漩Tuyền 澓Phục 偈Kệ

杜Đỗ 順Thuận 法Pháp 師Sư 造Tạo

漩tuyền 澓phục 偈kệ

杜đỗ 順thuận 法Pháp 師sư 作tác

若nhược 人nhân 欲dục 識thức 真chân 空không 理lý 。 身thân 內nội 真Chân 如Như 還hoàn 遍biến 外ngoại 。

情tình 與dữ 非phi 情tình 共cộng 一nhất 體thể 。 處xứ 處xứ 皆giai 同đồng 真chân 法Pháp 界Giới 。

不bất 離ly 幻huyễn 色sắc 即tức 見kiến 空không 。 即tức 此thử 真Chân 如Như 含hàm 一nhất 切thiết 。

一nhất 念niệm 照chiếu 入nhập 於ư 多đa 刧# 。 一nhất 一nhất 念niệm 刧# 收thu 一nhất 切thiết 。

於ư 一nhất 境cảnh 內nội 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 一nhất 智trí 中trung 諸chư 境cảnh 界giới 。

秖kỳ 用dụng 一nhất 念niệm 觀quán 諸chư 境cảnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 境cảnh 同đồng 時thời 會hội 。

時thời 處xứ 帝đế 網võng 現hiện 重trùng 重trùng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 通thông 無vô 罣quái 㝵# 。

(# 第đệ 一nhất 句cú )#

真chân 空không 不bất 動động 智trí 凡phàm 聖thánh 本bổn 來lai 同đồng 雖tuy 為vi 萬vạn 有hữu 體thể 曾tằng 無vô 起khởi 作tác 功công 。

(# 第đệ 二nhị 句cú )#

真Chân 如Như 無vô 作tác 性tánh 弥# 亘tuyên 等đẳng 虛hư 空không 豈khởi 如như 浮phù 漚âu 質chất 出xuất 沒một 在tại 海hải 中trung 。

(# 第đệ 三tam 句cú )#

無vô 情tình 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 體thể 發phát 於ư 真chân 頓đốn 現hiện 如như 鏡kính 像tượng 誰thùy 作tác 自tự 他tha 身thân 。

(# 第đệ 四tứ 句cú )#

智trí 現hiện 情tình 無vô 㝵# 心tâm 通thông 事sự 豈khởi 妨phương 事sự 理lý 融dung 無vô 二nhị 何hà 處xứ 非phi 道Đạo 場Tràng 。

(# 第đệ 五ngũ 六lục 句cú )#

幻huyễn 性tánh 本bổn 無vô 宗tông 根căn 塵trần 結kết 色sắc 空không 了liễu 塵trần 無vô 自tự 性tánh 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 同đồng 。

(# 第đệ 七thất 句cú )#

絕tuyệt 念niệm 超siêu 情tình 識thức 如như 鏡kính 照chiếu 十thập 方phương 萬vạn 像tượng 斯tư 頓đốn 現hiện 那na 假giả 在tại 思tư 量lượng 。

(# 第đệ 八bát 句cú )#

譬thí 如như 一nhất 鏡kính 鑒giám 十thập 方phương 。 十thập 方phương 一nhất 一nhất 鏡kính 皆giai 同đồng 。

無vô 㝵# 心tâm 鏡kính 照chiếu 古cổ 今kim 。 九cửu 世thế 重trùng 重trùng [牙-(必-心)+一]# 相tương 容dung 。

(# 第đệ 九cửu 句cú )#

心tâm 為vi 萬vạn 法pháp 宗tông 萬vạn 法pháp 一nhất 心tâm 通thông 。 毛mao 端đoan 一nhất 滴tích 海hải 一nhất 切thiết 海hải 皆giai 同đồng 。

(# 第đệ 十thập 句cú )#

一nhất 一nhất 萬vạn 法pháp 體thể 同đồng 空không 。 一nhất 一nhất 虛hư 空không [牙-(必-心)+一]# 相tương 容dung 。

一nhất 海hải 魚ngư 龍long 尚thượng 無vô 盡tận 。 一nhất 切thiết 海hải 中trung 多đa 少thiểu 龍long 。

(# 第đệ 十thập 一nhất 十thập 二nhị 句cú )#

三tam 際tế 無vô 思tư 理lý 等đẳng 空không 。 空không 中trung 何hà 法pháp 不bất 含hàm 容dung 。

一nhất 智trí 萬vạn 差sai 融dung 事sự 理lý 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 普phổ 皆giai 同đồng 。

(# 第đệ 十thập 三tam 十thập 四tứ 句cú )#

寂tịch 用dụng 繫hệ 興hưng 帝đế 網võng 宗tông 。 一nhất 塵trần 纔tài 舉cử 十thập 方phương 通thông 。

六lục 相tương/tướng 十thập 玄huyền 融dung 斯tư 理lý 。 主chủ 伴bạn 交giao 暎ánh [牙-(必-心)+一]# 重trùng 重trùng 。

(# 通thông 頌tụng 前tiền 文văn )#

又hựu 讚tán 曰viết

尊tôn 從tùng 悲bi 智trí 起khởi 文Văn 殊Thù 海hải 一nhất 漚âu 片phiến 言ngôn 通thông 帝đế 網võng 漩tuyền 澓phục 顯hiển 深thâm 幽u 。

一nhất 心tâm 圓viên 頓đốn 備bị 十thập 重trọng/trùng 萬vạn 行hành 周chu 無vô 邊biên 花hoa 藏tạng 界giới 攝nhiếp 在tại 一nhất 毛mao 頭đầu 。

釋thích 花hoa 嚴nghiêm 漩tuyền 澓phục 偈kệ