頌Tụng 義Nghĩa 八Bát 拔Bạt 萃Tụy
Quyển 1

頌tụng 義nghĩa 八bát 卷quyển 拔bạt 萃tụy 目mục 錄lục

-# 一nhất 卷quyển

-# 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 出xuất 躰# 得đắc 名danh 門môn

-# 變biến 易dị 生sanh 死tử 出xuất 躰# 門môn

-# 變biến 易dị 得đắc 名danh 門môn

-# 變biến 易dị 生sanh 死tử 問vấn [前-刖+合]# 分phân 別biệt 門môn

-# 招chiêu 生sanh 死tử 差sai 別biệt 門môn (# 并tinh )# 變biến 易dị 性tánh 有hữu 漏lậu

-# 變biến 易dị 生sanh 死tử 得đắc 人nhân 門môn

-# 變biến 易dị 生sanh 死tử 得đắc 處xứ 門môn

-# 增tăng 壽thọ 變biến 易dị

-# 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 總tổng 釋thích

-# 妙diệu 觀quán 平bình 等đẳng 二nhị 智trí 現hiện 起khởi 位vị

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 現hiện 起khởi 位vị

-# 二nhị 卷quyển

成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 現hiện 起khởi 位vị

-# 無vô 間gian 解giải 脫thoát 二nhị 道đạo 斷đoạn (# 并tinh )# 斷đoạn 證chứng 同đồng 時thời

-# 一nhất 心tâm 見kiến 道đạo (# 并tinh )# 二nhị 分phần 有hữu 無vô 三tam 義nghĩa

-# 十thập 五ngũ 心tâm 相tương 見kiến 道đạo (# 付phó )# 十thập 六lục 心tâm 見kiến 道đạo 批# 判phán (# 付phó )#

為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 意ý 力lực

-# 三tam 卷quyển

脩tu 道Đạo 位vị 總tổng 釋thích

-# 第đệ 一nhất 極cực 喜hỷ 地địa

-# 魔ma 自tự 在tại 方phương 便tiện

第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa

-# 四tứ 卷quyển

-# 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa

-# 第đệ 四tứ 熖# 惠huệ 地địa

-# 第đệ 五ngũ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa

-# 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa

-# 五ngũ 卷quyển

第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa

-# 第đệ 八bát 不bất 動động 地địa

-# 第đệ 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa

-# 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa

-# 等đẳng 覺giác 位vị

(# 目mục 錄lục 終chung )#

頌tụng 義nghĩa 八bát [秅-七+友]# 華hoa 一nhất 卷quyển

分phần/phân 叚giả 變biến 易dị 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 下hạ (# 是thị 有hữu 八bát 門môn 今kim 舉cử 出xuất 躰# 得đắc 名danh 羌khương 別biệt 得đắc 入nhập 得đắc 處xứ 五ngũ 門môn )#

一nhất 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 出xuất 躰# 得đắc 名danh

唯duy 識thức 論luận 八bát (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 生sanh 死tử 有hữu 二nhị 一nhất 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 謂vị 諸chư 有hữu 漏lậu 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 由do 煩phiền 惱não 障chướng 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 所sở 感cảm 三tam 界giới 麤thô 異dị [就/火]# 果quả 身thân 命mạng 短đoản 長trường/trưởng 隨tùy 因nhân 緣duyên 力lực 有hữu 定định 齊tề 限hạn 故cố 名danh 分phần/phân 叚giả 。

逑# 記ký 八bát 末mạt (# 六lục 十thập 九cửu 丁đinh )# 論luận 一nhất 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 至chí 麤thô 異dị [就/火]# 果quả 。

述thuật 曰viết 此thử 下hạ 別biệt 解giải 有hữu 二nhị 初sơ 解giải 分phần/phân 叚giả 後hậu 解giải 反phản 易dị 此thử 解giải 分phần/phân 叚giả 中trung 初sơ 躰# 後hậu 名danh 此thử 出xuất 躰# 也dã 用dụng 前tiền 有hữu 漏lậu 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 為vi 正chánh 感cảm 因nhân 由do 前tiền 煩phiền 惱não 障chướng 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 所sở 感cảm 三tam 界giới 異dị [就/火]# 無vô 記ký 麤thô 異dị [就/火]# 果quả 易dị 可khả 見kiến 故cố 有hữu 定định 限hạn 故cố 易dị 了liễu 知tri 故cố 二nhị 乗# 世thế 間gian 共cộng 知tri 有hữu 故cố 名danh 之chi 為vi 麤thô 五ngũ 薀# 為vi 性tánh 此thử 即tức 正chánh 出xuất 生sanh 死tử 躰# 也dã 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 六lục 末mạt (# 三tam 十thập 七thất 丁đinh )# 言ngôn 出xuất 躰# 者giả 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 正chánh 取thủ 異dị [就/火]# 第đệ 八bát 識thức 為vi 躰# 兼kiêm 通thông 余dư 識thức 異dị [就/火]# 五ngũ 薀# 且thả 分phần/phân 叚giả 生sanh 取thủ 名danh 言ngôn 薰huân 習tập 識thức 等đẳng 五ngũ 種chủng 而nhi 為vi 親thân 因nhân 福phước 及cập 非phi 福phước 不bất 動động 三tam 業nghiệp 為vi 勝thắng 增tăng 上thượng 能năng 招chiêu 感cảm 緣duyên 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 緫# 能năng 為vi 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 之chi 緣duyên 由do 依y 他tha 緣duyên 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 勝thắng 鬘man 經kinh 無vô 上thượng 依y 經kinh 寳# 性tánh 論luận 等đẳng 皆giai [阿-可+(((巨-匚)@一)/((巨-匚)@一)/心)]# 識thức 等đẳng 名danh 言ngôn 親thân 種chủng 但đãn 顕# 增tăng 上thượng 業nghiệp 名danh 為vi 因nhân 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 惑hoặc 名danh 之chi 為vi 緣duyên 故cố 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 如như 取thủ 為vi 緣duyên 有hữu 。 漏lậu 業nghiệp 因nhân 而nhi 生sanh 三tam 有hữu 故cố 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 六lục 十thập 九cửu 丁đinh )# 論luận 身thân 命mạng 長trường 短đoản 至chí 故cố 名danh 分phần/phân 叚giả 。

述thuật 曰viết 此thử 尺xích 名danh 也dã 以dĩ 此thử 異dị [就/火]# 身thân 命mạng 長trường 短đoản 或hoặc 一nhất 歲tuế 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 。 八bát 萬vạn 刧# 等đẳng 隨tùy 徃# 業nghiệp 因nhân 或hoặc 緣duyên 之chi 力lực 有hữu 尒# 所sở 時thời 若nhược 身thân 若nhược 命mạng 。 定định 有hữu 齊tề 限hạn 故cố 名danh 為vi 分phần/phân 叚giả 可khả 為vi 一nhất 分phần/phân 一nhất 叚giả 等đẳng 故cố 名danh 分phần/phân 叚giả 也dã 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 六lục 末mạt (# 三tam 十thập 九cửu 丁đinh )# 言ngôn 分phần/phân 叚giả 者giả 分phần/phân 謂vị 齊tề 限hạn 即tức 謂vị 命mạng 根căn 叚giả 謂vị 羗khương 別biệt 即tức 五ngũ 薀# 躰# 捨xả 此thử 受thọ 余dư 有hữu 羌khương 別biệt 故cố 此thử 羌khương 別biệt 身thân 命mạng 有hữu 齊tề 限hạn 即tức 叚giả 之chi 分phần 名danh 分phần/phân 叚giả 命mạng 屬thuộc 身thân 故cố 即tức 依y 士sĩ 釈# 或hoặc 此thử 分phần/phân 叚giả 俱câu 通thông 身thân 命mạng 皆giai 隨tùy 因nhân 緣duyên 有hữu 定định 齊tề 限hạn 故cố 名danh 分phần/phân 叚giả 亦diệc 分phần/phân 亦diệc 叚giả 名danh 為vi 分phần/phân 叚giả 即tức 持trì 業nghiệp 釈# 。

論luận 泉tuyền 八bát 之chi 下hạ (# 三tam 丁đinh )# 身thân 命mạng 長trường 短đoản 文văn 付phó 或hoặc 人nhân 云vân 無vô 色sắc 界giới 可khả 有hữu 身thân 即tức 非phi 色sắc 四tứ 薀# 可khả 為vi 身thân (# 云vân 云vân )# 此thử 事sự 難nan 思tư 若nhược 無vô 色sắc 身thân 四tứ 薀# 取thủ 短đoản 長trường/trưởng 之chi [木*羡]# 不bất 審thẩm 也dã 四tứ 薀# 爭tranh 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 乎hồ 。

百bách 法pháp 七thất (# 二nhị 十thập 六lục 丁đinh )# 一nhất 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 謂vị 由do 煩phiền 惱não 力lực 發phát 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 業nghiệp 由do 此thử 業nghiệp 所sở 感cảm 三tam 界giới 五ngũ 趣thú 。 緫# 別biệt 報báo 異dị [就/火]# 依y 身thân 也dã 此thử 依y 身thân 者giả 分phần/phân 々# 叚giả 故cố 名danh 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 也dã 謂vị 依y 身thân 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 麤thô 細tế 善thiện 惡ác 分phần/phân 叚giả 壽thọ 命mạng 亦diệc 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 分phân 齊tề 故cố 名danh 分phần/phân 々# 叚giả 々# 也dã 。

○# 二nhị 變biến 易dị 生sanh 死tử 出xuất 躰# 門môn

唯duy 識thức 論luận 八bát (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 二nhị 不bất 思tư 議nghị 反phản 易dị 生sanh 死tử 謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 由do 所sở 知tri 障chướng 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 所sở 感cảm 殊thù 勝thắng 細tế 異dị [就/火]# 果quả 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 六lục 十thập 九cửu 丁đinh )# 論luận 二nhị 不bất 思tư 議nghị 至chí 細tế 異dị [就/火]# 果quả 。

述thuật 曰viết 下hạ 解giải 變biến 易dị 有hữu 五ngũ 初sơ 出xuất 躰# 次thứ 尺xích 名danh 因nhân 辨biện 得đắc 人nhân 次thứ 問vấn [前-刖+合]# 次thứ 二nhị 死tử 對đối 辨biện 後hậu 緫# 結kết 此thử 出xuất 躰# 也dã 謂vị 前tiền 諸chư 無vô 漏lậu 後hậu 得đắc 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 由do 前tiền 所sở 知tri 障chướng 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 所sở 感cảm 殊thù 勝thắng 細tế 異dị [就/火]# 果quả 此thử 望vọng 分phần/phân 叚giả 轉chuyển 淨tịnh 妙diệu 故cố 轉chuyển 微vi 細tế 故cố 轉chuyển 光quang 潔khiết 故cố 無vô 定định 限hạn 故cố 非phi 彼bỉ 世thế 間gian 及cập 非phi [同-(一/口)+巳]# 心tâm 二nhị 乗# 境cảnh 故cố 名danh 為vi 殊thù 勝thắng 唯duy 妙diệu 唯duy 細tế 唯duy 是thị 菩Bồ 薩Tát 及cập 其kỳ 自tự 身thân 並tịnh 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 名danh 為vi 細tế 第đệ 八bát 十thập 說thuyết 其kỳ 諸chư 天thiên 等đẳng 。 尚thượng 不bất 見kiến 故cố 此thử 以dĩ 異dị [就/火]# 無vô 記ký 五ngũ 薀# 為vi 自tự 性tánh 於ư 五ngũ 果quả 中trung 異dị [就/火]# 果quả 攝nhiếp 此thử 即tức 正chánh 出xuất 生sanh 死tử 躰# 也dã 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 六lục 末mạt (# 三tam 十thập 八bát 丁đinh )# 變biến 易dị 生sanh 死tử 即tức 前tiền 識thức 等đẳng 五ngũ 果quả 種chủng 子tử 皆giai 為vi 親thân 因nhân 欲dục 界giới 福phước 業nghiệp 并tinh 色sắc 不bất 動động 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 及cập 五ngũ 淨tịnh 居cư 為vi 近cận 勝thắng 緣duyên 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 緣duyên 事sự 無vô 漏lậu 後hậu 得đắc 非phi 智trí 相tương 應ứng 定định 願nguyện 而nhi 為vi 遠viễn 勝thắng 緣duyên 故cố 此thử 論luận 云vân 由do 悲bi 願nguyện 力lực 改cải 轉chuyển 身thân 命mạng 又hựu 云vân 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 力lực 正chánh 。

同đồng 學học 抄sao 八bát 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 解giải 畧lược 之chi 。

問vấn 變biến 易dị 生sanh 死tử 業nghiệp 因nhân 可khả 通thông 無vô 漏lậu 無vô 分phân 別biệt 業nghiệp 耶da [前-刖+合]# 唯duy 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 也dã 付phó 之chi 論luận 助trợ 緣duyên 者giả 何hà 不bất 通thông 無vô 分phân 別biệt 業nghiệp 耶da 依y 之chi 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 中trung 依y 加gia 行hành 智trí 生sanh 變biến 化hóa 土thổ/độ 由do 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 生sanh 受thọ 用dụng 土thổ/độ (# 云vân 云vân )# 報báo 土thổ/độ 所sở 感cảm 生sanh 豈khởi 非phi 變biến 易dị 生sanh 耶da [前-刖+合]# 論luận 云vân 謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp (# 云vân 云vân )# 案án 其kỳ 意ý 所sở 知tri 障chướng 所sở 發phát 無vô 漏lậu 業nghiệp 必tất 於ư 事sự 境cảnh 轉chuyển 其kỳ 故cố 先tiên 所sở 知tri 障chướng 於ư 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 起khởi 實thật 有hữu 執chấp 無vô 漏lậu 之chi 業nghiệp 此thử 法pháp 執chấp 所sở 引dẫn 於ư 彼bỉ 境cảnh 發phát 猛mãnh 利lợi 悲bi 願nguyện 觀quán 察sát 二nhị 利lợi 勝thắng 益ích 觀quán 知tri 分phần/phân 叚giả 將tương 盡tận 助trợ 現hiện 身thân 故cố 業nghiệp 受thọ 變biến 易dị 生sanh 故cố 也dã 疏sớ/sơ 云vân 無vô 漏lậu 業nghiệp 中trung 除trừ 無vô 分phân 別biệt 正chánh 躰# 後hậu 得đắc 及cập 此thử 加gia 行hành 唯duy 取thủ 後hậu 得đắc 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 緣duyên 事sự 生sanh 故cố (# 矣hĩ )# 明minh 知tri 設thiết 正chánh 躰# 智trí 設thiết 後hậu 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 皆giai 非phi 變biến 易dị 生sanh 助trợ 緣duyên 云vân 事sự 但đãn 至chí 攝nhiếp 論luận 文văn 者giả 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 內nội 證chứng 真Chân 如Như 外ngoại 後hậu 得đắc 智trí 稍sảo 練luyện 果quả 報báo 談đàm 源nguyên 由do 根căn 本bổn 智trí 故cố 云vân 依y 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 生sanh 報báo 佛Phật 土độ 也dã 。

○# 變biến 易dị 生sanh 死tử 得đắc 名danh 門môn

唯duy 識thức 八bát (# 二nhị 十thập )# 由do 悲bi 願nguyện 力lực 改cải 轉chuyển 身thân 命mạng 無vô 定định 齊tề 限hạn 故cố 名danh 變biến 易dị 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 正chánh 所sở 資tư 感cảm 妙diệu 用dụng 難nạn/nan 側trắc 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 或hoặc 名danh 意ý 成thành 身thân 隨tùy 意ý 願nguyện 成thành 故cố 。

○# 亦diệc 名danh 變biến 化hóa 身thân 無vô 漏lậu 定định 力lực 轉chuyển 令linh 異dị 本bổn 如như 反phản 化hóa 故cố 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 七thất 十thập 丁đinh )# 論luận 由do 悲bi 願nguyện 力lực 至chí 故cố 名danh 變biến 易dị 。

述thuật 曰viết 下hạ 釈# 名danh 兼kiêm 辨biện 得đắc 人nhân 也dã 畧lược 有hữu 三tam 名danh 此thử 第đệ 一nhất 也dã 謂vị 由do 大đại 悲bi 救cứu 生sanh 大đại 願nguyện 得đắc 菩Bồ 提Đề 力lực 。 故cố 改cải 轉chuyển 舊cựu 鄙bỉ 惡ác 身thân 命mạng 成thành 今kim 殊thù 勝thắng 身thân 命mạng 轉chuyển 先tiên 麤thô 劣liệt 身thân 命mạng 成thành 今kim 妙diệu 細tế 身thân 命mạng 前tiền 有hữu 定định 齊tề 限hạn 謂vị 此thử 業nghiệp 此thử 州châu 此thử 界giới 此thử 地địa 定định 尒# 所sở 時thời 今kim 此thử 業nghiệp 此thử 刕# 此thử 界giới 此thử 地địa 齊tề 限hạn 不bất 定định 如như 資tư 色sắc 界giới 廣quảng 果quả 天thiên 身thân 過quá 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 命mạng 過quá 五ngũ 百bách 刧# 或hoặc 减# 於ư 彼bỉ 乃nãi 至chí 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 亦diệc 尒# 變biến 是thị 改cải 義nghĩa 易dị 是thị 轉chuyển 義nghĩa 改cải 轉chuyển 旧# 身thân 命mạng 生sanh 死tử 成thành 今kim 身thân 命mạng 生sanh 死tử 故cố 名danh 變biến 易dị 下hạ 何hà 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 論luận 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 至chí 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。

述thuật 曰viết 若nhược 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 力lực 正chánh 所sở 資tư 生sanh 正chánh 所sở 感cảm 得đắc 至chí 彼bỉ 微vi 細tế 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 不bất 可khả 知tri 故cố 。 非phi 二nhị 乗# 境cảnh 故cố 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 非phi 凢# 有hữu 情tình 二nhị 乗# 言ngôn 度độ 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 非phi 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 亦diệc 不bất 知tri 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 也dã 楞lăng 伽già 第đệ 四tứ 卷quyển 說thuyết 大đại 慧tuệ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 未vị 證chứng 法pháp 無vô 我ngã 未vị 得đắc 離ly 不bất 思tư 議nghị 反phản 易dị 生sanh 佛Phật 離ly 故cố 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 無vô 漏lậu 界giới 法Pháp 身thân 反phản 易dị 死tử 名danh 與dữ 此thử 論luận 同đồng 無vô 漏lậu 界giới 法Pháp 身thân 如như 下hạ 第đệ 十thập 卷quyển 解giải 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 六lục 末mạt (# 三tam 十thập 九cửu 丁đinh )# 變biến 易dị 生sanh 死tử 者giả 且thả 依y 此thử 論luận 畧lược 州châu 三tam 名danh 一nhất 不bất 思tư 議nghị 反phản 易dị 生sanh 死tử 尺xích 名danh 如như 論luận 亦diệc 通thông 依y 士sĩ 持trì 業nghiệp 等đẳng 二nhị 釈# 以dĩ 由do 無vô 漏lậu 所sở 資tư 感cảm 故cố 所sở 受thọ 變biến 易dị 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 非phi 下hạ 劣liệt 境cảnh 變biến 易dị 即tức 不bất 思tư 議nghị 。 持trì 業nghiệp 尺xích 或hoặc 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 不bất 思tư 議nghị 反phản 易dị 生sanh 死tử 即tức 依y 士sĩ 尺xích 二nhị 名danh 意ý 成thành 身thân 々# 即tức 屬thuộc 果quả 意ý 願nguyện 是thị 因nhân 成thành 通thông 能năng 所sở 即tức 隨tùy 意ý 所sở 成thành 之chi 身thân 々# 属# 因nhân 故cố 依y 士sĩ 尺xích 也dã 三tam 名danh 反phản 化hóa 變biến 謂vị 改cải 旧# 化hóa 謂vị 新tân 起khởi 變biến 化hóa 即tức 身thân 持trì 業nghiệp 釈# 。

演diễn 秘bí 六lục 末mạt (# 四tứ 十thập 五ngũ 丁đinh )# 論luận 由do 悲bi 願nguyện 力lực 至chí 故cố 名danh 變biến 易dị 者giả 問vấn 案án 攝nhiếp 大đại 乗# 云vân 菩Bồ 薩Tát 留lưu 惑hoặc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 今kim 云vân 悲bi 願nguyện 能năng 招chiêu 於ư 生sanh 得đắc 至chí 佛Phật 果Quả 豈khởi 不bất 相tương 違vi 又hựu 生sanh 但đãn 由do 悲bi 願nguyện 而nhi 致trí 何hà 用dụng 煩phiền 惱não 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 不bất 断# 乎hồ [前-刖+合]# 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 用dụng 受thọ 分phần/phân 叚giả 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 不bất 障chướng 道đạo 故cố 所sở 以dĩ 不bất 断# 若nhược 尒# 應ưng 非phi 是thị 染nhiễm 污ô 法pháp 染nhiễm 污ô 法pháp 者giả 何hà 不bất 断# 乎hồ [前-刖+合]# 如như 末mạt 那na 惑hoặc 雖tuy 最tối 後hậu 除trừ 亦diệc 得đắc 名danh 染nhiễm 此thử 亦diệc 無vô 失thất 又hựu 能năng 助trợ 所sở 知tri 令linh 變biến 易dị 續tục 故cố 不bất 断# 之chi 若nhược 尒# 二nhị 乗# 無Vô 學Học 回hồi 心tâm 應ưng 無vô 反phản 易dị 煩phiền 惱não 無vô 故cố [前-刖+合]# 有hữu 惑hoặc 習tập 氣khí 能năng 為vi 助trợ 緣duyên 亦diệc 受thọ 變biến 易dị 且thả 依y 初sơ 釈# 。

訓huấn 論luận 八bát 之chi 三tam 云vân 一nhất 由do 悲bi 願nguyện 改cải 轉chuyển 身thân 命mạng 無vô 定định 齊tề 限hạn 故cố 名danh 反phản 易dị 之chi 事sự 秘bí 有hữu 問vấn [前-刖+合]# 問vấn 意ý 云vân 攝nhiếp 論luận 留lưu 惑hoặc 證chứng 菩Bồ 提Đề (# 云vân 云vân )# 今kim 由do 悲bi 願nguyện 招chiêu 生sanh 至chí 菩Bồ 提Đề (# 云vân 云vân )# 此thử 相tương 違vi 疑nghi (# 是thị )# 又hựu 生sanh 悲bi 願nguyện 能năng 招chiêu 之chi 煩phiền 惱não 無vô 用dụng 也dã 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 不bất 断# 之chi 留lưu 乎hồ [前-刖+合]# 意ý 不bất 断# 煩phiền 惱não 二nhị 釈# 初sơ 尺xích 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 以dĩ 之chi 受thọ 分phần/phân 叚giả 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 不bất 障chướng 道đạo 故cố 不bất 断# (# 云vân 云vân )# 第đệ 二nhị 尺xích 助trợ 所sở 知tri 令linh 變biến 易dị 續tục 故cố 不bất 断# 之chi (# 云vân 云vân )# 第đệ 二nhị 釈# 二nhị 乗# 無Vô 學Học 回hồi 心tâm 無vô 反phản 易dị 難nạn/nan 幾kỷ 煩phiền 惱não 無vô 故cố 仍nhưng 惑hoặc 習tập 氣khí 為vi 助trợ 緣duyên (# 云vân 云vân )# 雖tuy 尒# 兼kiêm 取thủ 初sơ 釈# 又hựu 付phó 不bất 障chướng 道đạo 故cố 應ưng 非phi 染nhiễm 污ô 云vân 疑nghi 舉cử 第đệ 七thất 煩phiền 惱não 為vi 例lệ [前-刖+合]# 之chi 第đệ 七thất 煩phiền 惱não 雖tuy 不bất 障chướng 見kiến 修tu 道Đạo 染nhiễm 汙ô 也dã 。

