隨Tùy 自Tự 意Ý 三Tam 昧Muội

隋Tùy 慧Tuệ 思Tư 撰Soạn

隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 目mục 次thứ

-# 行Hành 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 住Trụ 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 坐Tọa 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 三tam

-# 眠Miên 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 四tứ

-# 食Thực 威Uy 儀Nghi 中Trung 具Cụ 足Túc 一Nhất 切Thiết 。 諸Chư 上Thượng 味Vị 品Phẩm 第đệ 五ngũ

-# 語Ngữ 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 六lục

隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 目mục 次thứ (# 終chung )#

隨Tùy 自Tự 意Ý 三Tam 昧Muội 行Hành 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 一nhất

南nam 岳nhạc 大đại 師sư 。 撰soạn 。

凡phàm 是thị 一nhất 切thiết 。 新tân 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 學học 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 修tu 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 欲dục 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 若nhược 欲dục 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 學học 大đại 慈từ 悲bi 。 起khởi 六Lục 神Thần 通Thông 。 欲dục 得đắc 疾tật 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 得đắc 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 先tiên 當đương 具cụ 足túc 念niệm 佛Phật 三tam 昧muội 。 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 及cập 學học 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 三tam 昧muội 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 初sơ 應ưng 先tiên 學học 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 。 此thử 三tam 昧muội 若nhược 成thành 就tựu 。 得đắc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 者giả 。 先tiên 以dĩ 大đại 悲bi 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 先tiên 觀quán 眾chúng 生sanh 起khởi 一nhất 子tử 想tưởng 。 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 如như 影ảnh 如như 空không 。 不bất 可khả 得đắc 想tưởng 。 而nhi 自tự 舉cử 身thân 作tác 輕khinh 空không 想tưởng 。 觀quán 地địa 而nhi 行hành 如như 履lý 虗hư 空không 。 自tự 令linh 己kỷ 身thân 不bất 曲khúc 不bất 直trực 。 己kỷ 身thân 直trực 行hành 。 不bất 遲trì 不bất 疾tật 。 亦diệc 不bất 左tả 右hữu [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 視thị 。 又hựu 不bất 轉chuyển 頭đầu 及cập 望vọng 。 若nhược 欲dục 望vọng 時thời 舉cử 身thân 皆giai 轉chuyển 。 如như 象tượng 王vương 視thị 。 步bộ 步bộ 進tiến 時thời 。 觀quán 眾chúng 生sanh 勿vật 令linh 損tổn 傷thương 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 無vô 恐khủng 怖bố 。 無vô 所sở 復phục 畏úy 。 是thị 時thời 名danh 為vì 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 無vô 畏úy 施thí 。 問vấn 曰viết 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 云vân 何hà 。 有hữu 三tam 種chủng 施thí 。 一nhất 者giả 飲ẩm 食thực 。 二nhị 者giả 財tài 寶bảo 。 三tam 者giả 說thuyết 法Pháp 。 飲ẩm 食thực 布bố 施thí 增tăng 長trưởng 壽thọ 命mạng 。 衣y 服phục 布bố 施thí 能năng 遮già 寒hàn 熱nhiệt 。 醫y 藥dược 布bố 施thí 能năng 除trừ 患hoạn 苦khổ 。 說thuyết 法Pháp 布bố 施thí 能năng 破phá 邪tà 見kiến 。 增tăng 長trưởng 慧tuệ 命mạng 得đắc 三tam 乘thừa 果quả 。 施thí 者giả 。 受thọ 者giả 。 飲ẩm 食thực 財tài 寶bảo 三tam 事sự 俱câu 空không 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 名danh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 問vấn 曰viết 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 時thời 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 有hữu 何hà 利lợi 益ích 。 而nhi 言ngôn 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。

答đáp 曰viết 。

財tài 食thực 等đẳng 施thí 。 增tăng 長trưởng 凡phàm 夫phù 生sanh 死tử 身thân 命mạng 。 醫y 藥dược 等đẳng 法pháp 但đãn 除trừ 外ngoại 小tiểu 病bệnh 。 不bất 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 聽thính 法Pháp 之chi 時thời 。 或hoặc 有hữu 記ký 心tâm 。 或hoặc 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 有hữu 漏lậu 心tâm 或hoặc 無vô 漏lậu 心tâm 。 未vị 必tất 皆giai 善thiện 。 是thị 時thời 施thí 主chủ 。 或hoặc 有hữu 我ngã 所sở 或hoặc 無vô 我ngã 所sở 。 或hoặc 是thị 波Ba 羅La 蜜Mật 或hoặc 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 以dĩ 輕khinh 空không 身thân 如như 影ảnh 夢mộng 化hóa 。 以dĩ 大đại 悲bi 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 著trước 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 亦diệc 不bất 著trước 無vô 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 威uy 儀nghi 。 容dung 貌mạo 端đoan 直trực 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 慈từ 悲bi 護hộ 念niệm 我ngã 等đẳng 。 即tức 解giải 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 離ly 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 大đại 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 即tức 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 眾chúng 生sanh 是thị 時thời 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 名danh 有hữu 記ký 不bất 名danh 無vô 記ký 。 不bất 名danh 有hữu 漏lậu 不bất 名danh 無vô 漏lậu 。 不bất 得đắc 我ngã 所sở 不bất 得đắc 無vô 我ngã 所sở 。 即tức 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 所sở 畏úy 故cố 。 善thiện 攝nhiếp 行hành 威uy 儀nghi 。 無vô 傷thương 損tổn 故cố 。 此thử 即tức 是thị 施thí 眾chúng 生sanh 命mạng 。 不bất 得đắc 己kỷ 身thân 。 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 威uy 儀nghi 想tưởng 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 此thử 豈khởi 非phi 是thị 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 眾chúng 生sanh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 威uy 儀nghi 。 解giải 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 離ly 怨oán 結kết 想tưởng 得đắc 無vô 生sanh 解giải 。 離ly 煩phiền 惱não 結kết 住trụ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 此thử 豈khởi 非phi 是thị 。 除trừ 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 增tăng 長trưởng 慧tuệ 命mạng 智trí 。 慧tuệ 命mạng 者giả 即tức 是thị 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 煩phiền 惱não 盡tận 故cố 。 名danh 為vi 盡tận 智trí 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 故cố 。 是thị 名danh 無Vô 生Sanh 智Trí 。 此thử 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 以dĩ 無vô 畏úy 施thí 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 名danh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 損tổn 傷thương 。 離ly 罪tội 福phước 想tưởng 。 名danh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 心tâm 想tưởng 不bất 起khởi 。 亦diệc 不bất 動động 搖dao 。 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 十thập 八bát 界giới 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 動động 故cố 。 名danh 為vi 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 不bất 得đắc 舉cử 足túc 下hạ 足túc 心tâm 。 無vô 前tiền 思tư 後hậu 覺giác 。 無vô 生sanh 滅diệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 無vô 動động 無vô 住trụ 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 毗Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 不bất 得đắc 身thân 心tâm 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 無vô 受thọ 念niệm 著trước 。 不bất 得đắc 生sanh 死tử 。 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 得đắc 中trung 道đạo 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 不bất 亂loạn 不bất 味vị 。 離ly 定định 亂loạn 想tưởng 故cố 。 是thị 名danh 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 足túc 。 能năng 起khởi 諸chư 神thần 通thông 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 頭đầu 等đẳng 六lục 分phần 如như 空không 如như 影ảnh 如như 夢mộng 化hóa 炎diễm 。 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 。 亦diệc 無vô 斷đoạn 常thường 。 無vô 兩lưỡng 中trung 間gian 。 三tam 毒độc 。 四tứ 大đại 。 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 畢tất 竟cánh 空không 無vô 所sở 得đắc 。 既ký 無vô 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 行hành 威uy 儀nghi 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 念niệm 念niệm 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 問vấn 曰viết 。 此thử 義nghĩa 出xuất 何hà 經kinh 中trung 耶da 。

答đáp 曰viết 。

出xuất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 中trung 。 有hữu 眾chúng 生sanh 得đắc 聞văn 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 名danh 。 勝thắng 得đắc 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 定định 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 說thuyết 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 學học 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 。 若nhược 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 時thời 名danh 為vi 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 我ngã 今kim 不bất 解giải 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 威uy 儀nghi 中trung 舉cử 足túc 動động 步bộ 。 而nhi 常thường 入nhập 定định 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者Giả 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 未vị 舉cử 足túc 欲dục 舉cử 足túc 。 未vị 生sanh 念niệm 欲dục 生sanh 念niệm 。 先tiên 觀quán 未vị 念niệm 欲dục 念niệm 心tâm 未vị 起khởi 念niệm 時thời 。 無vô 有hữu 心tâm 想tưởng 。 亦diệc 無vô 心tâm 。 心tâm 數số 法pháp 。 是thị 名danh 心tâm 性tánh 。 是thị 心tâm 性tánh 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 。 無vô 明minh 無vô 闇ám 。 無vô 空không 無vô 假giả 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 無vô 相tướng 貌mạo 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 心tâm 性tánh 。 亦diệc 名danh 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 是thị 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 者giả 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 。 者giả 即tức 是thị 生sanh 死tử 。 妄vọng 念niệm 思tư 想tưởng 未vị 生sanh 時thời 。 是thị 時thời 畢tất 竟cánh 無vô 心tâm 者giả 。 名danh 為vi 無vô 始thỉ 。 求cầu 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 始thỉ 心tâm 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 名danh 為vi 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 無vô 始thỉ 空không 破phá 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 空không 破phá 諸chư 法pháp 。 無vô 始thỉ 空không 破phá 未vị 念niệm 心tâm 。 畢tất 竟cánh 空không 破phá 欲dục 念niệm 心tâm 。 是thị 無vô 始thỉ 空không 破phá 無vô 始thỉ 無vô 明minh 。 畢tất 竟cánh 空không 破phá 有hữu 始thỉ 無vô 明minh 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 者giả 說thuyết 無vô 始thỉ 空không 破phá 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 空không 者giả 既ký 是thị 性tánh 空không 。 諸chư 法pháp 若nhược 性tánh 自tự 空không 即tức 無vô 有hữu 和hòa 合hợp 。 云vân 何hà 有hữu 眾chúng 生sanh 可khả 破phá 。

答đáp 曰viết 。

是thị 假giả 名danh 和hòa 合hợp 。 虗hư 妄vọng 顛điên 倒đảo 非phi 是thị 實thật 眾chúng 生sanh 。 實thật 眾chúng 生sanh 者giả 名danh 為vi 心tâm 性tánh 。 夫phu 心tâm 性tánh 者giả 。 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 來lai 受thọ 。 故cố 倒đảo 觀quán 本bổn 源nguyên 。 無vô 始thỉ 亦diệc 空không 。 無vô 始thỉ 空không 者giả 是thị 名danh 性tánh 空không 。 性tánh 空không 者giả 是thị 真chân 實thật 眾chúng 生sanh 。 真chân 實thật 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 眾chúng 生sanh 若nhược 能năng 解giải 。 即tức 是thị 無vô 生sanh 智trí 。

爾nhĩ 時thời 生sanh 死tử 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 更cánh 不bất 別biệt 有hữu 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 法Pháp 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 涅Niết 槃Bàn 。 本bổn 自tự 有hữu 之chi 。 非phi 適thích 今kim 也dã 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 欲dục 行hành 時thời 。 觀quán 未vị 念niệm 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 未vị 念niệm 心tâm 滅diệt 。 欲dục 念niệm 心tâm 生sanh 。 未vị 念niệm 心tâm 不bất 滅diệt 。 欲dục 念niệm 心tâm 生sanh 。

答đáp 曰viết 。

未vị 念niệm 心tâm 滅diệt 竟cánh 。 欲dục 念niệm 心tâm 生sanh 。 難nạn/nan 曰viết 。 汝nhữ 未vị 念niệm 心tâm 既ký 滅diệt 。 欲dục 念niệm 心tâm 從tùng 何hà 生sanh 。 汝nhữ 若nhược 未vị 念niệm 心tâm 滅diệt 。 欲dục 念niệm 心tâm 生sanh 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 未vị 念niệm 心tâm 既ký 滅diệt 。 名danh 為vi 斷đoạn 盡tận 者giả 。 名danh 為vi 死tử 滅diệt 。 若nhược 未vị 念niệm 心tâm 盡tận 滅diệt 。 以dĩ 欲dục 念niệm 心tâm 自tự 生sanh 者giả 。 便tiện 是thị 兩lưỡng 心tâm 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 心tâm 不bất 能năng 自tự 知tri 心tâm 。 如như 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc 指chỉ 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 汝nhữ 若nhược 一nhất 心tâm 。 即tức 無vô 前tiền 後hậu 。 復phục 墮đọa 常thường 中trung 。 汝nhữ 若nhược 二nhị 心tâm 。 生sanh 滅diệt 各các 異dị 。 復phục 墮đọa 斷đoạn 中trung 。 未vị 念niệm 念niệm 心tâm 常thường 。 亦diệc 無vô 此thử 理lý 。 斷đoạn 亦diệc 無vô 此thử 理lý 。 欲dục 念niệm 心tâm 亦diệc 然nhiên 。 如như 汝nhữ 向hướng 者giả 答đáp 我ngã 。 未vị 念niệm 心tâm 滅diệt 竟cánh 欲dục 念niệm 心tâm 生sanh 者giả 。 便tiện 是thị 兩lưỡng 心tâm 。 若nhược 有hữu 兩lưỡng 心tâm 。 即tức 有hữu 兩lưỡng 神thần 。 便tiện 是thị 邪tà 見kiến 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 兩lưỡng 神thần 。 唯duy 一nhất 有hữu 眾chúng 生sanh 即tức 有hữu 兩lưỡng 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 。 兩lưỡng 神thần 若nhược 前tiền 後hậu 亦diệc 不bất 可khả 。 若nhược 一nhất 時thời 亦diệc 不bất 可khả 。 若nhược 兩lưỡng 神thần 共cộng 合hợp 作tác 一nhất 亦diệc 不bất 可khả 。 若nhược 一nhất 能năng 作tác 兩lưỡng 亦diệc 不bất 可khả 。 皆giai 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 。

