隨機散說 ( 隨tùy 機cơ 散tán 說thuyết )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂佛應眾生之機類,於諸處為相異之說法也。特就戒律之說相而言。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 佛Phật 應ưng/ứng 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 類loại , 於ư 諸chư 處xứ 為vi 相tướng 異dị 之chi 說thuyết 法Pháp 也dã 。 特đặc 就tựu 戒giới 律luật 之chi 說thuyết 相tướng 而nhi 言ngôn 。