絕Tuyệt 岸Ngạn 可Khả 湘 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục

( 嗣Tự 法Pháp 門Môn 人Nhân ) 妙Diệu 恩Ân 正Chánh 從Tùng 自Tự 永Vĩnh 守Thủ 靜Tĩnh 慈Từ 證Chứng 宗Tông 永Vĩnh 等Đẳng 編Biên

絕tuyệt 岸ngạn 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục

目mục 次thứ

-# 嘉gia 興hưng 府phủ 流lưu 虹hồng 興hưng 聖thánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 溫ôn 州châu 鴈nhạn 山sơn 能năng 仁nhân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 越việt 州châu 九cửu 巖nham 慧tuệ 雲vân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 天thiên 台thai 護hộ 國quốc 廣quảng 恩ân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 臨lâm 安an 府phủ 崇sùng 恩ân 演diễn 福phước 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 溫ôn 州châu 江giang 心tâm 龍long 翔tường 興hưng 慶khánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 福phước 州châu 雪tuyết 峯phong 崇sùng 聖thánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 再tái 住trụ 雪tuyết 峯phong 崇sùng 聖thánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 拈niêm 古cổ

-# 頌tụng 古cổ

-# 法pháp 語ngữ

-# 讚tán

-# 頌tụng

-# 小tiểu 佛Phật 事sự

-# 跋bạt

絕tuyệt 岸ngạn 和hòa 尚thượng 初sơ 住trụ 嘉gia 興hưng 府phủ 流lưu 虹hồng 興hưng 聖thánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

住trụ 泉tuyền 州châu 開khai 元nguyên 禪thiền 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

師sư 於ư 寶bảo 祐hựu 元nguyên 年niên 癸quý 丑sửu 。 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 在tại 上thượng 栢# 資tư 聖thánh 寺tự 受thọ 請thỉnh 。 入nhập 院viện 。 指chỉ 三tam 門môn 云vân 。 祖tổ 翁ông 閫khổn 域vực 。 撲phác 地địa 掀# 天thiên 。 親thân 切thiết 一nhất 回hồi 打đả 透thấu 。 不bất 妨phương 垂thùy 手thủ 入nhập # 。

據cứ 室thất 。 以dĩ 竹trúc 篦bề 橫hoạnh/hoành 案án 云vân 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 親thân 行hành 此thử 令linh 。 從tùng 上thượng 以dĩ 來lai 。 孰thục 敢cảm 違vi 命mạng 。 擊kích 禪thiền 床sàng 。 便tiện 起khởi 。

陞thăng 座tòa 。 拈niêm 香hương 祝chúc 。

聖thánh 罷bãi 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 文văn 武võ 火hỏa 中trung 。 拈niêm 得đắc 貞trinh 實thật 獨độc 存tồn 。 天thiên 星tinh 湖hồ 上thượng 。 揭yết 開khai 臭xú 氣khí 難nạn/nan 掩yểm 。 奉phụng 為vi 。

前tiền 住trụ 徑kính 山sơn 佛Phật 鑑giám 禪thiền 師sư 無vô 準chuẩn 大đại 尚thượng □# □# □# □# □# □# □# 趺phu 坐tọa 。 (# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 乃nãi 云vân 。 對đối 百bách 萬vạn 眾chúng 。 拈niêm □# □# □# □# 。 □# □# □# □# □# 年niên 面diện 壁bích 。 與dữ 賊tặc 過quá 梯thê 。 所sở 以dĩ 奇kỳ 特đặc 因nhân 緣duyên 。 還hoàn 遇ngộ 奇kỳ 特đặc 人nhân 激kích 發phát 。 殊thù 勝thắng 大đại 事sự 。 須tu 向hướng 殊thù 勝thắng 處xứ 舉cử 揚dương 。 一nhất 句cú 當đương 機cơ 。 直trực 得đắc 鐘chung 聲thanh 鼓cổ 聲thanh 板bản 聲thanh 魚ngư 聲thanh 。 驚kinh 天thiên 震chấn 動động 。 千thiên 車xa 合hợp 轍triệt 。 不bất 論luận 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 義nghĩa 學học 玄huyền 學học 。 把bả 手thủ 同đồng 歸quy 。 疏sớ/sơ 秀tú 水thủy 之chi 末mạt 流lưu 。 接tiếp 曹tào 溪khê 之chi 餘dư 潤nhuận 。 便tiện 與dữ 麼ma 去khứ 。 免miễn 得đắc 新tân 興hưng 聖thánh 。 更cánh 舉cử 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 二nhị 元nguyên 和hòa 。 三tam 佛Phật 陀Đà 。 阿a 呵ha 呵ha 。 團đoàn 欒# 且thả 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。

上thượng 堂đường 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 廣quảng 談đàm 理lý 事sự 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 單đơn 行hành 棒bổng 喝hát 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 興hưng 聖thánh 用dụng 處xứ 麼ma 。 擲trịch 下hạ 主chủ 丈trượng 云vân 。 雖tuy 是thị 死tử 蛇xà 。 解giải 弄lộng 也dã 活hoạt 。

上thượng 堂đường 。 觸xúc 目mục 未vị 嘗thường 無vô 。 臨lâm 機cơ 道đạo 什thập 麼ma 。 錢tiền 是thị 足túc 陌mạch 。 物vật 是thị 定định 價giá 。 坐tọa 破phá 七thất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 。 卷quyển 簾# 方phương 見kiến 天thiên 下hạ 。 千thiên 里lý 追truy 風phong 非phi 駿tuấn 馬mã 。

上thượng 堂đường 。 黃hoàng 蘗bách 打đả 臨lâm 濟tế 。 義nghĩa 出xuất 豐phong 年niên 。 興hưng 化hóa 趕# 克khắc 賓tân 。 蝦hà 為vi 子tử 屈khuất 。 其kỳ 功công 盖# 代đại 。 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 。 一nhất 火hỏa 鑄chú 成thành 金kim 彈đàn 子tử 。 棒bổng 頭đầu 敲# 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân 。

上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 召triệu 眾chúng 云vân 。 德đức 山sơn 以dĩ 此thử 。 撒tản 火hỏa 飛phi 星tinh 。 趙triệu 州châu 以dĩ 此thử 登đăng 山sơn 打đả 狗cẩu 。 興hưng 聖thánh 以dĩ 此thử 。 撑# 門môn 拄trụ 戶hộ 。 衲nạp 僧Tăng 以dĩ 此thử 。 渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 。 若nhược 喚hoán 作tác 主chủ 丈trượng 子tử 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 。 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 赤xích 洒sái 洒sái 。 婷# 娉phinh 柳liễu 底để 花hoa 間gian 。 依y 約ước 風phong 前tiền 月nguyệt 下hạ 。 拍phách 床sàng 一nhất 下hạ 云vân 。 僧Tăng 繇# 妙diệu 筆bút 難nạn/nan 描# 畵họa 。

二nhị 月nguyệt 初sơ 十thập 遊du 山sơn 歸quy 上thượng 堂đường 。 舉cử 長trường/trưởng 沙sa 一nhất 日nhật 遊du 山sơn 歸quy 。 至chí 門môn 前tiền 。 首thủ 座tòa 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 沙sa 云vân 。 遊du 山sơn 來lai 。 座tòa 云vân 。 到đáo 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 沙sa 云vân 。 始thỉ 隨tùy 芳phương 草thảo 去khứ 。 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 。 座tòa 云vân 。 大đại 似tự 春xuân 意ý 。 沙sa 云vân 。 也dã 勝thắng 秋thu 露lộ 滴tích 芙phù 蕖cừ 。 頌tụng 云vân 。 □# □# □# □# 理lý 機cơ 梭# 。 徧biến 向hướng 園viên 林lâm 織chức 綺ỷ 羅la 。 唯duy 有hữu 黃hoàng 鸝ly 知tri 此thử 意ý 。 纔tài 方phương 偷thâu 眼nhãn 又hựu 春xuân 過quá 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 溈# 山sơn 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 。 摘trích 茶trà 次thứ 。 溈# 云vân 。 終chung 日nhật 只chỉ 聞văn 子tử 聲thanh 。 不bất 見kiến 子tử 形hình 。 仰ngưỡng 乃nãi 撼# 茶trà 樹thụ 。 溈# 云vân 。 子tử 只chỉ 得đắc 其kỳ 用dụng 。 不bất 得đắc 其kỳ 體thể 。 仰ngưỡng 云vân 。 和hòa 尚thượng 又hựu 如như 何hà 。 溈# 良lương 久cửu 。 仰ngưỡng 云vân 。 和hòa 尚thượng 只chỉ 得đắc 其kỳ 體thể 。 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 。 溈# 云vân 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 拈niêm 云vân 。 風phong 不bất 來lai 。 樹thụ 不bất 動động 。 溈# 仰ngưỡng 父phụ 子tử 。 互hỗ 呈trình 體thể 用dụng 。 三tam 十thập 烏ô 藤đằng 話thoại 已dĩ 行hành 。 萬vạn 牛ngưu 回hồi 首thủ 丘khâu 山sơn 重trọng/trùng 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 通thông 身thân 無vô 影ảnh 像tượng 。 遍biến 界giới 絕tuyệt 遮già 攔lan 。 裂liệt 破phá 古cổ 今kim 。 見kiến 成thành 標tiêu 致trí 。 剛cang 被bị 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 曲khúc 設thiết 多đa 門môn 。 長trường/trưởng 夏hạ 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 逼bức 得đắc 雄hùng 鷄kê 生sanh 卵noãn 。 可khả 謂vị 無vô 影ảnh 像tượng 重trọng/trùng 生sanh 影ảnh 像tượng 。 絕tuyệt 遮già 攔lan 再tái 立lập 遮già 攔lan 。 既ký 曰viết 。 以dĩ 圓viên 覺giác 為vi 伽già 藍lam 。 何hà 處xứ 非phi 安an 居cư 之chi 地địa 。 視thị 塵trần 勞lao 皆giai 自tự 己kỷ 。 那na 些# 為vi 可khả 護hộ 之chi 生sanh 。 是thị 知tri 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 染nhiễm 因nhân 名danh 相tướng 。 縱tung 橫hoành 無vô 礙ngại 。 泥nê 在tại 修tu 持trì 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 言ngôn 之chi 總tổng 不bất 消tiêu 得đắc 。 既ký 然nhiên 我ngã 輩bối 。 喫khiết 佛Phật 飰phạn 。 著trước 佛Phật 衣y 。 不bất 可khả 全toàn 說thuyết 佛Phật 非phi 。 遽cự 革cách 佛Phật 制chế 。 興hưng 聖thánh 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 也dã 者giả 箇cá 話thoại 端đoan 。 而nhi 今kim 諸chư 人nhân 行hành 但đãn 行hành 。 莫mạc 踏đạp 古cổ 皇hoàng 道đạo 。 住trụ 但đãn 住trụ 。 莫mạc 守thủ 異dị 草thảo 青thanh 。 坐tọa 但đãn 坐tọa 。 莫mạc 靠# 黑hắc 山sơn 邊biên 。 臥ngọa 但đãn 臥ngọa 。 莫mạc 著trước 淨tịnh 地địa 上thượng 。 何hà 故cố 。 長trường/trưởng 安an 雖tuy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 是thị 久cửu 居cư 。 復phục 舉cử 。 洞đỗng 山sơn 夜dạ 參tham 不bất 點điểm 燈đăng 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 話thoại 退thoái 。 山sơn 令linh 侍thị 者giả 點điểm 燈đăng 喚hoán 適thích 來lai 問vấn 話thoại 僧Tăng 出xuất 來lai 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 山sơn 令linh 取thủ 三tam 兩lưỡng 粉phấn 與dữ 之chi 。 其kỳ 僧Tăng 拂phất 袖tụ 而nhi 退thoái 。 因nhân 而nhi 有hữu 省tỉnh 。 僧Tăng 遂toại 罄khánh 衣y 資tư 設thiết 齋trai 。 三tam 年niên 後hậu 卻khước 來lai 辭từ 洞đỗng 山sơn 。 山sơn 云vân 善thiện 為vi 。

時thời 雪tuyết 峰phong 侍thị 立lập 次thứ 問vấn 云vân 。 只chỉ 如như 者giả 僧Tăng 去khứ 後hậu 。 幾kỷ 時thời 卻khước 來lai 。 山sơn 云vân 。 他tha 只chỉ 知tri 一nhất □# □# □# □# 來lai 。 其kỳ 僧Tăng 歸quy 衣y 單đơn 下hạ 化hóa 去khứ 。 及cập 來lai 報báo 山sơn 。 山sơn 云vân 。 猶do 較giảo 老lão 僧Tăng 三tam 生sanh 在tại 。 拈niêm 云vân 。 洞đỗng 山sơn 與dữ 者giả 僧Tăng 。 絲ti 來lai 線tuyến 去khứ 。 綿miên 密mật 可khả 觀quán 。 洎kịp 被bị 雪tuyết 峰phong 一nhất 拶# 。 針châm 鋒phong 驀# 露lộ 。 只chỉ 如như 衣y 單đơn 下hạ 化hóa 去khứ 。 因nhân 什thập 麼ma 猶do 較giảo 老lão 僧Tăng 三tam 生sanh 在tại 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 蝦hà 為vi 子tử 屈khuất 。

靈linh 隱ẩn 前tiền 堂đường 寮liêu 結kết 夏hạ 秉bỉnh 拂phất (# 退thoái 興hưng 聖thánh 歸quy )# 提đề 綱cương 。 靈linh 隱ẩn 前tiền 天Thiên 竺Trúc 後hậu 。 平bình 如như 鏡kính 面diện 險hiểm 如như 崖nhai 。 衣y 單đơn 下hạ 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 揑niết 不bất 成thành 團đoàn 擘phách 不bất 破phá 。 堪kham 笑tiếu 惠huệ 理lý 三tam 藏tạng 。 見kiến 處xứ 誵# 訛ngoa 。 剛cang 指chỉ 面diện 前tiền 一nhất 峰phong 。 來lai 自tự 靈linh 鷲thứu 。 所sở 謂vị 藍lam 田điền 射xạ 石thạch 虎hổ 。 誤ngộ 殺sát 李# 將tướng 軍quân 。 殊thù 不bất 知tri 世thế 界giới 未vị 彰chương 。 峭# 巍nguy 巍nguy 而nhi 獨độc 露lộ 。 烟yên 雲vân 雖tuy 變biến 。 青thanh 黯ảm 黯ảm 以dĩ 常thường 凝ngưng 。 三tam 期kỳ 克khắc 證chứng 。 無vô 越việt 於ư 斯tư 。 九cửu 夏hạ 安an 居cư 。 全toàn 憑bằng 者giả 箇cá 。 以dĩ 拂phất 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 。 且thả 嗅khứu 土thổ/độ 知tri 機cơ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 風phong 勁# 龍long 從tùng 泓hoằng 底để 作tác 。 月nguyệt 高cao 猿viên 出xuất 洞đỗng 門môn 吟ngâm 。

夜dạ 來lai 方phương 丈trượng 舉cử 琅lang 瑘# 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 來lai 我ngã 者giả 裡# 過quá 夏hạ 。 與dữ 你nễ 點điểm 出xuất 五ngũ 般bát 病bệnh 公công 案án 。 拈niêm 云vân 。 琅lang 琊gia 老lão 人nhân 。 慈từ 悲bi 之chi 甚thậm 。 於ư 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 中trung 。 為vi 人nhân 點điểm 出xuất 五ngũ 般bát 病bệnh 。 可khả 謂vị 瞑minh 眩huyễn 之chi 藥dược 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 設thiết 若nhược 五ngũ 病bệnh 頓đốn 除trừ 。 其kỳ 奈nại 藥dược 忌kỵ 未vị 忘vong 。 去khứ 卻khước 藥dược 忌kỵ 。 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 師sư 拈niêm 云vân 。 點điểm 出xuất 病bệnh 源nguyên 。 琅lang 琊gia 不bất 妨phương 親thân 切thiết 。 去khứ 卻khước 藥dược 忌kỵ 。 堂đường 頭đầu 徹triệt 底để 老lão 婆bà 。 爭tranh 奈nại 良lương 醫y 之chi 門môn 。 病bệnh 者giả 愈dũ 甚thậm 。 就tựu 中trung 有hữu 可khả 調điều 理lý 底để 。 不bất 妨phương 進tiến 者giả 一nhất 丸hoàn 。 以dĩ 拂phất 敲# 床sàng 角giác 一nhất 下hạ 云vân 。 忌kỵ 口khẩu 。 忌kỵ 口khẩu 。

溫ôn 州châu 鴈nhạn 山sơn 能năng 仁nhân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 正chánh 從tùng 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

入nhập 三tam 門môn 。 示thị 眾chúng 云vân 。 未vị 舉cử 念niệm 。 周chu 遊du 華hoa 藏tạng 。 未vị 下hạ 足túc 。 超siêu 越việt 毗tỳ 盧lô 。 若nhược 道đạo 一nhất 法pháp 在tại 門môn 外ngoại 。 笑tiếu 倒đảo 文Văn 殊Thù 。

佛Phật 殿điện 。 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 亦diệc 是thị 塵trần 。 山sơn 僧Tăng 脚cước 布bố 作tác 炊xuy 巾cân 。 眼nhãn 不bất 見kiến 為vi 淨tịnh 。

陞thăng 座tòa 祝chúc 。 聖thánh 罷bãi 。 (# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 乃nãi 云vân 。 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 擬nghĩ 之chi 即tức 差sai 。 道đạo 不bất 遠viễn 人nhân 。 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện 。 宛uyển 似tự 雲vân 開khai 鴈nhạn 宕# 。 奇kỳ 巒# 恠# 石thạch 。 星tinh 布bố 基cơ 分phần/phân 。 亦diệc 猶do 瀑bộc 瀉tả 龍long 湫# 。 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 。 雷lôi 轟oanh 雨vũ 驟sậu 。 往vãng 往vãng 點điểm 而nhi 不bất 到đáo 。 謾man 聽thính 口khẩu 耳nhĩ 相tương/tướng 傳truyền 。 到đáo 而nhi 不bất 點điểm 。 尤vưu 多đa 只chỉ 作tác 目mục 前tiền 境cảnh 會hội 。 不bất 作tác 境cảnh 會hội 。 卻khước 可khả 商thương 量lượng 。 千thiên 聖thánh 頭đầu 邊biên 開khai □# 眼nhãn 。 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 。

謝tạ 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 。 薄bạc 福phước 住trụ 常thường 雲vân 。 生sanh 涯nhai 只chỉ 任nhậm 真chân 。 燈đăng 籠lung 懸huyền 露lộ 柱trụ 。 北bắc 斗đẩu 對đối 南nam 辰thần 。 法pháp 法pháp 皆giai 依y 位vị 。 機cơ 機cơ 合hợp 見kiến 人nhân 。 大đại 家gia 齊tề 努nỗ 力lực 。 扶phù 起khởi 破phá 沙sa 盆bồn 。

上thượng 堂đường 。 悉tất 達đạt 出xuất 頭đầu 來lai 。 賣mại 弄lộng 醜xú 舉cử 止chỉ 。 雲vân 門môn 打đả 不bất 殺sát 。 德đức 山sơn 呵ha 不bất 起khởi 。 曉hiểu 間gian 園viên 裡# 聽thính 鶯# 啼đề 。 昔tích 日nhật 毗tỳ 嵐lam 今kim 宛uyển 爾nhĩ 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 於ư 斯tư 薦tiến 得đắc 。 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 空không 費phí 蕩đãng 湫# 一nhất 杓chước 水thủy 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 生sanh 佛Phật 未vị 分phần/phân 。 逈huýnh 絕tuyệt 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 形hình 名danh 纔tài 兆triệu 。 遂toại 興hưng 解giải 結kết 之chi 端đoan 。 立lập 箇cá 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 破phá 甑# 箅# 。 道đạo 箇cá 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 盌# 脫thoát 丘khâu 。 盡tận 底để 將tương 來lai 。 撥bát 撒tản 了liễu 也dã 。 正chánh 好hảo/hiếu 九cửu 十thập 日nhật 內nội 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 畫họa 斷đoạn 鴈nhạn 山sơn 雲vân 。 飽bão 翫ngoạn 龍long 湫# 月nguyệt 。 然nhiên 雖tuy 與dữ 麼ma 。 更cánh 要yếu 問vấn 你nễ 。 常thường 雲vân 峰phong 與dữ 載tái 仁nhân 峰phong 鬪đấu 額ngạch 。 是thị 第đệ 幾kỷ 機cơ 。 自tự 代đại 云vân 。 落lạc 七thất 落lạc 八bát 。

謝tạ 都đô 寺tự 幹cán 結kết 夏hạ 齋trai 上thượng 堂đường 。 湫# 寺tự 雖tuy 然nhiên 冷lãnh 落lạc 。 更cánh 點điểm 且thả 不bất 失thất 時thời 。 但đãn 看khán 前tiền 日nhật 結kết 制chế 。 事sự 事sự 頗phả 合hợp 常thường 規quy 。 眉mi 毛mao 長trường 短đoản 則tắc 未vị 問vấn 。 以dĩ 手thủ 握ác 拳quyền 云vân 。 如như 許hứa 大đại 饅# 頭đầu 。 一nhất 人nhân 喫khiết 得đắc 幾kỷ 枚mai 。 良lương 久cửu 云vân 。 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 。 令linh 我ngã 憶ức 楊dương 岐kỳ 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 一nhất 言ngôn 道đạo 盡tận 。 硬ngạnh 似tự 蠟lạp 人nhân 氷băng 。 一nhất 著trước 當đương 機cơ 。 軟nhuyễn 如như 鐵thiết 彈đàn 子tử 。 渾hồn 崙lôn 無vô 縫phùng 罅# 。 恍hoảng 惚hốt 絕tuyệt 名danh 模mô 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 。 罔võng 達đạt 此thử 宗tông 。 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 。 孰thục 明minh 斯tư 旨chỉ 。 縱túng/tung 使sử 深thâm 深thâm 克khắc 證chứng 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 。 覿# 體thể 全toàn 真chân 。 是thị 箇cá 什thập 麼ma 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 共cộng 汝nhữ 問vấn 酬thù 都đô 不bất 會hội 。 相tương 逢phùng 只chỉ 解giải 那na 斯tư 祈kỳ 。

復phục 舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 樹thụ 彫điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 門môn 云vân 。 體thể 露lộ 金kim 風phong 。 拈niêm 云vân 。 雲vân 門môn 老lão 子tử 。 三tam 句cú 可khả 辨biện 。 一nhất 鏃# 遼liêu 空không 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 。 早tảo 已dĩ 蹉sa 過quá 。 能năng 仁nhân 以dĩ 的đích 破phá 的đích 。 諸chư 人nhân 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 中trung 。

分phần/phân 債trái 上thượng 堂đường 。 三tam 通thông 鼓cổ 罷bãi 。 簇# 簇# 上thượng 來lai 。 踏đạp 步bộ 進tiến 前tiền 。 索sách 債trái 相tương 似tự 。 若nhược 論luận 索sách 債trái 。 近cận 日nhật 張trương 提đề 轄hạt 李# 路lộ 分phần/phân 。 空không 倉thương 竭kiệt 廩lẫm 了liễu 也dã 。 有hữu 甚thậm 屎thỉ 窖# 到đáo 你nễ 邊biên 。 不bất 必tất 窮cùng # 煎tiễn 。 餓ngạ # 吵# 。 但đãn 聽thính 主chủ 丈trượng 子tử 。 將tương 無vô 作tác 有hữu 。 別biệt 行hành 標tiêu 撥bát 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 鼠thử 牙nha 地địa 糓cốc 。 粒lạp 粒lạp 如như 珍trân 。 打đả 尖tiêm 量lượng 不bất 盡tận 。 只chỉ 要yếu 兩lưỡng 平bình 分phần/phân 。 連liên 卓trác 兩lưỡng 下hạ 。

十thập 月nguyệt 半bán 上thượng 堂đường 。 幽u 壑hác 鼓cổ 寒hàn 濤đào 。 霜sương 林lâm 木mộc 葉diệp 飄phiêu 。 普phổ 通thông 年niên 遠viễn 事sự 。 歷lịch 歷lịch 在tại 今kim 朝triêu 。 參tham 。

冬đông 至chí 小tiểu 參tham 。 全toàn 提đề 半bán 提đề 。 空không 中trung 釘đinh/đính 橛quyết 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 。 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 。 竪thụ 起khởi 主chủ 丈trượng 云vân 。 即tức 此thử 天thiên 柱trụ 一nhất 峰phong 。 至chí 竟cánh 無vô 人nhân 道đạo 著trước 。 若nhược 道đạo 得đắc 著trước 。 便tiện 見kiến 氷băng 河hà 發phát 焰diễm 。 鐵thiết 樹thụ 開khai 花hoa 。 脫thoát 或hoặc 不bất 然nhiên 。 轉chuyển 作tác 展triển 旗kỳ 峰phong 。 與dữ 大đại 眾chúng 觀quán 看khán 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 橫hoạnh/hoành 按án 云vân 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 天thiên 地địa 以dĩ 此thử 覆phúc 載tải 。 日nhật 月nguyệt 以dĩ 此thử 運vận 行hành 。 佛Phật 祖tổ 以dĩ 此thử 出xuất 興hưng 。 衲nạp 僧Tăng 以dĩ 此thử 消tiêu 長trường/trưởng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 劄# 。 更cánh 用dụng 剪tiễn 刀đao 峯phong 。 剪tiễn 斷đoạn 了liễu 也dã 。 即tức 今kim 休hưu 去khứ 便tiện 休hưu 去khứ 。 欲dục 覔# 了liễu 時thời 無vô 了liễu 時thời 。

復phục 舉cử 。 洞đỗng 山sơn 冬đông 節tiết 夜dạ 請thỉnh 太thái 首thủ 座tòa 喫khiết 菓quả 子tử 次thứ 。 乃nãi 問vấn 。 有hữu 一nhất 物vật 。 上thượng 拄trụ 天thiên 。 下hạ 拄trụ 地địa 。 黑hắc 似tự 漆tất 。 常thường 在tại 動động 用dụng 中trung 。 動động 用dụng 中trung 収thâu 不bất 得đắc 。 你nễ 道đạo 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 太thái 云vân 。 過quá 在tại 動động 用dụng 中trung 。 山sơn 便tiện 喝hát 。 令linh 掇xuyết 退thoái 菓quả 卓trác 。 拈niêm 云vân 。 黑hắc 似tự 漆tất 底để 鑞lạp 菓quả 一nhất 枚mai 。 老lão 不bất 識thức 差sai 。 恣tứ 意ý 賣mại 弄lộng 。 若nhược 使sử 太thái 首thủ 座tòa 。 牙nha 牀sàng 快khoái 利lợi 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 洞đỗng 山sơn 。

冬đông 至chí 上thượng 堂đường 。 初sơ 三tam 十thập 一nhất 。 中trung 九cửu 下hạ 七thất 。 今kim 朝triêu 總tổng 入nhập 書thư 雲vân 筆bút 。 以dĩ 拂phất 書thư 空không 云vân 。 大đại 書thư 特đặc 書thư 兼kiêm 屢lũ 書thư 。 祖tổ 師sư 兩lưỡng 眼nhãn 黑hắc 如như 漆tất 。 喝hát 一nhất 喝hát 。

聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 臈# 月nguyệt 五ngũ 無vô 別biệt 語ngữ 。 握ác 起khởi 須Tu 彌Di 槌chùy 。 打đả 動động 虗hư 空không 鼓cổ 。 五ngũ 日nhật 風phong 十thập 日nhật 雨vũ 。 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 。

謝tạ 元nguyên 藏tạng 主chủ 上thượng 堂đường 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 了liễu 無vô 關quan 鑰thược 。 奇kỳ 峰phong 峩nga 峩nga 。 幽u 石thạch 落lạc 落lạc 。 撥bát 轉chuyển 機cơ 輪luân 話thoại 已dĩ 行hành 。 到đáo 底để 不bất 留lưu 元nguyên 字tự 脚cước 。