何hà 以dĩ 故cố 。 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 不bất 相tương 續tục 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 不bất 相tương 續tục 。 若nhược 心tâm 及cập 一nhất 切thiết 不bất 相tương 續tục 。 云vân 何hà 有hữu 斷đoạn 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 。 若nhược 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 者giả 。 即tức 不bất 相tương 知tri 。 云vân 何hà 令linh 人nhân 。 憶ức 一nhất 生sanh 來lai 事sự 。 念niệm 持trì 不bất 忘vong 。 汝nhữ 若nhược 一nhất 念niệm 中trung 知tri 。 便tiện 應ưng 忘vong 一nhất 切thiết 事sự 各các 滅diệt 壞hoại 。 若nhược 心tâm 常thường 住trụ 不bất 變biến 易dị 者giả 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 故cố 。 常thường 亦diệc 無vô 因nhân 果quả 。 斷đoạn 亦diệc 無vô 因nhân 果quả 。 亦diệc 無vô 罪tội 福phước 。 復phục 無vô 業nghiệp 報báo 。 瓦ngõa 石thạch 無vô 異dị 。 皆giai 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 也dã 。 是thị 故cố 佛Phật 法Pháp 中trung 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 畢tất 竟cánh 不bất 相tương 續tục 。 無vô 心tâm 無vô 無vô 心tâm 。 汝nhữ 未vị 念niệm 心tâm 若nhược 不bất 滅diệt 。 欲dục 念niệm 心tâm 自tự 生sanh 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 一nhất 斷đoạn 一nhất 常thường 故cố 。 亦diệc 無vô 前tiền 常thường 後hậu 斷đoạn 故cố 。 若nhược 未vị 念niệm 心tâm 不bất 滅diệt 。 欲dục 念niệm 心tâm 不bất 生sanh 。 無vô 兩lưỡng 常thường 並tịnh 故cố 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 若nhược 前tiền 念niệm 非phi 不bất 滅diệt 。 後hậu 念niệm 非phi 不bất 生sanh 。 是thị 事sự 亦diệc 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 得đắc 非phi 滅diệt 。 可khả 得đắc 非phi 不bất 滅diệt 。 既ký 無vô 非phi 滅diệt 。 即tức 無vô 非phi 不bất 滅diệt 。 若nhược 得đắc 不bất 生sanh 。 可khả 得đắc 非phi 不bất 生sanh 。 既ký 無vô 非phi 生sanh 。 云vân 何hà 見kiến 非phi 不bất 生sanh 。 非phi 不bất 不bất 不bất 滅diệt 非phi 不bất 不bất 不bất 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 是thị 不bất 可khả 得đắc 。 觀quán 菩Bồ 薩Tát 既ký 不bất 得đắc 未vị 念niệm 心tâm 。 生sanh 滅diệt 斷đoạn 常thường 即tức 無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 不bất 得đắc 欲dục 念niệm 心tâm 。 無vô 諸chư 行hành 。 是thị 故cố 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 其kỳ 性tánh 無vô 二nhị 。 智trí 者giả 了liễu 達đạt 。 凡phàm 夫phu 謂vị 二nhị 。 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 雖tuy 無vô 有hữu 二nhị 。 亦diệc 非phi 是thị 一nhất 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 行hành 時thời 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 與dữ 念niệm 念niệm 心tâm 足túc 不bất 自tự 知tri 。 足túc 亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 行hành 與dữ 不bất 行hành 。 亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 履lý 地địa 不bất 履lý 地địa 。 亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 隨tùy 道đạo 不bất 隨tùy 道đạo 。 地địa 亦diệc 復phục 無vô 是thị 念niệm 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 履lý 我ngã 上thượng 行hành 。 不bất 履lý 我ngã 上thượng 行hành 。 虗hư 空không 亦diệc 無vô 是thị 念niệm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 。 我ngã 中trung 過quá 不bất 過quá 。 亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 是thị 虗hư 空không 非phi 虗hư 空không 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 數số 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 亦diệc 無vô 不bất 生sanh 之chi 想tưởng 。 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 亦diệc 不bất 在tại 中trung 。 間gian 亦diệc 不bất 在tại 餘dư 處xứ 。 亦diệc 無vô 不bất 在tại 。 從tùng 旦đán 涉thiệp 路lộ 行hành 至chí 暮mộ 。 無vô 有hữu 動động 想tưởng 。 復phục 無vô 不bất 動động 想tưởng 。 亦diệc 無vô 所sở 經kinh 由do 。 而nhi 善thiện 了liễu 知tri 。 歷lịch 涉thiệp 之chi 處xứ 。 雖tuy 無vô 去khứ 者giả 而nhi 有hữu 所sở 到đáo 。 雖tuy 無vô 受thọ 者giả 。 而nhi 得đắc 果quả 報báo 。 如như 虗hư 空không 中trung 雲vân 。 雖tuy 無vô 心tâm 想tưởng 而nhi 能năng 降giáng 雨vũ 。 雖tuy 無vô 主chủ 我ngã 能năng 遍biến 方phương 所sở 。 遠viễn 望vọng 即tức 見kiến 。 近cận 觀quán 即tức 無vô 。 推thôi 尋tầm 此thử 雲vân 。 本bổn 無vô 生sanh 處xứ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 虗hư 妄vọng 見kiến 有hữu 往vãng 還hoàn 所sở 起khởi 。 出xuất 無vô 分phân 散tán 。 還hoàn 無vô 積tích 聚tụ 。 不bất 能năng 自tự 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 山sơn 石thạch 無vô 念niệm 。 我ngã 能năng 生sanh 雲vân 及cập 以dĩ 不bất 生sanh 。 雲vân 亦diệc 無vô 念niệm 。 我ngã 從tùng 山sơn 出xuất 。 不bất 從tùng 山sơn 出xuất 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 眾chúng 生sanh 此thử 身thân 。 猶do 如như 浮phù 雲vân 。 生sanh 時thời 空không 生sanh 。 滅diệt 時thời 空không 滅diệt 。 雖tuy 空không 能năng 見kiến 善thiện 惡ác 造tạo 罪tội 眾chúng 生sanh 。 如như 雲vân 雨vũ 雹bạc 傷thương 害hại 五ngũ 糓cốc 及cập 殺sát 人nhân 畜súc 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 身thân 雖tuy 空không 。 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 失thất 人nhân 天thiên 報báo 。 墮đọa 在tại 三tam 途đồ 。 如như 雹bạc 傷thương 糓cốc 。 行hành 有hữu 漏lậu 善thiện 者giả 失thất 三tam 乘thừa 道đạo 。 如như 殺sát 人nhân 畜súc 。 人nhân 者giả 喻dụ 佛Phật 。 畜súc 獸thú 者giả 喻dụ 緣Duyên 覺Giác 。 聲Thanh 聞Văn 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 心tâm 雖tuy 空không 。 行hành 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 如như 天thiên 雨vũ 雹bạc 。 若nhược 有hữu 持trì 戒giới 。 修tu 福phước 禪thiền 定định 道Đạo 品Phẩm 。 次thứ 第đệ 聖thánh 行hành 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 及cập 化hóa 眾chúng 生sanh 。 如như 彼bỉ 好hảo/hiếu 雲vân 。 農nông 時thời 要yếu 月nguyệt 興hưng 致trí 甘cam 雨vũ 。 五ngũ 糓cốc 豐phong 熟thục 華hoa 茂mậu 盛thịnh 。 人nhân 獸thú 快khoái 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 心tâm 雖tuy 空không 。 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 修tu 禪thiền 道Đạo 品Phẩm 次thứ 第đệ 聖thánh 行hành 。 三tam 界giới 傍bàng 報báo 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 及cập 有hữu 漏lậu 禪thiền 。 人nhân 天thiên 快khoái 樂lạc 。 如như 五ngũ 糓cốc 成thành 熟thục 。 無vô 漏lậu 禪thiền 定định 聖thánh 行hành 道Đạo 品phẩm 。 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 譬thí 如như 樹thụ 木mộc 。 華hoa 菓quả 茂mậu 盛thịnh 。 大đại 慈từ 悲bi 雲vân 。 實thật 相tướng 法Pháp 雨vũ 。 雨vũ 於ư 人nhân 華hoa 。 各các 得đắc 成thành 實thật 。 人nhân 者giả 佛Phật 道Đạo 具cụ 足túc 。 獸thú 者giả 喻dụ 緣Duyên 覺Giác 。 聲Thanh 聞Văn 。 三tam 乘thừa 聖thánh 果Quả 。 上thượng 中trung 下hạ 別biệt 。 皆giai 因nhân 持trì 戒giới 行hạnh 善thiện 修tu 禪thiền 獲hoạch 得đắc 此thử 報báo 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 持trì 戒giới 。 雖tuy 皆giai 是thị 空không 。 業nghiệp 報báo 各các 別biệt 。 如như 涅Niết 槃Bàn 中trung 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 果quả 。 色sắc 味vị 相tương 似tự 。 一nhất 名danh 迦Ca 羅La 迦ca 果quả 。 食thực 者giả 命mạng 終chung 。

復phục 有hữu 一nhất 果quả 。 名danh 鎮trấn 頭đầu 迦ca 。 食thực 者giả 長trường 命mạng 。 得đắc 力lực 得đắc 色sắc 。 增tăng 壽thọ 益ích 筭# 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 如như 迦ca 羅la 迦ca 果quả 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 如như 鎮trấn 頭đầu 迦ca 果quả 。 身thân 心tâm 雖tuy 空không 果quả 報báo 不bất 失thất 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 身thân 心tâm 無vô 定định 無vô 亂loạn 。 亦diệc 能năng 覺giác 了liễu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 。 覺giác 及cập 所sở 覺giác 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 有hữu 諸chư 大đại 陰ấm 界giới 入nhập 。 眾chúng 魔ma 群quần 盜đạo 不bất 得đắc 入nhập 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 終chung 至chí 佛Phật 果Quả 一nhất 。 切thiết 聖thánh 行hành 皆giai 如như 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 。 無vô 初sơ 發phát 心tâm 。 無vô 果quả 可khả 至chí 。 亦diệc 不bất 失thất 因nhân 果quả 。 因nhân 果quả 雖tuy 在tại 。 亦diệc 無vô 受thọ 者giả 。 雖tuy 無vô 受thọ 者giả 。 果quả 不bất 敗bại 亡vong 。 雖tuy 不bất 敗bại 亡vong 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。

何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 空không 故cố 無vô 有hữu 作tác 。 果quả 空không 故cố 無vô 有hữu 想tưởng 。 因nhân 之chi 與dữ 果quả 正chánh 是thị 一nhất 空không 。 更cánh 無vô 別biệt 空không 。 觀quán 此thử 空không 法pháp 。 無vô 空không 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 空không 空không 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 名danh 為vi 大đại 空không 。 不bất 失thất 因nhân 果quả 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 。 生sanh 死tử 諸chư 行hành 及cập 修tu 道Đạo 聖thánh 行hành 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 性tánh 即tức 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 提Đề 性tánh 即tức 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 無vô 一nhất 二nhị 。 知tri 如như 此thử 名danh 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 觀quán 此thử 身thân 心tâm 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 。 無vô 行hành 無vô 住trụ 無vô 坐tọa 無vô 臥ngọa 無vô 起khởi 無vô 立lập 。 亦diệc 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 無vô 出xuất 無vô 沒một 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 是thị 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 常thường 不bất 住trụ 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 。 諸chư 法pháp 生sanh 因nhân 者giả 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 緣duyên 者giả 即tức 是thị 諸chư 行hành 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 因nhân 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 因nhân 心tâm 思tư 覺giác 。 生sanh 貪tham 愛ái 心tâm 。 愛ái 者giả 即tức 是thị 無vô 明minh 。 為vi 愛ái 造tạo 業nghiệp 名danh 之chi 為vi 行hành 。 若nhược 能năng 反phản 流lưu 觀quán 無vô 明minh 源nguyên 及cập 心tâm 性tánh 空không 。 思tư 愛ái 亦diệc 空không 。 無vô 業nghiệp 無vô 行hành 。 即tức 無vô 諸chư 法pháp 生sanh 。 無vô 緣duyên 和hòa 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 因nhân 緣duyên 空không 無vô 主chủ 。 覺giác 此thử 盡tận 本bổn 源nguyên 。 故cố 稱xưng 真chân 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 復phục 名danh 無vô 起khởi 法Pháp 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 色sắc 心tâm 。 無vô 垢cấu 無vô 淨tịnh 。 不bất 動động 不bất 變biến 。 猶do 如như 虗hư 空không 無vô 想tưởng 可khả 得đắc 。 名danh 之chi 為vi 空không 。 亦diệc 非phi 是thị 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 眾chúng 生sanh 此thử 身thân 頭đầu 等đẳng 六lục 分phần 假giả 名danh 色sắc 身thân 。 本bổn 由do 一nhất 念niệm 妄vọng 念niệm 心tâm 生sanh 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 天thiên 人nhân 諸chư 趣thú 。 猶do 如như 化hóa 生sanh 夢mộng 幻huyễn 之chi 體thể 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 知tri 妄vọng 念niệm 心tâm 空không 。 即tức 無vô 妄vọng 念niệm 。 非phi 是thị 空không 假giả 。 色sắc 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 影ảnh 如như 空không 。 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 。 此thử 色sắc 身thân 生sanh 時thời 但đãn 空không 生sanh 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 滅diệt 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 。 得đắc 第đệ 三tam 果quả 次thứ 第đệ 。 即tức 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 智trí 。 是thị 故cố 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 薩tát 陀đà 波ba 崙lôn 言ngôn 。 法pháp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 空không 法pháp 即tức 是thị 佛Phật 。 無vô 相tướng 法pháp 無vô 生sanh 。 空không 法pháp 無vô 滅diệt 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 即tức 佛Phật 從tùng 無vô 住trụ 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 既ký 無vô 有hữu 住trụ 亦diệc 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 威uy 儀nghi 中trung 。 觀quán 此thử 未vị 念niệm 及cập 欲dục 念niệm 心tâm 性tánh 自tự 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 動động 變biến 。 故cố 得đắc 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧tuệ 。 解giải 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 終chung 至chí 佛Phật 果Quả 未vị 曾tằng 動động 變biến 。 亦diệc 不bất 從tùng 一nhất 地Địa 至chí 一nhất 地Địa 。 一nhất 念niệm 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 之chi 事sự 。 凡phàm 聖thánh 心tâm 想tưởng 國quốc 土độ 世thế 界giới 劫kiếp 數số 遠viễn 近cận 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 根căn 性tánh 差sai 別biệt 。 一nhất 念niệm 盡tận 知tri 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 覺giác 三tam 昧muội 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 照chiếu 明minh 三tam 昧muội 。 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 湛trạm 然nhiên 不bất 變biến 色sắc 身thân 變biến 現hiện 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 隨tùy 感cảm 不bất 同đồng 說thuyết 音âm 聲thanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 則tắc 名danh 為vi 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 力lực 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。

住Trụ 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 二nhị

菩Bồ 薩Tát 立lập 時thời 。 諦đế 觀quán 此thử 身thân 。 色sắc 之chi 空không 法pháp 。 頭đầu 等đẳng 六lục 分phần 如như 空không 中trung 雲vân 。 氣khí 息tức 出xuất 入nhập 。 如như 空không 中trung 風phong 。 身thân 色sắc 虗hư 妄vọng 如như 空không 中trung 華hoa 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 息tức 實thật 相tướng 。 先tiên 觀quán 三tam 性tánh 。 後hậu 觀quán 假giả 名danh 。 何hà 等đẳng 三tam 性tánh 。 一nhất 者giả 心tâm 性tánh 。 二nhị 者giả 色sắc 性tánh 。 三tam 者giả 息tức 性tánh 。

