嵩Tung 山Sơn 野Dã 竹Trúc 禪Thiền 師Sư 錄Lục
Quyển 6
清Thanh 福Phước 慧Tuệ 說Thuyết 宗Tông 宏Hoành 錄Lục 宗Tông 上Thượng 宗Tông 堅Kiên 仝 編Biên

嵩tung 山sơn 野dã 竹trúc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 六lục

鄂# 。 州châu 參tham 仝# 門môn 人nhân 宗tông 宏hoành 。 錄lục 。

鄂# 。 州châu 龍long 光quang 門môn 人nhân 宗tông 上thượng 。 潞# 南nam 州châu 兜Đâu 率Suất 門môn 人nhân 宗tông 堅kiên 。 仝# 編biên 。

拈niêm 古cổ

舉cử 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。

拈niêm 云vân 文Văn 殊Thù 見kiến 兔thố 放phóng 鷹ưng 正chánh 不bất 失thất 為vi 本bổn 分phần/phân 世Thế 尊Tôn 因nhân 人nhân 成thành 事sự 亦diệc 不bất 失thất 為vi 宗tông 師sư 只chỉ 是thị 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 。 不bất 合hợp 大đại 驚kinh 小tiểu 怪quái 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 總tổng 是thị 搓tha 巴ba 若nhược 鬼quỷ 。

舉cử 世Thế 尊Tôn 因nhân 耆kỳ 婆bà 善thiện 別biệt 音âm 響hưởng 過quá 一nhất 冢# 間gian 見kiến 五ngũ 髑độc 髏lâu 乃nãi 敲# 一nhất 髑độc 髏lâu 問vấn 曰viết 生sanh 何hà 道đạo 曰viết 生sanh 天thiên 道đạo 又hựu 敲# 一nhất 曰viết 生sanh 何hà 道đạo 曰viết 生sanh 人nhân 道đạo 又hựu 敲# 一nhất 曰viết 生sanh 何hà 道đạo 耆kỳ 婆bà 罔võng 措thố 天thiên 童đồng 悟ngộ 老lão 人nhân 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 似tự 有hữu 先tiên 鋒phong 無vô 殿điện 後hậu 待đãi 耆kỳ 婆bà 罔võng 知tri 便tiện 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 敲# 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 先tiên 以dĩ 定định 動động 後hậu 以dĩ 智trí 拔bạt 。

拈niêm 云vân 大đại 小tiểu 世Thế 尊Tôn 無vô 故cố 坑khanh 陷hãm 平bình 人nhân 若nhược 非phi 天thiên 童đồng 老lão 人nhân 拔bạt 劍kiếm 相tương 救cứu 未vị 免miễn 髑độc 髏lâu 遍biến 地địa 所sở 謂vị 失thất 之chi 東đông 隅ngung 收thu 之chi 桑tang 榆# 未vị 為vi 晚vãn 也dã 。

舉cử 明minh 州châu 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 常thường 攜huề 一nhất 布bố 袋đại 或hoặc 問vấn 如như 何hà 是thị 布bố 袋đại 袋đại 便tiện 放phóng 下hạ 布bố 袋đại 曰viết 如như 何hà 是thị 布bố 袋đại 下hạ 事sự 袋đại 負phụ 之chi 而nhi 去khứ 或hoặc 於ư 稠trù 人nhân 中trung 打đả 開khai 布bố 袋đại 中trung 物vật 攃# 下hạ 云vân 看khán 看khán 天thiên 童đồng 悟ngộ 老lão 人nhân 云vân 少thiểu 賣mại 弄lộng 。

拈niêm 云vân 一nhất 箇cá 布bố 袋đại 便tiện 作tác 奇kỳ 特đặc 觀quán 若nhược 不bất 是thị 天thiên 童đồng 老lão 人nhân 幾kỷ 被bị 他tha 謾man 過quá 遂toại 召triệu 大đại 眾chúng 眾chúng 舉cử 首thủ 師sư 云vân 可khả 憐lân 生sanh 。

舉cử 六lục 祖tổ 大đại 師sư 云vân 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 阿a 那na 箇cá 是thị 明minh 上thượng 座tòa 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 明minh 即tức 悟ngộ 入nhập 。

拈niêm 云vân 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 正chánh 是thị 明minh 上thượng 座tòa 疑nghi 處xứ 亦diệc 是thị 明minh 上thượng 座tòa 悟ngộ 處xứ 只chỉ 不bất 合hợp 向hướng 密mật 語ngữ 密mật 意ý 邊biên 淹yêm 殺sát 如như 今kim 還hoàn 有hữu 救cứu 得đắc 者giả 麼ma 。

舉cử 六lục 祖tổ 謂vị 門môn 人nhân 云vân 吾ngô 歸quy 新tân 州châu 汝nhữ 等đẳng 速tốc 理lý 舟chu 楫tiếp 。 門môn 云vân 師sư 從tùng 此thử 去khứ 。 早tảo 晚vãn 卻khước 回hồi 祖tổ 云vân 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 五ngũ 祖tổ 演diễn 云vân 祖tổ 師sư 恁nhẫm 麼ma 道đạo 猶do 欠khiếm 悟ngộ 在tại 悟ngộ 老lão 人nhân 云vân 五ngũ 祖tổ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 還hoàn 知tri 端đoan 的đích 也dã 無vô 。

拈niêm 云vân 二nhị 大đại 師sư 舉cử 此thử 公công 案án 將tương 謂vị 有hữu 箇cá 焦tiêu 尾vĩ 巴ba 接tiếp 拍phách 殊thù 不bất 知tri 徒đồ 自tự 疲bì 困khốn 慈từ 雲vân 則tắc 不bất 然nhiên 來lai 日nhật 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 。

舉cử 南nam 泉tuyền 因nhân 東đông 西tây 兩lưỡng 堂đường 爭tranh 貓miêu 兒nhi 泉tuyền 遇ngộ 之chi 白bạch 眾chúng 曰viết 道đạo 得đắc 即tức 救cứu 取thủ 貓miêu 兒nhi 道đạo 不bất 得đắc 即tức 斬trảm 卻khước 也dã 眾chúng 無vô 對đối 泉tuyền 便tiện 斬trảm 之chi 趙triệu 州châu 自tự 外ngoại 歸quy 泉tuyền 舉cử 前tiền 話thoại 示thị 之chi 州châu 乃nãi 脫thoát 履lý 安an 頭đầu 上thượng 而nhi 出xuất 泉tuyền 曰viết 子tử 若nhược 在tại 即tức 救cứu 得đắc 貓miêu 兒nhi 。

拈niêm 云vân 南nam 泉tuyền 有hữu 生sanh 禽cầm 涽# 捉tróc 之chi 手thủ 無vô 奪đoạt 趙triệu 幟xí 之chi 能năng 趙triệu 州châu 有hữu 縱túng/tung 奪đoạt 殺sát 涽# 之chi 機cơ 無vô 縛phược 彊cường/cưỡng/cương 項hạng 之chi 智trí 千thiên 載tái 之chi 下hạ 猶do 令linh 人nhân 扼ách 掔# 大đại 眾chúng 慈từ 雲vân 恁nhẫm 麼ma 還hoàn 有hữu 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 助trợ 慈từ 雲vân 一nhất 臂tý 者giả 麼ma 。

舉cử 南nam 泉tuyền 云vân 王vương 老lão 師sư 自tự 小tiểu 養dưỡng 一nhất 頭đầu 水thủy 羖cổ 擬nghĩ 向hướng 谿khê 東đông 牧mục 未vị 免miễn 食thực 他tha 國quốc 王vương 水thủy 艸thảo 擬nghĩ 向hướng 谿khê 西tây 牧mục 亦diệc 未vị 免miễn 食thực 他tha 國quốc 王vương 水thủy 艸thảo 如như 今kim 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# 總tổng 不bất 見kiến 得đắc 悟ngộ 老lão 人nhân 云vân 南nam 泉tuyền 希hy 圖đồ 本bổn 分phần/phân 不bất 知tri 翻phiên 成thành 分phần/phân 外ngoại 。

拈niêm 云vân 王vương 老lão 師sư 者giả 頭đầu 水thủy 羖cổ 費phí 盡tận 許hứa 多đa 艸thảo 料liệu 方phương 得đắc 肥phì 膩nị 後hậu 來lai 天thiên 童đồng 老lão 人nhân 翻phiên 為vi 屈khuất 殺sát 雖tuy 然nhiên 天thiên 童đồng 老lão 人nhân 可khả 謂vị 善thiện 挽vãn 千thiên 鈞quân 。

