隨方毘尼 ( 隨tùy 方phương 毘tỳ 尼ni )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)戒律中佛未禁止之事,佛未開許之事,不經開(開許)廢(禁止)之新事例,得隨其時其處之宜而開廢之,是謂隨方毘尼。有部百一羯磨十曰:「爾時佛在拘尸那城壯士生池娑羅雙樹間,臨欲涅槃,告諸苾芻曰:我先為汝等廣已開闡毘奈耶教,而未略說,汝等今時宜聽略教(梵云僧泣多毘奈耶)。且如有事,我於先來非許非聽。若於此事順不清淨違清淨者,此是不淨,即不應行。若事順清淨違不清淨者,此即是淨,應可順行。」然依五分律,則即經世尊之開遮者,於餘方似亦許取捨也。律二十二曰:「告諸比丘:雖是我所制,而於餘方不以為清淨者,皆不應用。雖非我所制,而於餘方必應行者,皆不得不行。」因而義淨三藏以五分律之文為譯者之謬。寄歸傳二曰:「有現著非法衣服將為無過。引彼略教文云:此方不淨,餘方清淨。得行無罪者,斯乃譯者之謬,意不然矣。」由小乘涅槃經之說及佛平素之訓誡觀之,卻似五分律為正。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 戒giới 律luật 中trung 佛Phật 未vị 禁cấm 止chỉ 之chi 事sự , 佛Phật 未vị 開khai 許hứa 之chi 事sự , 不bất 經kinh 開khai ( 開khai 許hứa ) 廢phế ( 禁cấm 止chỉ ) 之chi 新tân 事sự 例lệ , 得đắc 隨tùy 其kỳ 時thời 其kỳ 處xứ 之chi 宜nghi 而nhi 開khai 廢phế 之chi , 是thị 謂vị 隨tùy 方phương 毘tỳ 尼ni 。 有hữu 部bộ 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 十thập 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 拘Câu 尸Thi 那Na 城Thành 。 壯tráng 士sĩ 生sanh 池trì 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 臨lâm 欲dục 涅Niết 槃Bàn 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 曰viết 我ngã 先tiên 為vì 汝nhữ 。 等đẳng 廣quảng 已dĩ 開khai 闡xiển 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 教giáo , 而nhi 未vị 略lược 說thuyết 汝nhữ 等đẳng 今kim 時thời 。 宜nghi 聽thính 略lược 教giáo ( 梵Phạm 云vân 僧tăng 泣khấp 多đa 毘Tỳ 奈Nại 耶Da ) 。 且thả 如như 有hữu 事sự , 我ngã 於ư 先tiên 來lai 非phi 許hứa 非phi 聽thính 。 若nhược 於ư 此thử 事sự 順thuận 不bất 清thanh 淨tịnh 違vi 清thanh 淨tịnh 者giả , 此thử 是thị 不bất 淨tịnh , 即tức 不bất 應ưng/ứng 行hành 。 若nhược 事sự 順thuận 清thanh 淨tịnh 違vi 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 此thử 即tức 是thị 淨tịnh , 應ưng/ứng 可khả 順thuận 行hành 。 」 然nhiên 依y 五ngũ 分phần 律luật , 則tắc 即tức 經kinh 世Thế 尊Tôn 之chi 開khai 遮già 者giả , 於ư 餘dư 方phương 似tự 亦diệc 許hứa 取thủ 捨xả 也dã 。 律luật 二nhị 十thập 二nhị 曰viết 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 是thị 我ngã 所sở 制chế , 而nhi 於ư 餘dư 方phương 不bất 以dĩ 為vi 清thanh 淨tịnh 者giả , 皆giai 不bất 應ứng 用dụng 。 雖tuy 非phi 我ngã 所sở 制chế , 而nhi 於ư 餘dư 方phương 必tất 應ưng/ứng 行hành 者giả , 皆giai 不bất 得đắc 不bất 行hành 。 」 因nhân 而nhi 義nghĩa 淨tịnh 三Tam 藏Tạng 以dĩ 五ngũ 分phần 律luật 之chi 文văn 為vi 譯dịch 者giả 之chi 謬mậu 。 寄ký 歸quy 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 有hữu 現hiện 著trước 非phi 法Pháp 衣y 服phục 將tương 為vi 無vô 過quá 。 引dẫn 彼bỉ 略lược 教giáo 文văn 云vân : 此thử 方phương 不bất 淨tịnh , 餘dư 方phương 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 行hành 無vô 罪tội 者giả , 斯tư 乃nãi 譯dịch 者giả 之chi 謬mậu , 意ý 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 」 由do 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 之chi 說thuyết 及cập 佛Phật 平bình 素tố 之chi 訓huấn 誡giới 觀quán 之chi , 卻khước 似tự 五ngũ 分phần 律luật 為vi 正chánh 。