復phục 有hữu 三tam 性tánh 。 一nhất 者giả 心tâm 性tánh 。 二nhị 者giả 眼nhãn 性tánh 。 三tam 者giả 意ý 性tánh 。 先tiên 觀quán 前tiền 三tam 性tánh 。 若nhược 先tiên 觀quán 心tâm 性tánh 。 沉trầm 細tế 難nan 知tri 。 若nhược 先tiên 觀quán 色sắc 性tánh 。 麤thô 朴phác 難nan 解giải 。 應ưng 先tiên 觀quán 息tức 。 是thị 息tức 由do 心tâm 遍biến 色sắc 處xứ 中trung 易dị 知tri 。

何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 觀quán 息tức 實thật 。 然nhiên 後hậu 觀quán 息tức 遍biến 身thân 。 還hoàn 歸quy 實thật 相tướng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 先tiên 觀quán 有hữu 。 即tức 受thọ 念niệm 著trước 。 顛điên 倒đảo 難nạn/nan 遣khiển 。 是thị 故cố 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 觀quán 息tức 實thật 相tướng 。 觀quán 其kỳ 出xuất 入nhập 。 是thị 息tức 出xuất 時thời 。 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。 根căn 源nguyên 何hà 處xứ 。 求cầu 之chi 不bất 得đắc 。 無vô 源nguyên 無vô 生sanh 。 都đô 無vô 處xứ 所sở 。 復phục 觀quán 入nhập 息tức 。 從tùng 何hà 方phương 來lai 。 入nhập 至chí 何hà 處xứ 。 諦đế 觀quán 此thử 息tức 來lai 無vô 方phương 所sở 。 入nhập 無vô 所sở 至chí 。 無vô 來lai 即tức 是thị 無vô 生sanh 。 無vô 至chí 即tức 是thị 無vô 滅diệt 。 入nhập 息tức 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 。 中trung 間gian 亦diệc 無vô 相tướng 貌mạo 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 亦diệc 無vô 見kiến 者giả 。 知tri 此thử 入nhập 息tức 因nhân 如như 虗hư 空không 由do 入nhập 有hữu 出xuất 。 入nhập 者giả 既ký 無vô 出xuất 者giả 亦diệc 然nhiên 。 知tri 出xuất 入nhập 息tức 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 空không 是thị 息tức 不bất 能năng 自tự 生sanh 。 心tâm 念niệm 即tức 息tức 動động 。 無vô 念niệm 即tức 息tức 盡tận 。 是thị 息tức 由do 心tâm 故cố 有hữu 生sanh 滅diệt 。 心tâm 即tức 是thị 主chủ 。 諦đế 觀quán 此thử 心tâm 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 身thân 內nội 觀quán 察sát 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 從tùng 皮bì 至chí 髓tủy 。 一nhất 一nhất 諦đế 觀quán 都đô 不bất 見kiến 心tâm 。 內nội 若nhược 無vô 心tâm 。 在tại 外ngoại 有hữu 也dã 。 復phục 觀quán 身thân 外ngoại 諸chư 方phương 遠viễn 近cận 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 及cập 以dĩ 中trung 間gian 。 一nhất 一nhất 觀quán 察sát 。 都đô 不bất 見kiến 心tâm 。 諸chư 方phương 既ký 無vô 。 可khả 在tại 中trung 間gian 。 搖dao 動động 出xuất 入nhập 遍biến 身thân 外ngoại 中trung 間gian 悉tất 觀quán 。 亦diệc 不bất 見kiến 心tâm 。 誰thùy 能năng 觀quán 心tâm 復phục 無vô 觀quán 者giả 。 是thị 心tâm 既ký 無vô 相tướng 貌mạo 。 名danh 字tự 亦diệc 無vô 。 是thị 名danh 觀quán 心tâm 實thật 相tướng 。 若nhược 心tâm 與dữ 息tức 俱câu 無vô 名danh 相tướng 。 我ngã 今kim 色sắc 身thân 。 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 誰thùy 之chi 所sở 作tác 。 諦đế 審thẩm 觀quán 察sát 責trách 身thân 源nguyên 由do 。 是thị 身thân 無vô 主chủ 。 從tùng 妄vọng 念niệm 心tâm 生sanh 。 因nhân 息tức 得đắc 立lập 。 心tâm 息tức 既ký 空không 身thân 亦diệc 寂tịch 滅diệt 。 常thường 修tu 此thử 定định 。 深thâm 澄trừng 空không 法pháp 。 離ly 諸chư 假giả 名danh 。 知tri 一nhất 切thiết 空không 。 具cụ 足túc 正chánh 見kiến 無vô 復phục 妄vọng 念niệm 。 然nhiên 後hậu 觀quán 息tức 遍biến 身thân 出xuất 入nhập 。 先tiên 觀quán 鼻tị 中trung 氣khí 息tức 往vãng 還hoàn 入nhập 出xuất 。 次thứ 觀quán 遍biến 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 從tùng 皮bì 至chí 髓tủy 。 毛mao 孔khổng 汗hãn 垢cấu 氣khí 息tức 一nhất 時thời 微vi 細tế 出xuất 入nhập 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 明minh 了liễu 見kiến 之chi 。 觀quán 此thử 色sắc 身thân 五ngũ 相tương 次thứ 第đệ 歸quy 空không 寂tịch 滅diệt 。 第đệ 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 初sơ 觀quán 此thử 身thân 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 猶do 如như 芭ba 蕉tiêu 。 從tùng 皮bì 至chí 髓tủy 氣khí 息tức 一nhất 時thời 。 入nhập 出xuất 無vô 礙ngại 。 觀quán 此thử 氣khí 息tức 入nhập 無vô 積tích 聚tụ 。 出xuất 無vô 分phân 散tán 。 一nhất 色sắc 芭ba 蕉tiêu 觀quán 。 第đệ 二nhị 相tương/tướng 者giả 。 次thứ 觀quán 身thân 分phần/phân 芭ba 蕉tiêu 之chi 觀quán 轉chuyển 虗hư 空không 明minh 淨tịnh 。 猶do 如như 聚tụ 沫mạt 。 名danh 為vi 水thủy 沫mạt 觀quán 。 第đệ 三tam 相tương/tướng 者giả 。 觀quán 此thử 沫mạt 觀quán 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 轉chuyển 空không 明minh 淨tịnh 。 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 名danh 為vi 泡bào 觀quán 。 第đệ 四tứ 觀quán 相tương/tướng 者giả 。 觀quán 此thử 泡bào 觀quán 轉chuyển 空không 微vi 薄bạc 。 猶do 如như 泡bào 影ảnh 。 名danh 為vi 影ảnh 觀quán 。 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 者giả 。 觀quán 此thử 影ảnh 觀quán 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 不bất 見kiến 相tướng 貌mạo 。 猶do 如như 虗hư 空không 名danh 虗hư 空không 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 。 五ngũ 種chủng 明minh 觀quán 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 如như 空không 中trung 華hoa 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 於ư 虗hư 空không 中trung 見kiến 有hữu 一nhất 華hoa 。 不bất 依y 壚# 壁bích 不bất 依y 林lâm 藪tẩu 。 忽hốt 爾nhĩ 化hóa 生sanh 。 遠viễn 望vọng 即tức 見kiến 近cận 觀quán 即tức 無vô 。 愚ngu 人nhân 不bất 了liễu 。 謂vị 實thật 有hữu 華hoa 。 智trí 者giả 覺giác 了liễu 本bổn 來lai 無vô 華hoa 。 眾chúng 生sanh 色sắc 身thân 如như 虗hư 空không 華hoa 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 身thân 。 如như 空không 中trung 立lập 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 自tự 觀quán 此thử 身thân 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 此thử 觀quán 法pháp 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 法Pháp 身thân 。 名danh 為vì 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 法Pháp 施thí 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 時thời 。 以dĩ 此thử 觀quán 法pháp 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 形hình 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 具cụ 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 離ly 罪tội 福phước 相tương/tướng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 戒giới 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 時thời 。 知tri 此thử 身thân 中trung 。 六lục 情tình 無vô 主chủ 。 亦diệc 知tri 身thân 外ngoại 六lục 塵trần 無vô 形hình 。 亦diệc 知tri 中trung 間gian 六lục 識thức 無vô 相tướng 。 是thị 身thân 空không 寂tịch 無vô 十thập 八bát 界giới 。 一nhất 切thiết 陰ấm 界giới 及cập 心tâm 本bổn 性tánh 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 。 世thế 間gian 八bát 法pháp 不bất 能năng 令linh 動động 。 故cố 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 忍nhẫn 辱nhục 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世thế 八bát 法pháp 者giả 。 利lợi 。 衰suy 。 毀hủy 。 譽dự 。 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 稱xưng 。 譏cơ 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 時thời 。 一nhất 切thiết 心tâm 相tướng 。 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 住trụ 。 前tiền 際tế 不bất 住trụ 後hậu 際tế 不bất 住trụ 中trung 際tế 。 無vô 三tam 際tế 故cố 。 既ký 無vô 生sanh 際tế 即tức 無vô 住trụ 際tế 亦diệc 無vô 滅diệt 際tế 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 雖tuy 無vô 去khứ 住trụ 而nhi 大đại 精tinh 進tấn 。 身thân 心tâm 無vô 勌# 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 精tinh 進tấn 毗tỳ 梨lê 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 時thời 。 不bất 見kiến 內nội 心tâm 立lập 。 不bất 見kiến 外ngoại 心tâm 立lập 。 不bất 見kiến 內nội 外ngoại 心tâm 立lập 。 色sắc 身thân 空không 寂tịch 。 亦diệc 無vô 立lập 相tương/tướng 。 諸chư 陰ấm 亦diệc 然nhiên 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 不bất 味vị 著trước 。 無vô 定định 無vô 亂loạn 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 入nhập 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 色sắc 身thân 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 時thời 。 知tri 此thử 色sắc 身thân 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 如như 炎diễm 如như 化hóa 夢mộng 如như 幻huyễn 。 無vô 有hữu 壽thọ 命mạng 。 亦diệc 無vô 我ngã 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 滅diệt 。 亦diệc 無vô 隱ẩn 顯hiển 復phục 無vô 出xuất 沒một 。 諸chư 法pháp 自tự 爾nhĩ 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 隨tùy 感cảm 差sai 別biệt 。 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 神thần 通thông 藏tạng 故cố 。

坐Tọa 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 三tam

四tứ 種chủng 身thân 威uy 儀nghi 中trung 。 坐tọa 最tối 為vi 安an 隱ẩn 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 應ưng 跏già 趺phu 端đoan 坐tọa 不bất 動động 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 欲dục 安an 立lập 之chi 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 入nhập 禪thiền 定định 。 起khởi 六Lục 神Thần 通Thông 。 能năng 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 。 肉nhục 眼nhãn 。 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 通thông 達đạt 慧tuệ 眼nhãn 。 見kiến 真chân 法Pháp 眼nhãn 。 觀quán 察sát 佛Phật 眼nhãn 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 。 能năng 度độ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 不bất 前tiền 不bất 後hậu 。 一nhất 時thời 得đắc 道Đạo 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 在tại 禪thiền 定định 。 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 何hà 故cố 。 四tứ 種chủng 身thân 儀nghi 中trung 多đa 在tại 坐tọa 威uy 儀nghi 。 餘dư 法pháp 亦diệc 應ưng 得đắc 獨độc 言ngôn 跏già 趺phu 坐tọa 。

