雪Tuyết 菴Am 從Tùng 瑾 禪Thiền 師Sư 頌Tụng 古Cổ


雪tuyết 庵am 從tùng 瑾# 禪thiền 師sư 頌tụng 古cổ 集tập

女nữ 子tử 出xuất 定định

誰thùy 在tại 畵họa 樓lâu 西tây 。 相tương 逢phùng 語ngữ 咲# 低đê 。 到đáo 家gia 春xuân 色sắc 晚vãn 。 花hoa 落lạc 鷓# 鴣# 啼đề 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 入nhập 城thành 。 遙diêu 見kiến 月nguyệt 上thượng 女nữ 出xuất 城thành 。

大đại 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 嫁giá 雞kê 逐trục 雞kê 飛phi 。 嫁giá 狗cẩu 逐trục 狗cẩu 走tẩu 。

楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 佛Phật 謂vị 阿A 難Nan 。 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 見kiến 猶do 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。

隔cách 墻tường 見kiến 角giác 便tiện 騎kỵ 牛ngưu 。 騎kỵ 入nhập 紅hồng 塵trần 閙náo 市thị 遊du 。 遊du 徧biến 歸quy 來lai 欄lan 裏lý 臥ngọa 。 三tam 更cánh 半bán 夜dạ 失thất 踪# 由do 。

迦Ca 葉Diếp 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán

家gia 家gia 門môn 口khẩu 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 不bất 見kiến 纖tiêm 毫hào 眼nhãn 界giới 寬khoan 。 無vô 法pháp 無vô 人nhân 誰thùy 付phó 曯# 。 難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 自tự 相tương/tướng 謾man 。

師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 赴phó 罽kế 賓tân

蘊uẩn 空không 誰thùy 見kiến 法pháp 中trung 王vương 。 覿# 體thể 何hà 曾tằng 礙ngại 劍kiếm 光quang 。 古cổ 廟miếu 藤đằng 蘿# 穿xuyên 戶hộ 牖dũ 。 斷đoạn 碑bi 風phong 雨vũ 碎toái 文văn 章chương 。

達đạt 磨ma 見kiến 梁lương 武võ 帝đế

踏đạp 翻phiên 地địa 軸trục 地địa 不bất 動động 。 推thôi 倒đảo 天thiên 關quan 天thiên 更cánh 高cao 。 穩ổn 泛phiếm 鐵thiết 船thuyền 歸quy 少thiểu 室thất 。 至chí 今kim 天thiên 下hạ 起khởi 風phong 濤đào 。

達đạt 磨ma 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy

九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 已dĩ 敗bại 闕khuyết 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 更cánh 脫thoát 空không 。 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 空không 妄vọng 想tưởng 。 鷓# 鴣# 啼đề 不bất 為vi 春xuân 風phong 。

二nhị 祖tổ 安an 心tâm

自tự 有hữu 覓mịch 不bất 得đắc 。 無vô 端đoan 面diện 發phát 紅hồng 。 翻phiên 身thân 喫khiết 一nhất # 。 兩lưỡng 手thủ 摸mạc 虗hư 空không 。

六lục 祖tổ 。 因nhân 僧Tăng 問vấn 。 黃hoàng 梅mai 衣y 鉢bát 。 是thị 何hà 人nhân 得đắc 。 祖tổ 云vân 。 會hội 佛Phật 法Pháp 者giả 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 得đắc 不phủ 。 祖tổ 曰viết 不bất 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 因nhân 甚thậm 不bất 得đắc 。 祖tổ 曰viết 。 我ngã 不bất 會hội 佛Phật 法Pháp 。

不bất 會hội 黃hoàng 梅mai 佛Phật 法Pháp 。 夢mộng 中trung 合hợp 眼nhãn 惺tinh 惺tinh 。 此thử 地địa 無vô 金kim 二nhị 兩lưỡng 。 俗tục 人nhân 酤cô 酒tửu 三tam 升thăng 。

忠trung 國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả

一nhất 箭tiễn 射xạ 雙song 鵰điêu 。 雙song 鵰điêu 隨tùy 手thủ 落lạc 。 波ba 搖dao 岳nhạc 陽dương 城thành 。 月nguyệt 滿mãn 滕# 王vương 閣các 。

馬mã 祖tổ 云vân 。 自tự 從tùng 胡hồ 亂loạn 後hậu 三tam 十thập 年niên 。 不bất 曾tằng 缺khuyết 鹽diêm 醬tương 喫khiết 。

