嵩Tung 山Sơn 野Dã 竹Trúc 禪Thiền 師Sư 錄Lục
Quyển 13
清Thanh 福Phước 慧Tuệ 說Thuyết 宗Tông 宏Hoành 錄Lục 宗Tông 上Thượng 宗Tông 堅Kiên 仝 編Biên

嵩tung 山sơn 野dã 竹trúc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 三tam

鄂# 。 州châu 參tham 仝# 門môn 人nhân 宗tông 宏hoành 。 錄lục 。

鄂# 。 州châu 龍long 光quang 門môn 人nhân 宗tông 上thượng 。 潞# 南nam 州châu 兜Đâu 率Suất 門môn 人nhân 宗tông 堅kiên 。 仝# 編biên 。

雜tạp 偈kệ

西tây 山sơn 雜tạp 偈kệ

昆côn 海hải 澂# 清thanh 已dĩ 潑bát 秋thu 。 西tây 山sơn 高cao 臥ngọa 看khán 牽khiên 牛ngưu 。 人nhân 生sanh 無vô 事sự 須tu 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 莫mạc 待đãi 星tinh 星tinh 白bạch 上thượng 頭đầu 。

牚# 雲vân 笻# 竹trúc 隨tùy 春xuân 秀tú 。 落lạc 澗giản 松tùng 聲thanh 逐trục 晚vãn 來lai 。 村thôn 村thôn 野dã 趣thú 轉chuyển 幽u 翠thúy 。 樹thụ 樹thụ 群quần 芳phương 向hướng 日nhật 開khai 。

一nhất 局cục 殘tàn 棋# 罷bãi 戲hí 場tràng 。 百bách 年niên 興hưng 廢phế 可khả 悲bi 傷thương 。 門môn 前tiền 欲dục 散tán 華hoa 朝triêu 雨vũ 。 且thả 旁bàng 谿khê 煙yên 詠vịnh 夕tịch 陽dương 。

蹋đạp 蹋đạp 莓# 苔# 春xuân 興hưng 奢xa 。 呼hô 童đồng 敲# 火hỏa 鬻dục 新tân 茶trà 。 銜hàm 豪hào 擬nghĩ 畫họa 庭đình 芳phương 趣thú 。 回hồi 首thủ 青thanh 山sơn 叫khiếu 晚vãn 雅nhã 。

十thập 載tái 曾tằng 經kinh 采thải 玉ngọc 蘭lan 。 重trùng 來lai 烽phong 火hỏa 半bán 燒thiêu 殘tàn 。 青thanh 山sơn 無vô 恙dạng 松tùng 風phong 在tại 。 且thả 酌chước 清thanh 泉tuyền 鎮trấn 日nhật 看khán 。

商thương 山sơn 嶺lĩnh 下hạ 鴨áp 城thành 西tây 。 古cổ 樹thụ 蒼thương 蒼thương 亂loạn 鳥điểu 啼đề 。 白bạch 髮phát 閒gian/nhàn 僧Tăng 多đa 種chủng 竹trúc 。 寒hàn 梢# 百bách 尺xích 與dữ 雲vân 齊tề 。

亂loạn 石thạch 巖nham 巖nham 倚ỷ 白bạch 雲vân 。 霜sương 鐘chung 送tống 曉hiểu 散tán 榆# 枌# 。 分phân 明minh 一nhất 幅# 王vương 維duy 畫họa 。 可khả 惜tích 和hòa 煙yên 落lạc 海hải 濆# 。

世thế 外ngoại 柴sài 扉# 旁bàng 水thủy 涯nhai 。 高cao 岡# 華hoa 木mộc 嚲# 春xuân 支chi 。 倚ỷ 巖nham 夜dạ 夜dạ 看khán 昆côn 海hải 。 惟duy 有hữu 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 宜nghi 。

眺# 望vọng 青thanh 天thiên 明minh 月nguyệt 珠châu 。 團đoàn 團đoàn 如như 玉ngọc 向hướng 山sơn 隅ngung 。 老lão 僧Tăng 自tự 說thuyết 兒nhi 時thời 住trụ 。 八bát 十thập 年niên 來lai 在tại 畫họa 圖đồ 。

一nhất 宿túc 山sơn 中trung 便tiện 欲dục 仙tiên 。 山sơn 花hoa 山sơn 鳥điểu 也dã 紛phân 然nhiên 。 主chủ 人nhân 注chú 意ý 能năng 留lưu 客khách 。 又hựu 引dẫn 峰phong 頭đầu 看khán 杜đỗ 鵑# 。

芒mang 鞋hài 竹trúc 杖trượng 宿túc 江giang 村thôn 。 一nhất 夜dạ 猿viên 聲thanh 響hưởng 北bắc 原nguyên 。 明minh 日nhật 欲dục 歸quy 歸quy 未vị 得đắc 。 又hựu 攜huề 瓢biều 笠# 入nhập 雲vân 門môn 。

麥mạch 浪lãng 翻phiên 翻phiên 四tứ 月nguyệt 中trung 。 海hải 棠# 葉diệp 耎nhuyễn 石thạch 橋kiều 東đông 。 欲dục 將tương 老lão 眼nhãn 看khán 三tam 日nhật 。 無vô 那na 征chinh 蓬bồng 已dĩ 挂quải 風phong 。

采thải 蕨quyết

才tài [巢-果+失]# 春xuân 山sơn 放phóng 綠lục 蟠bàn 。 柔nhu 疑nghi 玉ngọc 腕oản 淨tịnh 疑nghi 蘭lan 。 拓thác 根căn 雖tuy 是thị 山sơn 中trung 物vật 。 曾tằng 與dữ 夷di 齊tề 有hữu 舊cựu 歡hoan 。

采thải 薪tân

負phụ 斧phủ 登đăng 山sơn 山sơn 更cánh 幽u 。 一nhất 聲thanh 寒hàn 鳥điểu 上thượng 支chi 頭đầu 。 雪tuyết 華hoa 回hồi 首thủ 迷mê 青thanh 嶂# 。 不bất 見kiến 江giang 心tâm 放phóng 鶴hạc 洲châu 。

嶺lĩnh 外ngoại 孤cô 征chinh 兩lưỡng 鬢mấn 寒hàn 。 小tiểu 谿khê 風phong 度độ 雪tuyết 漫mạn 漫mạn 。 誰thùy 知tri 萬vạn 壑hác 千thiên 崖nhai 玉ngọc 。 也dã 作tác 峨# 嵋# 一nhất 樣# 看khán 。

采thải 芹#

自tự 識thức 青thanh 泥nê 姓tánh 字tự 來lai 。 芳phương 香hương 幾kỷ 度độ 共cộng 春xuân 醅# 。 莫mạc 愁sầu 回hồi 首thủ 雲vân 谿khê 晚vãn 。 已dĩ 見kiến 東đông 峰phong 月nguyệt 色sắc 開khai 。

山sơn 居cư

放phóng 下hạ 詩thi 瓢biều 砌# 石thạch 籬# 。 茅mao 房phòng 常thường 與dữ 白bạch 雲vân 期kỳ 。 廚# 薌# 蕨quyết 飯phạn 從tùng 來lai 事sự 。 說thuyết 似tự 膏cao 梁lương 恐khủng 未vị 知tri 。

山sơn 中trung 樣# 芋# 足túc 秋thu 來lai 。 日nhật 日nhật 沙sa 鐺# 只chỉ 自tự 煨ổi 。 飽bão 食thực 閒gian/nhàn 眠miên 明minh 月nguyệt 下hạ 。 何hà 須tu 高cao 唱xướng 酌chước 金kim 罍# 。

龍long 門môn 奉phụng 和hòa 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 喜hỷ 雨vũ 之chi 作tác

一nhất 躍dược 龍long 湫# 白bạch 雨vũ 來lai 。 江giang 天thiên 萬vạn 里lý 看khán 風phong 雷lôi 。 雖tuy 然nhiên 艸thảo 木mộc 生sanh 機cơ 別biệt 。 各các 自tự 青thanh 青thanh 抱bão 潤nhuận 回hồi 。

喜hỷ 林lâm 上thượng 人nhân 至chí

蹋đạp 蹋đạp 歌ca 聲thanh 澗giản 外ngoại 來lai 。 手thủ 攜huề 笻# 竹trúc 打đả 門môn 開khai 。 莫mạc 愁sầu 艸thảo 榻tháp 為vi 君quân 下hạ 。 且thả 酌chước 蒙mông 山sơn 勝thắng 舊cựu 醅# 。

戲hí 書thư 筆bút 華hoa 館quán

二nhị 月nguyệt 煙yên 華hoa 滿mãn 苑uyển 香hương 。 主chủ 人nhân 醉túy 臥ngọa 古cổ 亭đình 旁bàng 。 莫mạc 云vân 往vãng 事sự 夢mộng 中trung 夢mộng 。 今kim 日nhật 猶do 存tồn 小tiểu 洞đỗng 房phòng 。

和hòa 雲vân 腹phúc 和hòa 尚thượng 四tứ 首thủ (# 雲vân 嗣tự 象tượng 崖nhai 珽# )#

僧Tăng 玄huyền 谷cốc 呈trình 雲vân 。 公công 复# 梁lương 司ty 馬mã 四tứ 景cảnh 韻vận 。 余dư 讀đọc 之chi 極cực 愛ái 。 神thần 竟cánh 絕tuyệt 玅# 。 可khả 謂vị 今kim 日nhật 雪tuyết 竇đậu 也dã 。 把bả 筆bút 和hòa 之chi 雖tuy 不bất 能năng 與dữ 雲vân 較giảo 得đắc 失thất 。 聊liêu 自tự 警cảnh 耳nhĩ 。

