúc 自tự 羽vũ 空không 明minh 樓lâu 觀quán 溪khê 明minh 霞hà 微vi 言ngôn 到đáo 耳nhĩ 萬vạn 世thế 事sự 香hương 氣khí 熏huân 人nhân 百bách 種chủng 花hoa 同đồng 欄lan 立lập 盡tận 聽thính 吾ngô 語ngữ 蠏# 眼nhãn 湯thang 成thành 催thôi 客khách 茶trà

寒hàn 士sĩ 百bách 爼trở 食thực 藉tạ 佳giai 敢cảm 比tỉ 八bát 珍trân 五ngũ 侯hầu 家gia 分phần/phân 甘cam 長trường/trưởng 貧bần 體thể 生sanh 粟túc 誰thùy 能năng 一nhất 飽bão 面diện 發phát 霞hà 自tự 羹# 青thanh 菘# 燒thiêu 蘆lô 菔bặc 更cánh 雜tạp 石thạch 耳nhĩ 相tương/tướng 天thiên 花hoa 願nguyện 留lưu 佳giai 士sĩ 宿túc 清thanh 晝trú 細tế 引dẫn 鑪lư 香hương 深thâm 注chú 茶trà

上thượng 天thiên 既ký 雨vũ 晴tình 亦diệc 佳giai 黃hoàng 雲vân 滿mãn 壠# 金kim 滿mãn 家gia 政chánh 須tu 與dữ 子tử 加gia 餐xan 飯phạn 何hà 苦khổ 預dự 人nhân 三tam 咽yến/ế/yết 霞hà 今kim 年niên 明minh 年niên 吾ngô 自tự 老lão 十thập 日nhật 五ngũ 日nhật 梅mai 當đương 花hoa 豈khởi 無vô 詩thi 力lực 禦ngữ 強cường 敵địch 已dĩ 作tác 睡thụy 魔ma 闘# 釅# 茶trà

四tứ 景cảnh

沙sa 寒hàn 雪tuyết 後hậu 天thiên 鳧phù 鴈nhạn 將tương 儔trù 佀# 獨độc 怪quái 蓑# 笠# 翁ông 維duy 舟chu 一nhất 歸quy 去khứ 野dã 闊khoát 煙yên 迷mê 樹thụ 江giang 清thanh 水thủy 學học 天thiên 白bạch 鷗# 蓋cái 具cụ 眼nhãn 終chung 日nhật 老lão 人nhân 邊biên 急cấp 雨vũ 近cận 欲dục 黑hắc 斜tà 暉huy 遠viễn 更cánh 明minh 倚ỷ 樓lâu 誰thùy 氏thị 子tử 興hưng 與dữ 大đại 江giang 橫hoạnh/hoành 快khoái 霽tễ 初sơ 無vô 象tượng 豁hoát 然nhiên 千thiên 里lý 間gian 十thập 年niên 歸quy 客khách 眼nhãn 一nhất 點điểm

贈tặng [口/米]# 晦hối 叔thúc 雪tuyết 峯phong 造tạo 金kim 剛cang

執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 安an 法Pháp 界Giới 塑tố 之chi 年niên 深thâm 亦diệc 復phục 壞hoại 居cư 士sĩ 有hữu 力lực 如như 金kim 剛cang 一nhất 念niệm 成thành 就tựu 金kim 剛cang 王vương 魔ma 塵trần 不bất 飛phi 佛Phật 日nhật 光quang 門môn 外ngoại 人nhân 趨xu 選tuyển 佛Phật 場tràng

送tống 湖hồ 州châu 覺giác 化hóa 主chủ

佛Phật 子tử 汝nhữ 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 等đẳng 世thế 界giới 多đa 寶bảo 藏tạng 於ư 中trung 凡phàm 聖thánh 情tình 非phi 情tình 靡mĩ 不bất 皆giai 依y 此thử 寶bảo 住trụ 或hoặc 取thủ 而nhi 有hữu 為vi 慳san 貪tham 或hoặc 捨xả 而nhi 亡vong 為vi 孤cô 露lộ 有hữu 亡vong 取thủ 捨xả 紛phân 其kỳ 懷hoài 是thị 皆giai 未vị 知tri 真chân 寶bảo 所sở 佛Phật 子tử 汝nhữ 宜nghi 入nhập 世thế 間gian 開khai 示thị 人nhân 人nhân 令linh 自tự 悟ngộ 求cầu 心tâm 不bất 有hữu 法pháp 本bổn 無vô 今kim 此thử 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 至chí 善thiện 諸chư 一nhất 身thân 寶bảo 不bất 增tăng 散tán 之chi 萬vạn 有hữu 寶bảo 猶do 故cố 以dĩ 此thử 奉phụng 供cung 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 子tử 。 是thị 名danh 真chân 供cúng 養dường

和hòa 無vô 在tại 木mộc 蛇xà 歌ca

小tiểu 小tiểu 蛇xà 兒nhi 大đại 大đại 身thân 曾tằng 吞thôn 眾chúng 象tượng 空không 巴ba 陵lăng 歸quy 蟠bàn 故cố 山sơn 骨cốt 欲dục 槁cảo 混hỗn 入nhập 草thảo 木mộc 人nhân 更cánh 徵trưng 瞎hạt 屢lũ 生sanh 甚thậm 手thủ 腳cước 不bất 善thiện 提đề [木*寺]# 休hưu 捉tróc 摸mạc 枯khô 木mộc 形hình 骸hài 似tự 等đẳng 閑nhàn 觸xúc 著trước 傷thương 人nhân 毒độc 無vô 藥dược 壽thọ 昌xương 師sư 憐lân 老lão 病bệnh 遠viễn 遠viễn 遣khiển 來lai 相tương 問vấn 訊tấn 擬nghĩ 欲dục 庵am 頭đầu 伴bạn 老lão 夫phu 預dự 憂ưu 十thập 月nguyệt 霜sương 風phong 勁# 著trước 把bả 火hỏa 津tân 送tống 渠cừ 依y 舊cựu 令linh 教giáo 侍thị 坐tọa 隅ngung 重trùng 告cáo 之chi 曰viết 。 蛇xà 乎hồ 蛇xà 乎hồ 當đương 如như 雲vân 門môn 應ứng 機cơ 忽hốt 突đột 出xuất 莫mạc 學học 嚴nghiêm 陽dương 到đáo 老lão 安an 其kỳ 廬lư

勸khuyến 德đức 上thượng 人nhân 莫mạc 作tác 言ngôn 語ngữ

凡phàm 物vật 得đắc 其kỳ 時thời 則tắc 鳴minh 鳴minh 之chi 大đại 者giả 唯duy 雷lôi 霆đình 使sử 雷lôi 常thường 鳴minh 不bất 以dĩ 節tiết 人nhân 忘vong 修tu 省tỉnh 孰thục 震chấn 驚kinh 徃# 時thời 耆kỳ 年niên 深thâm 此thử 旨chỉ 十thập 度độ 發phát 言ngôn 九cửu 度độ 已dĩ 更cánh 有hữu 寶bảo 雲vân 多đa 口khẩu 師sư 每mỗi 見kiến 僧Tăng 來lai 面diện 壁bích 耳nhĩ 豈khởi 似tự 而nhi 今kim 攵# 字tự 禪thiền 駢biền 頭đầu 竝tịnh 駕giá 爭tranh 後hậu 先tiên 願nguyện 公công 藏tạng 此thử 千thiên 鈞quân 重trọng/trùng 等đẳng 閑nhàn 不bất 射xạ 射xạ 必tất 中trung

草thảo 堂đường 老lão 師sư 與dữ 靖tĩnh 名danh 庵am 曰viết 頓đốn

縮súc 腳cước 水thủy 上thượng 橫hoành 行hành 掉trạo 臂tý 空không 中trung 直trực 過quá 無vô 端đoan 此thử 箇cá 老lão 人nhân 特đặc 地địa 與dữ 伊y 注chú 破phá

送tống 清thanh 知tri 客khách

從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 只chỉ 這giá 漢hán 歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 沒một 形hình 段đoạn 雖tuy 無vô 形hình 段đoạn 卻khước 誵# 訛ngoa 要yếu 是thị 紅hồng 爐lô 千thiên 萬vạn 鍛đoán 如như 今kim 何hà 處xứ 是thị 紅hồng 爐lô 兩lưỡng 浙chiết 江giang 南nam 試thí 行hành 看khán 空không 生sanh 老lão 矣hĩ 渾hồn 不bất 知tri [栽-木+土]# 松tùng 只chỉ 在tại 寒hàn 巖nham 畔bạn

送tống 僧Tăng 歸quy 淨tịnh 眾chúng

君quân 不bất 見kiến 昔tích 日nhật 貴quý 湖hồ 拋phao 保bảo 福phước 苧# 溪khê 溪khê 畔bạn 曾tằng 叮# 囑chúc 汝nhữ 歸quy 東đông 海hải 我ngã 歸quy 山sơn 鳥điểu 道Đạo 行hạnh 人nhân 難nạn/nan 措thố 足túc 又hựu 不bất 見kiến 無vô 隱ẩn 當đương 年niên 隱ẩn 石thạch 師sư 獨độc 傍bàng 巖nham 阿a 燒thiêu 栗lật 皮bì 塵trần 埃ai 擾nhiễu 擾nhiễu 未vị 歸quy 客khách 四tứ 壁bích 生sanh 涯nhai 說thuyết 向hướng 誰thùy 我ngã 今kim 不bất 向hướng 石thạch 師sư 住trụ 貴quý 湖hồ 亦diệc 非phi 吾ngô 住trú 處xứ 溪khê 邊biên 流lưu 水thủy 自tự 西tây 東đông 巖nham 畔bạn 栗lật 皮bì 任nhậm 堆đôi 聚tụ 信tín 腳cước 來lai 到đáo 五ngũ 華hoa 峯phong 峯phong 頭đầu 重trọng/trùng 整chỉnh 舊cựu 家gia 風phong 為vi 報báo 漳# 泉tuyền 諸chư 道đạo 友hữu 吉cát 山sơn 元nguyên 是thị 福phước 山sơn 翁ông

頓đốn 庵am

萬vạn 行hạnh 不bất 修tu 僧Tăng 祇kỳ 不bất 歷lịch 千thiên 佛Phật 數số 中trung 位vị 居cư 第đệ 一nhất

龍long 女nữ 獻hiến 珠châu 成thành 佛Phật 善thiện 財tài 彈đàn 指chỉ 入nhập 門môn 若nhược 到đáo 頓đốn 庵am 門môn 下hạ 一nhất 時thời 且thả 作tác 兒nhi 孫tôn

無vô 心tâm 道Đạo 人Nhân 梁lương 長trường/trưởng 道đạo 以dĩ 偈kệ 見kiến 寄ký 次thứ 韻vận

法pháp 從tùng 本bổn 有hữu 何hà 曾tằng 有hữu 心tâm 自tự 元nguyên 無vô 不bất 用dụng 無vô 試thí 問vấn 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 虎hổ 何hà 如như 千thiên 里lý [跍-十+水]# 人nhân 駒câu

和hòa 慧tuệ 知tri 微vi 雪tuyết 韻vận

覆phú 蓋cái 乹# 坤# 似tự 有hữu 功công 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 卻khước 無vô 蹤tung 其kỳ 如như 未vị 識thức 無vô 蹤tung 意ý 屑tiết 玉ngọc 霏phi 霏phi 落lạc 眼nhãn 中trung

慧tuệ 知tri 微vi 以dĩ 布bố 衫sam 送tống 壽thọ 昌xương 可khả 師sư 有hữu 偈kệ 荅# 之chi 戲hí 成thành 四tứ 首thủ

一nhất 物vật 全toàn 無vô 盡tận 力lực 擔đảm 相tương 逢phùng 江giang 北bắc 又hựu 江giang 南nam 向hướng 來lai 貼# 肉nhục 那na 堪kham 語ngữ 更canh 著trước 渠cừ 儂# 一nhất 布bố 衫sam

著trước 時thời 人nhân 顯hiển 衫sam 還hoàn 隱ẩn 不bất 著trước 人nhân 亡vong 衫sam 卻khước 存tồn 隱ẩn 顯hiển 存tồn 亡vong 是thị 何hà 物vật 黃hoàng 金kim 鑄chú 出xuất 鐵thiết 崑# 崙lôn

十thập 絲ti 不bất 掛quải 魚ngư 游du 網võng 萬vạn 善thiện 嚴nghiêm 身thân 月nguyệt 入nhập 雲vân 若nhược 是thị 壽thọ 昌xương 端đoan 的đích 處xứ 明minh 年niên 一nhất 領lãnh 更cánh 煩phiền 君quân

普phổ 賢hiền 高cao 繫hệ 象tượng 王vương 袴# 妙diệu 德đức 長trường/trưởng 拖tha 師sư 子tử 衫sam 遣khiển 向hướng 壽thọ 昌xương 為vi 侍thị 者giả 一nhất 人nhân 不bất 肎# 一nhất 人nhân 甘cam

送tống 可khả 師sư 歸quy 西tây 山sơn 兼kiêm 簡giản 去khứ 華hoa 無vô 證chứng

半bán 世thế 幾kỷ 離ly 合hợp 翛# 然nhiên 無vô 住trụ 身thân 又hựu 為vi 一nhất 去khứ 客khách 元nguyên 是thị 再tái 來lai 人nhân 野dã 宿túc 風phong 鳴minh 雪tuyết 江giang 行hành 梅mai 破phá 春xuân 兩lưỡng 翁ông 如như 問vấn 我ngã 為vi 話thoại 鬢mấn 毛mao 新tân

雪tuyết 堂đường 仍nhưng 舊cựu 老lão 師sư 和hòa 予# 送tống 可khả 師sư 新tân 字tự 韻vận 見kiến 招chiêu 復phục 作tác 五ngũ 首thủ 寄ký 之chi 兼kiêm 呈trình 無vô 證chứng

夢mộng 歷lịch 百bách 城thành 路lộ 笑tiếu 翻phiên 牀sàng 上thượng 身thân 惟duy 應ưng 箇cá 些# 子tử 所sở 以dĩ 見kiến 吾ngô 人nhân 玉ngọc 蘊uẩn 西tây 山sơn 重trọng/trùng 花hoa 開khai 南nam 浦# 春xuân 異dị 時thời 氷băng 雪tuyết 裏lý 仍nhưng 舊cựu 一nhất 枝chi 新tân 不bất 觸xúc 波ba 瀾lan 手thủ 而nhi 彰chương 名danh 句cú 身thân 向hướng 來lai 天thiên 上thượng 寺tự 得đắc 此thử 眼nhãn 中trung 人nhân 一nhất 別biệt 湘# 湖hồ 路lộ 三tam 囬# 嶺lĩnh 海hải 春xuân 何hà 時thời 清thanh 夜dạ 坐tọa 聽thính 我ngã 話thoại 韶thiều 新tân 干can 戈qua 平bình 定định 日nhật 湖hồ 海hải 倦quyện 遊du 身thân 况# 得đắc 君quân 為vi 社xã 招chiêu 呼hô 我ngã 輩bối 人nhân 初sơ 無vô 家gia 似tự 燕yên 宜nghi 有hữu 喜hỷ 如như 春xuân 懸huyền 想tưởng 西tây 山sơn 下hạ 雨vũ 餘dư 鐘chung 鼓cổ 新tân 妙diệu 湛trạm 清thanh 虚# 理lý 芭ba 蕉tiêu 丘khâu 井tỉnh 身thân 惟duy 君quân 俱câu 得đắc 地địa 獨độc 我ngã 不bất 如như 人nhân 書thư 辱nhục 寒hàn 溫ôn 問vấn 茶trà 分phần/phân 安an 樂lạc 春xuân 慇ân 懃cần 拜bái 佳giai 賜tứ 自tự 汲cấp 井tỉnh 花hoa 新tân 木mộc 蛇xà 頭đầu 帶đái 角giác 古cổ 路lộ 獨độc 橫hoạnh/hoành 身thân 大đại 有hữu 傍bàng 觀quan 者giả 初sơ 無vô [跍-十+水]# 著trước 人nhân 病bệnh 來lai 思tư 自tự 養dưỡng 此thử 去khứ 或hoặc 同đồng 春xuân 送tống 老lão 須tu 何hà 物vật 牕# 明minh 貝bối 業nghiệp 新tân

送tống 人nhân 化hóa 脩tu 上thượng

爾nhĩ 祖tổ 傳truyền 家gia 唯duy 此thử 鉢bát 中trung 雖tuy 無vô 物vật 不bất 憂ưu 貧bần 持trì 從tùng 閙náo 市thị 門môn 頭đầu 過quá 倒đảo 廩lẫm 傾khuynh 囷# 自tự 有hữu 人nhân

盡tận 謂vị 黃hoàng 龍long 山sơn 裏lý 龍long 彌di 年niên 翻phiên 去khứ 碧bích 潭đàm 空không 君quân 行hành 為vi 報báo 居cư 人nhân 道đạo 遐hà 邇nhĩ 雖tuy 殊thù 一nhất 雨vũ 同đồng

送tống 化hóa 士sĩ

洞đỗng 山sơn 身thân 如như 椰# 子tử 大đại 不bất 畜súc 粒lạp 米mễ 與dữ 莖hành 菜thái 無vô 人nhân 煙yên 處xứ 門môn 打đả 開khai 接tiếp 待đãi 方phương 來lai 也dã 奇kỳ 怪quái 吉cát 山sơn 從tùng 作tác 山sơn 中trung 主chủ 只chỉ 用dụng 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 子tử 二nhị 時thời 鐘chung 鼓cổ 不bất 曾tằng 虧khuy 是thị 汝nhữ 持trì 來lai 還hoàn 供cung 汝nhữ 兩lưỡng 翁ông 同đồng 中trung 具cụ 生sanh 殺sát 明minh 眼nhãn 高cao 流lưu 試thí 提đề 掇xuyết 可khả 中trung 見kiến 得đắc 無vô 少thiểu 差sai 是thị 謂vị 能năng 持trì 吉cát 山sơn 鉢bát

送tống 茶trà 化hóa 士sĩ

建kiến 溪khê 深thâm 與dữ 吉cát 山sơn 隣lân 勝thắng 氣khí 潜# 通thông 不bất 在tại 陳trần 但đãn 看khán 吉cát 山sơn 茶trà 椀# 裏lý 雪tuyết 花hoa 時thời 現hiện 建kiến 溪khê 春xuân

五ngũ 湖hồ 雲vân 水thủy 訪phỏng 山sơn 家gia 不bất 問vấn 親thân 踈sơ 。 盡tận 與dữ 茶trà 若nhược 省tỉnh 此thử 茶trà 來lai 處xứ 者giả 出xuất 門môn 風phong 擺bãi 綠lục 楊dương 斜tà

正chánh 味vị 森sâm 嚴nghiêm 來lai 處xứ 異dị 叢tùng 林lâm 多đa 用dụng 顯hiển 家gia 風phong 趙triệu 州châu 一nhất 味vị 客khách 必tất 盡tận 風phong 穴huyệt 三tam 廵# 主chủ 意ý 濃nồng 要yếu 使sử 人nhân 人nhân 開khai 睡thụy 眼nhãn 且thả 煩phiền 小tiểu 小tiểu 現hiện 神thần 通thông 郝# 源nguyên 北bắc 苑uyển 大đại 雲vân 際tế 盡tận 入nhập 吉cát 山sơn 茶trà 椀# 中trung

送tống 宗tông 上thượng 人nhân 遊du 方phương

華hoa 峯phong 壁bích 立lập 為vi 初sơ 友hữu 鴈nhạn 宕# 深thâm 奇kỳ 為vi 指chỉ 南nam 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 上thượng 封phong 老lão 見kiến 今kim 說thuyết 法Pháp 在tại 靈linh 巖nham

送tống 璉# 兄huynh 之chi 雲vân 門môn

人nhân 言ngôn 學học 禪thiền 如như 學học 射xạ 誤ngộ 得đắc 同đồng 流lưu 走tẩu 天thiên 下hạ 夢mộng 中trung 射xạ 落lạc 蟭# 螟minh 窠khòa 開khai 眼nhãn 看khán 來lai 無vô 縫phùng 鏬# 無vô 縫phùng 鏬# 兮hề 不bất 為vi 差sai 萬vạn 鍛đoán 鑪lư 中trung 尋tầm 尾vĩ 靶# 翻phiên 身thân 築trúc 著trước 老lão 雲vân 門môn 從tùng 古cổ 風phong 顛điên 稱xưng 普phổ 化hóa

送tống 澤trạch 化hóa 士sĩ 兼kiêm 簡giản 雲vân 門môn 延diên 福phước 二nhị 老lão

青thanh 蛇xà 在tại 握ác 心tâm 方phương 壯tráng 赤xích 驥kí 追truy 風phong 路lộ 不bất 遙diêu 透thấu 得đắc 雲vân 門môn 鐵thiết 關quan 過quá 海hải 濤đào 聲thanh 撼# 洛lạc 陽dương 橋kiều

吉cát 山sơn 何hà 啻# 百bách 彌di 盧lô 袖tụ 裏lý 攜huề 來lai 一nhất 物vật 無vô 前tiền 路lộ 逢phùng 人nhân 即tức 拈niêm 出xuất 不bất 知tri 誰thùy 是thị 赤xích 鬚tu 胡hồ

過quá 了liễu 雲vân 門môn 更cánh 好hảo/hiếu 看khán 前tiền 頭đầu 孤cô 峻tuấn 有hữu 姜# 山sơn 三tam 關quan 一nhất 箭tiễn 收thu 功công 後hậu 南nam 海hải 波ba 斯tư 念niệm 八bát 還hoàn

送tống 巾cân 扇thiên/phiến 街nhai 坊phường

華hoa 巾cân 未vị 解giải 心tâm 中trung 結kết 阿A 難Nan 有hữu 理lý 難nạn/nan 伸thân 說thuyết 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 破phá 索sách 牛ngưu 兒nhi 鹽diêm 官quan 為vi 物vật 心tâm 偏thiên 切thiết 上thượng 人nhân 幸hạnh 是thị 手thủ 眼nhãn 親thân 獨độc 用dụng 雙song 拈niêm 此thử 時thời 節tiết 一nhất 條điều 秋thu 水thủy 淨tịnh 無vô 痕ngân 八bát 靣# 清thanh 風phong 消tiêu 惱não 熱nhiệt

送tống 知tri 殿điện

西tây 天thiên 胡hồ 子tử 沒một 髭tì 鬚tu 南nam 北bắc 禪thiền 和hòa 苦khổ 覓mịch 渠cừ 合hợp 眼nhãn 相tương 逢phùng 開khai 眼nhãn 笑tiếu 君quân 山sơn 點điểm 破phá 洞đỗng 庭đình 湖hồ

人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 光quang 明minh 只chỉ 恐khủng 點điểm 時thời 不bất 到đáo 試thí 攜huề 投đầu 子tử 油du 缾bình 一nhất 一nhất 與dữ 伊y 按án 過quá

諸chư 佛Phật 光quang 中trung 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 光quang 中trung 諸chư 佛Phật 若nhược 明minh 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 便tiện 見kiến 重trùng 重trùng 涉thiệp 入nhập

脩tu 廊lang 下hạ 夜dạ 沈trầm 沈trầm 古cổ 殿điện 中trung 香hương 冉nhiễm 冉nhiễm 要yếu 參tham 過quá 去khứ 燈đăng 明minh 只chỉ 在tại 如như 今kim 一nhất 點điểm

黑hắc 月nguyệt 夜dạ 中trung 無vô 別biệt 行hành 人nhân 下hạ 足túc 即tức 疑nghi 須tu 得đắc 心tâm 燈đăng 發phát 現hiện 令linh 渠cừ 是thị 處xứ 光quang 輝huy

送tống 街nhai 坊phường

道đạo 在tại 未vị 能năng 速tốc 說thuyết 鉢bát 空không 且thả 要yếu 人nhân 持trì 驀# 地địa 街nhai 頭đầu 築trúc 著trước 方phương 知tri 此thử 老lão 慈từ 悲bi

送tống 踈sơ 山sơn 化hóa 主chủ

踈sơ 山sơn 開khai 山sơn 矮ải 師sư 叔thúc 手thủ 中trung 木mộc 蛇xà 稱xưng 冣# 毒độc 近cận 江giang 無vô 水thủy 山sơn 無vô 柴sài 我ngã 昔tích 到đáo 時thời 無vô 不bất 足túc 休hưu 論luận 苦khổ 匏# 與dữ 甜điềm 瓜qua 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 同đồng 一nhất 家gia 但đãn 看khán 開khai 山sơn 好hảo/hiếu 基cơ 業nghiệp 與dữ 伊y 隨tùy 分phần/phân 著trước 些# 些#

次thứ 韻vận 知tri 微vi 無vô 外ngoại 石thạch 門môn 相tương/tướng 會hội

鐵thiết 牛ngưu 插sáp 翅sí 快khoái 於ư 鶻cốt 石thạch 虎hổ 擡# 頭đầu 驚kinh 倒đảo 人nhân 笑tiếu 把bả 方phương 山sơn 輕khinh 捩liệt 轉chuyển 幾kỷ 多đa 游du 子tử 失thất 關quan 津tân

送tống 照chiếu 上thượng 人nhân

五Ngũ 華Hoa 崷# 崪# 白Bạch 雲Vân 中Trung 送Tống 盡Tận 行Hành 人Nhân 是Thị 此Thử 峯Phong 若Nhược 問Vấn 此Thử 峯Phong 何Hà 靣# 目Mục 但Đãn 言Ngôn 缾Bình 錫Tích 住Trụ 經Kinh 冬Đông

送tống 復phục 上thượng 人nhân 之chi 雪tuyết 竇đậu

復phục 也dã 雖tuy 少thiếu 年niên 其kỳ 志chí 亦diệc 猛mãnh 烈liệt 發phát 足túc 指chỉ 乳nhũ 峯phong 赤xích 手thủ 探thám 虎hổ 穴huyệt 直trực 須tu 得đắc 虎hổ 歸quy 不bất 可khả 只chỉ 麼ma 說thuyết 送tống 之chi 披phi 秀tú 前tiền 歲tuế 暮mộ 千thiên 峯phong 雪tuyết

送tống 超siêu 侍thị 者giả

空Không 生Sanh 眾Chúng 中Trung 居Cư 似Tự 欠Khiếm 人Nhân 偈Kệ 債Trái 超Siêu 禪Thiền 歸Quy 臨Lâm 安An 亦Diệc 來Lai 相Tương 惱Não 害Hại 。 布Bố 袋Đại 連Liên 底Để 翻Phiên 一Nhất 還Hoàn 無Vô 復Phục 載Tái 閉Bế 門Môn 卷Quyển 新Tân 經Kinh 後Hậu 來Lai 且Thả 莫Mạc 怪Quái 去Khứ 去Khứ 復Phục 何Hà 言Ngôn 西Tây 湖Hồ 蓮Liên 子Tử 大Đại

踈sơ 山sơn 作tác 餬# 餅bính 草thảo 堂đường 老lão 師sư 出xuất 語ngữ 云vân 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 具cụ 四tứ 塵trần 且thả 道đạo 餬# 餅bính 具cụ 幾kỷ 塵trần 是thị 時thời 眾chúng 皆giai 無vô 語ngữ 老lão 師sư 末mạt 後hậu 云vân 大đại 刀đao 三tam 十thập 口khẩu 以dĩ 頌tụng 系hệ 其kỳ 後hậu

一nhất 處xứ 打đả 開khai 五ngũ 處xứ 捏niết 就tựu 中trung 下hạ 之chi 流lưu 槌chùy 聲thanh 斷đoạn 後hậu

送tống 化hóa 士sĩ

一nhất 偈kệ 普phổ 送tống 諸chư 人nhân 諸chư 人nhân 同đồng 乗# 一nhất 偈kệ 持trì 遍biến 萬vạn 戶hộ 千thiên 門môn 箇cá 箇cá 不bất 落lạc 第đệ 二nhị 有hữu 則tắc 直trực 是thị 當đương 陽dương 無vô 則tắc 極cực 難nạn/nan 回hồi 避tị 有hữu 無vô 二nhị 彼bỉ 俱câu 收thu 丹đan 山sơn 與dữ 汝nhữ 巴ba 鼻tị

和hòa 彥ngạn 忱# 舍xá 弟đệ 與dữ 保bảo 壽thọ 靈linh 空không 老lão 二nhị 首thủ

家gia 山sơn 雖tuy 好hảo/hiếu 未vị 安an 住trụ 鄰lân 寺tự 有hữu 僧Tăng 時thời 訪phỏng 尋tầm 拈niêm 出xuất 毛mao 頭đầu 生sanh 死tử 海hải 打đả 翻phiên 歸quy 去khứ 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm

鼻tị 孔khổng 當đương 陽dương 曾tằng 蹉sa 卻khước 眼nhãn 睛tình 在tại 眼nhãn 費phí 追truy 尋tầm 一nhất 朝triêu 眼nhãn 在tại 鼻tị 孔khổng 上thượng 和hòa 得đắc 靈linh 空không 雪tuyết 子tử 吟ngâm

送tống 白bạch 兄huynh 歸quy 豫dự 章chương

我ngã 今kim 懶lãn 說thuyết 偈kệ 汝nhữ 亦diệc 莫mạc 言ngôn 別biệt 莫mạc 歸quy 剛cang 要yếu 歸quy 不bất 說thuyết 又hựu 著trước 說thuyết 土thổ/độ 宿túc 騎kỵ 黃hoàng 牛ngưu 旌tinh 陽dương 鑄chú 生sanh 鐵thiết 老lão 胡hồ 道đạo 未vị 行hành 當đương 門môn 齒xỉ 先tiên 折chiết 三tam 年niên 留lưu 客khách 歸quy 一nhất 等đẳng 是thị 饒nhiêu 舌thiệt 努nỗ 力lực 慎thận 長trường/trưởng 途đồ 春xuân 寒hàn 天thiên 欲dục 雪tuyết

送tống 智trí 道đạo 者giả

宛uyển 陵lăng 道đạo 者giả 菩Bồ 薩Tát 子tử 化hóa 遍biến 東đông 吳ngô 今kim 到đáo 此thử 干can 戈qua 叢tùng 裏lý 月nguyệt 行hành 空không 憂ưu 苦khổ 海hải 中trung 蓮liên 出xuất 水thủy 知tri 空không 曾tằng 見kiến 老lão 衡hành 陽dương 冷lãnh 火hỏa 枯khô 牀sàng 同đồng 夜dạ 雨vũ 大đại 有hữu 衡hành 陽dương 跳khiêu 竈táo 兒nhi 珍trân 重trọng 此thử 行hành 俱câu 訪phỏng 取thủ

送tống 堯# 愷# 二nhị 上thượng 人nhân

四tứ 山sơn 如như 壁bích 不bất 可khả 去khứ 當đương 處xứ 如như 火hỏa 不bất 可khả 住trụ 上thượng 人nhân 既ký 是thị 要yếu 游du 方phương 可khả 中trung 須tu 得đắc 超siêu 方phương 句cú 珍trân 重trọng 便tiện 行hành 萬vạn 八bát 千thiên 通thông 霄tiêu 有hữu 路lộ 恆Hằng 沙sa 數số 不bất 落lạc 平bình 常thường 試thí 道đạo 看khán 道đạo 道đạo 若nhược 道đạo 未vị 得đắc 此thử 去khứ 秦tần 溪khê 有hữu 直trực 指chỉ 老lão 子tử 若nhược 能năng 見kiến 之chi 必tất 為vì 汝nhữ 道đạo

與dữ 洪hồng 兄huynh

無vô 傷thương 機cơ 器khí 微vi 我ngã 此thử 法Pháp 門môn 。 大đại 萬vạn 殊thù 紛phân 目mục 前tiền 一nhất 衲nạp 俱câu 蓋cái 過quá 天thiên 外ngoại 出xuất 頭đầu 來lai 眾chúng 中trung 交giao 脚cước 坐tọa 佛Phật 祖tổ 是thị 伊y 成thành 未vị 言ngôn 遭tao 一nhất 唾thóa

和hòa 東đông 禪thiền 以dĩ 李# 侍thị 郎lang 庵am 招chiêu

大đại 隱ẩn 何hà 曾tằng 弃khí 簪# 組# 醉túy 鄉hương 有hữu 路lộ 入nhập 無vô 何hà 百bách 年niên 快khoái 活hoạt 自tự 不bất 徹triệt 誰thùy 肎# 尋tầm 人nhân 到đáo 薜bệ 蘿#

敢cảm 將tương 不bất 出xuất 以dĩ 為vi 高cao 朽hủ 索sách 其kỳ 如như 六lục 馬mã 何hà 賴lại 有hữu 舀# 溪khê 長trường/trưởng 柄bính 杓chước 不bất 妨phương 霜sương 月nguyệt 在tại 松tùng 蘿#

送tống 麥mạch 頭đầu

淵uyên 明minh 非phi 達đạt 士sĩ 乞khất 食thực 拙chuyết 言ngôn 詞từ 誰thùy 知tri 我ngã 輩bối 人nhân 佳giai 處xứ 正chánh 在tại 茲tư 所sở 化hóa 果quả 何hà 物vật 持trì 來lai 復phục 是thị 誰thùy 山sơn 前tiền 小tiểu 麥mạch 熟thục 行hành 矣hĩ 今kim 其kỳ 時thời

乞khất 鹽diêm

水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 舌thiệt 頭đầu 眼nhãn 不bất 為vi 無vô 形hình 便tiện 謂vị 無vô 試thí 向hướng 秦tần 溪khê 溪khê 上thượng 問vấn 可khả 中trung 大đại 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ

與dữ 諸chư 友hữu

龍long 亡vong 大đại 澤trạch 蚖ngoan 蛇xà 出xuất 火hỏa 炎diễm 崑# 山sơn 玉ngọc 石thạch 焚phần 百bách 種chủng 交giao 煎tiễn 今kim 盡tận 見kiến 一nhất 時thời 零linh 落lạc 古cổ 無vô 聞văn 家gia 居cư 海hải 角giác 荔lệ 枝chi 塢ổ 書thư 斷đoạn 江giang 南nam 鴻hồng 鴈nhạn 群quần 記ký 得đắc 風phong 前tiền 二nhị 三tam 月nguyệt 客khách 亭đình 長trường 短đoản 我ngã 隨tùy 君quân

送tống 空không 兄huynh

空không 不bất 識thức 宗tông 宗tông 乃nãi 通thông 宗tông 不bất 識thức 空không 空không 乃nãi 同đồng 同đồng 風phong 更cánh 得đắc 通thông 風phong 句cú 只chỉ 這giá 空không 宗tông 是thị 祖tổ 翁ông

衲nạp 僧Tăng 杖trượng 子tử 天thiên 然nhiên 別biệt 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 鐵thiết 點điểm 著trước 閩# 山sơn 即tức 便tiện 回hồi 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 猶do 未vị 徹triệt