舉cử 大đại 梅mai 住trụ 山sơn 馬mã 祖tổ 令linh 僧Tăng 去khứ 問vấn 和hòa 尚thượng 見kiến 馬mã 大đại 師sư 得đắc 箇cá 甚thậm 麼ma 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 梅mai 云vân 大đại 師sư 向hướng 我ngã 道đạo 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 我ngã 便tiện 向hướng 者giả 裏lý 住trụ 僧Tăng 曰viết 大đại 師sư 近cận 日nhật 佛Phật 法Pháp 又hựu 別biệt 梅mai 云vân 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 又hựu 道đạo 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 梅mai 云vân 者giả 老lão 漢hán 惑hoặc 亂loạn 人nhân 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 任nhậm 他tha 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 我ngã 祇kỳ 管quản 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 其kỳ 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 祖tổ 曰viết 梅mai 子tử 孰thục 也dã 。

拈niêm 云vân 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 正chánh 是thị 諸chư 人nhân 笑tiếu 處xứ 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 亦diệc 正chánh 是thị 諸chư 人nhân 哭khốc 處xứ 惑hoặc 亂loạn 人nhân 未vị 有hữu 了liễu 日nhật 即tức 不bất 無vô 敢cảm 問vấn 諸chư 仁nhân 者giả 梅mai 子tử 孰thục 時thời 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。

舉cử 溈# 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 老lão 僧Tăng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 山sơn 下hạ 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 羖cổ 牛ngưu 左tả 脅hiếp 下hạ 書thư 五ngũ 字tự 曰viết 溈# 山sơn 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 喚hoán 作tác 溈# 山sơn 僧Tăng 又hựu 是thị 水thủy 羖cổ 牛ngưu 喚hoán 作tác 水thủy 羖cổ 牛ngưu 又hựu 是thị 溈# 山sơn 僧Tăng 某mỗ 甲giáp 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 即tức 得đắc 悟ngộ 老lão 人nhân 云vân 溈# 山sơn 大đại 似tự 不bất 打đả 自tự 招chiêu 复# 云vân 還hoàn 知tri 金kim 粟túc 落lạc 處xứ 麼ma 。

拈niêm 云vân 溈# 山sơn 古cổ 佛Phật 走tẩu 入nhập 水thủy 羖cổ 牛ngưu 隊đội 裏lý 及cập 金kim 粟túc 落lạc 處xứ 且thả 置trí 還hoàn 知tri 慈từ 雲vân 落lạc 處xứ 麼ma 。

舉cử 湖hồ 南nam 祇kỳ 林lâm 和hòa 尚thượng 每mỗi 叱sất 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 為vi 精tinh 魅mị 手thủ 持trì 木mộc 劍kiếm 自tự 謂vị 降hàng 魔ma 每mỗi 見kiến 僧Tăng 來lai 參tham 便tiện 云vân 魔ma 來lai 也dã 魔ma 來lai 也dã 以dĩ 劍kiếm 亂loạn 揮huy 歸quy 方phương 丈trượng 如như 是thị 十thập 二nhị 。 年niên 後hậu 擿# 劍kiếm 無vô 言ngôn 僧Tăng 問vấn 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 為vi 甚thậm 降hàng 魔ma 林lâm 云vân 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 十thập 二nhị 年niên 後hậu 。 為vi 甚thậm 不bất 降hàng 魔ma 林lâm 云vân 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 。

拈niêm 云vân 湖hồ 南nam 好hảo/hiếu 箇cá 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 爭tranh 奈nại 者giả 僧Tăng 前tiền 度độ 有hữu 箇cá 入nhập 路lộ 後hậu 度độ 沒một 箇cá 出xuất 路lộ 若nhược 是thị 慈từ 雲vân 長trưởng 老lão 見kiến 與dữ 麼ma 道đạo 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。

舉cử 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 中trung 邑ấp 如như 何hà 得đắc 見kiến 佛Phật 性tánh 。 去khứ 邑ấp 云vân 譬thí 如như 一nhất 室thất 有hữu 六lục 囪# 云vân 云vân 。

拈niêm 云vân 仰ngưỡng 山sơn 如như 此thử 可khả 謂vị 有hữu 半bán 斤cân 始thỉ 稱xưng 八bát 兩lưỡng 中trung 邑ấp 如như 彼bỉ 可khả 謂vị 有hữu 全toàn 機cơ 方phương 施thí 大đại 用dụng 大đại 眾chúng 瞌# 睡thụy 獼mi 猴hầu 醒tỉnh 醒tỉnh 且thả 置trí 你nễ 道đạo 相tương 見kiến 後hậu 如như 何hà 驀# 歸quy 方phương 丈trượng 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 州châu 云vân 喫khiết 鬻dục 了liễu 也dã 未vị 僧Tăng 云vân 喫khiết 鬻dục 了liễu 也dã 州châu 云vân 洗tẩy 缽bát 盂vu 去khứ 僧Tăng 從tùng 斯tư 悟ngộ 入nhập 。

拈niêm 云vân 七thất 百bách 餘dư 甲giáp 子tử 老lão 禪thiền 伯bá 見kiến 人nhân 問vấn 著trước 便tiện 鼓cổ 鬻dục 飯phạn 气# 雖tuy 療liệu 得đắc 他tha 人nhân 饑cơ 不bất 覺giác 失thất 卻khước 自tự 己kỷ 碗oản 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 麼ma 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 州châu 云vân 我ngã 在tại 青thanh 州châu 作tác 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。

拈niêm 云vân 老lão 趙triệu 州châu 雖tuy 善thiện 裁tài 長trường/trưởng 補bổ 短đoản 較giảo 重trọng/trùng 量lượng 輕khinh 柬# 點điểm 將tương 來lai 不bất 無vô 猶do 欠khiếm 機cơ 關quan 在tại 何hà 也dã 切thiết 忌kỵ 向hướng 者giả 僧Tăng 前tiền 賣mại 弄lộng 。

舉cử 臨lâm 濟tế 問vấn 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 三tam 度độ 問vấn 三tam 度độ 被bị 打đả 不bất 契khế 檗# 指chỉ 參tham 大đại 愚ngu 云vân 云vân 。

拈niêm 云vân 三tam 度độ 痛thống 棒bổng 如như 蒿hao 支chi 拂phất 相tương 似tự 不bất 是thị 高cao 安an 艾ngải 九cửu 向hướng 棒bổng 瘡sang 上thượng 灸# 之chi 幾kỷ 乎hồ 成thành 箇cá 拍phách 盲manh 。

舉cử 臨lâm 濟tế 一nhất 日nhật 與dữ 河hà 陽dương 木mộc 塔tháp 三tam 人nhân 在tại 僧Tăng 堂đường 坐tọa 正chánh 說thuyết 普phổ 化hóa 每mỗi 日nhật 在tại 街nhai 市thị 掣xiết 風phong 掣xiết 顛điên 未vị 知tri 他tha 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 化hóa 忽hốt 入nhập 來lai 濟tế 便tiện 問vấn 汝nhữ 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 化hóa 云vân 汝nhữ 且thả 道đạo 我ngã 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 濟tế 便tiện 喝hát 化hóa 以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân 河hà 陽dương 新tân 婦phụ 子tử 木mộc 塔tháp 老lão 婆bà 禪thiền 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 兒nhi 卻khước 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 濟tế 云vân 者giả 賊tặc 化hóa 云vân 賊tặc 賊tặc 便tiện 出xuất 去khứ 。

拈niêm 云vân 者giả 三Tam 尊Tôn 宿túc 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 地địa 且thả 置trí 祇kỳ 如như 臨lâm 濟tế 道đạo 箇cá 賊tặc 普phổ 化hóa 道đạo 箇cá 賊tặc 賊tặc 便tiện 出xuất 去khứ 是thị 甚thậm 麼ma 意ý 。

舉cử 臨lâm 濟tế 將tương 示thị 滅diệt 屬thuộc 三tam 聖thánh 云vân 吾ngô 遷thiên 化hóa 後hậu 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 臧tang 聖thánh 云vân 怎chẩm 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 臧tang 濟tế 云vân 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 抵để 對đối 聖thánh 便tiện 喝hát 濟tế 云vân 誰thùy 知tri 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 臧tang 向hướng 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 。

拈niêm 云vân 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 生sanh 平bình 用dụng 白bạch 拈niêm 手thủ 段đoạn 所sở 以dĩ 末mạt 後hậu 猶do 有hữu 一nhất 段đoạn 顧cố 命mạng 之chi 恩ân 爭tranh 奈nại 三tam 聖thánh 不bất 識thức 好hảo 惡ác 卻khước 向hướng 瞎hạt 驢lư 隊đội 裏lý 下hạ 者giả 一nhất 喝hát 喚hoán 作tác 父phụ 子tử 一nhất 堂đường 。