元nguyên 宵tiêu 上thượng 堂đường 。 謝tạ 道đạo 舊cựu 應ưng 都đô 寺tự 。 每mỗi 怜# 紙chỉ 撚nhiên 搵# 無vô 油du 。 將tương 底để 光quang 輝huy 古cổ 蕩đãng 湫# 。 今kim 日nhật 元nguyên 宵tiêu 時thời 節tiết 至chí 。 也dã 還hoàn 水thủy 上thượng 掛quải 燈đăng 毬cầu 。 以dĩ 拂phất 擊kích 左tả 邊biên 云vân 。 箇cá 裡# 點điểm 著trước 。 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 。 以dĩ 拂phất 擊kích 右hữu 邊biên 云vân 。 者giả 邊biên 領lãnh 去khứ 。 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 。 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 胸hung 摩ma 卍vạn 字tự 。 弄lộng 假giả 像tượng 真chân 。 槨# 示thị 双# 趺phu 。 弄lộng 真chân 像tượng 假giả 。 柳liễu 垂thùy 金kim 線tuyến 舞vũ 春xuân 風phong 。 演diễn 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 猶do 未vị 罷bãi 。 卓trác 主chủ 丈trượng 下hạ 座tòa 。

越việt 州châu 九cửu 巖nham 惠huệ 雲vân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 正chánh 從tùng 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

入nhập 三tam 門môn 。 示thị 眾chúng 云vân 。 門môn 外ngoại 門môn 內nội 。 一nhất 時thời 分phân 付phó 。 若nhược 是thị 俊# 流lưu 。 何hà 必tất 重trọng/trùng 舉cử 。

佛Phật 殿điện 。 老lão 瞿Cù 曇Đàm 沒một 碑bi 記ký 。 占chiêm 慈Từ 氏Thị 機cơ 先tiên 。 埋mai 通thông 天thiên 界giới 至chí 。 雖tuy 然nhiên 。 也dã 須tu 還hoàn 我ngã 坐tọa 具cụ 地địa 。

提đề 綱cương 。 嗚ô 㖿# 嗚ô 㖿# 。 賣mại 弄lộng 小tiểu 兒nhi 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 拖tha 條điều 斷đoạn 貫quán 逞sính 風phong 流lưu 。 盡tận 情tình 裂liệt 下hạ 。 不bất 守thủ 故cố 常thường 。 索sách 手thủ 出xuất 來lai 。 別biệt 成thành 活hoạt 計kế 。 主chủ 則tắc 始thỉ 終chung 主chủ 。 賓tân 則tắc 始thỉ 終chung 賓tân 。 咬giảo 定định 牙nha 關quan 。 八bát 風phong 難nạn/nan 撼# 。 是thị 以dĩ 得đắc 無vô 住trụ 本bổn 。 用dụng 不bất 停đình 機cơ 。 入nhập 佛Phật 入nhập 魔ma 。 入nhập 大đại 入nhập 小tiểu 。 兔thố 角giác 丈trượng 頭đầu 開khai 舜thuấn 日nhật 。 龜quy 毛mao 拂phất 上thượng 湧dũng 曹tào 源nguyên 。 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。

復phục 舉cử 。 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 上thượng 堂đường 。 院viện 主chủ 白bạch 云vân 。 大đại 眾chúng 久cửu 思tư 示thị 誨hối 。 山sơn 云vân 。 打đả 鐘chung 著trước 。 大đại 眾chúng 集tập 定định 。 山sơn 下hạ 座tòa 。 歸quy 方phương 丈trượng 。 院viện 主chủ 隨tùy 後hậu 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 許hứa 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 甚thậm 一nhất 言ngôn 不bất 措thố 。 (# 云vân 云vân )# 拈niêm 云vân 。 院viện 主chủ 只chỉ 求cầu 黃hoàng 葉diệp 。 藥dược 山sơn 硬ngạnh 掗# 黃hoàng 金kim 。 一nhất 隊đội 親thân 到đáo 寶bảo 山sơn 。 剗sản 地địa 空không 手thủ 回hồi 去khứ 。 當đương 時thời 事sự 且thả 止chỉ 。 即tức 今kim 作tác 麼ma 生sanh 。 又hựu 莫mạc 教giáo 新tân 惠huệ 雲vân 。 重trùng 重trùng 狼lang 藉tạ 好hảo/hiếu 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 九cửu 仞nhận 巖nham 前tiền 。 風phong 吹xuy 石thạch 臼cữu 。 三tam 家gia 村thôn 裡# 。 牛ngưu 動động 尾vĩ 巴ba 。 居cư 常thường 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 双# 。 似tự 泗# 州châu 人nhân 見kiến 大đại 聖thánh 。 謾man 道đạo 。 缺khuyết 齒xỉ 胡hồ 深thâm 埋mai 熊hùng 耳nhĩ 。 黃hoàng 頭đầu 老lão 活hoạt 陷hãm 雪Tuyết 山Sơn 。 殊thù 不bất 知tri 。 當đương 處xứ 湛trạm 然nhiên 。 隨tùy 機cơ 建kiến 立lập 。 從tùng 朝triêu 至chí 夜dạ 。 對đối 汝nhữ 小tiểu 參tham 。 全toàn 彰chương 鷺lộ 嶺lĩnh 真chân 規quy 。 漏lậu 綻trán 少thiểu 林lâm 妙diệu 訣quyết 。 有hữu 般bát 漢hán 聞văn 得đắc 便tiện 笑tiếu 。 新tân 長trưởng 老lão 弗phất 解giải 上thượng 山sơn 斫chước 棒bổng 。 祇kỳ 來lai 傍bàng 港cảng 撑# 船thuyền 。 是thị 則tắc 是thị 。 不bất 諱húy 汝nhữ 道đạo 。 忽hốt 若nhược 毗tỳ 嵐lam 捲quyển 地địa 。 洪hồng 浪lãng 拍phách 天thiên 。 又hựu 向hướng 甚thậm 處xứ 摶đoàn 量lượng 。 以dĩ 手thủ 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。

復phục 舉cử 德đức 山sơn 不bất 答đáp 話thoại 公công 案án 。 拈niêm 云vân 。 者giả 僧Tăng 是thị 新tân 羅la 人nhân 。 也dã 恠# 伊y 不bất 得đắc 。 德đức 山sơn 威uy 震chấn 雷lôi 霆đình 。 爭tranh 奈nại 令linh 行hành 一nhất 半bán 。 者giả 一nhất 半bán 。 卻khước 聽thính 新tân 惠huệ 雲vân 。 與dữ 他tha 了liễu 卻khước 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 。 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 睛tình 。 衲nạp 僧Tăng 命mạng 脉mạch 。 觸xúc 境cảnh 遇ngộ 緣duyên 。 單đơn 重trọng/trùng 交giao 拆# 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 挑thiêu 花hoa 紅hồng 李# 花hoa 白bạch 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 拶# 透thấu 大đại 圓viên 覺giác 。 平bình 地địa 沉trầm 山sơn 岳nhạc 。 飜phiên 笑tiếu 刻khắc 舟chu 人nhân 。 無vô 繩thằng 徒đồ 自tự 縛phược 。

解giải 夏hạ 上thượng 堂đường 。 橫hoạnh/hoành 按án 主chủ 丈trượng 云vân 。 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 結kết 也dã 如như 是thị 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 解giải 也dã 如như 是thị 。 此thử 土thổ/độ 西tây 天thiên 。 皆giai 同đồng 一nhất 致trí 。 召triệu 眾chúng 云vân 。 莫mạc 看khán 漁ngư 翁ông 把bả 釣điếu 竿can/cán 。 會hội 須tu 識thức 取thủ 鈎câu 頭đầu 意ý 。

上thượng 堂đường 。 冬đông 節tiết 前tiền 後hậu 。 砂sa 飛phi 石thạch 走tẩu 。 忽hốt 憶ức 溈# 山sơn 兩lưỡng 鳳phượng 毛mao 。 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 揚dương 家gia 醜xú 。 畢tất 竟cánh 九cửu 巖nham 作tác 麼ma 生sanh 。 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 於ư 臘lạp 月nguyệt 八bát 夜dạ 。 星tinh 明minh 月nguyệt 晝trú 之chi 時thời 。 換hoán 得đắc 黑hắc 漆tất 漆tất 地địa 眼nhãn 珠châu 兩lưỡng 顆khỏa 。 從tùng 上thượng 以dĩ 來lai 。 更cánh 相tương 拈niêm 掇xuyết 。 莫mạc 知tri 重trọng/trùng 輕khinh 。 試thí 聽thính 九cửu 巖nham 將tương 定định 盤bàn 等đẳng 一nhất 等đẳng 看khán 。 以dĩ 拂phất 子tử 作tác 秤xứng 勢thế 。 見kiến 得đắc 了liễu 也dã 。 左tả 邊biên 擊kích 床sàng 云vân 。 左tả 眼nhãn 半bán 斤cân 。 右hữu 擊kích 云vân 。 右hữu 眼nhãn 八bát 兩lưỡng 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。 雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 。 為vi 什thập 麼ma 。 孤cô 峯phong 不bất 白bạch 。 山sơn 云vân 。 須tu 知tri 有hữu 異dị 中trung 異dị 。 頌tụng 云vân 。 言ngôn 中trung 彼bỉ 此thử 帶đái 幽u 玄huyền 。 盡tận 向hướng 言ngôn 中trung 辨biện 正chánh 偏thiên 。 孤cô 負phụ 一nhất 條điều 官quan 驛dịch 路lộ 。 茫mang 茫mang 沉trầm 在tại 月nguyệt 明minh 前tiền 。

謝tạ 珏# 侍thị 者giả 相tương/tướng 訪phỏng 上thượng 堂đường 。 舉cử 德đức 山sơn 因nhân 廓khuếch 侍thị 者giả 問vấn 諸chư 聖thánh 公công 案án 。 拈niêm 云vân 。 者giả 箇cá 公công 案án 。 切thiết 忌kỵ 作tác 得đắc 失thất 是thị 非phi 論luận 量lượng 。 正chánh 是thị 猛mãnh 虎hổ 出xuất 林lâm 。 引dẫn 子tử # 跳khiêu 。 恁nhẫm 麼ma 批# 判phán 。 惟duy 證chứng 乃nãi 知tri 。 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 。 客khách 路lộ 如như 天thiên 遠viễn 。

上thượng 堂đường 。 中trung 秋thu 令linh 節tiết 。 陞thăng 堂đường 指chỉ 月nguyệt 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 眨# 得đắc 眼nhãn 來lai 。 楚sở 天thiên 空không 闊khoát 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 泉tuyền 與dữ 杉# 山sơn 。 向hướng 火hỏa 次thứ 。 乃nãi 云vân 。 不bất 用dụng 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 本bổn 分phần/phân 事sự 直trực 下hạ 道đạo 將tương 來lai 。 杉# 山sơn 以dĩ 火hỏa 筯# 插sáp 向hướng 爐lô 內nội 。 泉tuyền 云vân 。 直trực 饒nhiêu 如như 是thị 。 猶do 較giảo 王vương 老lão 師sư 一nhất 線tuyến 道đạo 。 如như 前tiền 問vấn 趙triệu 州châu 。 州châu 遂toại 打đả 圓viên 相tương/tướng 中trung 心tâm 下hạ 一nhất 點điểm 。 泉tuyền 云vân 。 直trực 饒nhiêu 如như 是thị 。 猶do 較giảo 王vương 老lão 師sư 一nhất 線tuyến 道đạo 。 拈niêm 云vân 。 挑thiêu 灰hôi 撥bát 火hỏa 。 不bất 無vô 三tam 大đại 老lão 兒nhi 。 若nhược 論luận 本bổn 分phần/phân 事sự 。 說thuyết 什thập 麼ma 猶do 較giảo 一nhất 線tuyến 道đạo 。 直trực 是thị 未vị 在tại 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 瞎hạt 驢lư 趂# 大đại 隊đội 。 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 眉mi 上thượng 更cánh 安an 眉mi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 屎thỉ 窖# 立lập 封phong 疆cương 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 癡si 鈍độn 者giả 還hoàn 稀# 。 龐# 公công 頂đảnh 枚mai 烏ô 紗# 帽mạo 子tử 。 自tự 謂vị 十thập 分phần/phân 氣khí 槩# 。 驀# 被bị 惠huệ 雲vân 捋# 下hạ 。 無vô 地địa 掩yểm 羞tu 。 非phi 是thị 抑ức 他tha 威uy 光quang 。 減giảm 他tha 聲thanh 價giá 。 比tỉ 論luận 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 。 烏ô 得đắc 有hữu 此thử 俗tục 談đàm 。 須tu 知tri 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 是thị 沙Sa 門Môn 自tự 己kỷ 光quang 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 無vô 為vi 作tác 麼ma 生sanh 學học 。 佛Phật 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 選tuyển 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 。 百bách 裂liệt 了liễu 也dã 。 說thuyết 甚thậm 心tâm 空không 及cập 第đệ 。 九cửu 夏hạ 安an 居cư 。 不bất 與dữ 麼ma 時thời 如như 何hà 。 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 。 放phóng 下hạ 便tiện 了liễu 。

上thượng 堂đường 。 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 。 喚hoán 作tác 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 妄vọng 生sanh 芽nha 蘖nghiệt 。 不bất 喚hoán 作tác 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 臨lâm 河hà 呌khiếu 渴khát 。 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 。 如như 何hà 道đạo 得đắc 一nhất 句cú 。 與dữ 古cổ 人nhân 相tương 見kiến 。 拍phách 床sàng 云vân 。 仲trọng 夏hạ 極cực 熱nhiệt 。

九cửu 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 。 參tham 玄huyền 衲nạp 子tử 。 應ưng 舉cử 書thư 生sanh 。 陌mạch 路lộ 相tương 逢phùng 。 較giảo 量lượng 勳huân 業nghiệp 。 一nhất 人nhân 道đạo 。 我ngã 於ư 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 著trước 力lực 。 一nhất 人nhân 道đạo 。 我ngã 已dĩ 十thập 年niên 牕# 下hạ 加gia 工công 。 加gia 工công 者giả 何hà 。 乃nãi 曰viết 選tuyển 官quan 。 著trước 力lực 者giả 何hà 。 乃nãi 曰viết 選tuyển 佛Phật 。 閉bế 門môn 造tạo 車xa 雖tuy 異dị 。 出xuất 門môn 合hợp 轍triệt 一nhất 同đồng 。 惠huệ 雲vân 未vị 能năng 詰cật 問vấn 。 應ưng 舉cử 書thư 生sanh 。 且thả 要yếu 勘khám 辨biện 參tham 玄huyền 衲nạp 子tử 。 㘞# 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 是thị 你nễ 主chủ 文văn 。 出xuất 甚thậm 題đề 目mục 。 莫mạc 有hữu 祗chi 對đối 得đắc 底để 麼ma 。 喝hát 云vân 。 早tảo 已dĩ 批# 白bạch 。

臈# 八bát 上thượng 堂đường 。 黃hoàng 面diện 老lão 初sơ 成thành 道Đạo 。 誇khoa 詫# 一nhất 場tràng 相tương/tướng 皷cổ 倒đảo 。 雪tuyết 嶺lĩnh 峨# 峨# 雪tuyết 未vị 消tiêu 。 星tinh 河hà 湛trạm 湛trạm 星tinh 猶do 皎hiệu 。 諸chư 人nhân 冷lãnh 地địa 眼nhãn 開khai 時thời 。 莫mạc 似tự 貧bần 兒nhi 拾thập 得đắc 寶bảo 。

上thượng 堂đường 。 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 過quá 了liễu 無vô 多đa 日nhật 。 乃nãi 事sự 竟cánh 如như 何hà 。 茫mang 然nhiên 黑hắc 似tự 漆tất 。 休hưu 休hưu 休hưu 空không 悠du 悠du 。 前tiền 許hứa 多đa 時thời 何hà 處xứ 去khứ 。 大đại 寒hàn 然nhiên 後hậu 索sách 衣y 裘cừu 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 岸ngạn 柳liễu 駸# 駸# 綠lục 。 巖nham 花hoa 漸tiệm 漸tiệm 紅hồng 。 摩ma 胸hung 一nhất 段đoạn 義nghĩa 。 舒thư 卷quyển 在tại 春xuân 風phong 。 分phân 明minh 點điểm 與dữ 諸chư 人nhân 了liễu 。 切thiết 忌kỵ 朦# 朧# 在tại 夢mộng 中trung 。

上thượng 堂đường 。 古cổ 者giả 道đạo 。 說thuyết 法Pháp 不bất 應ứng 機cơ 。 盡tận 是thị 非phi 時thời 語ngữ 。 所sở 以dĩ 應ưng 下hạ 機cơ 人nhân 。 宜nghi 說thuyết 世thế 間gian 法pháp 。 應ưng 中trung 機cơ 人nhân 。 宜nghi 說thuyết 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 應ưng 上thượng 機cơ 人nhân 。 宜nghi 說thuyết 世thế 出xuất 世thế 間gian 上thượng 上thượng 法pháp 。 其kỳ 或hoặc 一nhất 法pháp 互hỗ 應ưng 。 三tam 法pháp 投đầu 空không 。 為vi 師sư 為vi 徒đồ 。 俱câu 不bất 能năng 了liễu 。 今kim 日nhật 且thả 聽thính 惠huệ 雲vân 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 。 繰# 成thành 白bạch 雪tuyết 桑tang 重trọng/trùng 綠lục 。 割cát 盡tận 黃hoàng 雲vân 稻đạo 正chánh 青thanh 。 參tham 。

請thỉnh 監giám 収thâu 上thượng 堂đường 。 道đạo 道đạo 。 非phi 常thường 道đạo 。 踏đạp 不bất 嗔sân 。 閙náo 浩hạo 浩hạo 。 莫mạc 管quản 自tự 家gia 知tri 不bất 知tri 。 但đãn 看khán 大đại 熟thục 秋thu 成thành 早tảo 。 拍phách 床sàng 云vân 。 今kim 日nhật 無vô 端đoan 入nhập 荒hoang 草thảo 。

履lý 畆# 上thượng 堂đường 。 祖tổ 翁ông 活hoạt 業nghiệp 。 無vô 減giảm 無vô 增tăng 。 縱túng/tung 不bất 挨ai 究cứu 。 亦diệc 自tự 分phân 明minh 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 卓trác 云vân 。 古cổ 田điền 蓄súc 水thủy 重trùng 重trùng 綠lục 。 野dã 燒thiêu 迎nghênh 春xuân 漸tiệm 漸tiệm 青thanh 。

上thượng 堂đường 。 如Như 來Lai 禪thiền 與dữ 祖tổ 師sư 心tâm 。 不bất 在tại 靈linh 山sơn 及cập 少thiểu 林lâm 。 日nhật 轉chuyển 柳liễu 陰ấm 蓮liên 沼chiểu 靜tĩnh 。 亂loạn 蟬thiền 嗚ô 咽yến/ế/yết 眾chúng 蛙# 嗂# 。

喫khiết 抽trừu 粉phấn 上thượng 堂đường 。 幾kỷ 次thứ 淘đào 澄trừng 。 半bán 生sanh 熬ngao 煉luyện 。 直trực 教giáo 氣khí 息tức 全toàn 無vô 。 脫thoát 體thể 精tinh 明minh 自tự 現hiện 。 麤thô 細tế 短đoản 長trường/trưởng 。 突đột 出xuất 難nạn/nan 辨biện 。 以dĩ 拂phất 打đả 圓viên 相tương/tướng 。 不bất 是thị 心tâm 。 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 物vật 是thị 什thập 麼ma 。 分phần/phân 曉hiểu 一nhất 團đoàn 銀ngân 繡tú 線tuyến 。

天thiên 台thai 護hộ 國quốc 廣quảng 恩ân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 自tự 永vĩnh 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

據cứ 方phương 丈trượng 。 咬giảo 定định 牙nha 關quan 。 全toàn 提đề 殺sát 活hoạt 。 刳khô 文Văn 殊Thù 脛hĩnh 。 拔bạt 維duy 摩ma 舌thiệt 。 更cánh 有hữu 一nhất 機cơ 。 不bất 說thuyết 不bất 說thuyết 。

拈niêm 山sơn 門môn 疏sớ/sơ 。 多đa 處xứ 添# 。 少thiểu 處xứ 減giảm 。 家gia 常thường 用dụng 度độ 。 文văn 不bất 加gia 點điểm 。

謝tạ 東đông 巖nham 知tri 府phủ 寵sủng 訪phỏng 上thượng 堂đường 。 量lượng 外ngoại 機cơ 。 奇kỳ 特đặc 事sự 。 烜# 赫hách 富phú 陽dương 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 只chỉ 這giá 便tiện 是thị 裴# 相tương/tướng 國quốc 。 印ấn 妙diệu 心tâm 於ư 黃hoàng 檗# 。 無vô 越việt 於ư 斯tư 。 老lão 松tùng 牕# 授thọ 顯hiển 訣quyết 於ư 此thử 庵am 。 亦diệc 由do 是thị 矣hĩ 。 如như 燈đăng 分phần/phân 照chiếu 。 如như 水thủy 傳truyền 器khí 。 東đông 山sơn 西tây 嶺lĩnh 。 孕dựng 翠thúy 流lưu 芳phương 。 萬vạn 壑hác 千thiên 巖nham 。 瞻chiêm 奇kỳ 仰ngưỡng 秀tú 。 心tâm 傳truyền 有hữu 自tự 。 家gia 法pháp 森sâm 嚴nghiêm 。 畵họa 戟kích 門môn 開khai 見kiến 墜trụy 仙tiên 。

元nguyên 宵tiêu 上thượng 堂đường 。 乾can/kiền/càn 紙chỉ 燃nhiên 漏lậu 燈đăng 盞trản 。 茫mang 茫mang 蹉sa 過quá 人nhân 何hà 限hạn 。 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 。 當đương 頭đầu 點điểm 出xuất 許hứa 誰thùy 看khán 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 同đồng 箇cá 眼nhãn 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 黃hoàng 檗# 示thị 眾chúng 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 盡tận 是thị 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 。 與dữ 麼ma 行hành 脚cước 何hà 處xứ 有hữu 今kim 日nhật 。 還hoàn 知tri 大đại 唐đường 國quốc 裡# 無vô 禪thiền 師sư 麼ma 。

時thời 有hữu 一nhất 僧Tăng 出xuất 云vân 。 只chỉ 如như 諸chư 方phương 匡khuông 徒đồ 領lãnh 眾chúng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 檗# 云vân 。 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 。 只chỉ 是thị 無vô 師sư 。 拈niêm 云vân 。 黃hoàng 檗# 老lão 漢hán 。 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 。 氣khí 槩# 諸chư 方phương 。 其kỳ 奈nại 鼻tị 孔khổng 落lạc 在tại 者giả 僧Tăng 手thủ 裡# 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 。 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 屏bính 列liệt 三tam 峯phong 。 門môn 開khai 八bát 字tự 。 可khả 能năng 直trực 截tiệt 。 何hà 待đãi 克khắc 期kỳ 。 分phần/phân 賓tân 立lập 主chủ 。 劒kiếm 去khứ 刻khắc 舟chu 。 簇# 簇# 上thượng 來lai 。 討thảo 甚thậm 麼ma 椀# 。 驀# 然nhiên 有hữu 箇cá 漢hán 出xuất 來lai 。 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 。 又hựu 且thả 如như 何hà 。 阿a 呵ha 呵ha 殷ân 勤cần 献# 佛Phật 。 不bất 假giả 香hương 多đa 。

上thượng 堂đường 。 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 。 智trí 不bất 是thị 道đạo 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 。 如như 何hà 尋tầm 討thảo 。 赤xích 水thủy 得đắc 之chi 非phi 珍trân 。 崑# 崗# 拾thập 來lai 非phi 寶bảo 。 寒hàn 山sơn 子tử 曾tằng 了liễu 了liễu 。 解giải 道đạo 。 微vi 風phong 吹xuy 幽u 松tùng 。 近cận 聽thính 聲thanh 愈dũ 好hảo/hiếu 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 德đức 山sơn 小tiểu 參tham 不bất 答đáp 話thoại 。 舌thiệt 上thượng 帶đái 干can 將tương 。 洞đỗng 山sơn 夜dạ 參tham 不bất 點điểm 燈đăng 。 塚trủng 根căn 埋mai 暗ám 箭tiễn 。 三tam 峯phong 門môn 戶hộ 只chỉ 據cứ 尋tầm 常thường 。 夜dạ 即tức 點điểm 燈đăng 。 問vấn 即tức 答đáp 話thoại 。 抽trừu 身thân 歸quy 眾chúng 去khứ 。 三tam 兩lưỡng 粉phấn 且thả 待đãi 別biệt 時thời 。 # 命mạng 跨khóa 舷# 來lai 。 半bán 計kế 棒bổng 未vị 容dung 輕khinh 付phó 。 要yếu 津tân 坐tọa 斷đoạn 。 別biệt 是thị 乾can/kiền/càn 坤# 。 布bố 袋đại 頭đầu 開khai 。 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 體thể 解giải 。 碧bích 落lạc 競cạnh 將tương 蒿hao 箭tiễn 射xạ 。 須Tu 彌Di 誰thùy 把bả 藕ngẫu 絲ti 牽khiên 。

復phục 舉cử 翠thúy 岩# 夏hạ 末mạt 示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 夏hạ 為vi 兄huynh 弟đệ 。 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 。 看khán 翠thúy 岩# 眉mi 毛mao 在tại 麼ma 。 保bảo 福phước 云vân 。 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虗hư 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 生sanh 也dã 。 雲vân 門môn 云vân 。 關quan 。 拈niêm 云vân 。 翠thúy 岩# 老lão 漢hán 。 忒thất 煞sát 慈từ 悲bi 。 非phi 但đãn 落lạc 盡tận 眉mi 毛mao 。 亦diệc 乃nãi 和hòa 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước 。 三tam 大đại 老lão 。 輸du 息tức 黥# 補bổ 劓tị 之chi 手thủ 。 貴quý 作tác 全toàn 人nhân 不bất 可khả 復phục 也dã 。 拍phách 床sàng 。 便tiện 起khởi 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 黃hoàng 面diện 老lão 漢hán 至chí 死tử 脫thoát 空không 。 分phân 明minh 病bệnh 背bối/bội 。 特đặc 故cố 摩ma 胸hung 。 當đương 日nhật 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 。 年niên 年niên 花hoa 鳥điểu 訴tố 春xuân 風phong 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 。 諸chư 人nhân 向hướng 者giả 裡# 瞥miết 去khứ 。 只chỉ 是thị 九cửu 十thập 日nhật 為vi 一nhất 夏hạ 。 更cánh 無vô 如như 之chi 若nhược 何hà 。 脫thoát 或hoặc 顧cố 杼trữ 停đình 機cơ 。 寧ninh 免miễn 將tương 布bố 袋đại 口khẩu 一nhất 結kết 。 設thiết 使sử 討thảo 得đắc 路lộ 見kiến 。 轉chuyển 得đắc 身thân 來lai 。 終chung 有hữu 幾kỷ 場tràng 熱nhiệt 在tại 。