涉thiệp 谿khê

雨vũ 盡tận 新tân 晴tình 照chiếu 柳liễu 隄đê 。 綠lục 煙yên 深thâm 處xứ 亂loạn 鶯# 啼đề 。 高cao 人nhân 此thử 際tế 能năng 消tiêu 受thọ 。 樹thụ 樹thụ 梨lê 華hoa 香hương 滿mãn 谿khê 。

心tâm 景cảnh

柳liễu 色sắc 鶯# 聲thanh 此thử 見kiến 聞văn 。 如như 何hà 別biệt 處xứ 說thuyết 氤# 氳uân 。 嵩tung 山sơn 日nhật 日nhật 閒gian/nhàn 無vô 事sự 。 倚ỷ 杖trượng 高cao 歌ca 入nhập 水thủy 雲vân 。

寂tịch 定định

山sơn 前tiền 雨vũ 歇hiết 轉chuyển 新tân 涼lương 。 靜tĩnh 入nhập 蒲bồ 團đoàn 事sự 事sự 忘vong 。 囪# 外ngoại 寒hàn 雅nhã 啼đề 出xuất 月nguyệt 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 散tán 天thiên 香hương 。

水thủy 月nguyệt

秋thu 河hà 清thanh 極cực 淨tịnh 無vô 塵trần 。 素tố 景cảnh 遙diêu 遙diêu 映ánh 白bạch 蘋# 。 道đạo 者giả 了liễu 然nhiên 方phương 寸thốn 裏lý 。 此thử 心tâm 欲dục 寄ký 與dữ 何hà 人nhân 。

蟬thiền 鳴minh 樹thụ 底để

輕khinh 煙yên 裊# 裊# 動động 高cao 支chi 。 葉diệp 下hạ 清thanh 音âm 到đáo 莫mạc 時thời 。 幾kỷ 度độ 欲dục 題đề 韻vận 未vị 就tựu 。 竹trúc 風phong 引dẫn 雨vũ 過quá 簾# 楣# 。

漁ngư 舟chu 夜dạ 泛phiếm

空không 潭đàm 羕# 羕# 弄lộng 清thanh 河hà 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 華hoa 拂phất 細tế 波ba 。 回hồi 首thủ 林lâm 皋# 纖tiêm 月nguyệt 上thượng 。 清thanh 煇huy 白bạch 露lộ 墜trụy 漁ngư 衰suy 。

罌# 粟túc

朵đóa 朵đóa 東đông 園viên 一nhất 丈trượng 開khai 。 澆kiêu 紅hồng 潑bát 綠lục 美mỹ 人nhân 來lai 。 信tín 知tri 西tây 子tử 非phi 凡phàm 種chủng 。 曾tằng 是thị 蓬bồng 壺hồ 舊cựu 結kết 胎thai 。

鬻dục 泉tuyền

孤cô 身thân 落lạc 落lạc 向hướng 天thiên 涯nhai 。 且thả 鬻dục 清thanh 流lưu 醉túy 白bạch 沙sa 。 坐tọa 到đáo 月nguyệt 明minh 苔# 石thạch 上thượng 。 蘆lô 笙sanh 吹xuy 起khởi 野dã 人nhân 家gia 。

聞văn 雁nhạn 有hữu 感cảm

廣quảng 陵lăng 一nhất 夜dạ 倍bội 凄# 清thanh 。 鴻hồng 雁nhạn 聲thanh 中trúng 傷thương 客khách 情tình 。 仝# 學học 少thiếu 年niên 多đa 不bất 在tại 。 如như 今kim 何hà 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 嵒# 耕canh 。

看khán 蓮liên

漠mạc 漠mạc 清thanh 池trì 水thủy 荇# 肥phì 。 香hương 風phong 款# 款# 襲tập 人nhân 衣y 。 玉ngọc 顏nhan 已dĩ 勝thắng 澣# 紗# 女nữ 。 不bất 用dụng 吳ngô 宮cung 著trước 絳giáng 緋phi 。

過quá 萬vạn 松tùng 山sơn

袈ca 裟sa 自tự 媿quý 亂loạn 戎nhung 常thường 。 病bệnh 骨cốt 三tam 年niên 在tại 異dị 鄉hương 。 借tá 問vấn 蠻# 煙yên 何hà 日nhật 淨tịnh 。 此thử 山sơn 終chung 是thị 斷đoạn 人nhân 腸tràng 。

野dã 望vọng

天thiên 目mục 山sơn 中trung 響hưởng 杜đỗ 鵑# 。 隴# 雲vân 如như 絳giáng 艸thảo 如như 煙yên 。 春xuân 風phong 不bất 棄khí 碧bích 嵒# 。 裏lý 故cố 遣khiển 梅mai 華hoa 十thập 里lý 妍nghiên 。

閒gian/nhàn 游du

艸thảo 綠lục 東đông 郊giao 曳duệ 杖trượng 游du 。 山sơn 華hoa 滿mãn 岫# 隔cách 林lâm 丘khâu 。 谿khê 谿khê 黃hoàng 鳥điểu 啼đề 春xuân 日nhật 。 回hồi 首thủ 雲vân 煙yên 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 。

步bộ 友hữu 人nhân 雪tuyết 中trung 尋tầm 梅mai 韻vận

寒hàn 芳phương 昨tạc 夜dạ 一nhất 支chi 開khai 。 玉ngọc 骨cốt 冰băng 肌cơ 隔cách 水thủy 隈ôi 。 仙tiên 種chủng 自tự 應ưng 能năng 傲ngạo 雪tuyết 。 秋thu 波ba 何hà 必tất 妒đố 香hương 胎thai 。

過quá 準chuẩn 提đề 菴am (# 菴am 去khứ 長trường/trưởng 松tùng 二nhị 里lý )#

家gia 在tại 小tiểu 谿khê 半bán 畝mẫu 田điền 。 每mỗi 看khán 松tùng 鶴hạc 避tị 茶trà 煙yên 。 閒gian/nhàn 庭đình 夜dạ 夜dạ 東đông 峰phong 月nguyệt 。 何hà 必tất 廬lư 山sơn 種chủng 白bạch 蓮liên 。

再tái 參tham 荊kinh 南nam 開khai 聖thánh 老lão 和hòa 尚thượng

荊kinh 南nam 再tái 到đáo 逢phùng 秋thu 日nhật 。 三tam 徑kính 幽u 香hương 看khán 菊# 英anh 。 北bắc 望vọng 秭# 歸quy 巫# 峽# 外ngoại 。 晚vãn 來lai 萬vạn 里lý 莫mạc 雲vân 平bình 。

遣khiển 興hưng

挂quải 笠# 長trường/trưởng 松tùng 已dĩ 六lục 秋thu 。 殘tàn 篇thiên 未vị 敢cảm 入nhập 雙song 眸mâu 。 故cố 人nhân 遙diêu 在tại 南nam 丹đan 裏lý 。 何hà 日nhật 扶phù 笻# 到đáo 虎hổ 丘khâu 。

自tự 勉miễn

莫mạc 怨oán 風phong 塵trần 鬢mấn 已dĩ 衰suy 。 好hảo/hiếu 將tương 鐵thiết 骨cốt 傲ngạo 霜sương 梅mai 。 古cổ 人nhân 不bất 自tự 輕khinh 吾ngô 道đạo 。 八bát 十thập 猶do 擔đảm 杖trượng 缽bát 來lai 。

長trường/trưởng 松tùng 別biệt 靈linh 巖nham 老lão 和hòa 尚thượng

十thập 載tái 依y 違vi 古cổ 夜dạ 郎lang 。 秋thu 風phong 曉hiểu 送tống 桂quế 華hoa 香hương 。 寒hàn 蟬thiền 欲dục 去khứ 千thiên 峰phong 冷lãnh 。 黃hoàng 葉diệp 西tây 蜚# 引dẫn 恨hận 長trường/trưởng 。

詩thi 瓢biều 此thử 日nhật 別biệt 愚ngu 谿khê 。 白bạch 雨vũ 清thanh 朝triêu 盡tận 柳liễu 隄đê 。 不bất 識thức 龍long 山sơn 何hà 處xứ 是thị 。 茅mao 房phòng 無vô 恙dạng 借tá 幽u 棲tê 。

岳nhạc 色sắc 青thanh 青thanh 雨vũ 後hậu 真chân 。 出xuất 門môn 長trường/trưởng 揖ấp 別biệt 西tây 鄰lân 。 山sơn 中trung 有hữu 分phần/phân 堪kham 高cao 臥ngọa 。 只chỉ 是thị 深thâm 褱# 白bạch 髮phát 人nhân 。

孤cô 蹤tung 幾kỷ 度độ 白bạch 雲vân 陳trần 。 又hựu 見kiến 黃hoàng 華hoa 向hướng 砌# 開khai 。 才tài 得đắc 承thừa 歡hoan 今kim 又hựu 別biệt 。 安an 知tri 淚lệ 向hướng 平bình 生sanh 來lai 。

衣y 缽bát 收thu 來lai 去khứ 夜dạ 郎lang 。 輕khinh 身thân 趁sấn 鳥điểu 又hựu 還hoàn 鄉hương 。 蒼thương 苔# 茅mao 屋ốc 深thâm 山sơn 裏lý 。 敢cảm 把bả 虛hư 名danh 播bá 四tứ 方phương 。