答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 坐tọa 禪thiền 入nhập 道Đạo 之chi 人nhân 。 坐tọa 禪thiền 之chi 法pháp 。 餘dư 威uy 儀nghi 中trung 取thủ 道đạo 則tắc 難nạn/nan 。 多đa 有hữu 動động 散tán 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 心tâm 直trực 身thân 正chánh 。 斂liểm 念niệm 在tại 前tiền 。 復phục 欲dục 教giáo 諸chư 弟đệ 子tử 入nhập 禪thiền 定định 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 餘dư 坐tọa 法pháp 者giả 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 坐tọa 法pháp 。 動động 散tán 心tâm 多đa 不bất 得đắc 入nhập 定định 。 其kỳ 心tâm 難nạn/nan 攝nhiếp 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 身thân 心tâm 正chánh 直trực 。 心tâm 易dị 攝nhiếp 故cố 。 欲dục 教giáo 弟đệ 子tử 。 學học 此thử 坐tọa 法pháp 。 捨xả 諸chư 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 威uy 儀nghi 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 顛điên 狂cuồng 心tâm 亂loạn 。 或hoặc 常thường 翹kiều 脚cước 。 或hoặc 傍bàng 身thân 欹# 足túc 。 或hoặc 一nhất 足túc 獨độc 立lập 。 或hoặc 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 以dĩ 是thị 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 。 身thân 心tâm 不bất 安an 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 能năng 發phát 淨tịnh 信tín 。 離ly 殺sát 害hại 心tâm 。 捨xả 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 具cụ 足túc 大Đại 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 律luật 行hành 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 畢tất 竟cánh 不bất 動động 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 離ly 高cao 下hạ 心tâm 。 不bất 起khởi 諍tranh 論luận 。 是thị 名danh 忍nhẫn 辱nhục 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 捨xả 十thập 惡ác 業nghiệp 行hành 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 修tu 脫thoát 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 身thân 心tâm 不bất 懈giải 。 具cụ 足túc 精tinh 進tấn 毗tỳ 利lợi 耶da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 味vị 著trước 。 能năng 斷đoạn 貪tham 愛ái 。 心tâm 無vô 定định 亂loạn 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 起khởi 神thần 通thông 力lực 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 禪thiền 。 深thâm 心tâm 愛ái 樂nhạo 。 情tình 無vô 捨xả 離ly 。 譬thí 如như 往vãng 昔tích 。 雪Tuyết 山Sơn 林lâm 中trung 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 坐tọa 禪thiền 入nhập 定định 。 是thị 時thời 亦diệc 有hữu 。 無vô 量lượng 外ngoại 道đạo 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 邪tà 見kiến 苦khổ 行hạnh 。 翹kiều 脚cước 散tán 足túc 。 或hoặc 一nhất 足túc 獨độc 立lập 。 多đa 不bất 安an 穩ổn 。 是thị 時thời 復phục 有hữu 。 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 山sơn 中trung 遊du 行hành 。 見kiến 此thử 仙tiên 人nhân 林lâm 中trung 禪thiền 定định 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 合hợp 眼nhãn 合hợp 口khẩu 氣khí 不bất 出xuất 。 獼mi 猴hầu 眾chúng 中trung 有hữu 二nhị 老lão 獼mi 猴hầu 。 愛ái 樂nhạo 仙tiên 人nhân 學học 其kỳ 坐tọa 禪thiền 合hợp 眼nhãn 入nhập 定định 。 信tín 心tâm 重trọng/trùng 故cố 即tức 得đắc 神thần 通thông 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 是thị 諸chư 獼mi 猴hầu 念niệm 此thử 山sơn 中trung 邪tà 見kiến 外ngoại 道đạo 。 身thân 不bất 安an 穩ổn 。 是thị 老lão 獼mi 猴hầu 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 於ư 外ngoại 道đạo 前tiền 自tự 敷phu 草thảo 蓐nhục 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 合hợp 眼nhãn 入nhập 定định 。 是thị 時thời 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 捉tróc 諸chư 外ngoại 道đạo 兩lưỡng 脚cước 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 老lão 獼mi 猴hầu 捉tróc 諸chư 外ngoại 道đạo 兩lưỡng 脚cước 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 老lão 獼mi 猴hầu 示thị 諸chư 外ngoại 道đạo 。 各các 以dĩ 手thủ 指chỉ 。 捻nẫm 外ngoại 道Đạo 眼nhãn 令linh 合hợp 。 如như 坐tọa 禪thiền 法pháp 。 五ngũ 百bách 外ngoại 道đạo 。 各các 生sanh 慚tàm 愧quý 。 此thử 坐tọa 安an 穩ổn 身thân 不bất 欹# 側trắc 。 是thị 道đạo 無vô 疑nghi 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 諸chư 獼mi 猴hầu 。 必tất 見kiến 聖thánh 人nhân 。 得đắc 其kỳ 道đạo 迹tích 復phục 來lai 教giáo 我ngã 。 信tín 心tâm 慇ân 重trọng/trùng 。 是thị 老lão 獼mi 猴hầu 。 見kiến 諸chư 外ngoại 道đạo 。 信tín 心tâm 決quyết 定định 。 即tức 現hiện 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 各các 現hiện 神thần 變biến 。 外ngoại 道đạo 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 勇dũng 即tức 發phát 神thần 通thông 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 坐tọa 禪thiền 威uy 儀nghi 能năng 令linh 畜súc 生sanh 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 天thiên 人nhân 六lục 趣thú 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 愛ái 樂nhạo 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 禪thiền 威uy 儀nghi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 三tam 乘thừa 道đạo 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 其kỳ 性tánh 常thường 定định 。 知tri 身thân 無vô 主chủ 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 是thị 身thân 色sắc 陰ấm 。 如như 空không 中trung 月nguyệt 。 影ảnh 現hiện 眾chúng 水thủy 。 色sắc 相tướng 寂tịch 滅diệt 。 不bất 於ư 三tam 界giới 現hiện 身thân 口khẩu 意ý 。 法Pháp 身thân 普phổ 現hiện 十thập 方phương 世thế 界giới 。 實thật 無vô 色sắc 心tâm 往vãng 還hoàn 來lai 去khứ 。 示thị 現hiện 眾chúng 生sanh 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 感cảm 見kiến 。 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 稱xưng 機cơ 得đắc 道Đạo 。 如như 阿a 修tu 羅la 琴cầm 不bất 以dĩ 手thủ 皷cổ 。 安an 置trí 空không 地địa 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 自tự 出xuất 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 能năng 令linh 天thiên 人nhân 所sở 聞văn 。 各các 各các 別biệt 異dị 。 稱xưng 意ý 歡hoan 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 定định 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 實thật 無vô 覺giác 觀quán 係hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 亦diệc 無vô 色sắc 像tượng 。 現hiện 身thân 口khẩu 意ý 。 眾chúng 生sanh 各các 各các 。 感cảm 應ứng 不bất 同đồng 。 如như 空không 月nguyệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 時thời 。 雖tuy 無vô 心tâm 陰ấm 界giới 入nhập 。 見kiến 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 皆giai 如như 夢mộng 想tưởng 無vô 覺giác 觀quán 心tâm 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 辨biện 才tài 。 一nhất 念niệm 悉tất 知tri 。 三tam 世thế 九cửu 道đạo 凡phàm 聖thánh 差sai 別biệt 。 思tư 覺giác 不bất 同đồng 優ưu 劣liệt 差sai 別biệt 。 不bất 預dự 思tư 惟duy 知tri 過quá 去khứ 世thế 無vô 礙ngại 。 知tri 未vị 來lai 世thế 無vô 礙ngại 。 知tri 無vô 為vi 無vô 礙ngại 。 知tri 世thế 諦đế 無vô 礙ngại 。 知tri 真Chân 諦Đế 無vô 礙ngại 。 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 空không 無vô 礙ngại 。 離ly 常thường 定định 。 一nhất 念niệm 遍biến 在tại 。 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 一nhất 時thời 變biến 現hiện 入nhập 六lục 道đạo 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 色sắc 身thân 對đối 眾chúng 生sanh 機cơ 。 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 念niệm 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 知tri 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 種chủng 數số 。 一nhất 念niệm 能năng 轉chuyển 法pháp 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 盡tận 知tri 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 利lợi 鈍độn 差sai 別biệt 。 成thành 聞văn 菩Bồ 薩Tát 音âm 聲thanh 不bất 同đồng 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 雖tuy 無vô 色sắc 像tượng 陰ấm 界giới 入nhập 諸chư 見kiến 。 具cụ 足túc 如như 此thử 。 無vô 量lượng 辨biện 才tài 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 問vấn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 何hà 等đẳng 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 一nhất 切thiết 種chủng 慧tuệ 。 三tam 乘thừa 智trí 慧tuệ 盡tận 到đáo 其kỳ 邊biên 。 是thị 名danh 彼bỉ 岸ngạn 。 名danh 為vi 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 問vấn 曰viết 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。

答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 生sanh 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如như 大đại 品phẩm 經kinh 中trung 先tiên 尼ni 梵Phạm 志Chí 。 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 所sở 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 。 佛Phật 答đáp 先tiên 尼ni 。 無vô 有hữu 得đắc 處xứ 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 非phi 內nội 觀quán 中trung 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 非phi 外ngoại 觀quán 中trung 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 非phi 內nội 外ngoại 觀quán 中trung 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 非phi 不bất 觀quán 。 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 是thị 時thời 先tiên 尼ni 梵Phạm 志Chí 即tức 於ư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 中trung 得đắc 生sanh 信tín 解giải 。 深thâm 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 故cố 言ngôn 無vô 有hữu 得đắc 處xứ 。 更cánh 有hữu 人nhân 言ngôn 。 問vấn 曰viết 。 何hà 者giả 為vi 內nội 觀quán 。 何hà 者giả 為vi 外ngoại 觀quán 。 何hà 者giả 為vi 內nội 外ngoại 觀quán 。 云vân 何hà 言ngôn 亦diệc 非phi 不bất 觀quán 。 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。

答đáp 曰viết 。

內nội 觀quán 者giả 是thị 內nội 六lục 根căn 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 外ngoại 觀quán 者giả 是thị 外ngoại 六lục 塵trần 。 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 。 內nội 外ngoại 觀quán 者giả 中trung 間gian 六lục 識thức 。 眼nhãn 識thức 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 鼻tị 。 舌thiệt 。 意ý 識thức 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 內nội 六lục 根căn 性tánh 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 觀quán 外ngoại 六lục 塵trần 性tánh 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 觀quán 中trung 六lục 識thức 性tánh 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 不bất 觀quán 察sát 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 亦diệc 非phi 不bất 觀quán 。 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 無vô 所sở 得đắc 即tức 是thị 智trí 即tức 是thị 慧tuệ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 品phẩm 經kinh 一nhất 心tâm 具cụ 萬vạn 行hạnh 品phẩm 中trung 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 性tánh 即tức 是thị 道đạo 即tức 是thị 果quả 。 若nhược 於ư 諸chư 法Pháp 。 中trung 有hữu 見kiến 者giả 。 此thử 人nhân 無vô 果quả 。 壞hoại 法pháp 性tánh 故cố 無vô 道Đạo 果Quả 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 即tức 是thị 道đạo 即tức 是thị 果quả 。 諸chư 法pháp 者giả 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 十thập 八bát 界giới 。 內nội 有hữu 六lục 根căn 界giới 。 外ngoại 有hữu 六lục 塵trần 界giới 。 中trung 有hữu 六lục 識thức 界giới 。 觀quán 內nội 六lục 根căn 能năng 破phá 貪tham 瞋sân 婬dâm 恚khuể 愚ngu 凝ngưng 無vô 明minh 調điều 慢mạn 。 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 。 能năng 破phá 自tự 身thân 我ngã 見kiến 。 及cập 離ly 我ngã 所sở 。 無vô 有hữu 壽thọ 命mạng 。 眾chúng 生sanh 主chủ 者giả 。 離ly 受thọ 念niệm 著trước 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 是thị 名danh 智trí 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 名danh 之chi 為vi 慧tuệ 。 觀quán 外ngoại 六lục 塵trần 。 於ư 色sắc 塵trần 中trung 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 女nữ 等đẳng 色sắc 是thị 名danh 外ngoại 身thân 。 起khởi 貪tham 愛ái 心tâm 。 能năng 生sanh 煩phiền 惱não 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 觀quán 此thử 外ngoại 身thân 。 修tu 死tử 尸thi 想tưởng 。 膖phùng 脹trướng 爛lạn 壞hoại 。 九cửu 想tưởng 具cụ 足túc 。 乃nãi 至chí 十thập 想tưởng 成thành 就tựu 。 歸quy 空không 盡tận 滅diệt 。 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 觀quán 察sát 覺giác 了liễu 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 為vi 智trí 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 觀quán 察sát 中trung 識thức 無vô 分phân 別biệt 想tưởng 。 無vô 自tự 生sanh 處xứ 。 假giả 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 。 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 觀quán 內nội 六lục 根căn 空không 無vô 有hữu 主chủ 。 觀quán 外ngoại 六lục 塵trần 空không 無vô 形hình 色sắc 。 和hòa 合hợp 想tưởng 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 即tức 無vô 六lục 識thức 。 是thị 時thời 智trí 慧tuệ 無vô 有hữu 得đắc 處xứ 。 若nhược 不bất 坐tọa 禪thiền 明minh 了liễu 觀quán 察sát 是thị 十thập 八bát 界giới 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 亦diệc 非phi 不bất 觀quán 。 得đắc 是thị 智trí 慧tuệ 。 眾chúng 生sanh 五ngũ 識thức 但đãn 能năng 當đương 境cảnh 。 能năng 知tri 現hiện 在tại 五ngũ 塵trần 之chi 事sự 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 囑chúc 當đương 受thọ 持trì 。 然nhiên 此thử 意ý 根căn 雖tuy 無vô 處xứ 所sở 。 遍biến 能năng 囑chúc 當đương 五ngũ 識thức 之chi 事sự 。 然nhiên 其kỳ 意ý 識thức 都đô 不bất 曾tằng 往vãng 與dữ 五ngũ 識thức 合hợp 。 雖tuy 無vô 往vãng 還hoàn 能năng 懸huyền 囑chúc 當đương 。 五ngũ 塵trần 五ngũ 識thức 因nhân 緣duyên 之chi 事sự 。 雖tuy 無vô 住trú 處xứ 囑chúc 當đương 。 五ngũ 識thức 計kế 校giáo 思tư 惟duy 。 遠viễn 近cận 受thọ 持trì 皆giai 悉tất 不bất 忘vong 。 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 意ý 根căn 意ý 識thức 雖tuy 無vô 處xứ 所sở 。 亦diệc 不bất 動động 搖dao 。 如như 夢mộng 中trung 識thức 六lục 能năng 覺giác 了liễu 。 總tổng 攝nhiếp 六lục 根căn 之chi 事sự 。 凡phàm 俗tục 愚ngu 人nhân 是thị 六lục 種chủng 識thức 隨tùy 緣duyên 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 五ngũ 根căn 有hữu 處xứ 意ý 根căn 無vô 處xứ 。 謂vị 各các 各các 緣duyên 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 總tổng 別biệt 之chi 想tưởng 。 是thị 名danh 凡phàm 夫phu 。 分phần/phân 張trương 識thức 相tương 生sanh 死tử 根căn 栽tài 。 非phi 是thị 聖thánh 慧tuệ 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 第đệ 七thất 識thức 剛cang 利lợi 智trí 。 觀quán 察sát 五ngũ 陰ấm 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 無vô 有hữu 集tập 散tán 虗hư 妄vọng 不bất 實thật 。 無vô 名danh 無vô 字tự 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 是thị 時thời 意ý 根căn 名danh 為vi 聖thánh 慧tuệ 根căn 者giả 。 從tùng 得đắc 信tín 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 如như 是thị 五ngũ 根căn 中trung 說thuyết 。 因nhân 此thử 信tín 慧tuệ 二nhị 根căn 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 總tổng 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 用dụng 。 內nội 能năng 覺giác 了liễu 破phá 煩phiền 惱não 結kết 。 入nhập 無vô 間gian 三tam 昧muội 。 得đắc 解giải 脫thoát 智trí 。 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 外ngoại 能năng 摧tồi 伏phục 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 宿túc 命mạng 神thần 通thông 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 。 發phát 言ngôn 可khả 信tín 實thật 不bất 虗hư 謬mậu 。 名danh 為vi 信tín 慧tuệ 。 善thiện 轉chuyển 眾chúng 生sanh 住trụ 七thất 覺giác 慧tuệ 。 故cố 名danh 聖thánh 慧tuệ 根căn 。 聖thánh 名danh 無vô 著trước 。 亦diệc 名danh 清thanh 淨tịnh 。 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 立lập 照chiếu 為vi 聖thánh 。 無vô 著trước 者giả 。 以dĩ 聖thánh 慧tuệ 根căn 。 覺giác 知tri 六lục 根căn 空không 無vô 有hữu 主chủ 。 覺giác 知tri 六lục 塵trần 無vô 色sắc 。 覺giác 知tri 六lục 識thức 。 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 如như 是thị 三tam 六lục 無vô 滅diệt 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 受thọ 。 故cố 名danh 無vô 著trước 。 雖tuy 知tri 己kỷ 身thân 及cập 外ngoại 眾chúng 生sanh 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 亦diệc 能năng 生sanh 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 是thị 故cố 名danh 聖thánh 。 得đắc 陰ấm 界giới 實thật 相tướng 。 捨xả 一nhất 切thiết 著trước 。 故cố 名danh 無vô 著trước 。 若nhược 無vô 愛ái 著trước 即tức 無vô 染nhiễm 累lũy/lụy/luy 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 然nhiên 。 諸chư 法pháp 者giả 是thị 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 妄vọng 念niệm 心tâm 。 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 能năng 作tác 生sanh 死tử 無vô 。 眾chúng 宋tống 結kết 集tập 遍biến 行hành 六lục 趣thú 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 聖thánh 慧tuệ 根căn 力lực 善thiện 教giáo 道đạo 之chi 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 證chứng 聖thánh 慧tuệ 。 故cố 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 為vi 天thiên 人nhân 作tác 教giáo 師sư 。 故cố 名danh 阿a 闍xà 梨lê 。 阿a 者giả 名danh 一nhất 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 從tùng 初sơ 不bất 生sanh 。 亦diệc 無vô 有hữu 滅diệt 。 是thị 名danh 自tự 覺giác 。 名danh 之chi 為vi 阿a 。 闍xà 者giả 是thị 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 聖thánh 慧tuệ 覺giác 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 名danh 闍xà 。 以dĩ 此thử 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 無vô 上thượng 慧tuệ 阿a 二nhị 事sự 留lưu 名danh 後hậu 代đại 。 眾chúng 生sanh 所sở 歸quy 永vĩnh 劫kiếp 不bất 絕tuyệt 。 是thị 故cố 名danh 梨lê 。 是thị 故cố 佛Phật 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 性tánh 即tức 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 菩Bồ 提Đề 性tánh 即tức 眾chúng 生sanh 性tánh 。 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 無vô 二nhị 。 知tri 如như 此thử 作tác 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 凡phàm 夫phu 六lục 根căn 聖thánh 人nhân 六lục 根căn 。 是thị 凡phàm 聖thánh 根căn 。 無vô 一nhất 無vô 二nhị 。 不bất 覺giác 是thị 凡phàm 夫phu 。 覺giác 了liễu 是thị 聖thánh 人nhân 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 根căn 即tức 是thị 聖thánh 慧tuệ 根căn 。 凡phàm 夫phu 醜xú 陋lậu 不bất 淨tịnh 身thân 即tức 是thị 相tướng 好hảo 妙diệu 法Pháp 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 觀quán 此thử 眼nhãn 根căn 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 者giả 是thị 眼nhãn 。 云vân 何hà 名danh 根căn 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 知tri 此thử 眼nhãn 根căn 無vô 主chủ 若nhược 空không 。 無vô 主chủ 即tức 無vô 眼nhãn 根căn 。 求cầu 根căn 不bất 得đắc 亦diệc 無vô 有hữu 眼nhãn 。 但đãn 以dĩ 虗hư 妄vọng 所sở 見kiến 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 。 貪tham 愛ái 念niệm 故cố 名danh 之chi 為vi 眼nhãn 。 無vô 眼nhãn 故cố 不bất 了liễu 。 如như 向hướng 諦đế 觀quán 知tri 無vô 根căn 情tình 。 若nhược 無vô 眼nhãn 即tức 無vô 情tình 。 識thức 既ký 空không 無vô 主chủ 。 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 亦diệc 無vô 虗hư 妄vọng 種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 故cố 。 亦diệc 無vô 和hòa 合hợp 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 觀quán 竟cánh 。 亦diệc 無vô 能năng 觀quán 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 無vô 眼nhãn 無vô 眼nhãn 名danh 字tự 是thị 為vi 眼nhãn 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 無vô 縛phược 。