八bát 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 。 南nam 來lai 北bắc 來lai 。 上thượng 載tái 下hạ 載tái 。 趙triệu 州châu 老lão 兒nhi 。 法pháp 久cửu 成thành 弊tệ 。 三tam 峯phong 建kiến 箇cá 門môn 庭đình 。 提đề 起khởi 主chủ 丈trượng 云vân 。 除trừ 此thử 別biệt 無vô 體thể 制chế 。 任nhậm 是thị 宿túc 覺giác 經kinh 過quá 。 也dã 只chỉ 一nhất 樣# 看khán 待đãi 。 分phần/phân 什thập 麼ma 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 嶮hiểm 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 睦mục 州châu 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 你nễ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 未vị 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 。 須tu 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 。 若nhược 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 。 不bất 得đắc 辜cô 負phụ 老lão 僧Tăng 。 木mộc 庵am 和hòa 尚thượng 道đạo 。 若nhược 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 。 颺dương 下hạ 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 始thỉ 得đắc 。 三tam 峰phong 不bất 然nhiên 。 若nhược 得đắc 箇cá 入nhập 頭đầu 處xứ 。 須tu 再tái 去khứ 見kiến 人nhân 。 召triệu 眾chúng 云vân 。 一nhất 人nhân 斫chước 山sơn 通thông 道đạo 。 一nhất 人nhân 過quá 水thủy 斷đoạn 橋kiều 。 一nhất 人nhân 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 。 註chú 脚cước 了liễu 也dã 。 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà 。

臨lâm 安an 府phủ 崇sùng 恩ân 演diễn 福phước 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 自tự 永vĩnh 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

據cứ 方phương 丈trượng 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 古cổ 佛Phật 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 室thất 。 山sơn 僧Tăng 以dĩ 怒nộ 罵mạ 為vi 室thất 。 且thả 要yếu 活hoạt 捉tróc 生sanh 蛇xà 。 逼bức 教giáo 角giác 出xuất 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 便tiện 起khởi 。

勑# 黃hoàng 。 開khai 天thiên 門môn 。 闢tịch 地địa 戶hộ 。 震chấn 法pháp 雷lôi 。 擊kích 法pháp 皷cổ 。 作tác 什thập 麼ma 。 乃nãi 云vân 。 明minh 宣tuyên 號hiệu 令linh 。

省tỉnh 劄# 。 劄# 住trụ 智trí 者giả 頰giáp 舌thiệt 。 剖phẫu 出xuất 達đạt 磨ma 骨cốt 髓tủy 。 呈trình 劄# 云vân 。 見kiến 麼ma 。 長trường/trưởng 劒kiếm 倚ỷ 天thiên 。 寒hàn 光quang 燄diệm 燄diệm 。

指chỉ 法Pháp 座tòa 。 身thân 不bất 離ly 座tòa 。 座tòa 不bất 離ly 身thân 。 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 又hựu 是thị 何hà 人nhân 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 老lão 來lai 擡# 脚cước 重trọng/trùng 千thiên 斤cân 。

提đề 綱cương 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 列liệt 三tam 乘thừa 。 分phần/phân 五ngũ 教giáo 。 落lạc 井tỉnh 攀phàn 欄lan 。 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 。 關quan 空không 鎻# 夢mộng 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 。 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 。 盡tận 底để 列liệt 下hạ 了liễu 也dã 。 釋Thích 迦Ca 已dĩ 去khứ 。 彌Di 勒Lặc 未vị 來lai 。 正chánh 當đương 今kim 日nhật 。 大đại 宋tống 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 向hướng 長trường/trưởng 安an 城thành 畔bạn 。 龍long 床sàng 角giác 頭đầu 。 開khai 拓thác 封phong 疆cương 。 行hành 摩ma 竭kiệt 令linh 。 應ưng 是thị 天thiên 台thai 普phổ 請thỉnh 。 南nam 岳nhạc 遊du 山sơn 。 舞vũ 笏# 擎kình 叉xoa 。 輥# 毬cầu 打đả 皷cổ 。 者giả 一nhất 隊đội 漢hán 。 盡tận 來lai 伏phục 聽thính 處xứ 分phần/phân 。 助trợ 揚dương 正chánh 化hóa 。 只chỉ 如như 恩ân 崇sùng 山sơn 岳nhạc 。 福phước 演diễn 洪hồng 源nguyên 。 一nhất 句cú 如như 何hà 話thoại 會hội 。 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 捩liệt 子tử 。 卻khước 來lai 把bả 手thủ 御ngự 街nhai 行hành 。

復phục 舉cử 。 裴# 相tương/tướng 國quốc 入nhập 大đại 安an 寺tự 。 看khán 壁bích 間gian 畵họa 高cao 僧Tăng 像tượng 。 指chỉ 問vấn 僧Tăng 云vân 。 真chân 儀nghi 可khả 觀quán 。 高cao 僧Tăng 何hà 在tại 。 其kỳ 僧Tăng 無vô 對đối 。 遂toại 召triệu 黃hoàng 檗# 理lý 前tiền 問vấn 。 檗# 朗lãng 聲thanh 曰viết 裴# 休hưu 。 公công 應ưng 諾nặc 。 檗# 曰viết 。 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 公công 當đương 下hạ 開khai 悟ngộ 。 拈niêm 云vân 。 展triển 活hoạt 國quốc 手thủ 。 平bình 章chương 少thiểu 室thất 門môn 庭đình 。 用dụng 陷hãm 虎hổ 機cơ 。 揭yết 出xuất 仲trọng 尼ni 日nhật 月nguyệt 。 固cố 則tắc 一nhất 時thời 歆# 艶diễm 。 殊thù 塗đồ 同đồng 歸quy 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 猶do 欠khiếm 回hồi 互hỗ 一nhất 著trước 在tại 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 天thiên 高cao 群quần 象tượng 正chánh 。 海hải 闊khoát 百bách 川xuyên 潮triều 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。 落lạc 賺# 迦Ca 葉Diếp 。 達đạt 磨ma 分phần/phân 髓tủy 。 污ô 染nhiễm 神thần 光quang 。 諸chư 大đại 老lão 雖tuy 異dị 目mục 超siêu 宗tông 。 上thượng 流lưu 下hạ 接tiếp 。 較giảo 之chi 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 底để 。 天thiên 地địa 相tương/tướng 遼liêu 。 所sở 以dĩ 向hướng 上thượng 一nhất 機cơ 。 諸chư 聖thánh 不bất 授thọ 。 擬nghĩ 心tâm 動động 念niệm 。 匪phỉ 隔cách 即tức 差sai 。 未vị 知tri 迦Ca 葉Diếp 神thần 光quang 。 所sở 明minh 何hà 事sự 。 便tiện 乃nãi 吟ngâm 吟ngâm 微vi 笑tiếu 。 默mặc 默mặc 投đầu 機cơ 。 於ư 斯tư 見kiến 徹triệt 宗tông 猷# 。 猶do 是thị 倚ỷ 門môn 傍bàng 戶hộ 。 要yếu 得đắc 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 。 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 。 須tu 識thức 大đại 虫trùng 元nguyên 是thị 虎hổ 。

次thứ 日nhật 公công 主chủ 祠từ 堂đường 上thượng 堂đường 。 大đại 圓viên 無vô 內nội 。 銷tiêu 鑠thước 群quần 昏hôn 。 妙diệu 應ưng 無vô 方phương 。 虗hư 含hàm 萬vạn 象tượng 。 出xuất 沒một 於ư 寶bảo 明minh 空không 海hải 。 遨ngao 遊du 於ư 十thập 二nhị 玉ngọc 樓lâu 。 一nhất 名danh 無vô 邊biên 身thân 。 又hựu 曰viết 密mật 嚴nghiêm 國quốc 。 捨xả 生sanh 趣thú 生sanh 。 以dĩ 此thử 受thọ 用dụng 。 惟duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 知tri 底để 事sự 絕tuyệt 疑nghi 猜# 。 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 。 無vô 門môn 無vô 善thiện 財tài 。

上thượng 堂đường 。 二nhị 月nguyệt 春xuân 將tương 半bán 。 夭yểu 桃đào 盛thịnh 放phóng 花hoa 。 靈linh 雲vân 歸quy 去khứ 後hậu 。 香hương 艶diễm 落lạc 誰thùy 家gia 。 只chỉ 如như 道đạo 直trực 至chí 如như 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 。 不bất 疑nghi 箇cá 什thập 麼ma 。 遇ngộ 飯phạn 喫khiết 飯phạn 。 遇ngộ 茶trà 喫khiết 茶trà 。

三tam 月nguyệt 旦đán 。 謝tạ 般Bát 若Nhã 栢# 堂đường 和hòa 尚thượng 至chí 上thượng 堂đường 。 春xuân 日nhật 遲trì 遲trì 。 春xuân 花hoa 爛lạn 爛lạn 。 般Bát 若Nhã 靈linh 光quang 。 顯hiển 然nhiên 無vô 間gian 。 竪thụ 拂phất 子tử 云vân 。 見kiến 麼ma 。 敲# 床sàng 云vân 。 揑niết 不bất 聚tụ 兮hề 撥bát 不bất 散tán 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 。 一nhất 徑kính 直trực 二nhị 周chu 遮già 。 不bất 循tuần 舊cựu 制chế 。 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 。 藕ngẫu 絲ti 竅khiếu 裡# 翻phiên 筋cân 斗đẩu 。 麥mạch 浪lãng 堆đôi 中trung 釣điếu 得đắc 蝦hà 。

上thượng 堂đường 。 日nhật 月nguyệt 如như 梭# 。 光quang 陰ấm 似tự 箭tiễn 。 目mục 前tiền 一nhất 機cơ 。 萬vạn 化hóa 千thiên 變biến 。 甚thậm 處xứ 見kiến 得đắc 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 卓trác 云vân 。 西tây 風phong 一nhất 陣trận 來lai 。 落lạc 葉diệp 兩lưỡng 三tam 片phiến 。

靈linh 隱ẩn 退thoái 畊# 和hòa 尚thượng 遺di 書thư 至chí 上thượng 堂đường 。 凌lăng 霄tiêu 隊đội 裡# 。 昔tích 曾tằng 合hợp 火hỏa 。 分phần/phân 贓# 。 小tiểu 朵đóa 峰phong 前tiền 。 善thiện 賈cổ 不bất 停đình 死tử 貨hóa 。 橫hoạnh/hoành 身thân 那na 畔bạn 。 鶻cốt 眼nhãn 迷mê 蹤tung 。 歸quy 根căn 深thâm 得đắc 旨chỉ 。 落lạc 葉diệp 舞vũ 西tây 風phong 。

達đạt 磨ma 忌kỵ 上thượng 堂đường 。 一nhất 脚cước 跨khóa 西tây 天thiên 。 隻chỉ 履lý 駐trú 東đông 土thổ/độ 。 缺khuyết 齒xỉ 老lão 臊tao 胡hồ 。 自tự 來lai 行hành 闊khoát 步bộ 。 兒nhi 孫tôn 遍biến 地địa 覔# 蹤tung 由do 。 長trường/trưởng 憶ức 年niên 年niên 十thập 月nguyệt 五ngũ 。 竪thụ 起khởi 主chủ 丈trượng 云vân 。 還hoàn 見kiến 祖tổ 師sư 麼ma 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 嗈# 嗈# 兮hề 塞tắc 雁nhạn 鳴minh 雲vân 。 凜# 凜# 兮hề 霜sương 風phong 襲tập 戶hộ 。

歸quy 新tân 僧Tăng 堂đường 。 謝tạ 平bình 章chương 國quốc 公công 上thượng 堂đường 。 也dã 大đại 差sai 也dã 大đại 差sai 。 天thiên 台thai 華hoa 頂đảnh 秀tú 。 直trực 下hạ 是thị 直trực 下hạ 是thị 。 南nam 嶽nhạc 石thạch 橋kiều 高cao 。 張trương 佛Phật 祖tổ 之chi 不bất 傳truyền 。 撑# 乾can/kiền/càn 坤# 而nhi 獨độc 露lộ 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 左tả 邊biên 卓trác 云vân 。 者giả 邊biên 會hội 得đắc 。 如như 日nhật 麗lệ 天thiên 。 右hữu 邊biên 卓trác 云vân 。 箇cá 裡# 明minh 來lai 。 猶do 水thủy 赴phó 壑hác 。 以dĩ 此thử 剗sản 除trừ 一nhất 切thiết 。 以dĩ 此thử 成thành 就tựu 二nhị 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 安an 帖# 三tam 邊biên 。 以dĩ 此thử 平bình 章chương 百bá 姓tánh 。 分phần/phân 珍trân 羞tu 於ư 香hương 積tích 。 劄# 妙diệu 喜hỷ 於ư 針châm 鋒phong 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 功công 歸quy 何hà 所sở 。 千thiên 歲tuế 鶴hạc 翹kiều 松tùng 月nguyệt 冷lãnh 。 半bán 閑nhàn 人nhân 對đối 竹trúc 牕# 明minh 。

上thượng 堂đường 。 鳴minh 皷cổ 了liễu 也dã 。 燒thiêu 香hương 了liễu 也dã 。 諸chư 人nhân 合hợp 下hạ 便tiện 見kiến 。 是thị 大đại 寒hàn 節tiết 候hậu 。 又hựu 待đãi 老lão 僧Tăng 掉trạo 三tam 寸thốn 舌thiệt 。 豈khởi 非phi 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 。

謝tạ 寮liêu 元nguyên 。 并tinh 道đạo 舊cựu 上thượng 堂đường 。 旃chiên 檀đàn 藂tùng 林lâm 旃chiên 檀đàn 圍vi 繞nhiễu 。 荊kinh 棘cức 藂tùng 林lâm 荊kinh 棘cức 圍vi 繞nhiễu 。 荊kinh 棘cức 藂tùng 林lâm 旃chiên 檀đàn 圍vi 繞nhiễu 。 旃chiên 檀đàn 藂tùng 林lâm 荊kinh 棘cức 圍vi 繞nhiễu 。 透thấu 者giả 四tứ 重trọng/trùng 關quan 了liễu 。 許hứa 伊y 作tác 箇cá 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 。 且thả 道đạo 。 甚thậm 人nhân 透thấu 得đắc 。 無vô 面diện 目mục 黑hắc [甐-瓦+皮]# 皴thuân 。 衝xung 開khai 華hoa 頂đảnh 月nguyệt 。 踏đạp 破phá 石thạch 橋kiều 雲vân 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。

謝tạ 石thạch 坡# 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 訪phỏng 上thượng 堂đường 。 吳ngô 山sơn 青thanh 越việt 山sơn 青thanh 。 揖ấp 讓nhượng 分phần/phân 賓tân 主chủ 。 低đê 昂ngang 見kiến 弟đệ 兄huynh 。 中trung 間gian 一nhất 句cú 。 風phong 靜tĩnh 潮triều 平bình 。 滿mãn 堂đường 皆giai 顧cố 陸lục 。 捉tróc 筆bút 畵họa 難nạn/nan 成thành 。

新tân 承thừa 天thiên 一nhất 如như 和hòa 尚thượng 至chí 上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 灌quán 頂đảnh 雲vân 収thâu 。 峩nga 眉mi 月nguyệt 晝trú 。 父phụ 翁ông 一nhất 片phiến 肝can 腸tràng 。 宛uyển 如như 生sanh 鐵thiết 鑄chú 就tựu 。 弟đệ 應ưng 兄huynh 呼hô 。 全toàn 機cơ 漏lậu 逗đậu 。 旦đán 道đạo 。 漏lậu 逗đậu 箇cá 什thập 麼ma 。 蘇tô 州châu 菱# 。 邵# 伯bá 藕ngẫu 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。

上thượng 堂đường 。 春xuân 山sơn 疊điệp 亂loạn 青thanh 。 春xuân 水thủy 湛trạm 虗hư 碧bích 。 豁hoát 開khai 樓lâu 閣các 門môn 。 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 。 一nhất 念niệm 差sai 。 雲vân 羃# 羃# 。 善thiện 財tài 無vô 路lộ 尋tầm 知tri 識thức 。

佛Phật 生sanh 日nhật 上thượng 堂đường 。 撞chàng 出xuất 娘nương 胎thai 海hải 嶽nhạc 昏hôn 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 若nhược 無vô 人nhân 。 年niên 年niên 傾khuynh 盡tận 西tây 湖hồ 水thủy 。 難nạn/nan 洗tẩy 瞿Cù 曇Đàm 滿mãn 面diện 塵trần 。

上thượng 堂đường 。 不bất 是thị 心tâm 亦diệc 非phi 佛Phật 。 玉ngọc 兔thố 東đông 昇thăng 。 金kim 烏ô 西tây 沒một 。 循tuần 環hoàn 不bất 暫tạm 停đình 。 究cứu 竟cánh 知tri 何hà 物vật 。 那na 箇cá 男nam 兒nhi 腕oản 力lực 強cường/cưỡng 。 一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 精tinh 靈linh 窟quật 。 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 。 雪Tuyết 山Sơn 高cao 幾kỷ 何hà 。 矗# 矗# 在tại 天thiên 表biểu 。 咄đốt 哉tai 竺trúc 土thổ/độ 仙tiên 。 六lục 年niên 登đăng 不bất 到đáo 。 登đăng 得đắc 到đáo 。 絕tuyệt 之chi 遶nhiễu 。 背bối/bội 手thủ 摘trích 南nam 辰thần 。 下hạ 視thị 眾chúng 峰phong 小tiểu 。 謝tạ 泉tuyền 州châu 承thừa 天thiên 木mộc 禪thiền 和hòa 尚thượng 。 并tinh 法pháp 石thạch 上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 石thạch 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 卓trác 云vân 。 不bất 談đàm 禪thiền 。 句cú 句cú 皆giai 含hàm 妙diệu 。 明minh 明minh 不bất 在tại 言ngôn 。 難nan 將tương 耳nhĩ 聽thính 。 只chỉ 貴quý 心tâm 傳truyền 。 此thử 外ngoại 別biệt 求cầu 玄huyền 路lộ 入nhập 。 洛lạc 陽dương 橋kiều 上thượng 望vọng 長trường/trưởng 安an 。

佛Phật 誕đản 日nhật 上thượng 堂đường 。 瞿Cù 曇Đàm 出xuất 母mẫu 胎thai 。 膽đảm 志chí 大đại 如như 斗đẩu 。 方phương 學học 小tiểu 兒nhi 行hành 。 便tiện 作tác 獅sư 子tử 吼hống 。 水thủy 在tại 湖hồ 杓chước 在tại 手thủ 。 乘thừa 時thời 蕩đãng 向hướng 無vô 何hà 有hữu 。 也dã 勝thắng 雲vân 門môn 老lão 古cổ 錐trùy 。 藥dược 囊nang 空không 掉trạo 喪táng 車xa 後hậu 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 衲nạp 僧Tăng 性tánh 命mạng 。 宗tông 社xã 紀kỷ 綱cương 。 把bả 定định 放phóng 行hành 。 總tổng 由do 者giả 裡# 。 橫hoạnh/hoành 按án 主chủ 丈trượng 云vân 。 若nhược 論luận 把bả 定định 。 青thanh 山sơn 不bất 敢cảm 青thanh 。 白bạch 雲vân 不bất 敢cảm 白bạch 。 如như 將tương 布bố 袋đại 一nhất 結kết 。 聖thánh 凡phàm 喘suyễn 氣khí 無vô 門môn 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 若nhược 論luận 放phóng 行hành 。 洞đỗng 深thâm 鳴minh 水thủy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 湖hồ 淨tịnh 疊điệp 荷hà 錢tiền 。 是thị 皆giai 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 儘# 可khả 安an 居cư 受thọ 用dụng 。 只chỉ 如như 不bất 把bả 定định 不bất 放phóng 行hành 。 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 靠# 主chủ 丈trượng 云vân 。 唯duy 有hữu 子tử 規quy 知tri 此thử 意ý 。 聲thanh 聲thanh 啼đề 破phá 月nguyệt 三tam 更cánh 。

復phục 舉cử 黃hoàng 檗# 問vấn 百bách 丈trượng 。 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 如như 何hà 指chỉ 示thị 。 丈trượng 據cứ 坐tọa 。 檗# 云vân 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 。 如như 何hà 傳truyền 授thọ 。 丈trượng 云vân 。 我ngã 將tương 謂vị 汝nhữ 是thị 箇cá 人nhân 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 拈niêm 云vân 。 黃hoàng 檗# 踏đạp 步bộ 進tiến 前tiền 。 不bất 辭từ 落lạc 節tiết 。 雄hùng 峰phong 愛ái 忘vong 其kỳ 醜xú 。 肯khẳng 顧cố 傍bàng 觀quan 。 雖tuy 然nhiên 隨tùy 即tức 彌di 縫phùng 。 必tất 竟cánh 難nạn/nan 瞞man 眾chúng 眼nhãn 。 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 。 師sư 子tử 教giáo 兒nhi 迷mê 子tử 訣quyết 。 擬nghĩ 前tiền 跳khiêu 擲trịch 早tảo 番phiên 身thân 。

謝tạ 知tri 事sự 維duy 那na 開khai 長trường 生sanh 庫khố 上thượng 堂đường 。 楊dương 岐kỳ 家gia 法pháp 森sâm 嚴nghiêm 。 人nhân 無vô 異dị 議nghị 。 興hưng 化hóa 棒bổng 頭đầu 峻tuấn 硬ngạnh 。 禍họa 不bất 單đơn 行hành 。 假giả 二nhị 老lão 之chi 梯thê 階giai 。 開khai 一Nhất 乘Thừa 之chi 庫khố 藏tạng 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 梅mai 雨vũ 過quá 竹trúc 風phong 凉# 。 湖hồ 光quang 淡đạm 蕩đãng 芰kị 荷hà 香hương 。 咄đốt 。 狼lang 藉tạ 不bất 少thiểu 。

八bát 月nguyệt 旦đán 。 謝tạ 書thư 記ký 殿điện 主chủ 上thượng 堂đường 。 東đông 去khứ 西tây 去khứ 。 南nam 來lai 北bắc 來lai 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 。 馬mã 面diện 驢lư 腮tai 。 毫hào 端đoan 上thượng 打đả # 跳khiêu 。 燈đăng 影ảnh 裡# 舞vũ 三tam 臺đài 。 演diễn 福phước 且thả 搭# 箇cá 樣# 子tử 。 要yếu 得đắc 好hảo/hiếu 。 親thân 見kiến 一nhất 回hồi 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 睡thụy 眼nhãn 朦# 朧# 擘phách 不bất 開khai 。

九cửu 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 。 衲nạp 子tử 奔bôn 相tương/tướng 看khán 。 相tương/tướng 看khán 莫mạc 相tương 負phụ 。 飲ẩm 水thủy 須tu 貴quý 脉mạch 。 入nhập 門môn 富phú 弁# 主chủ 。 問vấn 訊tấn 時thời 揖ấp 茶trà 處xứ 。 總tổng 為vi 諸chư 人nhân 開khai 活hoạt 路lộ 。 若nhược 是thị 謝tạ 三tam 郎lang 。 揚dương 眉mi 便tiện 歸quy 去khứ 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。

謝tạ 法pháp 眷quyến 前tiền 仰ngưỡng 山sơn 愚ngu 極cực 和hòa 尚thượng 至chí 上thượng 堂đường 。 舉cử 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 双# 峯phong 云vân 。 師sư 弟đệ 。 近cận 日nhật 見kiến 處xứ 如như 何hà 公công 案án 。 拈niêm 云vân 。 參tham 師sư 莫mạc 若nhược 參tham 友hữu 。 輸du 他tha 仰ngưỡng 山sơn 双# 峰phong 。 只chỉ 不bất 合hợp 立lập 知tri 見kiến 分phần/phân 能năng 所sở 。 今kim 日nhật 仰ngưỡng 山sơn 師sư 兄huynh 。 若nhược 問vấn 演diễn 福phước 見kiến 處xứ 。 直trực 得đắc 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 無vô 理lý 可khả 伸thân 。 雖tuy 然nhiên 。 亦diệc 未vị 免miễn 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。

元nguyên 宵tiêu 上thượng 堂đường 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 東đông 家gia 點điểm 燈đăng 。 西tây 家gia 暗ám 坐tọa 。 一nhất 樣# 元nguyên 宵tiêu 。 生sanh 涯nhai 各các 做tố 。 暗ám 坐tọa 底để 。 默mặc 默mặc 提đề 撕# 。 點điểm 燈đăng 者giả 。 明minh 明minh 照chiếu 破phá 。 照chiếu 得đắc 破phá 。 是thị 什thập 麼ma 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 。 海hải 壇đàn 馬mã 子tử 似tự 驢lư 大đại 。

溫ôn 州châu 江giang 心tâm 龍long 翔tường 興hưng 慶khánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 守thủ 靜tĩnh 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

據cứ 方phương 丈trượng 云vân 。 了liễu 了liễu 無vô 言ngôn 。 驀# 胸hung 一nhất 拳quyền 。 蜃# 江giang 水thủy 急cấp 。 不bất 許hứa 泊bạc 船thuyền 。 拈niêm 省tỉnh 劄# 云vân 。 大đại 化hóa 樞xu 機cơ 。 中trung 流lưu 砥chỉ 柱trụ 。 歸quy 吾ngô 掌chưởng 握ác 。 當đương 見kiến 設thiết 施thí 。 驀# 值trị 狂cuồng 瀾lan 時thời 如như 何hà 。 乃nãi 云vân 。 劄# 。

提đề 綱cương 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 。 昨tạc 居cư 演diễn 福phước 。 祇kỳ 知tri 山sơn 中trung 法Pháp 門môn 。 水thủy 樂nhạo/nhạc/lạc 喧huyên 闐điền 。 風phong 篁# 迭điệt 奏tấu 。 空không 谷cốc 答đáp 金kim 鐘chung 之chi 韻vận 。 疎sơ 林lâm 度độ 樵tiều 子tử 之chi 歌ca 。 今kim 到đáo 龍long 翔tường 。 又hựu 見kiến 江giang 上thượng 境cảnh 界giới 。 波ba 光quang 蕩đãng 漾dạng 。 烟yên 棹# 交giao 橫hoành 。 譙# 樓lâu 傳truyền 畵họa 角giác 之chi 聲thanh 。 風phong 順thuận 遞đệ 漁ngư 人nhân 之chi 唱xướng 。 雖tuy 則tắc 溪khê 山sơn 各các 異dị 。 畢tất 竟cánh 雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 。 心tâm 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 引dẫn 得đắc 了liễu 菩Bồ 薩Tát 出xuất 來lai 道đạo 。 三tam 千thiên 年niên 。 黃hoàng 河hà 一nhất 度độ 清thanh 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 隔cách 江giang 招chiêu 手thủ 。 只chỉ 可khả 撈# 鰕# 。 舞vũ 棹# 呈trình 橈# 。 不bất 中trung 餵# 狗cẩu 。 縱túng/tung 有hữu 賸# 懷hoài 香hương 餌nhị 。 垂thùy 萬vạn 里lý 鉤câu 。 瞥miết 過quá 重trọng/trùng 溟minh 。 布bố 漫mạn 天thiên 網võng 。 爭tranh 奈nại 設thiết 心tâm 圖đồ 大đại 。 撞chàng 著trước 水thủy 寒hàn 夜dạ 靜tĩnh 。 月nguyệt 明minh 滿mãn 船thuyền 空không 載tái 。 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 到đáo 此thử 。 一nhất 波ba 未vị 動động 。 片phiến 甲giáp 纖tiêm 鱗lân 。 聽thính 其kỳ 自tự 若nhược 。 何hà 故cố 。 深thâm 水thủy 取thủ 魚ngư 長trường/trưởng 信tín 命mạng 。 不bất 曾tằng 將tương 酒tửu 祭tế 江giang 神thần 。

復phục 舉cử 趙triệu 州châu 晚vãn 參tham 云vân 。 今kim 夜dạ 答đáp 話thoại 去khứ 也dã 。 有hữu 解giải 問vấn 者giả 出xuất 來lai 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 作tác 禮lễ 。 州châu 云vân 。 此thử 來lai 拋phao 塼chuyên 引dẫn 玉ngọc 。 只chỉ 引dẫn 得đắc 箇cá 墼kích 子tử 。 拈niêm 云vân 。 金kim 將tương 石thạch 試thí 。 玉ngọc 將tương 火hỏa 試thí 。 人nhân 以dĩ 語ngữ 試thí 。 者giả 僧Tăng 未vị 曾tằng 開khai 口khẩu 。 便tiện 道đạo 是thị 箇cá 墼kích 子tử 。 何hà 耶da 。 若nhược 不bất 酬thù 價giá 。 爭tranh 辨biện 真chân 偽ngụy 。