己kỷ 躍dược 龍long 門môn 三tam 汲cấp 浪lãng 。 非phi 仝# 點điểm 額ngạch 落lạc 波ba 濤đào 。 他tha 年niên 雲vân 外ngoại 天thiên 蜚# 日nhật 。 好hảo/hiếu 看khán 風phong 雷lôi 撼# 巨cự 鼇# 。

次thứ 王vương 應ưng 龍long 居cư 士sĩ 韻vận

三tam 月nguyệt 邊biên 城thành 日nhật 气# 融dung 。 白bạch 雲vân 來lai 去khứ 自tự 西tây 東đông 。 晴tình 光quang 幾kỷ 樹thụ 催thôi 春xuân 鳥điểu 。 空không 使sử 繁phồn 聲thanh 落lạc 艸thảo 蓬bồng 。

閒gian/nhàn 坐tọa

不bất 翦# 芙phù 煙yên 貼# 翠thúy 茵nhân 。 青thanh 苔# 石thạch 上thượng 老lão 閒gian/nhàn 身thân 。 東đông 風phong 日nhật 日nhật 催thôi 黃hoàng 鳥điểu 。 坐tọa 看khán 山sơn 華hoa 醉túy 別biệt 春xuân 。

綠lục 水thủy 蒼thương 蒼thương 繫hệ 小tiểu 舠# 。 閒gian/nhàn 傾khuynh 白bạch 酉dậu 复# 低đê 謠# 。 夕tịch 陽dương 才tài 向hướng 前tiền 谿khê 口khẩu 。 又hựu 挂quải 輕khinh 帆phàm 去khứ 石thạch 橋kiều 。

偕giai 許hứa 刺thứ 史sử 宋tống 廣quảng 文văn 遊du 龍long 泉tuyền 寺tự

隨tùy 雲vân 緩hoãn 步bộ 上thượng 山sơn 樓lâu 。 洞đỗng 口khẩu 迢điều 遙diêu 白bạch 水thủy 流lưu 。 秋thu 色sắc 煙yên 光quang 看khán 不bất 猒# 。 晴tình 霞hà 洗tẩy 盡tận 一nhất 池trì 鷗# 。

廣quảng 陵lăng 九cửu 日nhật

九cửu 月nguyệt 秋thu 高cao 落lạc 木mộc 時thời 。 廣quảng 陵lăng 孤cô 客khách 倍bội 相tương/tướng 思tư 。 渝du 州châu 弟đệ 妹muội 知tri 何hà 處xứ 。 未vị 得đắc 還hoàn 鄉hương 一nhất 問vấn 之chi 。

孤cô 梅mai 笑tiếu 日nhật

玉ngọc 脂chi 嬝# 嬝# 縞cảo 衣y 輕khinh 。 肯khẳng 放phóng 容dung 華hoa 笑tiếu 晚vãn 晴tình 。 谿khê 畔bạn 已dĩ 隨tùy 春xuân 霧vụ 煖noãn 。 誰thùy 將tương 凡phàm 品phẩm 汙ô 高cao 名danh 。

江giang 梅mai 映ánh 水thủy

支chi 支chi 瘦sấu 骨cốt 向hướng 江giang 開khai 。 香hương 霧vụ 沈trầm 沈trầm 映ánh 日nhật 來lai 。 護hộ 惜tích 春xuân 光quang 江giang 水thủy 上thượng 。 冰băng 衫sam 莫mạc 遣khiển 委ủy 莓# 苔# 。

訪phỏng 靈linh 隱ẩn 和hòa 尚thượng

雲vân 日nhật 當đương 天thiên 暑thử 漸tiệm 催thôi 。 幽u 人nhân 著trước 屐kịch 向hướng 莓# 苔# 。 到đáo 門môn 桃đào 李# 天thiên 然nhiên 別biệt 。 款# 款# 清thanh 香hương 風phong # 回hồi 。

法pháp 明minh 曉hiểu 鐘chung (# 即tức 金kim 齒xỉ 八bát 景cảnh )#

白bạch 雲vân 深thâm 鎖tỏa 帝đế 王vương 居cư 。 玉ngọc 字tự 人nhân 傳truyền 是thị 御ngự 書thư 。 不bất 識thức 龍long 歸quy 何hà 處xứ 去khứ 。 晚vãn 鍾chung 猶do 自tự 報báo 清thanh 虛hư 。

西tây 山sơn 晚vãn 翠thúy

日nhật 莫mạc 古cổ 城thành 看khán 去khứ 雅nhã 。 武võ 侯hầu 祠từ 上thượng 夕tịch 陽dương 斜tà 。 晚vãn 風phong 吹xuy 得đắc 漁ngư 樵tiều 冷lãnh 。 滿mãn 目mục 清thanh 光quang 潑bát 翠thúy 華hoa 。

龍long 池trì 夜dạ 月nguyệt

女nữ 堞diệt 參tham 差sai 印ấn 水thủy 湄# 。 秋thu 波ba 澹đạm 澹đạm 引dẫn 新tân 詩thi 。 低đê 回hồi 池trì 上thượng 龍long 泉tuyền 寺tự 。 獨độc 對đối 寒hàn 光quang 有hữu 所sở 思tư 。

芭ba 蕉tiêu 石thạch 洞đỗng

風phong 雨vũ 瀟tiêu 瀟tiêu 碎toái 玉ngọc 聲thanh 。 空không 嵒# 百bách 丈trượng 倚ỷ 山sơn 城thành 。 石thạch 門môn 深thâm 鎖tỏa 荒hoang 煙yên 裏lý 。 亦diệc 有hữu 洞đỗng 簫tiêu 葉diệp 底để 鳴minh 。

安an 樂lạc 金kim 井tỉnh

青thanh 峰phong 萬vạn 點điểm 指chỉ 煙yên 空không 。 觱# 沸phí 清thanh 源nguyên 出xuất 柳liễu 東đông 。 午ngọ 夜dạ 微vi 波ba 方phương 印ấn 月nguyệt 。 蠻# 奴nô 誰thùy 遣khiển 汲cấp 雲vân 中trung 。

擺bãi 井tỉnh 楊dương 柳liễu

金kim 絲ti 織chức 翠thúy 曲khúc 闌lan 旁bàng 。 弱nhược 弱nhược 千thiên 條điều 舞vũ 夕tịch 陽dương 。 不bất 向hướng 隋tùy 隄đê 拖tha 雨vũ 足túc 。 山sơn 中trung 空không 自tự 斷đoạn 人nhân 腸tràng 。

雲vân 嵒# 石thạch 佛Phật

山sơn 門môn 一nhất 望vọng 白bạch 雲vân 開khai 。 石thạch 壁bích 流lưu 光quang 散tán 佛Phật 臺đài 。 日nhật 莫mạc 珠châu 林lâm 清thanh 磬khánh 出xuất 。 翩# 翩# 鸞loan 鶴hạc 又hựu 蜚# 回hồi 。

金kim 雞kê 溫ôn 泉tuyền

金kim 齒xỉ 城thành 東đông 古cổ 寺tự 西tây 。 碑bi 亭đình 每mỗi 見kiến 昔tích 人nhân 題đề 。 如như 今kim 寂tịch 寞mịch 深thâm 山sơn 裏lý 。 祇kỳ 聽thính 黃hoàng 鸝ly 薄bạc 莫mạc 啼đề 。

李# 道Đạo 人Nhân 給cấp 供cung 口khẩu 占chiêm

松tùng 間gian 入nhập 定định 正chánh 當đương 春xuân 。 一nhất 樹thụ 寒hàn 鴉# 叫khiếu 殺sát 人nhân 。 何hà 處xứ 道Đạo 人Nhân 來lai 給cấp 粟túc 。 車xa 聲thanh 軋# 軋# 起khởi 煙yên 塵trần 。

留lưu 客khách

小tiểu 座tòa 當đương 軒hiên 春xuân 日nhật 斜tà 。 西tây 山sơn 歸quy 鶴hạc 破phá 煙yên 霞hà 。 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 能năng 留lưu 客khách 。 汲cấp 得đắc 靈linh 泉tuyền 夜dạ 鬻dục 茶trà 。

乙ất 未vị 元nguyên 日nhật 奉phụng 和hòa 開khai 聖thánh 老lão 人nhân 登đăng 石thạch 林lâm 山sơn 用dụng 原nguyên 韻vận

元nguyên 日nhật 晴tình 煙yên 淨tịnh 。 邊biên 春xuân 入nhập 石thạch 林lâm 。 小tiểu 谿khê 梅mai 欲dục 亂loạn 。 前tiền 嶺lĩnh 雪tuyết 還hoàn 深thâm 。 松tùng 霧vụ 侵xâm 人nhân 骨cốt 。 山sơn 風phong 散tán 瀑bộc 音âm 。 誰thùy 知tri 塵trần 竟cánh 外ngoại 。 聞văn 聽thính 亦diệc 無vô 心tâm 。

晚vãn 眺#

寒hàn 煙yên 浮phù 竹trúc 樹thụ 。 秋thu 气# 向hướng 檐diêm 生sanh 。 日nhật 落lạc 山sơn 初sơ 暗ám 。 菊# 肥phì 暑thử 漸tiệm 平bình 。 孤cô 峰phong 蜚# 鳥điểu 盡tận 。 野dã 澗giản 入nhập 雲vân 輕khinh 。 千thiên 里lý 一nhất 身thân 外ngoại 。 狂cuồng 歌ca 茗mính 欲dục 傾khuynh 。