過quá 靈linh 石thạch 賦phú 頑ngoan 庵am

道Đạo 人Nhân 楊dương 岐kỳ 五ngũ 世thế 孫tôn 曾tằng 持trì 鈯# 斧phủ 開khai 雲vân 門môn 屬thuộc 時thời 多đa 艱gian 眾chúng 且thả 去khứ 百bách 折chiết 千thiên 摧tồi 君quân 獨độc 存tồn 住trụ 庵am 了liễu 卻khước 行hành 脚cước 債trái 隨tùy 緣duyên 混hỗn 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 。 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 二nhị 頃khoảnh 田điền 接tiếp 待đãi 方phương 來lai 一nhất 莖hành 菜thái 我ngã 初sơ 北bắc 歸quy 先tiên 過quá 君quân 彼bỉ 此thử 老lão 大đại 言ngôn 無vô 父phụ 長trường/trưởng 年niên 聽thính 法Pháp 庵am 外ngoại 石thạch 永vĩnh 日nhật 不bất 藏tạng 巖nham 上thượng 雲vân 莫mạc 嫌hiềm 家gia 風phong 四tứ 立lập 壁bích 應ứng 用dụng 河hà 沙sa 體thể 堅kiên 密mật 客khách 來lai 有hữu 以dĩ 頑ngoan 自tự 疑nghi 三tam 問vấn 道Đạo 人Nhân 三tam 不bất 知tri

學học 頑ngoan 未vị 到đáo 頑ngoan 之chi 孫tôn 再tái 拜bái 頑ngoan 庵am 求cầu 入nhập 門môn 當đương 時thời 此thử 老lão 有hữu 何hà 說thuyết 火hỏa 後hậu 莖hành 苐# 今kim 尚thượng 存tồn 人nhân 貧bần 信tín 是thị 思tư 舊cựu 債trái 一nhất 飯phạn 重trọng/trùng 尋tầm 香hương 積tích 界giới 堂đường 上thượng 未vị 曕# 癡si 絕tuyệt 翁ông 溪khê 頭đầu 已dĩ 見kiến 隨tùy 流lưu 菜thái 惟duy 頑ngoan 顯hiển 頑ngoan 分phần/phân 不bất 分phân 以dĩ 水thủy 投đầu 水thủy 無vô 留lưu 文văn 地địa 爐lô 火hỏa 煖noãn 坐tọa 自tự 睡thụy 金kim 博bác 朝triêu 參tham 寒hàn 起khởi 雲vân 與dữ 君quân 相tương 從tùng 君quân 莫mạc 逆nghịch 向hướng 來lai 不bất 踈sơ 今kim 不bất 密mật 明minh 朝triêu 山sơn 住trụ 雲vân 自tự 飛phi 後hậu 會hội 有hữu 無vô 俱câu 不bất 知tri

亂loạn 後hậu 入nhập 黃hoàng 龍long 途đồ 中trung 示thị 道đạo 伴bạn

羯yết 胡hồ 如như 鬼quỷ 馬mã 如như 風phong 雪tuyết 刃nhận 縱tung 橫hoành 到đáo 處xứ 空không 生sanh 死tử 路lộ 頭đầu 君quân 自tự 看khán 活hoạt 人nhân 全toàn 在tại 死tử 人nhân 中trung

送tống 川xuyên 覺giác

鯉lý 魚ngư 山sơn 赤xích 梢# 鯉lý 辰thần 錦cẩm 砂sa 未vị 為vi 比tỉ 吸hấp 盡tận 九cửu 脉mạch 泉tuyền 透thấu 出xuất 三tam 峽# 水thủy 上thượng 得đắc 百bách 尺xích 竿can/cán 墮đọa 在tại 齏# 甕úng 裏lý 桃đào 花hoa 浪lãng 急cấp 禹vũ 門môn 高cao 雷lôi 動động 不bất 驚kinh 爭tranh 奈nại 何hà

送tống 人nhân 歸quy 臨lâm 漳# 兼kiêm 簡giản 湛trạm 首thủ 座tòa

白bạch 雲vân 埋mai 藏tạng 丘khâu 壑hác 裏lý 天thiên 風phong 無vô 端đoan 忽hốt 吹xuy 起khởi 鴈nhạn 山sơn 聳tủng 秀tú 我ngã 杖trượng 頭đầu 漳# 水thủy 澄trừng 清thanh 君quân 脚cước 底để 一nhất 南nam 一nhất 北bắc 恰kháp 同đồng 途đồ 雖tuy 曰viết 同đồng 途đồ 不bất 相tương 似tự 到đáo 家gia 為vi 我ngã 到đáo 龍long 山sơn 問vấn 訊tấn 山sơn 中trung 湛trạm 老lão 子tử

別biệt 一nhất 老lão 還hoàn 鄉hương

遠viễn 去khứ 羌khương 峯phong 最tối 上thượng 層tằng 齊tề 開khai 八bát 目mục 帶đái 刀đao 行hành 更cánh 深thâm 誰thùy 向hướng 傍bàng 邊biên 立lập 樹thụ 上thượng 安an 身thân 兩lưỡng 弟đệ 兄huynh

送tống 人nhân 徃# 臨lâm 漳#

通thông 身thân 紅hồng 爛lạn 不bất 堪kham 歸quy 只chỉ 為vì 無vô 人nhân 識thức 得đắc 伊y 覓mịch 得đắc 休hưu 粮# 聖thánh 方phương 子tử 刺thứ 桐# 花hoa 下hạ 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy

休hưu 處xứ 言ngôn 休hưu 便tiện 好hảo/hiếu 休hưu 家gia 山sơn 春xuân 色sắc 滿mãn 揚dương 州châu 何hà 須tu 更cánh 說thuyết 通thông 身thân 句cú 歷lịch 歷lịch 東đông 風phong 百bách 草thảo 頭đầu

與dữ 修tu 漏lậu 頭đầu 陀đà

上thượng 頭đầu 一nhất 竅khiếu 冣# 誵# 訛ngoa 多đa 少thiểu 鄉hương 公công 不bất 奈nại 何hà 每mỗi 見kiến 諸chư 方phương 多đa 指chỉ 注chú 誰thùy 知tri 笑tiếu 殺sát 此thử 頭đầu 陀đà

是thị 處xứ 叢tùng 林lâm 走tẩu 一nhất 遭tao [高*ㄆ]# 甎chuyên 打đả 瓦ngõa 不bất 辭từ 勞lao 忽hốt 然nhiên [跍-十+水]# 著trước 通thông 天thiên 竅khiếu 始thỉ 覺giác 從tùng 前tiền 立lập 處xứ 高cao

送tống 十thập 二nhị 嵗# 童đồng 兒nhi

男nam 兒nhi 十thập 二nhị 有hữu 如như 此thử 不bất 減giảm 當đương 年niên 人nhân 姓tánh 甘cam 避tị 冦# 春xuân 風phong 更cánh 春xuân 雨vũ 舉cử 家gia 江giang 北bắc 又hựu 江giang 南nam 藜# 羹# 脫thoát 粟túc 依y 僧Tăng 飯phạn 斷đoạn 簡giản 殘tàn 編biên 近cận 佛Phật 龕khám 我ngã 亦diệc 從tùng 來lai 識thức 英anh 物vật 夜dạ 深thâm 應ưng 與dữ 阿a 戎nhung 談đàm

和hòa 壽thọ 山sơn 木mộc 魚ngư 韻vận

透thấu 出xuất 波ba 瀾lan 外ngoại 橫hoạnh/hoành 身thân 任nhậm 探thám 尋tầm 只chỉ 知tri 打đả 我ngã 腹phúc 不bất 覺giác 痛thống 他tha 心tâm 香hương 積tích 晨thần 炊xuy 熟thục 秋thu 廊lang 夜dạ 月nguyệt 深thâm 重trọng 重trọng 報báo 君quân 道đạo 千thiên 眼nhãn 是thị 觀quán 音âm

和hòa 直trực 指chỉ 荅# 方phương 仲trọng 姚diêu

海hải 燕yên 坐tọa 間gian 談đàm 實thật 相tướng 泥nê 人nhân 夢mộng 裏lý 獲hoạch 真Chân 如Như 空không 中trung 種chủng 黍thử 長trường/trưởng 年niên 飽bão 陸lục 地địa [栽-木+土]# 蓮liên 永vĩnh 不bất 枯khô

與dữ 香hương 山sơn 虚# 頭đầu 陀đà

庵Am 中Trung 有Hữu 主Chủ 從Tùng 君Quân 住Trụ 無Vô 主Chủ 外Ngoại 來Lai 俱Câu 得Đắc 路Lộ 雲Vân 煙Yên 眯# 目Mục 山Sơn 礙Ngại 膺Ưng 榛# 莽Mãng 欺Khi 人Nhân 溪Khê 澗Giản 怒Nộ 看Khán 他Tha 本Bổn 色Sắc 住Trụ 庵Am 人Nhân 捏Niết 聚Tụ 大Đại 千Thiên 無Vô 一Nhất 塵Trần 自Tự 見Kiến 泥Nê 牛Ngưu 鬥Đấu 入Nhập 海Hải 不Bất 記Ký 住Trụ 來Lai 經Kinh 幾Kỷ 春Xuân 頭Đầu 陀Đà 頭Đầu 陀Đà 休Hưu 趁Sấn 閧# 一Nhất 世Thế 初Sơ 無Vô 一Nhất 炊Xuy 夢Mộng 口Khẩu 邊Biên 白Bạch 醭# 未Vị 暇Hạ 揩Khai 誰Thùy 能Năng 更Cánh 乞Khất 諸Chư 方Phương 頌Tụng 持Trì 來Lai 拋Phao 放Phóng 烈Liệt 焰Diễm 中Trung 歸Quy 種Chủng 香Hương 山Sơn 芓# 與Dữ 菘# 驀# 地Địa 钁Quắc 頭Đầu 輕Khinh 築Trúc 著Trước 林Lâm 間Gian 石Thạch 虎Hổ 吼Hống 天Thiên 風Phong

和hòa 澹đạm 庵am 見kiến 留lưu

未vị 暇hạ 住trụ 為vi 巖nham 穴huyệt 主chủ 尚thượng 堪kham 行hành 作tác 水thủy 雲vân 僧Tăng 賔# 頭đầu 諾nặc 詎cự 諸chư 尊tôn 者giả 夂# 在tại 峯phong 頭đầu 望vọng 我ngã 能năng

把bả 住trụ 如như 何hà 卻khước 放phóng 行hành 明minh 頭đầu 暗ám 合hợp 暗ám 頭đầu 明minh 豐phong 干can 冷lãnh 坐tọa 寒hàn 山sơn 笑tiếu 二nhị 月nguyệt 青thanh 田điền 春xuân 水thủy 生sanh

留lưu 度độ 藏tạng 主chủ

可khả 行hành 即tức 行hành 今kim 未vị 可khả 得đắc 住trụ 且thả 住trụ 時thời 已dĩ 寒hàn 霜sương 芥giới 滿mãn 園viên 禾hòa 又hựu 熟thục 胡hồ 家gia 曲khúc 子tử 萬vạn 年niên 歡hoan

與dữ 照chiếu 上thượng 人nhân

照chiếu 時thời 遠viễn 近cận 俱câu 到đáo 用dụng 時thời 毫hào 髮phát 無vô 遺di 直trực 得đắc 二nhị 途đồ 不bất 涉thiệp 方phương 能năng 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 趯# 倒đảo 趙triệu 州châu 略lược 彴# 拈niêm 起khởi 馬mã 師sư 簸phả 箕ki 任nhậm 持trì 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 當đương 陽dương 未vị 免miễn 膠giao [牛*离]#

與dữ 建kiến 州châu 介giới 瀨# 溪khê 翁ông 道Đạo 人Nhân

翁ông 翁ông 介giới 瀨# 溪khê 頭đầu 住trụ 我ngã 亦diệc 曾tằng 從tùng 溪khê 上thượng 過quá 一nhất 鉢bát 飯phạn 香hương 留lưu 不bất 住trụ 信tín 根căn 道Đạo 眼nhãn 兩lưỡng 無vô 差sai 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 男nam 兼kiêm 女nữ 清thanh 淨tịnh 家gia 風phong 菜thái 與dữ 茶trà 大đại 佛Phật 所sở 傳truyền 無vô 別biệt 法pháp 只chỉ 今kim 猶do 有hữu 老lão 僧Tăng 伽già

送tống 靈linh 石thạch 修tu 造tạo

靈linh 石thạch 有hữu 殿điện 不bất 知tri 年niên 日nhật 炙chích 風phong 吹xuy 太thái 可khả 憐lân 今kim 日nhật 諸chư 郎lang 爭tranh 著trước 力lực 要yếu 令linh 突đột 兀ngột 在tại 人nhân 前tiền 人nhân 前tiền 莫mạc 作tác 土thổ/độ 木mộc 見kiến 八bát 靣# 渾hồn 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 似tự 此thử 殿điện 成thành 安an 底để 佛Phật 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 是thị 他tha 孫tôn

建kiến 州châu 梅mai 仙tiên 壇đàn

漢hán 室thất 中trung 微vi 竹trúc 生sanh 馬mã 先tiên 生sanh 一nhất 尉úy 何hà 卑ty 下hạ 天thiên 門môn 九cửu 重trọng/trùng 呼hô 不bất 聞văn 避tị 時thời 乃nãi 作tác 居cư 山sơn 者giả 朅khiết 來lai 山sơn 間gian 藥dược 道đạo 成thành 雲vân 軺# 高cao 舉cử 風phong 馭ngự 輕khinh 大đại 溪khê 之chi 南nam 古cổ 壇đàn 在tại 空không 山sơn 落lạc 日nhật 秋thu 蟬thiền 鳴minh 我ngã 寓# 其kỳ 隣lân 喜hỷ 清thanh 曠khoáng 時thời 來lai 送tống 眼nhãn 風phong 煙yên 上thượng 遺di 円# 存tồn 亡vong 今kim 不bất 知tri 癡si 人nhân 且thả 啗đạm 壇đàn 中trung 泥nê

送tống 僧Tăng 上thượng 徑kính 山sơn 兼kiêm 簡giản 妙diệu 喜hỷ 老lão 人nhân

大Đại 士Sĩ 昨tạc 來lai 聞văn 出xuất 世thế 阿a 師sư 今kim 日nhật 又hựu 登đăng 途đồ 杖trượng 頭đầu 倘thảng 有hữu 閑nhàn 田điền 地địa 寄ký 我ngã 山sơn 頭đầu 一nhất 紙chỉ 書thư

半bán 愊# 全toàn 封phong 一nhất 字tự 無vô 莫mạc 嫌hiềm 者giả 也dã 及cập 之chi 乎hồ 還hoàn 將tương 昔tích 日nhật 芭ba 蕉tiêu 語ngữ 寫tả 作tác 王vương 公công 十thập 道đạo 符phù

和hòa 支chi 提đề 秀tú 和hòa 尚thượng

尊tôn 宿túc 老lão 河hà 東đông 叢tùng 林lâm 之chi 眼nhãn 目mục 靈linh 明minh 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 秀tú 潤nhuận 山sơn 含hàm 玉ngọc 憶ức 昨tạc 台thai 鴈nhạn 行hành 再tái 拜bái 初sơ 接tiếp 足túc 森sâm 嚴nghiêm 聽thính 法Pháp 徒đồ 天thiên 冠quan 千thiên 眷quyến 屬thuộc 不bất 以dĩ 空không 也dã 愚ngu 斯tư 事sự 力lực 見kiến 篤đốc 別biệt 來lai 化hóa 城thành 鐘chung 屢lũ 度độ 新tân 豐phong 曲khúc 一nhất 字tự 妙diệu 無vô 傳truyền 四tứ 方phương 牢lao 記ký 錄lục 安an 得đắc 從tùng 之chi 游du 寒hàn 泉tuyền 薦tiến 秋thu 菊#

合hợp 三tam 韻vận 酬thù 夢mộng 石thạch

老lão 人nhân 說thuyết 法Pháp 山sơn 荅# 鐘chung 不bất 以dĩ 一nhất 重trọng/trùng 去khứ 一nhất 重trọng/trùng 後hậu 生sanh 望vọng 道đạo 未vị 之chi 見kiến 鏤lũ 冰băng 琢trác 雪tuyết 徒đồ 彫điêu 蟲trùng 門môn 前tiền 蟻nghĩ 合hợp 忽hốt 雷lôi 吼hống 蟲trùng 臂tý 墯# 階giai 爭tranh 出xuất 手thủ 三tam 父phụ 撈# 波ba 年niên 代đại 深thâm 化hóa 成thành 老lão 婆bà 黑hắc 而nhi 醜xú 東đông 山sơn 擊kích 節tiết 夢mộng 石thạch 歌ca 空không 花hoa 之chi 影ảnh 陽dương 焰diễm 波ba 不bất 知tri 真chân 偽ngụy 爭tranh 幾kỷ 何hà 高cao 燒thiêu 榾# # 春xuân 寒hàn 多đa

又hựu

淡đạm 齏# 薄bạc 粥chúc 歠# 兩lưỡng 鍾chung 麤thô 踈sơ 惡ác 布bố 著trước 兩lưỡng 重trọng/trùng 大đại 開khai 摩ma 醯hê 頂đảnh 門môn 眼nhãn 莫mạc 作tác 師sư 子tử 身thân 中trung 蟲trùng 石thạch 頭đầu 未vị 必tất 能năng 真chân 吼hống 臨lâm 濟tế 只chỉ 是thị [栽-木+土]# 松tùng 手thủ 焚phần 其kỳ 禪thiền 版# 增tăng 其kỳ 光quang 受thọ 其kỳ 鈯# 斧phủ 彰chương 其kỳ 醜xú 夢mộng 石thạch 擊kích 節tiết 東đông 山sơn 歌ca 亘tuyên 天thiên 烈liệt 焰diễm 橫hoạnh/hoành 清thanh 波ba 小tiểu 僧Tăng 再tái 拜bái 問vấn 如như 何hà 三tam 十thập 山sơn 藤đằng 未vị 是thị 多đa

胡hồ 相tương/tướng 士sĩ 求cầu 偈kệ 三tam 年niên 予# 不bất 說thuyết 今kim 秋thu 復phục 此thử 與dữ 之chi

道Đạo 人Nhân 無vô 心tâm 寧ninh 有hữu 相tương/tướng 以dĩ 相tương 求cầu 之chi 無vô 乃nãi 妄vọng 更cánh 言ngôn 壽thọ 夭yểu 吉cát 與dữ 凶hung 空không 裏lý 覓mịch 痕ngân 鏡kính 中trung 像tượng 胡hồ 君quân 得đắc 處xứ 初sơ 不bất 然nhiên 無vô 相tướng 之chi 中trung 以dĩ 相tương/tướng 言ngôn 聖thánh 凡phàm 良lương 賤tiện 皆giai 一nhất 目mục 但đãn 有hữu 絲ti 毫hào 俱câu 現hiện 前tiền 說thuyết 既ký 無vô 私tư 聽thính 無vô 忤ngỗ 禍họa 福phước 死tử 生sanh 皆giai 夢mộng 事sự 我ngã 惟duy 以dĩ 此thử 入nhập 世thế 間gian 猶do 如như 化hóa 人nhân 觀quán 幻huyễn 士sĩ 孫tôn 陽dương 於ư 馬mã 師sư 曠khoáng 琴cầm 未vị 可khả 與dữ 之chi 同đồng 日nhật 語ngữ 老lão 僧Tăng 大đại 笑tiếu 客khách 出xuất 門môn 秋thu 雲vân 駕giá 雨vũ 過quá 前tiền 村thôn 去khứ 去khứ 不bất 須tu 談đàm 此thử 老lão 三tam 年niên 一nhất 偈kệ 真chân 賺# 我ngã

謝tạ 顏nhan 庵am 主chủ 拄trụ 杖trượng

拄trụ 杖trượng 一nhất 枝chi 蒼thương 龍long 出xuất 水thủy 大đại 流lưu 激kích 湍thoan 眾chúng 峯phong 齊tề 峙trĩ

回hồi 澤trạch 老lão

昔tích 人nhân 住trụ 庵am 水thủy 流lưu 菜thái [葉-廿+卄]# 識thức 者giả 非phi 之chi 况# 紙chỉ 上thượng 墨mặc

和hòa 靈linh 空không 見kiến 贈tặng

跨khóa 海hải 鐵thiết 牛ngưu 真chân 有hữu 力lực 依y 山sơn 土thổ/độ 豹báo 敢cảm 言ngôn 威uy 春xuân 風phong 二nhị 月nguyệt 江giang 南nam 路lộ 相tương/tướng 別biệt 相tướng 逢phùng 眼nhãn 似tự 眉mi

怒nộ 雷lôi 割cát 地địa 衡hành 陽dương 信tín 皎hiệu 日nhật 行hành 天thiên 保bảo 壽thọ 書thư 從tùng 此thử 華hoa 山sơn 山sơn 腳cước 下hạ 又hựu 添# 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 驢lư

送tống 泉tuyền 州châu 積tích 善thiện 專chuyên 使sử

積tích 善thiện 山sơn 中trung 僧Tăng 有hữu 膽đảm 如như 天thiên 大đại 敢cảm 持trì 居cư 士sĩ 書thư 來lai 覓mịch 空không 上thượng 座tòa 跨khóa 門môn 不bất 肎# 休hưu 著trước 了liễu 方phương 知tri 道đạo 歸quy 語ngữ 晉tấn 江giang 人nhân 大đại 蟲trùng 裹khỏa 紙chỉ [悍-干+目]#

送tống 泉tuyền 州châu 使sử 臣thần

只chỉ 這giá 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 空không 毘tỳ 耶da 金kim 粟túc 老lão 說thuyết 法Pháp 在tại 其kỳ 中trung 徹triệt 骨cốt 慈từ 悲bi 棒bổng 當đương 機cơ 激kích 箭tiễn 鋒phong 空không 生sanh 打đả 退thoái 鼓cổ 不bất 敢cảm 現hiện 神thần 通thông

送tống 潮triều 州châu 定định 兄huynh

臨lâm 漳# 拜bái 起khởi 秀tú 峯phong 出xuất 氣khí 潮triều 落lạc 海hải 門môn 月nguyệt 生sanh 雲vân 際tế 定định 則tắc 不bất 二nhị 二nhị 則tắc 不bất 定định 鰐# 魚ngư 潭đàm 底để 黑hắc 如như 煙yên 輕khinh 輕khinh 窺khuy 著trước 傷thương 人nhân 命mạng

送tống 樞xu 兄huynh 之chi 梅mai 州châu

住trụ 庵am 人nhân 老lão 雷lôi 堆đôi 行hành 腳cước 士sĩ 心tâm 孔khổng 開khai 忍nhẫn 寒hàn 莫mạc 守thủ 雪Tuyết 山Sơn 雪tuyết 有hữu 口khẩu 快khoái 嚼tước 梅mai 州châu 梅mai 梅mai 州châu 老lão 人nhân 我ngã 知tri 識thức 入nhập 門môn 不bất 用dụng 先tiên 安an 排bài 橫hoạnh/hoành 膝tất 黑hắc 蛇xà 三tam 尺xích 鐵thiết 崖nhai 崩băng 石thạch 裂liệt 當đương 一nhất 掣xiết

謝tạ 曾tằng 運vận 使sử 惠huệ 詩thi 拜bái 石thạch 爐lô 二nhị 首thủ

公công 詩thi 妙diệu 天thiên 下hạ 當đương 與dữ 天thiên 下hạ 共cộng 我ngã 欲dục 私tư 藏tạng 之chi 奈nại 此thử 知tri 者giả 眾chúng 乃nãi 持trì 海hải 一nhất 滴tích 施thi 作tác 無vô 盡tận 供cung 莫mạc 生sanh 攵# 字tự 見kiến 句cú 句cú 是thị 日nhật 用dụng 淨tịnh 名danh 丈trượng 室thất 中trung 熏huân 爐lô 亦diệc 冰băng 雪tuyết 持trì 供cung 雪Tuyết 山Sơn 僧Tăng 蘆lô 花hoa 與dữ 秋thu 月nguyệt 客khách 有hữu 問vấn 法pháp 來lai 跨khóa 門môn 或hoặc 未vị 瞥miết 爇nhiệt 尒# 懷hoài 中trung 香hương 聽thính 此thử 石thạch 友hữu 說thuyết

和hòa 徐từ 侍thị 郎lang 兼kiêm 呈trình 鄭trịnh 漁ngư 仲trọng

徐từ 卿khanh 天thiên 上thượng 石thạch 麒# 麟lân 天thiên 遣khiển 來lai 清thanh 地địa 下hạ 塵trần 一nhất 掃tảo 明minh 珠châu 三tam 百bách 斛hộc 盡tận 情tình 乞khất 與dữ 世thế 間gian 人nhân

夢mộng 裏lý 分phần/phân 攜huề 二nhị 十thập 年niên 君quân 忘vong 名danh 字tự 我ngã 忘vong 緣duyên 蹇kiển 驢lư 風phong 帽mạo 溪khê 頭đầu 見kiến 疑nghi 是thị 襄tương 陽dương 孟# 浩hạo 然nhiên

忽hốt 憶ức 曾tằng 乗# 蜑# 子tử 船thuyền 煙yên 波ba 萬vạn 頃khoảnh 對đối 安an 眠miên 向hướng 來lai 親thân 切thiết 渾hồn 拋phao 卻khước 卻khước 聽thính 傍bàng 人nhân 名danh 字tự 傳truyền

慣quán 穿xuyên 八bát 索sách 九cửu 流lưu 手thủ 參tham 透thấu 男nam 婚hôn 女nữ 嫁giá 禪thiền 驀# 地địa 來lai 尋tầm 僧Tăng 印ấn 可khả 趙triệu 州châu 當đương 日nhật 見kiến 南nam 泉tuyền

歌ca 辭từ 信tín 口khẩu 端đoan 師sư 子tử 干can 木mộc 隨tùy 身thân 鄧đặng 隱ẩn 峯phong 兩lưỡng 箇cá 風phong 顛điên 爭tranh 幾kỷ 許hứa 一nhất 天thiên 霜sương 月nguyệt 似tự 相tương 容dung

眼nhãn 看khán 鴻hồng 鴈nhạn 入nhập 冥minh 冥minh 忽hốt 起khởi 尋tầm 山sơn 杖trượng 屨lũ 輕khinh 不bất 謂vị 莆# 陽dương 鄭trịnh 夫phu 子tử 一nhất 書thư 猶do 解giải 問vấn 空không 生sanh

和hòa 曾tằng 運vận 使sử

心tâm 法pháp 兩lưỡng 忘vong 諸chư 說thuyết 到đáo 攵# 章chương 百bách 鍊luyện 古cổ 風phong 回hồi 方phương 驚kinh 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 口khẩu 又hựu 出xuất 江giang 西tây 一nhất 派phái 來lai

而nhi 今kim 派phái 下hạ 皆giai 龍long 象tượng 肎# 著trước 風phong 顛điên 老lão 萬vạn 回hồi 大Đại 士Sĩ 不bất 知tri 何hà 所sở 取thủ 真chân 成thành 千thiên 里lý 賺# 人nhân 來lai

我ngã 夢mộng 玉ngọc 山sơn 架# 茅mao 竹trúc 清thanh 溪khê 濺# 濺# 路lộ 回hồi 回hồi 丘khâu 山sơn 便tiện 是thị 龐# 公công 宅trạch 老lão 倒đảo 扶phù 笻# 日nhật 日nhật 來lai

幻huyễn 師sư 拈niêm 起khởi 一nhất 枝chi 草thảo 無vô 限hạn 春xuân 光quang 應ưng 手thủ 回hồi 認nhận 得đắc 春xuân 光quang 與dữ 拈niêm 草thảo 分phân 明minh 開khai 眼nhãn 被bị 瞞man 來lai

諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 同đồng 說thuyết 法Pháp 一nhất 惟duy 直trực 截tiệt 一nhất 迁# 回hồi 江giang 南nam 春xuân 水thủy 天thiên 相tương 似tự 白bạch 鳥điểu 有hữu 盟minh 歸quy 去khứ 來lai

詩thi 壇đàn 拜bái ▆# 思tư 二nhị 部bộ 我ngã 已dĩ 佯dương 彺# 類loại 萬vạn 回hồi 賴lại 有hữu 江giang 西tây 老lão 尊tôn 宿túc 揭yết 夫phu 棒bổng 喝hát 待đãi 方phương 來lai

送tống 隆long 首thủ 座tòa

行hành 腳cước 人nhân 何hà 踈sơ 豁hoát 芒mang 草thảo 鞋hài 布bố 直trực 裰# 打đả 開khai 包bao 袋đại 一nhất 物vật 無vô 拈niêm 起khởi 瘦sấu 藤đằng 天thiên 地địa 闊khoát 遇ngộ 寺tự 入nhập 逢phùng 飯phạn 抹mạt 不bất 學học 些# 子tử 律luật 儀nghi 只chỉ 是thị 一nhất 生sanh 快khoái 活hoạt 見kiến 尒# 曲khúc 彔# 牀sàng 頭đầu 老lão 漢hán 六lục 十thập 三tam 卞# 十thập 八bát 不bất 消tiêu 一nhất 撮toát 背bối/bội 卻khước 法pháp 堂đường 脫thoát 皮bì [革*(蔑-戍+戊)]# 阿a 剌lạt 剌lạt

送tống 攴phộc 提đề 化hóa 士sĩ

天thiên 寒hàn 忽hốt 憶ức 大đại 攴phộc 寺tự 迢điều 遞đệ 晚vãn 鐘chung 煙yên 際tế 山sơn 安an 得đắc 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 貫quán 亦diệc 隨tùy 君quân 去khứ 飯phạn 天thiên 冠quan

與dữ 法Pháp 界Giới 才tài 庵am 主chủ

不bất 動động 莖hành 茅mao 法Pháp 界Giới 庵am 庵am 中trung 無vô 物vật 不bất 同đồng 參tham 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 胡hồ 牀sàng 角giác 穿xuyên 卻khước 從tùng 前tiền 五ngũ 十thập 三tam

三tam 腳cước 驢lư 兒nhi 腳cước [跍-十+水]# 天thiên 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 若nhược 為vi 宣tuyên 閻Diêm 浮Phù 夜dạ 半bán 人nhân 驚kinh 起khởi 把bả 得đắc 芒mang 繩thằng 下hạ 鐵thiết 鞭tiên

題đề 圓viên 融dung 庵am 藏tạng 書thư 摀# 輞võng 川xuyên 圖đồ

千thiên 尺xích 蒼thương 崖nhai 貫quán 日nhật 虹hồng 忽hốt 驚kinh 懸huyền 水thủy 坐tọa 生sanh 風phong 不bất 知tri 摩ma 詰cật 展triển 神thần 力lực 搏bác 得đắc 他tha 方phương 置trí 此thử 中trung

橫hoạnh/hoành 澗giản 老lão 蛟giao 松tùng 夭yểu 矯kiểu 埋mai 雲vân 古cổ 洞đỗng 石thạch 嵌# 空không 芒mang 鞋hài 竹trúc 杖trượng 如như 堪kham 畫họa 乞khất 與dữ 寒hàn 巖nham 作tác 主chủ 翁ông

別biệt 圓viên 融dung 庵am 主chủ

青thanh 田điền 東đông 望vọng 山sơn 如như 藍lam 過quá 嶺lĩnh 獨độc 喜hỷ 雲vân 腴# 甘cam 叢tùng 林lâm 荒hoang 寒hàn 不bất 入nhập 眼nhãn 耆kỳ 舊cựu 只chỉ 今kim 多đa 住trụ 庵am 汾# 陽dương 昭chiêu 對đối 矮ải 師sư 叔thúc 甘cam 露lộ 有hữu 源nguyên 梅mai 子tử 熟thục 長trường/trưởng 年niên 風phong 月nguyệt 但đãn 平bình 分phần/phân 一nhất 日nhật 空không 來lai 鼎đỉnh 三tam 足túc 屋ốc 頭đầu 高cao 梧# 忽hốt 秋thu 聲thanh 老lão 去khứ 彼bỉ 此thử 雲vân 無vô 情tình 歸quy 山sơn 自tự 畜súc 長trường/trưởng 柄bính 杓chước 珍trân 重trọng 庵am 頭đầu 折chiết 腳cước 鐺#

悼điệu 惠huệ 知tri 微vi

崇sùng 寧ninh 乙ất 酉dậu 此thử 時thời 節tiết 情tình 與dữ 無vô 情tình 同đồng 出xuất 生sanh 紹thiệu 興hưng 甲giáp 子tử 時thời 不bất 移di 情tình 與dữ 無vô 情tình 同đồng 入nhập 滅diệt 一nhất 生sanh 一nhất 滅diệt 。 無vô 欠khiếm 餘dư 末mạt 上thượng 露lộ 些# 端đoan 的đích 別biệt 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 不bất 奈nại 何hà 謂vị 是thị 西tây 歸quy 訪phỏng 吾ngô 友hữu 乞khất 與dữ 諸chư 方phương 拄trụ 杖trượng 頭đầu 黑hắc 黑hắc 明minh 明minh 三tam 八bát 九cửu

惠huệ 知tri 微vi 臨lâm 遷thiên 寂tịch 作tác 圎# 相tương/tướng 中trung 畫họa 隻chỉ 履lý 寄ký 東đông 山sơn 東đông 山sơn 開khai 見kiến 問vấn 僧Tăng 曰viết 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 東đông 山sơn 叱sất 之chi 曰viết 汝nhữ 埋mai 沒một 惠huệ 書thư 記ký 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 東đông 山sơn 將tương 置trí 頭đầu 上thượng 起khởi 身thân 而nhi 立lập 僧Tăng 罔võng 措thố 東đông 山sơn 曰viết 苦khổ 。

送tống 僧Tăng 之chi 育dục 王vương

一nhất 庵am 臥ngọa 病bệnh 死tử 無vô 異dị 放phóng 髮phát 齊tề 眉mi 老lão 更cánh 顛điên 相tương/tướng 送tống 無vô 言ngôn 茶trà 一nhất 椀# 江giang 山sơn 岸ngạn 下hạ 浙chiết 東đông 舩#

劉lưu 世thế 美mỹ 宅trạch 新tân 架# 詩thi 禮lễ 堂đường 萊# 衣y 閤các 來lai 薰huân 臺đài 游du 息tức 軒hiên 養dưỡng 心tâm 齋trai 以dĩ 五ngũ 偈kệ 贈tặng 之chi

蚤tảo 聞văn 彭# 城thành 子tử 詩thi 禮lễ 為vi 專chuyên 門môn 只chỉ 今kim 青thanh 雲vân 上thượng 璨xán 然nhiên 見kiến 諸chư 昆côn 我ngã 願nguyện 天thiên 下hạ 士sĩ 奉phụng 親thân 皆giai 若nhược 此thử 家gia 家gia 父phụ 母mẫu 前tiền 人nhân 人nhân 老lão 萊# 子tử 客khách 有hữu 跛bả 其kỳ 足túc 莫mạc 登đăng 主chủ 人nhân 臺đài 願nguyện 為vi 南nam 來lai 風phong 長trường/trưởng 滿mãn 主chủ 人nhân 懷hoài 牕# 下hạ 羲# 皇hoàng 人nhân 酒tửu 中trung 桃đào 源nguyên 路lộ 客khách 非phi 伶# 與dữ 潛tiềm 我ngã 醉túy 卿khanh 且thả 去khứ 心tâm 惑hoặc 由do 多đa 披phi 養dưỡng 之chi 先tiên 欲dục 正chánh 紛phân 然nhiên 萬vạn 化hóa 塗đồ 廓khuếch 尒# 大đại 圎# 鏡kính