何hà 以dĩ 故cố 。 既ký 無vô 繫hệ 縛phược 誰thùy 解giải 脫thoát 者giả 。 是thị 時thời 無vô 根căn 無vô 色sắc 塵trần 。 既ký 無vô 根căn 塵trần 。 亦diệc 無vô 有hữu 識thức 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 無vô 眼nhãn 無vô 分phân 別biệt 者giả 。

復phục 次thứ 耳nhĩ 根căn 聞văn 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 諦đế 觀quán 此thử 耳nhĩ 誰thùy 能năng 聞văn 。 耳nhĩ 根căn 聞văn 耶da 。 耳nhĩ 識thức 聞văn 耶da 。 聲thanh 能năng 自tự 聞văn 。 為vi 用dụng 意ý 識thức 聞văn 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 非phi 耳nhĩ 根căn 聞văn 。 非phi 耳nhĩ 識thức 聞văn 。 亦diệc 非phi 聲thanh 自tự 聞văn 。 意ý 識thức 亦diệc 不bất 能năng 自tự 聞văn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 根căn 無vô 覺giác 知tri 故cố 不bất 能năng 聞văn 。 若nhược 耳nhĩ 根căn 能năng 聞văn 。 聾lung 人nhân 應ưng 能năng 聞văn 聲thanh 。 聾lung 人nhân 不bất 聞văn 故cố 。 當đương 知tri 耳nhĩ 根căn 不bất 能năng 聞văn 。 耳nhĩ 識thức 一nhất 念niệm 不bất 能năng 分phân 別biệt 一nhất 。 故cố 亦diệc 不bất 能năng 聞văn 。 是thị 聲thanh 無vô 根căn 故cố 。 不bất 能năng 自tự 覺giác 。 亦diệc 不bất 能năng 聞văn 。 意ý 識thức 亦diệc 不bất 能năng 聞văn 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 乃nãi 得đắc 聞văn 聲thanh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 先tiên 耳nhĩ 聲thanh 相tương 對đối 。 然nhiên 後hậu 意ý 識thức 生sanh 。 與dữ 耳nhĩ 合hợp 故cố 則tắc 能năng 分phân 別biệt 音âm 聲thanh 。 一nhất 一nhất 觀quán 察sát 。 空không 無vô 聞văn 者giả 。 若nhược 無vô 根căn 聞văn 即tức 無vô 有hữu 識thức 。 根căn 不bất 往vãng 受thọ 。 聲thanh 不bất 來lai 入nhập 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 亦diệc 不bất 相tương 見kiến 。 聲thanh 如như 空không 響hưởng 。 無vô 生sanh 無vô 相tướng 。 耳nhĩ 無vô 根căn 無vô 識thức 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 無vô 耳nhĩ 無vô 耳nhĩ 名danh 字tự 耳nhĩ 。 解giải 脫thoát 門môn 既ký 無vô 縛phược 者giả 。 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 。 謂vị 我ngã 能năng 聞văn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 聞văn 聞văn 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 受thọ 。 得đắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 證chứng 實thật 相tướng 慧tuệ 門môn 。 得đắc 音âm 聲thanh 忍nhẫn 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 名danh 為vi 聞văn 亦diệc 名danh 不bất 聞văn 聞văn 。 得đắc 性tánh 空không 智trí 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 不bất 聞văn 不bất 聞văn 。 略lược 說thuyết 耳nhĩ 根căn 。 其kỳ 義nghĩa 如như 此thử 。

復phục 次thứ 鼻tị 聞văn 香hương 者giả 。 誰thùy 能năng 聞văn 。 觀quán 此thử 所sở 臰# 香hương 。 從tùng 何hà 方phương 來lai 。 何hà 處xứ 生sanh 也dã 。 入nhập 至chí 何hà 處xứ 。 受thọ 者giả 是thị 誰thùy 。 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。 如như 此thử 觀quán 時thời 。 知tri 是thị 香hương 觸xúc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 入nhập 無vô 所sở 至chí 。 亦diệc 無vô 受thọ 者giả 。 復phục 無vô 相tướng 貌mạo 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 鼻tị 無vô 根căn 無vô 識thức 無vô 臰# 無vô 香hương 。 亦diệc 無vô 名danh 字tự 。 鼻tị 解giải 脫thoát 門môn 。 既ký 無vô 縛phược 者giả 。 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 亦diệc 善thiện 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 眾chúng 香hương 。 舌thiệt 嗜thị 味vị 者giả 。 諦đế 觀quán 此thử 味vị 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 何hà 方phương 所sở 生sanh 。 入nhập 至chí 何hà 處xứ 。 誰thùy 受thọ 味vị 也dã 。 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。 唇thần 受thọ 味vị 也dã 。 齒xỉ 受thọ 味vị 也dã 。 舌thiệt 受thọ 味vị 也dã 。 咽yến/ế/yết 受thọ 味vị 也dã 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 了liễu 知tri 此thử 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 復phục 無vô 住trú 處xứ 。 亦diệc 無vô 受thọ 者giả 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 亦diệc 無vô 相tướng 貌mạo 。 無vô 舌thiệt 無vô 味vị 無vô 根căn 無vô 識thức 。 亦diệc 無vô 名danh 字tự 。 舌thiệt 解giải 脫thoát 門môn 。 既ký 無vô 縛phược 者giả 。 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 亦diệc 能năng 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 味vị 相tương/tướng 。 身thân 受thọ 觸xúc 者giả 。 男nam 女nữ 眾chúng 事sự 細tế 滑hoạt 痛thống 癢dạng 麤thô 澁sáp 冷lãnh 暖noãn 輕khinh 重trọng 堅kiên 柔nhu 。 如như 是thị 等đẳng 觸xúc 能năng 生sanh 貪tham 愛ái 瞋sân 喜hỷ 等đẳng 事sự 。 眾chúng 生sanh 為vi 此thử 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 為vi 此thử 輪luân 轉chuyển 六lục 道đạo 生sanh 死tử 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 諦đế 觀quán 此thử 觸xúc 。 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 由do 愛ái 因nhân 緣duyên 。 我ngã 若nhược 不bất 拔bạt 如như 是thị 愛ái 根căn 。 必tất 當đương 生sanh 惱não 。 身thân 心tâm 惱não 故cố 。 名danh 之chi 為vi 苦khổ 。 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 無vô 常thường 。 不bất 自tự 在tại 故cố 無vô 我ngã 。 虗hư 妄vọng 故cố 無vô 實thật 。 無vô 實thật 故cố 空không 。 諦đế 觀quán 此thử 身thân 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 不bất 淨tịnh 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 薄bạc 皮bì 縛phược 纏triền 褁# 。 內nội 有hữu 肌cơ 肉nhục 筋cân 骨cốt 髓tủy [腦-月+骨]# 血huyết 脉mạch 屎thỉ 尿niệu 肝can 膽đảm 膓# 胃vị 虫trùng 疽thư 膿nùng 血huyết 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 充sung 滿mãn 身thân 中trung 。 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 謂vị 是thị 好hảo/hiếu 物vật 。 忽hốt 爾nhĩ 無vô 當đương 命mạng 盡tận 死tử 去khứ 。 膖phùng 脹trướng 爛lạn 壞hoại 。 虫trùng 散tán 離ly 散tán 。 頭đầu 脚cước 異dị 處xứ 白bạch 骨cốt 在tại 地địa 。 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 火hỏa 燒thiêu 作tác 炭thán 散tán 滅diệt 歸quy 空không 。 無vô 我ngã 。 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 壽thọ 命mạng 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 是thị 名danh 鈍độn 根căn 壞hoại 色sắc 歸quy 空không 。 若nhược 利lợi 根căn 人nhân 。 諦đế 觀quán 此thử 身thân 色sắc 性tánh 。 自tự 性tánh 空không 非phi 色sắc 滅diệt 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 本bổn 從tùng 一nhất 念niệm 心tâm 生sanh 。 妄vọng 念niệm 之chi 心tâm 。 無vô 形hình 無vô 色sắc 。 無vô 有hữu 方phương 所sở 。 猶do 若nhược 虗hư 空không 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 空không 無vô 相tướng 貌mạo 。 知tri 心tâm 寂tịch 滅diệt 身thân 亦diệc 無vô 主chủ 。 生sanh 如như 浮phù 雲vân 生sanh 。 滅diệt 如như 雲vân 散tán 滅diệt 。 麤thô 觀quán 如như 此thử 。 若nhược 細tế 觀quán 者giả 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 猶do 如như 雲vân 影ảnh 。 如như 雲vân 空không 中trung 行hành 。 地địa 上thượng 見kiến 影ảnh 。 實thật 無vô 能năng 有hữu 見kiến 。 此thử 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 幻huyễn 化hóa 難nan 了liễu 別biệt 。 空không 雲vân 是thị 行hành 東đông 。 雲vân 影ảnh 是thị 人nhân 身thân 。 雲vân 散tán 影ảnh 即tức 無vô 。 東đông 盡tận 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 是thị 身thân 本bổn 無vô 體thể 。 無vô 色sắc 亦diệc 無vô 形hình 。 行hành 東đông 及cập 身thân 影ảnh 。 本bổn 來lai 常thường 寂tịch 然nhiên 。 如như 此thử 觀quán 時thời 。 無vô 身thân 無vô 身thân 名danh 字tự 。 是thị 名danh 身thân 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 既ký 無vô 縛phược 者giả 。 亦diệc 無vô 解giải 脫thoát 。 知tri 身thân 如như 此thử 。 亦diệc 能năng 善thiện 解giải 一nhất 切thiết 。 諸chư 觸xúc 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 言ngôn 法pháp 者giả 。 一nhất 善thiện 。 二nhị 不bất 善thiện 。 三tam 者giả 無vô 記ký 。 今kim 欲dục 觀quán 察sát 意ý 觸xúc 法pháp 者giả 。 當đương 以dĩ 非phi 善thiện 門môn 。 非phi 不bất 善thiện 門môn 。 非phi 無vô 記ký 門môn 。 破phá 前tiền 虗hư 妄vọng 執chấp 著trước 善thiện 。 不bất 善thiện 。 無vô 記ký 等đẳng 無vô 明minh 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 先tiên 觀quán 察sát 意ý 觸xúc 諸chư 法pháp 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 五ngũ 根căn 皆giai 有hữu 處xứ 所sở 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 有hữu 可khả 見kiến 處xứ 。 今kim 此thử 意ý 識thức 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 為vi 當đương 在tại 內nội 。 為vi 當đương 在tại 外ngoại 。 為vi 在tại 中trung 間gian 。 為vi 在tại 五ngũ 藏tạng 。 為vi 何hà 所sở 似tự 名danh 意ý 識thức 。

答đáp 曰viết 。

非phi 五ngũ 根căn 。 非phi 五ngũ 識thức 。 非phi 內nội 外ngoại 。 非phi 中trung 間gian 。 亦diệc 不bất 在tại 餘dư 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 五ngũ 藏tạng 對đối 五ngũ 根căn 。 五ngũ 根căn 對đối 五ngũ 塵trần 。 根căn 塵trần 合hợp 生sanh 五ngũ 識thức 。 今kim 此thử 意ý 根căn 。 都đô 無vô 處xứ 所sở 。 復phục 無vô 相tướng 貌mạo 。 而nhi 能năng 記ký 物vật 。