當đương 年niên 高cao 甲giáp 已dĩ 登đăng 科khoa 。 讀đọc 盡tận 人nhân 間gian 萬vạn 卷quyển 書thư 。 今kim 日nhật 一nhất 身thân 天thiên 地địa 窄# 。 思tư 量lượng 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。

百bách 丈trượng 曰viết 。 老lão 僧Tăng 昔tích 日nhật 被bị 馬mã 大đại 師sư 一nhất 喝hát 。 直trực 得đắc 三tam 日nhật 。

耳nhĩ 聾lung 眼nhãn 黑hắc

一nhất 喝hát 當đương 頭đầu 雷lôi 電điện 奔bôn 。 人nhân 間gian 說thuyết 亦diệc 暗ám 銷tiêu 魂hồn 。 看khán 來lai 豈khởi 止chỉ 聾lung 三tam 日nhật 。 直trực 至chí 如như 今kim 海hải 嶽nhạc 昏hôn 。

南nam 泉tuyền 曰viết 。 馬mã 祖tổ 說thuyết 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 王vương 老lão 師sư 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 還hoàn 有hữu 過quá 麼ma 。

剃thế 頭đầu 頭đầu 光quang 生sanh 。 洗tẩy 脚cước 脚cước 清thanh 爽sảng 。 脫thoát 衣y 上thượng 牀sàng 眠miên 。 抓trảo 著trước 通thông 身thân 痒dương 。

夾giáp 山sơn 曰viết 。 我ngã 當đương 初sơ 在tại 大đại 梅mai 。 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。

竹trúc 籬# 茆mao 舍xá 酒tửu 旗kỳ 斜tà 。 一nhất 个# 胡hồ 芦# 敗bại 兩lưỡng 家gia 。 酒tửu 後hậu 不bất 知tri 天thiên 與dữ 地địa 。 皈quy 來lai 滿mãn 地địa 是thị 桃đào 花hoa 。

槃bàn 山sơn 將tương 順thuận 世thế 。 告cáo 眾chúng 曰viết 。 有hữu 人nhân 邈mạc 得đắc 我ngã 真chân 否phủ/bĩ 。 將tương 所sở 寫tả 真chân 呈trình 。 皆giai 不bất 契khế 師sư 意ý 。 普phổ 化hóa 出xuất 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 邈mạc 得đắc 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 呈trình 似tự 老lão 僧Tăng 。 化hóa 乃nãi 打đả 筋cân 斗đẩu 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 這giá 漢hán 向hướng 後hậu 掣xiết 風phong 狂cuồng 去khứ 在tại 。

徹triệt 底để 氷băng 壺hồ 無vô 影ảnh 像tượng 。 倒đảo 翻phiên 筋cân 斗đẩu 摸mạc 難nạn/nan 成thành 。 千thiên 峯phong 雨vũ 歇hiết 黃hoàng 梅mai 後hậu 。 桂quế 魄phách 還hoàn 從tùng 海hải 上thượng 生sanh 。

魯lỗ 祖tổ 面diện 壁bích

無vô 目mục 仙tiên 人nhân 揣đoàn 骨cốt 頭đầu 。 暗ám 中trung 摸mạc 索sách 認nhận 王vương 侯hầu 。 價giá 高cao 畢tất 竟cánh 無vô 人nhân 買mãi 。 冷lãnh 卻khước 构# 欄lan 懡# 㦬# 休hưu 。

藥dược 山sơn 造tạo 石thạch 頭đầu 之chi 室thất

恁nhẫm 麼ma 不bất 得đắc 總tổng 不bất 得đắc 。 脫thoát 卻khước 布bố 衫sam 赤xích 骨cốt 律luật 。 劈phách 頭đầu 一nhất 搭# 忽hốt 翻phiên 身thân 。 便tiện 見kiến 口khẩu 開khai 并tinh 眼nhãn 白bạch 。

時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 如như 夢mộng 相tương 似tự

同đồng 根căn 一nhất 體thể 都đô 如như 夢mộng 。 夢mộng 裏lý 惺tinh 惺tinh 眼nhãn 又hựu 花hoa 。 蝴# 蝶# 飛phi 來lai 過quá 墻tường 去khứ 。 不bất 知tri 春xuân 色sắc 落lạc 誰thùy 家gia 。