庵am 前tiền 蜂phong 去khứ 數sổ 日nhật 復phục 返phản 因nhân 作tác

向hướng 聞văn 刮# 責trách 抽trừu 單đơn 去khứ 今kim 見kiến 時thời 難nạn/nan 領lãnh 眾chúng 歸quy 嵗# 晚vãn 蕭tiêu 條điều 單đơn 位vị 在tại 汝nhữ 飢cơ 猶do 可khả 主chủ 人nhân 飢cơ

蜜mật 巖nham 所sở 綂# 眾chúng 如như 雲vân 客khách 至chí 還hoàn 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 三tam 扣khấu 蜜mật 流lưu 人nhân 不bất 薦tiến 卻khước 言ngôn 蜂phong 子tử 解giải 人nhân 言ngôn

無vô 多đa 鼓cổ 吹xuy 惱não 比tỉ 隣lân 且thả 看khán 梅mai 梢# 欲dục 放phóng 春xuân 尒# 輩bối 只chỉ 如như 前tiền 日nhật 樂nhạo/nhạc/lạc 老lão 僧Tăng 何hà 似tự 去khứ 年niên 貧bần

蒙mông 庵am 自tự 東đông 山sơn 寄ký 龍long 眠miên 畫họa 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 圖đồ 來lai 令linh 作tác 頌tụng 寒hàn 山sơn 著trước 屐kịch 把bả 箒trửu 作tác 舞vũ 拾thập 得đắc 腰yêu 筒đồng 拍phách 手thủ 而nhi 笑tiếu 豐phong 干can 騎kỵ 虎hổ 搔tao 痒dương 眎# 之chi 戲hí 書thư 其kỳ 後hậu 云vân

二nhị 子tử 相tương 逢phùng 舞vũ 笑tiếu 時thời 此thử 翁ông 痒dương 發phát 似tự 因nhân 之chi 坐tọa 間gian 一nhất 虎hổ 低đê 頭đầu 覰# 覰# 著trước 三tam 人nhân 總tổng 是thị 伊y 龍long 眠miên 畫họa 出xuất 意ý 不bất 淺thiển 空không 也dã 言ngôn 之chi 恐khủng 未vị 然nhiên 更cánh 向hướng 蒙mông 庵am 問vấn 端đoan 的đích 榴lựu 花hoa 洞đỗng 口khẩu 笑tiếu 掀# 天thiên

和hòa 鈍độn 庵am 雪tuyết 頌tụng

試thí 看khán 而nhi 今kim 是thị 甚thậm 時thời 攵# 殊thù 無vô 地địa 得đắc 遊du 嬉hi 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 目mục 難nạn/nan 瞞man 處xứ 把bả 定định 乹# 坤# 未vị 許hứa 伊y

和hòa 鈍độn 庵am 見kiến 留lưu

我ngã 來lai 臨lâm 汝nhữ 問vấn 黃hoàng 龍long 君quân 已dĩ 空không 中trung 定định 鳥điểu 蹤tung 從tùng 此thử 和hòa 君quân 不bất 唧tức lưu 至chí 今kim 同đồng 飯phạn 五ngũ 華hoa 峯phong

雖tuy 是thị 同đồng 居cư 元nguyên 自tự 住trụ 若nhược 言ngôn 自tự 住trụ 又hựu 交giao 參tham 十thập 成thành 有hữu 轉chuyển 移di 身thân 句cú 倒đảo 跨khóa 須Tu 彌Di 一nhất 二nhị 三tam

作tác 伴bạn 才tài 消tiêu 木mộc 上thượng 座tòa 同đồng 流lưu 初sơ 未vị 許hứa 寒hàn 山sơn 而nhi 今kim 卻khước 向hướng 天thiên 台thai 去khứ 擊kích 動động 寒hàn 巖nham 莫mạc 與dữ 閑nhàn

用dụng 靖tĩnh 兄huynh 韻vận 送tống 義nghĩa 兄huynh

妙diệu 德đức 熏huân 天thiên 富phú 空không 生sanh 徹triệt 骨cốt 窮cùng 同đồng 將tương 一nhất 點điểm 雪tuyết 鍛đoán 出xuất 太thái 虛hư 空không 少thiểu 待đãi 鵾# 鵬# 化hóa 聊liêu 資tư 九cửu 萬vạn 風phong 慇ân 懃cần 問vấn 行hành 李# 一nhất 箭tiễn 過quá 遼liêu 東đông

和hòa 訥nột 庵am 送tống 秀tú 上thượng 人nhân 之chi 湖hồ 湘#

君quân 山sơn 清thanh 絕tuyệt 吾ngô 未vị 廬lư 坐tọa 想tưởng 寒hàn 水thủy 連liên 汀# 蒲bồ 公công 今kim 因nhân 行hành 得đắc 掉trạo 臂tý 扁# 舟chu 獨độc 載tái 如như 輕khinh 鳧phù 凭bằng 高cao 乞khất 與dữ 眼nhãn 界giới 大đại 重trọng/trùng 磨ma 古cổ 鏡kính 開khai 平bình 湖hồ 潛tiềm 龍long 無vô 聲thanh 霜sương 月nguyệt 冷lãnh 白bạch 鳥điểu 出xuất 沒một 叢tùng 蘆lô 祜hỗ 煙yên 渺# 明minh 邊biên 奯# 公công 渡độ 岳nhạc 陽dương 句cú 裏lý 瀟tiêu 湘# 圖đồ 作tác 詩thi 模mô 寫tả 但đãn 彷phảng 彿phất 佳giai 處xứ 付phó 公công 聊liêu 自tự 娛ngu

用dụng 詢tuân 山sơn 堂đường 韻vận 寄ký 澹đạm 庵am

泥nê 牛ngưu 石thạch 女nữ 本bổn 同đồng 宗tông 一nhất 箇cá 惟duy 聰thông 一nhất 箇cá 聾lung 問vấn 著trước 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 事sự 總tổng 言ngôn 裴# 楷# 號hiệu 精tinh 通thông

休hưu 論luận 他tha 家gia 種chủng 性tánh 邪tà 惠huệ 崇sùng 蘆lô 鴈nhạn 趙triệu 昌xương 花hoa 不bất 知tri 真chân 假giả 爭tranh 多đa 少thiểu 且thả 盡tận 杯# 中trung 苦khổ 澀sáp 茶trà

謝tạ 盧lô 居cư 士sĩ 法Pháp 衣y

雞kê 足túc 山sơn 中trung 藏tạng 不bất 得đắc 黃hoàng 梅mai 夜dạ 半bán 負phụ 將tương 歸quy 而nhi 今kim 盧lô 老lão 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 便tiện 是thị 山sơn 僧Tăng 肩kiên 上thượng 衣y

長trưởng 者giả 施thí 法Pháp 衣y 山sơn 僧Tăng 肩kiên 上thượng 搭# 有hữu 口khẩu 今kim 嬾lãn 開khai 只chỉ 慿# 衣y 說thuyết 法Pháp

與dữ 隱ẩn 上thượng 人nhân

一nhất 庵am 老lão 兮hề 藏tạng 百bách 拙chuyết 隱ẩn 不bất 隱ẩn 兮hề 吾ngô 何hà 說thuyết 空không 心tâm 曾tằng 食thực 梅mai 州châu 梅mai 赤xích 脚cước 又hựu [跍-十+水]# 雪Tuyết 山Sơn 雪tuyết 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 何hà 似tự 生sanh 一nhất 朝triêu 雲vân 突đột 遼liêu 天thiên 鶻cốt

與dữ 正chánh 信tín 庵am 吳ngô 居cư 士sĩ

心tâm 外ngoại 有hữu 佛Phật 不bất 名danh 信tín 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 亦diệc 非phi 信tín 信tín 盡tận 心tâm 亡vong 佛Phật 亦diệc 非phi 那na 吒tra 手thủ 把bả 金kim 剛cang 印ấn

與dữ 純thuần 堯# 二nhị 上thượng 人nhân

東đông 山sơn 不bất 會hội 禪thiền 只chỉ 解giải 拈niêm 飯phạn 椀# 方phương 來lai 英anh 俊# 流lưu 苦khổ 苦khổ 攻công 渠cừ 短đoản 袖tụ 中trung 出xuất 幅# 紙chỉ 當đương 靣# 換hoán 渠cừ 眼nhãn 不bất 是thị 東đông 山sơn 癡si 且thả 要yếu 客khách 心tâm 滿mãn

送tống 覺giác 兄huynh 之chi 東đông 禪thiền

了liễu 了liễu 了liễu 覺giác 覺giác 覺giác 萬vạn 里lý 岷# 峨# 何hà 處xứ 著trước 全toàn 身thân 夢mộng 入nhập 蠱cổ 毒độc 鄉hương 滴tích 水thủy 不bất 沾triêm 隨tùy 飲ẩm 啄trác 覺giác 覺giác 覺giác 了liễu 了liễu 了liễu 金kim 雞kê 一nhất 拍phách 扶phù 桑tang 曉hiểu 眼nhãn 開khai 還hoàn 是thị 覺giác 城thành 東đông 急cấp 打đả 翻phiên 身thân 箇cá 筋cân 斗đẩu

戊# 辰thần 夏hạ 熱nhiệt 澹đạm 庵am 為vi 設thiết 招chiêu 涼lương 感cảm 而nhi 有hữu 作tác

円# 山sơn 之chi 松tùng 有hữu 如như 此thử 獵liệp 獵liệp 蒼thương 髯nhiêm 自tự 風phong 雨vũ 是thị 中trung 便tiện 是thị 無vô 煩phiền 天thiên 咫# 尺xích 人nhân 間gian 困khốn 蒸chưng 煑chử 憐lân 我ngã 牕# 軒hiên 苦khổ 未vị 深thâm 解giải 枝chi 減giảm 翠thúy 分phần/phân 清thanh 隂# 我ngã 初sơ 則tắc 喜hỷ 久cửu 乃nãi 媿quý 秀tú 潤nhuận 未vị 赴phó 人nhân 之chi 心tâm 欲dục 尒# 直trực 為vi 臨lâm 濟tế 樹thụ 一nhất 道đạo 隂# 涼lương 天thiên 下hạ 住trụ 我ngã 寧ninh 獨độc 受thọ 焦tiêu 灼chước 休hưu 無vô 以dĩ 枝chi [葉-廿+卄]# 為vi 我ngã 憂ưu

送tống 雪tuyết 竇đậu 化hóa 士sĩ

雪tuyết 竇đậu 性tánh 化hóa 士sĩ 得đắc 得đắc 訪phỏng 空không 生sanh 麤thô 茶trà 喫khiết 一nhất 椀# 淡đạm 話thoại 說thuyết 兩lưỡng 聲thanh 貧bần 無vô 錢tiền 註chú 疏sớ/sơ 嬾lãn 作tác 偈kệ 送tống 行hành 只chỉ 有hữu 霜sương 空không 月nguyệt 相tương 隨tùy 到đáo 四tứ 明minh

送tống 僧Tăng 行hành 脚cước

兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 獨độc 自tự 行hành 風phong 前tiền 大đại 好hảo/hiếu 水thủy 雲vân 僧Tăng 神thần 光quang 萬vạn 里lý 杖trượng 頭đầu 眼nhãn 出xuất 入nhập 飛phi 猿viên 似tự 不bất 曾tằng

送tống 岸ngạn 上thượng 座tòa 出xuất 隊đội

道Đạo 人Nhân 自tự 嫌hiềm 不bất 安an 住trụ 四tứ 年niên 三tam 走tẩu 黃hoàng 塵trần 路lộ 那na 知tri 擾nhiễu 擾nhiễu 黃hoàng 塵trần 中trung 暗ám 去khứ 明minh 來lai 皆giai 當đương 處xứ 觀quán 音âm 閙náo 市thị 開khai 普phổ 門môn 彌Di 勒Lặc 魚ngư 行hành 弘hoằng 六Lục 度Độ 道Đạo 人Nhân 笑tiếu 我ngã 勿vật 多đa 談đàm 出xuất 門môn 煙yên 雨vũ 遙diêu 山sơn 渡độ

送tống 延diên 福phước 專chuyên 使sử

全toàn 身thân 荷hà 去khứ 萬vạn 鈞quân 重trọng/trùng 千thiên 里lý 持trì 來lai 一nhất 物vật 無vô 且thả 喜hỷ 重trọng/trùng 關quan 俱câu 透thấu 徹triệt 浩hạo 歌ca 歸quy 路lộ 倒đảo 騎kỵ 驢lư

剪tiễn 剪tiễn 江giang 風phong 雪tuyết 應ứng 時thời 雪tuyết 中trung 春xuân 在tại 老lão 梅mai 枝chi 朝triêu 來lai 折chiết 作tác 江giang 南nam 信tín 戲hí 蝶# 遊du 蜂phong 總tổng 未vị 知tri

送tống 鍋oa 頭đầu

白bạch 雲vân 生sanh 處xứ 踈sơ 山sơn 寺tự 無vô 水thủy 無vô 柴sài 世thế 得đắc 知tri 若nhược 問vấn 道Đạo 人Nhân 今kim 日nhật 事sự 木mộc 蛇xà 鑽toàn 破phá 鐵thiết 鍋oa 兒nhi

和hòa 草thảo 堂đường 送tống 通thông 直trực 歲tuế 歸quy 龍long 舒thư

箇cá 是thị 群quần 中trung 穴huyệt 鼻tị 牛ngưu 去khứ 無vô 所sở 犯phạm 住trụ 無vô 留lưu 須Tu 彌Di 南nam 畔bạn 封phong 疆cương 闊khoát 水thủy 草thảo 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 由do

送tống 實thật 兄huynh 入nhập 閩#

病bệnh 夫phu 不bất 釣điếu 龍long 江giang 月nguyệt 倒đảo 指chỉ 于vu 今kim 已dĩ 十thập 秋thu 君quân 過quá 合hợp 沙sa 煩phiền 問vấn 訊tấn 蘆lô 花hoa 深thâm 處xứ 舊cựu 漁ngư 舟chu

鉢bát 飯phạn 元nguyên 無vô 那na 免miễn 乞khất 家gia 山sơn 既ký 有hữu 要yếu 須tu 還hoàn 莫mạc 愁sầu 劍kiếm 水thủy 急cấp 於ư 箭tiễn 入nhập 得đắc 飛phi 猿viên 總tổng 不bất 難nan

贈tặng 齡linh 首thủ 座tòa 住trụ 庵am

三tam 關quan 透thấu 罷bãi 復phục 何hà 言ngôn 一nhất 派phái 銀ngân 河hà 落lạc 九cửu 天thiên 摩ma 竭kiệt 魚ngư 吞thôn 南nam 海hải 浪lãng 扶phù 桑tang 人nhân 種chủng 陝# 西tây 田điền

盱# 水thủy 盡tận 頭đầu 居cư 士sĩ 宅trạch 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 法Pháp 王Vương 家gia 誰thùy 知tri 長trường/trưởng 就tựu 無vô 根căn 樹thụ 便tiện 有hữu 人nhân 尋tầm 臘lạp 月nguyệt 花hoa

南nam 方phương 浩hạo 浩hạo 正chánh 談đàm 禪thiền 誰thùy 問vấn 君quân 家gia 博bác 飯phạn 田điền 待đãi 我ngã 寒hàn 衣y 都đô 補bổ 了liễu 袖tụ 茶trà 來lai 訪phỏng 钁quắc 頭đầu 邊biên

飛phi 猿viên 關quan 外ngoại 路lộ 縱tung 橫hoành 雲vân 水thủy 多đa 年niên 取thủ 次thứ 行hành 今kim 日nhật 有hữu 人nhân 親thân 坐tọa 斷đoạn 徃# 來lai 公công 驗nghiệm 要yếu 分phân 明minh

說thuyết 圎# 不bất 覺giác 拖tha 泥nê 水thủy 立lập 悟ngộ 分phân 明minh 落lạc 二nhị 三tam 要yếu 得đắc 不bất 移di 豪hào 髮phát 許hứa 寶bảo 雲vân 山sơn 裏lý 寶bảo 雲vân 庵am

與dữ 海hải 上thượng 人nhân

信tín 步bộ 南nam 來lai 謂vị 行hành 脚cước 袖tụ 手thủ 群quần 居cư 頭đầu 似tự 杓chước 自tự 視thị 初sơ 無vô 一nhất 線tuyến 長trường/trưởng 君quân 獨độc 喜hỷ 之chi 無vô 乃nãi 錯thác 偶ngẫu 將tương 布bố 衲nạp 翻phiên 轉chuyển 披phi 驚kinh 起khởi 黃hoàng 龍long 跌trật 折chiết 角giác 海hải 兮hề 海hải 兮hề 知tri 不bất 知tri 西tây 山sơn 走tẩu 入nhập 滕# 王vương 閣các

送tống 永vĩnh 兄huynh 遊du 浙chiết

峨# 嵋# 山sơn 脚cước 蓬bồng 蒿hao 箭tiễn 射xạ 中trung 虛hư 空không 成thành 兩lưỡng 片phiến 驚kinh 起khởi 當đương 年niên 陳trần 老lão 師sư 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 何hà 曾tằng 見kiến

湖hồ 南nam 穿xuyên 過quá 來lai 江giang 南Nam 無mô 師sư 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 參tham 雲vân 門môn 坐tọa 臥ngọa 了liễu 一nhất 夏hạ 澗giản 水thủy 松tùng 風phong 共cộng 對đối 談đàm

秋thu 來lai 射xạ 入nhập 吳ngô 中trung 去khứ 寄ký 語ngữ 吳ngô 人nhân 好hảo 相tướng 遇ngộ 承thừa 言ngôn 便tiện 是thị 過quá 新tân 羅la 孤cô 負phụ 東đông 山sơn 出xuất 門môn 句cú

與dữ 南nam 雄hùng 明minh 上thượng 人nhân

馬mã 祖tổ 接tiếp 得đắc 大đại 雄hùng 峯phong 一nhất 喝hát 當đương 機cơ 三tam 日nhật 聾lung 近cận 來lai 叢tùng 林lâm 無vô 此thử 作tác 多đa 是thị 活hoạt 埋mai 攵# 字tự 中trung 君quân 不bất 見kiến 鬻dục 薪tân 客khách 特đặc 石thạch 墜trụy 腰yêu 供cung 七thất 百bách 一nhất 字tự 不bất 能năng 人nhân 為vi 書thư 繼kế 續tục 衣y 盂vu 是thị 伊y 得đắc 又hựu 不bất 見kiến 周chu 金kim 剛cang 滿mãn 車xa 載tái 疏sớ/sơ 遊du 南nam 方phương 紙chỉ 燈đăng 忽hốt 滅diệt 眼nhãn 睛tình 出xuất 白bạch 棒bổng 一nhất 揮huy 吾ngô 道đạo 昌xương 玄huyền 中trung 人nhân 甚thậm 眼nhãn 目mục 指chỉ 金kim 成thành 鍮thâu 石thạch 作tác 玉ngọc 聖thánh 凡phàm 命mạng 在tại 渠cừ 手thủ 中trung 凜# 凜# 威uy 風phong 誰thùy 敢cảm 觸xúc 直trực 得đắc 如như 斯tư 未vị 稱xưng 渠cừ 尒# 曹tào 何hà 苦khổ 猶do 貪tham 書thư 是thị 間gian 縱túng/tung 得đắc 不bất 為vi 貴quý 天thiên 外ngoại 出xuất 頭đầu 方phương 丈trượng 夫phu

西tây 平bình 石thạch 蛇xà 庵am

一nhất 段đoạn 風phong 光quang 出xuất 當đương 家gia 真chân 成thành 象tượng 骨cốt 與dữ 玄huyền 沙sa 遊du 人nhân 擬nghĩ [跍-十+水]# 庵am 前tiền 石thạch 照chiếu 顧cố 南nam 山sơn 鼈miết 鼻tị 蛇xà

頭đầu 枕chẩm 南nam 山sơn 尾vĩ 北bắc 山sơn 風phong 雷lôi 陡# 頓đốn 落lạc 人nhân 間gian 五ngũ 臺đài 拍phách 手thủ 峨# 嵋# 笑tiếu 此thử 外ngoại 都đô 盧lô 是thị 赤xích 斑ban

送tống 天thiên 衣y 化hóa 士sĩ

化hóa 人nhân 手thủ 裏lý 家gia 常thường 鉢bát 細tế 大đại 投đầu 之chi 總tổng 不bất 遺di 今kim 我ngã 助trợ 緣duyên 惟duy 一nhất 偈kệ 且thả 煩phiền 持trì 以dĩ 供cung 天thiên 衣y

送tống 化hóa 士sĩ

千thiên [前-刖+老]# 路lộ 上thượng 尋tầm 人nhân 沒một 底để 盂vu 中trung 取thủ 足túc 雖tuy 非phi 格cách 外ngoại 風phong 規quy 且thả 是thị 瞿Cù 曇Đàm 目mục 錄lục

諸chư 方phương 多đa 是thị 雙song 行hành 踈sơ 山sơn 純thuần 用dụng 一nhất 著trước 乞khất 食thực 且thả 要yếu 及cập 時thời 佛Phật 法Pháp 不bất 怕phạ 爛lạn 卻khước

門môn 外ngoại 斜tà 風phong 細tế 雨vũ 牕# 間gian 禪thiền 版# 蒲bồ 團đoàn 不bất 有hữu 高cao 人nhân 猛mãnh 利lợi 那na 容dung 老lão 者giả 安an 閑nhàn

達đạt 幻huyễn 方phương 能năng 應ưng 物vật 忘vong 心tâm 乃nãi 可khả 循tuần 門môn 在tại 昔tích 我ngã 嘗thường 用dụng 此thử 而nhi 今kim 持trì 以dĩ 贈tặng 君quân

直trực 為vi 江giang 西tây 老lão 宿túc 便tiện 忘vong 世thế 路lộ 間gian 關quan 千thiên 里lý 一nhất 辭từ 閩# 嶺lĩnh 四tứ 年niên 三tam 到đáo 踈sơ 山sơn

飯phạn 在tại 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 僧Tăng 離ly 古cổ 寺tự 名danh 山sơn 七thất 佛Phật 已dĩ 前tiền 儀nghi 式thức 一nhất 時thời 頓đốn 覺giác 追truy 還hoàn

達đạt 士sĩ 相tương 逢phùng 即tức 出xuất 衲nạp 僧Tăng 似tự 有hữu 如như 無vô 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 討thảo 得đắc 堆đôi 山sơn 積tích 嶽nhạc 破phá 除trừ

調điều 心tâm 不bất 易dị 安an 心tâm 易dị 離ly 世thế 非phi 難nạn/nan 應ưng 世thế 難nạn/nan 要yếu 識thức 諸chư 君quân 三tam 昧muội 力lực 莫mạc 辭từ 同đồng 隊đội 到đáo 人nhân 間gian

人nhân 間gian 岐kỳ 路lộ 事sự 何hà 如như 小tiểu 大đại 榮vinh 枯khô 有hữu 萬vạn 殊thù 但đãn 願nguyện 家gia 傳truyền 無vô 底để 鉢bát 盡tận 情tình 收thu 拾thập 不bất 論luận 渠cừ

秘bí 在tại 形hình 山sơn 元nguyên 是thị 礙ngại 散tán 於ư 人nhân 世thế 亦diệc 非phi 真chân 還hoàn 從tùng 是thị 礙ngại 非phi 真chân 處xứ 收thu 取thủ 歸quy 來lai 要yếu 見kiến 人nhân

收thu 得đắc 歸quy 來lai 一nhất 破phá 顏nhan 兩lưỡng 肩kiên 荷hà 負phụ 。 幾kỷ 多đa 般bát 當đương 堂đường 放phóng 下hạ 元nguyên 無vô 物vật 打đả 鼓cổ 從tùng 教giáo 普phổ 請thỉnh 看khán

堂đường 中trung 宴yến 坐tọa 山sơn 含hàm 月nguyệt 塵trần 裏lý 分phân 身thân 珠châu 走tẩu 盤bàn 但đãn 得đắc 此thử 心tâm 無vô 住trụ 著trước 世thế 間gian 那na 有hữu 路lộ 行hành 難nạn/nan

此thử 鉢bát 傳truyền 從tùng 諸chư 佛Phật 大đại 緣duyên 今kim 在tại 汝nhữ 身thân 。 盡tận 力lực 盡tận 心tâm 持trì 去khứ 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 尋tầm 人nhân

迫bách 促xúc 空không 生sanh 說thuyết 偈kệ 頓đốn 送tống 普phổ 化hóa 上thượng 街nhai 三tam 日nhật 兩lưỡng 日nhật 要yếu 供cung 十thập 日nhật 五ngũ 日nhật 要yếu 齋trai

送tống 化hóa 主chủ

空không 生sanh 曾tằng 乞khất 臨lâm 江giang 市thị 日nhật 與dữ 雲vân 居cư 打đả 飯phạn 錢tiền 老lão 入nhập 華hoa 峯phong 無vô 用dụng 處xứ 君quân 今kim 行hành 乞khất 記ký 當đương 年niên

吉cát 山sơn 真chân 心tâm 成thành 抑ức 逼bức 僧Tăng 至chí 參tham 禪thiền 令linh 乞khất 食thực 誤ngộ 他tha 多đa 少thiểu 禪thiền 家gia 流lưu 入nhập 不bất 得đắc 處xứ 爭tranh 著trước 力lực

明minh 知tri 曰viết 空không 具cụ 足túc 噐# 向hướng 裏lý 得đắc 時thời 無vô 不bất 是thị 及cập 至chí 歸quy 來lai 放phóng 下hạ 時thời 笑tiếu 倒đảo 南nam 山sơn 老lão 鼈miết 鼻tị

袖tụ 裏lý 深thâm 藏tạng 大đại 吉cát 山sơn 逢phùng 人nhân 拈niêm 出xuất 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 不bất 嫌hiềm 貧bần 富phú 僧Tăng 兼kiêm 俗tục 價giá 數số 高cao 低đê 試thí 著trước 看khán

昔tích 人nhân 遣khiển 化hóa 曾tằng 垂thùy 示thị 三tam 步bộ 五ngũ 步bộ 一nhất 蹙túc/xúc 鼻tị 從tùng 緣duyên 入nhập 得đắc 即tức 不bất 無vô 七thất 佛Phật 之chi 儀nghi 殊thù 未vị 備bị 今kim 日nhật 吉cát 山sơn 分phần/phân 化hóa 人nhân 豈khởi 在tại 途đồ 中trung 方phương 瞥miết 地địa 千thiên 差sai 一nhất 印ấn 靡mĩ 有hữu 遺di 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 寧ninh 自tự 利lợi 不bất 自tự 利lợi 非phi 利lợi 他tha 家gia 家gia 門môn 啟khải 通thông 霄tiêu 路lộ 處xứ 處xứ 蓮liên 開khai 火hỏa 裏lý 花hoa

堆đôi 堆đôi 危nguy 危nguy 是thị 什thập 麼ma 生sanh 鐵thiết 饅# 頭đầu 千thiên 萬vạn 箇cá 無vô 心tâm 椀# 裏lý 盛thịnh 將tương 來lai 有hữu 眼nhãn 禪thiền 人nhân 俱câu 齩giảo 破phá 吉cát 山sơn 安an 眾chúng 飯phạn 亦diệc 無vô 終chung 是thị 不bất 教giáo 渠cừ 忍nhẫn 餓ngạ 煩phiền 君quân 普phổ 告cáo 信tín 心tâm 人nhân 一nhất 句cú 當đương 陽dương 莫mạc 蹉sa 過quá

空không 生sanh 曾tằng 乞khất 臨lâm 江giang 市thị 恰kháp 似tự 君quân 今kim 無vô 別biệt 理lý 只chỉ 將tương 千thiên 聖thánh 不bất 曾tằng 傳truyền 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 水thủy 投đầu 水thủy 持trì 來lai 滿mãn 滿mãn 復phục 是thị 誰thùy 把bả 得đắc 便tiện 行hành 何hà 擬nghĩ 擬nghĩ 雖tuy 然nhiên 末mạt 後hậu 有hữu 牢lao 關quan [跍-十+水]# 著trước 歸quy 來lai 不bất 相tương 似tự

一nhất 偈kệ 普phổ 送tống 諸chư 禪thiền 客khách 萬vạn 化hóa 門môn 中trung 等đẳng 慈từ 力lực 門môn 門môn 對đối 現hiện 沒một 遮già 攔lan 箭tiễn 箭tiễn 離ly 弦huyền 俱câu 中trung 的đích 因nhân 記ký 芭ba 蕉tiêu 曾tằng 遣khiển 化hóa 未vị 出xuất 門môn 時thời 先tiên 話thoại 霸# 而nhi 今kim 更cánh 不bất 論luận 親thân 踈sơ 收thu 功công 盡tận 在tại 華hoa 峯phong 下hạ

少thiếu 年niên 入nhập 眾chúng 先tiên 行hành 乞khất 最tối 初sơ 一nhất 步bộ 須tu 牢lao 實thật 多đa 見kiến 時thời 流lưu 昧muội 此thử 心tâm 施thí 受thọ 之chi 間gian 兩lưỡng 無vô 益ích 信tín 心tâm 人nhân 一nhất 粒lạp 米mễ 重trọng/trùng 似tự 丘khâu 山sơn 曾tằng 不bất 止chỉ 持trì 來lai 豈khởi 是thị 得đắc 便tiện 宜nghi 未vị 了liễu 分phân 明minh 著trước 他tha 底để 賢hiền 禪thiền 賢hiền 禪thiền 宜nghi 努nỗ 力lực 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 從tùng 此thử 出xuất 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 忽hốt 相tương 當đương 戶hộ 戶hộ 門môn 門môn 成thành 大đại 吉cát

送tống 泐# 潭đàm 化hóa 主chủ 徃# 泉tuyền 南nam

馬mã 駒câu 霜sương 蹄đề 疾tật 如như 電điện 過quá 處xứ 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 見kiến 於ư 中trung 有hữu 箇cá 見kiến 得đắc 親thân 也dã 似tự 不bất 虚# 行hành 一nhất 轉chuyển 古cổ 來lai 佛Phật 國quốc 號hiệu 漳# 泉tuyền 此thử 去khứ 逢phùng 人nhân 呈trình 舊cựu 靣# 不bất 須tu 更cánh 揀giản 親thân 與dữ 踈sơ 是thị 有hữu 是thị 無vô 都đô 一nhất 串xuyến 看khán 看khán 激kích 起khởi 南nam 海hải 波ba 流lưu 入nhập 西tây 江giang 為vi 瀚# 漫mạn 江giang 西tây 老lão 宿túc 問vấn 空không 生sanh 但đãn 道đạo 而nhi 今kim 成thành 老lão 徤#

送Tống 通Thông 功Công 二Nhị 化Hóa 士Sĩ 造Tạo 大Đại 際Tế 藏Tạng 經Kinh

大Đại 經Kinh 本Bổn 無Vô 文Văn 唐Đường 梵Phạm 錯Thác 翻Phiên 譯Dịch 瞿Cù 曇Đàm 宣Tuyên 一Nhất 字Tự 至Chí 今Kim 猶Do 未Vị 畢Tất 歷Lịch 世Thế 癡Si 聖Thánh 人Nhân 出Xuất 頭Đầu 競Cạnh 分Phân 析Tích 要Yếu 使Sử 其Kỳ 光Quang 明Minh 轉Chuyển 見Kiến 黑Hắc 似Tự 漆Tất 若Nhược 入Nhập 衲Nạp 僧Tăng 手Thủ 自Tự 是Thị 不Bất 費Phí 力Lực 拈Niêm 出Xuất 大Đại 際Tế 山Sơn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

送tống 茶trà 頭đầu 并tinh 化hóa 士sĩ

四tứ 海hải 建kiến 溪khê 茶trà 古cổ 今kim 人nhân 所sở 重trọng/trùng 惟duy 有hữu 禪thiền 家gia 流lưu 端đoan 的đích 得đắc 受thọ 用dụng 風phong 穴huyệt 出xuất 送tống 行hành 香hương 嚴nghiêm 用dụng 原nguyên 夢mộng 古cổ 佛Phật 老lão 趙triệu 州châu 到đáo 與dữ 不bất 到đáo 共cộng 今kim 者giả 披phi 秀tú 翁ông 又hựu 作tác 如như 是thị 供cung 階giai 也dã 分phần/phân 化hóa 權quyền 空không 生sanh 與dữ 之chi 頌tụng 但đãn 得đắc 出xuất 處xứ 真chân 一nhất 用dụng 一nhất 切thiết 用dụng

物vật 以dĩ 甘cam 柔nhu 趨xu 所sở 嗜thị 茶trà 獨độc 森sâm 嚴nghiêm 正chánh 其kỳ 味vị 老lão 僧Tăng 得đắc 之chi 其kỳ 夢mộng 圓viên 張trương 喉hầu 引dẫn 喙uế 欲dục 談đàm 禪thiền 小tiểu 僧Tăng 得đắc 之chi 忘vong 百bách 慮lự 挑thiêu 囊nang 直trực 入nhập 茶trà 山sơn 去khứ 僧Tăng 無vô 老lão 少thiếu 俱câu 喜hỷ 茶trà 問vấn 訊tấn 武võ 夷di 僊tiên 子tử 家gia 待đãi 我ngã 明minh 年niên 春xuân 睡thụy 醒tỉnh 借tá 尒# 郝# 源nguyên 作tác 茶trà 鼎đỉnh

三tam 昧muội 酒tửu 喫khiết 便tiện 醉túy 坐tọa 禪thiền 時thời 只chỉ 瞌# 睡thụy 輕khinh 輕khinh 未vị 可khả 悚tủng 動động 渠cừ 送tống 上thượng 茶trà 山sơn 渠cừ 自tự 會hội 見kiến 張trương 三tam 逢phùng 李# 四tứ 把bả 得đắc 便tiện 行hành 果quả 靈linh 利lợi 一nhất 枝chi 春xuân 信tín 有hữu 來lai 由do 六lục 出xuất 飛phi 花hoa 不bất 相tương 類loại 到đáo 秀tú 峯phong 真chân 得đắc 地địa 四tứ 方phương 老lão 衲nạp 如như 雲vân 至chí 跨khóa 著trước 三tam 門môn 酹# 一nhất 杯# 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 拈niêm 卻khước 鼻tị 鐵thiết 靣# 老lão 禪thiền 今kim 徤# 否phủ/bĩ 家gia 居cư 道đạo 舊cựu 想tưởng 安an 然nhiên 飯phạn 香hương 苦khổ 憶ức 伊y 蒲bồ 饌soạn 井tỉnh 冽liệt 還hoàn 思tư 甘cam 露lộ 泉tuyền

真chân 鬥đấu 九cửu 湯thang 雲vân 起khởi 雪tuyết 貢cống 餘dư 徑kính 寸thốn 玉ngọc 無vô 瑕hà 春xuân 寒hàn 不bất 念niệm 山sơn 中trung 事sự 歲tuế 歲tuế 封phong 題đề 記ký 我ngã 家gia

瓦ngõa 盆bồn 雷lôi 動động 千thiên 山sơn 曉hiểu 橫hoạnh/hoành 嶺lĩnh 香hương 傳truyền 兩lưỡng 袖tụ 風phong 添# 得đắc 老lão 禪thiền 精tinh 彩thải 好hảo/hiếu 江giang 西tây 一nhất 吸hấp 兔thố 甌# 中trung