喜hỷ 晴tình 柬# 杜đỗ 爾nhĩ 侯hầu

晴tình 開khai 峰phong 際tế 曉hiểu 。 人nhân 坐tọa 小tiểu 囪# 中trung 。 定định 水thủy 浸tẩm 香hương 案án 。 蜚# 崖nhai 斷đoạn 雨vũ 虹hồng 。 青thanh 煙yên 含hàm 瘦sấu 柳liễu 。 白bạch 露lộ 下hạ 微vi 風phong 。 已dĩ 見kiến 楓phong 林lâm 晚vãn 。 山sơn 山sơn 霜sương 葉diệp 紅hồng 。

薄bạc 莫mạc

登đăng 高cao 岳nhạc 色sắc 冷lãnh 。 野dã 望vọng 晚vãn 山sơn 昏hôn 。 秋thu 老lão 林lâm 光quang 瘦sấu 。 谿khê 乾can/kiền/càn 雲vân 气# 溫ôn 。 煙yên 隨tùy 虹hồng 雨vũ 出xuất 。 鳥điểu 向hướng 夕tịch 陽dương 翻phiên 。 故cố 舊cựu 音âm 書thư 盡tận 。 悲bi 風phong 動động 石thạch 門môn 。

玅# 應ưng 寺tự

白bạch 白bạch 金kim 沙sa 地địa 。 青thanh 青thanh 玉ngọc 井tỉnh 蓮liên 。 古cổ 碑bi 荒hoang 鳥điểu 篆# 。 廢phế 沼chiểu 引dẫn 牛ngưu 泉tuyền 。 微vi 雨vũ 溼thấp 松tùng 子tử 。 茶trà 鐺# 散tán 竹trúc 煙yên 。 了liễu 然nhiên 人nhân 景cảnh 外ngoại 。 鐙đăng 火hỏa 接tiếp 諸chư 天thiên 。

褱# 本bổn 師sư 靈linh 和hòa 尚thượng

一nhất 別biệt 經kinh 三tam 載tái 。 音âm 書thư 絕tuyệt 夜dạ 郎lang 。 昆côn 明minh 秋thu 夜dạ 月nguyệt 。 湘# 水thủy 播bá 州châu 霜sương 。 落lạc 木mộc 紛phân 紛phân 盡tận 。 邊biên 風phong 浸tẩm 浸tẩm 涼lương 。 自tự 知tri 褱# 抱bão 拙chuyết 。 何hà 日nhật 奉phụng 恩ân 光quang 。

仝# 汪uông 牧mục 鯤# 夜dạ 坐tọa 得đắc 樓lâu 字tự

石thạch 壺hồ 傾khuynh 苦khổ 茗mính 。 竟cánh 日nhật 坐tọa 山sơn 樓lâu 。 雨vũ 過quá 苔# 衣y 溼thấp 。 雲vân 生sanh 竹trúc 戶hộ 幽u 。 相tương 逢phùng 萬vạn 里lý 外ngoại 。 談đàm 笑tiếu 五ngũ 谿khê 頭đầu 。 莫mạc 問vấn 平bình 生sanh 事sự 。 千thiên 峰phong 已dĩ 莫mạc 秋thu 。

和hòa 佟# 太thái 守thủ 韓# 甲giáp 喇lặt 觀quán 海hải 之chi 作tác

下hạ 馬mã 山sơn 林lâm 晚vãn 。 蒼thương 芒mang 碧bích 海hải 深thâm 。 波ba 砰# 知tri 變biến 化hóa 。 浪lãng 靜tĩnh 識thức 禪thiền 心tâm 。 樹thụ 樹thụ 寒hàn 蟬thiền 聒# 。 村thôn 村thôn 野dã 鳥điểu 吟ngâm 。 歸quy 來lai 茗mính 碗oản 在tại 。 何hà 以dĩ 獻hiến 高cao 岑sầm 。

戲hí 題đề 大đại 我ngã 靜tĩnh 主chủ 房phòng

山sơn 深thâm 成thành 野dã 況huống 。 高cao 日nhật 照chiếu 嵒# 津tân 。 坐tọa 見kiến 僧Tăng 寮liêu 畫họa 。 行hành 探thám 石thạch 澗giản 春xuân 。 一nhất 峰phong 天thiên 外ngoại 杳# 。 萬vạn 木mộc 眼nhãn 中trung 頻tần 。 借tá 問vấn 降giáng/hàng 龍long 缽bát 。 欲dục 收thu 何hà 處xứ 鱗lân 。

答đáp 友hữu 人nhân 餽# 物vật 兼kiêm 話thoại 舊cựu

獨độc 坐tọa 松tùng 囪# 下hạ 。 焚phần 香hương 聽thính 鳥điểu 鳴minh 。 打đả 門môn 何hà 處xứ 客khách 。 聞văn 語ngữ 似tự 師sư 兄huynh 。 曾tằng 憶ức 荼đồ 蘼# 別biệt 。 今kim 逢phùng 玉ngọc 菊# 清thanh 。 贈tặng 余dư 方phương 外ngoại 物vật 。 十thập 襲tập 敢cảm 云vân 輕khinh 。

送tống 友hữu 人nhân 之chi 昆côn 陽dương

秋thu 淨tịnh 山sơn 光quang 冷lãnh 。 前tiền 涂# 路lộ 頗phả 遙diêu 。 邊biên 雲vân 隨tùy 去khứ 景cảnh 。 野dã 鳥điểu 逐trục 歸quy 橈# 。 纔tài 看khán 釣điếu 魚ngư 叟# 。 忽hốt 過quá 冷lãnh 水thủy 橋kiều 。 昆côn 陽dương 何hà 處xứ 達đạt 。 落lạc 日nhật 見kiến 漁ngư 樵tiều 。

秋thu 日nhật 坐tọa 梵Phạm 菴am 上thượng 人nhân 房phòng

石thạch 床sàng 華hoa 木mộc 裏lý 。 黃hoàng 葉diệp 落lạc 西tây 風phong 。 萬vạn 里lý 音âm 書thư 斷đoạn 。 一nhất 身thân 鬼quỷ 國quốc 東đông 。 青thanh 山sơn 插sáp 雲vân 際tế 。 白bạch 露lộ 下hạ 芳phương 叢tùng 。 坐tọa 到đáo 夕tịch 陽dương 後hậu 。 秋thu 香hương 入nhập 梵Phạm 宮cung 。

還hoàn 山sơn

看khán 看khán 谿khê 山sơn 晚vãn 。 前tiền 村thôn 日nhật 已dĩ 斜tà 。 隨tùy 雲vân 行hành 澗giản 水thủy 。 趁sấn 鳥điểu 入nhập 煙yên 霞hà 。 古cổ 畫họa 仍nhưng 餘dư 壁bích 。 寒hàn 梅mai 漸tiệm 有hữu 華hoa 。 且thả 烹phanh 龍long 窟quật 下hạ 。 塵trần 外ngoại 道Đạo 人Nhân 家gia 。

寄ký 都đô 統thống 高cao 居cư 士sĩ (# 諱húy 得đắc 捷tiệp 道đạo 號hiệu 佛Phật 果Quả )#

晴tình 日nhật 浮phù 滄thương 波ba 。 清thanh 風phong 吹xuy 芰kị 荷hà 。 嵒# 深thâm 臧tang 虎hổ 豹báo 。 村thôn 遠viễn 隔cách 笙sanh 歌ca 。 山sơn 靜tĩnh 人nhân 來lai 少thiểu 。 林lâm 疏sớ/sơ 月nguyệt 上thượng 多đa 。 何hà 時thời 王vương 事sự 暇hạ 。 一nhất 騎kỵ 入nhập 煙yên 蘿# 。

秋thu 夕tịch 與dữ 白bạch 雲vân 上thượng 人nhân

白bạch 霧vụ 三tam 山sơn 起khởi 。 秋thu 風phong 一nhất 院viện 涼lương 。 茶trà 煙yên 熏huân 石thạch 壁bích 。 霜sương 鳥điểu 上thượng 隄đê 楊dương 。 泉tuyền 落lạc 龍long 嵒# 下hạ 。 人nhân 經kinh 虎hổ 洞đỗng 旁bàng 。 茅mao 菴am 竟cánh 日nhật 好hảo/hiếu 。 坐tọa 臥ngọa 只chỉ 空không 堂đường 。

送tống 王vương 太thái 守thủ (# 諱húy 命mạng 來lai )#

相tương 逢phùng 一nhất 月nguyệt 閒gian/nhàn 。 談đàm 笑tiếu 滿mãn 臺đài 榭# 。 閒gian/nhàn 去khứ 看khán 谿khê 流lưu 。 倦quyện 來lai 歸quy 艸thảo 舍xá 。 離ly 情tình 生sanh 昨tạc 日nhật 。 論luận 道đạo 只chỉ 今kim 夜dạ 。 前tiền 路lộ 須tu 善thiện 為vi 。 陰ấm 晴tình 莫mạc 自tự 詫# 。

答đáp 扶phù 相tương/tướng 國quốc (# 諱húy 絅# )#

月nguyệt 浮phù 不bất 出xuất 戶hộ 。 況huống 复# 到đáo 人nhân 間gian 。 囪# 下hạ 南nam 華hoa 孰thục 。 階giai 前tiền 苔# 石thạch 斑ban 。 微vi 風phong 聞văn 鳥điểu 語ngữ 。 亂loạn 響hưởng 落lạc 潺sàn 湲# 。 自tự 是thị 塵trần 沙sa 業nghiệp 。 一nhất 生sanh 即tức 可khả 刪san 。