次thứ 日nhật 高cao 庿# 殿điện 陞thăng 座tòa 云vân 。 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 。 烏ô 有hữu 自tự 他tha 。 四tứ 海hải 為vi 家gia 。 曷hạt 分phần/phân 邊biên 表biểu 。 江giang 月nguyệt 洞đỗng 開khai 金kim 闕khuyết 。 松tùng 風phong 常thường 闡xiển 玉ngọc 音âm 。 處xứ 處xứ 稱xưng 尊tôn 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 妙diệu 。 聖thánh 量lượng 泯mẫn 除trừ 超siêu 佛Phật 國quốc 。 恩ân 波ba 流lưu 衍diễn 福phước 皇hoàng 圖đồ 。

結kết 座tòa 。 追truy 憶ức 仙tiên 遊du 輦liễn 未vị 還hoàn 。 特đặc 輸du 忠trung 赤xích 舉cử 風phong 幡phan 。 掣xiết 開khai 玉ngọc 殿điện 黃hoàng 金kim 鎻# 。 最tối 忌kỵ 當đương 頭đầu 觸xúc 聖thánh 顏nhan 。

謝tạ 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 。 江giang 上thượng 山sơn 山sơn 上thượng 寺tự 。 門môn 對đối 斗đẩu 城thành 開khai 。 東đông 西tây 分phần/phân 兩lưỡng 序tự 。 總tổng 不bất 得đắc 動động 著trước 。 何hà 故cố 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 。 及cập 時thời 道đạo 一nhất 句cú 。 無vô 山sơn 可khả 採thải 藥dược 。 有hữu 水thủy 堪kham 競cạnh 渡độ 。 江giang 心tâm 如như 許hứa 大đại 龍long 舟chu 。 聚tụ 集tập 梢# 郎lang 同đồng 駕giá 御ngự 。 彼bỉ 岸ngạn 不bất 著trước 。 此thử 岸ngạn 不bất 居cư 。 只chỉ 箇cá 中trung 流lưu 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 機cơ 先tiên 奪đoạt 得đắc 錦cẩm 標tiêu 歸quy 。 石thạch 女nữ 木mộc 人nhân 爭tranh 起khởi 舞vũ 。

謝tạ 報báo 恩ân 兜Đâu 率Suất 奚hề 翁ông 東đông 畊# 二nhị 法pháp 眷quyến 相tương/tướng 訪phỏng 上thượng 堂đường 。 巾cân 子tử 峰phong 頭đầu 。 雲vân 開khai 雲vân 合hợp 。 龍long 翔tường 江giang 上thượng 。 潮triều 落lạc 潮triều 平bình 。 師sư 承thừa 底để 事sự 。 的đích 的đích 分phân 明minh 。 風phong 前tiền 不bất 必tất 兄huynh 呼hô 弟đệ 。 見kiến 後hậu 毋vô 勞lao 弟đệ 應ưng 兄huynh 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 正chánh 覺giác 逸dật 和hòa 尚thượng 道đạo 。 憶ức 得đắc 老lão 僧Tăng 年niên 七thất 歲tuế 時thời 。 於ư 村thôn 校giáo 書thư 處xứ 。 得đắc 一nhất 法Pháp 門môn 。 超siêu 情tình 離ly 見kiến 。 絕tuyệt 妙diệu 絕tuyệt 玄huyền 。 若nhược 欲dục 傳truyền 持trì 。 宜nghi 當đương 諦đế 聽thính 。 高cao 厚hậu 畊# 種chủng 罷bãi 。 牽khiên 牘độc 負phụ 薪tân 歸quy 。 深thâm 夜dạ 一nhất 爐lô 火hỏa 。 渾hồn 家gia 身thân 上thượng 衣y 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 昨tạc 日nhật 。 因nhân 雪tuyết 未vị 免miễn 引dẫn 古cổ 牽khiên 今kim 。 憶ức 得đắc 自tự 家gia 年niên 三tam 歲tuế 時thời 。 亦diệc 在tại 強cường/cưỡng 褓bảo 中trung 。 受thọ 一nhất 妙diệu 義nghĩa 。 拆# 妄vọng 窮cùng 元nguyên 。 不bất 空không 不bất 有hữu 。 要yếu 明minh 端đoan 的đích 。 須tu 假giả 心tâm 聞văn 。 春xuân 雪tuyết 滿mãn 空không 來lai 。 觸xúc 處xứ 似tự 花hoa 開khai 。 不bất 知tri 園viên 裡# 樹thụ 。 那na 箇cá 是thị 真chân 梅mai 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 舉cử 。

涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 摩ma 胸hung 告cáo 。 展triển 脚cước 示thị 。 有hữu 來lai 由do 。 沒một 巴ba 鼻tị 。 佛Phật 滅diệt 二nhị 千thiên 年niên 。 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 慚tàm 愧quý 。

愛ái 雪tuyết 峰phong 請thỉnh 提đề 綱cương 。 建kiến 法Pháp 幢tràng 立lập 宗tông 旨chỉ 。 既ký 承thừa 師sư 訓huấn 。 合hợp 聽thính 官quan 差sai 。 且thả 宗tông 旨chỉ 法Pháp 幢tràng 。 作tác 麼ma 生sanh 建kiến 立lập 。 行hành 船thuyền 同đồng 一nhất 命mạng 。 方phương 屯truân 飛phi 虎hổ 於ư 江giang 心tâm 。 打đả 皷cổ 召triệu 三tam 軍quân 。 又hựu 布bố 長trường/trưởng 蛇xà 於ư 雪tuyết 嶺lĩnh 。 海hải 宇vũ 頓đốn 清thanh 猶do 帶đái 甲giáp 。 心tâm 王vương 親thân 覩đổ 始thỉ 休hưu 兵binh 。

福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 崇sùng 聖thánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 慈từ 證chứng 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

指chỉ 三tam 門môn 云vân 。 無vô 門môn 之chi 門môn 。 須tu 得đắc 門môn 而nhi 入nhập 。 無vô 意ý 之chi 意ý 。 須tu 得đắc 意ý 而nhi 通thông 。 彈đàn 指chỉ 云vân 。 會hội 麼ma 。 一nhất 扇thiên/phiến 西tây 兮hề 一nhất 扇thiên/phiến 東đông 。

佛Phật 殿điện 。 燒thiêu 香hương 云vân 。 舉cử 手thủ 拈niêm 香hương 。 低đê 頭đầu 作tác 禮lễ 。 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。

據cứ 室thất 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 頑ngoan 鈍độn 以dĩ 此thử 銷tiêu 鎔dong 。 偏thiên 小tiểu 以dĩ 此thử 彈đàn 擊kích 。 直trực 中trung 曲khúc 。 曲khúc 中trung 直trực 。 老lão 盧lô 不bất 會hội 。 達đạt 磨ma 不bất 識thức 。

拈niêm 省tỉnh 劄# 云vân 。 一nhất 劄# 當đương 頭đầu 。 無vô 咽yến/ế/yết 喘suyễn 氣khí 。 大đại 鈞quân 播bá 物vật 。 易dị 地địa 生sanh 春xuân 。 佛Phật 祖tổ 都đô 來lai 聽thính 處xứ 分phần/phân 。

提đề 綱cương 。 落lạc 賺# 鰲# 山sơn 。 贏# 得đắc 話thoại 行hành 千thiên 古cổ 。 單đơn 提đề 鱉miết 鼻tị 。 莫mạc 知tri 傷thương 中trung 幾kỷ 人nhân 。 而nhi 今kim 屬thuộc 我ngã 權quyền 衡hành 。 且thả 要yếu 摟# 伊y 種chủng 類loại 。 揀giản 開khai 眼nhãn 底để 。 拖tha 拽duệ 數số 條điều 。 一nhất 條điều 。 輥# 動động 蘆lô 花hoa 。 通thông 身thân 紅hồng 爛lạn 。 一nhất 條điều 。 震chấn 驚kinh 帝Đế 釋Thích 。 滿mãn 面diện 慚tàm 惶hoàng 。 一nhất 條điều 。 穿xuyên 七thất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 。 橫hoạnh/hoành 屍thi 當đương 路lộ 。 一nhất 條điều 。 入nhập 九cửu 重trọng/trùng 城thành 裡# 。 轉chuyển 尾vĩ 作tác 頭đầu 。 更cánh 有hữu 一nhất 條điều 。 突đột 出xuất 難nạn/nan 弁# 。 再tái 三tam 飜phiên 覆phú 看khán 。 元nguyên 是thị 萬vạn 年niên 藤đằng 。 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ 。

復phục 舉cử 裴# 相tương/tướng 國quốc 見kiến 石thạch 霜sương 。 霜sương 奪đoạt 相tương/tướng 國quốc 笏# 。 問vấn 云vân 。 在tại 天thiên 子tử 手thủ 中trung 為vi 圭# 。 在tại 官quan 人nhân 手thủ 中trung 為vi 笏# 。 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 中trung 。 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 相tương/tướng 國quốc 無vô 語ngữ 。 乃nãi 為vi 留lưu 下hạ 。 拈niêm 云vân 。 為vi 圭# 為vi 笏# 。 強cường/cưỡng 立lập 名danh 模mô 。 相tương/tướng 國quốc 知tri 機cơ 。 未vị 肯khẳng 人nhân 前tiền 輕khinh 漏lậu 泄tiết 。 石thạch 霜sương 逞sính 俊# 。 得đắc 便tiện 宜nghi 是thị 落lạc 便tiện 宜nghi 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 日nhật 月nguyệt 輪luân 邊biên 。 挨ai 肩kiên 插sáp 足túc 。 魚ngư 龍long 穴huyệt 下hạ 。 錯thác 節tiết 盤bàn 根căn 。 固cố 知tri 屈khuất 辱nhục 宗tông 風phong 。 正chánh 定định 難nạn/nan 逃đào 化hóa 造tạo 。 輥# 上thượng 六lục 花hoa 峯phong 頂đảnh 。 拶# 開khai 千thiên 聖thánh 妙diệu 門môn 。 論luận 相tương 見kiến 時thời 。 早tảo 遲trì 八bát 刻khắc 。 不bất 見kiến 道đạo 。 望vọng 州châu 亭đình 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 。 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 與dữ 汝nhữ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 豈khởi 知tri 新tân 長trưởng 老lão 。 未vị 渡độ 飛phi 鸞loan 。 與dữ 諸chư 人nhân 相tương 見kiến 久cửu 矣hĩ 。 畢tất 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 據cứ 。 不bất 見kiến 道đạo 。 千thiên 里lý 未vị 是thị 遠viễn 。

復phục 舉cử 三tam 聖thánh 問vấn 真chân 覺giác 祖tổ 師sư 云vân 。 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 。 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 祖tổ 師sư 云vân 。 待đãi 汝nhữ 出xuất 網võng 來lai 。 卻khước 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 三tam 聖thánh 云vân 。 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 眾chúng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 。 覺giác 云vân 。 老lão 僧Tăng 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 。 拈niêm 云vân 。 微vi 三tam 聖thánh 聱# 頭đầu 。 莫mạc 禁cấm 鱉miết 蛇xà 之chi 口khẩu 。 微vi 祖tổ 師sư 海hải 量lượng 。 爭tranh 容dung 透thấu 網võng 之chi 鱗lân 。 道đạo 箇cá 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 。 可khả 煞sát 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 田điền 園viên 穩ổn 密mật 。 運vận 足túc 焉yên 知tri 路lộ 危nguy 。 游du 戲hí 神thần 通thông 。 掉trạo 頭đầu 不bất 顧cố 屋ốc 漏lậu 。 逗đậu 到đáo 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 。 總tổng 皆giai 手thủ 亂loạn 脚cước 忙mang 。 會hội 須tu 明minh 自tự 己kỷ 而nhi 了liễu 目mục 前tiền 。 還hoàn 是thị 了liễu 目mục 前tiền 而nhi 明minh 自tự 己kỷ 。 得đắc 體thể 得đắc 用dụng 。 似tự 車xa 有hữu 輪luân 。 全toàn 主chủ 全toàn 賓tân 。 如như 鳥điểu 有hữu 翼dực 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 青thanh 霄tiêu 直trực 透thấu 無vô 留lưu 礙ngại 。 大Đại 道Đạo 橫hoạnh/hoành 推thôi 儘# 自tự 由do 。

復phục 舉cử 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 夜dạ 參tham 云vân 。 我ngã 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 待đãi 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 。 卻khước 向hướng 你nễ 道đạo 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 特đặc 牛ngưu 生sanh 兒nhi 也dã 。 只chỉ 是thị 和hòa 尚thượng 不bất 道đạo 。 山sơn 喚hoán 侍thị 者giả 點điểm 燈đăng 來lai 。 其kỳ 僧Tăng 便tiện 抽trừu 身thân 入nhập 眾chúng 。 拈niêm 云vân 。 藥dược 山sơn 近cận 夜dạ 潑bát 墨mặc 。 者giả 僧Tăng 露lộ 影ảnh 藏tạng 形hình 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 二nhị 俱câu 不bất 了liễu 。 何hà 故cố 。 只chỉ 有hữu 照chiếu 壁bích 月nguyệt 。 且thả 無vô 吹xuy 葉diệp 風phong 。

上thượng 堂đường 。 語ngữ 是thị 謗báng 嘿mặc 是thị 誑cuống 。 語ngữ 嘿mặc 向hướng 上thượng 一nhất 機cơ 。 佛Phật 祖tổ 聞văn 而nhi 膽đảm 喪táng 。 曾tằng 郎lang 輥# 三tam 箇cá 木mộc 毬cầu 。 德đức 山sơn 揮huy 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 。 盡tận 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 呈trình 影ảnh 像tượng 。 何hà 似tự 脚cước 指chỉ 築trúc 著trước 。 挨ai 門môn 拶# 著trước 。 卷quyển 簾# 見kiến 著trước 。 堪kham 作tác 衲nạp 僧Tăng 榜bảng 樣# 。 擊kích 拂phất 云vân 。 一nhất 聲thanh 鶴hạc 唳# 千thiên 峰phong 上thượng 。

元nguyên 宵tiêu 有hữu 雨vũ 。 謝tạ 天thiên 童đồng 環hoàn 溪khê 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 太thái 白bạch 峰phong 頭đầu 月nguyệt 。 寒hàn 泉tuyền 水thủy 底để 燈đăng 。 清thanh 光quang 分phần/phân 上thượng 下hạ 。 千thiên 里lý 恰kháp 同đồng 明minh 。 同đồng 明minh 且thả 止chỉ 。 畢tất 竟cánh 燈đăng 因nhân 誰thùy 燄diệm 。 月nguyệt 自tự 何hà 昇thăng 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 一nhất 點điểm 不bất 來lai 翻phiên 夜dạ 雨vũ 。 難nạn/nan 謾man 迦Ca 葉Diếp 老lão 師sư 兄huynh 。

謝tạ 眾chúng 寮liêu 修tu 造tạo 。 并tinh 開khai 田điền 上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 烟yên 樹thụ 斫chước 開khai 。 曉hiểu 月nguyệt 掛quải 簷diêm 。 嘶# 木mộc 馬mã 嶺lĩnh 雲vân 畊# 罷bãi 。 春xuân 風phong 吹xuy 雨vũ 吼hống 泥nê 牛ngưu 。 聲thanh 前tiền 領lãnh 會hội 無vô 差sai 。 共cộng 樂nhạo 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 打đả 刀đao 須tu 是thị 邠bân 州châu 鐵thiết 。

上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 眨# 眼nhãn 又hựu 見kiến 春xuân 暮mộ 。 尺xích 璧bích 難nạn/nan 酬thù 寸thốn 陰ấm 。 白bạch 日nhật 豈khởi 宜nghi 虗hư 度độ 。 可khả 憐lân 杜đỗ 宇vũ 一nhất 聲thanh 聲thanh 。 啼đề 得đắc 血huyết 流lưu 無vô 用dụng 處xứ 。 佛Phật 鑑giám 忌kỵ 拈niêm 香hương 云vân 。 仰ngưỡng 天thiên 灣loan 下hạ 。 喝hát 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 。 昔tích 年niên 落lạc 賺# 。 覆phú 水thủy 難nạn/nan 収thâu 。 當đương 堂đường 稱xưng 父phụ 子tử 。 背bội 面diện 是thị 冤oan 仇cừu 。 影ảnh 也dã 不bất 願nguyện 再tái 見kiến 。 豈khởi 料liệu 界giới 隨tùy 相tương/tướng 逐trục 同đồng 到đáo 福phước 州châu 。 莫mạc 莫mạc 莫mạc 休hưu 休hưu 休hưu 。 麤thô 香hương 強cường/cưỡng 撮toát 土thổ/độ 。 說thuyết 破phá 不bất 為vi 讐thù 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 以dĩ 圓viên 覺giác 為vi 伽già 藍lam 。 頭đầu 上thượng 著trước 枷già 。 脚cước 下hạ 著trước 杻nữu 。 認nhận 虗hư 空không 作tác 正chánh 體thể 。 東đông 西tây 不bất 辨biện 。 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 歷lịch 百bách 二nhị 十thập 日nhật 之chi 長trường 期kỳ 。 融dung 過quá 現hiện 未vị 來lai 於ư 一nhất 念niệm 。 猶do 是thị 困khốn 魚ngư 止chỉ 濼# 。 鈍độn 鳥điểu 棲tê 蘆lô 。 直trực 饒nhiêu 跨khóa 得đắc 雪tuyết 峰phong 門môn 。 升thăng 得đắc 雪tuyết 峰phong 堂đường 。 入nhập 得đắc 雪tuyết 峰phong 室thất 。 見kiến 得đắc 雪tuyết 峰phong 人nhân 。 向hướng 道đạo 未vị 在tại 。 乃nãi 云vân 。 莫mạc 謂vị 此thử 中trung 山sơn 勢thế 險hiểm 。 前tiền 頭đầu 更cánh 有hữu 最tối 高cao 峰phong 。 復phục 舉cử 當đương 山sơn 真chân 覺giác 祖tổ 師sư 。 道đạo 盡tận 大đại 地địa 撮toát 來lai 。 如như 粟túc 粒lạp 米mễ 大đại 。 拋phao 向hướng 面diện 前tiền 。 漆tất 桶# 不bất 會hội 。 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 。 拈niêm 云vân 。 看khán 則tắc 不bất 無vô 。 還hoàn 知tri 雪tuyết 峰phong 立lập 脚cước 處xứ 麼ma 。 如như 定định 當đương 得đắc 出xuất 。 鱉miết 鼻tị 口khẩu 裡# 正chánh 好hảo/hiếu 安an 居cư 。 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 。 一nhất 任nhậm 東đông 卜bốc 西tây 卜bốc 。

上thượng 堂đường 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 中trung 。 惟duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 如như 何hà 是thị 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 梅mai 雨vũ 過quá 芰kị 荷hà 香hương 。 薰huân 風phong 殿điện 閣các 生sanh 微vi 凉# 。 會hội 麼ma 。 下hạ 座tòa 。 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà 。

上thượng 堂đường 。 平bình 明minh 始thỉ 立lập 秋thu 。 冷lãnh 已dĩ 到đáo 山sơn 頭đầu 。 談đàm 風phong 說thuyết 露lộ 兮hề 蜩# 蟬thiền 嘒# 急cấp 。 詠vịnh 砌# 吟ngâm 墻tường 兮hề 蟋# 蟀# 聲thanh 浮phù 。 不bất 作tác 佛Phật 法pháp 商thương 量lượng 。 不bất 作tác 時thời 景cảnh 話thoại 會hội 。 舉cử 手thủ 云vân 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 。 卻khước 是thị 生sanh 鐵thiết 一nhất 塊khối 。

上thượng 堂đường 。 九cửu 日nhật 正chánh 當đương 期kỳ 。 登đăng 高cao 報báo 眾chúng 知tri 。 黃hoàng 花hoa 到đáo 處xứ 有hữu 。 豈khởi 獨độc 在tại 東đông 籬# 。 難nan 逢phùng 美mỹ 景cảnh 。 採thải 出xuất 一nhất 枝chi 。 竪thụ 拂phất 云vân 。 見kiến 麼ma 。 觸xúc 目mục 無vô 人nhân 明minh 此thử 意ý 。 何hà 妨phương 自tự 插sáp 滿mãn 頭đầu 歸quy 。 便tiện 下hạ 座tòa 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 。

時thời 時thời 相tương 見kiến 。 三tam 毬cầu 堂đường 下hạ 。 歷lịch 歷lịch 播bá 揚dương 。 格cách 外ngoại 談đàm 冬đông 來lai 事sự 。 吉cát 凶hung 卦# 兆triệu 。 盡tận 現hiện 己kỷ 躬cung 。 多đa 不bất 添# 一nhất 絲ti 。 少thiểu 不bất 減giảm 一nhất 線tuyến 。 只chỉ 為vì 元nguyên 無vô 智trí 眼nhãn 淪luân 入nhập 邪tà 途đồ 。 隨tùy 晷# 運vận 以dĩ 推thôi 移di 。 共cộng 陰âm 陽dương 而nhi 消tiêu 長trường/trưởng 。 莫mạc 有hữu 挨ai 開khai 天thiên 地địa 。 揑niết 定định 陰âm 陽dương 底để 麼ma 。 橫hoạnh/hoành 主chủ 丈trượng 云vân 。 一nhất 冬đông 二nhị 冬đông 。 叉xoa 手thủ 當đương 胸hung 。

復phục 舉cử 定định 山sơn 和hòa 尚thượng 。 見kiến 首thủ 座tòa 洗tẩy 衣y 次thứ 。 山sơn 問vấn 作tác 什thập 麼ma 。 首thủ 座tòa 提đề 起khởi 衣y 。 山sơn 云vân 。 洗tẩy 底để 是thị 什thập 麼ma 衣y 。 座tòa 云vân 。 福phước 州châu 使sử 鐵thiết 錢tiền 。 定định 山sơn 喚hoán 維duy 那na 。 移di 下hạ 挂quải 搭# 。 拈niêm 云vân 。 雪tuyết 峰phong 從tùng 來lai 扶phù 弱nhược 不bất 扶phù 強cường/cưỡng 。 偏thiên 愛ái 斷đoạn 者giả 公công 案án 。 定định 山sơn 機cơ 鋒phong 少thiểu 密mật 。 平bình 地địa 起khởi 堆đôi 。 首thủ 座tòa 浣hoán 濯trạc 自tự 如như 。 辱nhục 而nhi 不bất 屈khuất 。

謝tạ 兩lưỡng 堂đường 秉bỉnh 拂phất 上thượng 堂đường 。 洞đỗng 山sơn 首thủ 座tòa 喫khiết 菓quả 子tử 。 開khai 口khẩu 落lạc 空không 亡vong 。 雪tuyết 嶠# 兩lưỡng 堂đường 吞thôn 栗lật 蓬bồng 。 分phần/phân 頭đầu 張trương 意ý 氣khí 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 手thủ 是thị 秤xứng 眼nhãn 是thị 秤xứng 。 輕khinh 也dã 知tri 重trọng/trùng 也dã 知tri 。 半bán 斤cân 八bát 兩lưỡng 。 毫hào 髮phát 無vô 虧khuy 。 雖tuy 然nhiên 。 爭tranh 奈nại 未vị 明minh 三tam 八bát 九cửu 。 難nạn/nan 辨biện 力lực 㘞# 希hy 。 擊kích 拂phất 下hạ 座tòa 。

正chánh 月nguyệt 城thành 歸quy 上thượng 堂đường 。 金kim 烏ô 飛phi 玉ngọc 兔thố 馳trì 。 歸quy 來lai 重trọng/trùng 會hội 面diện 。 動động 是thị 隔cách 年niên 期kỳ 。 鼻tị 頭đầu 垂thùy 下hạ 元nguyên 如như 舊cựu 。 三tam 昧muội 依y 前tiền 各các 不bất 知tri 。

散tán 經kinh 上thượng 堂đường 。 舉cử 昔tích 有hữu 婆bà 子tử 。 請thỉnh 趙triệu 州châu 轉chuyển 藏tạng 。 州châu 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 一nhất 匝táp 。 傳truyền 語ngữ 云vân 。 轉chuyển 藏tạng 已dĩ 竟cánh 。 婆bà 云vân 。 比tỉ 來lai 請thỉnh 轉chuyển 全toàn 藏tạng 。 如như 何hà 只chỉ 轉chuyển 半bán 藏tạng 。 拈niêm 云vân 。 趙triệu 州châu 轉chuyển 藏tạng 。 動động 必tất 全toàn 真chân 。 婆bà 子tử 開khai 緘giam 。 語ngữ 驚kinh 時thời 聽thính 。 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 無vô 人nhân 識thức 。 只chỉ 要yếu 重trọng/trùng 論luận 盖# 代đại 功công 。

十thập 一nhất 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 。 傍bàng 家gia 覔# 佛Phật 。 著trước 相tương/tướng 參tham 禪thiền 。 何hà 異dị 釣điếu 魚ngư 於ư 山sơn 上thượng 。 聽thính 水thủy 於ư 爐lô 邊biên 。 三tam 冬đông 今kim 去khứ 。 一nhất 眨# 眼nhãn 過quá 殘tàn 年niên 。 翻phiên 思tư 少thiểu 室thất 庭đình 前tiền 雪tuyết 。 惟duy 有hữu 神thần 光quang 得đắc 正chánh 傳truyền 。

謝tạ 承thừa 天thiên 并tinh 法pháp 石thạch 上thượng 堂đường 。 迦Ca 葉Diếp 倒đảo 剎sát 竿can/cán 。 熱nhiệt 謾man 慶khánh 喜hỷ 。 玄huyền 沙sa 乞khất 主chủ 丈trượng 。 鈍độn 置trí 雪tuyết 峰phong 。 爭tranh 似tự 我ngã 與dữ 承thừa 天thiên 法pháp 石thạch 相tương/tướng 會hội 。 不bất 倒đảo 剎sát 竿can/cán 。 不bất 付phó 主chủ 丈trượng 。 一nhất 見kiến 各các 自tự 西tây 東đông 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 恐khủng 貽# 知tri 己kỷ 哂# 。 盡tận 在tại 不bất 言ngôn 中trung 。

西tây 禪thiền 栢# 堂đường 和hòa 尚thượng 至chí 上thượng 堂đường 。 兩lưỡng 淛chiết 江giang 頭đầu 。 屢lũ 呈trình 烟yên 棹# 。 大đại 溈# 堂đường 上thượng 。 又hựu 展triển 泥nê 盤bàn 。 得đắc 處xứ 深thâm 用dụng 處xứ 活hoạt 。 中trung 峰phong 直trực 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 必tất 竟cánh 出xuất 場tràng 自tự 別biệt 。 別biệt 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 君quân 子tử 可khả 八bát 。

謝tạ 前tiền 堂đường 豐phong 山sơn 首thủ 座tòa 上thượng 堂đường 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 佛Phật 祖tổ 淵uyên 源nguyên 。 如như 合hợp 浦# 夜dạ 光quang 。 水thủy 澄trừng 即tức 現hiện 。 似tự 豐phong 山sơn 九cửu 耳nhĩ 。 霜sương 降giáng/hàng 即tức 鳴minh 。 若nhược 論luận 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 。 由do 是thị 未vị 忘vong 所sở 待đãi 。 莫mạc 有hữu 不bất 因nhân 光quang 而nhi 自tự 現hiện 。 不bất 因nhân 鳴minh 而nhi 自tự 聞văn 底để 麼ma 。 乃nãi 云vân 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。

涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 釋thích 尊tôn 初sơ 出xuất 世thế 時thời 。 將tương 那na 一nhất 著trước 。 對đối 天thiên 地địa 指chỉ 注chú 了liễu 也dã 。 及cập 至chí 後hậu 來lai 。 収thâu 拾thập 不bất 上thượng 。 卻khước 道đạo 。 始thỉ 從tùng 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 。 於ư 是thị 二nhị 中trung 間gian 。 未vị 嘗thường 談đàm 一nhất 字tự 。 瞞man 得đắc 阿a 誰thùy 。 既ký 曰viết 我ngã 寧ninh 不bất 說thuyết 法Pháp 。 疾tật 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 乃nãi 胸hung 摩ma 卍vạn 字tự 。 槨# 示thị 双# 趺phu 。 熟thục 睡thụy 饒nhiêu 譫# 語ngữ 。 此thử 等đẳng 膏cao 肓# 之chi 疾tật 作tác 麼ma 生sanh 醫y 。 若nhược 也dã 醫y 得đắc 。 便tiện 見kiến 桃đào 紅hồng 李# 白bạch 。 真chân 體thể 湛trạm 然nhiên 。 其kỳ 或hoặc 拱củng 手thủ 相tương/tướng 看khán 。 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。

觀quán 音âm 生sanh 日nhật 提đề 綱cương 。 洪hồng 鐘chung 在tại 簴# 。 大đại 扣khấu 大đại 鳴minh 。 小tiểu 扣khấu 小tiểu 鳴minh 。 皓hạo 月nguyệt 當đương 空không 。 東đông 來lai 東đông 照chiếu 。 西tây 來lai 西tây 照chiếu 。 猶do 如như 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 現hiện 諸chư 色sắc 身thân 。 慈từ 眼nhãn 視thị 眾chúng 生sanh 。 福phước 聚tụ 海hải 無vô 量lượng 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 眾chúng 云vân 。 者giả 箇cá 是thị 主chủ 丈trượng 子tử 。 那na 箇cá 是thị 觀quán 音âm 。 且thả 聽thính 雪tuyết 峰phong 因nhân 齋trai 慶khánh 懺sám 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 風phong 暖noãn 鳥điểu 聲thanh 碎toái 。 日nhật 高cao 花hoa 影ảnh 重trọng/trùng 。

復phục 舉cử 歸quy 宗tông 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 。 令linh 學học 人nhân 得đắc 入nhập 。 宗tông 云vân 。 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 宗tông 敲# 鼎đỉnh 盖# 三tam 下hạ 云vân 。 還hoàn 聞văn 麼ma 。 僧Tăng 云vân 聞văn 。 宗tông 云vân 。 我ngã 何hà 不bất 聞văn 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 宗tông 以dĩ 杖trượng 趂# 之chi 。 頌tụng 云vân 。 三tam 聲thanh 鼎đỉnh 盖# 普phổ 門môn 開khai 。 苦khổ 海hải 勞lao 生sanh 喚hoán 不bất 回hồi 。 九cửu 十thập 春xuân 光quang 今kim 又hựu 半bán 。 空không 飛phi 花hoa 片phiến 點điểm 莓# 苔# 。

三tam 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 。 清thanh 明minh 前tiền 寒hàn 食thực 後hậu 。 處xứ 處xứ 掃tảo 松tùng 。 家gia 家gia 插sáp 柳liễu 。 祖tổ 意ý 甚thậm 分phân 明minh 。 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 有hữu 。 三tam 皇hoàng 塚trủng 上thượng 絕tuyệt 人nhân 遊du 。 芳phương 草thảo 連liên 天thiên 髑độc 髏lâu 吼hống 。

月nguyệt 望vọng 。 謝tạ 仰ngưỡng 山sơn 愚ngu 極cực 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 。 舉cử 仰ngưỡng 山sơn 因nhân 景cảnh 通thông 上thượng 座tòa 參tham 。 山sơn 閉bế 目mục 坐tọa 。 客khách 至chí 無vô 茶trà 點điểm 。 蒿hao 湯thang 備bị 禮lễ 儀nghi 。 通thông 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 亦diệc 如như 是thị 。 中trung 華hoa 六lục 祖tổ 亦diệc 如như 是thị 。 和hòa 尚thượng 亦diệc 如như 是thị 。 景cảnh 通thông 亦diệc 如như 是thị 。 隨tùy 風phong 倒đảo 拖tha 。 語ngữ 訖ngật 。 向hướng 右hữu 邊biên 翹kiều 一nhất 足túc 而nhi 立lập 。 弄lộng 假giả 像tượng 真chân 。 仰ngưỡng 山sơn 起khởi 來lai 打đả 四tứ 藤đằng 条# 。 養dưỡng 子tử 方phương 知tri 父phụ 慈từ 。 通thông 因nhân 此thử 自tự 稱xưng 。 集tập 雲vân 峰phong 下hạ 四tứ 藤đằng 条# 。 天thiên 下hạ 大đại 禪thiền 佛Phật 。 蝦hà 蟆# 跳khiêu 上thượng 秤xứng 。 未vị 住trụ 時thời 。 曾tằng 到đáo 霍hoắc 山sơn 亦diệc 如như 是thị 言ngôn 。 天thiên 下hạ 大đại 禪thiền 佛Phật 參tham 。 霍hoắc 山sơn 呼hô 維duy 那na 打đả 鐘chung 著trước 。 通thông 便tiện 走tẩu 。 平bình 地địa 咬giảo 交giao 。 頌tụng 云vân 。 集tập 雲vân 法pháp 令linh 不bất 徒đồ 施thí 。 趂# 起khởi 丹đan 山sơn 白bạch 鳳phượng 兒nhi 。 昨tạc 夜dạ 已dĩ 飛phi 霄tiêu 漢hán 去khứ 。 平bình 明minh 空không 撼# 碧bích 梧# 枝chi 。

上thượng 堂đường 。 打đả 牛ngưu 即tức 是thị 。 打đả 車xa 即tức 是thị 。 一nhất 種chủng 無vô 絃huyền 琴cầm 。 彈đàn 落lạc 知tri 音âm 耳nhĩ 。 委ủy 不bất 委ủy 。 曹tào 娥# 讀đọc 夜dạ 碑bi 。 且thả 較giảo 三tam 十thập 里lý 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 心tâm 王vương 寧ninh 六lục 國quốc 清thanh 。 百bách 川xuyên 潮triều 落lạc 。 四tứ 海hải 浪lãng 平bình 。 其kỳ 如như 轇# 轕# 情tình 塵trần 。 當đương 遵tuân 古cổ 佛Phật 制chế 。 若nhược 也dã 沉trầm 昏hôn 道Đạo 眼nhãn 。 還hoàn 待đãi 臈# 人nhân 氷băng 。 心tâm 王vương 遼liêu 邈mạc 。 孰thục 覩đổ 其kỳ 形hình 。 記ký 得đắc 栢# 巖nham 問vấn 洞đỗng 山sơn 。 觀quán 察sát 使sử 。 姓tánh 什thập 麼ma 。 不bất 委ủy 他tha 姓tánh 。 名danh 什thập 麼ma 。 不bất 委ủy 他tha 名danh 。 殆đãi 傳truyền 尊tôn 貴quý 語ngữ 。 舉cử 目mục 隔cách 神thần 京kinh 。 相tương/tướng 留lưu 過quá 夏hạ 。 曲khúc 徇# 人nhân 情tình 。 往vãng 往vãng 都đô 來lai 欠khiếm 一nhất 程# 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 召triệu 眾chúng 云vân 。 眼nhãn 若nhược 不bất 睡thụy 。 諸chư 夢mộng 自tự 除trừ 。 心tâm 若nhược 不bất 異dị 。 萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 佛Phật 也dã 無vô 。 魔ma 也dã 無vô 。 今kim 朝triêu 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 。 何hà 用dụng 釘đinh/đính 桃đào 符phù 。

六lục 月nguyệt 一nhất 上thượng 堂đường 。 拍phách 禪thiền 牀sàng 云vân 。 直trực 下hạ 便tiện 瞥miết 。 炎diễm 天thiên 降giáng 雪tuyết 。 當đương 今kim 蹉sa 者giả 一nhất 回hồi 。 前tiền 面diện 煞sát 有hữu 酷khốc 熱nhiệt 。 那na 堪kham 鐵thiết 彈đàn 鑄chú 未vị 成thành 。 臘lạp 人nhân 氷băng 不bất 結kết 。 屈khuất 指chỉ 云vân 。 且thả 過quá 六lục 月nguyệt 七thất 月nguyệt 八bát 月nguyệt 。 更cánh 聽thính 松tùng 風phong 動động 寥liêu 泬# 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 。 世thế 事sự 悠du 悠du 。 美mỹ 景cảnh 難nạn/nan 留lưu 。 不bất 可khả 寢tẩm 於ư 長trường 夜dạ 。 須tu 來lai 共cộng 賞thưởng 中trung 秋thu 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 天thiên 宇vũ 淨tịnh 桂quế 花hoa 浮phù 。 一nhất 片phiến 月nguyệt 生sanh 海hải 。 幾kỷ 家gia 人nhân 上thượng 樓lâu 。

重trọng/trùng 陽dương 上thượng 堂đường 。 重trọng/trùng 陽dương 節tiết 何hà 可khả 說thuyết 。 籬# 菊# 新tân 開khai 剪tiễn 剪tiễn 金kim 。 霜sương 柑# 微vi 露lộ 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 。 元nguyên 亮lượng 攢toàn 眉mi 回hồi 去khứ 。 見kiến 境cảnh 生sanh 情tình 。 閩# 王vương 特đặc 地địa 緘giam 來lai 。 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 處xứ 處xứ 登đăng 高cao 看khán 不bất 徹triệt 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 兩lưỡng 肩kiên 擔đảm 不bất 起khởi 。 壓áp 倒đảo 世thế 間gian 人nhân 。 覿# 體thể 常thường 現hiện 前tiền 。 知tri 他tha 是thị 什thập 麼ma 。 縱túng/tung 使sử 六lục 陰ấm 塞tắc 戶hộ 。 無vô 欠khiếm 亦diệc 無vô 餘dư 。 假giả 饒nhiêu 一nhất 氣khí 轉chuyển 鈞quân 。 同đồng 明minh 復phục 同đồng 暗ám 。 瞿Cù 曇Đàm 廣quảng 說thuyết 。 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 。 詰cật 其kỳ 端đoan 由do 。 全toàn 沒một 巴ba 鼻tị 。 驀# 見kiến 陽dương 生sanh 第đệ 一nhất 爻hào 。 九cửu 九cửu 元nguyên 來lai 八bát 十thập 二nhị 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。

冬đông 節tiết 上thượng 堂đường 。 一nhất 陽dương 生sanh 。 飄phiêu 瑞thụy 雪tuyết 。 喚hoán 轉chuyển 鰲# 山sơn 底để 時thời 節tiết 。 鐵thiết 樹thụ 開khai 瓊# 花hoa 。 烏ô 龜quy 變biến 白bạch 鱉miết 。 普phổ 賢hiền 眼nhãn 裡# 重trọng/trùng 添# 屑tiết 。

上thượng 堂đường 。 空không 中trung 一nhất 片phiến 雲vân 。 起khởi 滅diệt 渾hồn 無vô 定định 。 或hoặc 要yếu 下hạ 筆bút 書thư 。 或hoặc 要yếu 用dụng 釘đinh/đính 釘đinh/đính 。 拈niêm 主chủ 丈trượng □# 云vân 。 竹trúc 杖trượng 拈niêm 來lai 畫họa 斷đoạn 休hưu 。 免miễn 得đắc 年niên 年niên 為vi 話thoại 柄bính 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 畫họa 一nhất 畫họa 。 下hạ 座tòa 。

達đạt 磨ma 忌kỵ 拈niêm 香hương 。 我ngã 此thử 震chấn 旦đán 人nhân 。 到đáo 底để 少thiểu 意ý 氣khí 。 放phóng 伊y 過quá 界giới 來lai 。 波ba 濤đào 起khởi 平bình 地địa 。 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 。 有hữu 甚thậm 巴ba 鼻tị 。 提đề 起khởi 香hương 云vân 。 神thần 光quang 因nhân 為vi 這giá 些# 。 著trước 了liễu 娘nương 生sanh 隻chỉ 臂tý 。 且thả 道đạo 。 是thị 旃chiên 檀đàn 是thị 驢lư 屎thỉ 。 等đẳng 閑nhàn 一nhất 嗅khứu 腦não 門môn 開khai 。 二nhị 十thập 八bát 代đại 西Tây 天Thiên 記ký 。

再tái 住trụ 雪tuyết 峰phong 崇sùng 聖thánh 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 宗tông 永vĩnh 。 妙diệu 恩ân 。 等đẳng 編biên 。

據cứ 室thất 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 前tiền 時thời 向hướng 者giả 裡# 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 。 而nhi 今kim 卻khước 要yếu 添# 釘đinh/đính 著trước 楔tiết 。 前tiền 時thời 向hướng 者giả 裡# 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 。 而nhi 今kim 卻khước 要yếu 添# 繩thằng 加gia 索sách 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 罕# 遇ngộ 奇kỳ 人nhân 。

提đề 綱cương 。 夢mộng 遶nhiễu 寒hàn 牕# 。 方phương 得đắc 投đầu 閑nhàn 之chi 計kế 。 日nhật 臨lâm 西tây 崦yêm 。 忽hốt 聞văn 剝bác 啄trác 之chi 聲thanh 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 如như 何hà 排bài 遣khiển 。 把bả 定định 固cố 知tri 不bất 可khả 。 放phóng 行hành 那na 免miễn 週# 遮già 。 瞥miết 下hạ 龍long 翔tường 。 還hoàn 登đăng 象tượng 骨cốt 。 所sở 以dĩ 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 遇ngộ 緣duyên 即tức 宗tông 。 大đại 地địa 撮toát 來lai 。 盡tận 是thị 諸chư 人nhân 命mạng 脉mạch 。 三tam 毬cầu 輥# 動động 。 再tái 張trương 舊cựu 日nhật 家gia 風phong 。 鱉miết 鼻tị 上thượng 橫hoạnh/hoành 身thân 。 干can 戈qua 中trung 立lập 脚cước 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 爭tranh 見kiến 昇thăng 平bình 。 然nhiên 則tắc 正chánh 令linh 當đương 行hành 。 功công 歸quy 何hà 所sở 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 天thiên 上thượng 有hữu 星tinh 皆giai 拱củng 北bắc 。 人nhân 間gian 無vô 水thủy 不bất 朝triêu 東đông 。

舉cử 朱chu 行hành 軍quân 入nhập 南nam 際tế 寺tự 齋trai 僧Tăng 。 口khẩu 不bất 住trụ 云vân 。 直trực 下hạ 是thị 。 直trực 下hạ 是thị 。 有hữu 濟tế 上thượng 座tòa 便tiện 問vấn 。 直trực 下hạ 是thị 。 是thị 箇cá 什thập 麼ma 。 行hành 軍quân 便tiện 喝hát 。 濟tế 云vân 。 行hành 軍quân 幸hạnh 是thị 佛Phật 法Pháp 中trung 人nhân 。 惡ác 發phát 作tác 麼ma 。 行hành 軍quân 云vân 。 你nễ 作tác 惡ác 發phát 會hội 那na 。 濟tế 便tiện 偈kệ 。 行hành 軍quân 云vân 。 鈎câu 在tại 不bất 疑nghi 之chi 地địa 。 拈niêm 云vân 。 朱chu 行hành 軍quân 威uy 掩yểm 萬vạn 眾chúng 。 特đặc 露lộ 太thái 阿a 。 濟tế 上thượng 座tòa 氣khí 葢# 諸chư 方phương 。 不bất 頋# 性tánh 命mạng 。 選tuyển 佛Phật 若nhược 無vô 如như 是thị 眼nhãn 。 宗tông 風phong 爭tranh 得đắc 到đáo 于vu 今kim 。

當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 挾hiệp 複phức 歸quy 方phương 丈trượng 。 有hữu 条# 攀phàn 条# 。 打đả 鼓cổ 令linh 三tam 軍quân 。 無vô 夢mộng 說thuyết 夢mộng 。 小tiểu 參tham 答đáp 話thoại 不bất 答đáp 話thoại 。 爭tranh 逞sính 英anh 雄hùng 。 出xuất 則tắc 為vi 人nhân 不bất 為vi 人nhân 。 冬đông 護hộ 疆cương 界giới 。 從tùng 頭đầu 按án 下hạ 。 換hoán 水thủy 養dưỡng 魚ngư 。 氷băng 泮phấn 斷đoạn 崖nhai 。 翻phiên 調điều 雲vân 門môn 之chi 曲khúc 。 梅mai 開khai 雪tuyết 嶺lĩnh 。 再tái 回hồi 少thiểu 室thất 之chi 春xuân 。 句cú 外ngoại 明minh 宗tông 。 何hà 當đương 辨biện 的đích 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 蕩đãng 蕩đãng 一nhất 条# 官quan 驛dịch 路lộ 。 寅# 昏hôn 曾tằng 不bất 礙ngại 人nhân 行hành 。

舉cử 玄huyền 沙sa 問vấn 雪tuyết 峰phong 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 時thời 如như 何hà 。 雪tuyết 峰phong 以dĩ 三tam 毬cầu 一nhất 齊tề 輥# 動động 。 玄huyền 沙sa 作tác 斫chước 牌bài 勢thế 。 拈niêm 云vân 。 回hồi 天thiên 關quan 轉chuyển 地địa 軸trục 。 有hữu 是thị 父phụ 必tất 有hữu 是thị 子tử 。 絕tuyệt 岸ngạn 素tố 非phi 好hảo/hiếu 手thủ 。 也dã 要yếu 効hiệu 顰tần 。 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 斫chước 牌bài 人nhân 。

元nguyên 宵tiêu 謝tạ 兩lưỡng 藏tạng 主chủ 上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 。 盡tận 從tùng 者giả 裡# 流lưu 出xuất 。 放phóng 去khứ 千thiên 燈đăng 萬vạn 燄diệm 。 収thâu 來lai 一nhất 月nguyệt 當đương 天thiên 。 只chỉ 如như 不bất 収thâu 不bất 放phóng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 判phán 斷đoạn 。 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ 云vân 。 上thượng 元nguyên 定định 是thị 正chánh 月nguyệt 半bán 。

普phổ 請thỉnh 摘trích 茶trà 上thượng 堂đường 。 溈# 仰ngưỡng 兩lưỡng 爺# 兒nhi 。 採thải 茶trà 機cơ 對đối 機cơ 。 只chỉ 知tri 呈trình 體thể 用dụng 。 不bất 覺giác 露lộ 槍thương 旗kỳ 。 正chánh 值trị 風phong 和hòa 日nhật 暖noãn 。 何hà 妨phương 把bả 手thủ 同đồng 歸quy 。 子tử 規quy 啼đề 破phá 已dĩ 多đa 時thời 。

上thượng 堂đường 。 踞cứ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 修tu 寂tịch 滅diệt 行hạnh 者giả 。 上thượng 間gian 挂quải 搭# 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 者giả 。 下hạ 間gian 鋪phô 單đơn 。 雷lôi 同đồng 過quá 夏hạ 且thả 從tùng 。 出xuất 格cách 安an 排bài 未vị 可khả 。 何hà 故cố 。 盖# 渠cừ 。 能năng 修tu 不bất 能năng 破phá 。 能năng 破phá 不bất 能năng 修tu 。 欲dục 窮cùng 千thiên 里lý 目mục 。 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu 。

上thượng 堂đường 。 始thỉ 見kiến 桃đào 花hoa 李# 花hoa 。 又hựu 見kiến 榴lựu 花hoa 藕ngẫu 花hoa 。 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 。 已dĩ 歸quy 雞kê 足túc 。 靈linh 雲vân 老lão 子tử 。 杳# 隔cách 天thiên 涯nhai 。 安an 得đắc 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 光quang 。 和hòa 泥nê 脫thoát 墼kích 。 諸chư 緣duyên 惟duy 性tánh 曉hiểu 。 認nhận 奴nô 作tác 郎lang 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 只chỉ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 無vô 。 了liễu 箇cá 什thập 麼ma 。 蠟lạp 人nhân 為vi 驗nghiệm 。 分phân 明minh 待đãi 兔thố 守thủ 株chu 。 鐵thiết 彈đàn 稱xưng 功công 。 彷phảng 彿phất 隔cách 靴ngoa 抓trảo 痒dương 。 舊cựu 來lai 活hoạt 計kế 。 等đẳng 與dữ 平bình 沉trầm 。 但đãn 以dĩ 九cửu 旬tuần 。 通thông 為vi 一nhất 夏hạ 。 路lộ 遠viễn 夜dạ 長trường/trưởng 休hưu 把bả 火hỏa 。 大đại 家gia 吹xuy 滅diệt 暗ám 中trung 行hành 。

舉cử 雪tuyết 峰phong 道đạo 。 飰phạn 籮# 邊biên 坐tọa 。 餓ngạ 死tử 。 海hải 水thủy 裡# 浸tẩm 。 渴khát 死tử 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 飰phạn 籮# 邊biên 坐tọa 。 餓ngạ 死tử 漢hán 。 海hải 水thủy 裡# 浸tẩm 。 渴khát 死tử 漢hán 。 雲vân 門môn 云vân 。 通thông 身thân 是thị 飰phạn 。 通thông 身thân 是thị 水thủy 。 拈niêm 云vân 。 飢cơ 逢phùng 饍thiện 不bất 飡xan 。 渴khát 見kiến 水thủy 不bất 飲ẩm 。 為vi 伊y 無vô 下hạ 口khẩu 處xứ 則tắc 且thả 置trí 。 既ký 是thị 通thông 身thân 是thị 飰phạn 。 通thông 身thân 是thị 水thủy 。 因nhân 甚thậm 。 也dã 渴khát 死tử 餓ngạ 死tử 。 試thí 定định 當đương 看khán 。

涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 娑sa 羅la 双# 樹thụ 間gian 。 瞿Cù 曇Đàm 展triển 脚cước 睡thụy 。 一nhất 睡thụy 二nhị 千thiên 年niên 。 而nhi 今kim 醒tỉnh 也dã 未vị 。 醒tỉnh 了liễu 也dã 。 足túc 觀quan 瞻chiêm 。 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 。 山sơn 花hoa 開khai 似tự 錦cẩm 。 澗giản 水thủy 湛trạm 如như 藍lam 。

真chân 覺giác 忌kỵ 拈niêm 香hương 。 象tượng 骨cốt 飛phi 氷băng 片phiến 。 鰲# 山sơn 吃cật 雪tuyết 團đoàn 。 家gia 風phong 嚴nghiêm 冷lãnh 甚thậm 。 覰# 著trước 骨cốt 毛mao 寒hàn 。 聲thanh 價giá 騰đằng 今kim 耀diệu 古cổ 。 馨hinh 香hương 炙chích 地địa 薰huân 天thiên 。 插sáp 香hương 云vân 。 年niên 年niên 不bất 斷đoạn 一nhất 爐lô 烟yên 。

上thượng 堂đường 。 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。 已dĩ 非phi 良lương 馬mã 。 聽thính 板bản 聲thanh 打đả 坐tọa 。 豈khởi 是thị 禪thiền 流lưu 。 參tham 須tu 自tự 參tham 。 悟ngộ 須tu 自tự 悟ngộ 。 少thiểu 林lâm 孤cô 坐tọa 接tiếp 神thần 光quang 。 更cánh 無vô 一nhất 句cú 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。

中trung 夏hạ 上thượng 堂đường 。 光quang 境cảnh 易dị 消tiêu 磨ma 。 看khán 看khán 中trung 夏hạ 過quá 。 長trường/trưởng 連liên 床sàng 上thượng 客khách 。 本bổn 分phần/phân 事sự 如như 何hà 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 繩thằng 床sàng 云vân 。 本bổn 分phần/phân 事sự 沒một 回hồi 互hỗ 。 石thạch 梯thê 侍thị 者giả 曾tằng 有hữu 言ngôn 。 某mỗ 甲giáp 實thật 是thị 上thượng 堂đường 去khứ 。 參tham 。

上thượng 堂đường 。 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 上thượng 堂đường 。 石thạch 中trung 蘊uẩn 玉ngọc 。 院viện 主chủ 率suất 先tiên 啟khải 請thỉnh 。 眼nhãn 裡# 無vô 珠châu 。 昧muội 一nhất 己kỷ 而nhi 且thả 從tùng 。 誤ngộ 三tam 軍quân 尤vưu 可khả 憫mẫn 。 大đại 似tự [感*鳥]# [感*鳥]# 鳥điểu 守thủ 空không 池trì 。 魚ngư 從tùng 脚cước 下hạ 過quá 。 [感*鳥]# [感*鳥]# 總tổng 不bất 知tri 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 舉cử 。

冬đông 至chí 上thượng 堂đường 。 舉cử 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 年niên 年niên 事sự 。 晷# 運vận 推thôi 移di 事sự 若nhược 何hà 。 仰ngưỡng 山sơn 進tiến 前tiền 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 師sư 云vân 。 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 。 溈# 山sơn 云vân 。 我ngã 情tình 知tri 你nễ 答đáp 這giá 話thoại 不bất 得đắc 。 師sư 云vân 。 欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ 。 香hương 嚴nghiêm 云vân 。 某mỗ 甲giáp 偏thiên 答đáp 得đắc 這giá 話thoại 。 師sư 云vân 。 節tiết 外ngoại 生sanh 枝chi 。 溈# 山sơn 理lý 前tiền 話thoại 。 香hương 嚴nghiêm 亦diệc 進tiến 前tiền 叉xoa 手thủ 。 師sư 云vân 。 慰úy 斗đẩu 煎tiễn 茶trà 不bất 同đồng 銚# 。 溈# 山sơn 云vân 。 賴lại 遇ngộ 寂tịch 子tử 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 未vị 必tất 心tâm 頭đầu 似tự 口khẩu 頭đầu 。 復phục 云vân 。 還hoàn 知tri 溈# 山sơn 落lạc 處xứ 麼ma 。 家gia 無vô 小tiểu 使sử 。 不bất 成thành 君quân 子tử 。

城thành 歸quy 上thượng 堂đường 。 嗟ta 末Mạt 法Pháp 惡ác 時thời 世thế 。 諭dụ 之chi 向hướng 上thượng 關quan 。 略lược 不bất 點điểm 頭đầu 。 說thuyết 及cập 龍long 華hoa 會hội 。 何hà 曾tằng 抽trừu 採thải 。 但đãn 見kiến 需# 撒tản 花hoa 索sách 苗miêu 米mễ 。 惱não 得đắc 頭đầu 白bạch 。 逼bức 得đắc 面diện 黃hoàng 。 留lưu 香hương 一nhất 鉢bát 飯phạn 。 渾hồn 是thị 皺trứu 眉mi 粮# 。 今kim 歲tuế 上thượng 供cung 銀ngân 。 未vị 解giải 來lai 年niên 新tân 底để 又hựu 催thôi 綱cương 。 拍phách 禪thiền 床sàng 云vân 。 歸quy 堂đường 快khoái 合hợp 休hưu 粮# 方phương 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 夫phu 為vi 參tham 學học 。 一nhất 箇cá 箇cá 得đắc 似tự 大đại 軍quân 臨lâm 陣trận 。 將tương 五ngũ 陰ấm 魔ma 六lục 結kết 財tài 。 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 。 天thiên 平bình 地địa 平bình 。 其kỳ 或hoặc 今kim 日nhật 明minh 朝triêu 。 進tiến 寸thốn 退thoái 尺xích 。 非phi 特đặc 家gia 財tài 被bị 擄# 。 亦diệc 兼kiêm 無vô 處xứ 逃đào 生sanh 。 逗đậu 到đáo 年niên 終chung 。 凍đống 殺sát 餓ngạ 殺sát 。 大đại 眾chúng 。 臈# 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 也dã 。 閻diêm 羅la 王vương 勾# 我ngã 也dã 。 古cổ 人nhân 與dữ 麼ma 道đạo 。 正chánh 是thị 自tự 傷thương 己kỷ 命mạng 。 打đả 水thủy 魚ngư 疼đông 。 然nhiên 而nhi 一nhất 藥dược 千thiên 金kim 。 且thả 作tác 死tử 馬mã 醫y 看khán 。 以dĩ 拂phất 擊kích 床sàng 云vân 。 路lộ 遠viễn 夜dạ 長trường/trưởng 休hưu 把bả 火hỏa 。 大đại 家gia 吹xuy 滅diệt 暗ám 中trung 行hành 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 玄huyền 沙sa 上thượng 堂đường 。 眾chúng 集tập 定định 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 一nhất 時thời 趂# 下hạ 。 向hướng 侍thị 者giả 道đạo 。 我ngã 今kim 日nhật 險hiểm 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 。 侍thị 者giả 云vân 。 且thả 喜hỷ 和hòa 尚thượng 。 再tái 復phục 人nhân 身thân 。 拈niêm 云vân 。 黃hoàng 檗# 樹thụ 頭đầu 求cầu 木mộc 櫁mật 。 玄huyền 沙sa 枉uổng 費phí 精tinh 神thần 。 釣điếu 魚ngư 船thuyền 上thượng 助trợ 歌ca 謠# 。 侍thị 者giả 堪kham 稱xưng 良lương 佐tá 。 只chỉ 如như 今kim 日nhật 眾chúng 集tập 。 雪tuyết 峰phong 又hựu 且thả 如như 何hà 。 合hợp 掌chưởng 云vân 。 珍trân 重trọng 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

