隨轉理門 ( 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)法相宗之用語,隨佛菩薩之本意而明其實義,謂之真實理門。隨轉他之機情而為方便之說,謂之隨轉理門。以此二門會諸乘中之相違也。唯識樞要上本曰:「開隨轉真實理門,令知二藏三藏等不相違故。」唯識論五曰:「然有經中說六識者,當知彼是隨轉理門。」同述記曰:「隨轉理門依小根器故。」菩提心義一曰:「古法相師用二種門:一隨轉理門,二真實理門。」大日經疏四曰:「是隨轉一門,非其具體。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 法pháp 相tướng 宗tông 之chi 用dụng 語ngữ , 隨tùy 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 本bổn 意ý 而nhi 明minh 其kỳ 實thật 義nghĩa , 謂vị 之chi 真chân 實thật 理lý 門môn 。 隨tùy 轉chuyển 他tha 之chi 機cơ 情tình 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 之chi 說thuyết , 謂vị 之chi 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn 。 以dĩ 此thử 二nhị 門môn 會hội 諸chư 乘thừa 中trung 之chi 相tướng 違vi 也dã 。 唯duy 識thức 樞xu 要yếu 上thượng 本bổn 曰viết : 「 開khai 隨tùy 轉chuyển 真chân 實thật 理lý 門môn , 令linh 知tri 二nhị 藏tạng 三Tam 藏Tạng 等đẳng 不bất 相tương 違vi 故cố 。 」 唯duy 識thức 論luận 五ngũ 曰viết : 「 然nhiên 有hữu 經kinh 中trung 說thuyết 六lục 識thức 者giả , 當đương 知tri 彼bỉ 是thị 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn 。 」 同đồng 述thuật 記ký 曰viết : 「 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn 依y 小tiểu 根căn 器khí 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 古cổ 法pháp 相tướng 師sư 用dụng 二nhị 種chủng 門môn : 一nhất 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn , 二nhị 真chân 實thật 理lý 門môn 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 是thị 隨tùy 轉chuyển 一nhất 門môn , 非phi 其kỳ 具cụ 體thể 。 」 。