百bách 法pháp 七thất (# 二nhị 十thập 六lục 丁đinh )# 二nhị 不bất 思tư 議nghị 反phản 易dị 生sanh 死tử 謂vị 所sở 知tri 障chướng 為vi 助trợ 緣duyên 發phát 無vô 漏lậu 大đại 願nguyện 大đại 悲bi 業nghiệp 所sở 感cảm 得đắc 細tế 妙diệu 殊thù 勝thắng 異dị [就/火]# 依y 身thân 也dã 変# 者giả 轉chuyển 變biến 易dị 者giả 改cải 易dị 也dã 謂vị 由do 無vô 漏lậu 悲bi 願nguyện 力lực 改cải 轉chuyển 分phần/phân 々# 叚giả 々# 麤thô 劣liệt 身thân 得đắc 細tế 妙diệu 無vô 限hạn 身thân 故cố 名danh 變biến 易dị 所sở 助trợ 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 力lực 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 故cố 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 也dã 問vấn 細tế 妙diệu 無vô 限hạn 義nghĩa 何hà 乎hồ [前-刖+合]# 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 齊tề 限hạn 壽thọ 量lượng 無vô 邊biên 無vô 齊tề 限hạn 切thiết 不bất 切thiết 礙ngại 不bất 礙ngại 其kỳ 自tự 性tánh 雖tuy 有hữu 對đối 有hữu 礙ngại 亦diệc 無vô 對đối 無vô 㝵# 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 也dã 是thị 其kỳ 不bất 思tư 議nghị 也dã 此thử 身thân 亦diệc 名danh 變biến 化hóa 身thân 以dĩ 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 力lực 轉chuyển 令linh 異dị 本bổn 如như 變biến 化hóa 故cố 也dã 。

變biến 易dị 生sanh 死tử 問vấn [前-刖+合]# 分phân 別biệt 門môn

唯duy 識thức 論luận 八bát (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 若nhược 所sở 知tri 障chướng 助trợ 無vô 漏lậu 業nghiệp 能năng 感cảm 生sanh 死tử 二nhị 乗# 定định 姓tánh 應ưng 不bất 永vĩnh 入nhập 無vô 余dư 涅Niết 槃Bàn 如như 諸chư 異dị 生sanh 㣘# 煩phiền 惱não 故cố 。

論luận 泉tuyền 八bát 之chi 下hạ (# 六lục 丁đinh )# 一nhất 若nhược 所sở 知tri 障chướng 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 事sự 疏sớ/sơ 云vân 自tự 下hạ 第đệ 三tam 解giải 諸chư 妨phương 難nan 有hữu 四tứ 問vấn [前-刖+合]# 此thử 外ngoại 人nhân 問vấn 如như 有hữu 學học 凢# 夫phu 由do 煩phiền 惱não 障chướng 助trợ 有hữu 漏lậu 業nghiệp 能năng 感cảm 生sanh 死tử 便tiện 不bất 永vĩnh 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 二nhị 乗# 有hữu 所sở 知tri 障chướng 既ký 能năng 助trợ 無vô 漏lậu 業nghiệp 感cảm 生sanh 死tử 即tức 汝nhữ 所sở 言ngôn 定định 姓tánh 二nhị 乗# 應ưng 不bất 永vĩnh 入nhập 無vô 余dư 滅diệt 界giới 有hữu 所sở 知tri 障chướng 及cập 無vô 漏lậu 業nghiệp 能năng 感cảm 生sanh 故cố 此thử 即tức 小tiểu 乗# 諸chư 部bộ 共cộng 為vi 此thử 難nạn/nan 等đẳng (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 二nhị 乗# 定định 姓tánh 無vô 漏lậu 業nghiệp 所sở 知tri 障chướng 如như 菩Bồ 薩Tát 因nhân 緣duyên 。 備bị 之chi 不bất 可khả 有hữu 無vô 余dư 之chi 期kỳ 云vân 難nạn/nan 也dã 此thử 難nạn/nan 定định 姓tánh 可khả 受thọ 変# 易dị 云vân 難nạn/nan 也dã 將tương 又hựu 其kỳ 一nhất テ# ハ# ナ# ク# 因nhân 緣duyên 備bị 故cố 雖tuy 無vô 煩phiền 惱não 不bất 可khả 絕tuyệt 生sanh 死tử 云vân 事sự 歟# 疏sớ/sơ 可khả 受thọ 変# 易dị 故cố 一nhất テ# ハ# ナ# レ# 只chỉ 生sanh 死tử サ# レ# [厂@七]# 無vô 漏lậu 業nghiệp 因nhân 。 事sự 変# 易dị ナ# ラ# テ# ハ# ナ# 事sự ナ# レ# ハ# 自tự 然nhiên 可khả 受thọ 反phản 易dị 云vân 難nạn/nan ナ# ル# 也dã 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 七thất 十thập 八bát 丁đinh )# 論luận 如như 諸chư 異dị 生sanh 㣘# 煩phiền 惱não 故cố 。

述thuật 曰viết 此thử 論luận 主chủ [前-刖+合]# 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 有hữu 四tứ 問vấn [前-刖+合]# 。

○# 今kim 以dĩ 法pháp 喻dụ 卻khước 解giải 前tiền 難nạn/nan 謂vị 如như 諸chư 異dị 生sanh 煩phiền 惱não 所sở 拘câu 㝵# 故cố 馳trì 流lưu 生sanh 死tử 。 不bất 趣thú 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 趣thú 寂tịch 者giả 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 趣thú 滅diệt 為vi 此thử 心tâm 拘câu 馳trì 流lưu 無vô 相tướng 不bất 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 諸chư 異dị 生sanh 拘câu 煩phiền 惱não 故cố 雖tuy 有hữu 所sở 知tri 障chướng 不bất 能năng 成thành 佛Phật 如như 諸chư 異dị 生sanh 雖tuy 有hữu 無vô 漏lậu 種chủng 不bất 趣thú 涅Niết 槃Bàn 第đệ 八bát 十thập 說thuyết 由do 種chủng 姓tánh 別biệt 故cố 不bất 能năng 趣thú 如như 無vô 種chủng 姓tánh 人nhân 拘câu 煩phiền 惱não 故cố 。 馳trì 流lưu 生sanh 死tử 。

訓huấn 論luận 八bát 之chi 三tam 云vân 讀đọc 師sư 云vân 疏sớ/sơ 第đệ 一nhất 解giải 此thử 二nhị 句cú [前-刖+合]# 文văn 心tâm 得đắc 事sự 不bất 得đắc 意ý 光quang 胤dận 申thân 云vân 此thử [前-刖+合]# イ# ワ# レ# タ# リ# 所sở 知tri 障chướng 無vô 漏lậu 業nghiệp 具cụ タ# レ# モ# 專chuyên 求cầu 自tự 利lợi 之chi 思tư 所sở 拘câu 不bất 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 無vô 余dư 事sự 諸chư 凢# 夫phu 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 具cụ タ# レ# モ# 煩phiền 惱não 心tâm 所sở 拘câu 如như 馳trì 流lưu 生sanh 死tử 。 故cố 只chỉ 所sở 知tri 障chướng 無vô 漏lậu 業nghiệp 具cụ 足túc 不bất 可khả 依y 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 又hựu 不bất 為vi 因nhân 緣duyên 也dã 云vân 意ý 歟# 讀đọc 師sư 云vân 設thiết 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 專chuyên 求cầu 自tự 利lợi 何hà 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc ヨ# ル# ヘ# ケ# ニ# 其kỳ 因nhân 緣duyên 具cụ タ# ラ# ハ# イ# カ# ニ# 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 為vi 生sanh 死tử 沉trầm 倫luân 生sanh 死tử 也dã 爭tranh 以dĩ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 押áp 因nhân 緣duyên 乎hồ 光quang 胤dận 申thân 云vân 俱câu 雖tuy 具cụ 因nhân 緣duyên 此thử 因nhân 緣duyên 。 モ# チ# イ# ハ# ヤ# レ# テ# 生sanh 死tử 緣duyên 人nhân 因nhân 緣duyên イ# ル# ヘ# ケ# レ# 生sanh 死tử 猒# 此thử 生sanh 死tử 緣duyên 人nhân 更cánh 不bất 可khả 為vi 因nhân 緣duyên 肝can 要yếu 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 為vi 緣duyên 或hoặc 不bất 為vi 緣duyên 也dã 其kỳ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 源nguyên 種chủng 姓tánh 不bất 同đồng 大đại 乗# 姓tánh 人nhân 此thử 以dĩ 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 感cảm 思tư 其kỳ 姓tánh 無vô 人nhân 欣hân 家gia 猒# 苦khổ 故cố 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 為vi 生sanh 死tử 之chi 緣duyên 。 不bất 為vi 緣duyên 故cố 入nhập 無vô 餘dư 也dã 次thứ 吾ngô 等đẳng コ# ト# キ# ノ# モ# ノ# 出xuất 離ly 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc ナ# レ# 業nghiệp 心tâm 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 吾ngô 等đẳng コ# ト# キ# ノ# 者giả 書thư 夜dạ 生sanh 死tử 沉trầm 惑hoặc 業nghiệp 緣duyên 生sanh 死tử 感cảm 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

論luận 云vân 如như 何hà 道Đạo 諦Đế 實thật 能năng 感cảm 苦khổ 誰thùy 言ngôn 實thật 感cảm 不bất 尒# 如như 何hà 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 資tư 有hữu 漏lậu 業nghiệp 令linh 所sở 得đắc 果quả 相tương 續tục 長trường 時thời 展triển 轉chuyển 增tăng 勝thắng 。 假giả 說thuyết 名danh 感cảm 如như 是thị 感cảm 時thời 由do 所sở 知tri 障chướng 為vi 緣duyên 助trợ 力lực 非phi 獨độc 能năng 感cảm 然nhiên 所sở 知tri 障chướng 不bất 障chướng 解giải 脫thoát 無vô 能năng 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 用dụng 故cố 。

論luận 泉tuyền 八bát 下hạ (# 八bát 丁đinh )# 如như 何hà 道Đạo 諦Đế 實thật 能năng 感cảm 苦khổ 事sự 。

疏sớ/sơ 云vân 此thử 第đệ 二nhị 外ngoại 人nhân 問vấn 前tiền 言ngôn 無vô 漏lậu 為vi 正chánh 因nhân 感cảm 故cố 為vi 此thử 問vấn (# 云vân 云vân )# 一nhất 誰thùy 言ngôn 實thật 感cảm 事sự 。

疏sớ/sơ 云vân 此thử 論luận 主chủ 答đáp 不bất 實thật 感cảm 苦khổ (# 云vân 云vân )# 一nhất 不bất 尒# 如như 何hà 事sự 。

疏sớ/sơ 云vân 此thử 文văn 外ngoại 問vấn 也dã 苦khổ 實thật 非phi 實thật 感cảm 々# 義nghĩa 如như 何hà (# 云vân 云vân )# 一nhất 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 至chí 非phi 獨độc 能năng 感cảm 事sự 論luận 主chủ [前-刖+合]# 也dã 疏sớ/sơ 云vân 由do 第đệ 四tứ 禪thiền 無vô 漏lậu 勝thắng 定định 資tư 有hữu 漏lậu 業nghiệp 令linh 所sở 得đắc 果quả 相tương 續tục 新tân 生sanh 長trưởng 時thời 不bất 絕tuyệt 展triển 轉chuyển 增tăng 勝thắng 。 實thật 有hữu 漏lậu 業nghiệp 感cảm 但đãn 由do 無vô 漏lậu 資tư 力lực 勝thắng 故cố 假giả 得đắc 感cảm 名danh 非phi 無vô 漏lậu 業nghiệp 實thật 能năng 感cảm 苦khổ 者giả 此thử 無vô 漏lậu 業nghiệp 如như 是thị 感cảm 時thời 由do 所sở 知tri 障chướng 為vi 緣duyên 助trợ 此thử 無vô 漏lậu 之chi 力lực 非phi 無vô 漏lậu 業nghiệp 獨độc 能năng 感cảm 果quả 明minh 所sở 知tri 障chướng 不bất 同đồng 煩phiền 惱não 故cố (# 云vân 云vân )# 一nhất 然nhiên 所sở 知tri 障chướng 潤nhuận 生sanh 用dụng 故cố 事sự 。

○# 問vấn 初sơ 二nhị 解giải 意ý 然nhiên 所sở 知tri 障chướng 等đẳng 今kim 文văn ア# 一nhất レ# 歟# 何hà 事sự 此thử 文văn 有hữu 耶da [前-刖+合]# 尤vưu 如như 此thử 可khả 釈# 事sự 也dã 非phi 無vô 要yếu 須tu 上thượng 由do 所sở 知tri 障chướng 為vi 緣duyên 助trợ 力lực 非phi 獨độc 能năng 感cảm 文văn 付phó 所sở 知tri 障chướng 助trợ 力lực 樣# 如như 煩phiền 惱não 為vi 緣duyên 取thủ 置trí ヘ# カ# ラ# ム# 為vi 遮già 此thử 濫lạm 今kim 文văn 生sanh 尤vưu 有hữu 要yếu 須tu 。

論luận 云vân 何hà 用dụng 資tư 感cảm 生sanh 死tử 苦khổ 為vi 自tự 證chứng 菩Bồ 提Đề 利lợi 樂lạc 他tha 故cố 謂vị 不bất 定định 姓tánh 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 得đắc 自tự 在tại 大đại 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 永vĩnh 断# 伏phục 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 無vô 容dung 復phục 受thọ 當đương 分phần/phân 叚giả 身thân 恐khủng 癈phế 長trường 時thời 脩tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 遂toại 以dĩ 無vô 漏lậu 勝thắng 定định 願nguyện 力lực 如như 延diên 壽thọ 法pháp 資tư 現hiện 身thân 因nhân 令linh 彼bỉ 長trường 時thời 與dữ 果quả 不bất 絕tuyệt 數số 々# 如như 是thị 定định 願nguyện 資tư 助trợ 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

論luận 泉tuyền 八bát 下hạ (# 九cửu 丁đinh )# 一nhất 何hà 用dụng 資tư 感cảm 生sanh 死tử 為vi 苦khổ 事sự 。

疏sớ/sơ 云vân 此thử 第đệ 三tam 外ngoại 人nhân 問vấn 佛Phật 地địa 論luận 說thuyết 二nhị 乗# 無Vô 學Học 盡tận 此thử 一nhất 身thân 。 必tất 入nhập 永vĩnh 滅diệt 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 何hà 故cố 引dẫn 彼bỉ 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 長trường 時thời 受thọ 苦khổ 彼bỉ [前-刖+合]# 反phản 易dị 位vị 中trung 無vô 此thử 苦khổ 受thọ 此thử 有hữu 何hà 過quá 等đẳng (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 佛Phật 地địa 論luận 問vấn 今kim 難nạn/nan 其kỳ 意ý 同đồng 也dã 又hựu 反phản 易dị 苦khổ 三tam 苦khổ 中trung 行hành 苦khổ 見kiến 可khả 見kiến 疏sớ/sơ (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 佛Phật 地địa 云vân 雖tuy 經kinh 行hành 苦khổ 今kim 得đắc 如Như 來Lai 三Tam 身Thân 㓛# 德đức 大đại 喜hỷ 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng (# 乃nãi 至chí )# 廣quảng 說thuyết (# 云vân 云vân )# 一nhất 自tự 證chứng 菩Bồ 提Đề 利lợi 樂lạc 他tha 故cố 事sự 疏sớ/sơ 云vân 即tức 二nhị 利lợi 故cố 更cánh 須tu 資tư 生sanh 私tư 云vân 即tức 論luận 主chủ [前-刖+合]# 也dã 一nhất 謂vị 不bất 定định 姓tánh 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 事sự 疏sớ/sơ 云vân 不bất 定định 二nhị 乗# 及cập 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ 二nhị 乗# 者giả 已dĩ 永vĩnh 断# 煩phiền 惱não 障chướng 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 已dĩ 永vĩnh 伏phục 煩phiền 惱não 。 障chướng 故cố 無vô 容dung 復phục 受thọ 當đương 分phần/phân 叚giả 身thân 。

○# 終chung 恐khủng 癈phế 長trường 時thời 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 遂toại 入nhập 無vô 漏lậu 勝thắng 定định 勝thắng 願nguyện 力lực 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 延diên 壽thọ 之chi 法pháp 資tư 現hiện 身thân 之chi 因nhân 即tức 資tư 過quá 去khứ 感cảm 今kim 身thân 業nghiệp 令linh 業nghiệp 長trường 時thời 與dữ 果quả 不bất 絕tuyệt 。

○# 此thử 或hoặc 先tiên 願nguyện 後hậu 方phương 入nhập 定định 或hoặc 先tiên 入nhập 定định 後hậu 方phương 發phát 願nguyện 二nhị 理lý 無vô 違vi 。

○# 如như 是thị 數số 々# 定định 願nguyện 資tư 助trợ 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 經kinh 三tam 大đại 刧# 言ngôn 勝thắng 定định 者giả 。

○# 四tứ 定định 俱câu 得đắc 。

○# 然nhiên 多đa 第đệ 四tứ 以dĩ 殊thù 勝thắng 故cố 等đẳng (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 已dĩ 永vĩnh 断# 伏phục 事sự 断# 二nhị 乗# 伏phục 菩Bồ 薩Tát 見kiến 菩Bồ 薩Tát 助trợ 願nguyện 受thọ 生sanh 別biệt 事sự 也dã 其kỳ 時thời 故cố 起khởi 煩phiền 惱não 也dã 今kim 伏phục 煩phiền 惱não 付phó 不bất 現hiện 行hành 云vân 無vô 容dung 復phục 受thọ 當đương 分phần/phân 叚giả 身thân 也dã 尋tầm 云vân 資tư 現hiện 身thân 之chi 因nhân 付phó 直trực 果quả 資tư 煩phiền 因nhân 及cập 果quả 無vô 用dụng 歟# [前-刖+合]# 直trực 望vọng 果quả 助trợ 因nhân 順thuận 義nghĩa 也dã 又hựu 直trực 果quả 助trợ 無vô 漏lậu 業nghiệp 實thật 果quả 招chiêu ナ# ル# ヘ# レ# 分phần/phân 叚giả 實thật 異dị [就/火]# 因nhân 資tư 異dị [就/火]# 果quả 延diên レ# ム# ル# ヲ# 云vân 無vô 漏lậu 助trợ 感cảm 也dã 爭tranh 直trực 助trợ 果quả 乎hồ 私tư 云vân 尋tầm 云vân 漏lậu 無vô 漏lậu 能năng 所sở 治trị 法pháp 今kim 何hà 無vô 漏lậu 勝thắng 定định 助trợ 有hữu 漏lậu 業nghiệp 云vân 乎hồ [前-刖+合]# 。

訓huấn 論luận 八bát 之chi 三tam 云vân 讀đọc 師sư 云vân 尒# 其kỳ 緫# 疑nghi 也dã 漏lậu 無vô 漏lậu 能năng 所sở 治trị 法pháp 故cố 不bất 可khả 為vi 助trợ 因nhân 云vân 事sự 緫# 事sự 入nhập 剎sát 疑nghi 也dã 今kim 其kỳ 邊biên 許hứa 望vọng 因nhân 歟# 望vọng 果quả 歟# 沙sa 汰# 望vọng 果quả 時thời 實thật 感cảm ナ# ル# ナ# リ# 。

樞xu 要yếu 下hạ 末mạt (# 二nhị 十thập 九cửu 丁đinh )# 既ký 得đắc 反phản 易dị 經kinh 三tam 大đại 刧# 亦diệc 有hữu 反phản 易dị 得đắc 百bách 刧# 麟lân 角giác 耶da [前-刖+合]# 不bất 得đắc 不bất 以dĩ 所sở 知tri 障chướng 為vi 緣duyên 故cố 若nhược 所sở 留lưu 身thân 有hữu 漏lậu 定định 願nguyện 所sở 資tư 助trợ 者giả 分phần/phân 叚giả 身thân 攝nhiếp 設thiết 許hứa 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 所sở 資tư 助trợ 感cảm 其kỳ 分phần/phân 叚giả 有hữu 何hà 過quá 失thất 而nhi 不bất 許hứa 乎hồ 以dĩ 極cực 勝thắng 故cố 非phi 分phần/phân 叚giả 収thâu 非phi 反phản 易dị 者giả 不bất 能năng 無vô 漏lậu 資tư 身thân 久cửu 住trụ 勢thế 力lực 弱nhược 故cố 。

百bách 法pháp 五ngũ (# 十thập 五ngũ 丁đinh )# 問vấn 羅La 漢Hán 聖thánh 者giả 不bất 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 者giả 分phần/phân 叚giả 身thân 壽thọ 命mạng 有hữu 齊tề 限hạn 何hà 可khả 久cửu 住trụ 耶da [前-刖+合]# 數số 修tu 延diên 壽thọ 法pháp 令linh 久cửu 住trụ 身thân 命mạng 也dã 問vấn 延diên 壽thọ 法pháp 者giả 何hà 耶da [前-刖+合]# 捨xả 衣y 鉢bát 等đẳng 諸chư 福phước 以dĩ 有hữu 漏lậu 定định 力lực 助trợ 現hiện 身thân 能năng 感cảm 業nghiệp 令linh 久cửu 住trụ 識thức 㓛# 能năng 也dã 捨xả 福phước 延diên 命mạng 是thị 名danh 延diên 壽thọ 法pháp 也dã 問vấn 設thiết 雖tuy 修tu 延diên 壽thọ 法pháp 何hà 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 耶da [前-刖+合]# 若nhược 不bất 定định 性tánh 人nhân 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 入nhập 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 受thọ 変# 易dị 生sanh 死tử 經kinh 三tam 大đại 僧Tăng 祇kỳ 得đắc 佛Phật 果Quả 若nhược 定định 性tánh 人nhân 者giả 雖tuy 修tu 延diên 壽thọ 法pháp 不bất 可khả 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 故cố 入nhập 無vô 余dư 涅Niết 槃Bàn 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 歸quy 圎# 寂tịch 理lý 也dã 。

論luận 云vân 彼bỉ 復phục 何hà 須tu 。 所sở 知tri 障chướng 助trợ 既ký 未vị 圎# 證chứng 無vô 相tướng 大đại 悲bi 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 實thật 有hữu 無vô 由do 發phát 起khởi 猛mãnh 利lợi 悲bi 願nguyện 又hựu 所sở 知tri 障chướng 障chướng 大đại 菩Bồ 提Đề 為vi 永vĩnh 断# 除trừ 留lưu 身thân 久cửu 住trụ 又hựu 所sở 知tri 障chướng 為vi 有hữu 漏lậu 依y 此thử 障chướng 若nhược 無vô 彼bỉ 定định 非phi 有hữu 故cố 於ư 身thân 住trụ 有hữu 大đại 助trợ 力lực 。

