隨逐 ( 隨tùy 逐trục )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)親近而不離也。唐華嚴經一曰:「親近如來,隨逐不捨。」觀念法門曰:「隨逐影護,愛樂相見。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 親thân 近cận 而nhi 不bất 離ly 也dã 。 唐đường 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 曰viết 親thân 近cận 如Như 來Lai 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 」 觀quán 念niệm 法Pháp 門môn 曰viết : 「 隨tùy 逐trục 影ảnh 護hộ 愛ái 樂nhạo 相tương 見kiến 。 」 。