何hà 以dĩ 故cố 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 臥ngọa 眠miên 熟thục 時thời 。 無vô 情tình 塵trần 識thức 而nhi 能năng 夢mộng 見kiến 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 乃nãi 至chí 覺giác 時thời 猶do 故cố 不bất 忘vong 。 觀quán 察sát 此thử 夢mộng 都đô 無vô 方phương 所sở 。 亦diệc 無vô 住trú 處xứ 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 而nhi 能năng 物vật 。 如như 睡thụy 眠miên 夢mộng 乃nãi 至chí 覺giác 時thời 觀quán 。 不bất 見kiến 夢mộng 主chủ 及cập 不bất 見kiến 所sở 夢mộng 陰ấm 界giới 數số 重trọng/trùng 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 復phục 不bất 忘vong 。 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 不bất 在tại 五ngũ 藏tạng 。 五ngũ 情tình 。 五ngũ 塵trần 。 五ngũ 識thức 。 五ngũ 觸xúc 。 五ngũ 受thọ 。 雖tuy 不bất 在tại 此thử 三tam 十thập 事sự 中trung 。 而nhi 能năng 鑒giám 照chiếu 三tam 十thập 數số 重trọng/trùng 善thiện 。 惡ác 。 無vô 記ký 。 亦diệc 不bất 在tại 三tam 十thập 事sự 外ngoại 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 五ngũ 根căn 不bất 相tương 知tri 。 意ý 根căn 即tức 不bất 爾nhĩ 。 亦diệc 在tại 亦diệc 不bất 在tại 。 云vân 何hà 亦diệc 在tại 亦diệc 不bất 在tại 。 若nhược 意ý 識thức 不bất 導đạo 。 五ngũ 識thức 不bất 成thành 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 言ngôn 不bất 在tại 五ngũ 識thức 。 如như 人nhân 有hữu 病bệnh 聾lung 盲manh 齆# 啞á 及cập 身thân 舌thiệt 頑ngoan 疵tỳ 。 意ý 識thức 是thị 時thời 於ư 五ngũ 識thức 中trung 無vô 用dụng 。 不bất 得đắc 言ngôn 在tại 。 問vấn 曰viết 。 上thượng 耳nhĩ 根căn 義nghĩa 中trung 說thuyết 意ý 識thức 但đãn 能năng 識thức 過quá 去khứ 。 五ngũ 塵trần 不bất 得đắc 識thức 現hiện 在tại 。 五ngũ 塵trần 若nhược 如như 此thử 者giả 。 與dữ 今kim 義nghĩa 相tương 違vi 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 意ý 識thức 導đạo 五ngũ 識thức 能năng 識thức 五ngũ 塵trần 者giả 。 即tức 是thị 現hiện 在tại 義nghĩa 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 不bất 識thức 現hiện 在tại 五ngũ 塵trần 。

答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 過quá 去khứ 過quá 去khứ 。 二nhị 者giả 現hiện 在tại 過quá 去khứ 。 過quá 去khứ 過quá 去khứ 者giả 是thị 遠viễn 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 過quá 去khứ 者giả 是thị 近cận 過quá 去khứ 。 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 前tiền 思tư 後hậu 覺giác 。 譬thí 如như 行hành 者giả 到đáo 法Pháp 師sư 所sở 聽thính 法Pháp 時thời 。 忽hốt 爾nhĩ 初sơ 聞văn 說thuyết 法Pháp 之chi 聲thanh 。 名danh 之chi 為vi 思tư 。 憶ức 念niệm 分phân 別biệt 名danh 之chi 為vi 覺giác 。 初sơ 聞văn 說thuyết 法Pháp 未vị 解giải 語ngữ 意ý 名danh 現hiện 在tại 塵trần 。 憶ức 念niệm 法Pháp 師sư 語ngữ 分phân 別biệt 中trung 事sự 名danh 之chi 為vi 覺giác 。 名danh 現hiện 在tại 義nghĩa 。 前tiền 思tư 是thị 耳nhĩ 識thức 。 後hậu 覺giác 是thị 意ý 識thức 。 更cánh 有hữu 一nhất 解giải 。 義nghĩa 則tắc 不bất 然nhiên 。 初sơ 聞văn 聲thanh 未vị 能năng 思tư 惟duy 是thị 耳nhĩ 識thức 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 是thị 意ý 識thức 。 問vấn 曰viết 。 耳nhĩ 分phân 別biệt 聲thanh 。 意ý 分phân 別biệt 法pháp 。 云vân 何hà 言ngôn 耳nhĩ 但đãn 能năng 聞văn 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。

答đáp 曰viết 。

此thử 所sở 言ngôn 者giả 。 當đương 根căn 說thuyết 義nghĩa 。 耳nhĩ 分phân 別biệt 聲thanh 者giả 。 意ý 識thức 合hợp 用dụng 非phi 耳nhĩ 獨độc 能năng 。 如như 人nhân 思tư 惟duy 觀quán 行hành 之chi 時thời 。 傍bàng 邊biên 人nhân 喚hoán 意ý 識thức 不bất 照chiếu 聲thanh 。 耳nhĩ 則tắc 不bất 能năng 聞văn 。 聲thanh 云vân 何hà 得đắc 。 如như 昔tích 二nhị 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 修tu 禪thiền 觀quán 。 有hữu 一nhất 老lão 比Bỉ 丘Khâu 是thị 二nhị 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 初sơ 出xuất 家gia 時thời 師sư 。 喚hoán 二nhị 弟đệ 子tử 在tại 一nhất 房phòng 中trung 坐tọa 床sàng 上thượng 噉đạm 飲ẩm 食thực 。

復phục 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 床sàng 前tiền 坐tọa 喻dụ 噉đạm 飲ẩm 。 住trụ 牀sàng 上thượng 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 地địa 上thượng 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 時thời 有hữu 師sư 隔cách 一nhất 人nhân 坐tọa 。 喚hoán 觀quán 行hành 比Bỉ 丘Khâu 。 大đại 喚hoán 五ngũ 聲thanh 。 耳nhĩ 都đô 不bất 聞văn 其kỳ 師sư 喚hoán 聲thanh 。 是thị 故cố 得đắc 知tri 。 意ý 識thức 不bất 照chiếu 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 耳nhĩ 獨độc 能năng 聞văn 聲thanh 。 更cánh 有hữu 一nhất 谷cốc 。 有hữu 諸chư 人nhân 等đẳng 。 在tại 講giảng 法Pháp 眾chúng 中trung 坐tọa 。 意ý 識thức 專chuyên 觀quán 往vãng 昔tích 眾chúng 事sự 。 亦diệc 復phục 覺giác 現hiện 在tại 外ngoại 緣duyên 。 乃nãi 至chí 下hạ 講giảng 。 都đô 不bất 曾tằng 聞văn 法Pháp 師sư 語ngữ 聲thanh 。 以dĩ 是thị 定định 知tri 。 意ý 不bất 屬thuộc 當đương 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 。 問vấn 曰viết 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 禪thiền 定định 寂tịch 嘿mặc 。 耳nhĩ 聞văn 遠viễn 近cận 種chủng 種chủng 音âm 色sắc 。 一nhất 時thời 歷lịch 歷lịch 。 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。

復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 坐tọa 定định 定định 寂tịch 嘿mặc 都đô 不bất 聞văn 聲thanh 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 。 各các 入nhập 何hà 定định 聞văn 異dị 。

答đáp 曰viết 。

坐tọa 禪thiền 寂tịch 嘿mặc 。 聞văn 一nhất 切thiết 聲thanh 。 一nhất 時thời 能năng 聞văn 。 不bất 雜tạp 亂loạn 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 一nhất 種chủng 人nhân 未vị 能năng 甚thậm 深thâm 禪thiền 定định 。 始thỉ 入nhập 初sơ 禪thiền 住trụ 一nhất 念niệm 前tiền 。 名danh 為vi 微vi 細tế 寂tịch 靜tĩnh 一nhất 心tâm 。 但đãn 聞văn 住trú 處xứ 城thành 隍hoàng 內nội 外ngoại 遠viễn 近cận 數số 里lý 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 不bất 能năng 遠viễn 聞văn 諸chư 方phương 國quốc 土độ 。 二nhị 種chủng 人nhân 者giả 。 是thị 人nhân 得đắc 入nhập 甚thậm 深thâm 禪thiền 定định 。 得đắc 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 能năng 聞văn 小tiểu 千thiên 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 乃nãi 至chí 二nhị 千thiên 國quốc 土độ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 亦diệc 聞văn 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 禪thiền 定định 寂tịch 嘿mặc 。 不bất 能năng 聞văn 一nhất 切thiết 聲thanh 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 一nhất 種chủng 人nhân 者giả 。 未vị 得đắc 禪thiền 定định 。 初sơ 禪thiền 前tiền 得đắc 細tế 住trụ 心tâm 。 名danh 曰viết 住trụ 觸xúc 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 猶do 如như 眠miên 熟thục 不bất 夢mộng 之chi 人nhân 。 此thử 是thị 魔ma 鬼quỷ [門@卞]# 其kỳ 心tâm 識thức 。 狀trạng 似tự 禪thiền 定định 都đô 不bất 自tự 知tri 。 入nhập 時thời 不bất 覺giác 至chí 出xuất 乃nãi 知tri 心tâm 識thức 。 問vấn 何hà 處xứ 去khứ 。 更cánh 有hữu 一nhất 種chủng 人nhân 禪thiền 定định 。 不bất 聞văn 一nhất 切thiết 聲thanh 者giả 。 此thử 人nhân 薄bạc 禪thiền 罪tội 重trọng 入nhập 死tử 心tâm 定định 。 此thử 非phi 好hảo/hiếu 禪thiền 。 此thử 是thị 障chướng 道đạo 定định 。 其kỳ 人nhân 頑ngoan 癡si 。 自tự 謂vị 我ngã 今kim 得đắc 。 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 復phục 名danh 為vi 滅diệt 盡tận 定định 。 此thử 非phi 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 設thiết 使sử 經kinh 劫kiếp 住trụ 是thị 禪thiền 中trung 。 不bất 盡tận 道Đạo 法Pháp 。 名danh 障chướng 道đạo 罪tội 。 亦diệc 名danh 魔ma 鬼quỷ 奪đoạt 其kỳ 識thức 去khứ 。 魔ma 力lực 持trì 之chi 狀trạng 似tự 禪thiền 定định 。 更cánh 有hữu 一nhất 種chủng 人nhân 。 禪thiền 定định 嘿mặc 然nhiên 不bất 聞văn 一nhất 切thiết 諸chư 道đạo 音âm 聲thanh 者giả 。 此thử 人nhân 名danh 為vi 。 自tự 在tại 禪thiền 定định 。 欲dục 聞văn 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 音âm 聲thanh 即tức 時thời 得đắc 聞văn 。 意ý 不bất 欲dục 聞văn 。 即tức 不bất 能năng 聞văn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 自tự 在tại 禪thiền 定định 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 日nhật 入nhập 三tam 昧muội 。

何hà 以dĩ 故cố 。 昔tích 日nhật 佛Phật 在tại 田điền 中trung 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 林lâm 中trung 禪thiền 定định 。 近cận 邊biên 田điền 中trung 耕canh 者giả 二nhị 人nhân 。 持trì 中trung 有hữu 四tứ 時thời 天thiên 風phong 雨vũ 靂lịch 地địa 動động 。 四tứ 牛ngưu 二nhị 人nhân 一nhất 時thời 怖bố 死tử 。 佛Phật 不bất 聞văn 也dã 。 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 聞văn 聲thanh 。 其kỳ 人nhân 重trùng 問vấn 。 佛Phật 入nhập 無vô 心tâm 定định 也dã 。 答đáp 言ngôn 不bất 入nhập 無vô 心tâm 定định 。 其kỳ 人nhân 復phục 問vấn 。 若nhược 有hữu 心tâm 識thức 。 云vân 何hà 不bất 聞văn 。 佛Phật 答đáp 人nhân 言ngôn 。 我ngã 有hữu 心tâm 識thức 。 恆hằng 無vô 妄vọng 念niệm 。 我ngã 時thời 故cố 入nhập 日nhật 三tam 昧muội 。 不bất 取thủ 音âm 聲thanh 是thị 故cố 不bất 聞văn 。 譬thí 如như 日nhật 入nhập 一nhất 切thiết 不bất 照chiếu 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 禪thiền 定định 。 復phục 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 山sơn 中trung 禪thiền 定định 。 值trị 毗tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 。 將tương 領lãnh 諸chư 鬼quỷ 山sơn 中trung 遊du 行hành 。

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 斷đoạn 其kỳ 路lộ 坐tọa 。 礙ngại 不bất 得đắc 過quá 。 毗tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 。 即tức 大đại 瞋sân 恚khuể 。 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 。 盡tận 力lực 極cực 打đả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 頭đầu 。 振chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 從tùng 定định 出xuất 時thời 覺giác 頭đầu 皮bì 多đa 少thiểu 異dị 常thường 。 起khởi 來lai 問vấn 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 頭đầu 皮bì 多đa 少thiểu 異dị 常thường 。

佛Phật 言ngôn 。

毗tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 。 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 。 極cực 力lực 打đả 汝nhữ 頭đầu 。 振chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 值trị 汝nhữ 入nhập 定định 。 若nhược 不bất 入nhập 定định 。 碎toái 如như 微vi 塵trần 。 問vấn 曰viết 。 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 入nhập 何hà 禪thiền 定định 力lực 能năng 如như 此thử 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 力lực 皆giai 能năng 如như 此thử 。 若nhược 入nhập 金kim 剛cang 壁bích 定định 三tam 昧muội 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 毗tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 。 所sở 不bất 能năng 近cận 。 若nhược 欲dục 近cận 時thời 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 鬼quỷ 神thần 即tức 自tự 碎toái 滅diệt 。 況huống 復phục 能năng 打đả 。 問vấn 曰viết 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 無vô 受thọ 念niệm 心tâm 。 云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 入nhập 大đại 禪thiền 定định 。 毗tỳ 舍xá 闍xà 打đả 頭đầu 皮bì 少thiểu 異dị 。