今kim 我ngã 老lão 無vô 崖nhai 險hiểm 句cú 送tống 人nhân 行hành 不bất 折chiết 楊dương 花hoa 前tiền 頭đầu 有hữu 問vấn 又hựu 須tu 道đạo 黃hoàng 靣# 禪thiền 和hòa 喫khiết 釅# 茶trà

衲nạp 僧Tăng 手thủ 眼nhãn 親thân 把bả 得đắc 是thị 日nhật 用dụng 左tả 乞khất 建kiến 溪khê 茶trà 右hữu 化hóa 連liên 江giang 供cung 快khoái 拈niêm 兩lưỡng 條điều 蛇xà 併tinh 作tác 一nhất 手thủ 弄lộng 行hành 看khán 臘lạp 雪tuyết 消tiêu 便tiện 是thị 春xuân 雷lôi 動động 披phi 秀tú 三tam 句cú 二nhị 偈kệ 與dữ 寵sủng 為vi 茶trà 佛Phật 事sự 法Pháp 味vị 法Pháp 樂lạc 法Pháp 財tài 資tư 神thần 資tư 生sanh 資tư 惠huệ 使sử 於ư 施thí 受thọ 之chi 間gian 而nhi 無vô 虚# 得đắc 虚# 弃khí 我ngã 亦diệc 未vị 證chứng 其kỳ 中trung 乃nãi 就tựu 其kỳ 中trung 出xuất 氣khí 截tiệt 卻khước 嬌kiều 梵Phạm 舌thiệt 根căn 捩liệt 轉chuyển 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 來lai 者giả 滿mãn 與dữ 一nhất 甌# 看khán 伊y 東đông 倒đảo 西tây 醉túy 既ký 醉túy 各các 各các 起khởi 來lai 門môn 外ngoại 曉hiểu 山sơn 橫hoạnh/hoành 翠thúy

當đương 陽dương 一nhất 印ấn 妙diệu 無vô 文văn 慚tàm 愧quý 東đông 山sơn 有hữu 子tử 孫tôn 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 齊tề 印ấn 定định 不bất 妨phương 持trì 鉢bát 扣khấu 人nhân 門môn

至chí 辱nhục 莫mạc 若nhược 乞khất 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 無vô 求cầu 苟cẩu 得đắc 無vô 求cầu 旨chỉ 雖tuy 乞khất 吾ngô 何hà 羞tu 道Đạo 人Nhân 白bạch 雲vân 居cư 心tâm 與dữ 白bạch 雲vân 儔trù 明minh 朝triêu 出xuất 山sơn 去khứ 迫bách 夏hạ 歸quy 來lai 不bất 盡tận 大đại 地địa 是thị 吾ngô 檀đàn 越việt 梅mai 花hoa 杏hạnh 花hoa 先tiên 後hậu 發phát 綠lục 楊dương 隂# 下hạ 問vấn 長trường/trưởng 安an 門môn 門môn 有hữu 路lộ 皆giai 通thông 達đạt 祖tổ 師sư 禪thiền 活hoạt 鱍# 鱍# 長trường/trưởng 秔canh 米mễ 飯phạn 抄sao 滿mãn 鉢bát

佛Phật 子tử 平bình 居cư 觀quán 世thế 間gian 皆giai 謂vị 圓viên 融dung 無vô 雜tạp 壞hoại 使sử 其kỳ 應ưng 入nhập 如như 所sở 觀quán 與dữ 奪đoạt 交giao 馳trì 還hoàn 窒# 閡ngại 我ngã 嘗thường 行hành 乞khất 今kim 示thị 汝nhữ 要yếu 得đắc 圓viên 成thành 先tiên 擊kích 碎toái 一nhất 毛mao 不bất 立lập 等đẳng 剎sát 塵trần 八bát 靣# 俱câu 來lai 無vô 向hướng 背bối/bội 如như 採thải 有hữu 無vô 於ư 懷hoài 中trung 如như 問vấn 可khả 不bất 於ư 自tự 己kỷ 有hữu 無vô 可khả 不bất 非phi 外ngoại 來lai 是thị 中trung 欲dục 誰thùy 為vi ▆# 喜hỷ 佛Phật 子tử 當đương 持trì 此thử 法Pháp 門môn 。 入nhập 此thử 界giới 中trung 而nhi 示thị 現hiện 円# 山sơn 紅hồng 鑪lư 為vì 汝nhữ 開khai 歲tuế 晚vãn 歸quy 來lai 金kim 百bách 鍊luyện

道Đạo 人Nhân 隨tùy 處xứ 展triển 家gia 風phong 酒tửu 肆tứ 魚ngư 行hành 有hữu 路lộ 通thông 但đãn 得đắc 堂đường 中trung 鹽diêm 米mễ 辦biện 吉cát 山sơn 佛Phật 法Pháp 自tự 興hưng 隆long

佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 舊cựu 有hữu 緣duyên 入nhập 廛triền 一nhất 句cú 更cánh 為vi 宣tuyên 眼nhãn 前tiền 不bất 用dụng 生sanh 貪tham 戀luyến 三tam 界giới 無vô 安an 若nhược 火hỏa 煎tiễn

達đạt 人nhân 不bất 見kiến 塵trần 中trung 隘ải 為vi 有hữu 而nhi 今kim 這giá 一nhất 解giải 長trường/trưởng 柄bính 笊# 籬# 入nhập 手thủ 來lai 倒đảo 用dụng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 風phong 雨vũ 快khoái 南nam 街nhai 打đả 到đáo 北bắc 街nhai 頭đầu 東đông 園viên 乞khất 得đắc 西tây 園viên 菜thái 阿a 呵ha 呵ha 也dã 奇kỳ 怪quái 他tha 家gia 自tự 有hữu 通thông 人nhân 愛ái

送tống 印ấn 侍thị 者giả 廣quảng 化hóa 開khai 田điền 歌ca

君quân 不bất 見kiến 東đông 山sơn 老lão 人nhân 僧Tăng 中trung 月nguyệt 法pháp 惟duy 直trực 指chỉ 初sơ 無vô 說thuyết 有hữu 眾chúng 如như 雲vân 來lai 不bất 休hưu 有hữu 飯phạn 如như 山sơn 供cung 不bất 徹triệt 印ấn 道Đạo 人Nhân 善thiện 時thời 節tiết 不bất 持trì 應ưng 噐# 循tuần 門môn 乞khất 只chỉ 募mộ 同đồng 心tâm 一nhất 萬vạn 人nhân 請thỉnh 將tương 大đại 地địa 為vi 檀đàn 越việt 或hoặc 寬khoan 平bình 或hoặc 曲khúc 折chiết 與dữ 我ngã 福phước 田điền 衣y 不bất 別biệt 二nhị 彼bỉ 雖tuy 無vô 施thí 受thọ 心tâm 萬vạn 斛hộc 千thiên 倉thương 從tùng 此thử 出xuất 若nhược 見kiến 聞văn 宜nghi 猛mãnh 烈liệt 莫mạc 守thủ 從tùng 前tiền 慳san 恡lận 穴huyệt 些# 兒nhi 信tín 種chủng 落lạc 其kỳ 中trung 遍biến 界giới 靈linh 苗miêu 齊tề 秀tú 發phát

送tống 光quang 侍thị 者giả 充sung 街nhai 坊phường

養dưỡng 子tử 不bất 著trước 順thuận 摩ma 捋# 喝hát 要yếu 耳nhĩ 聾lung 棒bổng 要yếu 殺sát 摩ma 捋# 得đắc 成thành 用dụng 不bất 行hành 棒bổng 殺sát 教giáo 伊y 應ưng 手thủ 活hoạt 東đông 山sơn 妙diệu 得đắc 養dưỡng 子tử 方phương 所sở 以dĩ 用dụng 時thời 俱câu 。

送tống 願nguyện 兄huynh 化hóa 永vĩnh 嘉gia

秦tần 谿khê 在tại 處xứ 皆giai 招chiêu 提đề 我ngã 此thử 東đông 山sơn 為vi 最tối 上thượng 非phi 謂vị 豐phong 庖bào 麗lệ 堂đường 宇vũ 於ư 中trung 坐tọa 此thử 真chân 導đạo 師sư 如như 火hỏa 周chu 空không 擬nghĩ 則tắc 焚phần 如như 鼓cổ 塗đồ 毒độc 聞văn 則tắc 死tử 癡si 禪thiền 眇miễu 劣liệt 渠cừ 得đắc 知tri 但đãn 以dĩ 情tình 疑nghi 實thật 相tướng 法pháp 我ngã 觀quán 此thử 會hội 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 一nhất 一nhất 從tùng 其kỳ 法pháp 化hóa 生sanh 混hỗn 而nhi 不bất 雜tạp 如như 千thiên 光quang 用dụng 而nhi 無vô 畏úy 如như 師sư 子tử 。 汝nhữ 宜nghi 於ư 此thử 辦biện 肎# 心tâm 此thử 心tâm 一nhất 辦biện 一nhất 切thiết 辦biện 善thiện 哉tai 遍biến 界giới 塵trần 勞lao 門môn 悉tất 是thị 東đông 山sơn 大đại 智trí 海hải

脩tu 途đồ 初sơ 發phát 步bộ 步bộ 步bộ 要yếu 相tương 似tự 後hậu 步bộ 纔tài 到đáo 時thời 豈khởi 離ly 最tối 初sơ 故cố 乃nãi 翁ông 眾chúng 導đạo 師sư 況huống 是thị 為vi 之chi 子tử 欲dục 取thủ 步bộ 驟sậu 同đồng 努nỗ 力lực 無vô 忽hốt 此thử

送tống 廣quảng 州châu 化hóa 士sĩ

禪thiền 參tham 閩# 嶺lĩnh 雪tuyết 峯phong 寺tự 飯phạn 在tại 南nam 方phương 檀đàn 越việt 家gia 歲tuế 歲tuế 僧Tăng 歸quy 飯phạn 滿mãn 鉢bát 普phổ 熏huân 何hà 獨độc 是thị 毘tỳ 耶da

雪tuyết 嶺lĩnh 留lưu 香hương 眾chúng 南nam 方phương 上thượng 善thiện 人nhân 先tiên 佛Phật 肅túc 恭cung 法pháp 佛Phật 子tử 今kim 此thử 行hành 古cổ 佛Phật 有hữu 儀nghi 式thức 衲nạp 僧Tăng 不bất 放phóng 過quá 一nhất 座tòa 雪tuyết 峯phong 山sơn 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 到đáo

次thứ 直trực 指chỉ 老lão 人nhân 韻vận 送tống 璠# 化hóa 士sĩ 兼kiêm 呈trình 丘khâu 中trung 大đại

寶bảo 所sở 龍long 蛇xà 爭tranh 守thủ 護hộ 自tự 非phi 其kỳ 人nhân 手thủ 難nạn/nan 措thố 若nhược 於ư 箇cá 裏lý 到đáo 一nhất 回hồi 堪kham 與dữ 東đông 山sơn 稱xưng 化hóa 士sĩ

上thượng 方phương 香hương 飯phạn 遠viễn 吹xuy 風phong 墮đọa 我ngã 雲vân 堂đường 一nhất 鉢bát 空không 要yếu 使sử 人nhân 人nhân 無vô 食thực 想tưởng 卻khước 煩phiền 小tiểu 小tiểu 現hiện 神thần 通thông

南nam 庵am 居cư 士sĩ 今kim 摩ma 詰cật 久cửu 稔# 聲thanh 光quang 未vị 扣khấu 門môn 忽hốt 覩đổ 曼mạn 殊thù 說thuyết 三tam 偈kệ 坐tọa 令linh 身thân 在tại 對đối 談đàm 邊biên

送tống 化hóa 主chủ 造tạo 大đại 目mục 谿khê 橋kiều

擘phách 開khai 太thái 華hoa 手thủ 生sanh 鐵thiết 鑄chú 就tựu 漢hán 拈niêm 起khởi 白bạch 玉ngọc 虹hồng 跨khóa 著trước 谿khê 兩lưỡng 岸ngạn 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 人nhân 步bộ 步bộ 無vô 間gián 斷đoạn 直trực 造tạo 大đại 歇hiết 堂đường 一nhất 生sanh 事sự 成thành 辦biện

與dữ 聚tụ 道đạo 者giả 造tạo 白bạch 林lâm 橋kiều

白bạch 林lâm 山sơn 中trung 一nhất 句cú 子tử 大đại 谿khê 為vi 舌thiệt 日nhật 夜dạ 說thuyết 路lộ 人nhân 擾nhiễu 擾nhiễu 如như 不bất 聞văn 聚tụ 等đẳng 諸chư 人nhân 今kim 始thỉ 瞥miết

橫hoạnh/hoành 身thân 谿khê 上thượng 略lược 相tương/tướng 酬thù 不bất 住trụ 中trung 間gian 徹triệt 兩lưỡng 頭đầu 行hành 人nhân 掉trạo 臂tý 上thượng 頭đầu 過quá 誰thùy 信tín 如như 今kim 有hữu 趙triệu 州châu

與dữ 玠# 道đạo 者giả 造tạo 東đông 山sơn 寺tự 前tiền 石thạch 橋kiều

灌quán 谿khê 劈phách 箭tiễn 雖tuy 云vân 急cấp 截tiệt 流lưu 過quá 者giả 脚cước 不bất 濕thấp 東đông 山sơn 一nhất 水thủy 人nhân 不bất 驚kinh 擬nghĩ 動động 脚cước 時thời 灘# 下hạ 立lập 如như 何hà 咫# 尺xích 東đông 山sơn 門môn 在tại 眼nhãn 可khả 望vọng 不bất 可khả 及cập 玠# 公công 老lão 手thủ 但đãn 問vấn 渠cừ 自tự 有hữu 方phương 便tiện 令linh 人nhân 入nhập

送tống 圓viên 上thượng 人nhân 歸quy 雲vân 居cư

康khang 廬lư 諸chư 峯phong 歐âu 阜phụ 殊thù 寺tự 稱xưng 天thiên 上thượng 眾chúng 五ngũ 湖hồ 古cổ 來lai 相tương/tướng 傳truyền 應Ứng 真Chân 輩bối 多đa 入nhập 此thử 眾chúng 潛tiềm 安an 居cư 有hữu 為vi 白bạch 癩lại 聊liêu 戲hí 劇kịch 鄰lân 坐tọa 惡ác 之chi 思tư 割cát 席tịch 一nhất 朝triêu 忽hốt 怪quái 單đơn 位vị 空không 遺di 下hạ 瘡sang 痂# 渺# 無vô 跡tích 東đông 山sơn 若nhược 是thị 與dữ 同đồng 時thời 捶chúy 折chiết 其kỳ 脛hĩnh 寧ninh 容dung 之chi 圓viên 今kim 病bệnh 痛thống 又hựu 相tương 似tự 放phóng 過quá 從tùng 教giáo 天thiên 下hạ 疑nghi

送tống 正chánh 維duy 那na 歸quy 華hoa 亭đình

無vô 絲ti 線tuyến 子tử 拽duệ 不bất 斷đoạn 正chánh 要yếu 并tinh 州châu ▆# 剪tiễn 刀đao 尒# 既ký 有hữu 之chi 還hoàn 不bất 用dụng 山sơn 僧Tăng 贏# 得đắc 笑tiếu 呵ha 呵ha 只chỉ 將tương 一nhất 笑tiếu 贈tặng 君quân 行hành 無vô 限hạn 青thanh 山sơn 送tống 又hựu 迎nghênh 到đáo 得đắc 華hoa 亭đình 人nhân 不bất 識thức 柳liễu 隂# 終chung 日nhật 釣điếu 舟chu 橫hoạnh/hoành

與dữ [日*東]# 兄huynh

雲vân 水thủy 四tứ 方phương 人nhân 同đồng 居cư 九cửu 十thập 日nhật 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 中trung 各các 各các 不bất 相tương 識thức 。 月nguyệt 兔thố 曉hiểu 東đông 生sanh 日nhật 烏ô 夜dạ 西tây 出xuất 善thiện 現hiện 問vấn 瞿Cù 曇Đàm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

與dữ 明minh 寧ninh 二nhị 川xuyên

東đông 山sơn 東đông 遊du 形hình 弔điếu 影ảnh 閉bế 門môn 作tác 夏hạ 山sơn 房phòng 冷lãnh 兩lưỡng 士sĩ 能năng 來lai 共cộng 寂tịch 寥liêu 人nhân 謂vị 同đồng 風phong 吾ngô 未vị 省tỉnh 牕# 間gian 一nhất 笑tiếu 巖nham 穴huyệt 驚kinh 牕# 外ngoại 數số 峯phong 清thanh 晝trú 永vĩnh 不bất 知tri 祖tổ 道đạo 今kim 安an 危nguy 自tự 撥bát 寒hàn 灰hôi 出xuất 燒thiêu 餅bính

送tống 妙diệu 侍thị 者giả 遊du 方phương

秋thu 雨vũ 秋thu 風phong 如như 解giải 事sự 忽hốt 送tống 新tân 涼lương 到đáo 庭đình 戶hộ 道Đạo 人Nhân 明minh 日nhật 先tiên 我ngã 行hành 少thiểu 立lập 斯tư 須tu 聽thính 吾ngô 語ngữ 龍long 蛇xà 共cộng 路lộ 古cổ 猶do 今kim 魔ma 佛Phật 同đồng 源nguyên 水thủy 非phi 乳nhũ 滿mãn 世thế 誰thùy 能năng 辨biện 正chánh 邪tà 入nhập 門môn 且thả 可khả 分phần/phân 賔# 主chủ 句cú 中trung 有hữu 眼nhãn 汝nhữ 驗nghiệm 渠cừ 棒bổng 下hạ 無vô 私tư 渠cừ 驗nghiệm 汝nhữ 好hảo/hiếu 手thủ 雖tuy 然nhiên 不bất 犯phạm 鋒phong 橫hoạnh/hoành 身thân 卻khước 在tại 鋒phong 鋩mang 裏lý 象tượng 王vương 蹴xúc 蹋đạp 驢lư 群quần 空không 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 狐hồ 類loại 死tử 道Đạo 人Nhân 一nhất 等đẳng 是thị 精tinh 靈linh 大đại 顯hiển 無vô 功công 合hợp 如như 此thử 愧quý 當đương 十thập 偈kệ 非phi 賞thưởng 音âm 喜hỷ 見kiến 獨độc 行hành 無vô 伴bạn 。 佀# 相tương 逢phùng 休hưu 問vấn 來lai 何hà 從tùng 佛Phật 壽thọ 之chi 孫tôn 佛Phật 心tâm 子tử

送tống 僧Tăng 遊du 天thiên 台thai

天thiên 台thai 五ngũ 百bách 尊tôn 者giả 喫khiết 盡tận 秀tú 峯phong 酸toan 豏# 更cánh 引dẫn 秀tú 峯phong 禪thiền 和hòa 盡tận 向hướng 橋kiều 頭đầu 脫thoát 賺# 初sơ 開khai 盞trản 裏lý 茶trà 花hoa 次thứ 散tán 空không 中trung 燈đăng 爓# 分phân 明minh 不bất 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 到đáo 者giả 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 若nhược 是thị 具cụ 眼nhãn 高cao 流lưu 一nhất 見kiến 不bất 勞lao 再tái 勘khám 天thiên 台thai 五ngũ 百bách 尊tôn 者giả 受thọ 盡tận 秀tú 峯phong 供cúng 養dường 更cánh 引dẫn 秀tú 峯phong 禪thiền 和hòa 費phí 他tha 草thảo 鞋hài 拄trụ 杖trượng 初sơ 說thuyết 石thạch 梁lương 橫hoạnh/hoành 空không 次thứ 誇khoa 聖thánh 燈đăng 明minh 亮lượng 元nguyên 來lai 不bất 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 只chỉ 要yếu 遞đệ 相tương 欺khi 誑cuống 煩phiền 公công 勘khám 破phá 歸quy 來lai 領lãnh 過quá 不bất 消tiêu 一nhất 狀trạng

和hòa 趙triệu 超siêu 然nhiên

鈍độn 根căn 阿a 師sư 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 同đồng 一nhất 法pháp 中trung 人nhân 怪quái 笑tiếu 白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 強cường/cưỡng 安an 身thân 掣xiết 電điện 機cơ 前tiền 爭tranh 失thất 照chiếu 業nghiệp 風phong 吹xuy 下hạ 到đáo 天thiên 亭đình 無vô 著trước 力lực 處xứ 盡tận 力lực 爭tranh 一nhất 朝triêu 力lực 盡tận 卻khước 自tự 笑tiếu 放phóng 下hạ 蛇xà 頭đầu 擺bãi 手thủ 行hành 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 今kim 龐# 老lão 此thử 日nhật 相tương 逢phùng 猶do 草thảo 草thảo 不bất 知tri 舩# 子tử 下hạ 楊dương 州châu 更cánh 指chỉ 梅mai 花hoa 開khai 恰kháp 好hảo/hiếu 開khai 恰kháp 好hảo/hiếu 慚tàm 愧quý 東đông 君quân 解giải 傾khuynh 倒đảo 一nhất 枝chi 倒đảo 把bả 贈tặng 公công 行hành 擬nghĩ 行hành 把bả 住trụ 道đạo 道đạo 道đạo

山sơn 僧Tăng 當đương 年niên 活hoạt 計kế 小tiểu 冷lãnh 地địa 不bất 知tri 人nhân 怪quái 笑tiếu 白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 強cường/cưỡng 安an 身thân 石thạch 火hỏa 光quang 中trung 多đa 失thất 照chiếu 業nghiệp 風phong 吹xuy 下hạ 到đáo 天thiên 亭đình 無vô 著trước 力lực 處xứ 盡tận 力lực 爭tranh 千thiên 歲tuế 靈linh 龜quy 退thoái 靈linh 穀cốc 而nhi 今kim 步bộ 步bộ 火hỏa 中trung 行hành 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 今kim 龐# 老lão 一nhất 笑tiếu 相tương 逢phùng 重trọng/trùng 撥bát 草thảo 全toàn 機cơ 透thấu 出xuất 上thượng 頭đầu 關quan 平bình 展triển 家gia 風phong 且thả 安an 好hảo/hiếu 且thả 安an 好hảo/hiếu 走tẩu 過quá 市thị 橋kiều 曾tằng 撻thát 倒đảo 回hồi 頭đầu 築trúc 著trước 老lão 円# 霞hà 咄đốt 這giá 冤oan 家gia 何hà 不bất 道đạo

喜hỷ 溫ôn 首thủ 座tòa 至chí

我ngã 昔tích 識thức 此thử 老lão 謂vị 之chi 定định 上thượng 座tòa 是thị 時thời 朋bằng 輩bối 中trung 箇cá 箇cá 道đạo 與dữ 麼ma 一nhất 別biệt 二nhị 十thập 年niên 相tương 逢phùng 皆giai 老lão 大đại 把bả 手thủ 兩lưỡng 風phong 顛điên 傍bàng 觀quan 盡tận 驚kinh 倒đảo 翻phiên 思tư 徃# 者giả 言ngôn 幸hạnh 尒# 欺khi 得đắc 過quá 若nhược 是thị 在tại 今kim 日nhật 管quản 取thủ 遭tao 一nhất 唾thóa 兩lưỡng 翁ông 相tương 對đối 好hảo/hiếu 機cơ 緣duyên 點điểm 在tại 人nhân 人nhân 本bổn 命mạng 年niên 方phương 外ngoại 笑tiếu 譚đàm 無vô 忌kỵ 諱húy 夢mộng 中trung 歧kỳ 路lộ 說thuyết 迍# 邅# 自tự 從tùng 打đả 破phá 秦tần 時thời 鏡kính 總tổng 是thị 花hoa 開khai 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 或hoặc 問vấn 兩lưỡng 翁ông 年niên 幾kỷ 許hứa 尋tầm 常thường 兒nhi 喚hoán 首thủ 羅la 天thiên

與dữ 撮toát 藥dược 曹tào 道đạo

當đương 陽dương 拈niêm 出xuất 大đại 家gia 看khán 來lai 處xứ 分phân 明minh 去khứ 處xứ 端đoan 總tổng 是thị 諸chư 人nhân 自tự 遮già 護hộ 先tiên 生sanh 豪hào 髮phát 不bất 相tương 瞞man

與dữ 開khai 道đạo 者giả

大đại 悲bi 院viện 裏lý 羅la 齋trai 出xuất 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 覓mịch 水thủy 程# 肩kiên 上thượng 袈ca 裟sa 無vô 一nhất 截tiệt 草thảo 鞋hài 落lạc 地địa 作tác 金kim 聲thanh

與dữ 明minh 州châu 茂mậu 上thượng 人nhân

十thập 五ngũ 已dĩ 前tiền 不bất 得đắc 去khứ 寒hàn 木mộc 一nhất 尋tầm 生sanh 鐵thiết 鑄chú 十thập 五ngũ 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 住trụ 鍼châm 筒đồng 鼻tị 孔khổng 俱câu 分phân 付phó 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 天thiên 然nhiên 別biệt 誰thùy 管quản 春xuân 寒hàn 與dữ 秋thu 熱nhiệt 拈niêm 起khởi 笠# 子tử 為vi 爓# 光quang 遍biến 在tại 湖hồ 南nam 并tinh 兩lưỡng 浙chiết

送tống 川xuyên 全toàn 之chi 雲vân 門môn

入nhập 嶺lĩnh 踏đạp 著trước 披phi 秀tú 恰kháp 似tự 倒đảo 食thực 甘cam 蔗giá 前tiền 頭đầu 節tiết 節tiết 不bất 同đồng 未vị 可khả 只chỉ 麼ma 掉trạo 下hạ 雪tuyết 峯phong 玄huyền 沙sa 黃hoàng 檗# 鼓cổ 山sơn 東đông 禪thiền 西tây 禪thiền 是thị 處xứ 波ba 騰đằng 嶽nhạc 立lập 隨tùy 方phương 五ngũ 位vị 三tam 玄huyền 一nhất 一nhất 從tùng 頭đầu 咬giảo 嚼tước 要yếu 令linh 首thủ 尾vĩ 完hoàn 全toàn 雲vân 門môn 盡tận 頭đầu 一nhất 節tiết 苦khổ 硬ngạnh 如như 咬giảo 生sanh 鐵thiết 一nhất 咬giảo 咬giảo 著trước 舌thiệt 頭đầu 洛lạc 陽dương 橋kiều 成thành 兩lưỡng 截tiệt 普phổ 賢hiền 隱ẩn 身thân 無vô 地địa 文Văn 殊Thù 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 有hữu 問vấn 蔗giá 作tác 何hà 味vị 附phụ 子tử 出xuất 在tại 西tây 川xuyên

送tống 德đức 上thượng 人nhân 歸quy 故cố 山sơn

泯mẫn 泯mẫn 眾chúng 人nhân 中trung 不bất 與dữ 一nhất 人nhân 共cộng 闃khuých 尒# 居cư 閑nhàn 房phòng 儼nghiễm 若nhược 臨lâm 千thiên 眾chúng 是thị 謂vị 有hữu 恆hằng 人nhân 一nhất 心tâm 無vô 二nhị 。 用dụng 東đông 山sơn 早tảo 嘗thường 學học 身thân 行hành 而nhi 口khẩu 誦tụng 久cửu 之chi 如như 善thiện 射xạ 縱tung 橫hoành 無vô 不bất 中trung 魔ma 外ngoại 作tác 姻nhân 親thân 蛇xà 虎hổ 為vi 伯bá 仲trọng 離ly 歌ca 無vô 可khả 言ngôn 出xuất 此thử 以dĩ 為vi 送tống

送tống 珍trân 兄huynh 之chi 黃hoàng 檗#

老lão 倒đảo 空không 生sanh 言ngôn 無vô 旨chỉ 的đích 索sách 缾bình 指chỉ 泥nê 覓mịch 偈kệ 與dữ 墼kích 俊# 流lưu 把bả 得đắc 劈phách 靣# 便tiện 擲trịch 如như 其kỳ 不bất 然nhiên 分phân 付phó 黃hoàng 檗#

和hòa 披phi 秀tú 韻vận 與dữ 般bát 陽dương 明minh 上thượng 人nhân

衲nạp 僧Tăng 一nhất 口khẩu 劎# 莫mạc 問vấn 何hà 年niên 鑄chú 既ký 有hữu 殺sát 人nhân 威uy 亦diệc 有hữu 活hoạt 人nhân 句cú 說thuyết 夢mộng 老lão 瞿Cù 曇Đàm 至chí 今kim 未vị 曾tằng 悟ngộ 為vi 之chi 子tử 孫tôn 者giả 果quả 以dĩ 何hà 為vi 據cứ 聚tụ 頭đầu 化hóa 城thành 中trung 自tự 謂vị 得đắc 安an 住trụ 拋phao 卻khước 金kim 剛cang 王vương 記ký 持trì 死tử 漢hán 語ngữ 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 一nhất 字tự 不bất 堪kham 覩đổ 若nhược 驚kinh 吾ngô 劎# 在tại 便tiện 解giải 子tử 與dữ 午ngọ 忽hốt 掛quải 忽hốt 為vi 輪luân 可khả 見kiến 不bất 可khả 取thủ 提đề 出xuất 長trường/trưởng 橋kiều 蛟giao 卻khước 是thị 南nam 山sơn 虎hổ

與dữ 璨xán 上thượng 人nhân

參tham 尋tầm 惟duy 上thượng 士sĩ 駿tuấn 逸dật 諒# 無vô 儔trù 去khứ 住trụ 一nhất 言ngôn 下hạ 東đông 西tây 拄trụ 杖trượng 頭đầu 主chủ 賔# 能năng 互hỗ 換hoán 鍼châm 芥giới 更cánh 相tương 投đầu 忽hốt 豎thụ 頂đảnh 門môn 眼nhãn 西tây 江giang 水thủy 倒đảo 流lưu

與dữ 勇dũng 上thượng 人nhân

虎hổ 丘khâu 之chi 虎hổ 老lão 且thả 死tử 道Đạo 人Nhân 勇dũng 者giả 乃nãi 其kỳ 子tử 以dĩ 其kỳ 有hữu 子tử 父phụ 不bất 亡vong 揭yết 地địa 風phong 聲thanh 猶do 在tại 耳nhĩ 東đông 山sơn 於ư 其kỳ 父phụ 子tử 間gian 為vi 之chi 道đạo 舊cựu 為vi 鄉hương 里lý 要yếu 尒# 全toàn 機cơ 起khởi 乃nãi 翁ông 據cứ 虎hổ 頭đầu 而nhi 收thu 虎hổ 尾vĩ

與dữ 眉mi 州châu 遠viễn 上thượng 人nhân

左tả 握ác 峨# 眉mi 右hữu 五ngũ 臺đài 新tân 羅la 喫khiết 粥chúc 七thất 閩# 齋trai 朝triêu 來lai 不bất 省tỉnh 何hà 方phương 去khứ 背bối/bội 卻khước 三tam 門môn 著trước 草thảo 鞋hài

與dữ 通thông 上thượng 人nhân

行hành 脚cước 莫mạc 歸quy 鄉hương 枝chi 笻# 一nhất 條điều 鐵thiết 庵am 居cư 不bất 說thuyết 禪thiền 直trực 以dĩ 身thân 為vi 舌thiệt 莫mạc 歸quy 剛cang 要yếu 歸quy 不bất 說thuyết 又hựu 著trước 說thuyết 張trương 翁ông 把bả 研nghiên 槌chùy 鍋oa 中trung 釣điếu 出xuất 鼈miết

示thị 僧Tăng

推thôi 出xuất 睦mục 州châu 擔đảm 版# 漢hán 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 齊tề 贊tán 嘆thán 十thập 方phương 世thế 界giới 。 絕tuyệt 冤oan 親thân 不bất 用dụng 藏tạng 身thân 更cánh 吞thôn 炭thán

趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 咬giảo 人nhân 更cánh 不bất 存tồn 性tánh 命mạng 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 不bất 能năng 遮già 跋bạt 陁# 那na 龍long 側trắc 耳nhĩ 聽thính

有hữu 問vấn 西tây 來lai 祖tổ 意ý 但đãn 與dữ 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 香hương 林lâm 坐tọa 久cửu 成thành 勞lao 東đông 山sơn 睡thụy 多đa 損tổn 氣khí

一nhất 箇cá 端đoan 坐tọa 喫khiết 不bất 足túc 二nhị 箇cá 同đồng 槃bàn 則tắc 有hữu 餘dư 缺khuyết 齒xỉ 老lão 胡hồ 曾tằng 未vị 會hội 洞đỗng 傳truyền 今kim 古cổ 在tại 吾ngô 徒đồ

普phổ 化hóa 傳truyền 真chân 七thất 錯thác 八bát 錯thác 後hậu 人nhân 不bất 明minh 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 若nhược 是thị 真chân 鍮thâu 黃hoàng 金kim 不bất 博bác 令linh 人nhân 長trường/trưởng 愛ái 李# 將tướng 軍quân 一nhất 箭tiễn 離ly 弦huyền 雙song 鵰điêu 落lạc

送tống 廣quảng 南nam 僧Tăng

神thần 光quang 三tam 拜bái 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 老lão 安an 平bình 生sanh 一nhất 破phá 竈táo 墮đọa 東đông 山sơn 病bệnh 漢hán 有hữu 箇cá 什thập 麼ma 信tín 筆bút 寫tả 出xuất 不bất 勘khám 自tự 破phá 円# 山sơn 鶵# 鳳phượng 九cửu 苞bao 文văn 海hải 壇đàn 云vân 子tử 似tự 驢lư 大đại

送tống 白bạch 上thượng 人nhân 還hoàn 豐phong 巖nham

我ngã 初sơ 不bất 識thức 丹đan 霞hà 師sư 邇nhĩ 來lai 偶ngẫu 識thức 丹đan 霞hà 子tử 卻khước 因nhân 其kỳ 子tử 識thức 其kỳ 師sư 雲vân 水thủy 相tương/tướng 懸huyền 渺# 千thiên 里lý 空không 生sanh 不bất 徃# 豐phong 巖nham 中trung 丹đan 霞hà 不bất 到đáo 西tây 庵am 裏lý 如như 何hà 說thuyết 箇cá 相tương/tướng 識thức 來lai 理lý 契khế 即tức 隣lân 休hưu 寐mị 語ngữ 風phong 前tiền 把bả 出xuất 贈tặng 行hành 人nhân 虚# 空không 稽khể 首thủ 須Tu 彌Di 舞vũ 千thiên 載tái 氷băng 巖nham 一nhất 日nhật 春xuân 懸huyền 水thủy 落lạc 崖nhai 聲thanh 似tự 雨vũ

送tống 定định 勳huân 二nhị 上thượng 人nhân

定định 禪thiền 快khoái 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 勳huân 禪thiền 瑩oánh 淨tịnh 玉ngọc 無vô 垢cấu 兩lưỡng 禪thiền 同đồng 居cư 淵uyên 不bất 分phân 一nhất 日nhật 用dụng 之chi 左tả 右hữu 手thủ 超siêu 方phương 獨độc 脫thoát 王vương 老lão 師sư 向hướng 何hà 壁bích 立lập 今kim 何hà 慈từ 杓chước 柄bính 短đoản 長trường/trưởng 鍋oa 大đại 小tiểu 揭yết 而nhi 示thị 之chi 無vô 可khả 疑nghi 末mạt 後hậu 更cánh 有hữu 一nhất 句cú 子tử 未vị 省tỉnh 兩lưỡng 禪thiền 著trước 何hà 語ngữ 東đông 山sơn 有hữu 句cú 不bất 敢cảm 書thư 恐khủng 箸trứ 替thế 渠cừ 出xuất 山sơn 去khứ