論luận 泉tuyền 八bát 下hạ (# 十thập 一nhất 丁đinh )# 彼bỉ 復phục 何hà 須tu 。 所sở 知tri 障chướng 助trợ 事sự 導đạo 云vân 此thử 第đệ 四tứ 外ngoại 人nhân 問vấn 也dã 准chuẩn 第đệ 三tam 解giải 者giả 此thử 第đệ 三tam 問vấn [前-刖+合]# (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 既ký 由do 無vô 漏lậu 資tư 現hiện 身thân 先tiên 業nghiệp 令linh 果quả 長trường 時thời 彼bỉ 復phục 何hà 須tu 。 所sở 知tri 障chướng 助trợ 方phương 感cảm 此thử 果quả (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 無vô 漏lậu 業nghiệp 助trợ 感cảm 上thượng 尺xích 畢tất 所sở 知tri 障chướng 助trợ 緣duyên 不bất 釈# 之chi 故cố 問vấn 之chi 下hạ 三tam [前-刖+合]# (# 云vân 云vân )# 一nhất 既ký 未vị 圎# 證chứng 至chí 猛mãnh 利lợi 悲bi 願nguyện 事sự 疏sớ/sơ 云vân 既ký 未vị 成thành 佛Phật 圎# 證chứng 無vô 相tướng 大đại 悲bi 一nhất 味vị 平bình 等đẳng 。 之chi 解giải 若nhược 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 可khả 求cầu 有hữu 情tình 可khả 度độ 為vi 實thật 有hữu 者giả 。 無vô 有hữu 因nhân 由do 可khả 能năng 發phát 起khởi 猛mãnh 利lợi 大đại 悲bi 及cập 猛mãnh 利lợi 願nguyện 以dĩ 所sở 知tri 障chướng 可khả 求cầu 可khả 度độ 執chấp 為vi 先tiên 故cố 方phương 能năng 發phát 起khởi 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。 說thuyết 業nghiệp 為vi 因nhân 以dĩ 是thị 勝thắng 故cố 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 以dĩ 疎sơ 遠viễn 非phi 如như 煩phiền 惱não 資tư 有hữu 漏lậu 業nghiệp 但đãn 緣duyên 義nghĩa 同đồng 少thiểu 分phần 相tương 似tự (# 云vân 云vân )# 秘bí 云vân 問vấn 執chấp 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 可khả 是thị 法pháp 執chấp 執chấp 於ư 有hữu 情tình 何hà 非phi 我ngã 執chấp [前-刖+合]# 若nhược 執chấp 有hữu 情tình 常thường 一nhất 主chủ 宰tể 可khả 我ngã 非phi 法pháp 但đãn 執chấp 有hữu 躰# 不bất 捨xả 自tự 性tánh 。 故cố 但đãn 法pháp 収thâu (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 凡phàm 執chấp 心tâm 間gian 雜tạp 位vị 物vật レ# カ# ト# 不bất 置trí 猛mãnh 利lợi 欣hân 求cầu 無vô 理lý 也dã 已dĩ 自tự 在tại 無vô 此thử 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 則tắc 無vô 初sơ 義nghĩa 云vân 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 由do 不bất 用dụng 見kiến 何hà 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 以dĩ 前tiền 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 執chấp ヨ# ル# 義nghĩa 無vô 之chi 耶da 付phó 之chi 聞văn 書thư 徃# 々# 肝can 要yếu 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 執chấp 不bất 起khởi 故cố 則tắc 無vô 初sơ 義nghĩa 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 由do 不bất 用dụng 也dã 猶do 光quang 抄sao 可khả 見kiến 也dã 事sự 永vĩnh 故cố 畧lược 之chi 也dã 一nhất 八bát 地địa 受thọ 反phản 易dị 位vị 事sự 。

第đệ 八bát 地địa 云vân 或hoặc 第đệ 七thất 地địa 滿mãn 心tâm 云vân 二nhị 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 又hựu 所sở 知tri 障chướng 至chí 留lưu 身thân 久cửu 住trụ 事sự 疏sớ/sơ 云vân 第đệ 二nhị 又hựu 解giải 此thử 所sở 知tri 障chướng 々# 大đại 菩Bồ 提Đề 正chánh 障chướng 智trí 故cố 為vi 永vĩnh 断# 除trừ 此thử 所sở 知tri 障chướng 留lưu 身thân 久cửu 住trụ 說thuyết 之chi 為vi 緣duyên 為vi 所sở 断# 緣duyên 故cố (# 云vân 云vân )# 一nhất 又hựu 所sở 知tri 障chướng 至chí 有hữu 大đại 助trợ 力lực 事sự 第đệ 三tam 又hựu 解giải 此thử 所sở 知tri 障chướng 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 有hữu 漏lậu 之chi 依y 以dĩ 躰# 寬khoan 遍biến 由do 有hữu 此thử 障chướng 諸chư 俱câu 行hành 法pháp 不bất 成thành 無vô 漏lậu 故cố 此thử 所sở 依y 之chi 障chướng 若nhược 無vô 彼bỉ 能năng 依y 有hữu 漏lậu 决# 定định 非phi 有hữu 今kim 既ký 留lưu 身thân 住trụ 由do 有hữu 所sở 知tri 障chướng 為vi 於ư 身thân 住trụ 有hữu 大đại 助trợ 力lực 說thuyết 為vi 緣duyên 也dã 此thử 中trung 三tam 尺xích 並tịnh 通thông 三tam 乗# 然nhiên 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 復phục 更cánh 願nguyện 資tư 即tức 無vô 初sơ 義nghĩa 無vô 漏lậu 相tương 續tục 不bất 起khởi 執chấp 故cố 但đãn 後hậu 二nhị 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 為vi 有hữu 漏lậu 依y 直trực 為vi 有hữu 漏lậu 依y 歟# 又hựu 傳truyền 煩phiền 惱não 為vi 依y 歟# 傳truyền 煩phiền 惱não 者giả 為vi 煩phiền 惱não 為vi 依y 故cố 煩phiền 惱não 漏lậu 俱câu 增tăng 益ích 一nhất 切thiết 。 有hữu 漏lậu ナ# ス# 也dã 仍nhưng 付phó 便tiện 所sở 知tri 云vân 依y 歟# 此thử 事sự 古cổ 尋tầm 也dã 疏sớ/sơ 躰# 寬khoan 遍biến 故cố 之chi 釈# 直trực 依y 見kiến 此thử 由do 反phản 易dị 有hữu 漏lậu 依y 所sở 知tri 住trụ 云vân 助trợ 緣duyên 也dã 此thử 下hạ 疏sớ/sơ 由do 有hữu 此thử 障chướng 諸chư 俱câu 行hành 法pháp 不bất 成thành 無vô 漏lậu 故cố (# 云vân 云vân )# 卒thốt 尒# 解giải 文văn 所sở 知tri 障chướng 依y 成thành 有hữu 漏lậu 歟# 申thân 此thử 文văn 成thành 有hữu 漏lậu 煩phiền 惱não 力lực 也dã 其kỳ 漏lậu 法pháp 不bất 成thành 無vô 漏lậu 事sự 所sở 知tri 力lực 也dã (# 為vi 言ngôn )# 。

訓huấn 論luận 八bát 三tam 云vân 一nhất 既ký 未vị 圎# 證chứng (# 乃nãi 至chí )# 猛mãnh 利lợi 悲bi 願nguyện 事sự 讀đọc 師sư 云vân 執chấp 心tâm 間gian 雜tạp 位vị 物vật レ# カ# ト# 置trí カ# ス# レ# テ# ハ# 猛mãnh 利lợi 欣hân 求cầu ナ# キ# 理lý ナ# リ# 已dĩ 自tự 在tại ナ# リ# ヌ# レ# ハ# 無vô 此thử 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 讀đọc 師sư 云vân 疏sớ/sơ 則tắc 無vô 初sơ 義nghĩa 云vân 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 之chi 由do 不bất 用dụng 見kiến 何hà 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 以dĩ 前tiền 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 執chấp ヨ# ル# 義nghĩa 無vô 之chi 乎hồ 此thử 有hữu 子tử 細tế 凡phàm 一nhất 度độ 受thọ 變biến 易dị 畢tất 其kỳ 後hậu 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 雖tuy 不bất 助trợ 之chi (# 乃nãi 至chí )# 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 讀đọc ス# ヘ# キ# 歟# ナ# レ# ハ# 左tả 樣# ア# ル# エ# レ# キ# 由do 論luận 見kiến 資tư 現hiện 身thân 因nhân 令linh 彼bỉ 長trường 時thời 與dữ 果quả 不bất 絕tuyệt 數số 々# 如như 是thị 定định 願nguyện 資tư 助trợ ア# レ# ハ# レ# ハ# く# 助trợ 續tục 無vô 定định 齊tề 限hạn 變biến 易dị 一nhất 度độ 助trợ 其kỳ 後hậu 助trợ ス# レ# テ# ハ# 無vô 定định 齊tề 限hạn 義nghĩa ア# リ# カ# タ# レ# 故cố 今kim 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 由do 不bất 用dụng 事sự 初sơ 得đắc 變biến 易dị 事sự 非phi 後hậu 々# 數số 々# 資tư 助trợ 反phản 易dị 事sự 也dã 其kỳ 只chỉ 願nguyện 力lực ハ# カ# リ# ニ# テ# 助trợ 之chi 也dã 則tắc 無vô 初sơ 義nghĩa 此thử 意ý 光quang 胤dận 申thân 云vân 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 初sơ 得đắc 時thời 不bất 執chấp 菩Bồ 提Đề 由do 用dụng ヘ# ケ# レ# 受thọ 畢tất 後hậu 々# 相tương 續tục ヨ# モ# 此thử 由do 用dụng 覺giác 讀đọc 師sư 云vân 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 不bất 限hạn 初sơ 得đắc 後hậu 々# 相tương 續tục 反phản 易dị 用dụng 此thử 由do 也dã 數số 々# 執chấp 起khởi 故cố 反phản 易dị 資tư 助trợ 令linh 長trường 時thời 也dã 光quang 胤dận 申thân 云vân 若nhược 尒# 八bát 地địa 以dĩ 去khứ 後hậu 々# 相tương 續tục 反phản 易dị 此thử 由do 用dụng カ# レ# 讀đọc 師sư 云vân 八bát 地địa 以dĩ 去khứ 無vô 漏lậu 相tương 續tục 故cố 不bất 起khởi 執chấp 爭tranh 有hữu 此thử 義nghĩa 乎hồ 光quang 胤dận 申thân 云vân サ# テ# ハ# 肝can 要yếu 不bất 起khởi 執chấp 故cố 歟# 其kỳ 由do 疏sớ/sơ 見kiến 疏sớ/sơ 云vân 然nhiên 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 復phục 更cánh 資tư 助trợ 則tắc 無vô 初sơ 義nghĩa 無vô 漏lậu 相tương 續tục 不bất 起khởi 執chấp 故cố (# 云vân 云vân )# 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 願nguyện 力lực 一nhất 門môn 以dĩ 助trợ 之chi 執chấp 不bất 起khởi 故cố 私tư 云vân 讀đọc 師sư 云vân 被bị 申thân 樣# 不bất 意ý 得đắc 唯duy 識thức 肝can 要yếu 執chấp 不bất 起khởi 由do サ# テ# ハ# 初sơ 得đắc 時thời 八bát 地địa 反phản 易dị 受thọ 時thời 不bất 可khả 起khởi 何hà 煩phiền 寄ký 後hậu 々# 相tương 續tục 反phản 易dị 乎hồ 後hậu 々# 相tương 續tục 反phản 易dị 又hựu 遠viễn 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 執chấp ヨ# ル# ヘ# レ# ト# 云vân 疑nghi イ# エ# タ# 殘tàn 也dã 。

一nhất 八bát 地địa 受thọ 反phản 易dị 位vị 事sự 第đệ 八bát 地địa 云vân 或hoặc 第đệ 七thất 地địa 滿mãn 心tâm 者giả 二nhị 義nghĩa 歟# 第đệ 七thất 地địa 滿mãn 心tâm 八bát 地địa 初sơ 得đắc 也dã 反phản 易dị 可khả 依y 執chấp [疑-(匕/矢)+(止/天)]# 弥# 重trọng/trùng 讀đọc 師sư 云vân 後hậu 々# 相tương 續tục 反phản 易dị 數số 々# 資tư 助trợ 事sự 燈đăng レ# ハ# く# 油du 添# 如như 。

演diễn 秘bí 六lục 末mạt (# 四tứ 十thập 七thất 丁đinh )# 論luận 又hựu 所sở 知tri 障chướng 為vi 有hữu 漏lậu 依y 者giả 問vấn 前tiền 言ngôn 有hữu 漏lậu 由do 與dữ 漏lậu 俱câu 云vân 何hà 復phục 云vân 由do 所sở 知tri 障chướng [前-刖+合]# 若nhược 成thành 有hữu 漏lậu 必tất 由do 漏lậu 俱câu 與dữ 漏lậu 為vi 依y 必tất 藉tạ 此thử 障chướng 成thành 漏lậu 成thành 依y 二nhị 義nghĩa 既ký 別biệt 前tiền 後hậu 無vô 違vi 。

百bách 法pháp 七thất (# 三tam 十thập 七thất 丁đinh )# 問vấn 此thử 身thân 用dụng 所sở 知tri 障chướng 為vi 助trợ 緣duyên 方phương 如như 何hà [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 起khởi 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 實thật 有hữu 法pháp 執chấp 欲dục 菩Bồ 提Đề 有hữu 可khả 求cầu 有hữu 情tình 可khả 度độ 之chi 時thời 起khởi 猛mãnh 利lợi 悲bi 願nguyện 受thọ 変# 易dị 故cố 以dĩ 所sở 知tri 障chướng 遠viễn 為vi 助trợ 緣duyên 也dã 問vấn 設thiết 依y 實thật 有hữu 法pháp 執chấp 雖tuy 發phát 悲bi 願nguyện 何hà 強cường/cưỡng 受thọ 変# 易dị 耶da 以dĩ 分phần/phân 叚giả 身thân 可khả 遂toại 彼bỉ 悲bi 願nguyện 故cố 也dã [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 入nhập 初Sơ 地Địa 之chi 時thời 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 皆giai 断# 畢tất 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 皆giai 頓đốn 伏phục 畢tất 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 煩phiền 惱não 悉tất 盡tận 。 故cố 無vô 容dung 復phục 受thọ 當đương 分phần/phân 叚giả 身thân 亦diệc 分phần/phân 叚giả 身thân 々# 命mạng 有hữu 齊tề 限hạn 故cố 非phi 可khả 以dĩ 此thử 現hiện 身thân 分phần 。 叚giả 經kinh 二nhị 大đại 僧Tăng 祇kỳ 行hành 何hà 可khả 遂toại 大đại 願nguyện 大đại 悲bi 耶da 故cố 為vi 遂toại 彼bỉ 悲bi 願nguyện 必tất 受thọ 変# 易dị 身thân 也dã 問vấn 所sở 知tri 障chướng 無vô 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 用dụng 何hà 以dĩ 所sở 知tri 障chướng 發phát 無vô 漏lậu 業nghiệp 感cảm 生sanh 耶da [前-刖+合]# 所sở 知tri 障chướng 發phát 業nghiệp 感cảm 生sanh 者giả 非phi 實thật 發phát 業nghiệp 感cảm 生sanh 凡phàm 實thật 發phát 業nghiệp 感cảm 生sanh 者giả 能năng 發phát 惑hoặc 所sở 發phát 業nghiệp 相tương 親thân 為vi 等đẳng 起khởi 緣duyên 所sở 感cảm 果quả 亦diệc 惑hoặc 業nghiệp 所sở 引dẫn 親thân 果quả 三tam 雜tạp 染nhiễm 皆giai 有hữu 漏lậu 因nhân 果quả 也dã 所sở 知tri 障chướng 所sở 感cảm 変# 易dị 業nghiệp 果quả 者giả 異dị 此thử 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 實thật 有hữu 執chấp 遠viễn 為vi 悲bi 願nguyện 助trợ 緣duyên 故cố 所sở 知tri 障chướng 假giả 名danh 能năng 發phát 由do 悲bi 願nguyện 力lực 轉chuyển 分phần/phân 叚giả 麤thô 身thân 助trợ 令linh 成thành 細tế 妙diệu 故cố 假giả 名danh 感cảm 果quả 非phi 實thật 死tử 分phần/phân 叚giả 別biệt 感cảm 反phản 易dị 也dã 故cố 非phi 云vân 所sở 知tri 障chướng 實thật 有hữu 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 用dụng 也dã 。

百bách 法pháp 見kiến 門môn 七thất (# 二nhị 十thập 三tam 丁đinh )# [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 入nhập 初Sơ 地Địa 等đẳng 者giả 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 初Sơ 地Địa 。 位vị 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 起khởi 断# 盡tận 並tịnh 第đệ 六lục 相tương 應ứng 俱câu 生sanh 現hiện 行hành 頓đốn 伏phục 故cố 可khả 受thọ 分phần/phân 叚giả 無vô 惑hoặc 故cố 受thọ 反phản 易dị 身thân 私tư 云vân 但đãn 是thị 智trí 增tăng 菩Bồ 薩Tát 也dã 其kỳ 故cố 悲bi 增tăng 菩Bồ 薩Tát 何hà 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 間gian 受thọ 分phần/phân 叚giả 身thân 故cố 容dung 者giả ヘ# キ# ト# 讀đọc 也dã 亦diệc 分phần/phân 叚giả 身thân 々# 命mạng 等đẳng 者giả 謂vị 料liệu 蕳# 非phi 也dã 其kỳ 故cố 於ư 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 亦diệc 悲bi 增tăng 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 叚giả 身thân 經kinh 第đệ 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 故cố (# 云vân 云vân )# 遂toại 者giả ト# ク# ト# 讀đọc 也dã 間gian 所sở 知tri 障chướng 等đẳng 者giả 謂vị 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 煩phiền 惱não 障chướng 作tác 用dụng 也dã 何hà 所sở 知tri 障chướng 上thượng 存tồn 此thử 事sự (# 已dĩ 上thượng )# [前-刖+合]# 所sở 知tri 障chướng 等đẳng 者giả 實thật 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 能năng 發phát 惑hoặc 所sở 發phát 業nghiệp 相tương 親thân 為vi 等đẳng 起khởi 緣duyên 也dã 故cố 所sở 感cảm 果quả 隨tùy 惑hoặc 業nghiệp 所sở 引dẫn 親thân 果quả 此thử 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 三tam 雜tạp 染nhiễm 俱câu 是thị 有hữu 漏lậu 因nhân 果quả 也dã 而nhi 所sở 知tri 障chướng 所sở 感cảm 反phản 易dị 業nghiệp 異dị 此thử 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 實thật 有hữu 執chấp 作tác 發phát 無vô 漏lậu 大đại 悲bi 業nghiệp 也dã 去khứ 程# 所sở 知tri 障chướng 此thử 悲bi 願nguyện 助trợ 緣duyên 故cố 所sở 知tri 且thả 云vân 能năng 發phát 也dã 去khứ 時thời 無vô 漏lậu 大đại 願nguyện 大đại 悲bi 業nghiệp 發phát 依y 轉chuyển 分phần/phân 叚giả 麤thô 劣liệt 身thân 被bị 助trợ 無vô 漏lậu 定định 力lực 受thọ 細tế 妙diệu 殊thù 勝thắng 身thân 故cố 假giả 名danh 感cảm 果quả 也dã 然nhiên 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 別biệt 無vô 受thọ 反phản 易dị 事sự 故cố 所sở 知tri 障chướng 實thật 非phi 有hữu 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 用dụng 也dã (# 云vân 云vân )# 。

招chiêu 生sanh 死tử 差sai 別biệt 門môn (# 并tinh )# 反phản 易dị 性tánh 有hữu 漏lậu 事sự

唯duy 識thức 論luận 八bát (# 二nhị 十thập 一nhất 丁đinh )# 若nhược 所sở 留lưu 身thân 有hữu 漏lậu 定định 願nguyện 所sở 資tư 助trợ 者giả 分phần/phân 叚giả 身thân 攝nhiếp 二nhị 乗# 異dị 生sanh 所sở 知tri 境cảnh 故cố 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 所sở 資tư 助trợ 者giả 反phản 易dị 身thân 攝nhiếp 非phi 彼bỉ 境cảnh 故cố 。

論luận 泉tuyền 八bát 下hạ (# 十thập 二nhị 丁đinh )# 一nhất 若nhược 所sở 留lưu 身thân 至chí 非phi 彼bỉ 境cảnh 故cố 事sự 以dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 辨biện 二nhị 死tử 別biệt (# 云vân 云vân )# 此thử 文văn 生sanh 起khởi 問vấn 也dã 且thả 如như 决# 定định 姓tánh 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 留lưu 諸chư 壽thọ 行hành 捨xả 衣y 鉢bát 等đẳng 入nhập 邊biên 際tế 定định 以dĩ 修tu 福phước 力lực 資tư 現hiện 命mạng 業nghiệp 亦diệc 得đắc 延diên 壽thọ 反phản 易dị 生sanh 死tử 有hữu 何hà 別biệt 耶da (# 云vân 云vân )# [前-刖+合]# 此thử [前-刖+合]# 今kim 論luận 文văn 也dã 意ý 可khả 知tri 也dã 疏sớ/sơ 云vân 變biến 易dị 生sanh 死tử 第đệ 八bát 十thập 說thuyết 非phi 天thiên 眼nhãn 境cảnh 此thử 中trung 說thuyết 非phi 二nhị 乗# 等đẳng 境cảnh 彼bỉ 文văn 意ý 說thuyết 决# 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 不bất 定định 性tánh 未vị 迴hồi 心tâm 者giả 雖tuy 有hữu 天thiên 眼nhãn 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 身thân 極cực 微vi 細tế 非phi 其kỳ 境cảnh 故cố 故cố 此thử 論luận 言ngôn 二nhị 乗# 異dị 性tánh 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 然nhiên 回hồi 心tâm 已dĩ 去khứ 設thiết 預dự 流lưu 等đẳng 亦diệc 能năng 見kiến 之chi 非phi 天thiên 眼nhãn 二nhị 乗# 並tịnh 悉tất 能năng 見kiến 得đắc 殊thù 勝thắng 妙diệu 身thân 眼nhãn 亦diệc 勝thắng 故cố 然nhiên 不bất 許hứa 下hạ 得đắc 見kiến 上thượng 身thân 非phi 其kỳ 境cảnh 故cố 上thượng 得đắc 見kiến 下hạ 又hựu 解giải 以dĩ 同đồng [(└@米)*頁]# 故cố 下hạ 得đắc 見kiến 上thượng (# 云vân 云vân )# 。

演diễn 秘bí 六lục 末mạt (# 四tứ 十thập 八bát 丁đinh )# 論luận 若nhược 所sở 留lưu 身thân 有hữu 漏lậu 定định 願nguyện 等đẳng 者giả 正chánh 解giải 如như 疏sớ/sơ 有hữu 義nghĩa 二nhị 乗# 以dĩ 故cố 意ý 以dĩ 無vô 漏lậu 定định 資tư 何hà 不bất 得đắc 然nhiên 無vô 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 力lực 故cố 無vô 漏lậu 力lực 弱nhược 故cố 所sở 資tư 身thân 但đãn 名danh 分phần/phân 叚giả 不bất 尒# 薰huân 禪thiền 定định 唯duy 有hữu 漏lậu 詳tường 云vân 論luận 既ký 明minh 言ngôn 豈khởi 以dĩ 人nhân 情tình 抑ức 而nhi 不bất 從tùng 又hựu 彼bỉ 薰huân 禪thiền 與dữ 留lưu 身thân 事sự 而nhi 義nghĩa 不bất 同đồng 謂vị 薰huân 禪thiền 者giả 資tư 異dị 地địa 因nhân 生sanh 異dị 地địa 果quả 難nạn/nan 故cố 可khả 容dung 無vô 漏lậu 定định 薰huân 延diên 命mạng 但đãn 延diên 此thử 報báo 前tiền 因nhân 何hà 得đắc 相tương/tướng 例lệ 復phục 所sở 延diên 果quả 而nhi 非phi 永vĩnh 固cố 與dữ 反phản 易dị 生sanh 而nhi 不bất 齊tề 等đẳng 故cố 可khả 依y 論luận 。