上thượng 堂đường 。 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 。 實thật 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 旱hạn 地địa 鞭tiên 雷lôi 。 我ngã 空không 手thủ 去khứ 空không 手thủ 歸quy 。 青thanh 天thiên 撒tản 雨vũ 。 周chu 金kim 剛cang 與dữ 老lão 曾tằng 郎lang 。 有hữu 是thị 父phụ 兮hề 有hữu 是thị 子tử 。 何hà 故cố 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蔕# 甜điềm 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 賣mại 身thân 公công 案án 。 拈niêm 云vân 。 王vương 老lão 師sư 。 行hành 畜súc 生sanh 行hành 。 賣mại 弄lộng 赤xích 窮cùng 。 趙triệu 州châu 面diện 諾nặc 布bố 衫sam 。 又hựu 是thị 明minh 年niên 方phương 做tố 。 既ký 已dĩ 無vô 人nhân 酬thù 得đắc 價giá 。 只chỉ 堪kham 分phân 付phó 與dữ 園viên 頭đầu 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 眼nhãn 。 竪thụ 四tứ 橫hoạnh/hoành 三tam 。 遍biến 十thập 方phương 皆giai 自tự 己kỷ 光quang 。 通thông 上thượng 徹triệt 下hạ 。 克khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 。 含hàm 元nguyên 殿điện 裡# 猶do 問vấn 長trường/trưởng 安an 。 握ác 節tiết 上thượng 來lai 。 黃hoàng 檗# 樹thụ 頭đầu 。 討thảo 甚thậm 木mộc 櫁mật 。 放phóng 下hạ 即tức 為vi 圓viên 覺giác 。 馳trì 求cầu 便tiện 不bất 安an 居cư 。 覿# 面diện 一nhất 機cơ 。 急cấp 須tu 薦tiến 取thủ 。 門môn 前tiền 有hữu 箇cá 長trường/trưởng 松tùng 樹thụ 。 夜dạ 半bán 子tử 規quy 來lai 上thượng 啼đề 。 咄đốt 。

舉cử 藥dược 山sơn 謂vị 雲vân 岩# 云vân 。 與dữ 我ngã 喚hoán 沙Sa 彌Di 來lai 。 岩# 云vân 。 和hòa 尚thượng 喚hoán 他tha 作tác 什thập 麼ma 。 山sơn 云vân 。 我ngã 有hữu 折chiết 脚cước 鐺# 子tử 。 要yếu 伊y 提đề 上thượng 挈# 下hạ 。 岩# 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 某mỗ 甲giáp 與dữ 和hòa 尚thượng 。 各các 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 。 山sơn 休hưu 去khứ 。 拈niêm 云vân 。 藥dược 山sơn 索sách 鹽diêm 。 雲vân 岩# 奉phụng 馬mã 。 父phụ 子tử 一nhất 家gia 。 風phong 流lưu 儒nho 雅nhã 。 我ngã 也dã 有hữu 箇cá 木mộc 毬cầu 。 亦diệc 要yếu 輥# 上thượng 輥# 下hạ 。 頋# 視thị 左tả 右hữu 云vân 。 沙Sa 彌Di 在tại 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 出xuất 手thủ 不bất 來lai 。 還hoàn 成thành 滯trệ 貨hóa 。

拈niêm 古cổ

舉cử 幽u 溪khê 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 時thời 如như 何hà 。 溪khê 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 而nhi 立lập 。 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 溪khê 與dữ 一nhất 踏đạp 。 僧Tăng 歸quy 位vị 立lập 。 溪khê 云vân 。 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 。 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 汝nhữ 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 我ngã 卻khước 恁nhẫm 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 溪khê 又hựu 與dữ 一nhất 踏đạp 云vân 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 吾ngô 道đạo 大đại 行hành 。

師sư 云vân 。 這giá 僧Tăng 撩# 撥bát 蜂phong 窠khòa 。 軃# 身thân 弗phất 及cập 。 幽u 溪khê 弄lộng 場tràng 戲hí 劇kịch 。 栓# 索sách 俱câu 形hình 。 到đáo 頭đầu 不bất 解giải 翻phiên 交giao 。 終chung 竟cánh 負phụ 他tha 兩lưỡng 踏đạp 。

舉cử 洞đỗng 山sơn 同đồng 密mật 師sư 伯bá 。 訪phỏng 栢# 岩# 公công 案án 。

師sư 云vân 。 客khách 路lộ 如như 天thiên 遠viễn 。 非phi 栢# 岩# 老lão 子tử 不bất 能năng 納nạp 洞đỗng 山sơn 。 侯hầu 門môn 似tự 海hải 深thâm 。 非phi 洞đỗng 山sơn 不bất 能năng 見kiến 栢# 岩# 老lão 子tử 。 若nhược 論luận 開khai 粥chúc 過quá 夏hạ 。 因nhân 甚thậm 密mật 師sư 伯bá 也dã 得đắc 相tương/tướng 留lưu 。 不bất 見kiến 道đạo 。 一nhất 人nhân 在tại 朝triêu 。 千thiên 人nhân 緩hoãn 帶đái 。

舉cử 黃hoàng 檗# 上thượng 堂đường 。 眾chúng 集tập 定định 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 一nhất 時thời 打đả 下hạ 。 復phục 召triệu 大đại 眾chúng 。 眾chúng 回hồi 首thủ 。 檗# 云vân 。 月nguyệt 似tự 彎loan 弓cung 。 少thiểu 雨vũ 多đa 風phong 。

師sư 云vân 。 打đả 將tương 下hạ 。 喚hoán 教giáo 回hồi 。 黃hoàng 檗# 可khả 謂vị 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 是thị 時thời 若nhược 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 擔đảm 荷hà 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 而nhi 今kim 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 彼bỉ 此thử 翻phiên 成thành 鈍độn 置trí 。

舉cử 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 上thượng 堂đường 公công 案án 。

師sư 云vân 。 院viện 主chủ 可khả 煞sát 懞# 懂đổng 。 誤ngộ 他tha 三tam 軍quân 。 始thỉ 報báo 打đả 鐘chung 著trước 。 豈khởi 不bất 是thị 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 眾chúng 集tập 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 豈khởi 不bất 是thị 流lưu 通thông 分phần/phân 。 因nhân 甚thậm 推thôi 道đạo 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 還hoàn 知tri 藥dược 山sơn 落lạc 處xứ 麼ma 。 菩Bồ 薩Tát 龍long 王vương 行hành 雨vũ 潤nhuận 。 遮già 身thân 更cánh 上thượng 數số 重trùng 雲vân 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 用dụng 力lực 。 牙nha 云vân 。 如như 無vô 手thủ 人nhân 行hành 拳quyền 。 石thạch 門môn 云vân 。 如như 無vô 舌thiệt 人nhân 解giải 唱xướng 歌ca 始thỉ 得đắc 。

師sư 云vân 。 惠huệ 雲vân 也dã 有hữu 箇cá 道đạo 處xứ 。 如như 合hợp 眼nhãn 跳khiêu 黃hoàng 河hà 。 且thả 道đạo 。 三tam 人nhân 中trung 那na 箇cá 合hợp 轍triệt 。 若nhược 辨biện 得đắc 出xuất 。 免miễn 你nễ 陰ấm 界giới 藏tạng 身thân 。

舉cử 趙triệu 州châu 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 老lão 僧Tăng 除trừ 卻khước 二nhị 時thời 粥chúc 飰phạn 。 是thị 雜tạp 用dụng 心tâm 處xứ 。

師sư 云vân 。 大đại 眾chúng 。 不bất 知tri 這giá 老lão 漢hán 。 粥chúc 飯phạn 之chi 外ngoại 。 正chánh 當đương 在tại 那na 裡# 著trước 到đáo 。 若nhược 也dã 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 。 許hứa 你nễ 與dữ 趙triệu 州châu 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 。 縱túng/tung 便tiện 十thập 二nhị 時thời 中trung 純thuần 一nhất 參tham 究cứu 。 亦diệc 是thị 雜tạp 用dụng 心tâm 處xứ 。 必tất 竟cánh 獨độc 脫thoát 一nhất 句cú 如như 何hà 稱xưng 提đề 。 好hảo/hiếu 同đồng 霜sương 夜dạ 月nguyệt 。 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 。

舉cử 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 六lục 祖tổ 云vân 。 祖tổ 師sư 說thuyết 箇cá 不bất 立lập 。 早tảo 是thị 立lập 了liễu 也dã 。

師sư 云vân 。 嗄# 。 又hựu 是thị 鈔sao 解giải 疏sớ/sơ 。 疏sớ/sơ 解giải 經kinh 。 要yếu 扶phù 直trực 指chỉ 宗tông 綱cương 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 喝hát 一nhất 喝hát 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 靈linh 雲vân 。 君quân 王vương 出xuất 陣trận 時thời 如như 何hà 。 雲vân 云vân 。 郭quách 璞# 葬táng 熊hùng 耳nhĩ 。 僧Tăng 云vân 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 雲vân 云vân 。 坐tọa 見kiến 白bạch 衣y 天thiên 。 僧Tăng 云vân 。 當đương 今kim 何hà 在tại 。 雲vân 云vân 。 莫mạc 觸xúc 龍long 顏nhan 。

師sư 云vân 。 者giả 僧Tăng 不bất 頋# 危nguy 亡vong 。 挨ai 開khai 陣trận 脚cước 。 靈linh 雲vân 欣hân 逢phùng 快khoái 便tiện 。 引dẫn 出xuất 駕giá 頭đầu 。 子tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 可khả 惜tích 遇ngộ 而nhi 不bất 遇ngộ 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 如như 何hà 是thị 不bất 遷thiên 義nghĩa 。 州châu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 流lưu 水thủy 勢thế 。 其kỳ 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。

師sư 云vân 。 趙triệu 州châu 機cơ 鋒phong 迅tấn 捷tiệp 。 用dụng 力lực 太thái 過quá 。 者giả 僧Tăng 啐# 啄trác 同đồng 時thời 。 敢cảm 保bảo 未vị 徹triệt 。 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 演diễn 福phước 。 如như 何hà 是thị 不bất 遷thiên 義nghĩa 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 放phóng 下hạ 著trước 。 知tri 麼ma 。 免miễn 得đắc 遞đệ 相tương 負phụ 累lũy/lụy/luy 。

舉cử 資tư 福phước 和hòa 尚thượng 。 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 。 已dĩ 經kinh 一nhất 夏hạ 。 未vị 。

蒙mông 和hòa 尚thượng 提đề 誨hối 。 乞khất 師sư 一nhất 句cú 。 福phước 云vân 。 老lão 僧Tăng 自tự 住trụ 持trì 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 瞎hạt 人nhân 眼nhãn 。

師sư 云vân 。 這giá 僧Tăng 只chỉ 求cầu 一nhất 句cú 。 資tư 福phước 便tiện 答đáp 兩lưỡng 句cú 。 猶do 道đạo 未vị 曾tằng 瞎hạt 人nhân 眼nhãn 在tại 。 瞞man 得đắc 阿a 誰thùy 。

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 降giáng 生sanh

右hữu 脇hiếp 翻phiên 身thân 已dĩ 恠# 哉tai 。 那na 堪kham 便tiện 解giải 舞vũ 三tam 臺đài 。 做tố 模mô 打đả 樣# 無vô 端đoan 甚thậm 。 寧ninh 免miễn 傍bàng 觀quan 臭xú 口khẩu 開khai 。

陞thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp

當đương 堂đường 據cứ 坐tọa 寶bảo 花hoa 牀sàng 。 真chân 相tương 從tùng 來lai 本bổn 自tự 黃hoàng 。 百bách 萬vạn 參tham 徒đồ 誰thùy 不bất 見kiến 。 何hà 須tu 重trọng/trùng 把bả 紫tử 金kim 粧# 。

鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 花hoa

靈linh 山sơn 結kết 舌thiệt 舉cử 花hoa 枝chi 。 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 瞞man 展triển 笑tiếu 眉mi 。 接tiếp 響hưởng 承thừa 虗hư 到đáo 今kim 日nhật 。 兒nhi 孫tôn 棒bổng 喝hát 競cạnh 交giao 馳trì 。

雙song 林lâm 入nhập 滅diệt

覆phú 水thủy 難nạn/nan 收thu 滿mãn 竺trúc 峰phong 。 如như 何hà 臨lâm 死tử 更cánh 摩ma 胸hung 。 說thuyết 無vô 說thuyết 有hữu 成thành 生sanh 滅diệt 。 併tinh 付phó 春xuân 風phong 一nhất 夢mộng 中trung 。

外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật

鞭tiên 影ảnh 非phi 惟duy 示thị 阿A 難Nan 。 敲# 空không 作tác 響hưởng 孰thục 知tri 還hoàn 。 當đương 時thời 未vị 必tất 皆giai 良lương 馬mã 。 應ưng 妬đố 清thanh 風phong 起khởi 赤xích 幡phan 。

院viện 主chủ 問vấn 病bệnh

撥bát 開khai 日nhật 面diện 與dữ 月nguyệt 面diện 。 彷phảng 彿phất 前tiền 三tam 及cập 後hậu 三tam 。 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 重trọng/trùng 爝# 艾ngải 。 昬# 兜đâu 院viện 主chủ 可khả 無vô 慚tàm 。

文Văn 殊Thù 領lãnh 眾chúng 問vấn 疾tật

望vọng 見kiến 毗tỳ 耶da 彼bỉ 上thượng 人nhân 。 十thập 中trung 有hữu 九cửu 喪táng 精tinh 魂hồn 。 只chỉ 消tiêu 一nhất 箇cá 渾hồn 崙lôn 石thạch 。 打đả 破phá 群quần 賢hiền 不bất 二nhị 門môn 。

魔ma 王vương 問vấn 金kim 剛cang 齊tề 菩Bồ 薩Tát

千thiên 年niên 相tương/tướng 逐trục 太thái 無vô 知tri 。 你nễ 道đạo 金kim 剛cang 齊tề 是thị 誰thùy 。 如như 是thị 住trụ 時thời 休hưu 說thuyết 破phá 。 從tùng 教giáo 老lão 漢hán 自tự 生sanh 疑nghi 。

七thất 處xứ 徵trưng 心tâm

七thất 處xứ 徵trưng 它# 天thiên 外ngoại 天thiên 。 毫hào 光quang 直trực 射xạ 阿A 難Nan 肩kiên 。 瞿Cù 曇Đàm 忒thất 煞sát 怜# 兒nhi 切thiết 。 逼bức 得đắc 鮎# 魚ngư 上thượng 竹trúc 竿can/cán 。

八bát 還hoàn 辯biện 見kiến

還hoàn 還hoàn 還hoàn 後hậu 更cánh 無vô 還hoàn 。 一nhất 箇cá 閑nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 。 昨tạc 夜dạ 大đại 虫trùng 遭tao 虎hổ 咬giảo 。 皮bì 毛mao 落lạc 盡tận 體thể 元nguyên 斑ban 。

經kinh 題đề 以dĩ 字tự

不bất 向hướng 經kinh 頭đầu 識thức 本bổn 真chân 。 紙chỉ 堆đôi 討thảo 甚thậm 法Pháp 王Vương 身thân 。 未vị 開khai 梵Phạm 夾giáp 承thừa 當đương 去khứ 。 免miễn 作tác 循tuần 行hành 數số 墨mặc 人nhân 。

有hữu 句cú 無vô 句cú

有hữu 句cú 無vô 句cú 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 大đại 似tự 旱hạn 天thiên 開khai 水thủy 路lộ 。 正chánh 當đương 樹thụ 倒đảo 與dữ 藤đằng 枯khô 。 看khán 看khán 平bình 地địa 波ba 濤đào 注chú 。

香hương 嚴nghiêm 上thượng 樹thụ

上thượng 樹thụ 垂thùy 機cơ 值trị 虎hổ 頭đầu 。 自tự 知tri 覆phú 水thủy 已dĩ 難nạn/nan 収thâu 。 猶do 能năng 覿# 面diện 呵ha 呵ha 笑tiếu 。 轉chuyển 卻khước 三tam 春xuân 作tác 九cửu 秋thu 。

臨lâm 濟tế 三tam 頓đốn 棒bổng

三tam 番phiên 痛thống 棒bổng 打đả 驢lư 腰yêu 。 直trực 往vãng 高cao 安an 一nhất 欵khoản 招chiêu 。 急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 番phiên 巨cự 浪lãng 。 信tín 知tri 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 驕kiêu 。

示thị 眾chúng

別biệt 傳truyền 一nhất 脉mạch 漲trương 曹tào 溪khê 。 萬vạn 法pháp 都đô 來lai 和hòa 不bất 齊tề 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 至chí 今kim 日nhật 。 江giang 南nam 猶do 有hữu 鷓# 鴣# 啼đề 。

法pháp 語ngữ

示thị 宗tông 度độ 禪thiền 者giả

釋Thích 迦Ca 不bất 出xuất 世thế 。 達đạt 磨ma 不bất 西tây 來lai 。 佛Phật 法Pháp 徧biến 天thiên 下hạ 。 談đàm 玄huyền 口khẩu 不bất 開khai 。 古cổ 人nhân 曲khúc 盡tận 慈từ 悲bi 。 啟khải 此thử 直trực 截tiệt 之chi 徑kính 。 操thao 履lý 有hữu 凖# 。 後hậu 學học 所sở 宗tông 。 往vãng 往vãng 不bất 本bổn 其kỳ 由do 。 癡si 狂cuồng 外ngoại 走tẩu 。 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 是thị 外ngoại 走tẩu 。 尋tầm 言ngôn 逐trục 句cú 是thị 外ngoại 走tẩu 。 從tùng 空không 放phóng 下hạ 。 近cận 世thế 罕# 聞văn 。 老lão 僧Tăng 開khai 堂đường 於ư 演diễn 福phước 之chi 時thời 。 間gian 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 度độ 亦diệc 一nhất 數số 。 辛tân 未vị 秋thu 。 遷thiên 江giang 上thượng 。 次thứ 冬đông 登đăng 雪tuyết 峰phong 。 甲giáp 戌tuất 夏hạ 客khách 南nam 山sơn 太thái 清thanh 。 此thử 兄huynh 屹# 然nhiên 居cư 于vu 無vô 量lượng 福phước 海hải 。 八bát 風phong 難nạn/nan 撼# 。 較giảo 他tha 褪# 花hoa 杏hạnh 子tử 。 逈huýnh 爾nhĩ 不bất 侔mâu 。 所sở 謂vị 霧vụ 豹báo 澤trạch 毛mao 。 未vị 嘗thường 下hạ 食thực 庭đình 禽cầm 。 養dưỡng 勇dũng 全toàn 待đãi 驚kinh 人nhân 。 倘thảng 能năng 終chung 始thỉ 一nhất 如như 。 老lão 胡hồ 有hữu 望vọng 。

示thị 靜tĩnh 侍thị 者giả

夫phu 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 之chi 士sĩ 。 究cứu 竟cánh 為vi 何hà 。 必tất 慮lự 生sanh 死tử 輪luân 回hồi 。 要yếu 明minh 生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 一nhất 著trước 子tử 。 擬nghĩ 於ư 靜tĩnh 處xứ 尋tầm 覔# 他tha 。 卻khước 在tại 閙náo 處xứ 蹲tồn 身thân 。 更cánh 從tùng 閙náo 邊biên 尋tầm 他tha 。 又hựu 在tại 靜tĩnh 邊biên 立lập 地địa 。 若nhược 欲dục 置trí 之chi 無vô 事sự 甲giáp 裡# 。 又hựu 是thị 一nhất 件# 活hoạt 鱍# 鱍# 底để 物vật 。 如như 何hà 便tiện 搆câu 得đắc 伊y 。 倘thảng 能năng 動động 靜tĩnh 一nhất 源nguyên 。 古cổ 今kim 一nhất 致trí 。 再tái 三tam 磨ma 礪# 。 勿vật 以dĩ 歲tuế 月nguyệt 為vi 拘câu 。 自tự 然nhiên 秋thu 水thủy 澄trừng 渟# 。 金kim 波ba 頓đốn 現hiện 。 照chiếu 破phá 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 。 但đãn 緣duyên 氣khí 質chất 不bất 同đồng 。 利lợi 鈍độn 有hữu 異dị 。 豈khởi 不bất 見kiến 老lão 東đông 山sơn 答đáp 部bộ 使sứ 者giả 栢# 樹thụ 子tử 之chi 問vấn 。 頻tần 呼hô 小tiểu 玉ngọc 元nguyên 無vô 事sự 。 只chỉ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh 。 是thị 時thời 圓viên 悟ngộ 為vi 侍thị 者giả 。 觸xúc 著trước 便tiện 轉chuyển 。 遂toại 有hữu 投đầu 機cơ 頌tụng 云vân 。 金kim 鴨áp 香hương 銷tiêu 遶nhiễu 翠thúy 幃vi 。 笙sanh 歌ca 叢tùng 裡# 醉túy 扶phù 歸quy 。 少thiếu 年niên 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 事sự 。 祇kỳ 在tại 停đình 針châm 不bất 語ngữ 時thời 。 可khả 謂vị 是thị 俊# 快khoái 之chi 流lưu 也dã 。 靜tĩnh 侍thị 者giả 覔# 語ngữ 。 故cố 書thư 大đại 槩# 而nhi 酬thù 之chi 。 若nhược 是thị 伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 。 一nhất 臠luyến 便tiện 知tri 鼎đỉnh 味vị 。 靜tĩnh 宜nghi 審thẩm 之chi 。

示thị 瑩oánh 禪thiền 者giả

直trực 指chỉ 之chi 道đạo 。 豈khởi 涉thiệp 語ngữ 言ngôn 。 纔tài 涉thiệp 語ngữ 言ngôn 。 便tiện 成thành 曲khúc 指chỉ 。 古cổ 人nhân 稱xưng 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 為vi 賣mại 卜bốc 漢hán 。 掇xuyết 轉chuyển 卦# 盤bàn 。 則tắc 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 。 盡tận 在tại 汝nhữ 躬cung 。 以dĩ 此thử 可khả 知tri 。 心tâm 是thị 自tự 家gia 本bổn 有hữu 之chi 心tâm 。 佛Phật 是thị 自tự 家gia 天thiên 真chân 之chi 佛Phật 。 面diện 目mục 現hiện 在tại 。 瑩oánh 徹triệt 無vô 瑕hà 。 罔võng 究cứu 其kỳ 源nguyên 。 只chỉ 看khán 畵họa 樣# 。 孰thục 肯khẳng 退thoái 步bộ 就tựu 己kỷ 。 以dĩ 古cổ 為vi 期kỳ 。 豈khởi 不bất 聞văn 趙triệu 州châu 有hữu 言ngôn 。 你nễ # 十thập 年niên 不bất 語ngữ 。 若nhược 不bất 參tham 得đắc 禪thiền 。 截tiệt 取thủ 老lão 僧Tăng 頭đầu 去khứ 作tác 屎thỉ 杓chước 。 可khả 謂vị 病bệnh 多đa 諳am 藥dược 性tánh 。 經kinh 驗nghiệm 始thỉ 傳truyền 人nhân 。 瑩oánh 禪thiền 。 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 若nhược 信tín 得đắc 及cập 。 便tiện 請thỉnh 覿# 體thể 承thừa 當đương 。 打đả 破phá 漆tất 桶# 。

示thị 真chân 知tri 客khách

一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 是thị 提đề 婆bà 宗tông 。 開khai 眼nhãn 入nhập 他tha 群quần 隊đội 。 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 有hữu 祖tổ 師sư 意ý 。 長trường 時thời 掉trạo 在tại 空không 閑nhàn 。 可khả 怜# 末mạt 世thế 宗tông 徒đồ 。 往vãng 往vãng 相tương/tướng 仍nhưng 若nhược 是thị 。 所sở 以dĩ 少thiểu 林lâm 一nhất 脉mạch 。 命mạng 似tự 懸huyền 絲ti 。 今kim 則tắc 賢hiền 聖thánh 隱ẩn 藏tàng 。 孰thục 能năng 援viện 臂tý 。 一nhất 真chân 知tri 客khách 。 曾tằng 辦biện 事sự 於ư 長trường/trưởng 庚canh 。 資tư 質chất 可khả 觀quán 。 烏ô 得đắc 皮bì 下hạ 無vô 血huyết 。 剗sản 借tá 老lão 僧Tăng 。 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 。 而nhi 自tự 欺khi 自tự 昧muội 者giả 哉tai 。 與dữ 其kỳ 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 泯mẫn 然nhiên 自tự 盡tận 。 便tiện 可khả 去khứ 卻khước 藥dược 忌kỵ 。 盡tận 力lực 道đạo 取thủ 一nhất 機cơ 。 不bất 然nhiên 。 塞tắc 斷đoạn 咽yết 喉hầu 孟# 浪lãng 通thông 一nhất 口khẩu 氣khí 。 即tức 見kiến 迦Ca 葉Diếp 門môn 前tiền 清thanh 風phong 浩hạo 浩hạo 。 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 白bạch 浪lãng 滔thao 滔thao 。 自tự 然nhiên 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 圓viên 滿mãn 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 盡tận 聽thính 處xứ 分phần/phân 。 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 豈khởi 為vi 休hưu 歇hiết 之chi 地địa 。 何hà 故cố 。 長trường/trưởng 安an 雖tuy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 是thị 久cửu 居cư 。

示thị 真chân 禪thiền 人nhân 號hiệu 癡si 叟#

有hữu 一nhất 衲nạp 。 自tự 巾cân 峰phong 奚hề 翁ông 席tịch 中trung 來lai 。 名danh 真chân 。 號hiệu 癡si 叟# 。 訪phỏng 余dư 覔# 語ngữ 以dĩ 證chứng 其kỳ 癡si 。 如như 此thử 則tắc 真chân 得đắc 其kỳ 癡si 耶da 。 若nhược 真chân 得đắc 其kỳ 癡si 。 必tất 須tu 眼nhãn 見kiến 如như 盲manh 。 口khẩu 說thuyết 如như 啞á 。 枯khô 形hình 垢cấu 面diện 。 與dữ 世thế 偕giai 忘vong 。 苟cẩu 或hoặc 不bất 然nhiên 。 未vị 可khả 執chấp 予# 言ngôn 為vi 實thật 也dã 。 王vương 老lão 師sư 道đạo 。 如như 斯tư 癡si 鈍độn 。 世thế 且thả 還hoàn 稀# 。 真chân 。 不bất 負phụ 余dư 期kỳ 。 請thỉnh 於ư 古cổ 人nhân 葛cát 藤đằng 中trung 。 默mặc 默mặc 自tự 照chiếu 。