和hòa 慈từ 覺giác 炊xuy 字tự 韻vận 并tinh 送tống 蘭lan 蕙#

竹trúc 屋ốc 孤cô 煙yên 未vị 斷đoạn 炊xuy 鷗# 盟minh 歲tuế 晚vãn 不bất 應ưng 違vi 五ngũ 湖hồ 雲vân 水thủy 座tòa 中trung 客khách 一nhất 沼chiểu 芰kị 荷hà 身thân 上thượng 衣y

蕙# 弟đệ 蘭lan 兄huynh 本bổn 一nhất 山sơn 莫mạc 如như 白bạch 下hạ 望vọng 長trường/trưởng 干can 人nhân 間gian 草thảo 木mộc 非phi 其kỳ 對đối 留lưu 與dữ 芝chi 翁ông 到đáo 老lão 看khán

招chiêu 南nam 泉tuyền

一nhất 飯phạn 之chi 微vi 亦diệc 報báo 緣duyên 蒲bồ 團đoàn 紙chỉ 帳trướng 在tại 吾ngô 年niên 道đạo 惟duy 簡giản 易dị 人nhân 惟duy 儉kiệm 遯độn 乃nãi 嘉gia 肥phì 進tiến 乃nãi 邅# 問vấn 訊tấn 江giang 頭đầu 白bạch 石thạch 佛Phật 願nguyện 回hồi 足túc 下hạ 紫tử 金kim 蓮liên 當đương 年niên 手thủ 種chủng 庭đình 前tiền 柏# 歲tuế 晚vãn 青thanh 青thanh 欲dục 入nhập 天thiên

素tố 上thượng 人nhân 為vi 普phổ 賢hiền 辦biện 供cung 過quá 溪khê 上thượng 需# 偈kệ 予# 曰viết 與dữ 普phổ 賢hiền 有hữu 素tố 不bất 可khả 無vô 詞từ 乃nãi 作tác 五ngũ 偈kệ 遺di 之chi 歸quy 山sơn 呈trình 似tự 道Đạo 人Nhân 一nhất 笑tiếu

普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 君quân 能năng 續tục 火hỏa 聚tụ 刀đao 山sơn 勿vật 厭yếm 登đăng 更cánh 入nhập 人nhân 間gian 煩phiền 惱não 海hải 自tự 然nhiên 觸xúc 處xứ 妙diệu 相tướng 應ưng

素tố 公công 初sơ 住trụ 峨# 眉mi 寺tự 遣khiển 化hóa 人nhân 間gian 要yếu 話thoại 行hành 借tá 問vấn 話thoại 頭đầu 何hà 自tự 得đắc 大đại 都đô 來lai 處xứ 要yếu 分phân 明minh

雞kê 寒hàn 上thượng 樹thụ 鴨áp 下hạ 水thủy 舉cử 著trước 令linh 人nhân 長trường/trưởng 努nỗ 觜tủy 眾chúng 生sanh 不bất 明minh 顛điên 倒đảo 機cơ 祖tổ 教giáo 從tùng 來lai 同đồng 一nhất 軌quỹ

保bảo 壽thọ 當đương 年niên 作tác 街nhai 坊phường 街nhai 頭đầu 橦# 著trước 自tự 家gia 底để 而nhi 今kim 豈khởi 是thị 有hữu 遮già 藏tạng 撩# 起khởi 清thanh 風phong 殊thù 未vị 已dĩ

千thiên 邪tà 堆đôi 裏lý 容dung 開khai 手thủ 萬vạn 毒độc 叢tùng 中trung 許hứa 奪đoạt 標tiêu 不bất 墮đọa 功công 勳huân 夷di 險hiểm 外ngoại 前tiền 頭đầu 寶bảo 所sở 即tức 非phi 遙diêu

華hoa 光quang 墨mặc 梅mai

隔cách 江giang 遙diêu 望vọng 白bạch 雲vân 村thôn 橫hoạnh/hoành 折chiết 梅mai 花hoa 臥ngọa 石thạch 根căn 病bệnh 眼nhãn 朦# 朧# 失thất 端đoan 的đích 淡đạm 煙yên 小tiểu 雨vũ 復phục 黃hoàng 昏hôn

石thạch 菖xương 蒲bồ

僊tiên 裔duệ 來lai 何hà 許hứa 羅la 浮phù 小tiểu 洞đỗng 天thiên 老lão 僧Tăng 忘vong 百bách 念niệm 相tương 對đối 兩lưỡng 翛# 然nhiên 水thủy 潔khiết 情tình 惟duy 潔khiết 石thạch 堅kiên 心tâm 更cánh 堅kiên 願nguyện 持trì 青thanh 苦khổ 節tiết 庶thứ 足túc 永vĩnh 君quân 年niên

書thư 定định 兄huynh 宗tông 派phái 圖đồ

虛hư 名danh 驚kinh 世thế 刻khắc 舟chu 痕ngân 迺nãi 祖tổ 初sơ 無vô 一nhất 法pháp 傳truyền 流lưu 出xuất 胸hung 襟khâm 蓋cái 天thiên 地địa 只chỉ 今kim 子tử 子tử 與dữ 孫tôn 孫tôn

筆bút 頭đầu 定định 有hữu 鑪lư 鎚chùy 地địa 陶đào 冶dã 諸chư 方phương 入nhập 正chánh 傳truyền 不bất 許hứa 南nam 泉tuyền 誇khoa 獨độc 脫thoát 且thả 教giáo 雷lôi 例lệ 作tác 兒nhi 孫tôn

觀quán 僧Tăng 作tác 小tiểu 字tự 宗tông 派phái 圖đồ

蠅dăng 頭đầu 細tế 字tự 集tập 為vi 圖đồ 瓜qua 瓞# 綿miên 綿miên 走tẩu 線tuyến 朱chu 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 諸chư 老lão 宿túc 半bán 牕# 斜tà 日nhật 黑hắc 蚍# 蜉#

寒hàn 泉tuyền 洗tẩy 眼nhãn 看khán 新tân 圖đồ 字tự 線tuyến 岐kỳ 分phần/phân 黑hắc 間gian 朱chu 妙diệu 似tự 他tha 方phương 摶đoàn 棗táo [葉-廿+卄]# 巧xảo 如như 九cửu 曲khúc 度độ 蚍# 蜉#

戲hí 題đề 淵uyên 知tri 客khách 水thủy 墨mặc 圖đồ

一nhất 身thân 隨tùy 處xứ 得đắc 輕khinh 安an 老lão 入nhập 蒼thương 崖nhai 疊điệp 嶂# 間gian 真chân 箇cá 溪khê 山sơn 看khán 似tự 夢mộng 卻khước 將tương 水thủy 墨mặc 寫tả 溪khê 山sơn

書thư 覺giác 侍thị 者giả 空không 寂tịch 會hội 銘minh 後hậu

白bạch 首thủ 儒nho 生sanh 困khốn 路lộ 岐kỳ 殘tàn 杯# 冷lãnh 炙chích 飽bão 還hoàn 饑cơ 一nhất 朝triêu 得đắc 意ý 春xuân 風phong 下hạ 便tiện 把bả 驢lư 兒nhi 作tác 馬mã 騎kỵ

拄trụ 杖trượng 銘minh

黑hắc 似tự 漆tất 清thanh 而nhi 癯# 龍long 無vô 角giác 蛇xà 有hữu 鬚tu 契khế 得đắc 之chi 不bất 自tự 扶phù 空không 老lão 矣hĩ 乃nãi 用dụng 渠cừ 穿xuyên 天thiên 台thai 挑thiêu 衡hành 廬lư 涵# 瀛doanh 浡# 吞thôn 江giang 湖hồ 山sơn 水thủy 具cụ 默mặc 然nhiên 無vô 突đột 然nhiên 出xuất 擬nghĩ 則tắc 迃# 點điểm 須Tu 彌Di 為vi 丘khâu 墟khư 指chỉ 牆tường 壁bích 為vi 文Văn 殊Thù 快khoái 薦tiến 取thủ 勿vật 躊trù 躇trừ 是thị 之chi 外ngoại 乃nãi 無vô 餘dư

跋bạt 白bạch 鹿lộc 寄ký 庵am 續tục 寒hàn 山sơn 詩thi 卷quyển 後hậu

寒hàn 山sơn 忍nhẫn 寒hàn 哦nga 五ngũ 字tự 不bất 為vị 世thế 間gian 。 瓜qua 與dữ 瓠hoạch 寄ký 庵am 續tục 之chi 則tắc 有hữu 餘dư 法pháp 燈đăng 擬nghĩ 之chi 不bất 相tương 似tự 拾thập 得đắc 日nhật 暮mộ 趁sấn 牛ngưu 歸quy 豐phong 干can 天thiên 明minh 騎kỵ 虎hổ 去khứ 可khả 憐lân 辛tân 苦khổ 油du 澆kiêu 神thần 年niên 年niên 打đả 供cung 國quốc 清thanh 寺tự

與dữ 曇đàm 上thượng 人nhân

我ngã 今kim 無vô 別biệt 語ngữ 方phương 便tiện 唯duy 一nhất 路lộ 古cổ 今kim 賢hiền 聖thánh 人nhân 皆giai 由do 此thử 得đắc 度độ 無vô 為vi 一nhất 加gia 鞭tiên 只chỉ 貴quý 闊khoát 著trước 步bộ 力lực 行hành 不bất 中trung 休hưu 理lý 盡tận 即tức 自tự 悟ngộ 不bất 見kiến 新tân 豐phong 老lão 母mẫu 在tại 不bất 歸quy 去khứ 不bất 見kiến 老lão 趙triệu 州châu 蹔tạm 歸quy 終chung 不bất 住trụ 兩lưỡng 翁ông 僧Tăng 中trung 龍long 千thiên 載tái 乃nãi 一nhất 遇ngộ 觀quán 其kỳ 入nhập 道đạo 初sơ 尚thượng 欲dục 一nhất 味vị 做tố 况# 我ngã 中trung 下hạ 流lưu 日nhật 用dụng 更cánh 多đa 事sự 行hàng 行hàng 宜nghi 念niệm 諸chư 青thanh 春xuân 易dị 遲trì 暮mộ

次thứ 韻vận 答đáp 靖tĩnh 侍thị 者giả

一nhất 句cú 忽hốt 截tiệt 流lưu 千thiên 差sai 俱câu 失thất 路lộ 誰thùy 為vi 三tam 界giới 師sư 。 出xuất 生sanh 與dữ 滅diệt 度độ 一nhất 念niệm 忽hốt 到đáo 家gia 大Đại 千Thiên 無vô 跬# 步bộ 誰thùy 為vi 九cửu 類loại 生sanh # 迷mê 及cập 省tỉnh 悟ngộ 向hướng 來lai 先tiên 達đạt 人nhân 箇cá 箇cá 與dữ 麼ma 去khứ 只chỉ 今kim 禪thiền 家gia 流lưu 一nhất 一nhất 如như 是thị 。 住trụ 求cầu 其kỳ 獨độc 脫thoát 者giả 舉cử 世thế 亦diệc 罕# 遇ngộ 道Đạo 人Nhân 我ngã 同đồng 參tham 豈khởi 不bất 以dĩ 此thử 故cố 遺di 我ngã 一nhất 百bách 言ngôn 言ngôn 言ngôn 論luận 何hà 事sự 北bắc 鬱uất 打đả 三tam 更cánh 西tây 瞿cù 日nhật 未vị 暮mộ

和hòa 劉lưu 天thiên 啟khải 對đối 牡# 円# 歠# 茶trà

優ưu 曇đàm 惟duy 時thời 迺nãi 現hiện 餘dư 芳phương 得đắc 暖noãn 爭tranh 抽trừu 誰thùy 肎# 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 折chiết 來lai 一nhất 洗tẩy 春xuân 柔nhu 小tiểu 智trí 勞lao 乎hồ 刻khắc 畫họa 鈍độn 根căn 溺nịch 在tại 熏huân 修tu 縱túng/tung 是thị 根căn 同đồng 體thể 一nhất 皆giai 為vi 蝶# 戲hí 蜂phong 游du 所sở 以dĩ 南nam 泉tuyền 一nhất 指chỉ 頓đốn 開khai 陸lục 子tử 雙song 眸mâu 披phi 秀tú 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 東đông 山sơn 助trợ 出xuất 茶trà 甌# 不bất 是thị 雲vân 居cư 安an 樂lạc 絕tuyệt 勝thắng 黃hoàng 檗# 中trung 洲châu 更cánh 看khán 年niên 年niên 二nhị 月nguyệt 扁# 舟chu 逆nghịch 上thượng 春xuân 流lưu

和hòa 秀tú 峰phong

白Bạch 馬Mã 駞# 經Kinh 弄Lộng 玉Ngọc 蹄Đề 雲Vân 中Trung 歸Quy 去Khứ 不Bất 曾Tằng 迷Mê 從Tùng 今Kim 大Đại 事Sự 因Nhân 緣Duyên 。 畢Tất 坐Tọa 聽Thính 河Hà 聲Thanh 流Lưu 向Hướng 西Tây

教giáo 意ý 拈niêm 來lai 作tác 麼ma 看khán 唐đường 言ngôn 梵Phạn 語ngữ 不bất 相tương 干can 更cánh 將tương 祖tổ 意ý 論luận 同đồng 別biệt 識thức 取thủ 雞kê 寒hàn 與dữ 鴨áp 寒hàn

才tài 仲trọng 出xuất 示thị 巨cự 軸trục 佳giai 篇thiên 復phục 惠huệ 新tân 詩thi 降giáng/hàng 嘆thán 不bất 已dĩ 又hựu 似tự 欲dục 置trí 人nhân 於ư 苦khổ 海hải 中trung 惟duy 恐khủng 墮đọa 其kỳ 計kế 而nhi 不bất 免miễn 次thứ 韻vận 奉phụng 呈trình

先tiên 生sanh 詞từ 源nguyên 真chân 洶# 湧dũng 已dĩ 如như 鳴minh 鶴hạc 聞văn 于vu 天thiên 隋tùy 珠châu 卻khước 把bả 暗ám 投đầu 擲trịch 但đãn 覺giác 驚kinh 捧phủng 蛟giao 槃bàn 圓viên 終chung 須tu 負phụ 鼎đỉnh 于vu 明minh 主chủ 况# 其kỳ 致trí 治trị 如như 烹phanh 鮮tiên 伊y 尹# 未vị 聘sính 獨độc 耕canh 野dã 先tiên 生sanh 是thị 以dĩ 由do 居cư 廛triền 古cổ 人nhân 投đầu 筆bút 真chân 不bất 淺thiển 為vi 有hữu 妙diệu 伎kỹ 非phi 難nạn/nan 捐quyên 風phong 流lưu 顧cố 愷# 雖tuy 可khả 尚thượng 要yếu 之chi 無vô 乃nãi 癡si 為vi 緣duyên 願nguyện 言ngôn 自tự 信tín 龜quy 手thủ 藥dược 無vô 使sử 小tiểu 子tử 譏cơ 便tiện 便tiện

送tống 鵬# 上thượng 人nhân

生sanh 兒nhi 墮đọa 地địa 要yếu 著trước 鞭tiên 無vô 使sử 長trường/trưởng 居cư 父phụ 母mẫu 前tiền 既ký 緇# 其kỳ 衣y 童đồng 其kỳ 顛điên 是thị 欲dục 置trí 之chi 於ư 聖thánh 賢hiền 聖thánh 賢hiền 道đạo 大đại 非phi 小tiểu 緣duyên 要yếu 當đương 猛mãnh 斷đoạn 無vô 遷thiên 延diên 九cửu 萬vạn 鵬# 程# 脚cước 下hạ 天thiên 一nhất 言ngôn 相tương/tướng 契khế 猶do 未vị 然nhiên 要yếu 中trung 之chi 要yếu 玄huyền 中trung 玄huyền 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 得đắc 一nhất 傳truyền 東đông 山sơn 說thuyết 罷bãi 鵬# 出xuất 門môn 祝chúc 融dung 峯phong 後hậu 湘# 水thủy 邊biên

送tống 明minh 首thủ 座tòa 并tinh 簡giản 元nguyên 故cố 人nhân

目Mục 山Sơn 第Đệ 一Nhất 座Tòa 江Giang 隂# 道Đạo 人Nhân 明Minh 披Phi 秀Tú 五Ngũ 年Niên 住Trụ 眾Chúng 中Trung 稱Xưng 老Lão 成Thành 龍Long 門Môn 吹Xuy 毛Mao 子Tử 甌# 峯Phong 空Không 故Cố 人Nhân 昨Tạc 聞Văn 開Khai 定Định 山Sơn 問Vấn 之Chi 乃Nãi 其Kỳ 兄Huynh 投Đầu 機Cơ 雷Lôi 雨Vũ 解Giải 操Thao 行Hành 氷Băng 霜Sương 清Thanh 一Nhất 點Điểm 皮Bì 下Hạ 血Huyết 大Đại 千Thiên 塵Trần 中Trung 經Kinh 以Dĩ 公Công 好Hảo/hiếu 兄Huynh 弟Đệ 增Tăng 我Ngã 朋Bằng 友Hữu 情Tình 新Tân 年Niên 拄Trụ 杖Trượng 頭Đầu 依Y 舊Cựu 吳Ngô 山Sơn 青Thanh 譚Đàm 間Gian 煩Phiền 引Dẫn 及Cập 衰Suy 病Bệnh 老Lão 空Không 生Sanh

甘cam 泉tuyền 惠huệ 石thạch 銚# 鄭trịnh 才tài 仲trọng 以dĩ 詩thi 見kiến 賞thưởng 次thứ 韻vận 酬thù 之chi

老lão 空không 煎tiễn 茶trà 噐# 惟duy 石thạch 石thạch 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 空không 乃nãi 惜tích 先tiên 生sanh 嗜thị 好hảo/hiếu 偶ngẫu 然nhiên 同đồng 我ngã 久cửu 眼nhãn 中trung 無vô 此thử 客khách 呼hô 童đồng 活hoạt 火hỏa 煑chử 山sơn 泉tuyền 旋toàn 破phá 小tiểu 團đoàn 分phần/phân 五ngũ 白bạch 不bất 嫌hiềm 菌# 蠢xuẩn 賦phú 龍long 頭đầu 便tiện 覺giác 彌di 明minh 猶do 在tại 席tịch

和hòa 才tài 仲trọng 五ngũ 字tự 韻vận

豹báo 變biến 惟duy 君quân 子tử 吾ngô 方phương 見kiến 一nhất 斑ban 君quân 宜nghi 為vì 世thế 瑞thụy 未vị 用dụng 愛ái 僧Tăng 閑nhàn 文văn 出xuất 東đông 西tây 漢hán 詩thi 成thành 大đại 小tiểu 山sơn 慇ân 懃cần 五ngũ 字tự 句cú 乞khất 我ngã 薜bệ 蘿# 間gian 一nhất 身thân 走tẩu 四tứ 海hải 未vị 老lão 髮phát 先tiên 斑ban 得đắc 住trụ 從tùng 緣duyên 住trụ 非phi 閑nhàn 亦diệc 似tự 閑nhàn 泉tuyền 鳴minh 堂đường 下hạ 石thạch 雲vân 起khởi 屋ốc 頭đầu 山sơn 不bất 礙ngại 徃# 來lai 者giả 無vô 人nhân 到đáo 此thử 間gian

漆tất 匠tượng 王vương 榮vinh 朱chu 法Pháp 座tòa 求cầu 頌tụng

大đại 鑑giám 祖tổ 師sư 曾tằng 指chỉ 出xuất 拄trụ 地địa 撐xanh 天thiên 黑hắc 似tự 漆tất 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 多đa 不bất 知tri 王vương 榮vinh 代đại 代đại 承thừa 恩ân 力lực 承thừa 恩ân 力lực 皎hiệu 如như 日nhật 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 更cánh 堅kiên 密mật 兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 付phó 與dữ 人nhân 一nhất 任nhậm 高cao 低đê 酬thù 價giá 直trực

與dữ 淨tịnh 上thượng 人nhân 開khai 行hành 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục

捏niết 烏ô 巨cự 山sơn 為vi 筆bút 蘸# 鄱# 陽dương 湖hồ 作tác 墨mặc 空không 中trung 大đại 書thư 六lục 字tự 薦tiến 福phước 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 若nhược 人nhân 一nhất 覽lãm 無vô 遺di 山sơn 僧Tăng 與dữ 伊y 臠luyến 肉nhục

和hòa 無vô 在tại 悼điệu 惠huệ 書thư 記ký

惠huệ 初sơ 不bất 死tử 而nhi 言ngôn 死tử 空không 本bổn 無vô 情tình 似tự 有hữu 情tình 手thủ 把bả 遺di 書thư 一nhất 揮huy 淚lệ 秦tần 溪khê 三tam 夜dạ 雨vũ 連liên 明minh

憶ức 昨tạc 同đồng 渠cừ 離ly 汝nhữ 水thủy 而nhi 今kim 先tiên 我ngã 至chí 天thiên 台thai 後hậu 生sanh 有hữu 轉chuyển 通thông 身thân 句cú 悔hối 不bất 當đương 初sơ 與dữ 道đạo 來lai

全toàn 死tử 全toàn 生sanh 大đại 法Pháp 王Vương 能năng 醫y 生sanh 死tử 更cánh 無vô 方phương 乾can/kiền/càn 城thành 影ảnh 裏lý 封phong 疆cương 闊khoát 石thạch 火hỏa 光quang 中trung 劫kiếp 數số 長trường/trưởng

前tiền 日nhật 有hữu 客khách 陳trần 墨mặc 梅mai 者giả 僕bộc 因nhân 誦tụng 高cao 臺đài 所sở 作tác 為vi 絕tuyệt 至chí 於ư 尋tầm 常thường 墨mặc 綴chuế 處xứ 餘dư 人nhân 用dụng 盡tận 工công 夫phu 不bất 到đáo 不bất 知tri 圓viên 公công 何hà 從tùng 見kiến 聞văn 客khách 疑nghi 僕bộc 能năng 之chi 昨tạc 日nhật 袖tụ 紙chỉ 相tương/tướng 過quá 苦khổ 求cầu 揮huy 灑sái 不bất 覺giác 令linh 人nhân 失thất 笑tiếu 因nhân 戲hí 作tác 少thiểu 謝tạ 盛thịnh 意ý 是thị 中trung 亦diệc 有hữu 墨mặc 梅mai 請thỉnh 呈trình 本bổn 際tế 老lão 必tất 為vi 指chỉ 出xuất

高cao 臺đài 仁nhân 老lão 今kim 已dĩ 老lão 冷lãnh 蘂nhị 踈sơ 枝chi 餘dư 薄bạc 怒nộ 後hậu 來lai 塗đồ 抹mạt 如như 牛ngưu 毛mao 過quá 眼nhãn 番phiên 番phiên 泛phiếm 於ư 土thổ/độ 不bất 如như 十thập 月nguyệt 江giang 南nam 行hành 長trường/trưởng 條điều 半bán 落lạc 霜sương 水thủy 清thanh 氷băng [ㄊ/鬼]# 玉ngọc 骨cốt 淡đạm 不bất 俗tục 宛uyển 轉chuyển 自tự 有hữu 騷# 人nhân 情tình 惟duy 公công 好hảo/hiếu 事sự 心tâm 尚thượng 爾nhĩ 苦khổ 愛ái 霜sương 枝chi 橫hoạnh/hoành 短đoản 紙chỉ 不bất 因nhân 作tác 意ý 寬khoan 作tác 程# 少thiểu 待đãi 今kim 年niên 氷băng 雪tuyết 底để

悼điệu 覺giác 庵am

石Thạch 人Nhân 生Sanh 子Tử 便Tiện 英Anh 靈Linh 胎Thai 髮Phát 未Vị 除Trừ 先Tiên 老Lão 成Thành 不Bất 讀Đọc 五Ngũ 經Kinh 并Tinh 十Thập 史Sử 一Nhất 言Ngôn 纔Tài 出Xuất 萬Vạn 人Nhân 驚Kinh

有hữu 何hà 等đẳng 語ngữ 能năng 驚kinh 眾chúng 三tam 問vấn 渠cừ 儂# 三tam 不bất 知tri 是thị 我ngã 松tùng 齋trai 會hội 心tâm 友hữu 或hoặc 聞văn 或hoặc 見kiến 更cánh 無vô 疑nghi

鳥điểu 道đạo 玄huyền 關quan 方phương 打đả 脫thoát 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 又hựu 躋tễ 攀phàn 老lão 來lai 別biệt 得đắc 安an 身thân 法pháp 八bát 面diện 朱chu 門môn 夜dạ 不bất 關quan

南nam 華hoa 定định 兄huynh 訪phỏng 予# 踈sơ 山sơn 臨lâm 分phần/phân 欲dục 偈kệ 作tác 此thử

一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 水thủy 千thiên 江giang 悉tất 混hỗn 流lưu 深thâm 期kỳ 能năng 遠viễn 到đáo 未vị 可khả 輙triếp 中trung 休hưu 知tri 識thức 隨tùy 方phương 有hữu 禪thiền 林lâm 在tại 處xứ 稠trù 杖trượng 頭đầu 親thân 探thám 過quá 歸quy 路lộ 卻khước 相tương 求cầu

送tống 吳ngô 居cư 士sĩ

化hóa 緣duyên 架# 就tựu 留lưu 香hương 堂đường 乞khất 飯phạn 又hựu 飽bão 留lưu 香hương 眾chúng 明minh 年niên 入nhập 夏hạ 便tiện 歸quy 來lai 二nhị 日nhật 一nhất 齋trai 五ngũ 日nhật 供cung 普phổ 願nguyện 雪Tuyết 山Sơn 立lập 雪tuyết 徒đồ 聖thánh 箭tiễn 離ly 弦huyền 萬vạn 鈞quân 重trọng/trùng

送tống 鑑giám 維duy 那na 弼bật 侍thị 者giả 之chi 徑kính 山sơn

佛Phật 日nhật 叢tùng 林lâm 我ngã 弟đệ 兄huynh 見kiến 來lai 應ưng 是thị 問vấn 空không 生sanh 謂vị 如như 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 石thạch 送tống 盡tận 行hành 人nhân 自tự 不bất 行hành

弼bật 禪thiền 弼bật 禪thiền 緊khẩn 峭# 草thảo 鞋hài 闊khoát 著trước 步bộ 莫mạc 似tự 山sơn 僧Tăng 繩thằng 牀sàng 角giác 頭đầu 立lập 地địa 時thời 徑kính 山sơn 老lão 人nhân 我ngã 知tri 識thức 橫hoạnh/hoành 膝tất 竹trúc 箆# 三tam 尺xích 鐵thiết 那na 吒tra 頂đảnh 上thượng 喫khiết 一nhất 掣xiết 金kim 剛cang 脚cước 下hạ 流lưu 出xuất 血huyết 別biệt 別biệt 辰thần 錦cẩm 砂sa 兮hề 未vị 為vi 赤xích

送tống 澤trạch 監giám 寺tự 出xuất 嶺lĩnh

我ngã 自tự 入nhập 嶺lĩnh 來lai 稱xưng 鎚chùy 落lạc 深thâm 井tỉnh 如như 君quân 英anh 俊# 流lưu 當đương 以dĩ 我ngã 為vi 警cảnh 摩ma 挲# 探thám 水thủy 杖trượng 透thấu 脫thoát 飛phi 猿viên 嶺lĩnh 送tống 別biệt 無vô 所sở 譚đàm 霜sương 清thanh 溪khê 路lộ 永vĩnh

和hòa 劉lưu 天thiên 常thường 見kiến 寄ký

足túc 疾tật 三tam 年niên 只chỉ 杜đỗ 門môn 孤cô 懷hoài 如như 月nguyệt 耿# 朝triêu 昏hôn 同đồng 風phong 不bất 昧muội 古cổ 人nhân 意ý 此thử 道đạo 當đương 期kỳ 老lão 者giả 論luận 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 純thuần 到đáo 角giác 雪Tuyết 山Sơn 香hương 草thảo 細tế 和hòa 根căn 蘇tô 州châu 未vị 解giải 吾ngô 家gia 事sự 夜dạ 對đối 高cao 僧Tăng 無vô 一nhất 言ngôn

送tống 悟ngộ 大đại 師sư 重trọng/trùng 造tạo 金kim 剛cang

八bát 大đại 金kim 剛cang 常thường 住trụ 世thế 護hộ 佛Phật 正Chánh 法Pháp 令linh 久cửu 住trụ 精tinh 藍lam 金kim 剛cang 相tương/tướng 先tiên 壞hoại 欲dục 令linh 正Chánh 法Pháp 住trụ 為vi 難nan 悟ngộ 禪thiền 致trí 力lực 扶phù 正Chánh 法Pháp 故cố 先tiên 成thành 此thử 金kim 剛cang 王vương 老lão 僧Tăng 嘉gia 悟ngộ 善thiện 用dụng 心tâm 說thuyết 偈kệ 贊tán 其kỳ 令linh 速tốc 辦biện

送tống 妙diệu 修tu 造tạo

昔tích 人nhân 架# 屋ốc 著trước 閑nhàn 漢hán 同đồng 道đạo 嗔sân 之chi 不bất 與dữ 語ngữ 秀tú 峯phong 屋ốc 下hạ 沒một 閑nhàn 人nhân 不bất 是thị 超siêu 佛Phật 即tức 超siêu 祖tổ 佛Phật 祖tổ 至chí 大đại 渠cừ 更cánh 超siêu 此thử 屋ốc 黃hoàng 金kim 君quân 勿vật 憚đạn 下hạ 山sơn 遍biến 訪phỏng 檀đàn 施thí 門môn 必tất 有hữu 奇kỳ 人nhân 咄đốt 嗟tá 辦biện

送tống 本bổn 書thư 記ký 住trụ 保bảo 壽thọ

吳ngô 山sơn 道Đạo 人Nhân 真chân 倔# 強cường/cưỡng 氣khí 吞thôn 佛Phật 祖tổ 無vô 諸chư 方phương 飽bão 參tham 不bất 數số 古cổ 韶thiều 偃yển 操thao 詞từ 不bất 齒xỉ 今kim 蘇tô 黃hoàng 獨độc 能năng 以dĩ 父phụ 事sự 圓viên 悟ngộ 期kỳ 於ư 季quý 世thế 振chấn 頹đồi 綱cương 緣duyên 熟thục 果quả 能năng 符phù 素tố 志chí 要yếu 與dữ 乃nãi 祖tổ 聮# 遺di 芳phương 金kim 券khoán 揭yết 起khởi 益ích 高cao 價giá 栗lật 蒲bồ 突đột 出xuất 重trọng/trùng 耿# 光quang 弄lộng 蹄đề 驢lư 子tử 驥kí 莫mạc 及cập 踢# 出xuất 保bảo 壽thọ 今kim 開khai 堂đường 三tam 聖thánh 休hưu 更cánh 推thôi 僧Tăng 出xuất 此thử 公công 毒độc 手thủ 難nạn/nan 近cận 傍bàng 咦#

送tống 忍nhẫn 禪thiền 遊du 方phương

人nhân 言ngôn 祖tổ 意ý 不bất 可khả 說thuyết 未vị 動động 脣thần 吻vẫn 先tiên 卷quyển 舌thiệt 雖tuy 然nhiên 說thuyết 著trước 也dã 不bất 妨phương 道đạo 火hỏa 何hà 曾tằng 口khẩu 邊biên 熱nhiệt 若nhược 作tác 說thuyết 會hội 一nhất 重trọng/trùng 關quan 不bất 作tác 說thuyết 會hội 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 自tự 家gia 肚đỗ 皮bì 自tự 家gia 劃hoạch 莫mạc 被bị 傍bàng 人nhân 開khai 眼nhãn 瞞man 忍nhẫn 禪thiền 少thiếu 年niên 心tâm 踊dũng 躍dược 買mãi 雙song 草thảo 鞋hài 穿xuyên 兩lưỡng 脚cước 天thiên 台thai 南nam 嶽nhạc 走tẩu 一nhất 遭tao 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 須tu 撞chàng 著trước

贈tặng 寥liêu 元nguyên 飾sức

十thập 日nhật 中trung 林lâm 足túc 音âm 絕tuyệt 凍đống 雲vân 不bất 飛phi 天thiên 欲dục 雪tuyết 剪tiễn 剪tiễn 溪khê 風phong 忽hốt 轉chuyển 霜sương 天thiên 工công 似tự 與dữ 遊du 人nhân 設thiết 蹇kiển 驢lư 風phong 帽mạo 溪khê 上thượng 來lai 眼nhãn 明minh 一nhất 一nhất 僧Tăng 牕# 開khai 地địa 爐lô 夜dạ 話thoại 月nguyệt 入nhập 屋ốc 竹trúc 徑kính 朝triêu 行hành 山sơn 放phóng 梅mai 公công 家gia 秦tần 溪khê 富phú 山sơn 水thủy 碧bích 瓦ngõa 朱chu 甍# 空không 翠thúy 裏lý 還hoàn 家gia 開khai 取thủ 虎hổ 頭đầu 巖nham 會hội 見kiến 丹đan 霞hà 訪phỏng 居cư 士sĩ

世thế 途đồ 湔tiên 去khứ 利lợi 名danh 垢cấu 僧Tăng 搨# 來lai 熏huân 知tri 見kiến 香hương 昭chiêu 曠khoáng 情tình 懷hoài 陶đào 靖tĩnh 節tiết 清thanh 明minh 風phong 韻vận 孟# 襄tương 陽dương

家gia 住trụ 秦tần 溪khê 紫tử 翠thúy 間gian 好hảo/hiếu 山sơn 終chung 日nhật 遶nhiễu 朱chu 闌lan 莫mạc 如như 馬mã 上thượng 尋tầm 山sơn 者giả 到đáo 老lão 不bất 知tri 身thân 在tại 山sơn

和hòa 劉lưu 天thiên 啟khải 拜bái 留lưu 別biệt

崇sùng 觀quán 文văn 章chương 獨độc 老lão 蒼thương 後hậu 生sanh 猶do 及cập 見kiến 堂đường 堂đường 十thập 年niên 契khế 闊khoát 形hình 容dung 改cải 一nhất 日nhật 相tương 逢phùng 道đạo 韻vận 長trường/trưởng 盡tận 啟khải 軒hiên 牕# 供cung 遠viễn 目mục 莫mạc 嫌hiềm 蔬# 笋# 飯phạn 家gia 常thường 願nguyện 陪bồi 劉lưu 遠viễn 焚phần 香hương 在tại 蓮liên 社xã 風phong 流lưu 有hữu 耿# 光quang

相Tương 從Tùng 無Vô 十Thập 日Nhật 相Tương/tướng 別Biệt 又Hựu 經Kinh 年Niên 為Vi 問Vấn 南Nam 來Lai 雁Nhạn 群Quần 飛Phi 孰Thục 使Sử 然Nhiên

和hòa 彥ngạn 正chánh 居cư 士sĩ 見kiến 寄ký 并tinh 勉miễn 定định 兄huynh 及cập 再tái 和hòa 夢mộng 石thạch