與dữ 天thiên 龍long 陳trần 居cư 士sĩ

陳trần 公công 西tây 蜀thục 名danh 家gia 。 疆cương 場tràng 俠hiệp 士sĩ 。 雖tuy 羇ki 身thân 戎nhung 塞tắc 。 心tâm 在tại 空không 宗tông 。 歲tuế 辛tân 丑sửu 。 余dư 遷thiên 五ngũ 福phước 。 公công 再tái 往vãng 盤bàn 桓hoàn 。 因nhân 就tựu 果quả 園viên 刱# 室thất 為vi 游du 。 宴yến 地địa 鄉hương 里lý 。 胡hồ 公công 額ngạch 曰viết 。 緣duyên 野dã 軒hiên 乃nãi 約ước 仝# 志chí 閉bế 室thất 轟oanh 飲ẩm 。 是thị 日nhật 獨độc 余dư 惺tinh 惺tinh 。 遂toại 賦phú 一nhất 章chương 。

青thanh 林lâm 開khai 一nhất 室thất 。 白bạch 石thạch 映ánh 新tân 晴tình 。 樹thụ 密mật 禽cầm 常thường 宿túc 。 潭đàm 深thâm 水thủy 至chí 清thanh 。 萬vạn 竿can/cán 階giai 下hạ 靜tĩnh 。 五ngũ 斗đẩu 座tòa 中trung 傾khuynh 。 余dư 獨độc 惺tinh 惺tinh 者giả 。 天thiên 池trì 聊liêu 以dĩ 烹phanh 。

竹trúc 林lâm 寺tự

一nhất 到đáo 無vô 塵trần 地địa 。 白bạch 雲vân 在tại 五ngũ 峰phong 。 蘿# 上thượng 新tân 秋thu 月nguyệt 。 山sơn 中trung 舊cựu 日nhật 鐘chung 。 錫tích 閒gian/nhàn 曾tằng 解giải 虎hổ 。 缽bát 淨tịnh 可khả 降giáng/hàng 龍long 。 飯phạn 罷bãi 無vô 餘dư 事sự 。 散tán 步bộ 自tự 扶phù 笻# 。

擬nghĩ 寒hàn 山sơn 詩thi (# 用dụng 麗lệ 江giang 世thế 守thủ 虛hư 白bạch 木mộc 公công 雲vân 薖# 集tập 韻vận 二nhị 十thập 首thủ )#

黃hoàng 金kim 如như 可khả 成thành 。 白bạch 璧bích 賤tiện 武võ 夫phu 。 真chân 覺giác 陶đào 幻huyễn 妄vọng 。 大Đại 道Đạo 貴quý 清thanh 虛hư 。 世thế 界giới 蝸# 角giác 耑# 。 乾can/kiền/càn 坤# 著trước 小tiểu 壺hồ 。 火hỏa 風phong 銷tiêu 歇hiết 盡tận 。 浮phù 漚âu 若nhược 潰hội 疽thư 。

但đãn 圖đồ 名danh 與dữ 利lợi 。 早tảo 是thị 利lợi 心tâm 人nhân 。 況huống 复# 梯thê 榮vinh 業nghiệp 。 鹿lộc 鹿lộc 走tẩu 夢mộng 身thân 。 何hà 日nhật 去khứ 煩phiền 熱nhiệt 。 優ưu 游du 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân 。 悲bi 愍mẫn 甚thậm 悲bi 愍mẫn 。 不bất 得đắc 脫thoát 囂hiêu 塵trần 。

自tự 省tỉnh 身thân 世thế 事sự 。 何hà 物vật 與dữ 我ngã 親thân 。 髮phát 膚phu 非phi 己kỷ 有hữu 。 妻thê 子tử 屬thuộc 他tha 人nhân 。 一nhất 入nhập 冥minh 塗đồ 閒gian/nhàn 。 業nghiệp 風phong 吹xuy 識thức 神thần 。 不bất 如như 休hưu 歇hiết 去khứ 。 免miễn 此thử 淫dâm 怒nộ 瞋sân 。

未vị 能năng 空không 五ngũ 蘊uẩn 。 躁táo 妄vọng 名danh 為vi 濁trược 。 逐trục 塵trần 自tự 迷mê 源nguyên 。 隨tùy 真chân 賊tặc 可khả 捉tróc 。 寒hàn 潭đàm 月nguyệt 皎hiệu 潔khiết 。 空không 華hoa 何hà 勞lao 斲# 。 慧tuệ 日nhật 本bổn 常thường 光quang 。 如như 何hà 不bất 自tự 覺giác 。

鼻tị 祖tổ 未vị 西tây 來lai 。 箇cá 箇cá 丈trượng 夫phu 漢hán 。 直trực 逗đậu 到đáo 今kim 日nhật 。 如như 麻ma 似tự 粟túc 亂loạn 。 空không 勞lao 逞sính 嬌kiều 姿tư 。 安an 知tri 有hữu 長trường 歎thán 。 烏ô 乎hồ 女nữ 如như 此thử 。 驢lư 年niên 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

此thử 身thân 離ly 襁# 褓bảo 。 漸tiệm 漸tiệm 形hình 姝xu 好hảo 。 渾hồn 渾hồn 若nhược 蜉# 蝣# 。 凄# 然nhiên 便tiện 衰suy 老lão 。 人nhân 生sanh 天thiên 地địa 閒gian/nhàn 。 一nhất 息tức 難nạn/nan 再tái 保bảo 。 經kinh 紀kỷ 眼nhãn 前tiền 華hoa 。 不bất 如như 修tu 行hành 早tảo 。

看khán 看khán 如như 逆nghịch 旅lữ 。 光quang 陰ấm 真chân 過quá 客khách 。 無vô 生sanh 半bán 箇cá 無vô 。 趨xu 利lợi 常thường 千thiên 百bách 。 未vị 雪tuyết 妻thê 兒nhi 冤oan 。 又hựu 酬thù 牛ngưu 馬mã 役dịch 。 奔bôn 波ba 尚thượng 未vị 寧ninh 。 早tảo 被bị 閻diêm 羅la 責trách 。

耽đam 色sắc 拖tha 紅hồng 裙quần 。 欲dục 食thực 美mỹ 酉dậu 葷huân 。 蛾nga 眉mi 充sung 後hậu 掖dịch 。 金kim 珠châu 足túc 千thiên 斤cân 。 一nhất 朝triêu 臨lâm 死tử 期kỳ 。 方phương 悔hối 不bất 鑒giám 殷ân 。 拘câu 拘câu 去khứ 冥minh 路lộ 。 回hồi 首thủ 誰thùy 從tùng 君quân 。

貨hóa 財tài 不bất 為vi 家gia 。 世thế 珍trân 非phi 我ngã 有hữu 。 獨độc 有hữu 兩lưỡng 箇cá 字tự 。 拙chuyết 愚ngu 常thường 抱bão 守thủ 。 服phục 食thực 莫mạc 多đa 貪tham 。 無vô 憂ưu 無vô 過quá 咎cữu 。 千thiên 鍾chung 何hà 足túc 娛ngu 。 寸thốn 地địa 福phước 還hoàn 厚hậu 。

我ngã 有hữu 一nhất 奇kỳ 物vật 。 如như 空không 谷cốc 傳truyền 響hưởng 。 六lục 用dụng 或hoặc 來lai 需# 。 應ưng 之chi 豪hào 不bất 爽sảng 。 德đức 常thường 被bị 天thiên 人nhân 。 重trùng 重trùng 若nhược 梵Phạm 網võng 。 乘thừa 此thử 大đại 悲bi 心tâm 。 可khả 以dĩ 化hóa 諸chư 枉uổng 。

山sơn 中trung 何hà 所sở 有hữu 。 清thanh 谿khê 與dữ 白bạch 雲vân 。 或hoặc 值trị 漁ngư 樵tiều 語ngữ 。 或hoặc 從tùng 麋mi 鹿lộc 群quần 。 青thanh 冥minh 發phát 澹đạm 靄# 。 迻# 坐tọa 對đối 斜tà 曛huân 。 客khách 至chí 隨tùy 豐phong 儉kiệm 。 柏# 子tử 香hương 得đắc 焚phần 。

道Đạo 人Nhân 衡hành 門môn 下hạ 。 棲tê 遲trì 方phương 契khế 真chân 。 衣y 破phá 翦# 荷hà 葉diệp 。 理lý 窮cùng 惟duy 谷cốc 神thần 。 守thủ 智trí 休hưu 離ly 德đức 。 為vi 物vật 先tiên 體thể 仁nhân 。 勤cần 勤cần 教giáo 初sơ 學học 。 勿vật 自tự 憍kiêu 主chủ 賓tân 。

夢mộng 裏lý 作tác 國quốc 王vương 。 覺giác 來lai 何hà 曾tằng 履lý 。 浮phù 生sanh 三tam 萬vạn 場tràng 。 終chung 是thị 癡si 愚ngu 子tử 。 富phú 貴quý 不bất 牢lao 固cố 。 聰thông 明minh 安an 用dụng 此thử 。 伯bá 夷di 與dữ 叔thúc 齊tề 。 今kim 古cổ 無vô 多đa 已dĩ 。

日nhật 日nhật 看khán 谿khê 流lưu 。 敖# 遊du 古cổ 松tùng 下hạ 。 談đàm 心tâm 佛Phật 日nhật 明minh 。 講giảng 究cứu 尊tôn 王vương 化hóa 。 風phong 打đả 艸thảo 蓬bồng 蜚# 。 仙tiên 人nhân 時thời 獨độc 駕giá 。 頫# 仰ngưỡng 天thiên 地địa 閒gian/nhàn 。 大Đại 道Đạo 誰thùy 酬thù 價giá 。