示thị 際tế 山sơn 心tâm 長trưởng 老lão

祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 。 狀trạng 似tự 銕# 牛ngưu 之chi 機cơ 。 靈linh 山sơn 首thủ 露lộ 鋒phong 鋩mang 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 是thị 此thử 印ấn 也dã 。 少thiểu 室thất 密mật 形hình 圭# 角giác 。 神thần 光quang 倒đảo 戈qua 。 亦diệc 此thử 印ấn 也dã 。 自tự 後hậu 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 心tâm 心tâm 相tương/tướng 印ấn 。 或hoặc 因nhân 甜điềm 而nhi 說thuyết 蜜mật 。 或hoặc 因nhân 蜜mật 而nhi 說thuyết 甜điềm 。 謂vị 言ngôn 機cơ 似tự 銕# 牛ngưu 。 又hựu 安an 知tri 銕# 牛ngưu 之chi 機cơ 作tác 何hà 形hình 也dã 。 太thái 率suất 參tham 禪thiền 問vấn 道đạo 。 聞văn 說thuyết 一nhất 物vật 。 須tu 尋tầm 一nhất 物vật 之chi 所sở 在tại 。 聞văn 舉cử 一nhất 印ấn 。 須tu 究cứu 一nhất 印ấn 之chi 方phương 圓viên 。 若nhược 從tùng 口khẩu 角giác 上thượng 明minh 。 影ảnh 子tử 邊biên 邈mạc 。 宛uyển 似tự 福phước 州châu 發phát 足túc 要yếu 取thủ 長trường/trưởng 安an 。 大đại 故cố 遠viễn 在tại 。 豈khởi 不bất 見kiến 百bách 丈trượng 再tái 參tham 馬mã 祖tổ 。 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 奇kỳ 特đặc 。 別biệt 有hữu 異dị 聞văn 。 驀# 被bị 截tiệt 斷đoạn 脚cước 跟cân 。 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 。 直trực 得đắc 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 。 印ấn 文văn 裂liệt 開khai 。 高cao 踞cứ 大đại 雄hùng 。 網võng 羅la 俊# 乂xoa 。 溈# 山sơn 黃hoàng 檗# 皆giai 被bị 羅la 籠lung 。 一nhất 人nhân 聞văn 背bối/bội 觸xúc 以dĩ 翻phiên 身thân 。 一nhất 人nhân 聞văn 耳nhĩ 聾lung 而nhi 吐thổ 舌thiệt 。 其kỳ 餘dư 諸chư 子tử 。 終chung 不bất 若nhược 此thử 二nhị 難nạn/nan 。 所sở 謂vị 見kiến 與dữ 師sư 齊tề 。 減giảm 師sư 半bán 德đức 。 見kiến 過quá 於ư 師sư 。 方phương 堪kham 傳truyền 授thọ 。 倐thúc 逾du 一nhất 十thập 四tứ 代đại 。 密mật 庵am 出xuất 焉yên 。 四tứ 翁ông 鍾chung 秀tú 於ư 三tam 山sơn 。 吾ngô 道đạo 盛thịnh 行hành 於ư 千thiên 古cổ 。 直trực 下hạ 一nhất 派phái 。 惟duy 岑sầm 山sơn 正chánh 續tục 二nhị 師sư 。 迭điệt 奏tấu 塤# 箎# 。 聲thanh 猶do 在tại 耳nhĩ 。 記ký 得đắc 古cổ 人nhân 有hữu 語ngữ 。 莫mạc 住trụ 城thành 隍hoàng 寺tự 舍xá 。 須tu 向hướng 深thâm 山sơn 裡# 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 尋tầm 取thủ 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 以dĩ 為vi 種chủng 草thảo 。 奈nại 何hà 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 。 事sự 與dữ 願nguyện 違vi 。 偶ngẫu 福phước 州châu 際tế 山sơn 德đức 心tâm 長trưởng 老lão 。 千thiên 里lý 投đầu 誠thành 。 未vị 及cập 關quan 防phòng 。 隻chỉ 脚cước 已dĩ 跨khóa 門môn 裡# 。 鍋oa 兒nhi 大đại 小tiểu 。 杓chước 柄bính 短đoản 長trường/trưởng 。 一nhất 一nhất 被bị 它# 覰# 破phá 。 心tâm 。 廼# 前tiền 淨tịnh 慈từ 潛tiềm 庵am 老lão 子tử 嫡đích 裔duệ 。 水thủy 有hữu 源nguyên 流lưu 。 了liễu 知tri 印ấn 不bất 離ly 心tâm 。 必tất 解giải 隨tùy 機cơ 應ứng 用dụng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 三tam 要yếu 印ấn 開khai 未vị 點điểm 窄# 。 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 主chủ 賓tân 分phần/phân 。 要yếu 作tác 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 。 當đương 如như 是thị 矣hĩ 。

示thị 小tiểu 師sư 九cửu 峰phong 長trưởng 老lão

鑿tạc 池trì 勿vật 憚đạn 工công 夫phu 。 工công 夫phu 圓viên 而nhi 月nguyệt 自tự 現hiện 。 應ưng 世thế 當đương 觀quán 時thời 節tiết 。

時thời 節tiết 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 。 九cửu 峰phong 長trưởng 老lão 名danh 福phước 成thành 。 以dĩ 月nguyệt 池trì 自tự 號hiệu 。 依y 余dư 未vị 久cửu 。 連liên 董# 兩lưỡng 山sơn 。 咸hàm 稱xưng 時thời 至chí 理lý 彰chương 。 池trì 成thành 月nguyệt 現hiện 。 殊thù 不bất 知tri 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 而nhi 致trí 于vu 茲tư 。 若nhược 論luận 克khắc 志chí 遠viễn 期kỳ 。 大đại 不bất 侔mâu 也dã 。 喻dụ 如như 霧vụ 豹báo 澤trạch 毛mao 。 未vị 嘗thường 下hạ 食thực 庭đình 禽cầm 。 養dưỡng 勇dũng 意ý 在tại 驚kinh 人nhân 。 以dĩ 此thử 較giảo 之chi 。 烏ô 得đắc 無vô 愧quý 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 古cổ 人nhân 多đa 因nhân 住trụ 院viện 之chi 後hậu 。 方phương 參tham 得đắc 禪thiền 。 既ký 曰viết 有hữu 条# 攀phàn 条# 。 亦diệc 可khả 將tương 勤cần 補bổ 拙chuyết 。 其kỳ 不bất 然nhiên 者giả 。 何hà 緣duyên 服phục 眾chúng 耶da 。 更cánh 能năng 儉kiệm 以dĩ 律luật 身thân 。 寬khoan 以dĩ 待đãi 物vật 。 勤cần 修tu 造tạo 。 辦biện 堂đường 厨trù 。 乃nãi 住trụ 持trì 之chi 常thường 分phần/phân 。 況huống 今kim 佛Phật 法Pháp 凋điêu 謝tạ 。 妄vọng 稱xưng 人nhân 師sư 。 境cảnh 風phong 扇thiên/phiến 搖dao 。 易dị 為vi 流lưu 俗tục 。 要yếu 人nhân 宗tông 仰ngưỡng 。 自tự 須tu 特đặc 立lập 獨độc 行hành 。 生sanh 子tử 當đương 如như 孫tôn 仲trọng 謀mưu 。 小tiểu 師sư 得đắc 似tự 保bảo 福phước 展triển 。 垂thùy 名danh 後hậu 世thế 。 可khả 不bất 勉miễn 諸chư 。

示thị 善thiện 藏tạng 主chủ

迦ca 文văn 廣quảng 說thuyết 。 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 。 且thả 道đạo 。 說thuyết 箇cá 甚thậm 麼ma 。 指chỉ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 若nhược 是thị 上thượng 根căn 利lợi 智trí 。 點điểm 著trước 便tiện 知tri 。 其kỳ 次thứ 克khắc 志chí 參tham 尋tầm 。 亦diệc 可khả 薰huân 習tập 。 而nhi 況huống 年niên 來lai 師sư 友hữu 泯mẫn 滅diệt 。 佛Phật 祖tổ 蔑miệt 聞văn 。 邪tà 正chánh 兩lưỡng 路lộ 不bất 分phân 。 藥dược 病bệnh 二nhị 語ngữ 不bất 辯biện 。 茫mang 茫mang 蕩đãng 蕩đãng 儱# 侗# 真Chân 如Như 。 孰thục 知tri 禪thiền 自tự 禪thiền 。 道đạo 自tự 道đạo 。 性tánh 自tự 性tánh 。 心tâm 自tự 心tâm 耶da 。 記ký 得đắc 五ngũ 十thập 年niên 前tiền 。 在tại 冷lãnh 泉tuyền 作tác 夏hạ 。 這giá 邊biên 打đả 坐tọa 禪thiền 板bản 。 下hạ 竺trúc 鳴minh 開khai 講giảng 鐘chung 。 禪thiền 教giáo 爭tranh 衡hành 。 宗tông 說thuyết 並tịnh 駕giá 。 莫mạc 擬nghĩ 今kim 夏hạ 有hữu 此thử 消tiêu 息tức 也dã 無vô 。 從tùng 善thiện 藏tạng 主chủ 。 昨tạc 依y 予# 於ư 雪tuyết 峰phong 。 嘗thường 煩phiền 歸quy 侍thị 司ty 。 一nhất 向hướng 坐tọa 病bệnh 。 且thả 不bất 曾tằng 為vi 蛇xà 畵họa 足túc 。 比tỉ 同đồng 還hoàn 浙chiết 。 各các 自tự 東đông 西tây 。 彼bỉ 此thử 渾hồn 無vô 一nhất 言ngôn 。 幸hạnh 自tự 好hảo/hiếu 箇cá 直trực 指chỉ 。 聿# 來lai 覔# 語ngữ 。 胡hồ 為vi 自tự 生sanh 鈍độn 鑕# 者giả 哉tai 。 退thoái 思tư 從tùng 上thượng 作tác 家gia 。 如như 德đức 山sơn 入nhập 龍long 潭đàm 門môn 。 便tiện 言ngôn 潭đàm 又hựu 不bất 見kiến 。 龍long 又hựu 不bất 現hiện 。 潭đàm 曰viết 。 子tử 親thân 到đáo 龍long 潭đàm 。 這giá 裡# 正chánh 好hảo/hiếu 焚phần 鈔sao 。 待đãi 吹xuy 滅diệt 紙chỉ 燭chúc 方phương 始thỉ 瞥miết 地địa 。 已dĩ 過quá 幾kỷ 箇cá 節tiết 文văn 。 臨lâm 濟tế 扣khấu 黃hoàng 檗# 。 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 三tam 度độ 被bị 打đả 。 於ư 此thử 正chánh 好hảo/hiếu 飜phiên 交giao 。 等đẳng 大đại 愚ngu 點điểm 發phát 回hồi 頭đầu 。 早tảo 遲trì 了liễu 八bát 刻khắc 。 後hậu 來lai 二nhị 師sư 。 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 便tiện 能năng 於ư 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 。 殺sát 活hoạt 自tự 由do 。 不bất 存tồn 師sư 教giáo 。 作tác 千thiên 古cổ 參tham 禪thiền 。 徹triệt 佛Phật 祖tổ 巴ba 鼻tị 底để 樣# 子tử 。 善thiện 也dã 雋# 敏mẫn 。 不bất 言ngôn 而nhi 可khả 知tri 。 萬vạn 一nhất 見kiến 義nghĩa 勇dũng 為vi 。 應ưng 道đạo 彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。

示thị 禪thiền 人nhân

祖tổ 師sư 門môn 風phong 廣quảng 大đại 。 非phi 上thượng 根căn 猛mãnh 烈liệt 。 莫mạc 能năng 造tạo 詣nghệ 。 除trừ 卻khước 西tây 天thiên 四tứ 七thất 。 唐đường 土thổ/độ 二nhị 三tam 。 自tự 餘dư 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 具cụ 超siêu 師sư 之chi 作tác 者giả 。 古cổ 今kim 獨độc 羨tiện 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 數số 人nhân 而nhi 已dĩ 。 如như 黃hoàng 檗# 云vân 。 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 。 只chỉ 是thị 無vô 師sư 之chi 謂vị 也dã 。 且thả 如như 德đức 山sơn 。 據cứ 一nhất 条# 白bạch 棒bổng 。 佛Phật 來lai 也dã 打đả 。 祖tổ 來lai 也dã 打đả 。 自tự 天thiên 皇hoàng 龍long 潭đàm 。 直trực 下hạ 何hà 曾tằng 有hữu 此thử 作tác 耶da 。 不bất 出xuất 自tự 性tánh 宗tông 通thông 。 臨lâm 濟tế 一nhất 喝hát 。 如như 旱hạn 天thiên 霹phích 靂lịch 。 橫hoạnh/hoành 也dã 揍# 它# 不bất 得đắc 。 竪thụ 也dã 揍# 它# 不bất 得đắc 。 這giá 箇cá 從tùng 百bách 丈trượng 黃hoàng 檗# 。 直trực 下hạ 卻khước 有hữu 些# 子tử 源nguyên 流lưu 。 到đáo 它# 分phần/phân 外ngoại 起khởi 滔thao 天thiên 沃ốc 日nhật 之chi 浪lãng 。 所sở 以dĩ 八bát 傳truyền 而nhi 至chí 東đông 山sơn 。 聲thanh 名danh 愈dũ 震chấn 。 方phương 自tự 三tam 十thập 年niên 間gian 。 遽cự 爾nhĩ 瘖âm 沒một 。 汝nhữ 今kim 出xuất 一nhất 叢tùng 林lâm 。 入nhập 一nhất 保bảo 社xã 。 莫mạc 問vấn 有hữu 禪thiền 無vô 師sư 。 但đãn 能năng 一nhất 切thiết 放phóng 下hạ 。 以dĩ 古cổ 為vi 期kỳ 。 立lập 堅kiên 固cố 心tâm 。 奮phấn 拔bạt 山sơn 力lực 。 驀# 劄# 地địa 如như 水thủy 底để 火hỏa 發phát 。 似tự 崖nhai 石thạch 崩băng 。 接tiếp 續tục 別biệt 傳truyền 一nhất 些# 子tử 氣khí 脉mạch 。 使sử 迦Ca 葉Diếp 出xuất 畢tất 鉢bát 羅la 岩# 。 達đạt 磨ma 再tái 還hoàn 東đông 土thổ/độ 。 詎cự 不bất 韙# 歟# 。

宗tông 門môn 樞xu 要yếu 。 不bất 在tại 出xuất 一nhất 叢tùng 林lâm 。 入nhập 一nhất 叢tùng 林lâm 。 衲nạp 子tử 紀kỷ 綱cương 。 何hà 消tiêu 舍xá 一nhất 知tri 識thức 。 取thủ 一nhất 知tri 識thức 。 使sử 其kỳ 隔cách 墻tường 見kiến 角giác 者giả 。 了liễu 然nhiên 而nhi 可khả 知tri 。 更cánh 欲dục 形hình 之chi 於ư 語ngữ 言ngôn 。 好hảo/hiếu 似tự 戴đái 嵩tung 畵họa 牛ngưu 逼bức 真chân 。 終chung 非phi 活hoạt 牛ngưu 也dã 。 嘗thường 聞văn 祖tổ 師sư 言ngôn 教giáo 。 是thị 整chỉnh 頓đốn 時thời 人nhân 手thủ 脚cước 。 手thủ 脚cước 不bất 蹉sa 。 毋vô 勞lao 整chỉnh 頓đốn 。 祖tổ 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 是thị 療liệu 狂cuồng 子tử 之chi 方phương 。 心tâm 神thần 不bất 狂cuồng 。 毋vô 勞lao 治trị 療liệu 。 惟duy 有hữu 緊khẩn 切thiết 二nhị 字tự 。 當đương 與dữ 識thức 者giả 言ngôn 之chi 。 不bất 明minh 自tự 己kỷ 。 無vô 以dĩ 敵địch 死tử 生sanh 。 不bất 了liễu 目mục 前tiền 。 那na 能năng 辯biện 邪tà 正chánh 。 邪tà 正chánh 已dĩ 辨biện 。 則tắc 由do 汝nhữ 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 自tự 己kỷ 既ký 明minh 。 任nhậm 你nễ 東đông 湧dũng 西tây 沒một 。 只chỉ 如như 普phổ 賢hiền 道đạo 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 是thị 大đại 過quá 失thất 。 永vĩnh 嘉gia 道đạo 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 即tức 如Như 來Lai 。 差sai 別biệt 兩lưỡng 關quan 作tác 麼ma 生sanh 透thấu 。 予# 昨tạc 謝tạ 事sự 雪tuyết 嶺lĩnh 。 屏bính 跡tích 岑sầm 山sơn 。 適thích 樞xu 上thượng 人nhân 扣khấu 門môn 。 講giảng 二nhị 十thập 年niên 之chi 舊cựu 。 我ngã 方phương 献# 它# 新tân 羅la 附phụ 子tử 。 它# 便tiện 酬thù 我ngã 舶bạc 上thượng 茴# 香hương 。 既ký 善thiện 知tri 時thời 。 故cố 書thư 大đại 槩# 。 以dĩ 塞tắc 其kỳ 請thỉnh 。

讚tán

出xuất 山sơn 相tương/tướng

峭# 巍nguy 巍nguy 孤cô 逈huýnh 逈huýnh 。 弃khí 王vương 宮cung 棲tê 雪tuyết 嶺lĩnh 。 分phân 明minh 凍đống 得đắc 眼nhãn 生sanh 星tinh 。 幡phan 然nhiên 踏đạp 破phá 千thiên 峰phong 頂đảnh 。

觀quán 音âm

觀quán 以dĩ 耳nhĩ 觀quán 。 聽thính 以dĩ 眼nhãn 聽thính 。 道đạo 不bất 虗hư 行hành 。 谷cốc 不bất 虗hư 應ưng 。 施thí 無vô 畏úy 之chi 力lực 。 滅diệt 煩phiền 惱não 之chi 病bệnh 。 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 慈từ 心tâm 。 與dữ 群quần 生sanh 共cộng 一nhất 悲bi 命mạng 。 若nhược 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 越việt 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 焉yên 能năng 獲hoạch 二nhị 殊thù 勝thắng 。

聲thanh 色sắc 海hải 中trung 。 隨tùy 波ba 發phát 現hiện 。 駕giá 一nhất 葉diệp 之chi 優ưu 曇đàm 。 開khai 普phổ 門môn 之chi 方phương 便tiện 。 洛lạc 伽già 山sơn 慈từ 悲bi 岸ngạn 。 無vô 十thập 萬vạn 億ức 國quốc 之chi 遠viễn 。

思tư 惟duy 相tương/tướng

聲thanh 以dĩ 眼nhãn 聞văn 。 色sắc 以dĩ 耳nhĩ 見kiến 。 萬vạn 法pháp 融dung 通thông 。 六lục 根căn 互hỗ 換hoán 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 十thập 方phương 佛Phật 皆giai 現hiện 。

達đạt 磨ma (# 二nhị )#

萬vạn 里lý 見kiến 梁lương 王vương 。 無vô 風phong 波ba 浪lãng 起khởi 。 不bất 得đắc 一nhất 莖hành 蘆lô 。 幾kỷ 乎hồ 沉trầm 殺sát 你nễ 。

一nhất 無vô 聖thánh 二nhị 不bất 識thức 。 忠trung 言ngôn 逆nghịch 耳nhĩ 。 投đầu 江giang 北bắc 。 入nhập 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 。 梁lương 王vương 方phương 失thất 色sắc 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 空không 相tướng 憶ức 。

布bố 袋đại

兜Đâu 率Suất 宮cung 長trường/trưởng 汀# 市thị 。 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 誰thùy 弗phất 識thức 你nễ 。 有hữu 些# 滯trệ 貨hóa 不bất 能năng 藏tạng 。 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 亂loạn 拈niêm 起khởi 。

未vị 下hạ 生sanh 先tiên 行hành 脚cước 。 袋đại 卻khước 乾can/kiền/càn 坤# 簸phả 弄lộng 自tự 若nhược 。 一nhất 汀# 流lưu 水thủy 白bạch 漫mạn 漫mạn 。 杖trượng 子tử 何hà 曾tằng 探thám 得đắc 著trước 。

破phá 布bố 袋đại 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 背bối/bội 負phụ 肩kiên 駝đà 不bất 肯khẳng 拋phao 擲trịch 。 只chỉ 知tri 入nhập 水thủy 去khứ 求cầu 人nhân 。 爭tranh 奈nại 脚cước 跟cân 浮phù 逼bức 逼bức 。 過quá 水thủy 。

寒hàn 山sơn (# 二nhị )#

一nhất 句cú 子tử 少thiểu 機cơ 杼trữ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 吾ngô 心tâm 在tại 何hà 許hứa 。 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 上thượng 三tam 更cánh 雨vũ 。

一nhất 見kiến 重trọng/trùng 岩# 壁bích 立lập 。 挺đĩnh 然nhiên 氣khí 宇vũ 爭tranh 高cao 。 默mặc 默mặc 思tư 量lượng 覔# 句cú 。 可khả 怜# 走tẩu 卻khước 金kim 毛mao 。

拾thập 得đắc

生sanh 苕# 箒trửu 提đề 在tại 手thủ 。 放phóng 下hạ 絕tuyệt 諸chư 塵trần 。 轉chuyển 掃tảo 復phục 轉chuyển 有hữu 。 松tùng 門môn 十thập 里lý 春xuân 如như 晝trú 。

麼ma 墨mặc 趲# 人nhân 下hạ 筆bút 。 肚đỗ 裡# 難nan 禁cấm 技kỹ 癢dạng 。 頻tần 頻tần 轉chuyển 腦não 回hồi 頭đầu 。 不bất 知tri 失thất 了liễu 白bạch 象tượng 。

朝triêu 陽dương 穿xuyên 破phá 衲nạp

寸thốn 鐵thiết 在tại 手thủ 。 橫hoạnh/hoành 穿xuyên 竪thụ 穿xuyên 。 劄# 不bất 入nhập 處xứ 。 日nhật 輪luân 昇thăng 天thiên 。

對Đối 月Nguyệt 了Liễu 殘Tàn 經Kinh

黑hắc 荳# 未vị 芽nha 。 朝triêu 數số 暮mộ 數số 。 開khai 得đắc 眼nhãn 來lai 。 月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ 。

讚tán 真chân 覺giác 像tượng 化hóa 姜# 布bố

喫khiết 德đức 山sơn 惡ác 辣lạt 。 耐nại 同đồng 參tham 逼bức 拶# 。 蕩đãng 除trừ 露lộ 布bố 葛cát 藤đằng 。 直trực 得đắc 水thủy 底để 火hỏa 發phát 。 阿a 刺thứ 剌lạt 。 夫phu 是thị 之chi 謂vị 真chân 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。

真chân 覺giác

德đức 山sơn 全toàn 其kỳ 顛điên 。 岩# 頭đầu 插sáp 其kỳ 尾vĩ 。 逼bức 成thành 一nhất 箇cá 老lão 菸# 菟thố 。 兩lưỡng 眼nhãn 眈# 耽đam 沒một 牙nha 齒xỉ 。 咦# 。

文Văn 殊Thù

七thất 佛Phật 命mạng 之chi 為vi 師sư 。 法Pháp 王Vương 稱xưng 之chi 為vi 子tử 。 五ngũ 時thời 開khai 演diễn 。 始thỉ 終chung 輔phụ 贊tán 。 世Thế 尊Tôn 三tam 昧muội 常thường 行hành 。 談đàm 笑tiếu 發phát 揮huy 龍long 女nữ 。 曾tằng 現hiện 百bách 千thiên 妙diệu 相tướng 。 迦Ca 葉Diếp 椎chùy 不bất 能năng 舉cử 。 自tự 言ngôn 我ngã 真chân 文Văn 殊Thù 。 其kỳ 餘dư 是thị 甚thậm 伴bạn 侶lữ 。

維duy 摩ma

諳am 菩Bồ 薩Tát 之chi 法Pháp 式thức 。 現hiện 居cư 士sĩ 之chi 儀nghi 形hình 。 聞văn 如Như 來Lai 名danh 。 跳khiêu 下hạ 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 憫mẫn 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 示thị 疾tật 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 。 萬vạn 化hóa 出xuất 於ư 神thần 變biến 。 一nhất 啄trác 猶do 如như 建kiến 瓴# 。 洎kịp 扣khấu 不bất 二nhị 之chi 法pháp 。 何hà 得đắc 嘿mặc 而nhi 無vô 聲thanh 。

馬mã 郎lang 婦phụ

携huề 魚ngư 籃# 呈trình 粉phấn 面diện 。 勾# 動động 馬mã 家gia 郎lang 。 眼nhãn 花hoa 山sơn 影ảnh 轉chuyển 。 七thất 軸trục 蓮liên 經kinh 念niệm 到đáo 頭đầu 。 乞khất 與dữ 黃hoàng 金kim 骨cốt 一nhất 串xuyến 。

靈linh 照chiếu 女nữ

拋phao 世thế 業nghiệp 蹈đạo 玄huyền 機cơ 。 阿a 爺# 無vô 藉tạ 賴lại 。 女nữ 子tử 更cánh 頑ngoan 皮bì 。 情tình 知tri 未vị 若nhược 貧bần 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 特đặc 故cố 沿duyên 堦# 賣mại 笊# 篱# 。

玄huyền 沙sa

換hoán 卻khước 頭đầu 顱# 脫thoát 謝tạ 家gia 。 南nam 臺đài 江giang 上thượng 足túc 生sanh 涯nhai 。 爛lạn 膿nùng 滴tích 滴tích 無vô 人nhân 會hội 。 笑tiếu 倒đảo 白bạch 蘋# 紅hồng 蓼# 花hoa 。

船thuyền 子tử

藥dược 山sơn 之chi 子tử 石thạch 頭đầu 孫tôn 。 飢cơ 過quá 心tâm 荒hoang 浪lãng 裡# 奔bôn 。 得đắc 箇cá 錦cẩm 鱗lân 如như 許hứa 大đại 。 看khán 來lai 當đương 與dữ 道đạo 吾ngô 分phần/phân 。

圓viên 照chiếu 和hòa 尚thượng 頂đảnh 相tướng 奚hề 翁ông 請thỉnh

一nhất 筆bút 傳truyền 來lai 是thị 何hà 形hình 狀trạng 。 彷phảng 彿phất 宸# 封phong 老lão 樹thụ 王vương 。 亭đình 亭đình 撑# 出xuất 凌lăng 霄tiêu 上thượng 。 無vô 些# 子tử 枝chi 葉diệp 。 有hữu 十thập 分phần/phân 氣khí 量lượng 。 端đoan 的đích 藂tùng 林lâm 之chi 榜bảng 樣# 。

石thạch 溪khê 和hòa 尚thượng 頂đảnh 相tướng 柏# 堂đường 請thỉnh

咄đốt 者giả 老lão 和hòa 尚thượng 。 可khả 煞sát 慈từ 悲bi 相tương/tướng 。 清thanh 影ảnh 落lạc 人nhân 間gian 。 香hương 名danh 透thấu 天thiên 上thượng 。 彈đàn 瑕hà 纇# 於ư 八bát 方phương 。 迪# 精tinh 明minh 於ư 萬vạn 象tượng 。 石thạch 骨cốt 崚# 嶒# 。 溪khê 光quang 蕩đãng 漾dạng 一nhất 筆bút 傳truyền 來lai 。 眾chúng 工công 絕tuyệt 唱xướng 。 凌lăng 霄tiêu 峰phong 頂đảnh 堆đôi 青thanh 嶂# 。