學học 道Đạo 窮cùng 年niên 無vô 寸thốn 勳huân 忘vong 機cơ 似tự 可khả 置trí 鷗# 群quần 謾man 勞lao 長trưởng 者giả 開khai 青thanh 眼nhãn 送tống 與dữ 高cao 巖nham 臥ngọa 白bạch 雲vân 機cơ 鈍độn 莫mạc 酬thù 摩ma 詰cật 問vấn 鼻tị 端đoan 終chung 待đãi 郢# 人nhân 斤cân 歸quy 來lai 不bất 寐mị 思tư 君quân 語ngữ 落lạc 澗giản 寒hàn 泉tuyền 深thâm 夜dạ 聞văn

從tùng 容dung 中trung 道đạo 絕tuyệt 功công 勳huân 野dã 鶴hạc 昂ngang 藏tạng 不bất 類loại 群quần 雙song 眼nhãn 烱# 如như 潭đàm 底để 月nguyệt 一nhất 身thân 閑nhàn 似tự 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 撮toát 來lai 大đại 地địa 如như 粟túc 粒lạp 放phóng 去khứ 龜quy 毛mao 重trọng/trùng 九cửu 斤cân 三tam 載tái 相tương 依y 話thoại 疇trù 昔tích 我ngã 初sơ 無vô 說thuyết 子tử 無vô 聞văn

貧bần 家gia 只chỉ 有hữu 四tứ 立lập 壁bích 分phần/phân 歲tuế 那na 追truy 豪hào 右hữu 群quần 方phương 辨biện 五ngũ 言ngôn 酬thù 絕tuyệt 唱xướng 又hựu 傳truyền 秀tú 句cú 入nhập 深thâm 雲vân 應ứng 機cơ 殺sát 活hoạt 生sanh 譚đàm 笑tiếu 信tín 手thủ 方phương 圓viên 斫chước 斧phủ 斤cân 無vô 以dĩ 險hiểm 崖nhai 多đa 困khốn 我ngã 須tu 防phòng 官quan 府phủ 有hữu 新tân 聞văn

與dữ 嶽nhạc 麓lộc 範phạm 老lão

閩# 蜀thục 限hạn 西tây 南nam 中trung 有hữu 同đồng 風phong 句cú 今kim 年niên 台thai 雁nhạn 行hành 一nhất 笑tiếu 果quả 相tương 遇ngộ 朝triêu 飯phạn 靈linh 峯phong 泉tuyền 暮mộ 宿túc 中trung 巖nham 寺tự 常thường 恐khủng 溪khê 漲trương 時thời 阿a 師sư 截tiệt 流lưu 去khứ

送tống 印ấn 禪thiền 歸quy 鄉hương

秦tần 溪khê 青thanh 田điền 十thập 日nhật 程# 自tự 彼bỉ 到đáo 此thử 小tiểu 行hành 脚cước 念niệm 來lai 三tam 見kiến 楓phong [葉-廿+卄]# 丹đan 依y 然nhiên 又hựu 帶đái 天thiên 平bình 錯thác 問vấn 渠cừ 去khứ 矣hĩ 再tái 來lai 無vô 遊du 客khách 雖tuy 好hảo/hiếu 家gia 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 亦diệc 無vô 家gia 可khả 得đắc 歸quy 去khứ 去khứ 善thiện 為vi 山sơn 路lộ 惡ác

漁ngư 家gia 傲ngạo 四tứ 篇thiên 寄ký 夢mộng 石thạch

說thuyết 法Pháp 瀾lan 翻phiên 河hà 漢hán 渺# 天thiên 龍long 寂tịch 聽thính 天thiên 魔ma 悄# 憶ức 昔tích 母mẫu 懷hoài 通thông 夕tịch 皎hiệu 香hương 風phong 杳# 夢mộng 吞thôn 佛Phật 祖tổ 元nguyên 非phi 小tiểu 擘phách 海hải 取thủ 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 從tùng 前tiền 手thủ 段đoạn 今kim 誰thùy 曉hiểu 少thiểu 處xứ 添# 些# 多đa 減giảm 少thiểu 何hà 遮già 表biểu 義nghĩa 成thành 一nhất 切thiết 同đồng 時thời 了liễu

一nhất 水thủy 遠viễn 連liên 江giang 漢hán 渺# 薄bạc 羅la 輕khinh 捲quyển 西tây 風phong 悄# 隱ẩn 隱ẩn 雲vân 端đoan 月nguyệt 初sơ 皎hiệu 煙yên 波ba 杳# 虛hư 徐từ 一nhất [葉-廿+卄]# 歸quy 來lai 小tiểu 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 江giang 上thượng 鳥điểu 相tương/tướng 看khán 慣quán 也dã 情tình 相tương/tướng 曉hiểu 占chiêm 得đắc 春xuân 光quang 應ưng 不bất 少thiểu 無vô 邊biên 表biểu 生sanh 涯nhai 只chỉ 在tại 鉤câu 頭đầu 了liễu

人nhân 問vấn 漁ngư 家gia 何hà 漂phiêu 渺# 自tự 言ngôn 居cư 處xứ 更cánh 幽u 悄# 午ngọ 夜dạ 月nguyệt 穿xuyên 篷# 牕# 皎hiệu 秋thu 聲thanh 杳# 興hưng 來lai 應ưng 恐khủng 江giang 湖hồ 小tiểu 荏nhẫm 苒nhiễm 流lưu 年niên 如như 過quá 鳥điểu 夢mộng 殘tàn 又hựu 是thị 江giang 天thiên 曉hiểu 擲trịch 鉤câu 茫mang 茫mang 吞thôn 底để 少thiểu 絲ti 綸luân 表biểu 離ly 鉤câu 三tam 寸thốn 知tri 誰thùy 了liễu

鶴hạc 髮phát 翁ông 翁ông 來lai 處xứ 渺# 沙sa 寒hàn 水thủy 冷lãnh 魚ngư 龍long 悄# 但đãn 自tự 碧bích 潭đàm 孤cô 月nguyệt 皎hiệu 風phong 期kỳ 杳# 六lục 鼇# 一nhất 舉cử 猶do 嫌hiềm 小tiểu 短đoản 艇# 夷di 猶do 波ba 上thượng 鳥điểu 一nhất 聲thanh 款# 乃nãi 湘# 天thiên 曉hiểu 澤trạch 國quốc 知tri 音âm 今kim 轉chuyển 少thiểu 江giang 湖hồ 表biểu 白bạch 鷗# 有hữu 約ước 翁ông 歸quy 了liễu

送tống 僧Tăng 行hành 脚cước

趙triệu 州châu 送tống 人nhân 曾tằng 有hữu 語ngữ 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 俱câu 莫mạc 住trụ 若nhược 是thị 金kim 毛mao 師sư 子tử 兒nhi 他tha 家gia 自tự 有hữu 通thông 霄tiêu 路lộ 因nhân 記ký 雪tuyết 峯phong 行hành 脚cước 時thời 九cửu 上thượng 洞đỗng 山sơn 三tam 投đầu 子tử 被bị 風phong 墮đọa 笠# 渠cừ 不bất 收thu 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 從tùng 此thử 始thỉ 兩lưỡng 翁ông 從tùng 此thử 跡tích 已dĩ 陳trần 後hậu 世thế 事sự 之chi 如như 事sự 生sanh 道Đạo 人Nhân 既ký 是thị 後hậu 來lai 秀tú 千thiên 里lý 脩tu 途đồ 宜nghi 力lực 行hành 勿vật 賢hiền 前tiền 輩bối 輙triếp 自tự 己kỷ 當đương 與dữ 兩lưỡng 翁ông 爭tranh 重trọng/trùng 輕khinh 我ngã 如như 老lão 馬mã 雖tuy 伏phục 櫪# 喜hỷ 見kiến 此thử 行hành 猶do 更cánh 鳴minh

示thị 澤trạch 監giám 寺tự

雲vân 門môn 山sơn 澤trạch 監giám 寺tự 對đối 空không 生sanh 出xuất 此thử 語ngữ 書thư 偈kệ 及cập 傳truyền 衣y 全toàn 非phi 衲nạp 僧Tăng 事sự 等đẳng 閑nhàn 透thấu 出xuất 雲vân 門môn 關quan 赤xích 手thủ 要yếu 縛phược 南nam 山sơn 虎hổ 三tam 寸thốn [絕/刀]# 除trừ 能năng 再tái 來lai 凜# 凜# 威uy 風phong 驚kinh 海hải 宇vũ

書thư 知tri 微vi 偈kệ 後hậu

醯hê 雞kê 負phụ 須Tu 彌Di 瞬thuấn 息tức 九cửu 萬vạn 里lý 獼mi 猴hầu 對đối 秦tần 鏡kính 一nhất 一nhất 總tổng 沒một 尾vĩ 生sanh 平bình 五ngũ 湖hồ 心tâm 短đoản 笛địch 秋thu 風phong 裏lý 借tá 問vấn 魚ngư 有hữu 無vô 夜dạ 凉# 天thiên 在tại 水thủy

寄ký 拂phất 柄bính 與dữ 知tri 微vi 微vi 不bất 受thọ 兼kiêm 頌tụng 附phụ 回hồi 後hậu 有hữu 僧Tăng 請thỉnh 益ích 故cố 答đáp 之chi

火hỏa 中trung 駑nô 馬mã 變biến 黃hoàng 牛ngưu 不bất 見kiến 全toàn 身thân 露lộ 兩lưỡng 頭đầu 龍long 樹thụ 馬mã 鳴minh 齊tề 卷quyển 舌thiệt 山sơn 僧Tăng 親thân 為vi 說thuyết 來lai 由do

送tống 本bổn 首thủ 座tòa 還hoàn 梅mai 州châu

病bệnh 夫phu 獨độc 臥ngọa 雪Tuyết 山Sơn 雪tuyết 抱bão 渴khát 惟duy 思tư 梅mai 嶺lĩnh 梅mai 歲tuế 晚vãn 犯phạm 寒hàn 宜nghi 好hảo/hiếu 去khứ 新tân 年niên 忍nhẫn 死tử 待đãi 歸quy 來lai

信tín 道đạo 姑cô 見kiến 佛Phật 日nhật

信tín 是thị 有hữu 髮phát 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 東đông 山sơn 不bất 及cập 渠cừ 一nhất 著trước 聞văn 說thuyết 佛Phật 日nhật 嶺lĩnh 外ngoại 還hoàn 不bất 起khởi 公công 憑bằng 便tiện 行hành 脚cước

寄ký 信tín 上thượng 人nhân

一nhất 缾bình 一nhất 鉢bát 且thả 隨tùy 緣duyên 此thử 事sự 時thời 時thời 強cường/cưỡng 為vi 宣tuyên 知tri 己kỷ 不bất 來lai 春xuân 自tự 老lão 孤cô 峯phong 皎hiệu 月nguyệt 對đối 寒hàn 泉tuyền

獨độc 宿túc 省tỉnh 堂đường 告cáo 友hữu 人nhân

秋thu 瘴chướng 驚kinh 寒hàn 卻khước 自tự 平bình 匡khuông 牀sàng 獨độc 臥ngọa 四tứ 無vô 聲thanh 涅Niết 槃Bàn 堂đường 裏lý 通thông 身thân 句cú 永vĩnh 夜dạ 孤cô 燈đăng 一nhất 點điểm 明minh

懷hoài 友hữu

一nhất 牛ngưu 鳴minh 地địa 竹trúc 橋kiều 西tây 成thành 趣thú 生sanh 涯nhai 有hữu 菜thái 畦huề 三tam 度độ 春xuân 歸quy 憶ức 君quân 別biệt 亂loạn 紅hồng 如như 雨vũ 暗ám 前tiền 溪khê

仙tiên 翁ông 初sơ 不bất 記ký 年niên 華hoa 食thực 罷bãi 蟠bàn 桃đào 又hựu 著trước 花hoa 只chỉ 在tại 人nhân 前tiền 人nhân 不bất 識thức 藍lam 溪khê 流lưu 水thủy 兩lưỡng 三tam 家gia

寄ký 谷cốc 堂đường 老lão

谷cốc 堂đường 去khứ 我ngã 如như 許hứa 久cửu 病bệnh 起khởi 諸chư 峯phong 瘦sấu 入nhập 天thiên 放phóng 髮phát 齊tề 眉mi 寒hàn 又hựu 至chí 幾kỷ 時thời 歸quy 叫khiếu 老lão 風phong 顛điên

送tống 光quang 兄huynh 之chi 百bách 丈trượng 兼kiêm 呈trình 山sơn 中trung 禪thiền 師sư 以dĩ 當đương 書thư 矣hĩ

不bất 疑nghi 汝nhữ 未vị 徹triệt 端đoan 的đích 若nhược 為vi 分phần/phân 寶bảo 劒kiếm 寒hàn 光quang 動động 桃đào 花hoa 雪tuyết 裏lý 春xuân 生sanh 涯nhai 一nhất 物vật 無vô 坐tọa 對đối 方phương 來lai 客khách 有hữu 問vấn 不bất 違vi 伊y 向hướng 道đạo 庭đình 前tiền 柏#

送tống 善thiện 兄huynh 還hoàn 洞đỗng 山sơn 兼kiêm 呈trình 方phương 丈trượng

洞đỗng 山sơn 好hảo/hiếu 佛Phật 貴quý 兼kiêm 尊tôn 老lão 奯# 才tài 方phương 得đắc 入nhập 門môn 留lưu 得đắc 中trung 心tâm 者giả 些# 子tử 而nhi 今kim 著trước 力lực 有hữu 兒nhi 孫tôn

一nhất 書thư 遠viễn 寄ký 雲vân 中trung 舊cựu 五ngũ 偈kệ 仍nhưng 觀quán 雪tuyết 子tử 吟ngâm 且thả 喜hỷ 新tân 豐phong 消tiêu 息tức 在tại 南nam 方phương 滿mãn 眼nhãn 是thị 叢tùng 林lâm

謝tạ 龐# 道đạo 惠huệ 茶trà

氷băng 雪tuyết 心tâm 腸tràng 獨độc 老lão 龐# 一nhất 枝chi 春xuân 信tín 果quả 無vô 雙song 茅mao 堂đường 客khách 散tán 熏huân 爐lô 冷lãnh 有hữu 味vị 無vô 言ngôn 日nhật 轉chuyển 牕#

大đại 老lão 昔tích 住trụ 此thử 庵am 今kim 出xuất 世thế 再tái 過quá 山sơn 次thứ 日nhật 出xuất 諸chư 偈kệ 頌tụng 乃nãi 和hòa 之chi

舀# 溪khê 長trường/trưởng 柄bính 向hướng 來lai 杓chước 瑞thụy 世thế 優ưu 曇đàm 今kim 日nhật 花hoa 到đáo 我ngã 住trụ 庵am 無vô 此thử 瑞thụy 只chỉ 將tương 溪khê 水thủy 煮chử 山sơn 茶trà

僧Tăng 上thượng 蜀thục 絹quyên 毛mao 段đoạn 不bất 受thọ 以dĩ 偈kệ 謝tạ 之chi

關quan 西tây 毛mao 段đoạn 蜀thục 川xuyên 絹quyên 萬vạn 里lý 持trì 來lai 恐khủng 亦diệc 艱gian 謝tạ 汝nhữ 慇ân 懃cần 復phục 歸quy 汝nhữ 老lão 僧Tăng 布bố 衲nạp 得đắc 遮già 寒hàn

送tống 澤trạch 上thượng 人nhân

出xuất 入nhập 叢tùng 林lâm 成thành 歲tuế 月nguyệt 養dưỡng 成thành 大đại 樹thụ 沒một 根căn [栽-木+土]# 東đông 山sơn 老lão 矣hĩ 病bệnh 且thả 耄mạo 為vi 蔭ấm 為vi 涼lương 待đãi 後hậu 來lai

容dung 茶trà 頭đầu 為vi 本bổn 無vô 庵am 道đạo 根căn 頭đầu 陁# 求cầu 偈kệ

道đạo 本bổn 無vô 根căn 卻khước 有hữu 根căn 根căn 深thâm 枝chi 葉diệp 遍biến 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 知tri 根căn 本bổn 深thâm 多đa 少thiểu 徃# 見kiến 頭đầu 陁# 試thí 問vấn 看khán

與dữ 通thông 上thượng 人nhân

迷mê 時thời 翻phiên 手thủ 迷mê 為vi 悟ngộ 悟ngộ 處xứ 存tồn 心tâm 悟ngộ 是thị 迷mê 迷mê 悟ngộ 兩lưỡng 忘vong 歸quy 路lộ 盡tận 皖# 山sơn 深thâm 夜dạ 老lão 猿viên 啼đề

送tống 僧Tăng 歸quy 四tứ 明minh

跛bả 鼈miết 三tam 年niên 病bệnh 一nhất 書thư 千thiên 里lý 心tâm 冤oan 家gia 容dung 可khả 避tị 到đáo 老lão 也dã 相tương 尋tầm

送tống 曇đàm 上thượng 人nhân 遊du 方phương

昔tích 人nhân 有hữu 言ngôn 生sanh 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 東đông 山sơn 何hà 勸khuyến 人nhân 行hành 脚cước 殊thù 方phương 異dị 域vực 走tẩu 苦khổ 辛tân 峻tuấn 嶺lĩnh 重trọng/trùng 關quan 多đa 險hiểm 惡ác 東đông 山sơn 徃# 昔tích 被bị 賺# 來lai 故cố 就tựu 于vu 今kim 拔bạt 本bổn 著trước 問vấn 渠cừ 端đoan 的đích 何hà 處xứ 生sanh 一nhất 言ngôn 解giải 卻khước 通thông 身thân 縛phược

題đề 石thạch 室thất 拜bái 和hòa 澹đạm 庵am

野dã 桃đào 欹# 岸ngạn 竹trúc 連liên 雲vân 石thạch 徑kính 縈oanh # 到đáo 洞đỗng 門môn 花hoa 落lạc 莫mạc 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 恐khủng 人nhân 認nhận 此thử 是thị 桃đào 源nguyên

石thạch 門môn 有hữu 路lộ 建kiến 隆long 初sơ 樹thụ 老lão 崖nhai 荒hoang 路lộ 欲dục 無vô 我ngã 以dĩ 多đa 生sanh 巖nham 下hạ 住trụ 到đáo 門môn 先tiên 記ký 石thạch 菸# 菟thố

山sơn 日nhật 輝huy 輝huy 雲vân 細tế 細tế 石thạch 渠cừ 淺thiển 淺thiển 竹trúc 疎sơ 疎sơ 珍trân 禽cầm 引dẫn 客khách 飛phi 還hoàn 住trụ 靈linh 草thảo 忽hốt 香hương 尋tầm 卻khước 無vô

百bách 里lý 尋tầm 山sơn 但đãn 宿túc 春xuân 欲dục 留lưu 未vị 得đắc 去khứ 還hoàn 慵# 東đông 風phong 莫mạc 使sử 歸quy 帆phàm 飽bão 放phóng 我ngã 中trung 流lưu 認nhận 九cửu 峯phong

要yếu 識thức 停đình 厨trù 第đệ 一nhất 方phương 為vi 空không 石thạch 廩lẫm 著trước 黃hoàng 梁lương 明minh 年niên 便tiện 入nhập 巖nham 中trung 坐tọa 五ngũ 偈kệ 先tiên 來lai 作tác 定định 場tràng

住trụ 如như 止chỉ 水thủy 動động 如như 雲vân 去khứ 住trụ 無vô 拘câu 是thị 我ngã 門môn 又hựu 舉cử 杖trượng 頭đầu 千thiên 佛Phật 剎sát 來lai 藏tạng 海hải 上thượng 小tiểu 桃đào 源nguyên

驚kinh 蛇xà 斷đoạn 路lộ 我ngã 來lai 初sơ 鉢bát 掛quải 藤đằng 梢# 物vật 物vật 無vô 只chỉ 向hướng 無vô 中trung 成thành 活hoạt 計kế 譍# 門môn 童đồng 子tử 兩lưỡng 菸# 菟thố

夜dạ 雨vũ 滴tích 階giai 泉tuyền 淅tích 瀝lịch 青thanh 煙yên 遶nhiễu 屋ốc 樹thụ 扶phù 疎sơ 異dị 時thời 有hữu 問vấn 碧bích 巖nham 境cảnh 舉cử 似tự 酬thù 之chi 莫mạc 道đạo 無vô

黃hoàng 陳trần 五ngũ 合hợp 不bất 勞lao 春xuân 食thực 罷bãi 無vô 營doanh 一nhất 似tự 慵# 麋mi 鹿lộc 徃# 還hoàn 溪khê 上thượng 路lộ 白bạch 雲vân 開khai 合hợp 靣# 前tiền 峯phong

來lai 年niên 四tứ 色sắc 更cánh 多đa 方phương 憂ưu 水thủy 憂ưu 風phong 憂ưu 夏hạ 糧lương 未vị 必tất 澹đạm 庵am 能năng 快khoái 活hoạt 隨tùy 身thân 干can 木mộc 便tiện 逢phùng 場tràng

戒giới 庵am 主chủ 示thị 諸chư 老lão 船thuyền 子tử 圖đồ 偈kệ 賛# 因nhân 與dữ 之chi 結kết 緣duyên

我ngã 笑tiếu 華hoa 亭đình 老lão 虛hư 舟chu 漾dạng 明minh 月nguyệt 撞chàng 著trước 問vấn 津tân 人nhân 萬vạn 劫kiếp 繫hệ 驢lư 橛quyết 開khai 口khẩu 贈tặng 兩lưỡng 橈# 老lão 婆bà 心tâm 更cánh 切thiết 回hồi 首thủ 與dữ 翻phiên 身thân 亦diệc 未vị 為vi 剿# 絕tuyệt 那na 堪kham 钁quắc 頭đầu 邊biên 勿vật 令linh 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 老lão 戒giới 不bất 放phóng 伊y 攜huề 之chi 入nhập 閩# 粤# 到đáo 處xứ 出xuất 似tự 人nhân 幾kỷ 箇cá 知tri 時thời 節tiết 空không 也dã 心tâm 膽đảm 麤thô 戒giới 戒giới 勿vật 漏lậu 泄tiết

離ly 雲vân 居cư 寓# 九cửu 僊tiên 寄ký 無vô 在tại

癡si 雲vân 翳ế 目mục 不bất 肎# 散tán 一nhất 雨vũ 一nhất 風phong 行hành 路lộ 迷mê 好hảo/hiếu 山sơn 但đãn 自tự 著trước 孤cô 兔thố 百bách 城thành 孤cô 客khách 其kỳ 安an 之chi 朝triêu 來lai 喜hỷ 事sự 遽cự 如như 許hứa 高cao 空không 卷quyển 雲vân 風phong 掃tảo 雨vũ 徑kính 須tu 呼hô 我ngã 木mộc 上thượng 座tòa 去khứ 探thám 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 虎hổ

和hòa 可khả 上thượng 人nhân

夢mộng 裏lý 身thân 投đầu 九cửu 澤trạch 鄉hương 共cộng 驚kinh 日nhật 月nguyệt 去khứ 堂đường 堂đường 江giang 湖hồ 亂loạn 後hậu 人nhân 雖tuy 健kiện 鴻hồng 雁nhạn 不bất 來lai 書thư 亦diệc 亡vong 訪phỏng 舊cựu 悲bi 凉# 山sơn 起khởi 霧vụ 得đắc 君quân 譚đàm 笑tiếu 目mục 生sanh 光quang 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 破phá 犀# 牛ngưu 在tại 宜nghi 有hữu 清thanh 風phong 可khả 播bá 揚dương

答đáp 宜nghi 禪thiền 頌tụng 見kiến 謁yết

宜nghi 禪thiền 謁yết 老lão 空không 先tiên 自tự 著trước 便tiện 宜nghi 分phân 明minh 金kim 彈đàn 子tử 博bác 得đắc 糞phẩn 毬cầu 兒nhi 把bả 得đắc 急cấp 拋phao 下hạ 堂đường 堂đường 空không 手thủ 歸quy 前tiền 路lộ 逢phùng 人nhân 問vấn 如như 何hà 舉cử 似tự 伊y

過quá 疎sơ 山sơn 化hóa 士sĩ 求cầu 偈kệ

南nam 來lai 雨vũ 宿túc 仍nhưng 風phong 飡xan 蠻# 溪khê 鬼quỷ 洞đỗng 三tam 年niên 還hoàn 叢tùng 林lâm 龍long 象tượng 老lão 衲nạp 死tử 處xứ 處xứ 鐘chung 鼓cổ 空không 雲vân 山sơn 獨độc 聞văn 疎sơ 山sơn 有hữu 尊tôn 宿túc 不bất 減giảm 當đương 年niên 矮ải 師sư 叔thúc 欲dục 求cầu 法Pháp 雨vũ 洗tẩy 蠻# 煙yên 正chánh 恐khủng 齋trai 廚# 窘# 炊xuy 玉ngọc 道Đạo 人Nhân 忽hốt 從tùng 山sơn 中trung 來lai 要yếu 乞khất 上thượng 方phương 香hương 飯phạn 回hồi 我ngã 方phương 癡si 坐tọa 視thị 屋ốc 壁bích 毛mao 孔khổng 要yếu 須tu 香hương 七thất 日nhật

送tống 泐# 潭đàm 化hóa 士sĩ

大đại 智trí 承thừa 當đương 三tam 日nhật 聾lung 丈trượng 夫phu 志chí 氣khí 豈khởi 雷lôi 同đồng 飛phi 鸞loan 渡độ 水thủy 急cấp 於ư 箭tiễn 喝hát 下hạ 教giáo 伊y 不bất 敢cảm 東đông

不bất 道đạo 二nhị 方phương 遭tao 毒độc 手thủ 更cánh 持trì 一nhất 鉢bát 訪phỏng 空không 生sanh 空không 生sanh 亦diệc 似tự 把bả 不bất 住trụ 放phóng 出xuất 瞎hạt 驢lư 隨tùy 隊đội 行hành

瞎hạt 驢lư 無vô 足túc 尾vĩ 過quá 頭đầu 蹴xúc [跍-十+水]# 乾can/kiền/càn 坤# 勢thế 未vị 休hưu 大đại 寂tịch 馬mã 駒câu 追truy 莫mạc 及cập 溈# 山sơn 水thủy 牯# 豈khởi 同đồng 流lưu

送tống 油du 頭đầu

十thập 分phần/phân 親thân 近cận 見kiến 還hoàn 遲trì 放phóng 去khứ 令linh 渠cừ 自tự 發phát 機cơ 他tha 日nhật 歸quy 來lai 如như 點điểm 著trước 普phổ 天thiên 無vô 處xứ 不bất 光quang 輝huy

明minh 星tinh 時thời 時thời 出xuất 現hiện 眾chúng 生sanh 日nhật 日nhật 成thành 道Đạo 如như 何hà 空không 王vương 殿điện 前tiền 多đa 是thị 點điểm 時thời 不bất 到đáo

食thực 蕁#

朔sóc 風phong 吹xuy 雪tuyết 排bài 疎sơ 櫺# [高*ㄆ]# 冰băng 汲cấp 水thủy 淘đào 香hương 秔canh 前tiền 村thôn 老lão 樵tiều 餽# 法pháp 供cung 深thâm 壑hác 病bệnh 夫phu 精tinh 勤cần 誠thành 耼# 耼# 黃hoàng 耳nhĩ 擁ủng 秀tú 色sắc 不bất 約ước 喜hỷ 氣khí 鍾chung 柴sài 荊kinh 隆long 隆long 沙sa 鐺# 漚âu 起khởi 滅diệt 點điểm 點điểm 釜phủ 口khẩu 風phong 雨vũ 爭tranh 嚴nghiêm 行hành 禁cấm 謁yết 戒giới 俗tục 客khách 約ước 束thú 從tùng 事sự 煩phiền 庖bào 丁đinh 老lão 饕thao 寓# 意ý 前tiền 具cụ 辦biện 宿túc 衲nạp 得đắc 路lộ 豐phong 頤di 頳# 中trung 林lâm 雪tuyết 月nguyệt 皎hiệu 戶hộ 牖dũ 一nhất 飽bão 對đối 榻tháp 雙song 眸mâu 明minh 五ngũ 侯hầu 之chi 家gia 政chánh 自tự 醉túy 我ngã 困khốn 欲dục 臥ngọa 聽thính 松tùng 聲thanh

送tống 宜nghi 川xuyên

一nhất 氣khí 萬vạn 化hóa 之chi 所sở 鍾chung 眼nhãn 處xứ 不bất 透thấu 花hoa 重trùng 重trùng 達đạt 人nhân 於ư 中trung 有hữu 大đại 觀quán 得đắc 處xứ 何hà 止chỉ 如như 雞kê 蟲trùng 倒đảo 尒# 鼻tị 息tức 作tác 雷lôi 吼hống 佛Phật 祖tổ 望vọng 之chi 猶do 縮súc 手thủ 擡# 頭đầu 三tam 世thế 才tài 曉hiểu 昏hôn 過quá 眼nhãn 千thiên 差sai 孰thục 妍nghiên 醜xú 孤cô 雲vân 為vi 伴bạn 鳥điểu 助trợ 歌ca 沙sa 鷗# 起khởi 舞vũ 魚ngư 吹xuy 波ba 世thế 間gian 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 我ngã 何hà 病bệnh 夫phu 聊liêu 示thị 見kiến 其kỳ 多đa

送tống 廣quảng 州châu 達đạt 珠châu 二nhị 化hóa 士sĩ

凡phàm 物vật 不bất 達đạt 何hà 施thí 為vi 惟duy 其kỳ 達đạt 者giả 深thâm 所sở 宜nghi 如như 珠châu 走tẩu 槃bàn 白bạch 圓viên 轉chuyển 影ảnh 迹tích 不bất 滯trệ 孤cô 光quang 隨tùy 良lương 由do 水thủy 達đạt 舟chu 船thuyền 通thông 道đạo 路lộ 達đạt 則tắc 車xa 書thư 同đồng 心tâm 境cảnh 達đạt 則tắc 機cơ 用dụng 活hoạt 事sự 理lý 達đạt 則tắc 人nhân 法pháp 空không 至chí 於ư 真chân 達đạt 不bất 疑nghi 處xứ 鼎đỉnh 鼎đỉnh 舌thiệt 頭đầu 無vô 剩thặng 語ngữ 殺sát 人nhân 老lão 賊tặc 今kim 放phóng 憨# 喝hát 聲thanh 雷lôi 送tống 番phiên 禺# 雨vũ

二nhị 龍long 爭tranh 珠châu 不bất 必tất 求cầu 頂đảnh 上thượng 之chi 珠châu 何hà 足túc 留lưu 摩ma 尼ni 之chi 珠châu 不bất 必tất 識thức 衣y 裏lý 之chi 珠châu 何hà 足túc 收thu 廣quảng 南nam 自tự 有hữu 鎮trấn 海hải 珠châu 白bạch 月nguyệt 黑hắc 月nguyệt 分phần/phân 形hình 模mô 無vô 求cầu 無vô 得đắc 珠châu 不bất 露lộ 冏# 冏# 壁bích 月nguyệt 生sanh 珊san 瑚hô 而nhi 今kim 四tứ 海hải 呈trình 珠châu 者giả 俊# 快khoái 不bất 在tại 仰ngưỡng 山sơn 下hạ 若nhược 謂vị 縱tung 橫hoành 不bất 犯phạm 波ba 爭tranh 奈nại 龍long 王vương 按án 劒kiếm 何hà

鼈miết 鼻tị 毒độc 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 切thiết 忌kỵ 當đương 頭đầu 犯phạm 渠cừ 怒nộ 犯phạm 時thời 性tánh 命mạng 俱câu 喪táng 亡vong 不bất 犯phạm 依y 前tiền 無vô 避tị 處xứ 更cánh 有hữu 木mộc 蛇xà 隨tùy 後hậu 來lai 草thảo 中trúng 毒độc 氣khí 觸xúc 還hoàn 乖quai 山sơn 頭đầu 老lão 漢hán 遭tao 一nhất 螫thích 至chí 今kim 負phụ 痛thống 聲thanh 如như 雷lôi 痛thống 聲thanh 撼# 動động 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 直trực 至chí 海hải 南nam 人nhân 猛mãnh 省tỉnh 靣# 前tiền 公công 桉# 甚thậm 分phân 明minh 莫mạc 負phụ 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành

木mộc 毬cầu 轉chuyển 處xứ 橫hoạnh/hoành 身thân 去khứ 按án 住trụ 毬cầu 時thời 須tu 款# 步bộ 定định 場tràng 戲hí 罷bãi 急cấp 翻phiên 身thân 莫mạc 來lai 攔lan 我ngã 毬cầu 門môn 路lộ 五ngũ 州châu 管quản 內nội 人nhân 再tái 來lai 無vô 毬cầu 可khả 放phóng 莫mạc 生sanh [彳*青]# 朝triêu 來lai 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 未vị 見kiến 當đương 年niên 人nhân 斫chước 牌bài 廣quảng 南nam 人nhân 自tự 有hữu 佛Phật 性tánh 試thí 攜huề 此thử 語ngữ 辨biện 邪tà 正chánh 巖nham 巖nham 象tượng 骨cốt 摩ma 蒼thương 穹# 凜# 凜# 四tứ 靣# 生sanh 清thanh 風phong

東Đông 山Sơn 到Đáo 溫Ôn 州Châu 僊Tiên 巖Nham 覽Lãm 安An 楞Lăng 嚴Nghiêm 姚Diêu 郎Lang 中Trung 故Cố 事Sự 安An 初Sơ 讀Đọc 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 破Phá 句Cú 悟Ngộ 道Đạo 後Hậu 接Tiếp 姚Diêu 郎Lang 中Trung 以Dĩ 梅Mai 潭Đàm 水Thủy 聲Thanh 悟Ngộ 道Đạo 東Đông 山Sơn 拈Niêm 云Vân 大Đại 小Tiểu 郎Lang 中Trung 可Khả 惜Tích 埋Mai 向Hướng 僊Tiên 巖Nham 山Sơn 中Trung 遂Toại 說Thuyết 偈Kệ 仍Nhưng 贈Tặng 僊Tiên 巖Nham 監Giám 寺Tự

一nhất 句cú 渾hồn 淪luân 忽hốt 擊kích 開khai 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 至chí 今kim 千thiên 尺xích 雷lôi 霆đình 水thủy 大đại 與dữ 姚diêu 郎lang 雪tuyết 屈khuất 來lai

休hưu 於ư 言ngôn 下hạ 覓mịch 玄huyền 微vi 去khứ 卻khước 人nhân 間gian 是thị 與dữ 非phi 得đắc 意ý 不bất 從tùng 頭đầu 上thượng 過quá 摩ma 訶ha 衍diễn 出xuất 祖tổ 師sư 機cơ

港cảng 口khẩu 呼hô 舟chu 載tái 月nguyệt 行hành 月nguyệt 中trung 回hồi 首thủ 望vọng 巖nham 扃# 直trực 慿# 懸huyền 水thủy 通thông 消tiêu 息tức 莫mạc 作tác 中trung 宵tiêu 風phong 雨vũ 聲thanh

覽lãm 天thiên 童đồng 示thị 寂tịch 偈kệ

太thái 白bạch 峯phong 前tiền 青thanh 海hải 尾vĩ 一nhất 目mục 秋thu 光quang 彌di 萬vạn 里lý 漁ngư 翁ông 醉túy 入nhập 蘆lô 花hoa 深thâm 白bạch 鳥điểu 不bất 飛phi 天thiên 在tại 水thủy