世thế 事sự 多đa 紛phân 云vân 。 吾ngô 心tâm 寂tịch 頗phả 玅# 。 林lâm 泉tuyền 常thường 澹đạm 泊bạc 。 免miễn 得đắc 天thiên 人nhân 笑tiếu 。 不bất 赴phó 王vương 城thành 齋trai 。 安an 趨xu 公công 侯hầu 召triệu 。 清thanh 谿khê 無vô 秋thu 冬đông 。 一nhất 竿can/cán 惟duy 自tự 釣điếu 。

聖thánh 教giáo 有hữu 確xác 論luận 。 權quyền 實thật 兩lưỡng 為vi 門môn 。 三tam 賢hiền 眼nhãn 上thượng 翳ế 。 吾ngô 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 秋thu 原nguyên 。 少thiểu 室thất 單đơn 傳truyền 旨chỉ 。 玅# 道đạo 奚hề 用dụng 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 复# 奇kỳ 哉tai 。 歸quy 來lai 早tảo 閉bế 閽# 。

鶤# 鵬# 背bối/bội 千thiên 里lý 。 錦cẩm 鱗lân 汙ô 池trì 游du 。 逐trục 本bổn 須tu 棄khí 末mạt 。 煩phiền 性tánh 一nhất 旦đán 休hưu 。 是thị 物vật 皆giai 有hữu 適thích 。 齊tề 之chi 早tảo 不bất 侔mâu 。 無vô 笑tiếu 莊trang 生sanh 陋lậu 。 明minh 明minh 是thị 贅# 疣vưu 。

雪tuyết 鶴hạc 白bạch 自tự 白bạch 。 墨mặc 煤# 黔kiềm 自tự 黔kiềm 。 黃hoàng 檗# 何hà 為vi 苦khổ 。 甘cam 艸thảo 元nguyên 非phi 甜điềm 。 覺giác 性tánh 恆hằng 如như 是thị 。 初sơ 月nguyệt 露lộ 纖tiêm 纖tiêm 。 勞lao 生sanh 無vô 把bả 著trước 。 不bất 及cập 益ích 當đương 謙khiêm 。

酉dậu 色sắc 神thần 之chi 鑿tạc 。 貨hóa 財tài 命mạng 之chi 斧phủ 。 華hoa 羅la 喪táng 人nhân 明minh 。 功công 名danh 實thật 心tâm 蠱cổ 。 惟duy 有hữu 越việt 格cách 士sĩ 。 無vô 憂ưu 常thường 無vô 苦khổ 。 往vãng 來lai 天thiên 地địa 先tiên 。 遊du 戲hí 任nhậm 州châu 府phủ 。

我ngã 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 詩thi 。 本bổn 從tùng 雲vân 薖# 集tập 。 三tam 复# 義nghĩa 自tự 殊thù 。 俗tục 士sĩ 尚thượng 能năng 及cập 。 煙yên 雲vân 灑sái 太thái 清thanh 。 筆bút 墨mặc 蜚# 華hoa 汁trấp 。 大đại 事sự 雖tuy 未vị 能năng 。 西tây 江giang 欲dục 盡tận 吸hấp 。

贈tặng 米mễ 太thái 守thủ (# 諱húy 璁# 曾tằng 參tham 萬vạn 峰phong 明minh 和hòa 尚thượng )#

自tự 謂vị 曹tào 谿khê 客khách 。 复# 從tùng 白bạch 兔thố 來lai 。 禪thiền 深thâm 棒bổng 下hạ 旨chỉ 。 機cơ 玅# 地địa 中trung 雷lôi 。 長trường/trưởng 嘯khiếu 三tam 祇kỳ 劫kiếp 。 尤vưu 嫌hiềm 八bát 斗đẩu 才tài 。 梁lương 山sơn 如như 有hữu 約ước 。 莫mạc 道đạo 不bất 重trọng/trùng 回hồi 。

答đáp 杜đỗ 長trường/trưởng 史sử (# 諱húy 元nguyên 英anh )#

若nhược 欲dục 覓mịch 安an 心tâm 。 覓mịch 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 春xuân 來lai 萬vạn 物vật 青thanh 。 月nguyệt 晦hối 一nhất 宵tiêu 黑hắc 。 動động 靜tĩnh 觀quán 無vô 因nhân 。 後hậu 先tiên 求cầu 有hữu 則tắc 。 堂đường 堂đường 大Đại 道Đạo 宗tông 。 君quân 道đạo 何hà 通thông 塞tắc 。

送tống 別biệt 劉lưu 順thuận 州châu

星tinh 軺# 五ngũ 馬mã 使sử 。 行hành 色sắc 碧bích 雞kê 初sơ 。 手thủ 綰oản 銅đồng 章chương 臭xú 。 旂# 開khai 日nhật 气# 餘dư 。 邊biên 春xuân 華hoa 擁ủng 署thự 。 夾giáp 道đạo 雨vũ 隨tùy 車xa 。 若nhược 到đáo 順thuận 州châu 後hậu 。 還hoàn 須tu 寄ký 一nhất 書thư 。

仙tiên 月nguyệt 盧lô 兵binh 憲hiến 夜dạ 坐tọa 嵩tung 山sơn

中trung 夜dạ 坐tọa 嵩tung 山sơn 。 秋thu 光quang 清thanh 四tứ 野dã 。 重trọng/trùng 徵trưng 五ngũ 蘊uẩn 床sàng 。 不bất 及cập 白bạch 蓮liên 社xã 。 諸chư 郡quận 仰ngưỡng 金kim 湯thang 。 一nhất 竿can/cán 牚# 大đại 廈hạ 。 銜hàm 桮# 夜dạ 茗mính 孰thục 。 默mặc 默mặc 情tình 堪kham 瀉tả 。

仝# 岳nhạc 峙trĩ 如như 賀hạ 大đại 來lai 月nguyệt 夜dạ 登đăng 樓lâu 用dụng 前tiền 韻vận

乘thừa 興hưng 夜dạ 登đăng 樓lâu 。 推thôi 囪# 遙diêu 望vọng 野dã 。 清thanh 光quang 在tại 石thạch 林lâm 。 玉ngọc 露lộ 滴tích 茅mao 社xã 。 鬻dục 月nguyệt 問vấn 流lưu 泉tuyền 。 工công 詩thi 頻tần 步bộ 廈hạ 。 山sơn 童đồng 滌địch 瓦ngõa 區khu 。 苦khổ 茗mính 為vi 君quân 瀉tả 。

秋thu 日nhật 答đáp 劉lưu 文văn 季quý 內nội 翰hàn

相tương 逢phùng 古cổ 道đạo 在tại 。 高cao 論luận 亦diệc 何hà 奇kỳ 。 悅duyệt 老lão 相tương/tướng 徵trưng 詰cật 。 張trương 公công 啟khải 笑tiếu 眉mi 。 更cánh 殘tàn 翻phiên 溺nịch 器khí 。 曉hiểu 後hậu 說thuyết 家gia 私tư 。 自tự 是thị 雲vân 山sơn 衲nạp 。 清thanh 閒gian/nhàn 可khả 得đắc 披phi 。

示thị 實thật 參tham 居cư 士sĩ

忽hốt 見kiến 西tây 流lưu 火hỏa 。 還hoàn 聞văn 北bắc 陸lục 風phong 。 嚴nghiêm 霜sương 沾triêm 老lão 樹thụ 。 皓hạo 月nguyệt 起khởi 長trường/trưởng 空không 。 不bất 欲dục 露lộ 全toàn 體thể 。 翛# 然nhiên 明minh 正chánh 中trung 。 來lai 時thời 卻khước 無vô 口khẩu 。 今kim 古cổ 憶ức 何hà 窮cùng 。

雪tuyết 日nhật 書thư 示thị 大đại 眾chúng

群quần 陰ấm 剝bác 盡tận 日nhật 。 瑞thụy 雪tuyết 滿mãn 崔thôi 嵬ngôi 。 無vô 著trước 王vương 恭cung 服phục 。 好hảo/hiếu 傾khuynh 黨đảng 氏thị 桮# 。 充sung 廚# 愁sầu 翦# 蔬# 。 占chiêm 韻vận 喜hỷ 從tùng 梅mai 。 更cánh 有hữu 過quá 人nhân 處xứ 。 寒hàn 盧lô 撥bát 死tử 灰hôi 。

七thất 夕tịch 旅lữ 次thứ 二nhị 首thủ

七thất 月nguyệt 方phương 流lưu 火hỏa 。 江giang 楓phong 已dĩ 半bán 紅hồng 。 晚vãn 霞hà 親thân 橘quất 柚# 。 殘tàn 暑thử 卻khước 梧# 桐# 。 河hà 上thượng 鵲thước 橋kiều 起khởi 。 天thiên 邊biên 雲vân 路lộ 通thông 。 如như 何hà 身thân 似tự 葉diệp 。 猶do 滯trệ 在tại 梁lương 中trung 。 日nhật 下hạ 西tây 峰phong 際tế 。 晴tình 光quang 向hướng 晚vãn 開khai 。 人nhân 間gian 乞khất 巧xảo 候hậu 。 天thiên 上thượng 合hợp 歡hoan 哀ai 。 對đối 月nguyệt 輕khinh 搖dao 珮bội 。 依y 雲vân 漫mạn 酌chước 桮# 。 可khả 憐lân 此thử 一nhất 夜dạ 。 淚lệ 向hướng 平bình 生sanh 來lai 。