佛Phật 光quang 法Pháp 師sư 真chân 相tương/tướng 致trí 藏tạng 主chủ 請thỉnh

僧Tăng 中trung 英anh 教giáo 中trung 傑kiệt 。 掛quải 宋tống 朝triêu 金kim 襴# 。 肆tứ 台thai 衡hành 木mộc 舌thiệt 。 如như 天thiên 河hà 翻phiên 。 如như 巖nham 石thạch 裂liệt 。 萎nuy 花hoa 風phong 掃tảo 雨vũ 新tân 奇kỳ 。 電điện 影ảnh 已dĩ 收thu 雷lôi 未vị 絕tuyệt 。 若nhược 是thị 五ngũ 逆nghịch 兒nhi 郎lang 。 見kiến 徹triệt 明minh 徹triệt 描# 邈mạc 得đắc 徹triệt 。 信tín 知tri 這giá 老lão 和hòa 尚thượng 。 已dĩ 說thuyết 今kim 說thuyết 。 當đương 如như 是thị 說thuyết 。 白bạch 雲vân 推thôi 出xuất 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 。

自tự 讚tán

我ngã 本bổn 無vô 此thử 相tương/tướng 。 硬ngạnh 畵họa 箇cá 模mô 樣# 。 譬thí 夫phu 天thiên 台thai 華hoa 頂đảnh 峰phong 。 陰ấm 晴tình 顯hiển 晦hối 幾kỷ 般bát 狀trạng 。 顧cố 陸lục 妙diệu 丹đan 青thanh 。 也dã 只chỉ 寫tả 不bất 像tượng 。 寫tả 得đắc 像tượng 。 望vọng 他tha 頂đảnh nễ 頭đầu 。 何hà 啻# 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 丈trượng 。

謂vị 是thị 絕tuyệt 岸ngạn 。 眼nhãn 裡# 著trước 楔tiết 。 謂vị 非phi 絕tuyệt 岸ngạn 。 水thủy 中trung 撈# 月nguyệt 。 描# 不bất 成thành 見kiến 不bất 徹triệt 。 分phân 明minh 頭đầu 戴đái 雪Tuyết 山Sơn 雪tuyết 。

衝xung 開khai 碧bích 落lạc 。 攧# 碎toái 斷đoạn 崖nhai 。 箇cá 般bát 摽phiếu/phiêu 致trí 。 其kỳ 誰thùy 與dữ 偕giai 。 ○# 咦# 。

九cửu 巖nham 常thường 住trụ 請thỉnh

單đơn 絲ti 作tác 線tuyến 。 獨độc 掌chưởng 打đả 拍phách 。 改cải 樣# 畵họa 猫miêu 兒nhi 。 令linh 一nhất 般ban 體thể 格cách 。 攪giảo 得đắc 蒙mông 泉tuyền 徹triệt 底để 渾hồn 。 領lãnh 邊biên 那na 免miễn 千thiên 斤cân 軛ách 。

淨tịnh 社xã 莊trang 長trưởng 老lão 請thỉnh

似tự 真chân 非phi 真chân 。 似tự 假giả 非phi 假giả 。 遠viễn 遠viễn 描# 邈mạc 將tương 來lai 。 雙song 眉mi 移di 在tại 眼nhãn 下hạ 。 誰thùy 其kỳ 為vi 之chi 。 西tây 山sơn 淨tịnh 社xã 。 切thiết 忌kỵ 認nhận 驢lư 而nhi 作tác 馬mã 。

杭# 州châu 普phổ 圓viên 庵am 請thỉnh

花hoa 插sáp 不bất 萌manh 枝chi 。 衣y 披phi 無vô 縫phùng 襖# 。 百bách 萬vạn 人nhân 前tiền 輥# 綉# 毬cầu 。 八bát 十thập 翁ông 翁ông 忘vong 卻khước 老lão 。 挨ai 開khai 千thiên 聖thánh 門môn 。 乾can/kiền/càn 坤# 只chỉ 把bả 一nhất 毛mao 吞thôn 。 拶# 透thấu 長trường/trưởng 安an 道đạo 。 淨tịnh 穢uế 不bất 禁cấm 苕# 箒trửu 掃tảo 。 當đương 年niên 曾tằng 蹈đạo 須Tu 彌Di 盧lô 。 而nhi 今kim 覺giác 見kiến 眾chúng 山sơn 小tiểu 。 布bố 丹đan 青thanh 打đả 之chi 遶nhiễu 。 猫miêu 兒nhi 洗tẩy 面diện 自tự 道đạo 好hảo/hiếu 。

高cao 峯phong 妙diệu 長trưởng 老lão 頂đảnh 相tướng 。 沈trầm 一nhất 居cư 士sĩ 請thỉnh 。

去khứ 卻khước 一nhất 。 拈niêm 得đắc 七thất 。 拶# 破phá 疑nghi 團đoàn 。 咄đốt 咄đốt 咄đốt 。 跳khiêu 上thượng 天thiên 目mục 山sơn 。 據cứ 卻khước 獅sư 子tử 窟quật 。 返phản 擲trịch 有hữu 餘dư 態thái 。 江giang 湖hồ 聲thanh 響hưởng 出xuất 。 且thả 喜hỷ 吾ngô 家gia 有hữu 此thử 郎lang 。 賽tái 過quá 天thiên 下hạ 大đại 禪thiền 佛Phật 。

頌tụng

石thạch 壁bích

喝hát 不bất 開khai 兮hề 鑿tạc 不bất 開khai 。 春xuân 風phong 幾kỷ 度độ 長trường/trưởng 莓# 苔# 。 趙triệu 州châu 主chủ 丈trượng 雖tuy 麁thô 糲# 。 未vị 必tất 親thân 曾tằng 靠# 著trước 來lai 。

海hải 南nam

大đại 地địa 山sơn 河hà 滾# 浪lãng 花hoa 。 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 眼nhãn 瞇# # 。 回hồi 頭đầu 打đả 得đắc 重trọng/trùng 溟minh 透thấu 。 赤xích 脚cước 波ba 斯tư 進tiến 象tượng 牙nha 。

一nhất 山sơn

萬vạn 機cơ 俱câu 罷bãi 口khẩu 門môn 緘giam 。 喚hoán 作tác 如như 如như 落lạc 二nhị 三tam 。 拶# 得đắc 通thông 身thân 歸quy 峭# 壁bích 。 善thiện 財tài 不bất 到đáo 別biệt 峰phong 參tham 。

問vấn 庵am

撞chàng 入nhập 柴sài 門môn 扣khấu 有hữu 麼ma 。 趙triệu 州châu 用dụng 打đả 不bất 防phòng 家gia 。 依y 前tiền 只chỉ 把bả 拳quyền 頭đầu 竪thụ 。 未vị 必tất 蒿hao 湯thang 當đương 得đắc 茶trà 。

雪tuyết 巖nham

片phiến 片phiến 不bất 於ư 他tha 處xứ 落lạc 。 當đương 陽dương 突đột 出xuất 嶮hiểm 崖nhai 機cơ 。 此thử 時thời 築trúc 著trước 聱# 禪thiền 客khách 。 卒thốt 急cấp 龐# 公công 未vị 得đắc 歸quy 。

空không 谷cốc

者giả 畔bạn 纔tài 呼hô 那na 畔bạn 譍# 。 萬vạn 千thiên 樵tiều 子tử 逐trục 虗hư 聲thanh 。 探thám 尋tầm 直trực 是thị 無vô 蹤tung 跡tích 。 只chỉ 見kiến 青thanh 山sơn 青thanh 又hựu 青thanh 。

獨độc 山sơn

兩lưỡng 洗tẩy 風phong 磨ma 孤cô 逈huýnh 逈huýnh 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 峭# 巍nguy 巍nguy 。 惟duy 茲tư 一nhất 事sự 無vô 兼kiêm 帶đái 。 澤trạch 廣quảng 如như 何hà 掩yểm 得đắc 伊y 。

枕chẩm 肱# 軒hiên

全toàn 身thân 放phóng 倒đảo 恣tứ 憨# 癡si 。 肘trửu 臂tý 分phân 明minh 曲khúc 向hướng 誰thùy 。 更cánh 要yếu 夢mộng 中trung 重trùng 說thuyết 夢mộng 。 我ngã 無vô 木mộc 枕chẩm 可khả 來lai 推thôi 。

漁ngư 浦# 接tiếp 待đãi

吳ngô 山sơn 那na 畔bạn 越việt 山sơn 前tiền 。 有hữu 飰phạn 充sung 飢cơ 有hữu 榻tháp 眠miên 。 到đáo 此thử 縱túng/tung 能năng 休hưu 歇hiết 去khứ 。 帝đế 鄉hương 猶do 隔cách 一nhất 潮triều 船thuyền 。

謝tạ 送tống 圓viên 照chiếu 和hòa 尚thượng 法Pháp 衣y

迦Ca 葉Diếp 師sư 兄huynh 守thủ 底để 衣y 。 四tứ 邊biên 將tương 見kiến 逐trục 雲vân 飛phi 。 雪tuyết 峰phong 知tri 是thị 吾ngô 家gia 物vật 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 捧phủng 取thủ 歸quy 。

送tống 珙# 首thủ 座tòa 歸quy 溫ôn 州châu

江giang 月nguyệt 松tùng 風phong 何hà 處xứ 無vô 。 戒giới 珠châu 心tâm 印ấn 強cường/cưỡng 名danh 模mô 。 煩phiền 君quân 歸quy 問vấn 老lão 真chân 覺giác 。 因nhân 甚thậm 闍xà 梨lê 氣khí 不bất 除trừ 。

示thị 禪thiền 客khách

啟khải 咨tư 和hòa 尚thượng 意ý 如như 何hà 。 一nhất 句cú 相tương/tướng 酬thù 早tảo 事sự 多đa 。 問vấn 未vị 絕tuyệt 聲thanh 猶do 一nhất 問vấn 。 不bất 知tri 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 。

淨tịnh 庵am 居cư 士sĩ 求cầu

不bất 書thư 心tâm 字tự 涴# 牕# 門môn 。 玉ngọc 混hỗn 泥nê 沙sa 體thể 自tự 分phần/phân 。 萬vạn 慮lự 頓đốn 忘vong 諸chư 穢uế 息tức 。 碧bích 天thiên 無vô 滓chỉ 水thủy 無vô 痕ngân 。

送tống 證chứng 侍thị 者giả 歸quy 里lý

臨lâm 老lão 三tam 回hồi 住trụ 雪Tuyết 山Sơn 。 無vô 絃huyền 琴cầm 子tử 逐trục 時thời 彈đàn 。 夜dạ 來lai 一nhất 曲khúc 最tối 高cao 韻vận 。 瀉tả 作tác 西tây 江giang 十thập 八bát 灘# 。

送tống 小tiểu 師sư 心tâm 印ấn 遊du 方phương

自tự 從tùng 落lạc 脚cước 出xuất 娘nương 胎thai 。 一nhất 印ấn 何hà 曾tằng 打đả 失thất 來lai 。 滿mãn 目mục 春xuân 山sơn 春xuân 水thủy 綠lục 。 重trùng 重trùng 綿miên 縫phùng 為vi 誰thùy 開khai 。

忙mang 古cổ 參tham 政chánh 造tạo 金kim 塔tháp 盛thịnh 舍xá 利lợi

撒tản 下hạ 摩ma 尼ni 六lục 七thất 顆khỏa 。 湧dũng 高cao 窣tốt 堵đổ 十thập 三tam 層tằng 。 分phân 明minh 一nhất 點điểm 鈞quân 心tâm 現hiện 。 豈khởi 是thị 黃hoàng 金kim 煉luyện 得đắc 成thành 。

寄ký 神thần 光quang 末mạt 宗tông 和hòa 尚thượng

萬vạn 丈trượng 神thần 光quang 滌địch 世thế 昬# 。 莫mạc 知tri 誰thùy 信tín 有hữu 乾can/kiền/càn 坤# 。 三tam 山sơn 眼nhãn 底để 多đa 尊tôn 宿túc 。 那na 箇cá 來lai 敲# 老lão 觀quán 門môn 。

大đại 維duy 那na 求cầu (# 自tự 仰ngưỡng 山sơn 來lai )#

仰ngưỡng 山sơn 推thôi 枕chẩm 玩ngoạn 嬌kiều 兒nhi 。 等đẳng 是thị 機cơ 前tiền 展triển 大đại 悲bi 。 何hà 必tất 換hoán 頭đầu 呈trình 素tố 面diện 。 重trọng/trùng 堆đôi 脂chi 粉phấn 畵họa 娥# 眉mi 。

寄ký 秀tú 峰phong 烏ô 石thạch 長trưởng 老lão

三tam 年niên 魚ngư 鴈nhạn 杳# 相tương/tướng 聞văn 。 閩# 浙chiết 雖tuy 分phần/phân 意ý 不bất 分phân 。 幾kỷ 度độ 臨lâm 風phong 揩khai 老lão 眼nhãn 。 冷lãnh 看khán 烏ô 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 。

小tiểu 佛Phật 事sự

誰thùy 翁ông 嗣tự 西tây 堂đường 塔tháp

咄đốt 哉tai 同đồng 契khế 嗣tự 誰thùy 翁ông 。 檀đàn 板bản 曾tằng 敲# 秀tú 水thủy 東đông 。 昨tạc 夜dạ 忽hốt 然nhiên 翻phiên 別biệt 調điều 。 髑độc 髏lâu 竅khiếu 裡# 吼hống 松tùng 風phong 。 餘dư 音âm 裊# 裊# 。 有hữu 跡tích 無vô 蹤tung 。 青thanh 山sơn 藏tạng 不bất 得đắc 。 明minh 月nguyệt 恰kháp 相tương 容dung 。

為vi 國quốc 清thanh 清thanh 虗hư 和hòa 尚thượng 起khởi 龕khám

下hạ 泥nê 犁lê 種chủng 。 發phát 牀sàng 弩nỗ 機cơ 。 釘đinh/đính 一nhất 箭tiễn 於ư 太thái 湖hồ 。 魚ngư 龍long 乞khất 命mạng 。 展triển 㕛# 趺phu 於ư 更cánh 好hảo/hiếu 。 寒hàn 拾thập 攢toàn 眉mi 。 倒đảo 騎kỵ 白bạch 額ngạch 。 佛Phật 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 過quá 鐵thiết 圍vi 。

璨xán 維duy 那na 火hỏa

興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賓tân 。 簁tỷ 鹽diêm 費phí 醋thố 。 雲vân 峰phong 聞văn 桶# 爆bộc 。 接tiếp 響hưởng 承thừa 虗hư 。 擊kích 碎toái 重trọng/trùng 關quan 。 死tử 中trung 得đắc 活hoạt 。 既ký 得đắc 活hoạt 。 正chánh 好hảo/hiếu 投đầu 身thân 參tham 勝thắng 熱nhiệt 。

平bình 侍thị 者giả 塔tháp

臨lâm 濟tế 掌chưởng 黃hoàng 檗# 。 以dĩ 不bất 平bình 報báo 不bất 平bình 。 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。 無vô 計kế 較giảo 立lập 計kế 較giảo 。 髑độc 髏lâu 著trước 地địa 。 智trí 者giả 須tu 知tri 。 木mộc 人nhân 把bả 板bản 雲vân 中trung 拍phách 。 石thạch 女nữ 含hàm 笙sanh 水thủy 底để 吹xuy 。

慧tuệ 上thượng 座tòa 火hỏa

日nhật 不bất 離ly 眾chúng 。 夜dạ 不bất 離ly 眾chúng 。 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 。 以dĩ 定định 為vi 用dụng 。 雖tuy 則tắc 是thị 箇cá 死tử 蛇xà 。 一nhất 生sanh 偏thiên 解giải 活hoạt 弄lộng 。 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 不bất 滯trệ 空không 。 焦tiêu 塼chuyên 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống 。

珂kha 直trực 歲tuế 火hỏa

天thiên 晴tình 刈ngải 卻khước 禾hòa 。 雨vũ 落lạc 葢# 卻khước 屋ốc 。 祖tổ 意ý 甚thậm 分phân 明minh 。 動động 絃huyền 誰thùy 別biệt 曲khúc 。 朝triêu 悠du 悠du 暮mộ 碌# 碌# 。 死tử 灰hôi 無vô 燄diệm 空không 馳trì 逐trục 。 良lương 珂kha 良lương 珂kha 。 照chiếu 顧cố 火hỏa 燭chúc 。

石thạch 山sơn 藏tạng 主chủ 火hỏa

孤cô 硬ngạnh 如như 石thạch 。 端đoan 重trọng/trùng 如như 山sơn 。 毗tỳ 盧lô 藏tạng 海hải 。 一nhất 踏đạp 踏đạp 翻phiên 。 到đáo 者giả 裡# 。 何hà 名danh 生sanh 死tử 。 何hà 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裡# 看khán 。

湛trạm 上thượng 座tòa 起khởi 骨cốt

灰hôi 寒hàn 火hỏa 冷lãnh 。 水thủy 湛trạm 波ba 停đình 。 者giả 裡# 泊bạc 住trụ 。 賺# 殺sát 師sư 僧Tăng 。 何hà 故cố 。 猶do 較giảo 曹tào 溪khê 半bán 月nguyệt 程# 。

通thông 藏tạng 主chủ 塔tháp

通thông 身thân 是thị 。 遍biến 身thân 是thị 。 照chiếu 古cổ 照chiếu 今kim 。 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 自tự 餘dư 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 當đương 甚thậm 拭thức 瘡sang 疣vưu 紙chỉ 。 從tùng 教giáo 颺dương 在tại 深thâm 雲vân 裡# 。

戒giới 知tri 客khách 火hỏa

見kiến 徹triệt 賓tân 中trung 主chủ 。 唱xướng 起khởi 還hoàn 鄉hương 曲khúc 。 清thanh 淨tịnh 行hành 者giả 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。 二nhị 塗đồ 抹mạt 過quá 。 甚thậm 處xứ 為vi 家gia 。 披phi 毛mao 遊du 火hỏa 聚tụ 。 帶đái 角giác 輥# 塵trần 沙sa 。

新tân 戒giới 落lạc 髮phát

輪Luân 王Vương 三tam 寸thốn 鐵thiết 。 用dụng 不bất 犯phạm 鋒phong 鋩mang 。 毫hào 髮phát 無vô 留lưu 碍# 。 重trọng/trùng 輝huy 頂đảnh 上thượng 光quang 。

付phó 衣y

梅mai 嶺lĩnh 一nhất 傳truyền 。 只chỉ 者giả 一nhất 著trước 。 輕khinh 似tự 鴻hồng 毛mao 。 重trọng/trùng 如như 山sơn 岳nhạc 。 披phi 襟khâm 當đương 去khứ 話thoại 方phương 行hành 。 麒# 麟lân 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 。

演diễn 福phước 掛quải 寺tự 額ngạch

教giáo 是thị 佛Phật 語ngữ 。 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 古cổ 佛Phật 示thị 此thử 額ngạch 。 顯hiển 心tâm 之chi 苗miêu 。 今kim 佛Phật 成thành 此thử 額ngạch 。 明minh 語ngữ 之chi 本bổn 。 根căn 苗miêu 一nhất 體thể 。 心tâm 語ngữ 同đồng 源nguyên 。 直trực 得đắc 雲vân 漢hán 昭chiêu 回hồi 。 大đại 地địa 宏hoành 開khai 壽thọ 域vực 。 鸞loan 鳳phượng 飛phi 舞vũ 。 少thiểu 林lâm 皷cổ 躍dược 春xuân 風phong 。 凡phàm 見kiến 聞văn 悉tất 皆giai 懽# 榮vinh 。 而nhi 證chứng 入nhập 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 重trùng 重trùng 華hoa 藏tạng 海hải 。 處xứ 處xứ 總tổng 持trì 門môn 。 原nguyên 其kỳ 旨chỉ 歸quy 。 由do 元nguyên 勳huân 之chi 願nguyện 力lực 。 獲hoạch 茲tư 殊thù 勝thắng 。 感cảm 二nhị 佛Phật 之chi 發phát 因nhân 。 只chỉ 如như 特đặc 卜bốc 良lương 辰thần 。 高cao 標tiêu 此thử 額ngạch 一nhất 句cú 。 如như 何hà 提đề 唱xướng 。 崇sùng 恩ân 。 恩ân 勿vật 極cực 。 演diễn 福phước 。 無vô 窮cùng 。

跋bạt

密mật 庵am 授thọ 笑tiếu 庵am 法pháp 語ngữ 齊tề 侍thị 者giả 求cầu

世Thế 尊Tôn 有hữu 密mật 語ngữ 。 迦Ca 葉Diếp 不bất 覆phú 藏tàng 。 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa 。 甚thậm 於ư 蠱cổ 毒độc 。 到đáo 其kỳ 家gia 者giả 。 水thủy 可khả 飲ẩm 乎hồ 。 然nhiên 密mật 庵am 而nhi 有hữu 笑tiếu 庵am 。 猶do 世Thế 尊Tôn 而nhi 有hữu 迦Ca 葉Diếp 。 笑tiếu 顏nhan 一nhất 破phá 。 密mật 語ngữ 乖quai 張trương 。 直trực 下hạ 子tử 孫tôn 。 無vô 計kế 遮già 掩yểm 。 思tư 齊tề 侍thị 者giả 。 對đối 予# 告cáo 訐kiết 。 故cố 據cứ 欵khoản 而nhi 結kết 云vân 。

血huyết 書thư 華hoa 嚴nghiêm

釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 七thất 處xứ 九cửu 會hội 。 含hàm 血huyết 噴phún 人nhân 。 究cứu 竟cánh 將tương 來lai 。 猶do 是thị 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 。 本bổn 彰chương 維duy 那na 。 向hướng 十thập 指chỉ 爪trảo 邊biên 。 深thâm 錐trùy 痛thống 劄# 。 一nhất 筆bút 書thư 就tựu 。 且thả 非phi 和hòa 墨mặc 徇# 朱chu 。 雖tuy 然nhiên 。 畢tất 竟cánh 傳truyền 誰thùy 之chi 言ngôn 。 送tống 誰thùy 之chi 語ngữ 。 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 。 莫mạc 擬nghĩ 是thị 那na 法Pháp 界Giới 中trung 收thu 。 彰chương 。 由do 此thử 起khởi 疑nghi 。 特đặc 求cầu 點điểm 出xuất 。 予# 曰viết 。 豈khởi 不bất 見kiến 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 遍biến 參tham 五ngũ 十thập 三tam 知tri 識thức 。 人nhân 推thôi 一nhất 人nhân 。 末mạt 後hậu 得đắc 彌Di 勒Lặc 指chỉ 見kiến 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 指chỉ 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 所sở 指chỉ 者giả 。 是thị 那na 些# 箇cá 。 明minh 眼nhãn 阿a 師sư 。 切thiết 忌kỵ 蹉sa 過quá 。

錢Tiền 東Đông 巖Nham 侍Thị 郎Lang 書Thư 金Kim 剛Cang 經Kinh 淵Uyên 首Thủ 座Tòa 求Cầu

此thử 經Kinh 。 堅kiên 如như 金kim 剛cang 。 豈khởi 容dung 錐trùy 劄# 。 因nhân 空không 生sanh 道đạo 箇cá 希hy 有hữu 。 起khởi 人nhân 二nhị 十thập 七thất 疑nghi 。 瞿Cù 曇Đàm 憫mẫn 物vật 垂thùy 慈từ 。 節tiết 節tiết 破phá 蕩đãng 。 東đông 巖nham 侍thị 郎lang 。 不bất 忘vong 其kỳ 旨chỉ 。 從tùng 而nhi 筆bút 之chi 。 字tự 義nghĩa 炳bỉnh 然nhiên 。 急cấp 須tu 著trước 眼nhãn 。

諸chư 山sơn 金kim 塔tháp 頌tụng 軸trục 後hậu

昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 奉phụng 釋thích 尊tôn 舍xá 利lợi 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 今kim 大đại 丞thừa 相tương/tướng 。 製chế 十thập 三tam 層tằng 窣tốt 堵đổ 。 藏tạng 諸chư 祖tổ 師sư 寶bảo 珠châu 。 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 若nhược 以dĩ 今kim 之chi 視thị 昔tích 。 亦diệc 猶do 昔tích 之chi 視thị 今kim 。 皆giai 從tùng 正chánh 念niệm 流lưu 來lai 。 豈khởi 間gian 然nhiên 也dã 。 須tu 知tri 描# 不bất 成thành 時thời 。 金kim 光quang 燁diệp 燁diệp 。 畵họa 不bất 得đắc 處xứ 。 玉ngọc 影ảnh 團đoàn 團đoàn 。 致trí 君quân 為vi 堯# 舜thuấn 之chi 君quân 。 澤trạch 民dân 為vi 堯# 舜thuấn 之chi 民dân 。 無vô 出xuất 此thử 爾nhĩ 。

靜tĩnh 庵am 頌tụng 軸trục 後hậu

寂tịch 靜tĩnh 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 非phi 庵am 內nội 不bất 知tri 庵am 外ngoại 事sự 者giả 。 莫mạc 能năng 證chứng 入nhập 。 入nhập 則tắc 入nhập 已dĩ 。 忽hốt 有hữu 人nhân 云vân 。 還hoàn 許hứa 專chuyên 甲giáp 進tiến 步bộ 也dã 無vô 。 只chỉ 向hướng 道đạo 。 去khứ 。 汝nhữ 正chánh 閙náo 在tại 。

書thư 癡si 絕tuyệt 和hòa 尚thượng 出xuất 山sơn 相tương/tướng 。 并tinh 達đạt 磨ma 見kiến 梁lương 王vương 兩lưỡng 頌tụng 後hậu 。

雪Tuyết 山Sơn 凍đống 餓ngạ 不bất 死tử 。 流lưu 毒độc 世thế 間gian 。 被bị 害hại 者giả 甚thậm 多đa 。 恨hận 不bất 早tảo 遇ngộ 於ư 韶thiều 石thạch 。 是thị 可khả 毀hủy 也dã 。 是thị 不bất 可khả 毀hủy 也dã 。 逾du 海hải 越việt 漢hán 而nhi 來lai 。 平bình 欺khi 東đông 土thổ/độ 。 慈từ 悲bi 或hoặc 皷cổ 倒đảo 首thủ 。 因nhân 蹉sa 過quá 於ư 梁lương 王vương 。 是thị 可khả 贊tán 耶da 。 是thị 不bất 可khả 贊tán 耶da 。

為vi 上thượng 禪thiền 人nhân 題đề 送tống 行hành 軸trục 之chi 仰ngưỡng 山sơn 鐘chung 阜phụ

當đương 今kim 法pháp 道đạo 彫điêu 零linh 。 師sư 門môn 淡đạm 薄bạc 。 咸hàm 推thôi 集tập 雲vân 鐘chung 阜phụ 。 為vi 大đại 江giang 獨độc 步bộ 。 上thượng 禪thiền 者giả 一nhất 意ý 瞻chiêm 禮lễ 。 仍nhưng 問vấn 津tân 於ư 老lão 者giả 。 故cố 語ngữ 之chi 曰viết 。 一nhất 人nhân 向hướng 鷹ưng 窠khòa 中trung 撒tản 爪trảo 。 一nhất 人nhân 於ư 劒kiếm 刃nhận 上thượng 橫hoạnh/hoành 身thân 。 近cận 著trước 則tắc 喪táng 膽đảm 亡vong 魂hồn 。 擬nghĩ 之chi 則tắc 頭đầu 破phá 額ngạch 裂liệt 。 汝nhữ 欲dục 親thân 近cận 。 須tu 解giải 抉# 其kỳ 劒kiếm 飜phiên 其kỳ 窠khòa 。 不bất 妨phương 有hữu 入nhập 作tác 分phần/phân 。 不bất 然nhiên 。 切thiết 忌kỵ 髑độc 髏lâu 遍biến 地địa 。

絕tuyệt 岸ngạn 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục (# 終chung )#