普phổ 賢hiền 夢mộng 石thạch 紀kỷ 夢mộng 授thọ 觀quán 音âm 偈kệ 拜bái 序tự

紹thiệu 興hưng 己kỷ 巳tị 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 夜dạ 夢mộng 僧Tăng 捧phủng 一nhất 盆bồn 水thủy 水thủy 中trung 有hữu 二nhị 石thạch 因nhân 取thủ 中trung 一nhất 石thạch 視thị 之chi 乃nãi 觀quán 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 像tượng 也dã 及cập 覺giác 猶do 固cố 握ác 在tại 手thủ 未vị 幾kỷ 德đức 雲vân 夢mộng 石thạch 老lão 書thư 至chí 乃nãi 以dĩ 栴chiên 檀đàn 觀quán 世thế 音âm 像tượng 見kiến 授thọ 其kỳ 祥tường 異dị 符phù 合hợp 如như 此thử 因nhân 書thư 所sở 夢mộng 奉phụng 呈trình 夢mộng 石thạch 夢mộng 石thạch 遂toại 作tác 紀kỷ 夢mộng 一nhất 編biên 某mỗ 又hựu 於ư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 前tiền 燒thiêu 香hương 拜bái 茗mính 稽khể 首thủ 說thuyết 偈kệ 少thiểu 答đáp 二nhị 大Đại 士Sĩ 付phó 授thọ 之chi 重trọng/trùng 。

補bổ 陁# 大Đại 士sĩ 觀Quán 世Thế 音Âm 。 位vị 超siêu 灌quán 頂đảnh 佛Phật 長trưởng 子tử 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 不bất 涅Niết 槃Bàn 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 以dĩ 如như 幻huyễn 智trí 入nhập 我ngã 夢mộng 示thị 身thân 為vi 石thạch 令linh 我ngã 取thủ ▆# 手thủ 光quang 嚴nghiêm 覺giác 即tức 無vô 無vô 中trung 度độ 我ngã 觀quán 音âm 在tại 俄nga 而nhi 夢mộng 石thạch 一nhất 信tín 通thông 授thọ 我ngã 大Đại 士Sĩ 栴chiên 檀đàn 像tượng 空không 無vô 定định 居cư 懶lãn 墯# 久cửu 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 心tâm 常thường 踈sơ 云vân 何hà 大Đại 士Sĩ 與dữ 夢mộng 石thạch 不bất 付phó 他tha 人nhân 惟duy 付phó 我ngã 譬thí 如như 良lương 醫y 。 視thị 患hoạn 眾chúng 各các 隨tùy 其kỳ 病bệnh 授thọ 其kỳ 藥dược 空không 今kim 病bệnh 處xứ 正chánh 在tại 懶lãn 是thị 故cố 二nhị 彼bỉ 用dụng 同đồng 時thời 慈từ 力lực 欲dục 我ngã 如như 觀quán 音âm 一nhất 身thân 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 處xử 辯biện 才tài 欲dục 我ngã 如như 夢mộng 石thạch 一nhất 法pháp 圓viên 成thành 一nhất 切thiết 義nghĩa 懶lãn 無vô 根căn 帶đái 當đương 處xứ 平bình 道đạo 有hữu 萌manh 芽nha 隨tùy 念niệm 長trường/trưởng 仰ngưỡng 觀quan 仁nhân 意ý 乃nãi 我ngã 願nguyện 敢cảm 不bất 再tái 拜bái 而nhi 欽khâm 承thừa 惟duy 願nguyện 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 大đại 慈từ 悲bi 受thọ 我ngã 少thiểu 分phần 之chi 供cúng 養dường 戒giới 品phẩm 為vi 香hương 萬vạn 行hạnh 花hoa 勇dũng 猛mãnh 為vi 幢tràng 堅kiên 固cố 座tòa 願nguyện 雲vân 定định 水thủy 功công 德đức 山sơn 慧tuệ 燈đăng 智trí 日nhật 清thanh 凉# 月nguyệt 所sở 陳trần 妙diệu 樂lạc 皆giai 法Pháp 喜hỷ 所sở 列liệt 珍trân 羞tu 盡tận 禪thiền 悅duyệt 一nhất 一nhất 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 界giới 念niệm 念niệm 出xuất 我ngã 清thanh 淨tịnh 心tâm 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 供cung 亦diệc 然nhiên 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 無vô 盡tận 供cung 普phổ 願nguyện 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 子tử 見kiến 佛Phật 盡tận 作tác 如như 己kỷ 想tưởng 而nhi 無vô 彼bỉ 己kỷ 同đồng 異dị 心tâm 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 亦diệc 如như 是thị 雖tuy 恆hằng 觀quán 世thế 間gian 如như 夢mộng 。 而nhi 能năng 廣quảng 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 雖tuy 常thường 觀quán 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 而nhi 能năng 力lực 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 當đương 知tri 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 法pháp 非phi 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 惟duy 智trí 境cảnh 東đông 山sơn 說thuyết 偈kệ 夢mộng 石thạch 紀kỷ 見kiến 者giả 悉tất 。 成thành 無vô 上thượng 覺giác

偈kệ 頌tụng 終chung

法pháp 語ngữ

東đông 山sơn 以dĩ 夫phu 為vi 笠# 大đại 地địa 作tác 緉# 草thảo 鞋hài 須Tu 彌Di 山Sơn 作tác 條điều 拄trụ 杖trượng 子tử 奉phụng 送tống 深thâm 禪thiền 行hành 脚cước 便tiện 請thỉnh 緊khẩn 帩# 草thảo 鞋hài 拈niêm 起khởi 笠# 子tử 橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 直trực 入nhập 蟭# 螟minh 右hữu 眼nhãn 中trung 行hành 一nhất 步bộ 歷lịch 百bách 億ức 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 參tham 百bách 億ức 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 善Thiện 知Tri 識Thức 若nhược 也dã 歷lịch 得đắc 遍biến 參tham 得đắc 透thấu 又hựu 須tu 入nhập 左tả 眼nhãn 中trung 行hành 一nhất 步bộ 歷lịch 千thiên 億ức 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 參tham 千thiên 億ức 微vi 塵trần 數số 惡ác 知tri 識thức 若nhược 也dã 歷lịch 得đắc 遍biến 參tham 得đắc 透thấu 更cánh 須tu 知tri 蟭# 螟minh 頂đảnh 門môn 上thượng 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 遮già 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 近cận 之chi 則tắc 遠viễn 向hướng 之chi 則tắc 背bối/bội 擬nghĩ 之chi 則tắc 差sai 覰# 之chi 則tắc 瞎hạt 且thả 作tác 麼ma 生sanh 入nhập 若nhược 入nhập 不bất 得đắc 此thử 去khứ 衡hành 陽dương 峯phong 下hạ 有hữu 佛Phật 日nhật 妙diệu 喜hỷ 老lão 人nhân 汝nhữ 若nhược 見kiến 之chi 高cao 掛quải 笠# 子tử 踢# 脫thoát 草thảo 鞋hài 拗# 折chiết 拄trụ 杖trượng 自tự 當đương 得đắc 入nhập 。

玄huyền 沙sa 白bạch 真chân 覺giác 曰viết 某mỗ 甲giáp 如như 今kim 大đại 用dụng 去khứ 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 真chân 覺giác 將tương 三tam 箇cá 毬cầu 子tử 一nhất 時thời 拋phao 玄huyền 沙sa 作tác 斫chước 牌bài 勢thế 真chân 覺giác 曰viết 爾nhĩ 親thân 在tại 靈linh 山sơn 方phương 得đắc 如như 此thử 玄huyền 沙sa 曰viết 也dã 即tức 是thị 自tự 家gia 事sự 東đông 山sơn 曰viết 玄huyền 沙sa 大đại 用dụng 前tiền 頭đầu 赫hách 殺sát 人nhân 後hậu 頭đầu 笑tiếu 殺sát 人nhân 而nhi 今kim 到đáo 性tánh 塔tháp 主chủ 大đại 用dụng 去khứ 也dã 忽hốt 若nhược 三tam 毬cầu 拋phao 時thời 又hựu 如như 何hà 祇kỳ 對đối 但đãn 張trương 起khởi 燈đăng 燒thiêu 起khởi 燭chúc 爾nhĩ 親thân 在tại 靈linh 山sơn 方phương 得đắc 如như 此thử 卻khước 拽duệ 轉chuyển 燭chúc 照chiếu 看khán 真chân 覺giác 靣# 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu 東đông 山sơn 與dữ 麼ma 只chỉ 是thị 將tương 性tánh 塔tháp 主chủ 家gia 常thường 底để 拈niêm 出xuất 未vị 為vi 大đại 用dụng 若nhược 要yếu 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 直trực 須tu 下hạ 山sơn 一nhất 回hồi 始thỉ 得đắc 。

儔trù 禪thiền 自tự 江giang 南nam 入nhập 吉cát 山sơn 每mỗi 每mỗi 訪phỏng 予# 善thiện 慧tuệ 閣các 今kim 歸quy 乃nãi 出xuất 紙chỉ 請thỉnh 法pháp 語ngữ 於ư 予# 子tử 笑tiếu 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 法pháp 語ngữ 之chi 作tác 古cổ 無vô 有hữu 也dã 古cổ 既ký 不bất 為vi 今kim 人nhân 為vi 之chi 汝nhữ 觀quán 今kim 人nhân 何hà 如như 為vi 宗tông 師sư 者giả 有hữu 如như 馬mã 祖tổ 黃hoàng 檗# 乎hồ 為vi 參tham 徒đồ 者giả 有hữu 如như 百bách 丈trượng 臨lâm 濟tế 乎hồ 儔trù 曰viết 不bất 如như 也dã 予# 曰viết 法pháp 語ngữ 既ký 盛thịnh 行hành 天thiên 下hạ 宜nghi 乎hồ 具cụ 越việt 格cách 超siêu 宗tông 眼nhãn 目mục 者giả 倍bội 萬vạn 古cổ 人nhân 今kim 人nhân 反phản 不bất 如như 是thị 畫họa 餅bính 不bất 充sung 飢cơ 耳nhĩ 汝nhữ 適thích 來lai 登đăng 善thiện 慧tuệ 閣các 因nhân 甚thậm [跍-十+水]# 折chiết 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 脊tích 梁lương 骨cốt 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 害hại 痛thống 走tẩu 入nhập 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 掩yểm 室thất 去khứ 因nhân 甚thậm 不bất 覺giác 汝nhữ 既ký 不bất 覺giác 此thử 去khứ 江giang 南nam 妙diệu 峯phong 山sơn 中trung 有hữu 慈từ 覺giác 和hòa 尚thượng 汝nhữ 若nhược 見kiến 之chi 。 必tất 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

昔tích 隆long 慶khánh 閑nhàn 禪thiền 師sư 師sư 事sự 黃hoàng 檗# 老lão 南nam 統thống 要yếu 具cụ 載tái 與dữ 南nam 相tương 見kiến 機cơ 緣duyên 時thời 南nam 會hội 中trung 皆giai 龍long 象tượng 如như 雙song 嶺lĩnh 順thuận 泐# 潭đàm 英anh 最tối 為vi 宿túc 衲nạp 每mỗi 對đối 之chi 橫hoạnh/hoành 機cơ 無vô 所sở 讓nhượng 南nam 公công 在tại 時thời 衲nạp 子tử 爭tranh 歸quy 之chi 熙hi 寧ninh 元nguyên 豐phong 間gian 出xuất 世thế 示thị 寂tịch 殊thù 勝thắng 事sự 尤vưu 多đa 迨đãi 今kim 叢tùng 林lâm 仰ngưỡng 之chi 如như 在tại 乃nãi 福phước 州châu 古cổ 田điền 卓trác 氏thị 之chi 子tử 也dã 自tự 爾nhĩ 卓trác 氏thị 子tử 孫tôn 世thế 多đa 學học 佛Phật 今kim 巖nham 上thượng 人nhân 是thị 其kỳ 一nhất 巖nham 依y 吉cát 山sơn 和hòa 尚thượng 為vi 弟đệ 子tử 吉cát 山sơn 乃nãi 南nam 四tứ 世thế 孫tôn 也dã 道đạo 不bất 減giảm 於ư 南nam 而nhi 巖nham 之chi 望vọng 閑nhàn 亦diệc 不bất 到đáo 遠viễn 要yếu 知tri 南nam 與dữ 閑nhàn 相tương 見kiến 時thời 事sự 麼ma 只chỉ 是thị 吉cát 山sơn 家gia 常thường 用dụng 底để 是thị 什thập 麼ma 物vật 若nhược 見kiến 未vị 得đắc 且thả 趁sấn 色sắc 力lực 康khang 健kiện 行hành 丏# 一nhất 遭tao 。

東đông 山sơn 癡si 鈍độn 漢hán 常thường 謂vị 兄huynh 弟đệ 曰viết 世thế 間gian 無vô 難nạn/nan 事sự 特đặc 人nhân 不bất 發phát 心tâm 耳nhĩ 橫hoạnh/hoành 流lưu 難nạn/nan 治trị 莫mạc 若nhược 洪hồng 水thủy 大đại 禹vũ 疏sớ/sơ 而nhi 東đông 之chi 高cao 廣quảng 難nan 動động 莫mạc 若nhược 王vương 屋ốc 大đại 形hình 愚ngu 公công 卒thốt 移di 之chi 如như 蓬bồng 萊# 弱nhược 水thủy 之chi 不bất 可khả 濟tế 功công 行hành 到đáo 者giả 如như 履lý 平bình 地địa 。 惟duy 佛Phật 與dữ 祖tổ 至chí 難nạn/nan 跂# 及cập 而nhi 上thượng 根căn 智trí 則tắc 證chứng 之chi 於ư 一nhất 念niệm 敢cảm 問vấn 忠trung 禪thiền 此thử 心tâm 此thử 念niệm 從tùng 何hà 而nhi 發phát 若nhược 也dã 遲trì 回hồi 且thả 與dữ 真chân 覺giác 塔tháp 下hạ 化hóa 油du 。

建kiến 祖tổ 禪thiền 人nhân 問vấn 東đông 山sơn 拈niêm 古cổ 山sơn 曰viết 拈niêm 古cổ 之chi 法pháp 無vô 他tha 只chỉ 要yếu 眼nhãn 正chánh 有hữu 出xuất 古cổ 人nhân 手thủ 段đoạn 若nhược 只chỉ 到đáo 古cổ 人nhân 田điền 地địa 亦diệc 動động 他tha 底để 不bất 得đắc 先tiên 德đức 雖tuy 謂vị 之chi 公công 桉# 欲dục 後hậu 人nhân 就tựu 其kỳ 節tiết 文văn 輕khinh 重trọng 而nhi 斷đoạn 之chi 使sử 合hợp 其kỳ 宜nghi 然nhiên 亦diệc 不bất 只chỉ 於ư 此thử 汝nhữ 不bất 見kiến 世thế 間gian 。 造tạo 泥nê 孩hài 兒nhi 乎hồ 或hoặc 捏niết 聚tụ 擊kích 碎toái 或hoặc 擊kích 碎toái 捏niết 聚tụ 為vi 之chi 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 為vi 之chi 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 衣y 服phục 鮮tiên 明minh 機cơ 關quan 動động 轉chuyển 見kiến 者giả 隨tùy 其kỳ 好hảo 醜xú 愛ái 惡ác 而nhi 形hình 之chi 語ngữ 言ngôn 造tạo 之chi 者giả 方phương 且thả 袖tụ 手thủ 仰ngưỡng 視thị 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 為vi 泥nê 孩hài 兒nhi 矣hĩ 若nhược 能năng 如như 是thị 。 乃nãi 可khả 於ư 古cổ 人nhân 公công 按án 中trung 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 若nhược 見kiến 他tha 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 不bất 得đắc 捏niết 聚tụ 擊kích 他tha 底để 不bất 破phá 切thiết 不bất 可khả 動động 著trước 然nhiên 則tắc 東đông 山sơn 此thử 語ngữ 不bất 獨độc 施thí 之chi 於ư 拈niêm 古cổ 會hội 麼ma 祖tổ 佇trữ 思tư 東đông 山sơn 曰viết 我ngã 與dữ 麼ma 弄lộng 泥nê 團đoàn 也dã 不bất 會hội 乃nãi 喝hát 出xuất 去khứ 。

真chân 讚tán

世Thế 尊Tôn 。

悉tất 達đạt 纔tài 生sanh 便tiện 自tự 尊tôn 無vô 人nhân 剪tiễn 此thử 葛cát 藤đằng 根căn 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 虎hổ 投đầu 檻hạm 說thuyết 頓đốn 說thuyết 圎# 羊dương 觸xúc 藩# 室thất 利lợi 逼bức 之chi 輕khinh 出xuất 手thủ 韶thiều 陽dương 打đả 殺sát 略lược 知tri 恩ân 東đông 山sơn 門môn 戶hộ 大đại 無vô 外ngoại 留lưu 取thủ 提đề 鞋hài 及cập 灌quán 園viên

達đạt 磨ma

香hương 至chí 國quốc 王vương 之chi 季quý 子tử 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 之chi 克khắc 家gia 六lục 宗tông 既ký 正chánh 西tây 乹# 眼nhãn 五ngũ [葉-廿+卄]# 來lai 開khai 東đông 震chấn 花hoa 根căn 源nguyên 直trực 截tiệt 無vô 文văn 字tự 皮bì 髓tủy 分phần/phân 張trương 有hữu 等đẳng 差sai 卻khước 怕phạ 老lão 僧Tăng 行hành 正chánh 令linh 急cấp 攜huề 隻chỉ 履lý 返phản 流lưu 沙sa

一nhất 出xuất 南nam 天Thiên 竺Trúc 平bình 欺khi 震chấn 旦đán 人nhân 九cửu 年niên 皮bì 髓tủy 盡tận 冷lãnh 地địa 忽hốt 翻phiên 身thân 不bất 思tư 折chiết 卻khước 當đương 門môn 齒xỉ 更cánh 向hướng 空không 棺quan 遺di 隻chỉ 履lý 而nhi 今kim 脚cước 下hạ 知tri 幾kỷ 何hà 不bất 是thị 當đương 年niên 留lưu 下hạ 底để 敢cảm 問vấn 如như 何hà 是thị 當đương 年niên 留lưu 下hạ 底để

二nhị 祖tổ

缺khuyết 齒xỉ 老lão 胡hồ 不bất 敢cảm 說thuyết 一nhất 夜dạ 漫mạn 天thiên 三tam 尺xích 雪tuyết 神thần 光quang 初sơ 只chỉ 立lập 齊tề 腰yêu 大đại 地địa 到đáo 今kim 寒hàn 徹triệt 骨cốt 寒hàn 徹triệt 骨cốt 金kim 剛cang 扶phù 起khởi 泥nê 人nhân 佛Phật 樵tiều 歌ca 漁ngư 唱xướng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 靈linh 芝chi 瑞thụy 草thảo 年niên 年niên 出xuất

觀quán 音âm

此thử 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 從tùng 聞văn 思tư 修tu 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 於ư 一nhất 身thân 現hiện 千thiên 手thủ 眼nhãn 明minh 乎hồ 無vô 所sở 不bất 照chiếu 。 無vô 所sở 不bất 明minh 東đông 山sơn 老lão 漢hán 不bất 免miễn 隨tùy 泥nê 作tác 佛Phật 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 南Nam 無mô 大đại 慈từ 悲bi 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

靜tĩnh 處xứ 藏tạng 身thân 動động 中trung 跳khiêu 出xuất 全toàn 起khởi 滅diệt 心tâm 為vi 自tự 在tại 力lực 耳nhĩ 聞văn 不bất 知tri 眼nhãn 見kiến 不bất 識thức 天thiên 下hạ 人nhân 稱xưng 圓viên 通thông 第đệ 一nhất

此thử 大đại 開Khai 士Sĩ 願nguyện 力lực 弘hoằng 深thâm 初sơ 無vô 自tự 相tương 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 或hoặc 以dĩ 土thổ/độ 木mộc 至chí 於ư 縷lũ 線tuyến 但đãn 有hữu 少thiểu 緣duyên 悉tất 皆giai 出xuất 現hiện 。 終chung 不bất 自tự 言ngôn 。 我ngã 出xuất 於ư 誰thùy 惟duy 令linh 見kiến 者giả 默mặc 爾nhĩ 知tri 歸quy

一nhất 香hương 一nhất 華hoa 。 惟duy 稱xưng 惟duy 讚tán 潮triều 落lạc 海hải 門môn 風phong 生sanh 彼bỉ 岸ngạn

龐# 居cư 士sĩ

要yếu 識thức 龐# 家gia 箇cá 老lão 翁ông 東đông 山sơn 壁bích 上thượng 之chi 圖đồ 是thị 手thủ 攜huề 長trường/trưởng 柄bính 竹trúc 漉lộc 籬# 犯phạm 寒hàn 曉hiểu [跍-十+水]# 南nam 昌xương 市thị 市thị 心tâm 躂# 倒đảo 靈linh 照chiếu 扶phù 則tắc 川xuyên 斫chước 額ngạch 丹đan 霞hà 呼hô 襄tương 陽dương 耆kỳ 舊cựu 風phong 標tiêu 在tại 留lưu 與dữ 禪thiền 家gia 作tác 殃ương 害hại

真chân 覺giác

一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 大đại 坐tọa 當đương 軒hiên 取thủ 意ý 描# 眼nhãn 上thượng 安an 眉mi 猶do 不bất 薦tiến 靣# 前tiền 毬cầu 子tử 更cánh 相tương 饒nhiêu

德đức 山sơn 師sư 之chi 師sư 巖nham 頭đầu 師sư 之chi 友hữu 有hữu 是thị 師sư 有hữu 是thị 友hữu 而nhi 負phụ 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 地địa 而nhi 於ư 法pháp 道đạo 大đại 成thành 也dã 宜nghi 矣hĩ 至chí 若nhược 開khai 雪Tuyết 山Sơn 則tắc 忠trung 懿# 閩# 主chủ 為vi 之chi 檀đàn 越việt 辦biện 眾chúng 事sự 則tắc 興hưng 聖thánh 國quốc 師sư 為vi 之chi 服phục 勤cần 定định 其kỳ 宗tông 則tắc 有hữu 雲vân 門môn 偃yển 正chánh 其kỳ 派phái 則tắc 有hữu 玄huyền 沙sa 備bị 自tự 餘dư 稜lăng 展triển 勁# 孚phu 鵝nga 湖hồ 鏡kính 清thanh 流lưu 皆giai 分phần/phân 光quang 四tứ 海hải 若nhược 揭yết 日nhật 月nguyệt 嗚ô 呼hô 盛thịnh 哉tai 瞻chiêm 之chi 仰ngưỡng 之chi 殺sát 人nhân 老lão 賊tặc 靣# 前tiền 毬cầu 子tử 并tinh 贓# 捉tróc 獲hoạch

草thảo 堂đường

此thử 大đại 和hòa 尚thượng 叢tùng 林lâm 先tiên 覺giác 衲nạp 僧Tăng 性tánh 命mạng 出xuất 其kỳ 掌chưởng 握ác 問vấn 北bắc 指chỉ 南nam 愈dũ 病bệnh 勿vật 藥dược 驚kinh 起khởi 三tam 聖thánh 瞎hạt 驢lư 趯# 倒đảo 趙triệu 州châu 略lược 彴# 噁ô 四tứ 海hải 緇# 流lưu 爭tranh 名danh 邈mạc

此thử 庵am

此thử 據cứ 胡hồ 牀sàng 捉tróc 麈# 拂phất 老lão 和hòa 尚thượng 惡ác 手thủ 段đoạn 不bất 可khả 近cận 傍bàng 曾tằng 將tương 千thiên 五ngũ 百bách 斤cân 鐵thiết 枷già 頓đốn 在tại 山sơn 僧Tăng 項hạng 上thượng 而nhi 今kim 筆bút 下hạ 見kiến 之chi 亦diệc 自tự 心tâm 驚kinh 膽đảm 喪táng 得đắc 人nhân 一nhất 尺xích 還hoàn 人nhân 一nhất 丈trượng 願nguyện 以dĩ 此thử 百bách 億ức 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 不bất 可khả 說thuyết 刧# 為vi 之chi 壽thọ 量lượng 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 荷hà 負phụ 楊dương 歧kỳ 重trọng 擔đảm 倒đảo 跨khóa 三tam 脚cước 驢lư 兒nhi 奔bôn 走tẩu 四tứ 海hải 之chi 龍long 象tượng

毬cầu 堂đường

四tứ 眾chúng 之chi 師sư 萬vạn 星tinh 之chi 月nguyệt 為vi 照chiếu 為vi 明minh 如như 行hành 如như 說thuyết 承thừa 其kỳ 光quang 則tắc 器khí 器khí 皆giai 圓viên 得đắc 其kỳ 心tâm 則tắc 塵trần 塵trần 無vô 物vật 及cập 其kỳ 瞎hạt 卻khước 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 倒đảo 握ác 麈# 尾vĩ 拂phất 則tắc 叢tùng 林lâm 皆giai 謂vị 有hữu 老lão 黃hoàng 龍long 之chi 體thể 裁tài 備bị 頭đầu 陁# 之chi 風phong 骨cốt

夢mộng 石thạch

王vương 母mẫu 夢mộng 中trung 石thạch 佛Phật 象tượng 骨cốt 峯phong 前tiền 鼈miết 鼻tị 僧Tăng 藍lam 棊kì 布bố 閩# 山sơn 神thần 秀tú 盡tận 鍾chung 於ư 是thị 提đề 石thạch 蛇xà 與dữ 奪đoạt 出xuất 其kỳ 掌chưởng 握ác 居cư 德đức 雲vân 大Đại 千Thiên 乃nãi 其kỳ 遊du 戲hí 使sử 著trước 書thư 輔phụ 教giáo 則tắc 聮# 珠châu 貫quán 璧bích 不bất 作tác 道đạo 原nguyên 作tác 仲trọng 靈linh 使sử 儼nghiễm 臨lâm 萬vạn 眾chúng 則tắc 雷lôi 轟oanh 電điện 激kích 不bất 為vi 德đức 山sơn 為vi 臨lâm 濟tế 天thiên 其kỳ 有hữu 意ý 於ư 斯tư 文văn 則tắc 無vô 使sử 袖tụ 手thủ 雲vân 山sơn 友hữu 麋mi 鹿lộc 而nhi 混hỗn 吾ngô 曹tào 於ư 此thử 世thế 同đồng 時thời 出xuất 家gia 。 先tiên 我ngã 聞văn 道đạo 既ký 為vi 我ngã 友hữu 又hựu 為vi 我ngã 兄huynh 浮phù 雲vân 會hội 散tán 初sơ 無vô 定định 蹤tung 晚vãn 喜hỷ 其kỳ 歸quy 雪Tuyết 山Sơn 之chi 東đông 長trường/trưởng 松tùng 片phiến 石thạch 相tương 對đối 兩lưỡng 翁ông 遽cự 乗# 六lục 牙nha 香hương 象tượng 雨vũ 後hậu 峩nga 嵋# 掃tảo 空không 氷băng 片phiến 滿mãn 街nhai 留lưu 不bất 住trụ 使sử 人nhân 不bất 能năng 無vô 所sở 慕mộ

谷cốc 堂đường

冰băng 出xuất 水thủy 玉ngọc 出xuất 石thạch 破phá 鏡kính 出xuất 窠khòa 母mẫu 遭tao 食thực 宗tông 師sư 得đắc 法Pháp 佛Phật 祖tổ 避tị 席tịch 正chánh 令linh 當đương 行hành 十thập 方phương 辟tịch 易dị 耕canh 者giả 驅khu 其kỳ 牛ngưu 饑cơ 者giả 奪đoạt 其kỳ 食thực 龍long 驤# 虎hổ 驟sậu 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 到đáo 繩thằng 牀sàng 角giác 頭đầu 則tắc 不bất 寒hàn 而nhi 慄lật 有hữu 此thử 體thể 裁tài 具cụ 此thử 作tác 略lược 是thị 真chân 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 黃hoàng 龍long 頭đầu 角giác 東đông 山sơn 與dữ 麼ma 讚tán 之chi 何hà 曾tằng 一nhất 字tự 讚tán 著trước

予# 常thường 對đối 人nhân 言ngôn 谷cốc 堂đường 老lão 子tử 人nhân 類loại 精tinh 奇kỳ 緇# 流lưu 標tiêu 格cách 若nhược 挽vãn 置trí 江giang 湖hồ 之chi 上thượng 予# 則tắc 謂vị 之chi 溈# 山sơn 道Đạo 人Nhân 慕mộ 喆# 若nhược 任nhậm 其kỳ 桒# 梓# 之chi 能năng 謂vị 之chi 飛phi 山sơn 宗tông 一nhất 至chí 於ư 江giang 湖hồ 不bất 涉thiệp 桒# 梓# 不bất 居cư 予# 將tương 望vọng 洋dương 向hướng 若nhược 而nhi 失thất 又hựu 欲dục 引dẫn 誰thùy 為vi 等đẳng 匹thất

真chân 歇hiết

碎toái 丹đan 霞hà 不bất 傳truyền 之chi 印ấn 起khởi 洞đỗng 山sơn 已dĩ 墜trụy 之chi 宗tông 雷lôi 聞văn 一nhất 世thế 奔bôn 走tẩu 四tứ 方phương 此thử 大đại 唐đường 國quốc 內nội 家gia 至chí 而nhi 戶hộ 知tri 不bất 假giả 東đông 山sơn 發phát 揚dương 獨độc 自tự 涅Niết 槃Bàn 後hậu 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 又hựu 屬thuộc 其kỳ 賢hiền 子tử 孫tôn 之chi 承thừa 當đương 東đông 山sơn 只chỉ 得đắc 炷chú 香hương 再tái 拜bái 慶khánh 師sư 有hữu 子tử 而nhi 洞đỗng 水thủy 流lưu 長trường/trưởng

楮# 庵am

橫hoạnh/hoành 楖# # 據cứ 此thử 座tòa 者giả 長trường/trưởng 蘆lô 夫phu 跳khiêu 竈táo 之chi 子tử 天thiên 衣y 懷hoài 的đích 骨cốt 之chi 孫tôn 抽trừu 一nhất 顧cố 而nhi 瞎hạt 其kỳ 正chánh 眼nhãn 用dụng 十thập 無vô 而nhi 誑cuống 彼bỉ 後hậu 昆côn 說thuyết 法Pháp 則tắc 雷lôi 轟oanh 電điện 激kích 乎hồ 仰ngưỡng 山sơn 之chi 上thượng 入nhập 滅diệt 則tắc 霜sương 清thanh 月nguyệt 落lạc 乎hồ 連liên 水thủy 之chi 湄# 是thị 謂vị 楮# 庵am 和hòa 尚thượng 而nhi 般bát 陽dương 老lão 明minh 提đề 耳nhĩ 之chi 師sư 也dã

淨tịnh 信tín 道Đạo 人Nhân

入nhập 淨tịnh 信tín 心tâm 宗tông 則tắc 無vô 俗tục 不bất 真chân 得đắc 幻huyễn 智trí 法Pháp 門môn 而nhi 有hữu 佛Phật 皆giai 子tử 視thị 人nhân 間gian 為vì 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 宮cung 坐tọa 平bình 蕪# 乃nãi 臺đài 山sơn 路lộ 上thượng 東đông 山sơn 晚vãn 識thức 此thử 婆bà 蓋cái 因nhân 其kỳ 子tử 止chỉ 庵am 道Đạo 人Nhân 幽u 巖nham 和hòa 尚thượng

如như 一nhất 悟ngộ 空không 二nhị 居cư 士sĩ

如như 一nhất 一nhất 亦diệc 不bất 如như 悟ngộ 空không 空không 須tu 得đắc 悟ngộ 誰thùy 家gia 一nhất 對đối 鴛uyên 鴦ương 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ

髑độc 髏lâu

皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 盡tận 骨cốt 節tiết 有hữu 如như 許hứa 未vị 即tức 化hóa 泥nê 塵trần 且thả 更cánh 相tương 撐xanh 拄trụ 一nhất 味vị 五ngũ 味vị 禪thiền 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 語ngữ 問vấn 著trước 如như 紡# 車xa 而nhi 今kim 較giảo 些# 子tử 較giảo 些# 子tử 汝nhữ 等đẳng 現hiện 前tiền 齊tề 聽thính 取thủ

得đắc 些# 皮bì 肉nhục 大đại 家gia 快khoái 活hoạt 沒một 些# 皮bì 肉nhục 一nhất 塲# 冷lãnh 落lạc 舜thuấn 若nhược 開khai 顏nhan 那na 吒tra 發phát 惡ác 萬vạn 里lý 神thần 光quang 猶do 較giảo 些# 一nhất 物vật 長trường/trưởng 靈linh 渾hồn 大đại 錯thác 錯thác 不bất 錯thác 切thiết 忌kỵ 無vô 繩thằng 而nhi 自tự 縛phược

假giả 以dĩ 四tứ 大đại 抽trừu 之chi 一nhất 機cơ 空không 無vô 作tác 相tương/tướng 動động 轉chuyển 云vân 為vi 有hữu 能năng 曉hiểu 了liễu 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 。 何hà 待đãi 如như 是thị 然nhiên 後hậu 知tri 非phi

終chung 南nam 山sơn 入nhập 定định 獼mi 猴hầu

方phương 得đắc 其kỳ 樹thụ 萬vạn 壑hác 千thiên 巖nham 至chí 今kim 休hưu 復phục 屹# 若nhược 終chung 南nam 呼hô 之chi 六lục 牕# [宋-木+舛]# 爾nhĩ 不bất 譍# 惟duy 彼bỉ 呼hô 者giả 乃nãi 出xuất 其kỳ 定định

八bát 風phong

八bát 風phong 無vô 根căn 當đương 處xứ 彰chương 一nhất 為vi 熱nhiệt 惱não 一nhất 清thanh 凉# 乹# 城thành 影ảnh 裏lý 金kim 剛cang 眼nhãn 傀# 儡# 棚# 頭đầu 古cổ 佛Phật 塲# 與dữ 世thế 推thôi 移di 元nguyên 不bất 動động 隨tùy 人nhân 憂ưu 喜hỷ 竟cánh 無vô 妨phương 可khả 中trung 若nhược 有hữu 纖tiêm 豪hào 許hứa 物vật 我ngã 相tương/tướng 持trì 意ý 未vị 忘vong