送tống 甸# 舒thư 和hòa 尚thượng 居cư 五ngũ 華hoa

涂# 飾sức 光quang 先tiên 德đức 。 磨ma 磚# 砌# 五ngũ 華hoa 。 金kim 沙sa 清thanh 淨tịnh 界giới 。 鐘chung 聲thanh 梵Phạm 王Vương 家gia 。 瓦ngõa 合hợp 迷mê 蒼thương 鼠thử 。 亭đình 斜tà 栖tê 白bạch 雅nhã 。 佛Phật 鐙đăng 從tùng 此thử 續tục 。 爍thước 破phá 嶺lĩnh 頭đầu 霞hà 。

示thị 昇thăng 首thủ 座tòa

春xuân 日nhật 生sanh 峰phong 際tế 。 煙yên 華hoa 起khởi 洞đỗng 邊biên 。 風phong 回hồi 香hương 自tự 遠viễn 。 艸thảo 耎nhuyễn 色sắc 還hoàn 妍nghiên 。 綠lục 入nhập 松tùng 雲vân 度độ 。 白bạch 迻# 野dã 鶴hạc 遷thiên 。 相tương 依y 烹phanh 樣# 芋# 。 飽bão 食thực 亦diệc 堪kham 眠miên 。

送tống 裕# 之chi 張trương 檀đàn 越việt 齎tê 奏tấu 京kinh 師sư

新tân 秋thu 暑thử 未vị 退thoái 。 萬vạn 里lý 北bắc 平bình 行hành 。 馳trì 驛dịch 尊tôn 王vương 事sự 。 揮huy 鞭tiên 入nhập 帝đế 京kinh 。 征chinh 涂# 須tu 保bảo 愛ái 。 到đáo 處xứ 看khán 逢phùng 迎nghênh 。 馬mã 首thủ 歸quy 何hà 日nhật 。 山sơn 茶trà 欲dục 待đãi 烹phanh 。

山sơn 居cư

山sơn 靜tĩnh 從tùng 無vô 俗tục 客khách 尋tầm 。 閒gian/nhàn 華hoa 野dã 徑kính 自tự 低đê 吟ngâm 。 春xuân 來lai 鋤# 藥dược 防phòng 牙nha 損tổn 。 秋thu 後hậu 收thu 禾hòa 畏úy 鼠thử 侵xâm 。 月nguyệt 到đáo 清thanh 流lưu 常thường 獨độc 坐tọa 。 雲vân 封phong 古cổ 石thạch 每mỗi 多đa 陰ấm 。 蒲bồ 團đoàn 一nhất 定định 三tam 更cánh 冷lãnh 。 榻tháp 下hạ 惟duy 聞văn 促xúc 織chức 音âm 。

高cao 藍lam 山sơn 元nguyên 日nhật 登đăng 眺#

空không 山sơn 欲dục 上thượng 履lý 冰băng 苔# 。 已dĩ 見kiến 晴tình 煇huy 旁bàng 柳liễu 開khai 。 度độ 澗giản 吟ngâm 行hành 浮phù 野dã 色sắc 。 倚ỷ 嵒# 小tiểu 座tòa 韻vận 新tân 梅mai 。 百bách 年niên 心tâm 事sự 從tùng 人nhân 欲dục 。 一nhất 塢ổ 春xuân 光quang 向hướng 岫# 來lai 。 最tối 是thị 今kim 朝triêu 興hưng 自tự 別biệt 。 衣y 常thường 帶đái 得đắc 谷cốc 雲vân 回hồi 。

寧ninh 國quốc 寺tự (# 寺tự 在tại 迷mê 渡độ )#

桃đào 華hoa 滿mãn 樹thụ 映ánh 春xuân 開khai 。 紅hồng 景cảnh 含hàm 香hương 逐trục 水thủy 回hồi 。 綠lục 艸thảo 芬phân 芳phương 天thiên 正chánh 暖noãn 。 白bạch 雲vân 明minh 滅diệt 日nhật 初sơ 來lai 。 瘴chướng 深thâm 迷mê 渡độ 情tình 堪kham 泣khấp 。 碑bi 臥ngọa 荒hoang 村thôn 事sự 可khả 哀ai 。 松tùng 寺tự 未vị 殘tàn 僧Tăng 已dĩ 老lão 。 何hà 時thời 鐘chung 聲thanh 出xuất 莓# 苔# 。

次thứ 宋tống 廣quảng 文văn 寄ký 上thượng 許hứa 刺thứ 史sử 之chi 作tác 用dụng 來lai 韻vận

昨tạc 夜dạ 蜚# 鴻hồng 到đáo 白bạch 雲vân 。 山sơn 山sơn 泉tuyền 石thạch 起khởi 氤# 氳uân 。 新tân 新tân 墨mặc 跡tích 還hoàn 含hàm 潤nhuận 。 戛# 戛# 金kim 聲thanh 未vị 可khả 群quần 。 世thế 上thượng 如như 君quân 誰thùy 夢mộng 筆bút 。 黔kiềm 中trung 惟duy 我ngã 稿# 先tiên 焚phần 。 從tùng 今kim 莫mạc 寄ký 蒲bồ 團đoàn 客khách 。 五ngũ 老lão 峰phong 前tiền 實thật 媿quý 君quân 。

太thái 極cực 樓lâu 分phần/phân 韻vận 得đắc 秋thu 字tự

樓lâu 觀quán 菜thái 海hải 碧bích 波ba 流lưu 。 又hựu 見kiến 西tây 風phong 送tống 晚vãn 秋thu 。 幾kỷ 點điểm 斷đoạn 雲vân 穿xuyên 石thạch 谷cốc 。 一nhất 群quần 歸quy 雁nhạn 落lạc 沙sa 洲châu 。 閒gian/nhàn 敲# 玉ngọc 磬khánh 僧Tăng 房phòng 淨tịnh 。

時thời 看khán 楞lăng 伽già 利lợi 路lộ 休hưu 。 吟ngâm 罷bãi 又hựu 隨tùy 庭đình 鶴hạc 去khứ 。 橋kiều 頭đầu 坐tọa 看khán 采thải 蔆# 舟chu 。

除trừ 夕tịch

萬vạn 事sự 傷thương 悲bi 今kim 日nhật 驅khu 。 百bách 年niên 歡hoan 笑tiếu 每mỗi 須tu 臾du 。 名danh 心tâm 澹đạm 盡tận 如như 桮# 水thủy 。 利lợi 路lộ 無vô 關quan 只chỉ 瓦ngõa 盧lô 。 自tự 著trước 松tùng 柴sài 烹phanh 玉ngọc 雪tuyết 。 誰thùy 將tương 柏# 酉dậu 酌chước 冰băng 壺hồ 。 雲vân 房phòng 且thả 過quá 眼nhãn 前tiền 日nhật 。 莫mạc 管quản 人nhân 家gia 換hoán 舊cựu 符phù 。

偶ngẫu 成thành 與dữ 竹trúc 眉mi 竹trúc 元nguyên 不bất 磷# 諸chư 徒đồ

戶hộ 外ngoại 昆côn 明minh 積tích 水thủy 深thâm 。 漁ngư 歌ca 薄bạc 莫mạc 響hưởng 蘆lô 林lâm 。 扁# 舟chu 欲dục 泛phiếm 澂# 江giang 月nguyệt 。 夕tịch 雨vũ 將tương 收thu 擣đảo 練luyện 砧# 。 老lão 病bệnh 相tương/tướng 催thôi 潘phan 岳nhạc 鬢mấn 。 兒nhi 孫tôn 須tu 學học 古cổ 人nhân 心tâm 。 熱nhiệt 腸tràng 未vị 盡tận 楊dương 華hoa 盡tận 。 萬vạn 里lý 春xuân 歸quy 亂loạn 鳥điểu 吟ngâm 。

卜bốc 居cư 金kim 華hoa 山sơn

小tiểu 築trúc 新tân 居cư 祇Kỳ 樹Thụ 中trung 。 盧lô 峰phong 裊# 裊# 紫tử 煙yên 空không 。 雲vân 來lai 雲vân 去khứ 隨tùy 深thâm 澗giản 。 華hoa 落lạc 華hoa 開khai 逐trục 曉hiểu 風phong 。 翠thúy 黛# 有hữu 時thời 生sanh 莫mạc 嶺lĩnh 。 西tây 山sơn 無vô 日nhật 不bất 垂thùy 虹hồng 。 林lâm 香hương 又hựu 是thị 清thanh 明minh 節tiết 。 倚ỷ 杖trượng 階giai 前tiền 看khán 去khứ 鴻hồng 。

南nam 峰phong 寺tự

曳duệ 杖trượng 重trùng 來lai 舊cựu 竹trúc 房phòng 。 疏sớ/sơ 鐘chung 猶do 聽thính 出xuất 山sơn 岡# 。 千thiên 章chương 古cổ 木mộc 排bài 雙song 徑kính 。 一nhất 畝mẫu 新tân 荷hà 綻trán 晚vãn 香hương 。 洞đỗng 口khẩu 閒gian/nhàn 雲vân 流lưu 石thạch 壁bích 。 樓lâu 頭đầu 白bạch 月nguyệt 映ánh 池trì 塘đường 。 上thượng 方phương 自tự 是thị 清thanh 涼lương 竟cánh 。 幾kỷ 度độ 游du 人nhân 洗tẩy 熱nhiệt 腸tràng 。