答đáp 曰viết 。

令linh 後hậu 人nhân 知tri 禪thiền 定định 力lực 。 故cố 作tác 此thử 問vấn 。 留lưu 名danh 後hậu 世thế 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 禪thiền 定định 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 。 自tự 在tại 禪thiền 定định 。 若nhược 入nhập 禪thiền 定định 若nhược 出xuất 禪thiền 。 定định 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 身thân 心tâm 無vô 定định 無vô 亂loạn 。 常thường 能năng 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 上thượng 人nhân 能năng 覺giác 下hạ 人nhân 不bất 如như 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 禪thiền 定định 。 問vấn 曰viết 。 眾chúng 生sanh 六lục 識thức 是thị 生sanh 死tử 識thức 。 不bất 是thị 智trí 慧tuệ 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 依y 智trí 不bất 依y 識thức 。 今kim 此thử 意ý 識thức 是thị 何hà 等đẳng 識thức 。 而nhi 能năng 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 巧xảo 用dụng 智trí 慧tuệ 無vô 差sai 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 用dụng 智trí 有hữu 異dị 不bất 得đắc 一nhất 等đẳng 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 用dụng 六lục 情tình 識thức 。 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 用dụng 二nhị 種chủng 識thức 。 一nhất 者giả 轉chuyển 識thức 。 名danh 為vi 覺giác 慧tuệ 。 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 。 慧tuệ 解giải 無vô 方phương 。 二nhị 者giả 名danh 為vi 藏tạng 識thức 。 湛trạm 然nhiên 不bất 變biến 。 西tây 國quốc 云vân 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 此thử 土thổ/độ 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 名danh 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 藏tạng 。 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 若nhược 就tựu 隨tùy 事sự 。 名danh 智trí 慧tuệ 性tánh 。 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 。 時thời 名danh 為vi 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 識thức 之chi 與dữ 心tâm 二nhị 用dụng 各các 別biệt 。 凡phàm 夫phu 六lục 識thức 名danh 為vi 分phần/phân 張trương 識thức 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 天thiên 人nhân 諸chư 趣thú 。 菩Bồ 薩Tát 轉chuyển 名danh 第đệ 七thất 識thức 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 惡ác 業nghiệp 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 覺giác 凡phàm 夫phu 六lục 分phần 張trương 識thức 令linh 無vô 變biến 易dị 。 即tức 是thị 藏tạng 識thức 。 此thử 第đệ 七thất 識thức 名danh 金kim 剛cang 智trí 。 能năng 破phá 一nhất 切thiết 。 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 生sanh 死tử 結kết 使sử 。 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 。 譬thí 如như 健kiện 將tương 降hàng 伏phục 四tứ 方phương 夷di 狄địch 怨oán 賊tặc 。 諸chư 國quốc 弭nhị 伏phục 皆giai 作tác 民dân 子tử 。 第đệ 七thất 健kiện 識thức 勇dũng 猛mãnh 金kim 剛cang 決quyết 斷đoán 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 藏tạng 識thức 者giả 名danh 第đệ 八bát 識thức 。 從tùng 生sanh 死tử 際tế 。 乃nãi 至chí 佛Phật 道Đạo 。 凡phàm 聖thánh 愚ngu 智trí 未vị 曾tằng 變biến 易dị 。 湛trạm 若nhược 虗hư 空không 亦diệc 無vô 垢cấu 淨tịnh 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 一nhất 無vô 二nhị 。 雖tuy 假giả 名danh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 五ngũ 根căn 不bất 能năng 見kiến 。 無vô 言ngôn 能năng 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 空không 無vô 無vô 想tưởng 。 亦diệc 無vô 有hữu 無vô 作tác 。

不bất 合hợp 亦diệc 不bất 散tán 。 亦diệc 相tương/tướng 法pháp 亦diệc 無vô 。 善thiện 惡ác 虗hư 空không 華hoa 。

解giải 即tức 會hội 其kỳ 如như 。 能năng 了liễu 是thị 聖thánh 人nhân 。 不bất 了liễu 是thị 惡ác 夫phu 。

法pháp 雖tuy 無vô 一nhất 二nhị 。 愚ngu 智trí 不bất 共cộng 居cư 。 不bất 了liễu 是thị 有hữu 為vi 。

了liễu 者giả 即tức 無vô 餘dư 。

眠Miên 威Uy 儀Nghi 臥Ngọa 品Phẩm 第đệ 四tứ

昏hôn 夜dạ 寢tẩm 息tức 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 休hưu 息tức 諸chư 行hành 。

心tâm 淨tịnh 無vô 穢uế 。

身thân 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 眠miên 臥ngọa 最tối 安an 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 臥ngọa 。

諸chư 行hành 皆giai 寂tịch 莫mạc 。

新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 安an 穩ổn 臥ngọa 時thời 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 如như 臥ngọa 相tương/tướng 。 寂tịch 不bất 動động 搖dao 。 云vân 何hà 為vi 安an 。 不bất 危nguy 者giả 為vi 安an 。 夫phu 安an 穩ổn 者giả 。 何hà 者giả 是thị 也dã 。 不bất 動động 不bất 流lưu 名danh 為vi 安an 也dã 。 何hà 法pháp 不bất 動động 。 何hà 法pháp 不bất 流lưu 。 所sở 謂vị 眼nhãn 對đối 色sắc 生sanh 貪tham 愛ái 。 必tất 造tạo 諸chư 行hành 業nghiệp 。 貪tham 愛ái 為vi 動động 。 行hành 業nghiệp 為vi 流lưu 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 天thiên 人nhân 六lục 趣thú 豈khởi 非phi 流lưu 也dã 。 如như 大đại 集tập 經kinh 中trung 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 因nhân 眼nhãn 見kiến 色sắc 生sanh 貪tham 愛ái 者giả 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 為vi 愛ái 造tạo 業nghiệp 。 名danh 之chi 為vi 行hành 。 至chí 心tâm 專chuyên 念niệm 。 名danh 之chi 為vi 識thức 。 由do 識thức 造tạo 業nghiệp 遍biến 行hành 諸chư 趣thú 。 當đương 觀quán 此thử 眼nhãn 。 識thức 在tại 何hà 處xứ 。 何hà 者giả 是thị 根căn 。 誰thùy 能năng 見kiến 色sắc 。 色sắc 從tùng 何hà 生sanh 。 精tinh 非phi 是thị 眼nhãn 。 如như 清thanh 盲manh 人nhân 眼nhãn 精tinh 不bất 壞hoại 根căn 亦diệc 不bất 破phá 。 如như 好hảo/hiếu 眼nhãn 人nhân 不bất 能năng 見kiến 色sắc 。 生sanh 盲manh 謝tạ 時thời 即tức 能năng 見kiến 之chi 。 然nhiên 此thử 盲manh 法pháp 初sơ 無vô 生sanh 處xứ 。 又hựu 無vô 滅diệt 處xứ 。 盲manh 法pháp 不bất 自tự 知tri 。 我ngã 是thị 盲manh 能năng 遮già 於ư 色sắc 。 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 不bất 能năng 遮già 色sắc 。 眼nhãn 不bất 自tự 知tri 我ngã 色sắc 法pháp 盲manh 來lai 遮già 我ngã 。 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 盲manh 不bất 遮già 我ngã 。 各các 不bất 相tương 知tri 。 眼nhãn 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 者giả 是thị 眼nhãn 。 清thanh 自tự 非phi 眼nhãn 。 童đồng 人nhân 亦diệc 非phi 眼nhãn 。 色sắc 亦diệc 非phi 是thị 眼nhãn 。 精tinh 及cập 中trung 淚lệ 亦diệc 非phi 是thị 眼nhãn 。 迬# 骨cốt 亦diệc 非phi 是thị 眼nhãn 。 若nhược 一nhất 一nhất 是thị 眼nhãn 。 應ưng 有hữu 眾chúng 多đa 眼nhãn 。 無vô 多đa 眼nhãn 故cố 。 當đương 知tri 非phi 一nhất 一nhất 是thị 眼nhãn 。 若nhược 共cộng 成thành 一nhất 眼nhãn 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 無vô 和hòa 合hợp 故cố 。 盲manh 及cập 眾chúng 緣duyên 一nhất 一nhất 皆giai 空không 。 無vô 有hữu 集tập 散tán 。 各các 無vô 生sanh 滅diệt 。 空không 明minh 亦diệc 然nhiên 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 無vô 多đa 無vô 一nhất 。 即tức 無vô 有hữu 眼nhãn 。 亦diệc 無vô 名danh 字tự 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 無vô 諸chư 陰ấm 界giới 。 無vô 貪tham 無vô 愛ái 亦diệc 無vô 無vô 明minh 。 都đô 無vô 相tướng 貌mạo 。 如như 睡thụy 無vô 夢mộng 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 行hành 亦diệc 無vô 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 是thị 故cố 維duy 摩ma 經kinh 言ngôn 。 所sở 見kiến 色sắc 與dữ 盲manh 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 畢tất 竟cánh 不bất 動động 。 不bất 動động 者giả 即tức 是thị 不bất 流lưu 。 如như 人nhân 臥ngọa 時thời 。 一nhất 切thiết 事sự 息tức 都đô 無vô 思tư 覺giác 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 名danh 安an 眠miên 。 不bất 動động 曰viết 安an 。 不bất 現hiện 曰viết 隱ẩn 。 寂tịch 滅diệt 為vi 眼nhãn 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 覺giác 。 復phục 以dĩ 此thử 法Pháp 。 覺giác 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 慧tuệ 命mạng 。 是thị 名danh 眼nhãn 義nghĩa 。 法Pháp 施thí 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 臥ngọa 時thời 。 善thiện 惡ác 欲dục 界giới 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 亦diệc 以dĩ 此thử 法Pháp 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 臥ngọa 時thời 。 一nhất 切thiết 陰ấm 界giới 。 不bất 動động 搖dao 故cố 。 自tự 利lợi 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 忍nhẫn 辱nhục 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 臥ngọa 時thời 。 一nhất 切thiết 陰ấm 界giới 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 。 自tự 利lợi 及cập 他tha 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 毗tỳ 利lợi 耶da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 臥ngọa 時thời 。 一nhất 切thiết 陰ấm 界giới 無vô 定định 亂loạn 故cố 。 能năng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 定định 智trí 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 臥ngọa 時thời 。 一nhất 切thiết 陰ấm 界giới 入nhập 如như 虗hư 空không 華hoa 。 無vô 決quyết 定định 相tướng 。 能năng 利lợi 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 眾chúng 生sanh 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 皆giai 得đắc 菩Bồ 提Đề 亦diệc 悉tất 具cụ 足túc 。 行hành 住trụ 坐tọa 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 眠miên 。 應ứng 化hóa 普phổ 現hiện 無vô 量lượng 法Pháp 界giới 。 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 。 眾chúng 生sanh 感cảm 皆giai 得đắc 稱xưng 機cơ 安an 穩ổn 而nhi 臥ngọa 。 同đồng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 萬vạn 行hạnh 休hưu 息tức 。 如như 人nhân 睡thụy 眠miên 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 眠miên 義nghĩa 中trung 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 同đồng 上thượng 三tam 威uy 儀nghi 不bất 復phục 更cánh 重trọng/trùng 廣quảng 說thuyết 。

食Thực 威Uy 儀Nghi 中Trung 具Cụ 足Túc 一Nhất 切Thiết 。 諸Chư 上Thượng 味Vị 品Phẩm 第đệ 五ngũ

菩Bồ 薩Tát 得đắc 飲ẩm 食thực 時thời 。 先tiên 應ưng 咒chú 願nguyện 。 兩lưỡng 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 心tâm 念niệm 一nhất 切thiết 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。

此thử 食thực 色sắc 香hương 味vị 。 上thượng 獻hiến 十thập 方phương 佛Phật 。 中trung 奉phụng 諸chư 賢hiền 聖thánh 。

下hạ 及cập 六lục 道Đạo 品Phẩm 。 等đẳng 施thí 無vô 前tiền 後hậu 。 隨tùy 感cảm 皆giai 飽bão 滿mãn 。

令linh 諸chư 施thí 主chủ 得đắc 。 無vô 量lượng 波Ba 羅La 蜜Mật 。

若nhược 得đắc 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 得đắc 禪thiền 悅duyệt 食thực 。

無vô 餘dư 味vị 想tưởng 。 若nhược 得đắc 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。

得đắc 法Pháp 喜hỷ 食thực 。 甘cam 露lộ 味vị 想tưởng 。 噉đạm 飲ẩm 食thực 時thời 。

當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 飡xan 涅Niết 槃Bàn 飯phạn 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 想tưởng 。

飯phạn 食thực 已dĩ 訖ngật 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 種chủng 智trí 圓viên 滿mãn 。

覺giác 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 澡táo # 飲ẩm 訖ngật 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。

妙diệu 覺giác 常thường 住trụ 。 湛trạm 然nhiên 明minh 淨tịnh 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。

得đắc 飲ẩm 食thực 時thời 。 一nhất 心tâm 受thọ 食thực 。 無vô 雜tạp 念niệm 想tưởng 。

念niệm 時thời 香hương 氣khí 。 如như 旃chiên 檀đàn 風phong 。 一nhất 時thời 普phổ 遍biến 。

十thập 方phương 世thế 界giới 。 凡phàm 聖thánh 隨tùy 感cảm 。 各các 得đắc 上thượng 味vị 。

凡phàm 夫phu 聞văn 香hương 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 餓ngạ 鬼quỷ 聞văn 香hương 。

一nhất 時thời 飽bão 滿mãn 。 捨xả 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

畜súc 生sanh 聞văn 香hương 。 即tức 得đắc 飽bão 滿mãn 。 捨xả 禽cầm 獸thú 形hình 。

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 地địa 獄ngục 聞văn 香hương 。 捨xả 地địa 獄ngục 苦khổ 。

得đắc 人nhân 天thiên 身thân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。

受thọ 飲ẩm 食thực 時thời 。 布bố 施thí 一nhất 切thiết 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。

施thí 者giả 受thọ 者giả 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 空không 無vô 生sanh 滅diệt 。

是thị 名danh 法Pháp 施thí 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。

已dĩ 所sở 受thọ 食thực 。 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。 熏huân 諸chư 行hành 人nhân 。

皆giai 得đắc 法Pháp 喜hỷ 。 離ly 五ngũ 怖bố 畏úy 。 是thị 無vô 畏úy 施thí 。

檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 所sở 受thọ 食thực 。

色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。 施thí 飲ẩm 食thực 時thời 。 不bất 觀quan 眾chúng 生sanh 。

持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 但đãn 觀quán 法pháp 性tánh 。 無vô 差sai 別biệt 想tưởng 。

能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 罪tội 福phước 心tâm 息tức 。 是thị 名danh 淨tịnh 戒giới 。

畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 平bình 等đẳng 三tam 昧muội 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。

新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 所sở 施thí 食thực 。 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 。

能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 香hương 心tâm 定định 。 得đắc 不bất 動động 味vị 。

深thâm 達đạt 實thật 相tướng 。 離ly 我ngã 淨tịnh 心tâm 。 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 。

羼Sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 食thực 施thí 時thời 。

觀quán 此thử 施thí 心tâm 。 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 。 所sở 施thí 飲ẩm 食thực 。

及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 。 離ly 陰ấm 界giới 入nhập 。

能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 香hương 飽bão 足túc 。 離ly 三tam 想tưởng 心tâm 。

得đắc 不bất 住trụ 法pháp 。 亦diệc 無vô 去khứ 來lai 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 。