樞xu 要yếu 下hạ 末mạt (# 二nhị 十thập 七thất 丁đinh )# 辨biện 招chiêu 生sanh 死tử 差sai 別biệt 相tương/tướng 四tứ 解giải 位vị 次thứ 五ngũ 解giải 得đắc [皮-(〡/又)+(王/匆)]# 六lục 四tứ 種chủng 生sanh 死tử 相tướng 攝nhiếp 七thất 會hội 三tam 種chủng 生sanh 死tử 不bất 同đồng 八bát 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 躰# 名danh 問vấn 答đáp 三tam 門môn 如như 論luận 次thứ 得đắc 處xứ 如như 前tiền 第đệ 七thất 卷quyển 解giải 第đệ 八bát 識thức 生sanh 無vô 漏lậu 中trung 說thuyết 然nhiên 應ưng 料liệu 簡giản 諸chư 果quả 不bất 同đồng 其kỳ 位vị 次thứ 預dự 流lưu 等đẳng 得đắc 初Sơ 地Địa 即tức 得đắc 如như 喻dụ 伽già 决# 擇trạch 聲Thanh 聞Văn 地địa 及cập 佛Phật 地địa 論luận 次thứ 三tam 種chủng 生sanh 死tử 不bất 同đồng 如như 疏sớ/sơ 中trung 引dẫn 楞lăng 伽già 然nhiên 且thả 勝thắng 鬘man 及cập 此thử 論luận 三tam 種chủng 身thân 依y 三tam 乗# 决# 定định 楞lăng 伽già 唯duy 依y 大đại 乗# 頓đốn 悟ngộ 怖bố 煩phiền 惱não 者giả 說thuyết 或hoặc 通thông 說thuyết 不bất 定định 性tánh 差sai 別biệt 勝thắng 位vị 地địa 前tiền 一nhất 刧# 與dữ 本bổn 無vô 別biệt 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 辨biện 招chiêu 生sanh 死tử 差sai 別biệt 相tương/tướng 者giả 分phần/phân 叚giả 有hữu 二nhị 一nhất 散tán 二nhị 定định 散tán 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 如như 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 唯duy 欲dục 界giới 全toàn 上thượng 界giới 小tiểu 分phần/phân 依y 生sanh 得đắc 善thiện 得đắc 報báo 別biệt 二nhị 依y 勝thắng 聞văn 思tư 生sanh 得đắc 善thiện 心tâm 轉chuyển 延diên 福phước 壽thọ 雜tạp 資tư 所sở 起khởi 唯duy 在tại 欲dục 界giới 心tâm 猛mãnh 利lợi 故cố 定định 中trung 有hữu 三tam 一nhất 有hữu 漏lậu 定định 願nguyện 轉chuyển 福phước 壽thọ 行hành 唯duy 欲dục 界giới 有hữu 二nhị 生sanh 四tứ 靜tĩnh 慮lự 廣quảng 果quả 天thiên 下hạ 及cập 四tứ 無vô 色sắc 唯duy 有hữu 漏lậu 業nghiệp 薰huân 三tam 品phẩm 禪thiền 生sanh 三tam 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。 有hữu 無vô 漏lậu 雜tạp 變biến 易dị 唯duy 二nhị 一nhất 有hữu 漏lậu 發phát 願nguyện 等đẳng 並tịnh 無vô 漏lậu 合hợp 資tư 故cố 業nghiệp 謂vị 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 一nhất 切thiết 二nhị 乗# 皆giai 已dĩ 現hiện 行hành 無vô 明minh 等đẳng 為vi 緣duyên 資tư 二nhị 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 唯duy 無vô 漏lậu 定định 資tư 現hiện 行hành 智trí 障chướng 等đẳng 並tịnh 已dĩ 無vô 故cố 。

唯duy 識thức 論luận 八bát (# 二nhị 十thập 一nhất 丁đinh )# 由do 此thử 應ưng 知tri 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 性tánh 是thị 有hữu 漏lậu 異dị 熟thục 果quả 攝nhiếp 於ư 無vô 漏lậu 業nghiệp 是thị 增tăng 上thượng 果quả 有hữu 聖thánh 教giáo 中trung 說thuyết 為vi 無vô 漏lậu 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 隨tùy 助trợ 因nhân 說thuyết 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 八bát 十thập 五ngũ 丁đinh )# 論luận 由do 此thử 應ưng 知tri 。 至chí 是thị 增tăng 上thượng 果quả 。

述thuật 曰viết 自tự 下hạ 第đệ 五ngũ 㧾# 結kết 會hội 違vi 變biến 易dị 生sanh 死tử 性tánh 是thị 有hữu 漏lậu 望vọng 感cảm 現hiện 業nghiệp 五ngũ 果quả 之chi 中trung 異dị 熟thục 果quả 攝nhiếp 通thông 五ngũ 薀# 性tánh 此thử 果quả 望vọng 於ư 無vô 漏lậu 業nghiệp 是thị 增tăng 上thượng 果quả 疎sơ 緣duyên 與dữ 力lực 故cố 。

論luận 有hữu 聖thánh 教giáo 中trung 至chí 隨tùy 助trợ 囙# 說thuyết 。

述thuật 曰viết 此thử 會hội 相tương 違vi 說thuyết 為vi 無vô 漏lậu 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 隨tùy 此thử 無vô 漏lậu 助trợ 業nghiệp 囙# 說thuyết 而nhi 躰# 實thật 非phi 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 界giới 外ngoại 生sanh 死tử 有hữu 漏lậu 生sanh 死tử 無vô 漏lậu 生sanh 死tử 等đẳng 也dã 即tức 十Thập 地Địa 云vân 有hữu 妙diệu 淨tịnh 土độ 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 生sanh 其kỳ 中trung 。 更cánh 勘khám 勝thắng 鬘man 楞lăng 伽già 二nhị 經kinh 此thử 等đẳng 文văn 也dã 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 六lục 末mạt (# 三tam 十thập 八bát 丁đinh )# 勝thắng 鬘man 等đẳng 云vân 無vô 漏lậu 業nghiệp 因nhân 。 所sở 知tri 障chướng 緣duyên 有hữu 意ý 生sanh 身thân 既ký 以dĩ 識thức 等đẳng 名danh 言ngôn 種chủng 子tử 為vi 親thân 因nhân 生sanh 明minh 變biến 易dị 生sanh 躰# 是thị 有hữu 漏lậu 說thuyết 是thị 無vô 漏lậu 界giới 外ngoại 生sanh 死tử 者giả 依y 勝thắng 緣duyên 說thuyết 或hoặc 無vô 漏lậu 人nhân 所sở 受thọ 生sanh 死tử 或hoặc 無vô 煩phiền 惱não 。 漏lậu 所sở 受thọ 生sanh 死tử 故cố 名danh 為vi 無vô 漏lậu 非phi 躰# 無vô 漏lậu 界giới 外ngoại 別biệt 生sanh 非phi 離ly 三tam 界giới 有hữu 別biệt 有hữu 情tình 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 云vân 三tam 界giới 外ngoại 有hữu 別biệt 眾chúng 生sanh 。 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 非phi 諸chư 佛Phật 教giáo 。

變biến 易dị 生sanh 死tử 得đắc 人nhân 門môn

論luận 八bát 云vân (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 三tam 種chủng 意ý 成thành 身thân 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 七thất 十thập 二nhị 丁đinh )# 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 獨Độc 覺Giác 二nhị 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 以dĩ 彼bỉ 所sở 知tri 障chướng 及cập 無vô 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 故cố 生sanh 此thử 三tam 種chủng 。 意ý 成thành 身thân 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 於ư 三tam 界giới 外ngoại 有hữu 三tam 種chủng 人nhân 。 受thọ 於ư 變biến 易dị 人nhân 也dã 雖tuy 即tức 此thử 然nhiên 非phi 界giới 外ngoại 此thử 之chi 三tam 種chủng 。 皆giai 轉chuyển 旧# 麤thô 身thân 由do 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 得đắc 隨tùy 意ý 所sở 成thành 故cố 。

○# 此thử 即tức 二nhị 乗# 無Vô 學Học 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 者giả 及cập 直trực 徃# 菩Bồ 薩Tát 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 方phương 受thọ 反phản 易dị 生sanh 死tử 此thử 非phi 盡tận 理lý 但đãn 隨tùy 經kinh 文văn 。

○# 第đệ 八bát 十thập 說thuyết 復phục 次thứ 回hồi 心tâm 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 於ư 學học 位vị 即tức 能năng 棄khí 捨xả 或hoặc 無Vô 學Học 位vị 方phương 能năng 棄khí 捨xả 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 故cố 知tri 前tiền 三tam 果quả 亦diệc 得đắc 受thọ 變biến 易dị 生sanh 驗nghiệm 知tri 此thử 文văn 非phi 為vi 應ưng 理lý 七thất 地địa 已dĩ 前tiền [(暴-(日/共))/又]# 定định 性tánh 者giả 有hữu 受thọ 此thử 生sanh 故cố 今kim 此thử 中trung 說thuyết 二nhị 乗# 無Vô 學Học 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 受thọ 反phản 易dị 生sanh [(暴-(日/共))/又]# 定định 故cố 說thuyết 其kỳ 前tiền 三tam 果quả 及cập 七thất 地địa 前tiền 不bất [(暴-(日/共))/又]# 定định 受thọ 反phản 易dị 生sanh 死tử 故cố 不bất 說thuyết 之chi 。 此thử 二nhị 種chủng [(暴-(日/共))/又]# 定định 故cố 說thuyết 之chi 也dã 。

演diễn 秘bí 六lục 末mạt (# 四tứ 十thập 五ngũ 丁đinh )# 疏sớ/sơ 第đệ 八bát 十thập 至chí 亦diệc 得đắc 反phản 易dị 者giả 案án 彼bỉ 論luận 云vân 復phục 次thứ 回hồi 心tâm 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 於ư 學học 位vị 即tức 能năng 弃khí 捨xả 求cầu 聲Thanh 聞Văn 願nguyện 或hoặc 無Vô 學Học 位vị 方phương 能năng 棄khí 捨xả 由do 彼bỉ 根căn 性tánh 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 所sở 待đãi 眾chúng 緣duyên 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。

樞xu 要yếu 下hạ 末mạt (# 二nhị 十thập 八bát 丁đinh )# 其kỳ 位vị 次thứ 預dự 流lưu 等đẳng 得đắc 初Sơ 地Địa 即tức 得đắc 如như 喻dụ 伽già [(暴-(日/共))/又]# 擇trạch 聲Thanh 聞Văn 地địa 及cập 佛Phật 地địa 論luận 次thứ 三tam 種chủng 生sanh 死tử 不bất 同đồng 如như 疏sớ/sơ 中trung 引dẫn 楞lăng 伽già 然nhiên 且thả 勝thắng 鬘man 及cập 此thử 論luận 三tam 種chủng 身thân 依y 三tam 乗# [(暴-(日/共))/又]# 定định 楞lăng 伽già 唯duy 依y 大đại 乗# 頓đốn 悟ngộ 怖bố 煩phiền 惱não 者giả 說thuyết 或hoặc 通thông 說thuyết 不bất 定định 性tánh [差-工+匕]# 別biệt 勝thắng 位vị 地địa 前tiền 一nhất 刧# 與dữ 本bổn 無vô 別biệt 。 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。

百bách 法pháp 七thất (# 三tam 十thập 六lục 丁đinh )# 問vấn 於ư 生sanh 死tử 有hữu 二nhị 謂vị 分phần/phân 叚giả 反phản 易dị 也dã 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 何hà 生sanh 死tử 哉tai [前-刖+合]# 第đệ 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 必tất 受thọ 變biến 易dị 生sanh 死tử 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 悲bi 增tăng 菩Bồ 薩Tát 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 之chi 間gian 受thọ 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 若nhược 智trí 增tăng 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 則tắc 受thọ 變biến 易dị 生sanh 死tử 也dã 若nhược 智trí 悲bi 平bình 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 有hữu 二nhị 類loại 若nhược 怖bố 煩phiền 惱não 人nhân 二nhị 三tam 地địa 之chi 間gian 隨tùy 應ứng 受thọ 變biến 易dị 若nhược 不bất 怖bố 煩phiền 惱não 。 人nhân 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 地địa 之chi 間gian 隨tùy 冝# 受thọ 變biến 易dị 也dã 若nhược 漸tiệm 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 地địa 前tiền 未vị 入nhập 僧Tăng 祇kỳ 位vị 受thọ 變biến 易dị 生sanh 也dã 。

同đồng (# 三tam 十thập 八bát 丁đinh )# 問vấn 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 位vị 受thọ 變biến 易dị 耶da [前-刖+合]# 於ư 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 若nhược 智trí 增tăng 菩Bồ 薩Tát 大đại 智trí 。 增tăng 上thượng 故cố 断# 惑hoặc 證chứng 理lý 之chi 自tự 利lợi 善thiện 根căn 多đa 分phần 利lợi 他tha 少thiểu 故cố 於ư 初Sơ 地Địa 則tắc 受thọ 殊thù 勝thắng 變biến 易dị 行hành 菩Bồ 提Đề 也dã 若nhược 悲bi 增tăng 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 增tăng 上thượng 故cố 欲dục 久cửu 住trụ 生sanh 死tử 。 利lợi 有hữu 情tình 不bất 欲dục 進tiến 菩Bồ 提Đề 果quả 故cố 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 之chi 間gian 久cửu 受thọ 分phần/phân 叚giả 身thân 助trợ 願nguyện 受thọ 生sanh 也dã 雖tuy 然nhiên 至chí 第đệ 八bát 地địa 之chi 時thời 必tất 受thọ 變biến 易dị 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 第đệ 六lục 識thức 純thuần 無vô 漏lậu 相tương 續tục 不bất 故cố 起khởi 煩phiền 惱não 無vô 助trợ 願nguyện 受thọ 生sanh 之chi 義nghĩa 故cố 必tất 受thọ 変# 易dị 身thân 也dã 若nhược 智trí 悲bi 平bình 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 有hữu 二nhị 類loại 如như 前tiền 尺xích 次thứ 漸tiệm 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 者giả 隨tùy 四Tứ 果Quả 迴hồi 心tâm 未vị 入nhập 僧Tăng 祇kỳ 之chi 八bát 六lục 四tứ 二nhị 萬vạn 十thập 千thiên 刧# 之chi 間gian 必tất 受thọ 反phản 易dị 也dã 。

百bách 法pháp 見kiến 聞văn 七thất (# 二nhị 十thập 四tứ 丁đinh )# 次thứ 漸tiệm 悟ngộ 等đẳng 者giả 謂vị 迴hồi 心tâm 廣quảng 大đại 人nhân 何hà 未vị 入nhập 僧Tăng 祇kỳ 間gian 取thủ 受thọ 変# 易dị 前tiền 三tam 果quả 入nhập 迴hồi 心tâm 後hậu 必tất 經kinh 生sanh 受thọ 変# 易dị 身thân 也dã 從tùng 第đệ 四Tứ 果Quả 迴hồi 心tâm 迴hồi 心tâm 即tức 受thọ 変# 易dị 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 者giả 二nhị 乗# 等đẳng 者giả 謂vị 迴hồi 心tâm 猶do 猒# 苦khổ 欣hân 寂tịch 義nghĩa 有hữu 故cố 迴hồi 心tâm 後hậu 未vị 入nhập 僧Tăng 祇kỳ 受thọ 変# 易dị 也dã 二nhị 者giả 無Vô 學Học 等đẳng 者giả 謂vị 無Vô 學Học 事sự 尒# 也dã 前tiền 三tam 果quả 入nhập 迴hồi 心tâm 已dĩ 後hậu 即tức 受thọ 変# 易dị 者giả 非phi 也dã 如như 上thượng 記ký 也dã 但đãn 能năng 々# 可khả 尋tầm 事sự 也dã 。

變biến 易dị 生sanh 死tử 得đắc 處xứ 門môn

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 七thất 十thập 丁đinh )# 何hà 故cố 分phần/phân 叚giả 言ngôn 三tam 界giới 果quả 此thử 死tử 不bất 言ngôn 是thị 何hà 界giới 果quả 此thử 於ư 三tam 界giới 非phi 定định 何hà 界giới 如như 前tiền 第đệ 七thất 已dĩ 有hữu 二nhị 解giải 故cố 不bất 言ngôn 三tam 界giới 不bất 同đồng 分phần/phân 叚giả 死tử 定định 屬thuộc 此thử 界giới 業nghiệp 此thử 反phản 易dị 死tử 不bất 屬thuộc 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。

唯duy 識thức 七thất (# 二nhị 十thập 五ngũ 丁đinh )# 此thử 何hà 界giới 後hậu 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 或hoặc 従# 色sắc 界giới 或hoặc 欲dục 界giới 後hậu 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 求cầu 佛Phật 果Quả 者giả 定định 色sắc 界giới 後hậu 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 彼bỉ 必tất 生sanh 在tại 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 上thượng 。 大đại 自tự 在tại 宮cung 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 二nhị 乗# 回hồi 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 者giả 定định 欲dục 界giới 後hậu 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 回hồi 趣thú 留lưu 身thân 唯duy 欲dục 界giới 故cố 彼bỉ 雖tuy 必tất 徃# 自Tự 在Tại 天Thiên 宮Cung 。 方phương 得đắc 成thành 佛Phật 。 而nhi 本bổn 願nguyện 力lực 所sở 留lưu 生sanh 身thân 是thị 欲dục 界giới 故cố 有hữu 義nghĩa 色sắc 界giới 亦diệc 有hữu 声# 聞văn 迴hồi 趣thú 大đại 乗# 願nguyện 留lưu 身thân 者giả 既ký 與dữ 教giáo 理lý 俱câu 不bất 相tương 違vi 是thị 故cố 声# 聞văn 第đệ 八bát 無vô 漏lậu 色sắc 界giới 身thân 後hậu 亦diệc 得đắc 現hiện 前tiền 然nhiên 五ngũ 淨tịnh 居cư 無vô 回hồi 趣thú 者giả 經kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 發phát 大đại 心tâm 故cố 。

論luận 泉tuyền 七thất 下hạ (# 二nhị 十thập 一nhất 丁đinh )# 一nhất 此thử 何hà 界giới 後hậu 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 事sự 疏sớ/sơ 云vân 外ngoại 問vấn 此thử 弟đệ 八bát 識thức ヲ# イ# テ# 既ký 言ngôn 有hữu 漏lậu 生sanh 無vô 漏lậu 者giả 何hà 界giới 有hữu 漏lậu 後hậu 生sanh 無vô 漏lậu (# 云vân 云vân )# 一nhất 或hoặc 従# 色sắc 界giới 或hoặc 欲dục 界giới 後hậu 事sự 疏sớ/sơ 云vân 此thử 論luận 主chủ [前-刖+合]# 従# 二nhị 界giới 後hậu 有hữu 漏lậu 生sanh 無vô 漏lậu 緫# 举# 二nhị 人nhân 非phi 無vô 色sắc 界giới 無vô 所sở 依y 故cố 。 無vô 利lợi 他tha 故cố (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 或hoặc 従# 色sắc 界giới 者giả 頓đốn 悟ngộ 為vi 得đắc 反phản 易dị 要yếu 生sanh 第đệ 四tứ 禪thiền 。 故cố 云vân 尒# 也dã 或hoặc 欲dục 界giới 後hậu 者giả 必tất 欲dục 界giới 回hồi 趣thú 不bất 改cải 其kỳ 身thân 反phản 易dị 受thọ 故cố 或hoặc 欲dục 界giới 後hậu 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 至chí 得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố 事sự 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 切thiết 異dị 生sanh 。 即tức 頓đốn 悟ngộ 人nhân 得đắc 成thành 佛Phật 者giả 定định 色sắc 界giới 後hậu 後hậu 報báo 利lợi 益ích 。 广# 醯hê 首thủ 羅la 智trí 處xứ 生sanh 故cố 。

○# 必tất 生sanh 自tự 在tại 宮cung 唯duy 異dị 生sanh 色sắc 界giới 後hậu 也dã 有hữu 學học 等đẳng 囬# 心tâm 但đãn 於ư 欲dục 界giới 等đẳng 地địa 隨tùy 多đa 少thiểu 生sanh 死tử [書-曰+皿]# 即tức 受thọ 反phản 易dị 生sanh 後hậu 徃# 自tự 在tại 宮cung 成thành 佛Phật 不bất 徃# 彼bỉ 生sanh 故cố 其kỳ 諸chư 異dị 生sanh 無vô 欲dục 界giới 身thân 受thọ 反phản 易dị 生sanh 死tử 反phản 易dị 生sanh 死tử 不bất 可khả 死tử 已dĩ 更cánh 生sanh 大đại 自tự 在tại 宮cung 故cố 至chí 弟đệ 八bát 地địa 身thân 要yếu 生sanh 弟đệ 四tứ 禪thiền 得đắc 勝thắng 身thân 已dĩ 方phương 受thọ 殊thù 勝thắng 反phản 易dị 身thân 故cố 。

同đồng 卷quyển (# 三tam 十thập 三tam 丁đinh )# 二nhị 乗# 回hồi 趣thú 至chí 是thị 欲dục 界giới 故cố 事sự 㐬# 云vân 一nhất 切thiết 二nhị 乗# 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 欲dục 界giới 發phát 心tâm 定định 欲dục 界giới 後hậu 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 以dĩ 願nguyện 力lực 留lưu 身thân 唯duy 欲dục 界giới 故cố 上thượng 界giới 無vô 此thử 回hồi 心tâm 聖thánh 故cố 今kim 言ngôn 唯duy 欲dục 界giới 有hữu 初sơ 發phát 心tâm 及cập 留lưu 身thân 唯duy 欲dục 界giới 於ư 彼bỉ 無vô 初sơ 發phát 心tâm 緣duyên 故cố 亦diệc 無vô 下hạ 界giới 發phát 心tâm 死tử 已dĩ 方phương 生sanh 上thượng 界giới 留lưu 身thân 故cố 欲dục 界giới 後hậu 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 然nhiên 成thành 佛Phật 時thời 必tất 要yếu 徃# 自tự 在tại 宮cung 成thành 佛Phật 就tựu 勝thắng 處xứ 故cố 々# 知tri 受thọ 反phản 易dị 已dĩ 後hậu 徃# 色sắc 界giới 及cập 諸chư 淨tịnh 土độ 當đương 知tri 唯duy 此thử 身thân 神thần 通thông 力lực 故cố 。 得đắc 徃# 非phi 更cánh 受thọ 生sanh 等đẳng (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 此thử 師sư 色sắc 界giới 回hồi 心tâm 不bất 許hứa 也dã 導đạo 此thử 義nghĩa 不bất 正chánh 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 有hữu 義nghĩa 色sắc 界giới 至chí 亦diệc 得đắc 現hiện 前tiền 事sự 導đạo 云vân 此thử 正chánh 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 異dị 生sanh 同đồng 前tiền 弟đệ 一nhất 師sư 說thuyết 色sắc 界giới 亦diệc 有hữu 声# 聞văn 初sơ 發phát 心tâm 向hướng 大đại 乗# 者giả 既ký 與dữ 教giáo 理lý 俱câu 不bất 相tương 違vi 無vô 文văn 遮già 故cố 許hứa 佛Phật 亦diệc 徃# 菩Bồ 薩Tát 徃# 彼bỉ 化hóa 故cố 有hữu 所sở 依y 身thân 故cố 亦diệc 有hữu 二nhị 乗# 聖thánh 者giả 色sắc 界giới 有hữu 漏lậu 弟đệ 八bát 識thức 後hậu 無vô 漏lậu 現hiện 前tiền 由do 有hữu 声# 聞văn 於ư 彼bỉ 發phát 心tâm 留lưu 身thân 者giả 故cố 唯duy 除trừ 初sơ 二nhị 果quả 及cập 獨Độc 覺Giác 者giả 於ư 彼bỉ 發phát 心tâm 上thượng 界giới 無vô 故cố 。