舉cử 僧Tăng 到đáo 翠thúy 巖nham 相tương/tướng 看khán 值trị 巖nham 不bất 在tại 遂toại 看khán 主chủ 事sự 事sự 云vân 參tham 見kiến 和hòa 尚thượng 也dã 未vị 僧Tăng 云vân 未vị 曾tằng 事sự 乃nãi 指chỉ 狗cẩu 子tử 云vân 上thượng 人nhân 要yếu 見kiến 和hòa 尚thượng 但đãn 禮lễ 者giả 狗cẩu 子tử 僧Tăng 無vô 語ngữ 後hậu 巖nham 歸quy 問vấn 云vân 作tác 麼ma 生sanh 免miễn 得đắc 與dữ 麼ma 無vô 語ngữ 去khứ 雲vân 門môn 云vân 欲dục 見kiến 其kỳ 師sư 。 先tiên 觀quán 弟đệ 子tử 玅# 喜hỷ 云vân 當đương 時thời 若nhược 作tác 者giả 僧Tăng 便tiện 禮lễ 狗cẩu 子tử 一nhất 拜bái 。

拈niêm 云vân 大đại 眾chúng 欲dục 見kiến 其kỳ 師sư 。 先tiên 觀quán 弟đệ 子tử 且thả 從tùng 祇kỳ 如như 玅# 喜hỷ 禮lễ 拜bái 狗cẩu 子tử 還hoàn 得đắc 也dã 無vô 世thế 情tình 看khán 冷lãnh 煖noãn 人nhân 面diện 逐trục 高cao 低đê 。

舉cử 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 悟ngộ 入nhập 述thuật 偈kệ 云vân 三tam 十thập 年niên 來lai 尋tầm 劍kiếm 客khách 幾kỷ 回hồi 落lạc 葉diệp 又hựu 抽trừu 支chi 自tự 從tùng 一nhất 見kiến 桃đào 花hoa 後hậu 直trực 至chí 而nhi 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 玄huyền 沙sa 聞văn 云vân 諦đế 當đương 甚thậm 諦đế 當đương 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 未vị 徹triệt 在tại 。

拈niêm 云vân 日nhật 暖noãn 花hoa 香hương 自tự 是thị 家gia 家gia 園viên 裏lý 春xuân 堪kham 賞thưởng 所sở 以dĩ 靈linh 雲vân 卻khước 向hướng 者giả 香hương 嗅khứu 裏lý 道đạo 箇cá 不bất 疑nghi 後hậu 來lai 玄huyền 沙sa 恁nhẫm 麼ma 且thả 道đạo 那na 裏lý 是thị 他tha 未vị 徹triệt 處xứ 。

舉cử 瑞thụy 巖nham 問vấn 巖nham 頭đầu 如như 何hà 是thị 本bổn 常thường 理lý 頭đầu 云vân 動động 也dã 巖nham 云vân 動động 後hậu 如như 何hà 頭đầu 云vân 不bất 見kiến 本bổn 常thường 理lý 巖nham 佇trữ 思tư 頭đầu 云vân 肯khẳng 則tắc 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 不bất 肯khẳng 則tắc 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử 巖nham 即tức 悟ngộ 入nhập 。

拈niêm 云vân 縣huyện 巖nham 散tán 手thủ 未vị 是thị 承thừa 當đương 絕tuyệt 後hậu 再tái 穌tô 欺khi 君quân 不bất 得đắc 所sở 以dĩ 觀quán 世thế 音âm 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 放phóng 下hạ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。

舉cử 九cửu 峰phong 枉uổng 石thạch 霜sương 作tác 侍thị 者giả 霜sương 遷thiên 化hóa 眾chúng 請thỉnh 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 接tiếp 續tục 住trụ 持trì 峰phong 不bất 肯khẳng 云vân 云vân 。

拈niêm 云vân 座tòa 元nguyên 平bình 地địa 上thượng 扶phù 杖trượng 猶do 恐khủng 遭tao 跌trật 況huống 滑hoạt 路lộ 上thượng 能năng 放phóng 腳cước 邪tà 九cửu 峰phong 也dã 好hảo/hiếu 箇cá 心tâm 腸tràng 不bất 失thất 為vi 益ích 友hữu 只chỉ 不bất 合hợp 剛cang 克khắc 於ư 人nhân 故cố 失thất 於ư 厚hậu 道đạo 慈từ 雲vân 恁nhẫm 麼ma 斷đoạn 且thả 道đạo 免miễn 得đắc 天thiên 下hạ 人nhân 唾thóa 罵mạ 也dã 未vị 。

舉cử 臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 枉uổng 汝nhữ 諸chư 人nhân 面diện 門môn 出xuất 入nhập 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 扭# 住trụ 云vân 道đạo 道đạo 僧Tăng 無vô 對đối 濟tế 拓thác 開khai 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 菌# 橛quyết 。

拈niêm 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 非phi 但đãn 者giả 僧Tăng 無vô 對đối 直trực 饒nhiêu 智trí 過quá 張trương 良lương 勇dũng 過quá 頂đảnh 羽vũ 看khán 則tắc 有hữu 分phần/phân 舉cử 則tắc 淆# 訛ngoa 嵩tung 山sơn 不bất 惜tích 新tân 暑thử 要yếu 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 破phá 以dĩ 杖trượng 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 云vân 洎kịp 合hợp 錯thác 下hạ 註chú 腳cước 。

舉cử 雪tuyết 巖nham 欽khâm 問vấn 高cao 峰phong 無vô 夢mộng 無vô 想tưởng 主chủ 人nhân 公công 云vân 云vân 。

拈niêm 云vân 正chánh 無vô 夢mộng 想tưởng 時thời 主chủ 人nhân 公công 枉uổng 甚thậm 麼ma 處xứ 此thử 一nhất 詰cật 雪tuyết 巖nham 老lão 人nhân 可khả 謂vị 天thiên 地địa 父phụ 母mẫu 心tâm 亦diệc 可khả 謂vị 善thiện 教giáo 人nhân 處xứ 但đãn 高cao 峰phong 推thôi 落lạc 枕chẩm 子tử 只chỉ 是thị 難nạn/nan 當đương 者giả 一nhất 驚kinh 。

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。

當đương 時thời 手thủ 裏lý 也dã 平bình 常thường 未vị 必tất 千thiên 金kim 學học 此thử 方phương 金kim 色sắc 老lão 人nhân 彊cường/cưỡng/cương 解giải 事sự 至chí 今kim 顛điên 倒đảo 我ngã 衣y 常thường 。

產sản 難nạn/nan 因nhân 緣duyên 。

相tương 逢phùng 借tá 問vấn 口khẩu 難nạn/nan 開khai 此thử 日nhật 郎lang 君quân 落lạc 節tiết 回hồi 縱túng/tung 是thị 靈linh 山sơn 霜sương 雪tuyết 遍biến 梅mai 花hoa 未vị 必tất 送tống 春xuân 來lai 。

女nữ 子tử 出xuất 定định 。

當đương 日nhật 入nhập 定định 女nữ 子tử 一nhất 踢# 踢# 翻phiên 便tiện 止chỉ 何hà 必tất 拓thác 至chí 梵Phạm 天Thiên 又hựu 要yếu 渠cừ 來lai 彈đàn 指chỉ 。

外ngoại 道đạo 問vấn 世Thế 尊Tôn 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 外ngoại 道đạo 讚tán 歎thán 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。

有hữu 無vô 不bất 問vấn 更cánh 是thị 邪tà 一nhất 得đắc 江giang 風phong 便tiện 轉chuyển 柤# 回hồi 首thủ 長trường/trưởng 安an 何hà 近cận 遠viễn 秋thu 光quang 月nguyệt 色sắc 冷lãnh 平bình 沙sa 。

教giáo 云vân 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 仝# 如Như 來Lai 。

爾nhĩ 知tri 我ngã 不bất 知tri 我ngã 到đáo 爾nhĩ 不bất 到đáo 上thượng 馬mã 築trúc 金kim 鞭tiên 下hạ 馬mã 脫thoát 紙chỉ 帽mạo 。

教giáo 云vân 佛Phật 說thuyết 剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 三tam 世thế 一nhất 時thời 說thuyết 。