室thất 中trung 聞văn 野dã 哭khốc

雲vân 松tùng 百bách 畝mẫu 景cảnh 蒼thương 蒼thương 。 忽hốt 聽thính 哀ai 聲thanh 人nhân 斷đoạn 腸tràng 。 不bất 為vi 無vô 家gia 深thâm 墮đọa 淚lệ 。 多đa 因nhân 催thôi 賦phú 苦khổ 悲bi 傷thương 。 鬻dục 雞kê 雨vũ 過quá 莓# 苔# 滑hoạt 。 典điển 室thất 翁ông ▆# 艸thảo 色sắc 荒hoang 。 日nhật 莫mạc 更cánh 愁sầu 鈞quân 帖# 至chí 。 悽thê 風phong 吹xuy 殺sát 舊cựu 隄đê 楊dương 。

綠lục 野dã 軒hiên

一nhất 到đáo 雲vân 中trung 見kiến 古cổ 初sơ 。 塵trần 氛phân 何hà 敢cảm 入nhập 幽u 居cư 。 高cao 眠miên 自tự 斷đoạn 天thiên 涯nhai 夢mộng 。 病bệnh 骨cốt 難nạn/nan 刪san 舊cựu 日nhật 書thư 。 對đối 柳liễu 閒gian/nhàn 看khán 春xuân 欲dục 老lão 。 向hướng 山sơn 遠viễn 望vọng 鳥điểu 蜚# 徐từ 。 今kim 朝triêu 莫mạc 遣khiển 夕tịch 陽dương 早tảo 。 石thạch 上thượng 谿khê 翁ông 正chánh 釣điếu 魚ngư 。

仝# 刺thứ 史sử 于vu 公công 坐tọa 綠lục 野dã 軒hiên

聲thanh 聲thanh 黃hoàng 鳥điểu 響hưởng 柴sài 荊kinh 。 遙diêu 望vọng 雲vân 山sơn 物vật 色sắc 清thanh 。 白bạch 白bạch 梨lê 華hoa 開khai 谷cốc 口khẩu 。 青thanh 青thanh 松tùng 子tử 弄lộng 春xuân 明minh 。 愛ái 君quân 詞từ 賦phú 人nhân 難nạn/nan 敵địch 。 媿quý 我ngã 袈ca 裟sa 事sự 未vị 精tinh 。 茶trà 孰thục 室thất 中trung 須tu 暢sướng 飲ẩm 。 雪tuyết 絲ti 莫mạc 待đãi 滿mãn 頭đầu 生sanh 。

龍long 泉tuyền 寺tự

九cửu 曲khúc 清thanh 流lưu 羕# 碧bích 渦# 。 迢điều 遙diêu 一nhất 徑kính 入nhập 煙yên 蘿# 。 風phong 回hồi 綠lục 水thủy 迻# 秋thu 月nguyệt 。 雨vũ 斷đoạn 青thanh 天thiên 朗lãng 玉ngọc 河hà 。 琪# 樹thụ 華hoa 開khai 香hương 上thượng 界giới 慈từ 雲vân 景cảnh 潤nhuận 溼thấp 輕khinh 羅la 。 明minh 朝triêu 還hoàn 有hữu 前tiền 涂# 恨hận 。 不bất 識thức 沾triêm 巾cân 思tư 若nhược 何hà 。

送tống 內nội 翰hàn 劉lưu 文văn 季quý 歸quy 里lý 用dụng 來lai 韻vận

自tự 投đầu 書thư 劍kiếm 學học 深thâm 臧tang 。 每mỗi 見kiến 秋thu 高cao 憶ức 故cố 鄉hương 。 千thiên 里lý 峨# 嵋# 無vô 限hạn 恨hận 。 十thập 年niên 昆côn 海hải 不bất 勝thắng 忙mang 。 人nhân 歸quy 故cố 國quốc 愁sầu 荒hoang 塞tắc 。 夢mộng 到đáo 天thiên 涯nhai 淚lệ 染nhiễm 常thường 。 此thử 去khứ 蠶tằm 叢tùng 莫mạc 久cửu 住trụ 。 兔thố 園viên 寂tịch 寞mịch 思tư 梁lương 王vương 。

喜hỷ 李# 方phương 伯bá 再tái 過quá 賞thưởng 桃đào

華hoa 木mộc 幾kỷ 番phiên 雨vũ 雪tuyết 催thôi 。 清thanh 香hương 始thỉ 見kiến 逐trục 風phong 來lai 。 在tại 培bồi 已dĩ 得đắc 隨tùy 春xuân 日nhật 。 點điểm 叕# 深thâm 叨# 作tác 賦phú 才tài 。 暢sướng 飲ẩm 何hà 須tu 邀yêu 美mỹ 妓kỹ 。 尋tầm 芳phương 不bất 用dụng 折chiết 新tân 梅mai 。 只chỉ 因nhân 民dân 膜mô 關quan 心tâm 苦khổ 。 嵩tung 寺tự 難nạn/nan 教giáo 十thập 日nhật 回hồi 。

和hòa 福phước 海hải 靈linh 老lão 人nhân 輓# 淮hoài 仙tiên 先tiên 生sanh 原nguyên 韻vận

雪tuyết 照chiếu 湖hồ 沙sa 一nhất 片phiến 明minh 。 江giang 春xuân 又hựu 旁bàng 白bạch 雲vân 生sanh 。 祝chúc 融dung 有hữu 日nhật 開khai 青thanh 嶂# 。 華hoa 屋ốc 無vô 琴cầm 對đối 紫tử 荊kinh 。 漢hán 水thủy 西tây 來lai 城thành 郭quách 冷lãnh 。 蛇xà 山sơn 東đông 向hướng 薜bệ 蘿# 晴tình 。 陰ấm 陰ấm 松tùng 柏# 千thiên 峰phong 裏lý 。 只chỉ 與dữ 漁ngư 樵tiều 舊cựu 有hữu 盟minh 。

示thị 蒼thương 石thạch 禪thiền 人nhân

千thiên 峰phong # 裏lý 好hảo/hiếu 刈ngải 茅mao 。 縛phược 箇cá 閒gian/nhàn 房phòng 十thập 尺xích 高cao 。 自tự 放phóng 豪hào 吟ngâm 消tiêu 岑sầm 寂tịch 。 可khả 將tương 清thanh 磬khánh 擊kích 雲vân 皋# 。 是thị 非phi 不bất 問vấn 纔tài 方phương 淨tịnh 。 歌ca 笑tiếu 何hà 須tu 喜hỷ 酌chước 醪lao 。 漫mạn 道đạo 煙yên 霞hà 非phi 我ngã 隱ẩn 。 如như 今kim 四tứ 海hải 盡tận 風phong 濤đào 。

親thân 王vương 省tỉnh 耕canh 南nam 郭quách 便tiện 泛phiếm 近cận 華hoa 洲châu 上thượng 宴yến 賞thưởng 夫phu 渠cừ

王vương 家gia 南nam 郭quách 說thuyết 田điền 疇trù 。 萬vạn 井tỉnh 瘡sang 痍di 已dĩ 可khả 瘳sưu 。 浪lãng 夾giáp 旌tinh 旂# 蛟giao 送tống 雨vũ 。 弓cung 開khai 明minh 月nguyệt 箭tiễn 翻phiên 鶖thu 。 聯liên 檣# 戀luyến 賞thưởng 夫phu 渠cừ 勝thắng 。 載tái 酉dậu 稱xưng 觴thương 荇# 菜thái 柔nhu 。 不bất 數số 梁lương 園viên 詞từ 賦phú 美mỹ 。 棠# 陰ấm 有hữu 曲khúc 詠vịnh 千thiên 秋thu 。

小tiểu 壺hồ 橋kiều 獲hoạch 拙chuyết 鳩cưu 集tập 步bộ 蜚# 華hoa 入nhập 研nghiên 池trì 韻vận

輕khinh 舠# 一nhất 繫hệ 讀đọc 新tân 詩thi 。 字tự 秀tú 如như 何hà 不bất 費phí 思tư 。 敲# 石thạch 聲thanh 聲thanh 翻phiên 峽# 水thủy 。 落lạc 英anh 點điểm 點điểm 入nhập 香hương 池trì 。 階giai 前tiền 老lão 檜# 方phương 消tiêu 雪tuyết 。 橋kiều 下hạ 脩tu 鱗lân 欲dục 躍dược 時thời 。 好hiếu 著trước 奚hề 囊nang 歸quy 寺tự 去khứ 。 江giang 湖hồ 有hữu 意ý 報báo 相tương 知tri 。

和hòa 張trương 太thái 守thủ 游du 華hoa 亭đình 寺tự 見kiến 寄ký

燕yên 公công 詞từ 賦phú 舊cựu 知tri 名danh 。 宇vũ 內nội 新tân 聲thanh 未vị 可khả 爭tranh 。 南nam 徼# 惠huệ 行hành 憐lân 赤xích 子tử 。 東đông 山sơn 臥ngọa 起khởi 為vi 蒼thương 生sanh 。 僊tiên 僊tiên 旌tinh 旆# 華hoa 亭đình 日nhật 。 隱ẩn 隱ẩn 笙sanh 歌ca 孟# 獲hoạch 城thành 。 玄huyền 鑑giám 遺di 蹤tung 千thiên 古cổ 在tại 。 白bạch 雲vân 倚ỷ 檻hạm 看khán 嵒# 耕canh 。

嵩tung 山sơn 野dã 竹trúc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 三tam (# 終chung )#