書thư 簡giản

辭từ 使sử 府phủ 劄#

某mỗ 伏phục 蒙mông 判phán 府phủ 安an 撫phủ 龍long 學học 侍thị 郎lang 留lưu 神thần 至chí 道đạo 誤ngộ 採thải 虚# 聲thanh 遽cự 引dẫn 名danh 藍lam 付phó 之chi 鄙bỉ 樸phác 感cảm 秆# 之chi 深thâm 出xuất 於ư 望vọng 外ngoại 念niệm 某mỗ 雲vân 水thủy 一nhất 身thân 脫thoát 落lạc 萬vạn 事sự 早tảo 歷lịch 江giang 湖hồ 晚vãn 歸quy 桒# 梓# 連liên 年niên 疾tật 病bệnh 餘dư 息tức 僅cận 存tồn 分phần/phân 甘cam 老lão 於ư 山sơn 林lâm 跡tích 不bất 入nhập 於ư 州châu 府phủ 而nhi 又hựu 賦phú 性tánh 迃# 疎sơ 無vô 所sở 堪kham 奈nại 若nhược 使sử 應ưng 世thế 住trụ 持trì 則tắc 如như 置trí 禽cầm 於ư 籠lung 置trí 獸thú 於ư 檻hạm 雖tuy 日nhật 飽bão 其kỳ 芻sô 粟túc 而nhi 念niệm 念niệm 不bất 忘vong 。 脫thoát 去khứ 縱túng/tung 使sử 勉miễn 強cường/cưỡng 諒# 無vô 能năng 為vi 適thích 足túc 上thượng 累lũy/lụy/luy 深thâm 仁nhân 下hạ 渝du 素tố 守thủ 伏phục 乞khất 惻trắc 然nhiên 慜mẫn 其kỳ 野dã 性tánh 縱túng/tung 之chi 長trường/trưởng 林lâm 豐phong 草thảo 以dĩ 遂toại 其kỳ 生sanh 則tắc 某mỗ 之chi 幸hạnh 大đại 耳nhĩ 所sở 有hữu 疏sớ/sơ 帖# 不bất 敢cảm 承thừa 受thọ 伏phục 望vọng 鈞quân 慈từ 特đặc 賜tứ 矜căng 察sát 。

答đáp 妙diệu 喜hỷ

某mỗ 稽khể 首thủ 上thượng 狀trạng 雲vân 門môn 妙diệu 喜hỷ 老lão 師sư 几kỉ 下hạ 今kim 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 俱câu 侍thị 者giả 入nhập 山sơn 出xuất 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 所sở 賜tứ 書thư 焚phần 香hương 拜bái 讀đọc 如như 侍thị 座tòa 隅ngung 親thân 奉phụng 誨hối 旨chỉ 驚kinh 喜hỷ 交giao 懷hoài 言ngôn 不bất 能năng 諭dụ 敬kính 承thừa 冬đông 寒hàn 比tỉ 日nhật 尊tôn 候hậu 動động 止chỉ 萬vạn 福phước 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 遷thiên ▆# 法Pháp 門môn 殄điễn 瘁# 四tứ 方phương 禪thiền 流lưu 同đồng 增tăng 悲bi 愴sảng 况# 某mỗ 素tố 獲hoạch 參tham 侍thị 此thử 情tình 倍bội 萬vạn 他tha 人nhân 但đãn 江giang 山sơn 敻# 阻trở 不bất 時thời 申thân 慰úy 疏sớ/sơ 負phụ 愧quý 無vô 量lượng 快khoái 乞khất 垂thùy 察sát 閩# 山sơn 海hải 隅ngung 自tự 玄huyền 沙sa 雪tuyết 峯phong 數số 老lão 之chi 後hậu 寥liêu 落lạc 無vô 人nhân 今kim 得đắc 妙diệu 喜hỷ 說thuyết 法Pháp 其kỳ 間gian 閩# 山sơn 增tăng 重trọng/trùng 凢# 曰viết 禪thiền 流lưu 望vọng 風phong 加gia 敬kính 某mỗ 孤cô 蹤tung 所sở 至chí 滯trệ 留lưu 恨hận 未vị 即tức 歸quy 座tòa 下hạ 朝triêu 夕tịch 但đãn 有hữu 瞻chiêm 仰ngưỡng 常thường 記ký 在tại 甌# 峯phong 雲vân 門môn 時thời 屢lũ 蒙mông 妙diệu 喜hỷ 指chỉ 令linh 謁yết 草thảo 堂đường 和hòa 尚thượng 是thị 時thời 為vi 兵binh 塵trần 隔cách 絕tuyệt 別biệt 後hậu 常thường 切thiết 在tại 念niệm 故cố 去khứ 春xuân 自tự 曹tào 溪khê 指chỉ 疎sơ 山sơn 到đáo 臨lâm 汝nhữ 遭tao 時thời 荒hoang 歉# 遂toại 贏# 糧lương 入nhập 山sơn 日nhật 夕tịch 啟khải 叩khấu 雖tuy 焦tiêu 芽nha 敗bại 種chủng 不bất 能năng 發phát 生sanh 。 敢cảm 不bất 勉miễn 強cường/cưỡng 圖đồ 報báo 知tri 遇ngộ 之chi 萬vạn 一nhất 又hựu 蒙mông 問vấn 及cập 見kiến 祖tổ 師sư 後hậu 消tiêu 息tức 某mỗ 到đáo 時thời 恰kháp 值trị 曹tào 溪khê 水thủy 漲trương 不bất 曾tằng 入nhập 得đắc 南nam 華hoa 門môn 亦diệc 不bất 曾tằng 見kiến 祖tổ 師sư 只chỉ 是thị 來lai 疎sơ 山sơn 失thất 脚cước [跍-十+水]# 著trước 木mộc 蛇xà 子tử 親thân 遭tao 一nhất 口khẩu 去khứ 死tử 無vô 幾kỷ 今kim 者giả 痛thống 定định 悔hối 不bất 可khả 及cập 非phi 素tố 荷hà 愛ái 憐lân 不bất 敢cảm 輙triếp 露lộ 醜xú 惡ác 乞khất 勿vật 語ngữ 人nhân 幸hạnh 甚thậm 草thảo 堂đường 老lão 人nhân 耆kỳ 年niên 八bát 十thập 一nhất 視thị 聽thính 飲ẩm 食thực 如như 舊cựu 閑nhàn 居cư 門môn 戶hộ 無vô [月*艮]# 來lai 者giả 應ưng 之chi 某mỗ 兵binh 火hỏa 間gian 深thâm 入nhập 瘴chướng 卿khanh 抱bão 病bệnh 歸quy 來lai 志chí 力lực 衰suy 微vi 非phi 復phục 徃# 時thời 但đãn 思tư 故cố 山sơn 深thâm 處xứ 閱duyệt 藏tạng 教giáo 理lý 廢phế 圃phố 送tống 此thử 餘dư 生sanh 非phi 晚vãn 定định 為vi 是thị 計kế 歸quy 時thời 當đương 取thủ 道đạo 過quá 庵am 再tái 拜bái 求cầu 教giáo 而nhi 行hành 歲tuế 且thả 盡tận 氣khí 極cực 寒hàn 尚thượng 遠viễn 參tham 侍thị 伏phục 乞khất 上thượng 為vi 大đại 法pháp 陪bồi 保bảo 崇sùng 重trọng/trùng 不bất 備bị 。

與dữ 雲vân 門môn 求cầu 侍thị 者giả

某mỗ 頓đốn 首thủ 上thượng 記ký 無vô 已dĩ 賢hiền 友hữu 隆long 冬đông 苦khổ 寒hàn 伏phục 乞khất 庵am 居cư 逸dật 豫dự 道đạo 福phước 兩lưỡng 勝thắng 作tác 別biệt 怱thông 怱thông 六lục 年niên 中trung 間gian 避tị 地địa 居cư 無vô 定định 所sở 各các 不bất 相tương 聞văn 去khứ 春xuân 來lai 臨lâm 汝nhữ 訪phỏng 諸chư 相tướng 識thức 間gian 或hoặc 言ngôn 歸quy 九cửu 華hoa 結kết 庵am 近cận 方phương 知tri 在tại 溫ôn 陵lăng 俱câu 侍thị 者giả 來lai 雖tuy 不bất 得đắc 書thư 俱câu 能năng 道đạo 大đại 槩# 亦diệc 足túc 喜hỷ 慰úy 江giang 西tây 叢tùng 席tịch 殘tàn 破phá 後hậu 至chí 今kim 未vị 有hữu 振chấn 起khởi 之chi 者giả 法Pháp 門môn 衰suy 落lạc 如như 此thử 為vi 之chi 奈nại 何hà 。 三tam 五ngũ 年niên 諸chư 老lão 衲nạp 率suất 多đa 入nhập 閩# 海hải 隅ngung 陋lậu 邦bang 為vi 之chi 一nhất 盛thịnh 雲vân 門môn 雖tuy 庵am 居cư 道đạo 聲thanh 獨độc 出xuất 聞văn 閩# 中trung 奇kỳ 秀tú 飽bão 參tham 兄huynh 弟đệ 多đa 歸quy 席tịch 下hạ 名danh 公công 大đại 儒nho 咸hàm 預dự 徒đồ 列liệt 使sử 江giang 湖hồ 間gian 識thức 與dữ 未vị 識thức 者giả 無vô 不bất 景cảnh 慕mộ 况# 不bất 肖tiếu 兩lưỡng 親thân 圅# 丈trượng 素tố 荷hà 提đề 持trì 此thử 心tâm 又hựu 可khả 知tri 某mỗ 昔tích 在tại 甌# 峯phong 雲vân 門môn 時thời 且thả 不bất 識thức 妙diệu 喜hỷ 嘗thường 私tư 謂vị 只chỉ 是thị 辯biện 口khẩu 利lợi 舌thiệt 一nhất 味vị 孟# 八bát 郎lang 奪đoạt 人nhân 蓋cái 人nhân 捩liệt 人nhân 初sơ 無vô 實thật 處xứ 及cập 避tị 地địa 南nam 方phương 大đại 病bệnh 幾kỷ 死tử 定định 省tỉnh 起khởi 來lai 始thỉ 疑nghi 著trước 妙diệu 喜hỷ 及cập 參tham 侍thị 草thảo 堂đường 方phương 知tri 妙diệu 喜hỷ 今kim 既ký 放phóng 過quá 此thử 段đoạn 大đại 事sự 盡tận 屬thuộc 公công 等đẳng 耳nhĩ 不bất 見kiến 許hứa 時thời 計kế 今kim 所sở 得đắc 去khứ 久cửu 益ích 遠viễn 有hữu 兩lưỡng 則tắc 語ngữ 常thường 切thiết 自tự 疑nghi 如như 巖nham 頭đầu 德đức 山sơn 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 只chỉ 得đắc 三tam 年niên 謂vị 果quả 有hữu 意ý 則tắc 後hậu 來lai 參tham 學học 人nhân 合hợp 知tri 之chi 未vị 識thức 當đương 時thời 所sở 啟khải 者giả 何hà 意ý 謂vị 果quả 無vô 意ý 何hà 得đắc 昨tạc 日nhật 與dữ 今kim 日nhật 不bất 同đồng 三tam 年niên 果quả 化hóa 去khứ 為vi 或hoặc 預dự 知tri 為vi 復phục 偶ngẫu 中trung 此thử 未vị 明minh 者giả 一nhất 又hựu 雲vân 巖nham 遷thiên 化hóa 道đạo 吾ngô 得đắc 遺di 書thư 示thị 眾chúng 云vân 雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu 我ngã 悔hối 不bất 向hướng 伊y 道đạo 且thả 雲vân 巖nham 藥dược 山sơn 正chánh 續tục 謂vị 其kỳ 不bất 知tri 可khả 乎hồ 謂vị 其kỳ 知tri 道đạo 吾ngô 抑ức 之chi 又hựu 可khả 乎hồ 其kỳ 必tất 有hữu 深thâm 旨chỉ 此thử 未vị 明minh 者giả 二nhị 吾ngô 友hữu 蘊uẩn 卓trác 識thức 奇kỳ 姿tư 種chủng 草thảo 不bất 凡phàm 又hựu 從tùng 妙diệu 喜hỷ 遊du 最tối 久cửu 於ư 此thử 决# 無vô 疑nghi 滯trệ 倘thảng 不bất 見kiến 棄khí 因nhân 書thư 幸hạnh 疏sớ/sơ 示thị 實thật 所sở 願nguyện 望vọng 衰suy 病bệnh 非phi 晚vãn 入nhập 閩# 當đương 圖đồ 款# 集tập 為vi 法Pháp 門môn 珍trân 愛ái 臨lâm 書thư 但đãn 增tăng 仰ngưỡng 之chi 劇kịch 不bất 宣tuyên 。

答đáp 普phổ 賢hiền

某mỗ 咨tư 目mục 再tái 拜bái 上thượng 稟bẩm 普phổ 賢hiền 夢mộng 石thạch 老lão 師sư 兄huynh 十thập 日nhật 中trung 兩lưỡng 拜bái 教giáo 賜tứ 諄# 諄# 以dĩ 觀quán 時thời 善thiện 應ưng 為vi 諭dụ 仰ngưỡng 荷hà 慈từ 悲bi 至chí 感cảm 至chí 慰úy 仍nhưng 審thẩm 即tức 日nhật 春xuân 寒hàn 尊tôn 體thể 動động 土thổ/độ 百bách 順thuận 某mỗ 不bất 善thiện 藏tạng 護hộ 致trí 有hữu 今kim 日nhật 之chi 命mạng 方phương 茲tư 戰chiến 懼cụ 如như 夢mộng 跳khiêu 千thiên 仞nhận 坑khanh 若nhược 跳khiêu 得đắc 過quá 翻phiên 身thân 開khai 眼nhãn 展triển 脚cước 一nhất 笑tiếu 便tiện 是thị 無vô 事sự 人nhân 跳khiêu 過quá 跳khiêu 不bất 過quá 皆giai 夢mộng 事sự 初sơ 無vô 損tổn 益ích 其kỳ 如như 跳khiêu 得đắc 過quá 為vi 快khoái 何hà 以dĩ 空không 住trụ 雪tuyết 峯phong 便tiện 是thị 歇hiết 後hậu 鄭trịnh 五ngũ 作tác 宰tể 相tướng 呵ha 呵ha 老lão 師sư 兄huynh 且thả 莫mạc 臨lâm 崖nhai 擠# 人nhân 不bất 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 堂đường 頭đầu 老lão 子tử 早tảo 招chiêu 得đắc 湛trạm 庵am 來lai 助trợ 拳quyền 殊thù 不bất 知tri 空không 是thị 箇cá 鐵thiết 漢hán 第đệ 恐khủng 此thử 老lão 無vô 鐵thiết 拳quyền 頭đầu 耳nhĩ 更cánh 望vọng 以dĩ 此thử 語ngữ 彥ngạn 忱# 勿vật 望vọng 師sư 兄huynh 住trụ 院viện 不bất 是thị 好hảo/hiếu 事sự 設thiết 合hợp 吾ngô 閩# 千thiên 五ngũ 百bách 寺tự 為vi 一nhất 雪tuyết 峯phong 於ư 空không 何hà 加gia 千thiên 萬vạn 見kiến 亮lượng 坐tọa 客khách 修tu 布bố 甚thậm 踈sơ 後hậu 五ngũ 日nhật 跳khiêu 得đắc 過quá 當đương 有hữu 捷tiệp 報báo 不bất 宣tuyên 。

某mỗ 頓đốn 首thủ 再tái 拜bái 夢mộng 石thạch 老lão 師sư 兄huynh 春xuân 氣khí 暴bạo 暖noãn 比tỉ 日nhật 不bất 審thẩm 庵am 居cư 道đạo 候hậu 如như 何hà 正chánh 月nguyệt 末mạt 辱nhục 書thư 并tinh 法pháp 華hoa 二nhị 義nghĩa 庵am 頭đầu 無vô 事sự 時thời 時thời 得đắc 以dĩ 究cứu 味vị 是thị 真chân 光quang 明minh 廣quảng 大đại 。 之chi 賜tứ 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 七thất 寶bảo 滿mãn 。 閻Diêm 浮Phù 提đề 奉phụng 施thí 東đông 山sơn 曾tằng 不bất 若nhược 二nhị 義nghĩa 一nhất 箇cá 之chi 字tự 嘗thường 謂vị 此thử 義nghĩa 非phi 夢mộng 石thạch 不bất 能năng 問vấn 然nhiên 非phi 夢mộng 石thạch 亦diệc 不bất 能năng 答đáp 。 皆giai 出xuất 自tự 己kỷ 眼nhãn 目mục 發phát 明minh 先tiên 佛Phật 不bất 傳truyền 之chi 妙diệu 更cánh 不bất 援viện 引dẫn 助trợ 成thành 其kỳ 義nghĩa 如như 所sở 謂vị 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 一nhất 切thiết 法pháp 。 義nghĩa 各các 各các 解giải 脫thoát 各các 各các 平bình 等đẳng 初sơ 無vô 差sai 別biệt 同đồng 異dị 凡phàm 聖thánh 有hữu 無vô 謂vị 之chi 差sai 別biệt 同đồng 異dị 凡phàm 聖thánh 有hữu 無vô 者giả 眾chúng 生sanh 識thức 情tình 為vi 之chi 分phần 別biệt 也dã 此thử 發phát 端đoan 便tiện 見kiến 手thủ 段đoạn 不bất 同đồng 至chí 雖tuy 二nhị 萬vạn 佛Phật 均quân 一nhất 名danh 字tự 何hà 得đắc 謂vị 之chi 同đồng 同đồng 且thả 不bất 可khả 得đắc 况# 於ư 異dị 乎hồ 當đương 廓khuếch 之chi 智trí 眼nhãn 則tắc 法pháp 義nghĩa 昭chiêu 然nhiên 而nhi 無vô 隱ẩn 自tự 首thủ 至chí 尾vĩ 無vô 一nhất 字tự 一nhất 句cú 非phi 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 智trí 使sử 羅la 什thập 生sanh 肇triệu 輩bối 再tái 出xuất 頭đầu 來lai 亦diệc 當đương 拱củng 手thủ 况# 其kỳ 下hạ 者giả 乎hồ 山sơn 中trung 兄huynh 弟đệ 輩bối 得đắc 之chi 傳truyền 以dĩ 為vi 勝thắng 事sự 夢mộng 石thạch 雖tuy 端đoan 居cư 一nhất 庵am 利lợi 及cập 叢tùng 林lâm 者giả 多đa 矣hĩ 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 堅kiên 上thượng 座tòa 自tự 衡hành 陽dương 歸quy 來lai 得đắc 妙diệu 喜hỷ 老lão 書thư 此thử 老lão 名danh 雖tuy 未vị 脫thoát 罪tội 籍tịch 其kỳ 身thân 甚thậm 安an 樂lạc 道đạo 愈dũ 光quang 衡hành 之chi 伊y 山sơn 開khai 福phước 花hoa 藥dược 三tam 院viện 與dữ 之chi 舘# 參tham 徒đồ 無vô 事sự 即tức 騎kỵ 馬mã 入nhập 三tam 處xứ 坐tọa 方phương 丈trượng 與dữ 之chi 入nhập 室thất 普phổ 說thuyết 來lai 者giả 皆giai 湖hồ 海hải 英anh 爽sảng 有hữu 志chí 之chi 士sĩ 是thị 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 未vị 至chí 委ủy 地địa 矣hĩ 來lai 書thư 頗phả 怪quái 東đông 山sơn 不bất 肎# 以dĩ 安an 樂lạc 法pháp 普phổ 施thí 未vị 安an 樂lạc 者giả 。 勸khuyến 無vô 作tác 末mạt 後hậu 斷đoạn 佛Phật 種chủng 性tánh 。 人nhân 殊thù 不bất 知tri 東đông 山sơn 於ư 安an 樂lạc 法pháp 未vị 曾tằng 夢mộng 見kiến 只chỉ 是thị 喫khiết 飯phạn 屙# 屎thỉ 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 底để 老lão 比Bỉ 丘Khâu 兄huynh 弟đệ 輩bối 到đáo 庵am 不bất 遭tao 打đả 去khứ 即tức 喝hát 出xuất 何hà 曾tằng 有hữu 少thiểu 安an 樂lạc 到đáo 伊y 此thử 妙diệu 喜hỷ 不bất 知tri 東đông 山sơn 故cố 有hữu 此thử 說thuyết 話thoại 夢mộng 石thạch 知tri 之chi 可khả 以dĩ 發phát 一nhất 笑tiếu 也dã 去khứ 年niên 臘lạp 下hạ 因nhân 廣quảng 化hóa 直trực 指chỉ 寄ký 拈niêm 古cổ 來lai 近cận 日nhật 湛trạm 庵am 又hựu 見kiến 寄ký 不bất 免miễn 也dã 趁sấn 謴# 拈niêm 提đề 得đắc 數sổ 十thập 則tắc 以dĩ 酬thù 之chi 上thượng 元nguyên 日nhật 深thâm 書thư 狀trạng 出xuất 嶺lĩnh 亦diệc 嘗thường 錄lục 呈trình 妙diệu 喜hỷ 老lão 子tử 今kim 夢mộng 石thạch 更cánh 為vi 看khán 過quá 無vô 端đoan 遠viễn 遠viễn 來lai 納nạp 敗bại 闕khuyết 似tự 東đông 山sơn 這giá 敗bại 闕khuyết 非phi 二nhị 老lão 靣# 前tiền 不bất 納nạp 三tam 月nguyệt 又hựu 半bán 未vị 拜bái 見kiến 間gian 仰ngưỡng 兾# 慧tuệ 時thời 善thiện 加gia 調điều 重trọng/trùng 。

與dữ 劉lưu 澤trạch 之chi

十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 某mỗ 啟khải 上thượng 道đạo 友hữu 劉lưu 澤trạch 之chi 諸chư 公công 足túc 下hạ 冬đông 寒hàn 比tỉ 日nhật 體thể 道đạo 端đoan 居cư 諸chư 况# 何hà 如như 某mỗ 昨tạc 遊du 上thượng 州châu 首thủ 見kiến 公công 於ư 大đại 中trung 精tinh 舍xá 及cập 寓# 圓viên 融dung 而nhi 公công 率suất 諸chư 同đồng 道đạo 時thời 復phục 見kiến 訪phỏng 空không 癡si 鈍độn 一nhất 老lão 僧Tăng 無vô 他tha 長trường/trưởng 不bất 知tri 公công 等đẳng 何hà 所sở 取thủ 而nhi 懃cần 若nhược 此thử 得đắc 非phi 澤trạch 之chi 諸chư 公công 曩nẵng 於ư 吾ngô 佛Phật 法Pháp 中trung 植thực 大đại 信tín 根căn 現hiện 作tác 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 身thân 於ư 末Mạt 法Pháp 中trung 。 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 宗tông 者giả 相tương/tướng 為vi 表biểu 裏lý 使sử 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 承thừa 承thừa 不bất 絕tuyệt 而nhi 然nhiên 不bất 爾nhĩ 又hựu 何hà 為vi 孜tư 孜tư 汲cấp 汲cấp 。 追truy 逐trục 吾ngô 輩bối 於ư 閑nhàn 曠khoáng [宋-木+舛]# 寞mịch 之chi 濵# 如như 是thị 其kỳ 懃cần 耶da 幸hạnh 甚thậm 幸hạnh 甚thậm 今kim 時thời 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 。 著trước 道đạo 服phục 稱xưng 道đạo 友hữu 者giả 率suất 多đa 閭lư 巷hạng 擾nhiễu 擾nhiễu 之chi 人nhân 因nhân 地địa 不bất 真chân 。 所sở 習tập 惟duy 近cận 脫thoát 或hoặc 從tùng 人nhân 文văn 皆giai 今kim 時thời 說thuyết 葛cát 藤đằng 博bác 飯phạn 喫khiết 底để 流lưu 俗tục 阿a 師sư 印ấn 以dĩ 已dĩ 解giải 誤ngộ 他tha 道đạo 流lưu 一nhất 執chấp 為vi 是thị 牢lao 不bất 可khả 破phá 到đáo 處xứ 裏lý 馳trì 騁sính 只chỉ 知tri 爭tranh 鋒phong 脣thần 吻vẫn 輕khinh 忽hốt 上thượng 流lưu 品phẩm 藻tảo 當đương 代đại 或hoặc 則tắc 硬ngạnh 地địa 打đả 坐tọa 認nhận 無vô 相tướng 無vô 形hình 。 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 彌di 滿mãn 六lục 虚# 以dĩ 為vi 本bổn 體thể 不bất 然nhiên 則tắc 一nhất 切thiết 掃tảo 除trừ 不bất 存tồn 不bất 立lập 佛Phật 祖tổ 微vi 言ngôn 指chỉ 為vi 剩thặng 法pháp 不bất 然nhiên 只chỉ 據cứ 目mục 前tiền 光quang 明minh 烜# 爀# 拈niêm 得đắc 便tiện 用dụng 見kiến 得đắc 便tiện 說thuyết 或hoặc 守thủ 今kim 時thời 為vi 日nhật 用dụng 那na 邊biên 為vi 空không 刧# 空không 而nhi 常thường 用dụng 用dụng 而nhi 常thường 空không 為vi 宗tông 旨chỉ 似tự 此thử 異dị 解giải 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 聚tụ 為vi 徒đồ 佀# 密mật 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 佛Phật 法Pháp 之chi 微vi 蓋cái 由do 此thử 也dã 昨tạc 見kiến 澤trạch 之chi 諸chư 公công 皆giai 有hữu 從tùng 上thượng 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 之chi 風phong 而nhi 無vô 今kim 時thời 短đoản 販phán 掠lược 虚# 之chi 習tập 所sở 以dĩ 期kỳ 諸chư 公công 於ư 大đại 法pháp 中trung 有hữu 大đại 開khai 悟ngộ 發phát 明minh 正chánh 見kiến 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 具cụ 大đại 力lực 量lượng 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 無vô 得đắc 一nhất 法pháp 而nhi 生sanh 滿mãn 足túc 無vô 守thủ 一nhất 善thiện 而nhi 自tự 矜căng 伐phạt 勤cần 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 曾tằng 無vô 休hưu 息tức 。 當đương 如như 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 深thâm 達đạt 實thật 相tướng 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 當đương 如như 毘tỳ 耶da 老lão 人nhân 心tâm 佛Phật 無vô 異dị 要yếu 見kiến 郎lang 見kiến 當đương 如như 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 財tài 施thí 法Pháp 施thí 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 當đương 如như 明minh 智trí 居cư 士sĩ 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 當đương 如như 觀quán 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 得đắc 菩Bồ 提Đề 記ký 次thứ 補bổ 佛Phật 處xứ 。 當đương 如như 彌Di 勒Lặc 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 上thượng 來lai 事sự 只chỉ 在tại 而nhi 今kim 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 現hiện 前tiền 受thọ 用dụng 時thời 寒hàn 未vị 緣duyên 再tái 見kiến 一nhất 書thư 普phổ 同đồng 問vấn 訊tấn 。

答đáp 靈linh 空không 老lão 辯biện 韓# 書thư

夏hạ 初sơ 得đắc 書thư 寄ký 釋Thích 氏thị 辯biện 歐âu 韓# 說thuyết 一nhất 冊sách 反phản 覆phúc 究cứu 味vị 靈linh 空không 可khả 謂vị 今kim 之chi 仲trọng 靈linh 也dã 某mỗ 常thường 怪quái 天thiên 下hạ 之chi 士sĩ 不bất 體thể 乎hồ 大đại 公công 至chí 正chánh 之chi 道đạo 各các 安an 其kỳ 私tư 合hợp 為vi 吾ngô 徒đồ 離ly 為vi 彼bỉ 眾chúng 彼bỉ 說thuyết 而nhi 此thử 不bất 信tín 此thử 說thuyết 而nhi 彼bỉ 不bất 然nhiên 紛phân 紛phân 紜vân 紜vân 務vụ 為vi 多đa 言ngôn 以dĩ 相tương/tướng 排bài [后-口+十]# 惟duy 得đắc 其kỳ 正chánh 者giả 能năng 乎hồ 其kỳ 心tâm 而nhi 無vô 彼bỉ 此thử 之chi 異dị 若nhược 靈linh 空không 老lão 可khả 謂vị 得đắc 其kỳ 正chánh 矣hĩ 既ký 得đắc 之chi 似tự 不bất 當đương 與dữ 之chi 辯biện 以dĩ 明minh 乎hồ 正chánh 方phương 吾ngô 佛Phật 在tại 時thời 大đại 力lực 之chi 魔ma 不bất 可khả 以dĩ 萬vạn 數số 計kế 皆giai 欲dục 瓦ngõa 碎toái 吾ngô 道đạo 而nhi 後hậu 已dĩ 及cập 佛Phật 滅diệt 後hậu 法pháp 行hành 二nhị 千thiên 載tái 而nhi 不bất 移di 豪hào 髮phát 此thử 其kỳ 故cố 何hà 也dã 是thị 吾ngô 佛Phật 之chi 道đạo 卒thốt 不bất 以dĩ 勢thế 力lực 排bài 而nhi 語ngữ 言ngôn 沮trở 也dã 如như 唐đường 之chi 韓# 愈dũ 氏thị 本bổn 朝triêu 之chi 歐âu 陽dương 子tử 皆giai 著trước 書thư 力lực 詆# 以dĩ 其kỳ 為vi 害hại 過quá 於ư 揚dương 墨mặc 若nhược 二nhị 子tử 之chi 文văn 章chương 光quang 耀diệu 一nhất 世thế 宜nghi 當đương 時thời 之chi 人nhân 皆giai 從tùng 其kỳ 說thuyết 而nhi 惟duy 當đương 時thời 萬vạn 乘thừa 之chi 主chủ 視thị 之chi 為vi 何hà 如như 同đồng 朝triêu 元nguyên 臣thần 國quốc 老lão 識thức 真chân 之chi 士sĩ 以dĩ 之chi 為vi 何hà 如như 而nhi 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 能năng 盡tận 變biến 其kỳ 心tâm 以dĩ 從tùng 之chi 乎hồ 無vô 也dã 雖tuy 然nhiên 二nhị 子tử 有hữu 區khu 區khu 之chi 心tâm 推thôi 尊tôn 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 周chu 公công 孔khổng 子tử 殊thù 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 之chi 心tâm 佛Phật 心tâm 也dã 不bất 得đắc 其kỳ 心tâm 而nhi 尊tôn 之chi 如như 人nhân 終chung 日nhật 譽dự 天thiên 之chi 高cao 日nhật 月nguyệt 之chi 明minh 。 天thiên 無vô 所sở 加gia 已dĩ 日nhật 以dĩ 勞lao 不bất 若nhược 體thể 天thiên 之chi 高cao 懸huyền 日nhật 月nguyệt 于vu 胸hung 中trung 者giả 雖tuy 無vô 言ngôn 人nhân 信tín 之chi 矣hĩ 嗟ta 乎hồ 二nhị 子tử 非phi 獨độc 不bất 知tri 佛Phật 是thị 亦diệc 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 周chu 孔khổng 也dã 况# 吾ngô 佛Phật 之chi 道đạo 廣quảng 矣hĩ 大đại 矣hĩ 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 矣hĩ 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 修tu 羅la 龍long 鬼quỷ 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 剎sát 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 至chí 於ư 香hương 水thủy 海hải 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 無vô 盡tận 重trùng 重trùng 情tình 與dữ 非phi 情tình 莫mạc 不bất 頂đảnh 戴đái 而nhi 奉phụng 行hành 豈khởi 一nhất 人nhân 不bất 知tri 二nhị 國quốc 不bất 奉phụng 便tiện 謂vị 無vô 佛Phật 可khả 乎hồ 欲dục 使sử 其kỳ 無vô 是thị 病bệnh 狂cuồng 人nhân 惡ác 太thái 虚# 空không 闔hạp 戶hộ 急cấp 排bài 不bất 知tri 空không 在tại 其kỳ 室thất 矣hĩ 假giả 使sử 滿mãn 世thế 文văn 章chương 勢thế 力lực 皆giai 為vi 歐âu 韓# 其kỳ 如như 佛Phật 法Pháp 何hà 靈linh 空không 可khả 高cao 枕chẩm 無vô 以dĩ 二nhị 子tử 芥giới 蔕# 但đãn 於ư 楊dương 歧kỳ 一nhất 味vị 粟túc 棘cức 蓬bồng 飽bão 滿mãn 方phương 來lai 是thị 所sở 望vọng 於ư 靈linh 空không 也dã 。

答đáp 余dư 才tài 茂mậu

向hướng 辱nhục 惠huệ 顧cố 荷hà 愛ái 之chi 厚hậu 別biệt 後hậu 又hựu 承thừa 枉uổng 書thư 益ích 自tự 感cảm 愧quý 某mỗ 本bổn 巖nham 穴huyệt 間gian 人nhân 與dữ 世thế 漠mạc 然nhiên 才tài 茂mậu 似tự 知tri 之chi 今kim 雖tuy 作tác 長trưởng 老lão 居cư 方phương 丈trượng 只chỉ 是thị 前tiền 日nhật 空không 上thượng 座tòa 常thường 住trụ 有hữu 無vô 一nhất 付phó 主chủ 事sự 出xuất 入nhập 攴phộc 籍tịch 竝tịnh 不bất 經kinh 眼nhãn 不bất 畜súc 衣y 鉢bát 不bất 用dụng 常thường 住trụ 不bất 赴phó 外ngoại 請thỉnh 不bất 求cầu 外ngoại 援viện 任nhậm 緣duyên 而nhi 住trụ 初sơ 不bất 作tác 明minh 日nhật 計kế 才tài 茂mậu 既ký 以dĩ 道đạo 舊cựu 見kiến 稱xưng 故cố 當đương 相tương 忘vong 於ư 道đạo 今kim 書thư 中trung 就tựu 覓mịch 數số 脚cước 不bất 知tri 此thử 脚cước 出xuất 於ư 常thường 住trụ 耶da 空không 上thượng 座tòa 耶da 若nhược 出xuất 於ư 空không 空không 亦diệc 何hà 有hữu 若nhược 出xuất 常thường 住trụ 是thị 私tư 用dụng 常thường 住trụ 一nhất 涉thiệp 私tư 則tắc 為vi 盜đạo 豈khởi 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 盜đạo 用dụng 常thường 住trụ 乎hồ 公công 既ký 入nhập 帝đế 鄉hương 求cầu 好hảo/hiếu 事sự 不bất 宜nghi 於ư 寺tự 院viện 營doanh 此thử 等đẳng 事sự 公công 閩# 人nhân 所sở 見kiến 所sở 知tri 皆giai 閩# 之chi 長trưởng 老lão 一nhất 住trụ 著trước 院viện 則tắc 常thường 住trụ 盡tận 盜đạo 為vì 己kỷ 有hữu 或hoặc 用dụng 結kết 好hảo 貴quý 人nhân 。 或hoặc 用dụng 資tư 給cấp 俗tục 家gia 或hoặc 用dụng 接tiếp 陪bồi 己kỷ 知tri 殊thù 不bất 念niệm 其kỳ 為vi 十thập 方phương 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 。 也dã 今kim 之chi 戴đái 角giác 披phi 毛mao 償thường 所sở 負phụ 者giả 多đa 此thử 等đẳng 人nhân 先tiên 佛Phật 明minh 言ngôn 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 比tỉ 年niên 以dĩ 來lai 寺tự 舎# 殘tàn 廢phế 僧Tăng 徒đồ 寥liêu 落lạc 皆giai 此thử 等đẳng 咎cữu 願nguyện 公công 勿vật 置trí 於ư 此thử 等đẳng 我ngã 輩bối 中trung 公công 果quả 見kiến 信tín 則tắc 他tha 寺tự 所sở 許hứa 者giả 皆giai 謝tạ 而nhi 莫mạc 取thủ 則tắc 公công 之chi 前tiền 程# 未vị 可khả 量lượng 也dã 逆nghịch 耳nhĩ 之chi 言ngôn 不bất 知tri 以dĩ 謂vị 如như 何hà 時thời 寒hàn 途đồ 中trung 保bảo 愛ái 。

雪tuyết 峯phong 空không 和hòa 尚thượng 外ngoại 集tập 終chung