刀đao 刀đao 眾chúng 木mộc 怒nộ 號hiệu 起khởi 三tam 籟# 分phân 明minh 仝# 一nhất 音âm 若nhược 謂vị 便tiện 含hàm 千thiên 古cổ 韻vận 依y 然nhiên 錯thác 認nhận 祖tổ 師sư 心tâm 。

教giáo 云vân 關quan 閉bế 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 趣thú 而nhi 生sanh 。 五ngũ 道đạo 以dĩ 見kiến 其kỳ 身thân 。

關quan 閉bế 不bất 關quan 閉bế 失thất 錢tiền 便tiện 遭tao 罪tội 巴ba 掌chưởng 問vấn 拳quyền 頭đầu 此thử 是thị 何hà 三tam 昧muội 。

教giáo 云vân 當đương 知tri 虛hư 空không 。 生sanh 汝nhữ 心tâm 內nội 。 猶do 若nhược 片phiến 雲vân 。 點điểm 太thái 清thanh 裏lý 。

好hảo/hiếu 箇cá 娘nương 生sanh 四tứ 大đại 十thập 方phương 總tổng 此thử 一nhất 袋đại 看khán 來lai 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 酬thù 償thường 佛Phật 冤oan 祖tổ 債trái 。

教giáo 云vân 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 見kiến 欲dục 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。

春xuân 眠miên 不bất 覺giác 曉hiểu 處xứ 處xứ 聞văn 啼đề 鳥điểu 夜dạ 來lai 風phong 雨vũ 聲thanh 花hoa 落lạc 知tri 多đa 少thiểu 。

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 五ngũ 十thập 三tam 參tham 。

未vị 見kiến 文Văn 殊Thù 時thời 樓lâu 閣các 門môn 已dĩ 破phá 何hà 必tất 遍biến 參tham 來lai 千thiên 古cổ 成thành 話thoại 墮đọa 快khoái 須tu 坐tọa 斷đoạn 聖thánh 凡phàm 情tình 莫mạc 直trực 大đại 蟲trùng 看khán 水thủy 磨ma 复# 彈đàn 指chỉ 云vân 錯thác 。

達đạt 磨ma 見kiến 武võ 帝đế 。

普phổ 通thông 年niên 中trung 到đáo 吳ngô 江giang 高cao 談đàm 殿điện 陛bệ 心tâm 無vô 降giáng/hàng 不bất 是thị 天thiên 王vương 多đa 雨vũ 露lộ 腰yêu 支chi 未vị 免miễn 血huyết 淙# 淙# 。

二nhị 祖tổ 斷đoạn 臂tý 。

獨độc 立lập 庭đình 前tiền 三tam 尺xích 雪tuyết 提đề 刀đao 斫chước 手thủ 求cầu 心tâm 訣quyết 天thiên 曉hiểu 回hồi 頭đầu 骨cốt 已dĩ 寒hàn 翻phiên 然nhiên 下hạ 拜bái 何hà 須tu 說thuyết 。

三tam 祖tổ 懺sám 罪tội 。

推thôi 求cầu 身thân 恙dạng 若nhược 空không 然nhiên 如như 雪tuyết 輕khinh 飛phi 落lạc 火hỏa 邊biên 始thỉ 信tín 從tùng 來lai 無vô 一nhất 物vật 河hà 山sơn 依y 舊cựu 月nguyệt 明minh 前tiền 。

道đạo 明minh 趁sấn 盧lô 行hành 者giả 。

不bất 見kiến 惡ác 不bất 見kiến 善thiện 者giả 箇cá 分phân 明minh 看khán 得đắc 見kiến 看khán 得đắc 見kiến 虛hư 空không 背bội 上thượng 早tảo 著trước 箭tiễn 。

思tư 和hòa 尚thượng 問vấn 六lục 祖tổ 。

秦tần 鑒giám 當đương 天thiên 物vật 莫mạc 逃đào 寒hàn 光quang 如như 水thủy 絕tuyệt 塵trần 囂hiêu 回hồi 頭đầu 自tự 照chiếu 無vô 功công 用dụng 階giai 級cấp 何hà 曾tằng 著trước 一nhất 毫hào 。

馬mã 祖tổ 不bất 安an 。

日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 十thập 有hữu 九cửu 人nhân 自tự 受thọ 屈khuất 清thanh 光quang 如như 前tiền 照chiếu 寶bảo 峰phong 兒nhi 孫tôn 高cao 論luận 翻phiên 為vi 物vật 。

野dã 鴨áp 子tử 。

高cao 論luận 雲vân 中trung 野dã 鴨áp 飛phi 鼻tị 梁lương 扭# 得đắc 痛thống 如như 錐trùy 歸quy 來lai 明minh 月nguyệt 西tây 江giang 上thượng 心tâm 曲khúc 如như 今kim 說thuyết 向hướng 誰thùy 。

百bách 丈trượng 示thị 眾chúng 。

不bất 將tương 語ngữ 默mặc 涉thiệp 離ly 微vi 翠thúy 竹trúc 黃hoàng 花hoa 是thị 邪tà 非phi 屏bính 卻khước 咽yết 喉hầu 如như 道đạo 得đắc 潑bát 天thiên 門môn 戶hộ 复# 光quang 煇huy 。

黃hoàng 檗# 拓thác 缽bát 。

持trì 缽bát 王vương 城thành 也dã 自tự 然nhiên 相tương 逢phùng 話thoại 舊cựu 各các 拋phao 磚# 誰thùy 知tri 引dẫn 玉ngọc 都đô 無vô 實thật 且thả 看khán 蘆lô 花hoa 放phóng 釣điếu 船thuyền 。

三tam 頓đốn 棒bổng 。

丈trượng 室thất 何hà 曾tằng 開khai 得đắc 口khẩu 三tam 遭tao 痛thống 棒bổng 拂phất 蒿hao 支chi 高cao 安an 築trúc 了liễu 拳quyền 頭đầu 後hậu 從tùng 此thử 顛điên 名danh 天thiên 下hạ 知tri 。

四tứ 料liệu 揀giản 。

奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 竟cánh 白bạch 菊# 一nhất 籬# 香hương 風phong 永vĩnh 誰thùy 家gia 江giang 上thượng 擣đảo 秋thu 砧# 思tư 殺sát 關quan 西tây 征chinh 戍thú 冷lãnh 。

奪đoạt 竟cánh 不bất 奪đoạt 人nhân 金kim 鞍yên 白bạch 馬mã 倍bội 精tinh 神thần 紅hồng 日nhật 西tây 沉trầm 春xuân 已dĩ 去khứ 不bất 知tri 何hà 地địa 更cánh 逢phùng 春xuân 。

人nhân 竟cánh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 雲vân 搖dao 雨vũ 散tán 成thành 空không 闊khoát 秦tần 皇hoàng 一nhất 去khứ 離ly 宮cung 休hưu 陵lăng 寢tẩm 荒hoang 來lai 鳴minh 曉hiểu 鴰# 。

人nhân 竟cánh 俱câu 不bất 奪đoạt 漢hán 地địa 秦tần 山sơn 花hoa 雨vũ 闊khoát 公công 子tử 王vương 孫tôn 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 央ương 銅đồng 鞮đê 唱xướng 罷bãi 春xuân 風phong 潑bát 。

臨lâm 濟tế 枉uổng 黃hoàng 檗# 鋤# 園viên 。

低đê 頭đầu 鋤# 艸thảo 正chánh 新tân 晴tình 钁quắc 柄bính 翻phiên 開khai 萬vạn 古cổ 春xuân 莫mạc 謂vị 尋tầm 常thường 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 備bị 恐khủng 妨phương 白bạch 日nhật 涽# 薶# 人nhân 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

掌chưởng 中trung 三tam 尺xích 豐phong 城thành 劍kiếm 雲vân 水thủy 魂hồn 消tiêu 敢cảm 乞khất 鄰lân 脫thoát 下hạ 艸thảo 鞋hài 春xuân 已dĩ 去khứ 一nhất 年niên 一nhất 度độ 暗ám 傷thương 神thần 。

平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 。

平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 江giang 風phong 波ba 浩hạo 浩hạo 日nhật 用dụng 事sự 如như 何hà 屙# 屎thỉ 與dữ 放phóng 溺nịch 。

陸lục 亙# 大đại 夫phu 問vấn 南nam 泉tuyền 云vân 肇triệu 法Pháp 師sư 也dã 甚thậm 奇kỳ 特đặc 云vân 云vân 。

牡# 丹đan 花hoa 似tự 美mỹ 人nhân 莊trang 一nhất 著trước 春xuân 風phong 遍biến 地địa 香hương 玉ngọc 指chỉ 指chỉ 時thời 人nhân 不bất 會hội 可khả 憐lân 無vô 語ngữ 對đối 斜tà 陽dương 。

