隨緣 ( 隨tùy 緣duyên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)外界之事物來,與自體以感觸,謂之緣。應其緣而自體動作,謂之隨緣。如水應風之緣而起波。真如之於諸法,佛陀之於教化,皆然。最勝王經五曰:「隨緣所在覺群迷。」又隨其機緣。不加勉強也。齊書陸法和傳曰:文宣賜法和奴婢二百人,法和盡免之,曰:各隨緣去。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 外ngoại 界giới 之chi 事sự 物vật 來lai , 與dữ 自tự 體thể 以dĩ 感cảm 觸xúc , 謂vị 之chi 緣duyên 。 應ứng 其kỳ 緣duyên 而nhi 自tự 體thể 動động 作tác , 謂vị 之chi 隨tùy 緣duyên 。 如như 水thủy 應ưng/ứng 風phong 之chi 緣duyên 而nhi 起khởi 波ba 。 真Chân 如Như 之chi 於ư 諸chư 法pháp , 佛Phật 陀đà 之chi 於ư 教giáo 化hóa , 皆giai 然nhiên 。 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 五ngũ 曰viết : 「 隨tùy 緣duyên 所sở 在tại 覺giác 群quần 迷mê 。 」 又hựu 隨tùy 其kỳ 機cơ 緣duyên 。 不bất 加gia 勉miễn 強cường/cưỡng 也dã 。 齊tề 書thư 陸lục 法pháp 和hòa 傳truyền 曰viết : 文văn 宣tuyên 賜tứ 法pháp 和hòa 奴nô 婢tỳ 二nhị 百bách 人nhân 。 法pháp 和hòa 盡tận 免miễn 之chi , 曰viết : 各các 隨tùy 緣duyên 去khứ 。