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc

甘cam 贄# 設thiết 粥chúc 。 南nam 泉tuyền 打đả 鍋oa 。 一nhất 般ban 病bệnh 痛thống 。 徹triệt 底để 誵# 訛ngoa 。 更cánh 有hữu 些# 兒nhi 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 明minh 朝triêu 餓ngạ 殺sát 禪thiền 和hòa 。

南nam 泉tuyền 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo

悟ngộ 得đắc 平bình 常thường 達đạt 本bổn 鄉hương 。

時thời 人nhân 多đa 怕phạ 落lạc 平bình 常thường 。 青thanh 春xuân 只chỉ 有hữu 九cửu 十thập 日nhật 。 爛lạn 醉túy 都đô 無vô 一nhất 百bách 場tràng 。

趙triệu 州châu 曰viết 老lão 僧Tăng 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời

鍾chung 送tống 黃hoàng 昏hôn 雞kê 報báo 曉hiểu 。 趙triệu 州châu 何hà 用dụng 間gian 煩phiền 惱não 。 裂liệt 破phá 虗hư 空không 作tác 兩lưỡng 邊biên 。 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 出xuất 芝chi 草thảo 。

趙triệu 州châu 行hành 脚cước 到đáo 臨lâm 濟tế

臨lâm 濟tế 趙triệu 州châu 。 禪thiền 林lâm 宗tông 匝táp 。 特đặc 地địa 相tương 逢phùng 。 恰kháp 似tự 相tương 撲phác 。 撞chàng 見kiến 今kim 時thời 行hành 脚cước 僧Tăng 。 呼hô 為vi 兩lưỡng 箇cá 閒gian/nhàn 和hòa 尚thượng 。

秘bí 魔ma 木mộc 杈#

威uy 風phong 凜# 凜# 不bất 容dung 攀phàn 。 跳khiêu 入nhập 懷hoài 中trung 便tiện 解giải 顏nhan 。 不bất 是thị 酒tửu 腸tràng 寬khoan 似tự 海hải 。 爭tranh 知tri 詩thi 膽đảm 大đại 如như 山sơn 。

祇kỳ 林lâm 降hàng 魔ma

無vô 魔ma 無vô 我ngã 已dĩ 降hàng 魔ma 。 添# 得đắc 時thời 人nhân 眼nhãn 裏lý 花hoa 。 今kim 日nhật 鏌# 鎁# 無vô 用dụng 處xứ 。 也dã 知tri 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 家gia 。

臨lâm 濟tế 陞thăng 堂đường 。 有hữu 僧Tăng 出xuất 。 師sư 便tiện 喝hát 。 僧Tăng 亦diệc 喝hát 。 便tiện 禮lễ 拜bái 。 師sư 。

便tiện 打đả

棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 。 多đa 逢phùng 濁trược 富phú 。 罕# 遇ngộ 清thanh 貧bần 。 自tự 入nhập 洞đỗng 門môn 烟yên 鎻# 斷đoạn 。 不bất 知tri 世thế 上thượng 幾kỷ 經kinh 春xuân 。

趙triệu 州châu 問vấn 大đại 同đồng 禪thiền 師sư 。 大đại 死tử 底để 人nhân 卻khước 活hoạt 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 。 投đầu 明minh 須tu 到đáo 。

棚# 前tiền 夜dạ 半bán 弄lộng 傀# 儡# 。 行hành 動động 威uy 儀nghi 去khứ 就tựu 全toàn 。 子tử 細tế 思tư 量lượng 無vô 道Đạo 理lý 。 裏lý 頭đầu 畢tất 竟cánh 有hữu 人nhân 牽khiên 。

興hưng 化hóa 與dữ 旻# 德đức 問vấn 答đáp

一nhất 喝hát 兩lưỡng 喝hát 。 全toàn 機cơ 出xuất 沒một 。 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 。 未vị 免miễn 俱câu 瞎hạt 。 半bán 夜dạ 摸mạc 烏ô 龜quy 。 明minh 月nguyệt 照chiếu 積tích 雪tuyết 。

興hưng 化hóa 見kiến 同đồng 參tham 來lai 。 纔tài 上thượng 法pháp 堂đường 便tiện 喝hát 。 僧Tăng 亦diệc 喝hát 。

須Tu 彌Di 倒đảo 卓trác 。 海hải 水thủy 逆nghịch 流lưu 。 同đồng 參tham 相tương/tướng 訪phỏng 。 作tác 盡tận 冤oan 讎thù 。 休hưu 休hưu 。 明minh 日nhật 黃hoàng 花hoa 蝶# 也dã 愁sầu 。