陸lục 亙# 問vấn 南nam 泉tuyền 缾bình 鵝nga 話thoại 。

標tiêu 宗tông 句cú 子tử 不bất 淆# 訛ngoa 喚hoán 一nhất 聲thanh 來lai 缾bình 出xuất 鵝nga 從tùng 此thử 家gia 邦bang 安an 若nhược 石thạch 烹phanh 茶trà 釀# 酒tửu 喫khiết 如như 何hà 。

麻ma 谷cốc 持trì 錫tích 。

是thị 不bất 是thị 離ly 不bất 離ly 看khán 他tha 轉chuyển 便tiện 欲dục 何hà 為vi 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 無vô 多đa 子tử 不bất 免miễn 當đương 頭đầu 下hạ 一nhất 椎chùy 。

僧Tăng 問vấn 興hưng 化hóa 四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 時thời 如như 何hà 化hóa 云vân 打đả 中trung 間gian 底để 。

饒nhiêu 他tha 八bát 面diện 盡tận 來lai 時thời 當đương 中trung 一nhất 棒bổng 血huyết 淋lâm 漓# 黑hắc 風phong 暴bạo 雨vũ 忽hốt 然nhiên 盡tận 村thôn 齋trai 依y 舊cựu 飽bão 如như 斯tư 。

石thạch 頭đầu 參tham 思tư 和hòa 尚thượng 。

雲vân 鎖tỏa 蒼thương 梧# 鳳phượng 獨độc 栖tê 雨vũ 去khứ 晴tình 來lai 總tổng 不bất 知tri 總tổng 不bất 知tri 秦tần 皇hoàng 漢hán 武võ 過quá 多đa 時thời 。

藥dược 山sơn 侍thị 石thạch 頭đầu 遊du 山sơn 。

兩lưỡng 兩lưỡng 峰phong 頭đầu 說thuyết 六lục 朝triêu 秋thu 風phong 吹xuy 殺sát 小tiểu 谿khê 橋kiều 誰thùy 知tri 笑tiếu 裏lý 成thành 刀đao 劍kiếm 只chỉ 到đáo 而nhi 今kim 恨hận 未vị 消tiêu 。

石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 剷# 艸thảo 次thứ 鄧đặng 隱ẩn 峰phong 枉uổng 左tả 側trắc 又hựu 手thủ 云vân 云vân 。

者giả 邊biên 那na 邊biên 一nhất 钁quắc 齊tề 剷# 隱ẩn 峰phong 面diện 牆tường 石thạch 頭đầu 擔đảm 板bản 看khán 來lai 赤xích 土thổ/độ 自tự 成thành # 獨độc 許hứa 洞đỗng 山sơn 具cụ 隻chỉ 眼nhãn 。

僧Tăng 問vấn 洞đỗng 山sơn 如như 何hà 是thị 佛Phật 山sơn 云vân 待đãi 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo 。

洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu 如như 道đạo 得đắc 平bình 沙sa 依y 舊cựu 月nguyệt 西tây 斜tà 秋thu 風phong 昨tạc 夜dạ 吹xuy 霜sương 雪tuyết 不bất 識thức 何hà 人nhân 醉túy 酒tửu 家gia 。

江giang 州châu 刺thứ 史sử 李# ▆# 問vấn 歸quy 宗tông 介giới 子tử 納nạp 須Tu 彌Di 話thoại 。

介giới 納nạp 須Tu 彌Di 莫mạc 是thị 妄vọng 十thập 人nhân 九cửu 箇cá 不bất 能năng 詮thuyên 從tùng 顛điên 至chí 踵chủng 如như 椰# 子tử 萬vạn 卷quyển 詩thi 書thư 何hà 處xứ 邊biên 。

白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 謁yết 歸quy 宗tông 。

君quân 子tử 儒nho 小tiểu 人nhân 儒nho 白bạch 公công 不bất 悟ngộ 走tẩu 盤bàn 珠châu 當đương 時thời 若nhược 是thị 僊tiên 陀đà 客khách 奪đoạt 過quá 泥nê 盤bàn 恰kháp 好hảo/hiếu 塗đồ 。

僧Tăng 問vấn 道đạo 吾ngô 如như 何hà 是thị 深thâm 深thâm 處xứ 吾ngô 下hạ 禪thiền 床sàng 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 云vân 謝tạ 子tử 遠viễn 來lai 無vô 可khả 祇kỳ 待đãi 。

深thâm 深thâm 深thâm 意ý 才tài 相tương 問vấn 便tiện 下hạ 禪thiền 床sàng 作tác 拜bái 酬thù 熱nhiệt 血huyết 一nhất 腔# 原nguyên 不bất 惜tích 奈nại 何hà 郎lang 意ý 未vị 曾tằng 休hưu 。

道đạo 吾ngô 有hữu 時thời 持trì 木mộc 劍kiếm 在tại 肩kiên 上thượng 作tác 舞vũ 。

怪quái 來lai 便tiện 去khứ 頻tần 揮huy 劍kiếm 者giả 事sự 分phân 明minh 無vô 少thiểu 欠khiếm 擿# 下hạ 依y 然nhiên 是thị 道đạo 吾ngô 髑độc 髏lâu 遍biến 地địa 無vô 人nhân 窆biếm 。

僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 云vân 和hòa 尚thượng 姓tánh 甚thậm 麼ma 州châu 云vân 常thường 州châu 有hữu 。

常thường 州châu 有hữu 常thường 州châu 有hữu 赤xích 土thổ/độ 畫họa 時thời 樣# 不bất 走tẩu 畫họa 長trường/trưởng 畫họa 短đoản 知tri 不bất 知tri 王vương 維duy 雖tuy 巧xảo 莫mạc 能năng 偶ngẫu 。

趙triệu 州châu 十thập 二nhị 時thời 。

晝trú 夜dạ 推thôi 遷thiên 一nhất 百bách 剝bác 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 者giả 箇cá 賊tặc 趙triệu 州châu 也dã 自tự 解giải 風phong 流lưu 打đả 得đắc 胡hồ 笳# 十thập 八bát 拍phách 。

趙triệu 州châu 參tham 南nam 泉tuyền 。

示thị 審thẩm 沙Sa 彌Di 有hữu 主chủ 無vô 進tiến 前tiền 叉xoa 手thủ 豈khởi 糊# 塗đồ 果quả 然nhiên 蘆lô 菔bặc 情tình 關quan 切thiết 不bất 是thị 尋tầm 常thường 小tiểu 丈trượng 夫phu 。

趙triệu 州châu 因nhân 一nhất 秀tú 才tài 云vân 和hòa 尚thượng 是thị 古cổ 佛Phật 州châu 云vân 秀tú 才tài 是thị 新tân 如Như 來Lai 。

趙triệu 州châu 是thị 古cổ 佛Phật 秀tú 才tài 新tân 如Như 來Lai 兩lưỡng 箇cá 粗thô 體thể 貨hóa 深thâm 深thâm 掘quật 土thổ/độ 薶# 。

趙triệu 州châu 訪phỏng 臨lâm 濟tế 。

一nhất 人nhân 口khẩu 啞á 一nhất 人nhân 耳nhĩ 聵# 兩lưỡng 箇cá 纏triền 綿miên 本bổn 是thị 一nhất 對đối 勘khám 破phá 了liễu 大đại 家gia 請thỉnh 退thoái 。

秀tú 才tài 問vấn 趙triệu 州châu 佛Phật 滿mãn 眾chúng 生sanh 願nguyện 云vân 云vân 。

當đương 機cơ 覿# 面diện 提đề 覿# 面diện 當đương 機cơ 疾tật 某mỗ 甲giáp 非phi 君quân 子tử 我ngã 亦diệc 不bất 是thị 佛Phật 各các 與dữ 三tam 十thập 藤đằng 免miễn 得đắc 鑽toàn 鬼quỷ 窟quật 。

趙triệu 州châu 三tam 佛Phật 。

趙triệu 州châu 三tam 佛Phật 金kim 木mộc 土thổ/độ 屬thuộc 一nhất 齊tề 搭# 卻khước 省tỉnh 得đắc 取thủ 辱nhục 打đả 瓦ngõa 鼓cổ 唱xướng 巴ba 曲khúc 者giả 箇cá 風phong 流lưu 千thiên 足túc 萬vạn 足túc 。