○# 此thử 中trung 雖tuy 無vô 評bình 家gia 取thủ 者giả 任nhậm 意ý 然nhiên 無vô 色sắc 界giới 必tất 無vô 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 耒# 者giả 以dĩ 此thử 論luận 說thuyết 唯duy 欲dục 色sắc 界giới 有hữu 漏lậu 本bổn 識thức 後hậu 生sanh 無vô 漏lậu 故cố 無vô 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 人nhân 生sanh 故cố 又hựu 無vô 色sắc 身thân 可khả 得đắc 留lưu 故cố 一nhất 切thiết 下hạ 色sắc 身thân 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 故cố 非phi 定định 所sở 生sanh 色sắc 可khả 成thành 身thân 留lưu 故cố 中trung 隂# 經kinh 中trung 說thuyết 佛Phật 處xứ 中trung 隂# 二nhị 十thập 年niên 亦diệc 化hóa 無vô 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 者giả 大đại 眾chúng 部bộ 經kinh 非phi 大đại 乗# 義nghĩa 楞lăng 伽già 般Bát 若Nhã 說thuyết 皆giai 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 。 無vô 色sắc 喻dụ 伽già 等đẳng 同đồng 等đẳng (# 云vân 云vân )# 一nhất 然nhiên 五ngũ 淨tịnh 居cư 至chí 發phát 大đại 心tâm 故cố 事sự 疏sớ/sơ 云vân 此thử 簡giản 色sắc 界giới 地địa 有hữu 回hồi 不bất 回hồi 者giả 由do 經kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 五ngũ 淨tịnh 居cư 發phát 大đại 心tâm 故cố 以dĩ 下hạ 諸chư 地địa 發phát 理lý 無vô 違vi [糸*勿]# 處xứ 為vi 言ngôn 唯duy 五ngũ 淨tịnh 居cư 全toàn 無vô 發phát 者giả 此thử 言ngôn 經kinh 者giả 大đại 般Bát 若Nhã 等đẳng (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 大đại 般Bát 若Nhã 一nhất 百bách 九cửu 十thập 九cửu 也dã 本bổn 疏sớ/sơ 委ủy 引dẫn 之chi 可khả 見kiến 之chi 又hựu 經kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 義nghĩa 可khả 見kiến 之chi (# 云vân 云vân )# 一nhất 尋tầm 云vân 經kinh 不bất 說thuyết 彼bỉ 發phát 大đại 心tâm 故cố 初sơ 師sư 如như 何hà 會hội 之chi 乎hồ [前-刖+合]# 初sơ 師sư 會hội 云vân 經kinh 說thuyết 異dị 生sanh 發phát 心tâm 故cố 五ngũ 淨tịnh 居cư 唯duy 聖thánh 非phi 凢# 處xứ 故cố 不bất 可khả 說thuyết 之chi 可khả 意ý 得đắc 欤# (# 云vân 云vân )# 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 六lục 末mạt (# 四tứ 十thập 丁đinh )# 然nhiên 分phần/phân 叚giả 死tử 言ngôn 屬thuộc 三tam 界giới 反phản 易dị 不bất 言ngôn 以dĩ 分phần/phân 叚giả 死tử 隨tùy 業nghiệp 繫hệ 地địa 即tức 言ngôn 三tam 界giới 反phản 易dị 業nghiệp 說thuyết 是thị 無vô 漏lậu 故cố 不bất 言ngôn 地địa 要yếu 集tập 說thuyết 云vân 隨tùy 在tại 二nhị 界giới 者giả 不bất 善thiện 論luận 意ý 反phản 易dị 生sanh 死tử 隱ẩn 不bất 說thuyết 彼bỉ 有hữu 漏lậu 業nghiệp 故cố 處xứ 々# 差sai 別biệt 略lược 准chuẩn 可khả 知tri 。

訓huấn 論luận 八bát 三tam 云vân 一nhất 反phản 易dị 不bất 云vân 三tam 界giới 事sự 㐬# 此thử 於ư 三tam 界giới 非phi 定định 何hà 界giới 如như 前tiền 弟đệ 七thất 有hữu 二nhị 解giải 故cố 不bất 言ngôn 三tam 界giới 不bất 同đồng 分phần/phân 叚giả 死tử 定định 屬thuộc 此thử 界giới 業nghiệp 此thử 反phản 易dị 死tử 不bất 屬thuộc 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。 (# 云vân 云vân )# 讀đọc 師sư 云vân 此thử 疏sớ/sơ 文văn 燈đăng 不bất 善thiện 論luận 意ý 尺xích カ# ワ# ル# ト# 見kiến 此thử 文văn 樣# ナ# ラ# ハ# 弟đệ 七thất 卷quyển 回hồi 心tâm 反phản 易dị 回hồi 趣thú 留lưu 身thân 唯duy 欲dục 界giới 云vân 或hoặc 通thông 色sắc 界giới 云vân 二nhị 師sư 既ký 有hữu 二nhị 師sư 界giới 繫hệ 不bất 定định 故cố 不bất 判phán 界giới 繫hệ 見kiến 故cố 燈đăng 之chi 相tướng 違vi 不bất 善thiện 論luận 意ý 論luận 義nghĩa 尤vưu 可khả 沙sa 汰# 事sự (# 云vân 云vân )# 光quang 胤dận 申thân 云vân 此thử 疏sớ/sơ 尺xích 御ngự 談đàm 如như ア# ラ# ス# 無vô 漏lậu 業nghiệp 無vô 界giới 繫hệ 故cố 屬thuộc 業nghiệp 可khả 判phán 界giới 繫hệ 樣# ナ# キ# カ# 故cố 不bất 云vân 三tam 界giới 見kiến 弟đệ 七thất 卷quyển 二nhị 師sư 事sự ヨ# セ# サ# ル# 歟# 已dĩ 有hữu 二nhị 解giải 者giả 若nhược 弟đệ 七thất 卷quyển 㐬# 無vô 漏lậu 業nghiệp 不bất 繫hệ 由do 尺xích 二nhị 觧# 歟# 可khả 尋tầm 之chi 何hà 不bất 屬thuộc 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。 之chi 尺xích 分phân 明minh 也dã 非phi 如như 御ngự 談đàm 又hựu 燈đăng 不bất 善thiện 論luận 意ý 由do 大đại カ# ワ# レ# リ# ト# (# 云vân 云vân )# 。

同đồng 學học 鈔sao 八bát 之chi 六lục (# 五ngũ 丁đinh )# 問vấn 要yếu 集tập 意ý 反phản 易dị 生sanh 死tử 屬thuộc 欲dục 色sắc 二nhị 界giới (# 云vân 云vân )# 燈đăng 師sư 不bất 許hứa 之chi 乎hồ [前-刖+合]# 不bất 許hứa 之chi 付phó 之chi 轉chuyển 分phần/phân 叚giả 麤thô 身thân 成thành 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 名danh 之chi 變biến 易dị 身thân 其kỳ 躰# 既ký 異dị [就/火]# 果quả 也dã 豈khởi 不bất 屬thuộc 界giới 地địa 乎hồ 况# 論luận 明minh 無vô 漏lậu 第đệ 八bát 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 或hoặc 従# 色sắc 界giới 或hoặc 欲dục 界giới 後hậu (# 云vân 云vân )# 此thử 豈khởi 非phi 云vân 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 反phản 易dị 身thân 無vô 間gian 生sanh 無vô 漏lậu 第đệ 八bát 乎hồ 依y 之chi 大đại 師sư 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 攝nhiếp (# 云vân 云vân )# 如như 何hà 答đáp 見kiến 論luận 文văn 說thuyết 分phần/phân 叚giả 生sanh 因nhân 云vân 謂vị 諸chư 有hữu 漏lậu 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 果quả 判phán 所sở 感cảm 三tam 界giới 麤thô 異dị [就/火]# 果quả 說thuyết 反phản 易dị 生sanh 因nhân 云vân 謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 明minh 彼bỉ 果quả 述thuật 所sở 感cảm 殊thù 勝thắng 細tế 異dị [就/火]# 果quả 既ký 隱ẩn 有hữu 漏lậu 業nghiệp 因nhân 。 故cố 其kỳ 果quả 云vân 殊thù 勝thắng 細tế 妙diệu 果Quả 不bất 論luận 界giới 繫hệ 也dã 是thị 即tức 為vì 令linh 有hữu 情tình 。 猒# 分phần/phân 叚giả 欣hân 反phản 易dị 也dã 故cố 要yếu 集tập 不bất 知tri 論luận 主chủ 本bổn 意ý 云vân 隨tùy 在tại 二nhị 界giới 故cố 燈đăng 師sư 破phá 之chi 不bất 善thiện 論luận 意ý 反phản 易dị 生sanh 死tử 隱ẩn 不bất 說thuyết 彼bỉ 有hữu 漏lậu 業nghiệp 故cố (# 云vân 云vân )# 若nhược 論luận 實thật 義nghĩa 之chi 時thời 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 所sở 繫hệ 何hà 不bất 云vân 或hoặc 従# 色sắc 界giới 或hoặc 欲dục 界giới 後hậu 乎hồ 要yếu 集tập 尺xích 所sở 感cảm 殊thù 勝thắng 細tế 異dị [就/火]# 果quả 文văn 論luận 界giới 繫hệ 故cố 不bất 善thiện 論luận 意ý 難nạn/nan 也dã 總tổng 不bất 嫌hiềm 属# 二nhị 界giới 之chi 義nghĩa 也dã 疏sớ/sơ 云vân 何hà 故cố 分phần/phân 叚giả 言ngôn 三tam 界giới 果quả 此thử 死tử 不bất 言ngôn 是thị 何hà 界giới 果quả 不bất 同đồng 分phần/phân 叚giả 死tử 定định 属# 此thử 界giới 業nghiệp 此thử 反phản 易dị 死tử 不bất 属# 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。

百bách 法pháp 七thất (# 四tứ 十thập 丁đinh )# 問vấn 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 反phản 易dị 之chi 時thời 三tam 界giới 九cửu 地địa 中trung 何hà 分phần/phân 叚giả 身thân 成thành 反phản 易dị 乎hồ [前-刖+合]# 必tất 生sanh 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 以dĩ 彼bỉ 分phần/phân 叚giả 身thân 成thành 反phản 易dị 也dã 問vấn 何hà 故cố 必tất 用dụng 第đệ 四tứ 禪thiền 分phần/phân 叚giả 耶da [前-刖+合]# 反phản 易dị 身thân 極cực 殊thù 勝thắng 身thân 故cố 以dĩ 下hạ 劣liệt 分phần/phân 叚giả 不bất 可khả 成thành 反phản 易dị 故cố 必tất 受thọ 第đệ 四tứ 禪thiền 殊thù 勝thắng 分phần/phân 叚giả 身thân 成thành 反phản 易dị 身thân 也dã 故cố 疏sớ/sơ 云vân 至chí 第đệ 八bát 地địa 心tâm 要yếu 生sanh 第đệ 四tứ 禪thiền 。 得đắc 勝thắng 身thân 已dĩ 方phương 受thọ 殊thù 勝thắng 反phản 易dị 故cố (# 云vân 云vân )# 問vấn 智trí 增tăng 菩Bồ 薩Tát 生sanh 何hà 處xứ 受thọ 反phản 易dị 耶da [前-刖+合]# 彼bỉ 同đồng 生sanh 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 受thọ 也dã 頓đốn 悟ngộ 皆giai 其kỳ 義nghĩa 同đồng 也dã 故cố 燈đăng 云vân 頓đốn 悟ngộ 勝thắng 能năng 不bất 猒# 生sanh 死tử 取thủ 最tối 勝thắng 身thân 方phương 受thọ 反phản 易dị (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 且thả 於ư 决# 定định 受thọ 反phản 易dị 地địa 举# 第đệ 八bát 地địa 也dã 問vấn 漸tiệm 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 生sanh 何hà 處xứ 受thọ 反phản 易dị 耶da [前-刖+合]# 於ư 欲dục 界giới 及cập 色sắc 界giới 。 四tứ 禪thiền 隨tùy 應ứng 以dĩ 彼bỉ 分phần/phân 叚giả 身thân 受thọ 反phản 易dị 也dã 謂vị 初sơ 二nhị 果quả 人nhân 若nhược 欲dục 界giới 迴hồi 心tâm 則tắc 於ư 欲dục 界giới 受thọ 反phản 易dị 也dã 後hậu 二nhị 界giới 人nhân 若nhược 依y 身thân 在tại 欲dục 界giới 迴hồi 心tâm 者giả 即tức 欲dục 界giới 受thọ 反phản 易dị 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 迴hồi 心tâm 者giả 何hà 靜tĩnh 慮lự 隨tùy 所sở 生sanh 受thọ 反phản 易dị 也dã 又hựu 設thiết 雖tuy [社-土+勿]# 二nhị 果quả 迴hồi 心tâm 後hậu 自tự 在tại 故cố 雖tuy 於ư 欲dục 界giới 迴hồi 心tâm 可khả 有hữu 隨tùy 意ý 樂nhạo 生sanh 四tứ 禪thiền 受thọ 反phản 易dị 類loại 也dã 。

同đồng 見kiến 聞văn 七thất (# 二nhị 十thập 五ngũ 丁đinh )# 云vân 㐬# 且thả 於ư 等đẳng 者giả 謂vị 至chí 第đệ 八bát 地địa 必tất 受thọ 反phản 易dị 故cố 約ước 决# 定định 義nghĩa 且thả 举# 第đệ 八bát 地địa 也dã 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 約ước 第đệ 四tứ 禪thiền 身thân 受thọ 反phản 易dị 故cố (# 云vân 云vân )# 雖tuy 於ư 欲dục 界giới 等đẳng 者giả 謂vị 如như 此thử 於ư 欲dục 界giới 雖tuy 迴hồi 心tâm 依y 意ý 樂nhạo 生sanh 四tứ 禪thiền 受thọ 反phản 易dị 事sự 不bất 可khả 有hữu 也dã 故cố 何hà 必tất 迴hồi 心tâm 所sở 可khả 受thọ 反phản 易dị 也dã (# 云vân 云vân )# 故cố 鈔sao 了liễu 簡giản 非phi 也dã 。

同đồng 七thất (# 二nhị 十thập 四tứ 丁đinh )# 云vân 論luận 反phản 易dị 界giới 繫hệ 不bất 明minh 分phân 明minh (# 云vân 云vân )# 而nhi 要yếu 集tập 属# 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 由do 判phán 去khứ 程# 彼bỉ 義nghĩa 燈đăng 破phá 不bất 善thiện 論luận 意ý 釋thích 意ý 云vân 燈đăng 意ý 下hạ 地địa 属# 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 治trị 定định 也dã [然-(烈-列)+大]# 為vi 進tiến 出xuất 離ly 道đạo 論luận 反phản 易dị 身thân 或hoặc 云vân 無vô 漏lậu 身thân 又hựu 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 身thân 判phán 給cấp 指chỉ 出xuất 属# 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 尺xích 故cố 破phá 之chi 論luận 意ý 不bất 叶# 判phán 也dã (# 云vân 云vân )# 故cố 何hà 下hạ 地địa 不bất 賛# 也dã 。

增tăng 壽thọ 反phản 易dị 之chi 下hạ

唯duy 識thức 論luận 八bát (# 二nhị 十thập 二nhị 丁đinh )# 反phản 易dị 生sanh 死tử 雖tuy 無vô 分phần/phân 叚giả 前tiền 後hậu 異dị [就/火]# 別biệt [書-曰+皿]# 別biệt 生sanh 而nhi 数# 資tư 助trợ 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 亦diệc 有hữu 前tiền 盡tận 餘dư 復phục 生sanh 義nghĩa 。

述thuật 記ký 八bát 末mạt (# 八bát 十thập 六lục 丁đinh )# 問vấn 反phản 易dị 生sanh 死tử 非phi 如như 分phần/phân 叚giả 別biệt 死tử 別biệt 生sanh 如như 何hà 可khả 言ngôn 前tiền 異dị [就/火]# 既ký [書-曰+皿]# 等đẳng 論luận 反phản 易dị 生sanh 死tử 至chí 餘dư 復phục 生sanh 義nghĩa 。

述thuật 曰viết 下hạ 遂toại 難nan 解giải 初sơ 解giải 反phản 易dị 難nạn/nan 此thử 則tắc 初sơ 雖tuy 無vô 如như 分phần/phân 叚giả 別biệt [書-曰+皿]# 別biệt 生sanh 而nhi 以dĩ 定định 願nguyện 数# 資tư 助trợ 故cố 改cải 去khứ 前tiền 惡ác 者giả 轉chuyển 生sanh 後hậu 勝thắng 者giả 亦diệc 有hữu 前tiền [書-曰+皿]# 後hậu 更cánh 生sanh 義nghĩa 此thử 即tức 所sở 資tư 業nghiệp 力lực 未vị [書-曰+皿]# 為vi 令linh 增tăng 勝thắng 故cố 改cải 轉chuyển 也dã 或hoặc 有hữu 定định 力lực 非phi 極cực 長trường 時thời 增tăng 勝thắng 但đãn 得đắc 二nhị 十thập 劫kiếp 等đẳng 為vi 令linh 更cánh 增tăng 亦diệc 有hữu 前tiền [書-曰+皿]# 後hậu 生sanh 之chi 義nghĩa 。

百bách 法pháp 七thất (# 三tam 十thập 七thất 丁đinh )# 問vấn 此thử 反phản 易dị 生sanh 死tử 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 外ngoại 死tử 畢tất 更cánh 別biệt 受thọ 生sanh 耶da [前-刖+合]# 此thử 事sự 自tự 他tha 宗tông 相tương/tướng 論luận 也dã 他tha 宗tông 意ý 存tồn 別biệt [書-曰+皿]# 別biệt 生sanh 之chi 義nghĩa 我ngã 宗tông 意ý 成thành 增tăng 壽thọ 反phản 易dị 義nghĩa 也dã 謂vị 反phản 易dị 身thân 論luận 其kỳ 實thật 躰# 由do 煩phiền 惱não 所sở 感cảm 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 所sở 反phản 異dị [就/火]# 無vô 記ký 根căn 塵trần 等đẳng 也dã 本bổn 是thị 被bị 云vân 分phần/phân 叚giả 物vật 也dã 而nhi 依y 無vô 漏lậu 勝thắng 定định 力lực 資tư 助trợ 彼bỉ 令linh 成thành 細tế 妙diệu 分phần/phân 叚giả 身thân 外ngoại 更cánh 別biệt 非phi 受thọ 反phản 易dị 身thân 也dã 聖thánh 教giáo 中trung 說thuyết 為vi 無vô 漏lậu 身thân 或hoặc 說thuyết 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 身thân 者giả 隨tùy 助trợ 緣duyên 談đàm 也dã 。

百bách 法pháp 見kiến 聞văn 七thất (# 二nhị 十thập 二nhị 丁đinh )# 他tha 宗tông 意ý 別biệt [書-曰+皿]# 別biệt 生sanh 反phản 易dị 立lập 也dã 意ý 云vân 分phần/phân 叚giả 身thân 生sanh 死tử 必tất 別biệt 身thân 受thọ 反phản 易dị 故cố 云vân 尓# 也dã 而nhi 法pháp 相tướng 大đại 乗# 意ý 增tăng 壽thọ 反phản 易dị 立lập 也dã 所sở 謂vị 分phần/phân 叚giả 々# 麤thô 劣liệt 身thân 改cải 轉chuyển 細tế 妙diệu 殊thù 勝thắng 身thân 得đắc 重trọng/trùng ス# ル# エ# テ# ニ# メ# 其kỳ 生sanh 不bất 易dị 也dã 。

同đồng 學học 鈔sao 八bát 六lục (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 問vấn 宗tông 家gia 意ý 可khả 許hứa 捨xả 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 別biệt 受thọ 反phản 易dị 生sanh 耶da [前-刖+合]# 不bất 許hứa 別biệt 受thọ 反phản 易dị 生sanh 也dã 付phó 之chi 分phần 叚giả 反phản 易dị 麤thô 細tế 大đại 殊thù 定định 別biệt 可khả 受thọ 其kỳ 果quả 是thị 以dĩ 本bổn 頌tụng 中trung 前tiền 異dị [就/火]# 既ký 盡tận 復phục 生sanh 余dư 異dị [就/火]# (# 云vân 云vân )# 此thử 文văn 中trung 兼kiêm 說thuyết 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 知tri 反phản 易dị 生sanh 有hữu 別biệt 盡tận 別biệt 生sanh 義nghĩa 云vân 事sự 若nhược 轉chuyển 分phần/phân 叚giả 成thành 反phản 易dị 者giả 反phản 易dị 生sanh 死tử 應ưng 無vô 生sanh 若nhược 無vô 生sanh 者giả 。 亦diệc 無vô 死tử 生sanh 。 滅diệt 俱câu 無vô 何hà 云vân 生sanh 死tử 乎hồ 依y 之chi 勝thắng 鬘man 經kinh 中trung 以dĩ 無vô 漏lậu 為vi 因nhân 以dĩ 所sở 知tri 障chướng 為vi 緣duyên 感cảm 反phản 易dị 生sanh (# 云vân 云vân )# 既ký 有hữu 別biệt 業nghiệp 因nhân 者giả 何hà 非phi 別biệt 果quả 報báo 耶da 又hựu 佛Phật 性tánh 論luận 中trung 以dĩ 反phản 易dị 生sanh 為vi 界giới 外ngoại 生sanh 死tử 若nhược 轉chuyển 分phần/phân 叚giả 為vi 反phản 易dị 者giả 何hà 非phi 界giới 內nội 乎hồ [前-刖+合]# 見kiến 本bổn 論luận 說thuyết 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 聲Thanh 聞Văn 由do 四Tứ 神Thần 足Túc 增tăng 其kỳ 壽thọ 行hành 經kinh 三tam 大đại 劫kiếp 。 發phát 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 既ký 增tăng 壽thọ 已dĩ 留lưu 有hữu 根căn 身thân 在tại 膽đảm 部bộ 州châu 一nhất 㓛# 諸chư 天thiên 尚thượng 不bất 能năng 覩đổ 何hà 况# 餘dư 有hữu 情tình 能năng 見kiến (# 矣hĩ )# 宗tông 家gia 深thâm 守thủ 此thử 文văn 云vân 反phản 易dị 身thân 非phi 別biệt 生sanh 死tử 也dã 依y 之chi 可khả 云vân 由do 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 力lực 資tư 分phần/phân 叚giả 業nghiệp 因nhân 令linh 所sở 感cảm 身thân 轉chuyển 成thành 細tế 妙diệu 名danh 之chi 反phản 易dị 身thân 分phần/phân 叚giả 外ngoại 別biệt 非phi 受thọ 反phản 易dị 生sanh 也dã 故cố 論luận 云vân 遂toại 以dĩ 無vô 漏lậu 勝thắng 定định 願nguyện 力lực 如như 延diên 壽thọ 法pháp 資tư 現hiện 身thân 因nhân 令linh 彼bỉ 長trường 時thời 與dữ 果quả 不bất 絕tuyệt 数# 。 [# 上thượng /# 月nguyệt [# 就tựu /# 火hỏa [# 就tựu /# 火hỏa [# 就tựu /# 火hỏa [# 然nhiên -(# 烈liệt -# 列liệt )+# 大đại 。