具cụ 毗tỳ 梨lê 耶da 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。

受thọ 飲ẩm 食thực 時thời 。 觀quán 前tiền 施thí 主chủ 。 施thí 食thực 之chi 心tâm 。

無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。

亦diệc 無vô 定định 亂loạn 。 畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt 。 亦diệc 無vô 滅diệt 想tưởng 。

亦diệc 無vô 無vô 滅diệt 。 我ngã 受thọ 食thực 心tâm 。 亦diệc 如như 施thí 主chủ 。

於ư 食thực 食thực 心tâm 。 同đồng 一nhất 無vô 二nhị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

受thọ 我ngã 施thí 者giả 。 我ngã 及cập 眾chúng 心tâm 。 所sở 施thí 飲ẩm 食thực 。

三tam 事sự 皆giai 空không 。 與dữ 前tiền 施thí 主chủ 。 等đẳng 一nhất 法pháp 性tánh 。

無vô 施thí 無vô 受thọ 。 無vô 飲ẩm 食thực 想tưởng 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。

善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 心tâm 。 雖tuy 常thường 在tại 定định 。

能năng 令linh 十thập 方phương 。 一nhất 時thời 普phổ 現hiện 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 機cơ 。

隨tùy 感cảm 即tức 現hiện 。 及cập 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 稱xưng 機cơ 得đắc 道Đạo 。

知tri 煩phiền 惱não 性tánh 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 寂tịch 定định 。

禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 飲ẩm 食thực 時thời 。

觀quán 陰ấm 界giới 入nhập 。 誰thùy 見kiến 飲ẩm 食thực 。 誰thùy 受thọ 此thử 食thực 。

食thực 不bất 自tự 知tri 。 我ngã 是thị 飲ẩm 食thực 。 我ngã 非phi 飲ẩm 食thực 。

亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 亦diệc 無vô 食thực 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 受thọ 我ngã 。 及cập 以dĩ 不bất 受thọ 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。

如như 是thị 觀quan 時thời 。 無vô 一nhất 切thiết 受thọ 。 亦diệc 無vô 不bất 受thọ 。

知tri 飲ẩm 食thực 性tánh 。 不bất 曾tằng 動động 搖dao 。 得đắc 不bất 動động 智trí 。

入nhập 如Như 來Lai 智trí 。 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 及cập 見kiến 食thực 者giả 。

皆giai 如như 食thực 性tánh 。 不bất 曾tằng 動động 搖dao 。 得đắc 不bất 動động 智trí 。

亦diệc 能năng 如như 實thật 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 名danh 如như 實thật 。

如Như 來Lai 實thật 智trí 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。

佛Phật 世Thế 尊Tôn 問vấn 。 鴦ương 掘quật 魔ma 羅la 。 云vân 何hà 一nhất 學học 。

鴦ương 掘quật 答đáp 佛Phật 。 夫phu 一nhất 學học 者giả 。 名danh 之chi 曰viết 淨tịnh 。

如Như 來Lai 戒giới 也dã 。 非phi 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。

所sở 持trì 戒giới 也dã 。 如như 偈kệ 中trung 說thuyết 。 鴦ương 掘quật 魔ma 羅la 。

復phục 答đáp 佛Phật 言ngôn 。 今kim 當đương 分phân 別biệt 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 意ý 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 命mạng 。 皆giai 依y 飲ẩm 食thực 住trụ 。 此thử 即tức 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。

非phi 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 雖tuy 食thực 常thường 堅kiên 固cố 。

云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 。

畢tất 竟cánh 恆hằng 安an 住trụ 。

新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 如như 此thử 觀quán 時thời 。 凡phàm 夫phu 聖thánh 人nhân 。

本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 亦diệc 能năng 善thiện 達đạt 。

凡phàm 聖thánh 始thỉ 終chung 。 究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。

亦diệc 如như 色sắc 入nhập 。 法Pháp 界Giới 海hải 說thuyết 。

色sắc 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 者giả 即tức 是thị 色sắc 藏tạng 法Pháp 界Giới 海hải 。 色sắc 藏tạng 法Pháp 界Giới 者giả 即tức 是thị 識thức 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 。 識thức 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 者giả 即tức 是thị 識thức 藏tạng 法Pháp 界Giới 海hải 。 智trí 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 者giả 即tức 是thị 智trí 藏tạng 法Pháp 界Giới 海hải 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 色sắc 集tập 法Pháp 界Giới 海hải 。 識thức 集tập 法Pháp 界Giới 海hải 。 智trí 集tập 法Pháp 界Giới 海hải 。 佛Phật 與dữ 凡phàm 夫phu 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 名danh 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 平bình 等đẳng 。 此thử 法Pháp 身thân 藏tạng 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 總tổng 說thuyết 難nan 見kiến 。 華hoa 嚴nghiêm 中trung 分phân 別biệt 易dị 解giải 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 食thực 施thí 食thực 。 性tánh 雖tuy 空không 寂tịch 。 具cụ 足túc 中trung 道đạo 智trí 慧tuệ 藏tạng 。 亦diệc 名danh 色sắc 心tâm 神thần 通thông 之chi 藏tạng 。 是thị 名danh 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 食thực 施thí 食thực 。 具cụ 足túc 此thử 義nghĩa 。 一nhất 念niệm 一nhất 時thời 。 色sắc 心tâm 音âm 聲thanh 普phổ 遍biến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 能năng 令linh 三tam 乘thừa 各các 獲hoạch 其kỳ 道đạo 。 通thông 達đạt 大đại 智trí 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。

語Ngữ 威Uy 儀Nghi 品Phẩm 第đệ 六lục

語ngữ 威uy 儀nghi 中trung 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 上thượng 妙diệu 巧xảo 音âm 聲thanh 普phổ 應ưng 眾chúng 心tâm 稱xưng 機cơ 品phẩm 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 欲dục 語ngữ 時thời 。 先tiên 起khởi 慈từ 悲bi 孝hiếu 順thuận 之chi 心tâm 。 靜tĩnh 心tâm 正chánh 念niệm 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 一nhất 時thời 普phổ 遍biến 。 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 所sở 聞văn 不bất 同đồng 。 以dĩ 此thử 音âm 聲thanh 。 普phổ 興hưng 供cúng 養dường 。 聖thánh 人nhân 唯duy 聞văn 歌ca 詠vịnh 讚tán 嘆thán 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 音âm 讚tán 佛Phật 。 修tu 羅la 彈đàn 琴cầm 。 乾càn 闥thát 作tác 樂nhạc 。 天thiên 龍long 雨vũ 華hoa 。 眾chúng 妙diệu 供cúng 具cụ 四tứ 事sự 具cụ 足túc 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 聖thánh 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 天thiên 人nhân 六lục 道đạo 聞văn 三tam 種chủng 聲thanh 。 一nhất 者giả 輭nhuyễn 美mỹ 語ngữ 聲thanh 。 二nhị 者giả 苦khổ 切thiết 語ngữ 聲thanh 。 摧tồi 伏phục 剛cang 強cường 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 雜tạp 語ngữ 。 隨tùy 時thời 調điều 伏phục 無vô 決quyết 定định 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 語ngữ 能năng 感cảm 眾chúng 聲thanh 。 不bất 先tiên 思tư 惟duy 應ứng 時thời 自tự 發phát 。 對đối 機cơ 稱xưng 情tình 。 無vô 礙ngại 辨biện 才tài 力lực 能năng 如như 此thử 。 知tri 人nhân 天thiên 聞văn 之chi 離ly 欲dục 得đắc 道Đạo 。 四tứ 趣thú 聞văn 之chi 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 語ngữ 而nhi 有hữu 聲thanh 出xuất 。 支chi 原nguyên 觀quán 之chi 。 咽yết 喉hầu 舌thiệt 齒xỉ 都đô 無vô 聲thanh 相tương/tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 求cầu 和hòa 合hợp 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 唇thần 非phi 是thị 聲thanh 。 齒xỉ 亦diệc 非phi 聲thanh 。 咽yết 喉hầu 及cập 舌thiệt 亦diệc 非phi 是thị 聲thanh 。 頰giáp 骨cốt 及cập 愕ngạc 亦diệc 非phi 是thị 聲thanh 。 一nhất 一nhất 緣duyên 中trung 。 求cầu 聲thanh 不bất 得đắc 。 咽yết 喉hầu 舌thiệt 齒xỉ 各các 不bất 相tương 知tri 。 性tánh 無vô 和hòa 合hợp 。 亦diệc 無vô 散tán 滅diệt 。 知tri 此thử 音âm 聲thanh 。 如như 空không 中trung 響hưởng 。 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 。 都đô 無vô 相tướng 貌mạo 。 復phục 觀quán 念niệm 心tâm 。 為vi 在tại 何hà 處xứ 。 相tướng 貌mạo 何hà 似tự 。 如như 此thử 觀quán 時thời 。 知tri 此thử 念niệm 心tâm 非phi 外ngoại 。 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 猶do 如như 虗hư 空không 都đô 無vô 相tướng 貌mạo 。 無vô 得đắc 故cố 。 無vô 語ngữ 無vô 語ngữ 名danh 字tự 是thị 名danh 語ngữ 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 雖tuy 無vô 語ngữ 者giả 。 能năng 以dĩ 一nhất 語ngữ 普phổ 現hiện 眾chúng 聲thanh 。 一nhất 語ngữ 一nhất 時thời 現hiện 無vô 量lượng 語ngữ 。 何hà 故cố 能năng 爾nhĩ 。 由do 本bổn 誓thệ 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi 。 心tâm 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 語ngữ 能năng 現hiện 。 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 。 眾chúng 生sanh 感cảm 聞văn 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 解giải 脫thoát 亦diệc 然nhiên 。 誓thệ 願nguyện 慈từ 悲bi 力lực 能năng 如như 此thử 。 非phi 但đãn 一nhất 語ngữ 一nhất 時thời 能năng 現hiện 。 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 。 色sắc 身thân 普phổ 現hiện 十thập 方phương 世thế 界giới 。 對đối 眾chúng 生sanh 眼nhãn 色sắc 像tượng 不bất 同đồng 。 隨tùy 機cơ 感cảm 悟ngộ 。 一nhất 時thời 得đắc 道Đạo 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 護hộ 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 大đại 精tinh 進tấn 力lực 。 不bất 退thoái 轉chuyển 力lực 。 念niệm 眾chúng 生sanh 身thân 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 。 麤thô 言ngôn 輭nhuyễn 語ngữ 苦khổ 切thiết 雜tạp 語ngữ 。 皆giai 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。

如như 佛Phật 仙tiên 所sở 說thuyết 。 麤thô 言ngôn 及cập 輭nhuyễn 語ngữ 。 眾chúng 解giải 音âm 不bất 同đồng 。

皆giai 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 眾chúng 生sanh 相tương 殺sát 害hại 。

菩Bồ 薩Tát 現hiện 於ư 世thế 。 降hàng 伏phục 使sử 和hòa 安an 。 或hoặc 為vi 人nhân 天thiên 王vương 。

或hoặc 為vi 國quốc 大đại 臣thần 。 或hoặc 現hiện 作tác 猛mãnh 將tướng 。 方phương 便tiện 摧tồi 惡ác 人nhân 。

四tứ 方phương 怨oán 歒địch 息tức 。 國quốc 豐phong 使sử 民dân 安an 。 或hoặc 現hiện 行hành 十Thập 善Thiện 。

方phương 便tiện 化hóa 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 作tác 邑ấp 中trung 主chủ 。 造tạo 像tượng 及cập 造tạo 經kinh 。

開khai 門môn 廣quảng 布bố 施thí 。 方phương 便tiện 化hóa 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 現hiện 作tác 沙Sa 門Môn 。

持trì 戒giới 不bất 惜tích 身thân 。 廣quảng 說thuyết 三tam 乘thừa 教giáo 。 方phương 便tiện 度độ 眾chúng 生sanh 。

或hoặc 現hiện 作tác 童đồng 朦# 。 始thỉ 學học 初sơ 發phát 心tâm 。 或hoặc 現hiện 又hựu 修tu 學học 。

朽hủ 老lão 過quá 百bách 年niên 。 或hoặc 現hiện 在tại 城thành 邑ấp 。 或hoặc 現hiện 入nhập 深thâm 山sơn 。

或hoặc 現hiện 行hành 瞋sân 腦não 。 方phương 便tiện 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 現hiện 作tác 四tứ 眾chúng 。

或hoặc 稱xưng 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 或hoặc 稱xưng 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 或hoặc 為vi 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。

新tân 學học 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 音âm 現hiện 眾chúng 聲thanh 。 一nhất 色sắc 無vô 量lượng 形hình 。

方phương 便tiện 對đối 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 辱nhục 慈từ 悲bi 力lực 。 誓thệ 願nguyện 應ưng 眾chúng 生sanh 。

禪thiền 定định 神thần 通thông 力lực 。 普phổ 現hiện 眾chúng 色sắc 爾nhĩ 。

新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 誓thệ 願nguyện 力lực 故cố 。 方phương 便tiện 慈từ 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 聞văn 之chi 。 皆giai 得đắc 正chánh 信tín 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 隨tùy 自tự 意ý 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 語ngữ 時thời 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 者giả 覺giác 悟ngộ 。 深thâm 達đạt 法pháp 性tánh 離ly 空không 假giả 心tâm 。 亦diệc 無vô 斷đoạn 常thường 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 性tánh 無vô 垢cấu 淨tịnh 。 無vô 罪tội 無vô 福phước 相tương/tướng 。 亦diệc 能năng 持trì 戒giới 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 誓thệ 功công 德đức 力lực 。 利lợi 益ích 如như 是thị 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 時thời 。 以dĩ 此thử 法pháp 性tánh 無vô 名danh 三tam 昧muội 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 心tâm 想tưởng 寂tịch 滅diệt 得đắc 。 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 是thị 名danh 忍nhẫn 辱nhục 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 時thời 。 麤thô 言ngôn 輭nhuyễn 語ngữ 性tánh 皆giai 平bình 等đẳng 。 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 得đắc 無Vô 住Trụ 三Tam 昧Muội 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 毗Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 語ngữ 言ngôn 。 一nhất 語ngữ 雖tuy 現hiện 。 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 。 心tâm 無vô 定định 亂loạn 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 者giả 解giải 悟ngộ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 是thị 名danh 寂tịch 定định 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 語ngữ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 離ly 陰ấm 入nhập 。 具cụ 足túc 辨biện 才tài 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 如như 身thân 如như 影ảnh 如như 夢mộng 如như 化hóa 如như 雲vân 如như 幻huyễn 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 得đắc 寶bảo 幢tràng 三tam 昧muội 。 即tức 能năng 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 獲hoạch 得đắc 辨biện 才tài 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 凡phàm 聖thánh 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

大đại 隨tùy 自tự 意ý 三tam 昧muội 一nhất 卷quyển (# 畢tất )#