趙triệu 州châu 因nhân 尼ni 問vấn 如như 何hà 是thị 密mật 密mật 意ý 。

欲dục 將tương 密mật 意ý 為vi 深thâm 酬thù 好hảo/hiếu 箇cá 白bạch 頭đầu 老lão 趙triệu 州châu 一nhất 掐# 通thông 身thân 毛mao 骨cốt 換hoán 不bất 知tri 何hà 處xứ 更cánh 風phong 流lưu 。

雲vân 峰phong 示thị 眾chúng 。

何hà 必tất 與dữ 不bất 必tất 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 不bất 挈# 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 一nhất 掌chưởng 一nhất 握ác 血huyết 。

三tam 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。

過quá 去khứ 來lai 今kim 。 不bất 可khả 得đắc 紅hồng 粉phấn 佳giai 人nhân 解giải 作tác 賊tặc 金kim 剛cang 疏sớ/sơ 鈔sao 燒thiêu 龍long 潭đàm 直trực 到đáo 而nhi 今kim 天thiên 下hạ 黑hắc 。

德đức 山sơn 拓thác 缽bát 。

衲nạp 子tử 家gia 風phong 不bất 別biệt 剛cang 刀đao 須tu 是thị 鑌tấn 鐵thiết 斬trảm 斷đoạn 雪tuyết 峰phong 命mạng 根căn 那na 討thảo 巖nham 頭đầu 饒nhiêu 舌thiệt 三tam 年niên 死tử 去khứ 下hạ 冰băng 霜sương 萬vạn 里lý 關quan 山sơn 人nhân 跡tích 絕tuyệt 。

船thuyền 子tử 接tiếp 夾giáp 山sơn 。

高cao 隱ẩn 雲vân 閒gian/nhàn 幾kỷ 十thập 秋thu 風phong 晴tình 雨vũ 露lộ 一nhất 孤cô 舟chu 江giang 清thanh 浪lãng 暖noãn 錦cẩm 鱗lân 出xuất 卻khước 向hướng 波ba 心tâm 自tự 點điểm 頭đầu 。

僧Tăng 問vấn 夾giáp 山sơn 如như 何hà 是thị 佛Phật 山sơn 云vân 此thử 閒gian/nhàn 無vô 賓tân 主chủ 。

本bổn 來lai 不bất 坐tọa 空không 王vương 殿điện 誰thùy 肯khẳng 尋tầm 花hoa 上thượng 五ngũ 臺đài 如như 問vấn 山sơn 中trung 何hà 所sở 有hữu 春xuân 池trì 浪lãng 靜tĩnh 月nguyệt 初sơ 來lai 。

僧Tăng 問vấn 夾giáp 山sơn 如như 何hà 是thị 夾giáp 山sơn 竟cánh 。

山sơn 頭đầu 碧bích 去khứ 是thị 秋thu 煙yên 茅mao 屋ốc 寒hàn 來lai 霜sương 滿mãn 天thiên 二nhị 十thập 年niên 前tiền 如như 此thử 見kiến 安an 知tri 此thử 日nhật 不bất 如như 前tiền 。

保bảo 福phước 長trường/trưởng 慶khánh 鏡kính 清thanh 三tam 人nhân 遊du 山sơn 。

萬vạn 丈trượng 峰phong 頭đầu 一nhất 碧bích 秋thu 玅# 高cao 山sơn 色sắc 似tự 相tương/tướng 侔mâu 不bất 見kiến 當đương 年niên 人nhân 可khả 惜tích 如như 今kim 淚lệ 向hướng 白bạch 雲vân 流lưu 。

三tam 喚hoán 侍thị 者giả 。

國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 三tam 應ưng 負phụ 汝nhữ 負phụ 吾ngô 情tình 何hà 逕kính 庭đình 秋thu 光quang 一nhất 片phiến 落lạc 西tây 湖hồ 且thả 看khán 菊# 英anh 香hương 三tam 徑kính 。

靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 。

露lộ 滴tích 蒼thương 苔# 桃đào 萼# 嫩# 香hương 飄phiêu 綠lục 樹thụ 故cố 園viên 春xuân 花hoa 神thần 滿mãn 院viện 人nhân 皆giai 見kiến 何hà 似tự 靈linh 雲vân 見kiến 得đắc 親thân 。

僧Tăng 問vấn 石thạch 霜sương 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ 霜sương 云vân 無vô 鑐# 鎖tỏa 子tử 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 。

無vô 鑐# 鎖tỏa 子tử 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 也dã 合hợp 消tiêu 閒gian/nhàn 看khán 江giang 南nam 三tam 月nguyệt 雨vũ 春xuân 風phong 滿mãn 地địa 是thị 波ba 濤đào 。

婆bà 子tử 燒thiêu 菴am 。

祇kỳ 解giải 閉bế 門môn 煨ổi 野dã 榸# 不bất 知tri 門môn 外ngoại 春xuân 風phong 催thôi 翻phiên 思tư 二nhị 十thập 年niên 前tiền 事sự 幾kỷ 度độ 梅mai 花hoa 冷lãnh 自tự 開khai 。

北bắc 斗đẩu 臧tang 身thân 。

秋thu 月nguyệt 照chiếu 高cao 堂đường 艸thảo 根căn 鳴minh 絡lạc 緯# 若nhược 非phi 鍾chung 子tử 期kỳ 休hưu 問vấn 琴cầm 中trung 旨chỉ 。

白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 牧mục 牛ngưu 圖đồ 。

白bạch 雲vân 老lão 子tử 是thị 心tâm 未vị 休hưu 石thạch 上thượng 種chủng 棘cức 空không 裏lý 插sáp 鍬# 描# 形hình 畫họa 跡tích 也dã 無vô 由do 咄đốt 。

鄧đặng 隱ẩn 峰phong 推thôi 車xa 次thứ 馬mã 大đại 師sư 展triển 腳cước 路lộ 上thượng 坐tọa 云vân 云vân 。

單đơn 車xa 直trực 輓# 向hướng 中trung 原nguyên 萬vạn 騎kỵ 倒đảo 戈qua 日nhật 月nguyệt 昏hôn 戰chiến 場tràng 斧phủ 子tử 千thiên 鈞quân 重trọng/trùng 引dẫn 頸cảnh 相tương/tướng 酬thù 報báo 此thử 恩ân 。

石thạch 車xa 乘thừa 禪thiền 師sư 問vấn 天thiên 童đồng 悟ngộ 和hòa 尚thượng 設thiết 有hữu 問vấn 如như 何hà 是thị 禪thiền 作tác 麼ma 抵để 對đối 悟ngộ 打đả 云vân 一nhất 棒bổng 打đả 教giáo 髑độc 髏lâu 穿xuyên 云vân 更cánh 有hữu 問vấn 又hựu 如như 何hà 悟ngộ 亦diệc 打đả 云vân 足túc 方phương 頂đảnh 更cánh 圓viên 云vân 更cánh 有hữu 問vấn 又hựu 如như 何hà 悟ngộ 复# 打đả 云vân 口khẩu 裏lý 舌thiệt 頭đầu 尖tiêm 云vân 更cánh 有hữu 問vấn 又hựu 如như 何hà 悟ngộ 再tái 打đả 云vân 若nhược 喚hoán 作tác 禪thiền 入nhập 地địa 獄ngục 如như 射xạ 箭tiễn 乘thừa 禮lễ 拜bái 。

七thất 尺xích 金kim 鞭tiên 驅khu 祖tổ 令linh 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 此thử 中trung 圓viên 五ngũ 湖hồ 自tự 此thử 狼lang 煙yên 息tức 獨độc 累lũy/lụy/luy 兒nhi 孫tôn 續tục 正chánh 傳truyền 。

僧Tăng 問vấn 天thiên 童đồng 悟ngộ 和hòa 尚thượng 色sắc 身thân 非phi 我ngã 我ngã 亦diệc 非phi 真Chân 如Như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 悟ngộ 與dữ 推thôi 倒đảo 師sư 著trước 語ngữ 云vân 費phí 許hứa 多đa 气# 力lực 作tác 麼ma 。

色sắc 身thân 非phi 我ngã 我ngã 非phi 真chân 口khẩu 未vị 開khai 時thời 早tảo 喫khiết 棒bổng 十thập 二nhị 巫# 峰phong 月nguyệt 正chánh 明minh 猿viên 聲thanh 啼đề 枉uổng 枯khô 藤đằng 上thượng 。

僧Tăng 問vấn 破phá 山sơn 明minh 和hòa 尚thượng 終chung 日nhật 喫khiết 飯phạn 不bất 曾tằng 咬giảo 著trước 一nhất 粒lạp 時thời 如như 何hà 明minh 云vân 一nhất 箇cá 斑ban 鳩cưu 九cửu 隻chỉ 鳥điểu 。