筆bút 削tước 二nhị (# 二nhị 十thập 三tam 丁đinh )# 反phản 易dị 者giả 謂vị 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 断# 煩phiền 惱não 障chướng 者giả 雖tuy 離ly 分phần/phân 叚giả 麤thô 苦khổ 猶do 有hữu 梨lê 那na 反phản 易dị 行hành 苦khổ 以dĩ 四tứ 相tương/tướng 所sở [遷-(大/(夗-夕))+冬]# 轉chuyển 反phản 改cải 易dị 故cố 名danh 反phản 易dị 又hựu 因nhân 移di 果quả 易dị 故cố 名danh 反phản 易dị 。

大đại 乗# 義nghĩa 章chương 八bát (# 一nhất 丁đinh )# 變biến 易dị 者giả 汎# 尺xích 有hữu 三tam 一nhất 者giả 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 念niệm 々# [遷-(大/(夗-夕))+冬]# 異dị 前tiền 反phản 後hậu 易dị 名danh 為vi 反phản 易dị 反phản 易dị 是thị 死tử 名danh 反phản 易dị 死tử 故cố 地địa 持trì 中trung 生sanh 滅diệt 壞hoại 苦khổ 名danh 反phản 易dị 苦khổ 此thử 通thông 凢# 聖thánh 二nhị 緣duyên [昭/大]# 無vô 漏lậu 所sở 得đắc 法Pháp 身thân 。 神thần 化hóa 無vô 㝵# 能năng 反phản 能năng 易dị 故cố 名danh 反phản 易dị 反phản 易dị 是thị 死tử 名danh 反phản 易dị 死tử 此thử 該cai 大đại 小tiểu 三tam 者giả 真chân 證chứng 法Pháp 身thân 隱ẩn 顕# 自tự 在tại 能năng 反phản 能năng 易dị 故cố 言ngôn 反phản 易dị 反phản 易dị 非phi 死tử 但đãn 此thử 法Pháp 身thân 未vị 出xuất 生sanh 滅diệt 猶do 為vi 無vô 常thường 死tử 法pháp 所sở 隨tùy 反phản 易dị 身thân 上thượng 有hữu 其kỳ 生sanh 死tử 名danh 反phản 易dị 死tử 此thử 唯duy 在tại 天thiên 。

同đồng (# 二nhị 紙chỉ )# 云vân 反phản 易dị 中trung 亦diệc 開khai 合hợp 不bất 定định 總tổng 之chi 唯duy 一nhất 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 一nhất 事sự 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 二nhị 妄vọng 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 於ư 識thức 中trung 緣duyên 照chiếu 無vô 漏lậu 所sở 受thọ 之chi 報báo 。 名danh 事sự 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 第đệ 七thất 識thức 中trung 緣duyên 照chiếu 無vô 漏lậu 所sở 得đắc 之chi 果Quả 。 名danh 妄vọng 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 彼bỉ 事sự 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 因nhân 果quả 在tại 別biệt 此thử 世thế 造tạo 業nghiệp 餘dư 世thế 得đắc 報báo 如như 論luận 中trung 說thuyết 有hữu 妙diệu 淨tịnh 土độ 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 生sanh 彼bỉ 中trung 如như 是thị 等đẳng 也dã 彼bỉ 妄vọng 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 有hữu 麤thô 有hữu 細tế 地địa 前tiền 名danh 麤thô 地địa 上thượng 名danh 細tế 於ư 中trung 麤thô 者giả 因nhân 果quả 世thế 別biệt 與dữ 前tiền 相tương 似tự 微vi 細tế 之chi 者giả 前tiền 念niệm 為vi 因nhân 後hậu 念niệm 果quả 現hiện 是thị 中trung 微vi 細tế 不bất 復phục 可khả 以dĩ 世thế 別biệt 論luận 之chi 念niệm 々# 之chi 中trung 細tế 分phần/phân 異dị 世thế 亦diệc 得đắc 無vô 傷thương 。

○# (# 四tứ 丁đinh )# 問vấn 云vân 小tiểu 乗# 須tu 陀đà 已dĩ 上thượng 大đại 乗# 人nhân 中trung 十thập 信tín 已dĩ 上thượng 亦diệc 有hữu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 㓛# 德đức 何hà 故cố 不bất 名danh 為vi 反phản 易dị 死tử 乃nãi 名danh 分phần/phân 叚giả 釋thích 言ngôn 是thị 人nhân 於ư 三tam 界giới 中trung 。 有hữu 漏lậu 結kết 業nghiệp 受thọ 生sanh 未vị [書-曰+皿]# 故cố 名danh 分phần/phân 叚giả 雖tuy 有hữu 無vô 漏lậu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 是thị 因nhân 法Pháp 身thân 未vị 得đắc 果quả 報báo 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 名danh 反phản 易dị 死tử 。

○# (# 六lục 丁đinh )# 反phản 易dị 之chi 中trung 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 小tiểu 乗# 人nhân 中trung 見kiến 道đạo 已dĩ 上thượng 反phản 易dị 因nhân 生sanh 無Vô 學Học 果quả 後hậu 反phản 易dị 報báo 起khởi 何hà 者giả 是thị 乎hồ 如như 論luận 中trung 說thuyết 有hữu 妙diệu 淨tịnh 土độ 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 生sanh 彼bỉ 中trung 如như 是thị 等đẳng 也dã 大đại 乗# 人nhân 中trung 分phân 齊tề 有hữu 四tứ 一nhất 起khởi 因nhân 處xứ 十thập 信tín 以dĩ 上thượng 二nhị 得đắc 果quả 處xứ 種chủng 性tánh 以dĩ 上thượng 故cố 勝thắng 鬘man 中trung 說thuyết 種chủng 性tánh 已dĩ 上thượng 大Đại 士Sĩ 為vi 反phản 易dị 死tử 。

○# (# 七thất 丁đinh )# 次thứ 就tựu 界giới 論luận 界giới 謂vị 三tam 界giới 於ư 中trung 略lược 以dĩ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 是thị 三tam 界giới 摂# 三tam 界giới 有hữu 漏lậu 。 業nghiệp 之chi 果quả 故cố 反phản 易dị 生sanh 死tử 非phi 三tam 界giới 摂# 出xuất 無vô 漏lậu 業nghiệp 之chi 果quả 故cố 故cố 論luận 說thuyết 言ngôn 有hữu 妙diệu 淨tịnh 土độ 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 當đương 生sanh 彼bỉ 中trung 明minh 知tri 出xuất 世thế 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 二nhị 就tựu 性tánh 通thông 論luận 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 皆giai 三tam 界giới 摂# 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 如như 勝thắng 鬘man 經kinh 中trung 說thuyết 世thế 間gian 有hữu 二nhị 一nhất 無vô 常thường 壞hoại 二nhị 無vô 常thường 病bệnh 無vô 常thường 壞hoại 者giả 是thị 分phần/phân 叚giả 三tam 界giới 無vô 常thường 。 病bệnh 者giả 是thị 反phản 易dị 三tam 界giới 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 還hoàn 是thị 分phần/phân 叚giả 三tam 界giới 所sở 収thâu 反phản 易dị 生sanh 死tử 還hoàn 是thị 反phản 易dị 三tam 界giới 取thủ 摂# 。

○# (# 九cửu 丁đinh )# 反phản 易dị 有hữu 二nhị 一nhất 事sự 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 二nhị 妄vọng 識thức 中trung 反phản 易dị 生sanh 死tử 事sự 中trung 易dị 義nghĩa 別biệt 三tam 階giai 一nhất 是thị 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 。 所sở 受thọ 用dụng 事sự 識thức 中trung 眾chúng 生sanh 空không 視thị 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 二nhị 是thị 種chủng 性tánh 解giải 行hành 所sở 受thọ 用dụng 事sự 識thức 中trung 法pháp 空không 之chi 視thị 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 三tam 地địa 以dĩ 上thượng 所sở 受thọ 事sự 識thức 中trung 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 息tức 想tưởng 受thọ 解giải 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 妄vọng 中trung 反phản 易dị 亦diệc 有hữu 三tam 階giai 一nhất 地địa 前tiền 所sở 受thọ 用dụng 妄vọng 識thức 中trung 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 依y 心tâm 視thị 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 二nhị 地địa 上thượng 所sở 受thọ 用dụng 妄vọng 識thức 中trung 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 依y 真chân 視thị 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 三tam 是thị 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 所sở 受thọ 用dụng 妄vọng 識thức 中trung 唯duy 真chân 無vô 妄vọng 息tức 想tưởng 視thị 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 問vấn 曰viết 唯duy 真chân 無vô 妄vọng 之chi 視thị 能năng 令linh 妄vọng 智trí 更cánh 不bất 牽khiên 後hậu 云vân 何hà 能năng 與dữ 。 反phản 易dị 作tác 因nhân 尺xích 言ngôn 此thử 視thị 望vọng 後hậu 同đồng 類loại 雖tuy 不bất 牽khiên 生sanh 望vọng 後hậu 勝thắng 品phẩm 非phi 不bất 能năng 生sanh 。 故cố 得đắc 為vi 因nhân 。

○# (# 十thập 一nhất 丁đinh )# 反phản 易dị 之chi 中trung 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 盡tận 處xứ 不bất 定định 小tiểu 乗# 法pháp 中trung 反phản 易dị 之chi 因nhân 盡tận 有hữu 二nhị 處xứ 一nhất 滅diệt 定định 暫tạm 滅diệt 那na 含hàm 已dĩ 上thượng 二nhị 無vô 餘dư 永vĩnh 滅diệt 。 無Vô 學Học 果quả 中trung 反phản 易dị 之chi 果quả 小tiểu 乗# 未vị 滅diệt 大đại 乗# 法pháp 中trung 反phản 易dị 之chi 因nhân 種chủng 姓tánh 暫tạm 滅diệt 至chí 佛Phật 乃nãi 盡tận 反phản 易dị 之chi 果quả 初Sơ 地Địa 漸tiệm 滅diệt 至chí 佛Phật 乃nãi 盡tận 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 大đại 况# 麤thô 尓# 。

一nhất 於ư 此thử 下hạ 頌tụng 義nghĩa 本bổn 末mạt (# 并tinh )# 糅nhữu 鈔sao 二nhị 十thập 等đẳng 恐khủng 繁phồn 不bất 举# 徃# 而nhi 可khả 見kiến 又hựu 探thám 要yếu 記ký 三tam 無vô 別biệt 義nghĩa 。

轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 惣# 釋thích 之chi 下hạ

唯duy 識thức 論luận 十thập (# 十thập 三tam 丁đinh )# 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 如như 次thứ 而nhi 得đắc 。

述thuật 記ký 十thập 末mạt (# 五ngũ 十thập 丁đinh )# 論luận 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 主chủ 而nhi 得đắc 此thử 四Tứ 智Trí 。

述thuật 曰viết 第đệ 四tứ 轉chuyển 何hà 識thức 得đắc 何hà 智trí 門môn 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 等đẳng 如như 次thứ 而nhi 得đắc 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 及cập 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 且thả 視thị 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 等đẳng 此thử 中trung 唯duy 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 佛Phật 地địa 論luận 中trung 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 彼bỉ 非phi 次thứ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 廣quảng 如như 佛Phật 地địa 不bất 能năng 繁phồn 引dẫn 與dữ 此thử 無vô 違vi 。

演diễn 秘bí 七thất 末mạt (# 四tứ 十thập 丁đinh )# 論luận 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 等đẳng 者giả 問vấn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 頌tụng 曰viết 八bát 七thất 五ngũ 六lục 識thức 如như 次thứ 而nhi 得đắc 故cố 即tức 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 妙diệu 観# 察sát 智trí 如như 何hà 相tương 違vi [前-刖+合]# 佛Phật 地địa 第đệ 三tam 有hữu 二nhị 師sư 釋thích 正chánh 義nghĩa 同đồng 之chi 第đệ 二nhị 師sư 云vân 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 成thành 事sự 作tác 智trí 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 得đắc 妙diệu 視thị 察sát 智trí 正chánh 義nghĩa 破phá 云vân 此thử 不bất 應ưng 尓# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 除trừ 疑nghi 周chu 遍biến 視thị 察sát 智trí 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 尺xích 云vân 彼bỉ 第đệ 二nhị 師sư 意ý 同đồng 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 義nghĩa 顕# 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 非phi 次thứ 第đệ 也dã 故cố 不bất 相tương 違vi 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 七thất 末mạt (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 尺xích 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 中trung 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 成thành 事sự 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 妙diệu 視thị 察sát 智trí 此thử 論luận 相tương 違vi 如như 何hà 會hội 釈# [前-刖+合]# 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 莊trang 嚴nghiêm 不bất 依y 次thứ 說thuyết 非phi 言ngôn 轉chuyển 六lục 得đắc 成thành 事sự 智trí 故cố 不bất 相tương 違vi 二nhị 㐬# 外ngoại 別biệt 解giải 云vân 莊trang 嚴nghiêm 論luận 中trung 據cứ 第đệ 六lục 識thức 能năng 作tác 神thần 通thông 等đẳng 諸chư 成thành 業nghiệp 云vân 得đắc 事sự 智trí 五ngũ 識thức 因nhân 位vị 麤thô 不bất 視thị 察sát 果quả 位vị 方phương 能năng ス# ル# ヲ# ワ# 云vân 得đắc 視thị 察sát 故cố 亦diệc 不bất 違vi 無vô 性tánh 兩lưỡng 釈# ア# リ# 各các 隨tùy 一nhất 義nghĩa 不bất 違vi 二nhị 論luận 然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 破phá 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 視thị 察sát 智trí 云vân 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 識thức 能năng 者giả 是thị 破phá 別biệt 師sư 非phi 破phá 莊trang 嚴nghiêm 如như 理lý 門môn 論luận 破phá 古cổ 因nhân 明minh 言ngôn 諸chư 師sư 異dị 釈# 繁phồn 不bất 具cụ 敘tự 。

唯duy 識thức 義nghĩa 章chương 四tứ 末mạt (# 二nhị 十thập 七thất 丁đinh )# 問vấn 若nhược 尒# 轉chuyển 何hà 識thức 得đắc 何hà 智trí [前-刖+合]# 佛Phật 地địa 論luận 云vân 轉chuyển 第đệ 八bát 識thức 。 得đắc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 種chủng 子tử 能năng 現hiện 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 像tượng 故cố 轉chuyển 第đệ 七thất 識thức 。 得đắc 平bình 等đẳng 性tánh 。 智trí 相tương 應ứng 心tâm 遠viễn 離ly 二nhị 執chấp 自tự 他tha 差sai 別biệt 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 妙diệu 視thị 察sát 智trí 相tương 應ứng 心tâm 能năng 視thị 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 。 㝵# 故cố 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 得đắc 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 能năng 現hiện 成thành 辦biện 外ngoại 所sở 作tác 故cố 復phục 有hữu 義nghĩa 者giả 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 成thành 所sở 作tác 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 得đắc 妙diệu 視thị 察sát 此thử 不bất 應ưng 尒# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 除trừ 疑nghi 周chu 遍biến 視thị 察sát 非phi 五ngũ 用dụng 故cố (# 云vân 云vân )# 唯duy 識thức 論luận 云vân 如như 何hà 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm (# 乃nãi 至chí )# 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 如như 次thứ 而nhi 得đắc (# 云vân 云vân )# 問vấn 若nhược 尔# 者giả 何hà 莊trang 嚴nghiêm 論luận 頌tụng 云vân 四Tứ 智Trí 鏡kính 不bất 動động 三tam 智trí 所sở 依y 八bát 七thất 五ngũ 六lục 識thức 次thứ 第đệ 轉chuyển 得đắc 故cố (# 云vân 云vân )# 釈# 論luận 云vân 轉chuyển 第đệ 八bát 識thức 。 得đắc 鏡kính 智trí 轉chuyển 第đệ 七thất 識thức 。 得đắc 平bình 等đẳng 智trí 。 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 視thị 智trí 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 作tác 事sự 智trí (# 云vân 云vân )# 又hựu 摂# 論luận 第đệ 九cửu 無vô 性tánh 釋thích 云vân 由do 轉chuyển 阿a 頼# 耶da 識thức 等đẳng 八bát 事sự 識thức 薀# 得đắc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 等đẳng 四tứ 種chủng 妙diệu 智trí 如như 数# 次thứ 第đệ 或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng (# 乃nãi 至chí )# 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 故cố 得đắc 妙diệu 視thị 察sát 智trí 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 (# 乃nãi 至chí )# 轉chuyển 意ý 識thức 故cố 得đắc 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 能năng 現hiện 反phản 化hóa (# 云vân 云vân )# 既ký 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 與dữ 無vô 性tánh 後hậu 說thuyết 是thị 同đồng 也dã 而nhi 何hà 唯duy 識thức 論luận 無vô 此thử 說thuyết 佛Phật 地địa 論luận 破phá 此thử 說thuyết (# 云vân 云vân )# [前-刖+合]# 唯duy 識thức 㐬# 云vân 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 及cập 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 且thả 視thị 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 等đẳng 此thử 中trung 即tức 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 彼bỉ 非phi 次thứ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 廣quảng 如như 佛Phật 地địa 不bất 能năng 繁phồn 引dẫn 與dữ 此thử 無vô 違vi (# 云vân 云vân )# 意ý 云vân 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 後hậu 解giải 及cập 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 非phi 是thị 正chánh 義nghĩa 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 初sơ 師sư 破phá 後hậu 師sư 云vân 此thử 不bất 應ưng 尒# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 用dụng 故cố (# 云vân 云vân )# 故cố 知tri 此thử 唯duy 識thức 論luận 說thuyết 與dữ 佛Phật 地địa 論luận 正chánh 義nghĩa 同đồng 也dã 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 二nhị 釈# 初sơ 尺xích 可khả 為vi 正chánh 義nghĩa (# 為vi 言ngôn )# 。

○# 然nhiên 燈đăng 師sư 作tác 二nhị 釈# 會hội 之chi 初sơ 尺xích 同đồng 㐬# 義nghĩa 後hậu 釈# 別biệt 解giải 也dã 。

○# 問vấn 此thử 二nhị 釈# 意ý 如như 何hà [前-刖+合]# 且thả 文văn 中trung 云vân 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 者giả 云vân 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 本bổn 自tự 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 者giả 轉chuyển 六lục 得đắc 視thị 智trí 轉chuyển 五ngũ 得đắc 事sự 智trí 謂vị 唯duy 唯duy 識thức 論luận 及cập 摂# 論luận 師sư 并tinh 佛Phật 地địa 論luận 正chánh 義nghĩa 也dã 二nhị 者giả 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 轉chuyển 五ngũ 得đắc 視thị 智trí 謂vị 莊trang 嚴nghiêm 論luận 及cập 摂# 論luận 一nhất 師sư 并tinh 佛Phật 地địa 論luận 不bất 正chánh 義nghĩa 也dã 此thử 二nhị 解giải 本bổn 有hữu 諸chư 論luận 中trung 非phi 今kim 所sở 釈# 故cố 云vân 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 也dã 今kim 釈# 此thử 義nghĩa 燈đăng 師sư 作tác 二nhị 釈# 此thử 中trung 初sơ 釋thích 本bổn 㐬# 尺xích 也dã 後hậu 尺xích 別biệt 助trợ 釈# 也dã 即tức 初sơ 尺xích 意ý ヲ# イ# ハ# 者giả 莊trang 嚴nghiêm 論luận 非phi 次thứ 第đệ 說thuyết 親thân 光quang 護hộ 法Pháp 等đẳng 正chánh 義nghĩa 師sư 非phi 說thuyết 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 故cố 既ký 不bất 可khả 依y 莊trang 嚴nghiêm 論luận 故cố 此thử 唯duy 識thức 論luận 無vô 相tướng 違vi 失thất 為vi 言ngôn (# 中trung 筭# 大đại 德đức 云vân 非phi 言ngôn 之chi 非phi 字tự 可khả 讀đọc 音âm 非phi 者giả 破phá 義nghĩa 親thân 光quang 及cập 本bổn 疏sớ/sơ 中trung 破phá 故cố 今kim 云vân 非phi 也dã 。 (# 云vân 云vân )# )# 問vấn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 是thị 慈từ 尊tôn 說thuyết 也dã 何hà 破phá 之chi [前-刖+合]# 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 是thị 慈từ 尊tôn 之chi 第đệ 子tử 非phi 可khả 肖tiếu 師sư 意ý 但đãn 破phá 之chi 者giả 天Thiên 竺Trúc 得đắc 論luận 傳truyền 誦tụng 之chi 人nhân 自tự 然nhiên 乱# 文văn 執chấp 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 等đẳng 故cố 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 破phá 之chi 非phi 弥# 勒lặc 謬mậu 說thuyết 也dã (# 凡phàm 經kinh 論luận 之chi 謬mậu 有hữu 其kỳ 二nhị 途đồ 一nhất 天Thiên 竺Trúc 誦tụng 經Kinh 論luận 之chi 輩bối 自tự 然nhiên 錯thác 乱# 諸chư 部bộ 不bất 同đồng 多đa 因nhân 此thử 有hữu 即tức 成thành 梵Phạm 本bổn 謬mậu 隨tùy 其kỳ 翻phiên 訳# 展triển 轉chuyển 之chi 謬mậu 也dã 二nhị 者giả 翻phiên 訳# 家gia 之chi 謬mậu 新tân 古cổ 不bất 同đồng 多đa 因nhân 此thử 有hữu 之chi )# 問vấn 第đệ 二nhị 釈# 意ý 如như 何hà [前-刖+合]# 是thị 燈đăng 師sư 別biệt 尺xích 也dã 故cố 云vân 㐬# 外ngoại 別biệt 解giải 即tức 意ý 云vân 亦diệc 可khả 依y 莊trang 嚴nghiêm 論luận 不bất 可khả 偏thiên 破phá 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 至chí 佛Phật 果Quả 時thời 第đệ 六lục 有hữu 起khởi 神thần 通thông 等đẳng 之chi 業nghiệp 五ngũ 識thức 有hữu 起khởi 視thị 察sát 之chi 用dụng 就tựu 此thử 一nhất 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 論luận 師sư 言ngôn 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 等đẳng 也dã 然nhiên 親thân 光quang 等đẳng 就tựu 大Đại 道Đạo 理lý 云vân 如như 次thứ 得đắc 也dã 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 能năng 得đắc 兩lưỡng 意ý 作tác 二nhị 觧# 言ngôn 如như 数# 次thứ 第đệ 或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng 不bất 二nhị 論luận 違vi 故cố 彼bỉ 此thử 論luận 不bất 相tương 違vi 也dã (# 為vi 言ngôn )# 言ngôn 然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 破phá 轉chuyển 五ngũ 識thức 等đẳng 者giả 重trọng/trùng 會hội 文văn 也dã 意ý 云vân 然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 破phá 云vân 此thử 不bất 應ưng 尒# 等đẳng 者giả 非phi 破phá 莊trang 嚴nghiêm 是thị 破phá 余dư 師sư 謂vị 有hữu 余dư 師sư 執chấp 云vân 因nhân 位vị 五ngũ 識thức 有hữu 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 之chi 能năng 故cố 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 視thị 智trí 是thị 故cố 親thân 光quang 破phá 云vân 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 識thức 能năng 是thị 難nạn/nan 因nhân 位vị 五ngũ 識thức 非phi 難nạn/nan 莊trang 嚴nghiêm 師sư 云vân 依y 果quả 位vị 五ngũ 識thức 起khởi 視thị 察sát 用dụng 轉chuyển 之chi 得đắc 視thị 察sát 智trí 如như 理lý 門môn 論luận 師sư 破phá 古cổ 因nhân 明minh 師sư 義nghĩa 之chi 言ngôn 不bất 破phá 弥# 勒lặc 世thế 親thân 等đẳng 更cánh 破phá 余dư 古cổ 師sư (# 為vi 言ngôn )(# 已dĩ 上thượng 義nghĩa 先tiên 德đức 為vi 遣khiển 唐đường 未vị 决# 而nhi 今kim 所sở 案án 頗phả 以dĩ 得đắc 旨chỉ 可khả 悉tất 之chi 也dã )# 。