巖nham 頭đầu 。 因nhân 僧Tăng 問vấn 古cổ 帆phàm 不bất 掛quải 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 後hậu 園viên 驢lư 喫khiết 草thảo 。

古cổ 帆phàm 未vị 掛quải 時thời 。 後hậu 園viên 驢lư 喫khiết 草thảo 。 日nhật 短đoản 苦khổ 夜dạ 長trường/trưởng 。 行hành 人nhân 須tu 及cập 早tảo 。

乾can/kiền/càn 峯phong 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn

當đương 面diện 非phi 暗ám 投đầu 。 應ứng 機cơ 皆giai 直trực 說thuyết 。 乾can/kiền/càn 峯phong 與dữ 雲vân 門môn 。 兩lưỡng 口khẩu 同đồng 一nhất 舌thiệt 。 若nhược 是thị 續tục 貂# 人nhân 。 弄lộng 巧xảo 便tiện 成thành 拙chuyết 。

雲vân 門môn 上thượng 堂đường 。 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 。 遂toại 舉cử 起khởi 手thủ 曰viết 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 餬# 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 曰viết 。 元nguyên 來lai 祇kỳ 是thị 饅# 頭đầu 。

頓đốn 超siêu 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 句cú 。 不bất 涉thiệp 明minh 心tâm 悟ngộ 道đạo 言ngôn 。 花hoa 落lạc 鳥điểu 啼đề 巖nham 下hạ 寺tự 。 月nguyệt 明minh 人nhân 喚hoán 渡độ 船thuyền 。

禾hòa 山sơn 解giải 打đả 鼓cổ

當đương 陽dương 打đả 動động 番phiên 南nam 鼓cổ 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 立lập 地địa 聞văn 。 不bất 是thị 大đại 家gia 齊tề 則tắc 劇kịch 。 難nan 消tiêu 白bạch 日nhật 到đáo 黃hoàng 昏hôn 。

法pháp 華hoa 。 因nhân 僧Tăng 問vấn 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 請thỉnh 師sư 相tương 救cứu 。 師sư 曰viết 。 洞đỗng 庭đình 湖hồ 裏lý 失thất 卻khước 船thuyền 。

洞đỗng 庭đình 湖hồ 裏lý 失thất 卻khước 船thuyền 。 赤xích 脚cước 波ba 斯tư 水thủy 底để 眠miên 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 呼hô 不bất 起khởi 。 春xuân 風phong 吹xuy 入nhập 杏hạnh 花hoa 村thôn 。

黃hoàng 龍long 三tam 關quan

我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 。 合hợp 掌chưởng 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 兔thố 推thôi 明minh 月nguyệt 上thượng 千thiên 峯phong 。 引dẫn 得đắc 寒hàn 山sơn 開khai 笑tiếu 口khẩu 。

我ngã 脚cước 何hà 似tự 驢lư 脚cước 。 急cấp 走tẩu 歸quy 家gia 日nhật 將tương 落lạc 。 自tự 古cổ 長trường/trưởng 安an 如như 鏡kính 平bình 。 無vô 端đoan 醉túy 倒đảo 黃hoàng 番phiên 綽xước 。

人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 生sanh 緣duyên 。 且thả 非phi 東đông 土thổ/độ 與dữ 西tây 天thiên 。 擊kích 珊san 瑚hô 樹thụ 枝chi 枝chi 好hảo/hiếu 。 撒tản 水thủy 銀ngân 珠châu 顆khỏa 顆khỏa 圓viên 。

佛Phật 手thủ 驢lư 脚cước 生sanh 緣duyên 。 南nam 海hải 波ba 斯tư 泛phiếm 鐵thiết 船thuyền 。 精tinh 金kim 美mỹ 玉ngọc 團đoàn 堆đôi 賣mại 。 畢tất 竟cánh 何hà 曾tằng 直trực 一nhất 錢tiền 。

五ngũ 祖tổ 演diễn 曰viết 。 倩thiến 女nữ 離ly 魂hồn 。 那na 个# 是thị 真chân 底để 。

南nam 枝chi 向hướng 暖noãn 北bắc 枝chi 寒hàn 。 何hà 事sự 春xuân 風phong 作tác 兩lưỡng 般ban 。 憑bằng 仗trượng 高cao 樓lâu 莫mạc 吹xuy 笛địch 。 大đại 家gia 留lưu 取thủ 倚ỷ 闌lan 看khán 。