撥bát 艸thảo 瞻chiêm 風phong 心tâm 悄# 悄# 自tự 言ngôn 一nhất 粒lạp 不bất 曾tằng 咬giảo 萬vạn 峰phong 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 痛thống 道đạo 斑ban 鳩cưu 九cửu 隻chỉ 鳥điểu 。

青thanh 州châu 布bố 衫sam 。

白bạch 髮phát 老lão 人nhân 何hà 太thái 切thiết 長trường/trưởng 將tương 心tâm 事sự 翻phiên 脣thần 舌thiệt 青thanh 州châu 衫sam 子tử 也dã 無vô 耑# 坐tọa 上thượng 深thâm 房phòng 不bất 可khả 說thuyết 。

鐵thiết 龍long 拙chuyết 和hòa 尚thượng 四tứ 眼nhãn 一nhất 金kim 剛cang 眼nhãn 。

打đả 破phá 娘nương 生sanh 眼nhãn 見kiến 之chi 見kiến 時thời 石thạch 火hỏa 較giảo 猶do 遲trì 莫mạc 云vân 五ngũ 色sắc 能năng 盲manh 此thử 射xạ 殺sát 陽dương 烏ô 分phần/phân 外ngoại 奇kỳ 。

透thấu 關quan 眼nhãn 。

月nguyệt 冷lãnh 三tam 更cánh 戶hộ 未vị 關quan 朱chu 簾# 不bất 卷quyển 也dã 清thanh 閒gian/nhàn 褱# 中trung 把bả 出xuất 琉lưu 璃ly 盞trản 石thạch 女nữ 當đương 軒hiên 笑tiếu 破phá 顏nhan 。

擇trạch 法Pháp 眼nhãn 。

十thập 尺xích 樓lâu 臺đài 百bách 寶bảo 莊trang 金kim 珠châu 瓦ngõa 石thạch 也dã 盈doanh 堂đường 不bất 須tu 更cánh 借tá 銀ngân 蟾# 力lực 貴quý 賤tiện 妍nghiên 媸# 不bất 敢cảm 臧tang 。

超siêu 宗tông 眼nhãn 。

四tứ 海hải 清thanh 清thanh 一nhất 色sắc 秋thu 空không 林lâm 黃hoàng 葉diệp 落lạc 悠du 悠du 仙tiên 人nhân 別biệt 有hữu 壺hồ 中trung 日nhật 不bất 似tự 陽dương 烏ô 照chiếu 九cửu 州châu 。

天thiên 地địa 仝# 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 。

天thiên 地địa 仝# 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 此thử 言ngôn 如như 何hà 打đả 著trước 心tâm 髓tủy 肇triệu 法Pháp 師sư 肇triệu 法Pháp 師sư 我ngã 要yếu 問vấn 你nễ 南nam 泉tuyền 為vi 甚thậm 麼ma 道đạo 時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 朱chu 花hoa 如như 夢mộng 幻huyễn 相tương 似tự 。

僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 松tùng 璧bích 和hòa 尚thượng 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 璧bích 云vân 疊điệp 翠thúy 峰phong 。

寒hàn 空không 一nhất 雁nhạn 度độ 秋thu 河hà 思tư 殺sát 鄉hương 關quan 奈nại 若nhược 何hà 如như 是thị 不bất 能năng 。 知tri 轉chuyển 便tiện 年niên 年niên 隴# 上thượng 泣khấp 嵯# 峨# 。

僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 松tùng 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 松tùng 云vân 猴hầu 愁sầu 摟# 搜sưu 頭đầu 。

撥bát 開khai 空không 外ngoại 一nhất 支chi 春xuân 特đặc 殺sát 分phân 明minh 特đặc 殺sát 新tân 喝hát 散tán 乾can/kiền/càn 坤# 驅khu 祖tổ 令linh 當đương 頭đầu 誰thùy 設thiết 論luận 疏sớ/sơ 親thân 。

僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 松tùng 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 松tùng 云vân 門môn 前tiền 五ngũ 箇cá 石thạch 。

大đại 意ý 如như 何hà 五ngũ 箇cá 石thạch 分phân 明minh 的đích 示thị 與dữ 兒nhi 曹tào 滄thương 江giang 空không 闊khoát 秋thu 天thiên 雨vũ 一nhất 處xứ 寒hàn 聲thanh 涌dũng 怒nộ 濤đào 。

僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 松tùng 如như 何hà 是thị 須tu 須tu 長trường/trưởng 丈trượng 二nhị 松tùng 云vân 白bạch 羖cổ 背bội 上thượng 一nhất 莖hành 毛mao 。

須tu 須tu 丈trượng 二nhị 問vấn 如như 何hà 白bạch 羖cổ 一nhất 莖hành 也dã 不bất 多đa 秋thu 夜dạ 月nguyệt 明minh 浦# 淑thục 冷lãnh 砧# 聲thanh 擣đảo 碎toái 玉ngọc 蟾# 娥# 。

長trường/trưởng 松tùng 和hòa 尚thượng 問vấn 僧Tăng 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 猶do 是thị 他tha 奴nô 且thả 道đạo 他tha 是thị 誰thùy 僧Tăng 無vô 對đối 松tùng 代đại 云vân 背bối/bội 後hậu 無vô 尾vĩ 巴ba 僧Tăng 云vân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 松tùng 云vân 眉mi 毛mao 下hạ 黑hắc 桼# 桼# 。

白bạch 牛ngưu 露lộ 地địa 眠miên 頭đầu 角giác 攢toàn 雲vân 霞hà 看khán 看khán 自tự 完hoàn 全toàn 卻khước 云vân 無vô 尾vĩ 巴ba 。

八bát 棒bổng 。

觸xúc 令linh 支chi 玄huyền 無vô 病bệnh 討thảo 病bệnh 伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 切thiết 忌kỵ 按án 定định 。

接tiếp 機cơ 從tùng 正chánh 絕tuyệt 念niệm 離ly 思tư 擬nghĩ 動động 脣thần 吻vẫn 早tảo 已dĩ 覆phú 屍thi 。

靠# 玄huyền 傷thương 正chánh 棒bổng 了liễu 罰phạt 錢tiền 興hưng 化hóa 老lão 子tử 撲phác 在tại 驢lư 前tiền 。

印ấn 順thuận 宗tông 旨chỉ 置trí 驛dịch 傳truyền 命mạng 一nhất 人nhân 歡hoan 喜hỷ 萬vạn 人nhân 卻khước 病bệnh 。

取thủ 驗nghiệm 虛hư 實thật 作tác 家gia 勘khám 辦biện 設thiết 若nhược 躊trù 躕# 艸thảo 鞋hài 線tuyến 綻trán 。

盲manh 枷già 瞎hạt 棒bổng 翳ế 眼nhãn 空không 花hoa 天thiên 然nhiên 種chủng 類loại 栗lật 棘cức 丫# 叉xoa 。

苦khổ 責trách 愚ngu 痴si 婆bà 心tâm 不bất 歇hiết 大đại 施thí 門môn 開khai 有hữu 何hà 壅ủng 塞tắc 。

埽# 除trừ 凡phàm 聖thánh 月nguyệt 照chiếu 寒hàn 蘆lô 動động 揚dương 古cổ 路lộ 左tả 右hữu 逢phùng 渠cừ 。

十thập 智trí 仝# 真chân 。

十thập 智trí 仝# 真chân 面diện 目mục 全toàn 華hoa 山sơn 高cao 卓trác 白bạch 雲vân 邊biên 汾# 陽dương 老lão 口khẩu 便tiện 便tiện 畫họa 蛇xà 添# 足túc 瞎hạt 驢lư 前tiền 喝hát 一nhất 喝hát 顧cố 視thị 左tả 右hữu 抗kháng 聲thanh 云vân 苦khổ 自tự 苦khổ 兮hề 甜điềm 自tự 甜điềm 。

九cửu 峰phong 不bất 肯khẳng 首thủ 座tòa 。

古cổ 廟miếu 香hương 煙yên 如như 白bạch 練luyện 石thạch 霜sương 此thử 意ý 恐khủng 非phi 真chân 要yếu 知tri 暗ám 裏lý 東đông 風phong 力lực 須tu 看khán 梅mai 花hoa 支chi 上thượng 春xuân 。