同đồng 學học 鈔sao 十thập 二nhị (# 二nhị 十thập 丁đinh )# 問vấn 付phó 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 義nghĩa 且thả 妙diệu 観# 成thành 事sự 二nhị 智trí 轉chuyển 有hữu 漏lậu 何hà 識thức 得đắc 之chi 乎hồ 答đáp 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 妙diệu 観# 察sát 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 成thành 事sự 智trí 也dã 付phó 之chi 莊trang 嚴nghiêm 論luận 本bổn 頌tụng 云vân 四Tứ 智Trí 鏡kính 不bất 動động 三tam 智trí 之chi 所sở 依y 八bát 七thất 五ngũ 六lục 識thức 次thứ 第đệ 轉chuyển 得đắc 故cố (# 矣hĩ )# 釋thích 家gia 任nhậm 文văn 委ủy 釋thích 五ngũ 六lục 之chi 次thứ 也dã 如như 何hà 。

問vấn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 中trung 說thuyết 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 義nghĩa 轉chuyển 五ngũ 六lục 識thức 得đắc 観# 察sát 成thành 事sự 二nhị 智trí (# 云vân 云vân )# 尒# 者giả 溜# 洲châu 大đại 師sư 何hà 釋thích 此thử 文văn 給cấp 乎hồ 燈đăng 作tác 二nhị 釋thích 一nhất 云vân 莊trang 嚴nghiêm 不bất 依y 次thứ 說thuyết 二nhị 云vân 說thuyết 兼kiêm 用dụng 也dã (# 取thủ 心tâm )# 共cộng 有hữu 疑nghi 付phó 初sơ 釋thích 披phi 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 見kiến 明minh 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 之chi 文văn 八bát 七thất 五ngũ 六lục 識thức 次thứ 第đệ 轉chuyển 得đắc 故cố (# 云vân 云vân )# 既ký 以dĩ 七thất 八bát 五ngũ 六lục 為vi 次thứ 第đệ 何hà 云vân 不bất 依y 次thứ 說thuyết 乎hồ 就tựu 後hậu 釋thích 諸chư 經kinh 說thuyết 智trí 品phẩm 作tác 用dụng 多đa 說thuyết 正chánh 用dụng 至chí 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 何hà 怱thông 論luận 兼kiêm 能năng 乎hồ 若nhược 以dĩ 五ngũ 六lục 之chi 文văn 為vi 能năng 兼kiêm 者giả 轉chuyển 八bát 七thất 得đắc 圓viên 鏡kính 平bình 等đẳng 寧ninh 非phi 正chánh 用dụng 哉tai 傳truyền 云vân 轉chuyển 有hữu 漏lậu 八bát 識thức 得đắc 無vô 漏lậu 四Tứ 智Trí 西tây 天thiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 所sở 謂vị 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 之chi 義nghĩa 及cập 五ngũ 六lục 之chi 次thứ 第đệ 也dã 其kỳ 中trung 唯duy 識thức 論luận 家gia 存tồn 六lục 五ngũ 次thứ 故cố 論luận 云vân 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 如như 次thứ 而nhi 得đắc (# 云vân 云vân )# 五ngũ 六lục 之chi 義nghĩa 無vô 性tánh 摂# 論luận 一nhất 義nghĩa 也dã 雖tuy 有hữu 二nhị 說thuyết 十thập 大đại 論luận 師sư 同đồng 存tồn 六lục 五ngũ 邪tà 正chánh 可khả 知tri 凢# 以dĩ 八bát 識thức 行hành 相tương 望vọng 四Tứ 智Trí 作tác 用dụng 推thôi 其kỳ 轉chuyển 得đắc 之chi 次thứ 意ý 識thức 分phân 別biệt 強cường/cưỡng 賸# 所sở 緣duyên 尤vưu 廣quảng 観# 察sát 智trí 観# 諸chư 法pháp 自tự 共cộng 相tương 深thâm 順thuận 意ý 識thức 行hành 相tương/tướng 五ngũ 識thức 麤thô 鈍độn 所sở 緣duyên 偏thiên 限hạn 五ngũ 塵trần 淺thiển 境cảnh 成thành 事sự 智trí [糸*(冬-ㄆ+免)]# 緣duyên 有hữu 為vi 偏thiên 起khởi 事sự 業nghiệp 尤vưu 似tự 五ngũ 識thức 麤thô 淺thiển 之chi 行hành 相tương/tướng 同đồng 品phẩm [前-刖+老]# 別biệt 躰# 用dụng 遙diêu 雖tuy 異dị 尋tầm 㓛# 能năng 推thôi 之chi 六lục 五ngũ 次thứ 第đệ 能năng 得đắc 道Đạo 理lý 五ngũ 六lục 之chi 義nghĩa 壞hoại 本bổn 末mạt 次thứ 第đệ [先-儿+八]# 行hành 相tương/tướng 麤thô 細tế 不bất 依y 次thứ 之chi 說thuyết 也dã 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 論luận 現hiện 文văn 云vân 八bát 七thất 五ngũ 六lục 識thức 次thứ 第đệ 慱đoàn 得đắc 故cố 五ngũ 六lục 次thứ 第đệ 出xuất 慈Từ 氏Thị 說thuyết 會hội 之chi 諸chư 師sư 會hội 釋thích 非phi 一nhất 其kỳ 中trung 依y 宗tông 家gia 解giải 釋thích 有hữu 二nhị 釋thích 一nhất 者giả 莊trang 嚴nghiêm 不bất 依y 次thứ 說thuyết 也dã 二nhị 云vân 至chí 佛Phật 杲# 已dĩ 第đệ 六lục 具cụ 神thần 通thông 作tác 業nghiệp 用dụng 五ngũ 識thức 備bị 観# 察sát 諸chư 法pháp 德đức 互hỗ 有hữu 其kỳ 能năng 莊trang 嚴nghiêm 依y 此thử 義nghĩa 邊biên 唯duy 識thức 談đàm 正chánh 功công 能năng 也dã 就tựu 初sơ 釋thích 不bất 依y 次thứ 之chi 說thuyết 者giả 西tây 天thiên 元nguyên 有hữu 二nhị 師sư 故cố 存tồn 五ngũ 六lục 次thứ 之chi 人nhân 誦tụng 莊trang 嚴nghiêm 云vân 五ngũ 六lục 也dã 非phi 慈Từ 氏Thị 本bổn 意ý (# 為vi 言ngôn )# 第đệ 二nhị 釋thích 意ý 圓viên 鏡kính 平bình 等đẳng 說thuyết 正chánh 用dụng 妙diệu 観# 成thành 事sự 顕# 兼kiêm 能năng 影ảnh 略lược 互hỗ 顕# 也dã (# 為vi 言ngôn )# 。

尋tầm 云vân 先tiên 就tựu 初sơ 釋thích 料liệu 蕳# 燈đăng 云vân 不bất 依y 次thứ 說thuyết 未vị 見kiến 誦tụng 者giả 誤ngộ 何hà 輙triếp 閞# 現hiện 文văn 之chi 謬mậu 乎hồ 次thứ 莊trang 嚴nghiêm 見kiến 文văn 誰thùy 人nhân 所sở 誦tụng 乎hồ 次thứ 二nhị 釋thích 中trung 以dĩ 何hà 為vi 正chánh 乎hồ 答đáp 初sơ 釋thích 同đồng 本bổn 疏sớ/sơ 又hựu 演diễn 秘bí [余*刃]# 此thử 釋thích 知tri 禀# 兼kiêm 之chi 實thật 義nghĩa 也dã 然nhiên 不bất 依y 次thứ 說thuyết 者giả 誦tụng 者giả 悮# 者giả 先tiên 德đức 所sở 推thôi 也dã 若nhược 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 文văn 有hữu 五ngũ 六lục 文văn 者giả 弥# 勒lặc 天thiên 親thân 述thuật 邪tà 說thuyết 乎hồ 親thân 豈khởi 難nạn/nan 之chi 乎hồ 十thập 師sư 豈khởi 無vô 異dị 端đoan 乎hồ 護hộ 法Pháp 不bất 會hội 彼bỉ 文văn 乎hồ 可khả 謂vị 西tây 方phương 誦tụng 者giả 謬mậu 乱# 次thứ 第đệ 之chi 本bổn 也dã 護hộ 法Pháp 所sở 誦tụng 之chi 莊trang 嚴nghiêm 論luận 是thị 六lục 五ngũ 之chi 次thứ 也dã 即tức 護hộ 法Pháp 釋thích 有hữu 漏lậu 五ngũ 識thức 有hữu 惠huệ 心tâm 所sở 五ngũ 識thức 皆giai 有hữu 作tác 事sự 智trí 故cố (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 也dã (# 云vân 云vân )# 次thứ 誦tụng 者giả 躰# 暗ám 難nạn/nan 智trí 恐khủng 是thị 即tức 無vô 性tánh 等đẳng 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 師sư 欤# 彼bỉ 師sư 不bất 許hứa 無vô 漏lậu 五ngũ 識thức 故cố 意ý 識thức 上thượng 立lập 観# 察sát 成thành 事sự 二nhị 智trí 名danh 既ký 一nhất 心tâm 上thượng 二nhị 用dụng 故cố 據cứ 冝# 彼bỉ 此thử 智trí 品phẩm 實thật 義nghĩa 無vô 所sở 變biến 五ngũ 六lục 之chi 次thứ 則tắc 此thử 師sư 之chi 所sở 許hứa 也dã 故cố 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 師sư 誦tụng 莊trang 嚴nghiêm 云vân 五ngũ 六lục 也dã 依y 之chi 疏sớ/sơ 云vân 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 及cập 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 且thả 観# 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 等đẳng 文văn 顕# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 誦tụng 莊trang 嚴nghiêm 論luận 成thành 五ngũ 六lục 之chi 義nghĩa 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 與dữ 莊trang 嚴nghiêm 論luận 現hiện 文văn 相tương/tướng 番phiên 為vi 五ngũ 六lục 說thuyết 也dã 秘bí 云vân 彼bỉ 第đệ 二nhị 師sư 意ý 同đồng 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 義nghĩa 顕# 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 非phi 次thứ 第đệ 也dã (# 文văn )# 亦diệc 以dĩ 尒# 也dã 直trực 不bất 云vân 誦tụng 者giả 誤ngộ 事sự 尤vưu 不bất 審thẩm 也dã 但đãn 佛Phật 地địa 論luận 破phá 五ngũ 六lục 師sư 云vân 此thử 不bất 應ưng 尒# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 除trừ 疑nghi 周chu 遍biến 観# 察sát 非phi 五ngũ 用dụng 故cố (# 云vân 云vân )# 破phá 五ngũ 六lục 師sư 云vân 不bất 依y 次thứ 之chi 義nghĩa 彼bỉ 師sư 所sở 誦tụng 莊trang 嚴nghiêm 自tự 成thành 彼bỉ 師sư 誤ngộ 誦tụng 之chi 本bổn 故cố 燈đăng 師sư 為vi 佛Phật 地địa 論luận 之chi 詞từ 云vân 不bất 依y 次thứ 說thuyết 意ý 顕# 莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 不bất 依y 次thứ 之chi 人nhân 所sở 誦tụng 也dã 松tùng 室thất 云vân 非phi 者giả 音âm 可khả 讀đọc (# 云vân 云vân )# 意ý 云vân 訓huấn 燈đăng 文văn 云vân 不bất 依y 次thứ 說thuyết 非phi 言ngôn 轉chuyển 六lục 得đắc 成thành 事sự 智trí (# 云vân 云vân )# 親thân 光quang 云vân 不bất 依y 次thứ 者giả 破phá 莊trang 嚴nghiêm 論luận 文văn 云vân 五ngũ 六lục 也dã (# 為vi 言ngôn )# 尋tầm 云vân [掑-八+次]# 論luận 有hữu 二nhị 義nghĩa 何hà 無vô 性tánh 一nhất 向hướng 為vi 五ngũ 六lục 義nghĩa 乎hồ 答đáp 彼bỉ 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 師sư 中trung 有hữu 邪tà 正chánh 無vô 性tánh 自tự 義nghĩa 六lục 五ngũ 也dã 餘dư 師sư 中trung 又hựu 有hữu 五ngũ 六lục 義nghĩa 立lập 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 義nghĩa 人nhân 一nhất 識thức 上thượng 二nhị 用dụng 故cố 隨tùy 應ứng 五ngũ 六lục 云vân 俱câu 不bất 違vi 故cố 二nhị 義nghĩa 俱câu 不bất 違vi 然nhiên 而nhi 猶do 存tồn 六lục 五ngũ 正chánh 義nghĩa 也dã 唯duy 識thức 論luận 雖tuy 載tái 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 義nghĩa 無vô 五ngũ 六lục 一nhất 師sư 也dã 彼bỉ 不bất 正chánh 義nghĩa 中trung 一nhất 說thuyết 故cố 也dã 彼bỉ 一nhất 師sư 所sở 誦tụng 莊trang 嚴nghiêm 有hữu 五ngũ 六lục 文văn 也dã 。

已dĩ 上thượng 略lược 示thị 大đại 摡# 見kiến 苦khổ 見kiến 苦khổ 。

疏sớ/sơ 下hạ 文văn 云vân 此thử 師sư 若nhược 謂vị 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 成thành 事sự 智trí 品phẩm 便tiện 違vi 莊trang 嚴nghiêm 摂# 論luận 等đẳng 說thuyết 文văn 。

莊trang 嚴nghiêm 現hiện 文văn 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 師sư 意ý 云vân 事sự 以dĩ 之chi 可khả 知tri 。

唯duy 識thức 論luận 十thập (# 十thập 三tam 丁đinh )# 智trí 雖tuy 非phi 識thức 而nhi 依y 識thức 轉chuyển 識thức 為vi 主chủ 故cố 說thuyết 轉chuyển 識thức 得đắc 又hựu 有hữu 漏lậu 位vị 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt 為vi [(乞-乙+小)*力]# 有hữu 情tình 依y 智trí 捨xả 識thức 故cố 說thuyết 轉chuyển 八bát 識thức 而nhi 得đắc 此thử 四Tứ 智Trí 。

述thuật 記ký 十thập 末mạt (# 五ngũ 十thập 丁đinh )# 此thử 中trung 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 初sơ 尺xích 可khả 解giải 第đệ 二nhị 釈# 中trung (# 於ư テ# )# 識thức 是thị 分phân 別biệt 有hữu 漏lậu 位vị 強cường/cưỡng 智trí 為vi 决# 断# 無vô 漏lậu 位vị 勝thắng 轉chuyển 強cường/cưỡng 得đắc 強cường/cưỡng 故cố 言ngôn 得đắc 智trí 此thử 中trung 因nhân 解giải 捨xả 識thức 得đắc 智trí 因nhân 更cánh 成thành 名danh 智trí 所sở 由do 。

演diễn 秘bí 七thất 末mạt (# 四tứ 十thập 丁đinh )# 論luận 智trí 雖tuy 非phi 識thức 等đẳng 者giả 佛Phật 地địa 第đệ 三tam 大đại 意ý 同đồng 之chi 稍sảo 廣quảng 此thử 也dã 并tinh 顕# 相tương 應ứng 總tổng 名danh 為vi 智trí 彼bỉ 云vân 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 轉chuyển 何hà 法pháp 得đắc 摂# 大đại [乞-乙+(二/米)]# 論luận 說thuyết 轉chuyển 識thức 薀# 得đắc 何hà 故cố 轉chuyển 心tâm 而nhi 得đắc 心tâm 法pháp 非phi 得đắc 心tâm 法pháp 四tứ 無vô 漏lậu 心tâm 智trí 相tương 應ứng 故cố 假giả 說thuyết 名danh 智trí 故cố 論luận 說thuyết 言ngôn 問vấn 正chánh 智trí 當đương 言ngôn 實thật 有hữu 當đương 言ngôn 假giả 有hữu [前-刖+合]# 當đương 言ngôn 俱câu 有hữu 此thử 中trung 智trí 是thị 實thật 有hữu 若nhược 智trí 眷quyến 属# 諸chư 心tâm 々# 法pháp 亦diệc 名danh 為vi 智trí 。 說thuyết 之chi 為vi 假giả 故cố 有hữu 二nhị 種chủng 此thử 中trung 無vô 漏lậu 心tâm 々# 法pháp 等đẳng 智trí 為vi 主chủ 故cố 皆giai 說thuyết 名danh 智trí 轉chuyển 識thức 薀# 依y 得đắc 四tứ 無vô 漏lậu 相tương 應ứng 心tâm 謂vị 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 心tâm (# 乃nãi 至chí )# 成thành 事sự 作tác 心tâm 。

論luận [日/水]# 十thập 上thượng (# 三tam 十thập 二nhị 丁đinh )# 云vân 守thủ 千thiên 云vân 外ngoại 問vấn 云vân 智trí 非phi 識thức 何hà 云vân 尒# 耶da [前-刖+合]# 意ý 論luận 智trí 雖tuy 非phi 識thức 以dĩ 下hạ 也dã 識thức 智trí 言ngôn 各các 摂# 一nhất 聚tụ 有hữu 漏lậu 智trí 依y 識thức 轉chuyển 故cố 識thức 為vi 主chủ 故cố 一nhất 聚tụ 名danh 識thức 今kim 有hữu 漏lậu 一nhất 聚tụ 轉chuyển 事sự 說thuyết 故cố 轉chuyển 識thức 無vô 漏lậu 位vị 一nhất 聚tụ 以dĩ 智trí 名danh 呼hô 之chi 故cố 得đắc 智trí 云vân 也dã # 一nhất 聚tụ 識thức 云vân 一nhất 聚tụ 智trí 名danh 名danh カ# ワ# レ# [厂@七]# 實thật 轉chuyển 識thức 得đắc 識thức 轉chuyển 智trí 得đắc 智trí 故cố 無vô 相tướng 違vi (# 已dĩ 上thượng 初sơ 說thuyết )# 第đệ 二nhị 說thuyết 此thử 依y 強cường/cưỡng 更cánh 立lập 其kỳ 名danh (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 守thủ 千thiên 尺xích 幽u 玄huyền 也dã 點điểm 無vô 故cố 第đệ 二nhị 說thuyết 一nhất 叚giả 其kỳ 意ý 不bất 分phân 明minh 肝can 要yếu 第đệ 二nhị 說thuyết 依y 強cường/cưỡng 初sơ 說thuyết 依y 主chủ 起khởi 意ý 得đắc 私tư 云vân 第đệ 二nhị 說thuyết 甲giáp 有hữu 漏lậu 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 智trí 強cường 識thức 劣liệt 實thật 轉chuyển 識thức 得đắc 識thức 轉chuyển 智trí 得đắc 智trí イ# ヘ# [厂@七]# 氏thị 轉chuyển 強cường/cưỡng 得đắc 強cường/cưỡng 義nghĩa 示thị 有hữu 情tình 有hữu 漏lậu 強cường 識thức 捨xả 無vô 漏lậu 強cường/cưỡng 智trí 得đắc ヨ# ト# 為vi [(乞-乙+小)*力]# 如như 是thị 有hữu 漏lậu 一nhất 聚tụ 言ngôn 識thức 不bất 言ngôn 智trí 無vô 漏lậu 言ngôn 智trí 不bất 言ngôn 識thức 明minh 捨xả 得đắc 之chi 義nghĩa 也dã 初sơ 說thuyết 識thức 智trí 名danh カ# ワ# レ# モ# 竪thụ 轉chuyển 得đắc ミ# ル# 欤# 後hậu 說thuyết 聊liêu 橫hoạnh/hoành カ# 。 リ# テ# 轉chuyển 得đắc 論luận 欤# 。

唯duy 識thức 義nghĩa 章chương 四tứ 末mạt (# 三tam 十thập 丁đinh )# 問vấn 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 者giả 改cải 識thức 成thành 智trí 欤# [前-刖+合]# 不bất 然nhiên 云vân 此thử 論luận 有hữu 二nhị 尺xích 一nhất 云vân 智trí 雖tuy 非phi 識thức 而nhi 依y 識thức 轉chuyển 識thức 為vi 主chủ 故cố 說thuyết 轉chuyển 識thức 得đắc (# 云vân 云vân )# 意ý 云vân 識thức 者giả 心tâm 王vương 智trí 者giả 惠huệ 心tâm 所sở 轉chuyển 有hữu 漏lậu 惠huệ 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 其kỳ 有hữu 漏lậu 惠huệ 依y 心tâm 王vương 轉chuyển 識thức 為vi 主chủ 故cố 寄ký 總tổng 心tâm 王vương 名danh 轉chuyển 識thức 也dã 有hữu 漏lậu 識thức 轉chuyển 成thành 無vô 漏lậu 時thời 即tức 名danh 無vô 漏lậu 識thức 非phi 名danh 智trí 也dã 理lý 實thật 應ưng 言ngôn 轉chuyển 惠huệ 得đắc 智trí 摂# 所sở 隨tùy 王vương 言ngôn 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 也dã 二nhị 云vân 又hựu 有hữu 漏lậu 位vị 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt 為vi [(乞-乙+小)*力]# 有hữu 情tình 依y 智trí 捨xả 識thức 故cố 說thuyết 轉chuyển 八bát 識thức 而nhi 得đắc 此thử 四Tứ 智Trí (# 為vi 言ngôn )# 意ý 曰viết 為vi 令linh [(乞-乙+小)*力]# 有hữu 情tình 捨xả 有hữu 漏lậu 識thức 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 云vân 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 也dã (# 為vi 言ngôn )# 。

問vấn 就tựu 初sơ 尺xích 七thất 轉chuyển 識thức 有hữu 漏lậu 位vị 有hữu 惠huệ 心tâm 所sở 故cố 云vân 轉chuyển 惠huệ 得đắc 智trí 耳nhĩ 第đệ 八bát 識thức 有hữu 漏lậu 位vị 無vô 惠huệ 俱câu 何hà 云vân 轉chuyển 惠huệ 得đắc 智trí 乎hồ [前-刖+合]# 從tùng 方phương 云vân 問vấn 前tiền 七thất 因nhân 中trung 有hữu 惠huệ 即tức 轉chuyển 成thành 智trí 第đệ 八bát 因nhân 中trung 無vô 惠huệ 轉chuyển 識thức 成thành 智trí (# 云vân 云vân )# [前-刖+合]# 第đệ 八bát 識thức 因nhân 中trung 雖tuy 無vô 有hữu 漏lậu 惠huệ 即tức 不bất 妨phương 有hữu 本bổn 有hữu 無vô 漏lậu 惠huệ 轉chuyển 成thành 智trí 々# 即tức 是thị 惠huệ 即tức 従# 無vô 漏lậu 鏡kính 智trí 種chủng 子tử 中trung 生sanh 現hiện 行hành 也dã (# 先tiên 德đức 之chi 未vị 决# 也dã 未vị 見kiến 此thử 文văn 也dã 可khả 秘bí 之chi )# 。

同đồng 三tam 末mạt (# 九cửu 丁đinh )# 意ý 云vân 識thức 名danh 在tại 因nhân 智trí 名danh 通thông 果quả 因nhân 是thị 所sở 可khả 捨xả 果quả 是thị 所sở 可khả 取thủ 所sở 以dĩ 論luận 中trung 唯duy 有hữu 因nhân 名danh 唯duy 識thức 者giả 為vi 令linh 捨xả 在tại 因nhân 識thức 依y 在tại 果quả 智trí 也dã (# 為vi 言ngôn )# 問vấn 何hà 故cố 捨xả 識thức 依y 智trí 乎hồ [前-刖+合]# 識thức 是thị 生sanh 死tử 之chi 本bổn 。 以dĩ 看khán 事sự 為vi 性tánh 智trí 是thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 因nhân 。 以dĩ 達đạt 理lý 為vi 用dụng 故cố 云vân 尒# 也dã 。