盤bàn 山sơn 和hòa 尚thượng 因nhân 見kiến 人nhân 於ư 屠đồ 肆tứ 買mãi 肉nhục 云vân 云vân 。

刻khắc 舟chu 尋tầm 劍kiếm 幾kỷ 經kinh 秋thu 秋thu 月nguyệt 春xuân 花hoa 未vị 徹triệt 頭đầu 偶ngẫu 然nhiên 步bộ 自tự 屠đồ 門môn 過quá 一nhất 飽bão 於ư 今kim 何hà 所sở 求cầu 。

雲vân 巖nham 埽# 地địa 。

四tứ 海hải 參tham 尋tầm 學học 道Đạo 人nhân 須tu 知tri 有hữu 不bất 區khu 區khu 者giả 笤# 帚trửu 豎thụ 起khởi 自tự 分phân 明minh 汝nhữ 若nhược 不bất 見kiến 正chánh 好hảo/hiếu 打đả 。

僧Tăng 問vấn 天thiên 童đồng 悟ngộ 老lão 人nhân 鐵thiết 牛ngưu 吞thôn 卻khước 虛hư 空không 時thời 如như 何hà 悟ngộ 云vân 你nễ 道đạo 老lão 僧Tăng 枉uổng 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 無vô 對đối 師sư 代đại 云vân 道đạo 即tức 不bất 辭từ 只chỉ 是thị 老lão 和hòa 尚thượng 莫mạc 打đả 某mỗ 甲giáp 。

問vấn 亦diệc 奇kỳ 答đáp 亦diệc 奇kỳ 鐵thiết 石thạch 聞văn 之chi 也dã 蹙túc/xúc 眉mi 當đương 時thời 若nhược 是thị 慈từ 雲vân 在tại 笑tiếu 破phá 師sư 翁ông 老lão 面diện 皮bì 。

蘇tô 州châu 報báo 恩ân 賢hiền 師sư 翁ông 住trụ 遯độn 浦# 常thường 垂thùy 語ngữ 云vân 報báo 恩ân 居cư 在tại 水thủy 鄉hương 四tứ 面diện 無vô 路lộ 還hoàn 有hữu 不bất 假giả 舟chu 楫tiếp 到đáo 得đắc 者giả 裏lý 麼ma 二nhị 十thập 年niên 未vị 有hữu 契khế 機cơ 者giả 。

拏noa 卻khước 賊tặc 走tẩu 卻khước 賊tặc 今kim 日nhật 關quan 南nam 明minh 日nhật 塞tắc 北bắc 打đả 殺sát 會hội 捕bộ 捉tróc 了liễu 窩# 家gia 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 樂nhạo/nhạc/lạc 桑tang 麻ma 。

賢hiền 師sư 翁ông 常thường 以dĩ 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 百bách 丈trượng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 勘khám 眾chúng 三tam 十thập 年niên 未vị 有hữu 契khế 機cơ 者giả 一nhất 日nhật 舉cử 問vấn 福phước 海hải 璧bích 和hòa 尚thượng 福phước 海hải 日nhật 不bất 是thị 苦khổ 心tâm 人nhân 不bất 知tri 。

入nhập 室thất 須tu 還hoàn 父phụ 子tử 機cơ 溫ôn 衾khâm 扇thiên/phiến 枕chẩm 事sự 庭đình 幃vi 家gia 聲thanh 從tùng 此thử 傳truyền 天thiên 下hạ 自tự 是thị 名danh 無vô 翼dực 可khả 蜚# 。

鐵thiết 龍long [矢*出]# 和hòa 尚thượng 開khai 堂đường 日nhật 沒một 量lượng 張trương 居cư 士sĩ 請thỉnh 書thư 雲vân 堂đường 額ngạch 龍long 云vân 攃# 佛Phật 處xứ 以dĩ 衣y 袖tụ 左tả 右hữu 撝# 云vân 山sơn 川xuyên 也dã 是thị 艸thảo 木mộc 也dã 是thị 張trương 作tác 虎hổ 聲thanh 便tiện 出xuất 龍long 云vân 者giả 俗tục 流lưu 也dã 有hữu 點điểm 气# 息tức 。

千thiên 斤cân 黑hắc 鐵thiết 鑄chú 成thành 鐘chung 一nhất 擊kích 孤cô 音âm 驚kinh 海hải 宇vũ 有hữu 耳nhĩ 明minh 明minh 也dã 不bất 聞văn 如như 何hà 不bất 道đạo 眾chúng 生sanh 苦khổ 。

鐵thiết 龍long 一nhất 日nhật 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 因nhân 擊kích 碎toái 茶trà 桮# 勘khám 眾chúng 云vân 你nễ 道đạo 是thị 堅kiên 固cố 是thị 不bất 堅kiên 固cố 若nhược 道đạo 堅kiên 固cố 山sơn 僧Tăng 已dĩ 擊kích 碎toái 矣hĩ 若nhược 道đạo 不bất 堅kiên 固cố 古cổ 人nhân 為vi 甚thậm 如như 此thử 道đạo 。

口khẩu 如như 石thạch 密mật 心tâm 如như 棘cức 可khả 惜tích 當đương 年niên 放phóng 過quá 賊tặc 漫mạn 道đạo 夭yểu 桃đào 別biệt 是thị 紅hồng 還hoàn 他tha 煤# 墨mặc 一nhất 般ban 黑hắc 。

大đại 儀nghi 觀quán 誰thùy 禪thiền 師sư 嗣tự 棲tê 靈linh [矢*出]# 和hòa 尚thượng 將tương 示thị 滅diệt 召triệu 眾chúng 云vân 吾ngô 年niên 三tam 十thập 五ngũ 隨tùy 處xứ 打đả 口khẩu 鼓cổ 若nhược 識thức 吾ngô 去khứ 處xứ 反phản 覆phúc 沙sa 界giới 裏lý 便tiện 擿# 下hạ 拂phất 子tử 時thời 僧Tăng 再tái 請thỉnh 垂thùy 示thị 儀nghi 瞚# 目mục 揚dương 眉mi 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。

臨lâm 行hành 鼓cổ 板bản 鼕# 鼕# 打đả 目mục 瞚# 眉mi 揚dương 一nhất 著trước 奇kỳ 分phân 付phó 叢tùng 林lâm 學học 道Đạo 者giả 石thạch 林lâm 精tinh 舍xá 看khán 垂thùy 慈từ 。

君quân 臣thần 五ngũ 位vị 。

偏thiên 歸quy 正chánh 位vị 絕tuyệt 淆# 訛ngoa 正chánh 向hướng 偏thiên 中trung 理lý 事sự 和hòa 屋ốc 裏lý 清thanh 光quang 通thông 一nhất 線tuyến 天thiên 邊biên 素tố 景cảnh 沒một 長trường/trưởng 河hà 祇kỳ 知tri 尊tôn 貴quý 深thâm 宮cung 住trụ 那na 覺giác 勤cần 勞lao 勛# 業nghiệp 多đa 看khán 取thủ 終chung 時thời 折chiết 合hợp 了liễu 何hà 曾tằng 銀ngân 漢hán 照chiếu 娑sa 婆bà 。

趙triệu 州châu 蘆lô 菔bặc 頭đầu 。

鎮trấn 州châu 蘆lô 菔bặc 頭đầu 南nam 泉tuyền 面diện 目mục 見kiến 如như 今kim 天thiên 下hạ 人nhân 那na 箇cá 能năng 解giải 薦tiến 能năng 解giải 薦tiến 也dã 是thị 徐từ 六lục 檐diêm 板bản 。

鼻tị 祖tổ 。

折chiết 葦vi 楊dương 子tử 江giang 轉chuyển 身thân 回hồi 天thiên 篤đốc 可khả 憐lân 大đại 地địa 人nhân 猶do 唱xướng 渡độ 江giang 曲khúc 。

石thạch 蒲bồ 揆quỹ 禪thiền 師sư 因nhân 則tắc 堯# 居cư 士sĩ 問vấn 如như 何hà 是thị 那na 事sự 揆quỹ 曰viết 昨tạc 日nhật 方phương 丈trượng 裏lý 有hữu 客khách 麼ma 堯# 拍phách 露lộ 柱trụ 便tiện 去khứ 揆quỹ 曰viết 是thị 是thị 。

昨tạc 夜dạ 東đông 山sơn 客khách 問vấn 月nguyệt 今kim 朝triêu 北bắc 郭quách 主chủ 回hồi 風phong 兩lưỡng 人nhân 笑tiếu 到đáo 秋thu 初sơ 一nhất 依y 舊cựu 牆tường 頭đầu 枸câu 杞# 紅hồng 。

嵩tung 山sơn 野dã 竹trúc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 六lục (# 終chung )#