百bách 法pháp 四tứ (# 十thập 五ngũ 丁đinh )# 謂vị 無vô 漏lậu 第đệ 八bát 識thức 名danh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 識thức 名danh 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 無vô 漏lậu 第đệ 六lục 識thức 名danh 妙diệu 視thị 察sát 智trí 無vô 漏lậu 五ngũ 識thức 名danh 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 也dã 問vấn 智trí 者giả 其kỳ 體thể 別biệt 境cảnh 中trung 惠huệ 心tâm 所sở 也dã 何hà 以dĩ 心tâm 王vương 皆giai 名danh 智trí 耶da [前-刖+合]# 論luận 云vân 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 雖tuy 各các 定định 有hữu 九cửu 二nhị 法pháp 能năng 反phản 所sở 反phản 種chủng 現hiện 俱câu 生sanh 而nhi 智trí 用dụng 增tăng 以dĩ 智trí 名danh 顕# 乃nãi 至chí 又hựu 有hữu 漏lậu 位vị 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt (# 云vân 云vân )# 。

意ý 云vân 無vô 漏lậu 八bát 識thức 一nhất 切thiết 皆giai 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 相tướng 應ưng 謂vị 遍biến 行hành 別biệt 境cảnh 善thiện 十thập 一nhất 及cập 心tâm 王vương 也dã 雖tuy 然nhiên 無vô 漏lậu 位vị 智trí 作tác 用dụng 勝thắng 故cố 以dĩ 相tương 應ứng 智trí 名danh 顕# 之chi 不bất 立lập 識thức 名danh 也dã 問vấn 智trí 作tác 用dụng 勝thắng 義nghĩa 如như 何hà 答đáp 断# 惑hoặc 證chứng 理lý 生sanh 無vô 漏lậu 心tâm 此thử 能năng 唯duy 專chuyên 智trí 能năng 故cố 也dã 。

百bách 法pháp 見kiến 聞văn 四tứ (# 八bát 丁đinh )# 云vân [前-刖+合]# 四Tứ 智Trí 等đẳng 者giả 謂vị 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 義nghĩa 明minh 也dã 大đại 円# 鏡kính 智trí 者giả 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 諸chư 處xứ 境cảnh 識thức 。 眾chúng 像tượng 現hiện 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 者giả 。 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 治trị 定định 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 。 兼kiêm 欤# 不bất 兼kiêm 欤# 学# 者giả 異dị 義nghĩa 也dã 妙diệu 観# 察sát 智trí 者giả 說thuyết 法Pháp 談đàm 義nghĩa 々# 也dã 成thành 所sở 作tác 智trí 者giả 。 成thành 本bổn 願nguyện 力lực 智trí 云vân 也dã 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 能năng 緣duyên 心tâm 所sở 反phản 者giả 謂vị 果quả 位vị 諸chư 識thức 共cộng 一nhất 故cố 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 一nhất 聚tụ 相tương 應ứng 心tâm 所sở 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 王vương 一nhất 法pháp 也dã 能năng 反phản 者giả 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 等đẳng 欤# 強cường/cưỡng 字tự 上thượng 下hạ 共cộng コ# ハ# 。 レ# ト# 讀đọc 也dã 。

唯duy 識thức 論luận 十thập (# 十thập 二nhị 丁đinh )# 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 雖tuy 各các 定định 有hữu 九cửu 二nhị 法pháp 能năng 反phản 種chủng 現hiện 俱câu 生sanh 而nhi 智trí 用dụng 增tăng 以dĩ 智trí 名danh 顕# 故cố 。

論luận 泉tuyền 十thập 上thượng (# 三tam 十thập 一nhất 丁đinh )# 一nhất 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 至chí 以dĩ 智trí 名danh 顕# 故cố 事sự 疏sớ/sơ 云vân 第đệ 二nhị 釈# 相tương 應ứng 多đa 少thiểu 門môn 得đắc 智trí 名danh 非phi 識thức 所sở 以dĩ 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 者giả 。 通thông 行hành 別biệt 境cảnh 善thiện 法Pháp 并tinh 取thủ 心tâm 故cố 准chuẩn 前tiền 尋tầm 伺tứ 因nhân 通thông 無vô 漏lậu 即tức 妙diệu 観# 察sát 二nhị 十thập 四tứ 法pháp 今kim 從tùng 因nhân 果quả 二nhị 位vị 通thông 論luận 故cố 二nhị 十thập 二nhị 此thử 二nhị 十thập 二nhị 。 者giả 躰# 能năng 反phản 者giả 見kiến 分phần/phân 所sở 反phản 者giả 是thị 相tương/tướng 分phần/phân 或hoặc 識thức 自tự 躰# 名danh 能năng 反phản 相tương 見kiến 二nhị 分phần 名danh 所sở 反phản 或hoặc 能năng 反phản 是thị 種chủng 因nhân 能năng 反phản 故cố 所sở 反phản 謂vị 現hiện 果quả 能năng 反phản 故cố 智trí 者giả 决# 断# 了liễu 逹# 之chi 義nghĩa 彼bỉ 位vị 决# 断# 了liễu 逹# 相tương/tướng 顕# 故cố 智trí 用dụng 增tăng (# 云vân 云vân )# 秘bí 云vân 今kim 者giả 說thuyết 通thông 因nhân 果quả 二nhị 位vị 但đãn 二nhị 十thập 二nhị 尋tầm 伺tứ 唯duy 因nhân 不bất 通thông 果quả 故cố 不bất 云vân 定định 。

宗tông 鏡kính 錄lục 五ngũ 十thập 七thất (# 十thập 二nhị 丁đinh )# 問vấn 前tiền 已dĩ 廣quảng 明minh 識thức 相tương/tướng 如như 何hà 是thị 智trí [前-刖+合]# 分phân 別biệt 是thị 識thức 無vô 分phân 別biệt 是thị 智trí 如như 大đại 宝# 積tích 經Kinh 云vân 佛Phật 言ngôn 所sở 言ngôn 識thức 者giả 謂vị 能năng 了liễu 別biệt 眼nhãn 所sở 知tri 色sắc 耳nhĩ 所sở 知tri 色sắc 鼻tị 所sở 知tri 香hương 舌thiệt 所sở 知tri 味vị 。 身thân 所sở 知tri 觸xúc 意ý 所sở 知tri 法pháp 是thị 名danh 為vi 識thức 所sở 言ngôn 智trí 者giả 於ư 內nội 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 行hành 於ư 外ngoại 唯duy 依y 於ư 智trí 不bất 於ư 一nhất 法pháp 而nhi 生sanh 分phân 別biệt 。 及cập 種chủng 々# 分phân 別biệt 是thị 於ư 名danh 為vi 智trí 又hựu 舎# 利lợi 弗phất 従# 境cảnh 界giới 生sanh 名danh 為vi 識thức 従# 作tác 意ý 生sanh 是thị 名danh 為vi 識thức 従# 分phân 別biệt 生sanh 名danh 為vi 識thức 無vô 取thủ 無vô 趣thú 無vô 有hữu 所sở 緣duyên 無vô 所sở 了liễu 別biệt 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 為vi 智trí 。 又hựu 舎# 利lợi 弗phất 所sở 言ngôn 識thức 者giả 住trụ 有hữu 為vi 法pháp 何hà 以dĩ 故cố 無vô 為vi 法Pháp 中trung 。 識thức 不bất 能năng 行hành 若nhược 能năng 了liễu 逹# 無vô 為vi 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 智trí 。

同đồng 八bát 十thập 八bát 卷quyển (# 十thập 四tứ 丁đinh )# 佛Phật 地địa 論luận 云vân 一nhất 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 自tự 躰# 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 足túc 種chủng 種chủng 。 過quá 十thập 方phương 界giới 極cực 微vi 塵trần 數số 。 性tánh 相tướng 㓛# 德đức 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 徧biến 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 共cộng 有hữu 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 名danh 言ngôn 皆giai 不bất 能năng 得đắc 。 唯duy 是thị 清thanh 淨tịnh 。 聖thánh 智trí 之chi 所sở 證chứng 二nhị 空không 無vô 我ngã 所sở 。 顕# 真Chân 如Như 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 諸chư 垩# 分phần/phân 證chứng 諸chư 佛Phật 圓viên 證chứng 二nhị 大đại 圓viên 鏡kính 智trí 者giả 。 能năng 現hiện 生sanh 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 諸chư 智trí 影ảnh 像tượng 。 一nhất 切thiết 身thân 土thổ/độ 影ảnh 像tượng 所sở 依y 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 。 佛Phật 地địa 㓛# 德đức 窮cùng 末mạt 來lai 際tế 無vô 有hữu 断# [書-曰+皿]# 三tam 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 謂vị 視thị 自tự 他tha 平bình 等đẳng 建kiến 立lập 佛Phật 地địa 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 四tứ 妙diệu 視thị 察sát 智trí 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 常thường 視thị 無vô 㝵# 於ư 大đại 眾chúng 會hội 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 作tác 用dụng 断# 一nhất 切thiết 疑nghi 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 五ngũ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 謂vị 能năng 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 。 成thành [就/火]# 有hữu 情tình 訳# 曰viết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 則tắc 無vô 垢cấu 淨tịnh 識thức 真Chân 如Như 一nhất 心tâm 即tức 此thử 正chánh 宗tông 凡phàm 聖thánh 共cộng 有hữu 此thử 一nhất 法Pháp 界Giới 是thị 四Tứ 智Trí 之chi 躰# 四Tứ 智Trí 則tắc 一nhất 躰# 之chi 用dụng 以dĩ 諸chư 佛Phật 現hiện 證chứng 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 執chấp 為vi 八bát 識thức 之chi 名danh 以dĩ 現hiện 證chứng 故cố 能năng 成thành 四Tứ 智Trí 之chi 相tướng 若nhược 昧muội 之chi 則tắc 八bát 識thức 起khởi 執chấp 蔵# 之chi 名danh 七thất 識thức 得đắc 染nhiễm 污ô 之chi 名danh 六lục 識thức 起khởi 遍biến 計kế 之chi 情tình 五ngũ 識thức 遍biến 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 若nhược 了liễu 之chi 頼# 耶da 成thành 圎# 鏡kính 躰# 持trì 㓛# 德đức 門môn 末mạt 那na 為vi 平bình 等đẳng 之chi 原nguyên 一nhất 自tự 他tha 之chi 性tánh 第đệ 六lục 起khởi 視thị 察sát 之chi 妙diệu 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 之chi 輪luân 。 五ngũ 識thức 興hưng 所sở 作tác 之chi 㓛# 垂thùy 應ứng 化hóa 之chi 迹tích 斯tư 即tức 一nhất 心tâm 匪phỉ 動động 識thức 智trí 自tự 分phần/phân 不bất 轉chuyển 其kỳ 躰# 但đãn 轉chuyển 其kỳ 名danh 。 不bất 分phân 其kỳ 理lý 而nhi 分phần/phân 其kỳ 事sự 。

心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 八bát 丁đinh )# 一nhất 大đại 圎# 鏡kính 智trí 轉chuyển 異dị [就/火]# 識thức 得đắc 此thử 智trí 惠huệ 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 諸chư 色sắc 像tượng 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 鏡kính 智trí 中trung 能năng 現hiện 眾chúng 生sanh 。 諸chư 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 此thử 智trí 名danh 為vi 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 依y 大đại 悲bi 故cố 。 恆hằng 緣duyên 眾chúng 生sanh 依y 大đại 智trí 故cố 。 常thường 如như 法pháp 性tánh 。 双# 視thị 真chân 俗tục 無vô 有hữu 間gian 断# 常thường 能năng 執chấp 持trì 。 無vô 漏lậu 根căn 身thân 。 一nhất 切thiết 㓛# 德đức 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 轉chuyển 我ngã 見kiến 識thức 。 得đắc 此thử 智trí 惠huệ 是thị 以dĩ 能năng 證chứng 。 自tự 他tha 平bình 等đẳng 二nhị 無vô 我ngã 性tánh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 三tam 妙diệu 視thị 察sát 智trí 轉chuyển 分phân 別biệt 識thức 。 得đắc 此thử 智trí 惠huệ 能năng 視thị 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 共cộng 相tương 於ư 眾chúng 會hội 前tiền 。 說thuyết 諸chư 妙diệu 法Pháp 。 能năng 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 以dĩ 是thị 名danh 為vi 。 妙diệu 視thị 察sát 智trí 四tứ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 轉chuyển 五ngũ 種chủng 識thức 。 得đắc 此thử 智trí 惠huệ 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 種chủng 々# 化hóa 身thân 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 成thành [就/火]# 善thiện 業nghiệp 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 具cụ 足túc 八bát [一/力]# 四tứ 千thiên 智trí 門môn 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 㓛# 德đức 法pháp 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。

妙diệu 觀quán 平bình 等đẳng 二nhị 智trí 現hiện 起khởi 位vị 之chi 下hạ

唯duy 識thức 十thập (# 十thập 四tứ 丁đinh )# 妙diệu 視thị 察sát 智trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 生sanh 空không 視thị 品phẩm 二Nhị 乘Thừa 見kiến 位vị 亦diệc 得đắc 初sơ 起khởi 此thử 後hậu 展triển 轉chuyển 至chí 無Vô 學Học 位vị 或hoặc 至chí 菩Bồ 薩Tát 解giải 行hành 終chung 或hoặc 至chí 上thượng 位vị 若nhược 非phi 有hữu 漏lậu 或hoặc 無vô 心tâm 時thời 皆giai 容dung 現hiện 起khởi 。

述thuật 記ký 十thập 未vị (# 五ngũ 十thập 二nhị 丁đinh )# 論luận 妙diệu 視thị 察sát 智trí 至chí 皆giai 容dung 現hiện 起khởi 。

述thuật 曰viết 此thử 即tức 初sơ 解giải 生sanh 空không 視thị 品phẩm 漸tiệm 悟ngộ 入nhập 者giả 至chí 解giải 行hành 地địa 終chung 頓đốn 悟ngộ 者giả 至chí 無vô 学# 位vị 或hoặc 至chí 上thượng 位vị 者giả 謂vị 至chí 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 位vị 中trung 頓đốn 漸tiệm 皆giai 尒# 既ký 不bất 障chướng 法pháp 空không 明minh 法pháp 空không 視thị 必tất 帶đái 生sanh 視thị 加gia 行hành 人nhân 心tâm 雖tuy 獨độc 法pháp 工công 入nhập 必tất 細tế 故cố 帶đái 其kỳ 麁thô 意ý 此thử 非phi 有hữu 漏lậu 及cập 無vô 心tâm 通thông 上thượng 諸chư 位vị 論luận 法pháp 空không 視thị 品phẩm 至chí 皆giai 容dung 現hiện 起khởi 。

述thuật 曰viết 法pháp 空không 視thị 品phẩm (# 反phản )# 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 位vị 方phương 初sơ 起khởi 法pháp 空không 視thị 品phẩm 准chuẩn 前tiền 應ưng 尺xích 若nhược 至chí 執chấp 位vị 唯duy 生sanh 空không 視thị 或hoặc 唯duy 理lý 非phi 事sự 有hữu 唯duy 事sự 非phi 理lý 或hoặc 二nhị 俱câu 視thị 皆giai 自tự 在tại 故cố 。

唯duy 識thức 義nghĩa 章chương 六lục 末mạt (# 三tam 十thập 二nhị 丁đinh )# 云vân 說thuyết 初sơ 生sanh 空không 視thị 疏sớ/sơ 曰viết 此thử 即tức 初sơ 解giải 生sanh 空không 視thị 品phẩm 漸tiệm 悟ngộ 入nhập 者giả 至chí 解giải 行hành 地địa 終chung (# 次thứ 必tất 入nhập 法pháp 空không 見kiến 道đạo 故cố )# 頓đốn 悟ngộ 者giả 至chí 無vô 学# 位vị (# [邕-口]# 云vân 頓đốn 悟ngộ 者giả 此thử 小tiểu 乗# 也dã (# 云vân 云vân )# 明minh 詮thuyên 云vân 即tức 定định 性tánh 人nhân (# 云vân 云vân )# 意ý 云vân 三tam 乘thừa 各các 有hữu 頓đốn 悟ngộ 今kim 是thị 小Tiểu 乘Thừa 頓đốn 悟ngộ 也dã )# 亦diệc 至chí 上thượng 位vị 謂vị 至chí 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 位vị 中trung 頓đốn 漸tiệm 悟ngộ 皆giai 尒# (# 此thử 云vân 頓đốn 悟ngộ 者giả 大Đại 乘Thừa 頓đốn 悟ngộ 也dã )# 既ký 不bất 障chướng 法pháp 空không 明minh 法pháp 空không 視thị 必tất 帶đái 生sanh 視thị 加gia 行hành 入nhập 心tâm 雖tuy 獨độc 法pháp 空không 入nhập 必tất 細tế 故cố 帶đái 其kỳ 麁thô 意ý 此thử 非phi 有hữu 漏lậu 及cập 無vô 心tâm 通thông 上thượng 諸chư 位vị (# 云vân 云vân )# 說thuyết 法Pháp 空không 視thị 疏sớ/sơ 曰viết 法pháp 空không 視thị 品phẩm 必tất 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 位vị 方phương 初sơ 起khởi 法pháp 空không 視thị 品phẩm 以dĩ 唯duy 前tiền 立lập 若nhược 至chí 佛Phật 位vị 唯duy 生sanh 空không 視thị 或hoặc 唯duy 理lý 非phi 事sự 有hữu 唯duy 事sự 非phi 理lý 或hoặc 二nhị 俱câu 視thị 皆giai 自tự 在tại 故cố (# 云vân 云vân )# 總tổng 意ý 云vân 生sanh 空không 視thị 除trừ 有hữu 漏lậu 心tâm 時thời 及cập 無vô 心tâm 定định 時thời 余dư 一nhất 切thiết 時thời 皆giai 現hiện 起khởi 故cố 法pháp 空không 視thị 時thời 必tất 有hữu 生sanh 空không 視thị 是thị 故cố 法pháp 空không 視thị 必tất 帶đái 生sanh 空không 視thị 法pháp 空không 視thị 除trừ 有hữu 漏lậu 心tâm 時thời [巢-果+早]# 生sanh 空không 視thị 時thời 及cập 無vô 心tâm 定định 時thời 余dư 一nhất 切thiết 時thời 現hiện 起khởi 既ký 云vân [單-田+日]# 生sanh 空không 時thời 法pháp 空không 視thị 不bất 現hiện 起khởi 故cố 知tri 生sanh 空không 視thị 亦diệc 有hữu 不bất 帶đái 法pháp 空không 視thị (# 為vi 言ngôn )# 。

論luận 泉tuyền 十thập 上thượng (# 三tam 十thập 五ngũ 丁đinh )# 一nhất 妙diệu 視thị 察sát 智trí 皆giai 容dung 現hiện 起khởi 事sự 。

○# 光quang 云vân 妙diệu 視thị 察sát 智trí 起khởi 位vị 論luận 文văn 二nhị 叚giả (# 生sanh 空không 法pháp 空không )# 於ư 生sanh 空không 叚giả 有hữu 三tam 位vị 二Nhị 乘Thừa 位vị 或hoặc 至chí 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 至chí 上thượng 位vị 也dã 於ư 此thử 三tam 位vị 二Nhị 乘Thừa 初sơ 起khởi 菩Bồ 薩Tát 後hậu 起khởi ト# ハ# ア# レ# # 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 初sơ 起khởi 不bất 明minh 守thủ 千thiên 釋thích 云vân 亦diệc 得đắc 初sơ 起khởi 亦diệc 言ngôn 大Đại 乘Thừa 頓đốn 悟ngộ 見kiến 道đạo 初sơ 起khởi 影ảnh 顕# (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 演diễn 意ý 同đồng 也dã 次thứ 此thử 後hậu 展triển 轉chuyển 至chí 無vô 学# 位vị 事sự 導đạo 通thông 定định 不bất 定định (# 云vân 云vân )# 此thử 意ý 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 不bất 定định 性tánh 至chí 自tự 乘thừa 無vô 学# 事sự 說thuyết 此thử 中trung 不bất 定định 性tánh 無Vô 學Học 迴hồi 心tâm 一nhất 類loại 也dã 非phi 有hữu 学# 迴hồi 心tâm 也dã 㐬# 頓đốn 悟ngộ 者giả 至chí 無vô 学# 位vị 文văn 事sự 此thử 論luận 此thử 後hậu 展triển 轉chuyển 至chí 無vô 学# 位vị 譯dịch 欤# 否phủ/bĩ 事sự 守thủ 千thiên 㐬# 頓đốn 悟ngộ 者giả 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 也dã 不bất 趣thú 余dư 乘thừa 直trực 歸quy 自tự 故cố (# 云vân 云vân )# 大đại 乗# 定định 性tánh 頓đốn 悟ngộ 云vân 同đồng 風phong 情tình 也dã 導đạo 通thông 不bất 定định 性tánh (# 云vân 云vân )# 守thủ 千thiên 異dị 也dã 義nghĩa 演diễn 意ý 初sơ 至chí 無vô 学# 位vị 說thuyết 定định 性tánh 二nhị 乗# 生sanh 空không 視thị 守thủ 千thiên 同đồng 也dã 㐬# 頓đốn 悟ngộ 者giả 至chí 無vô 学# 位vị 論luận 或hoặc 至chí 上thượng 位vị 譯dịch 故cố 此thử 佛Phật 果Quả 無vô 学# 也dã 頓đốn 悟ngộ ハ# カ# リ# ラ# 举# 事sự 不bất 審thẩm 也dã 疏sớ/sơ 或hoặc 至chí 上thượng 位vị 文văn 牃# 訳# 上thượng 有hữu 至chí 無vô 学# 位vị 文văn 此thử 不bất 審thẩm 也dã 肝can 要yếu 或hoặc 至chí 上thượng 位vị 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

○# 光quang 云vân 乃nãi 至chí 上thượng 位vị 十Thập 地Địa 及cập 如Như 來Lai 地địa 也dã 法pháp 空không 智trí 不bất 起khởi 位vị 出xuất 生sanh 空không 智trí 果quả 單đơn 生sanh 空không 位vị 也dã 佛Phật 果Quả 單đơn 生sanh 空không 時thời ア# ル# ヘ# レ# ト# (# 云vân 云vân )# 。

唯duy 識thức 論luận 十thập (# 十thập 三tam 丁đinh )# 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 初sơ 現hiện 前tiền 位vị 違vi 二nhị 執chấp 故cố 方phương 得đắc 初sơ 起khởi 後hậu 十Thập 地Địa 中trung 執chấp 末mạt 斷đoạn 故cố 有hữu 漏lậu 等đẳng 位vị 或hoặc 有hữu 間gian 断# 法pháp 雲vân 地địa 後hậu 與dữ 淨tịnh 第đệ 八bát 相tương 依y 相tương 續tục [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 。

述thuật 記ký 十thập 未vị (# 五ngũ 十thập 一nhất 丁đinh )# 論luận 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 至chí [書-曰+皿]# 末mạt 來lai 際tế 。

述thuật 曰viết 見kiến 道đạo 初sơ 位vị 現hiện 在tại 前tiền 者giả 真chân 見kiến 道đạo 中trung 此thử 智trí 即tức 起khởi 第đệ 六lục 引dẫn 生sanh 非phi 自tự 力lực 起khởi 二nhị 障chướng 頓đốn 断# 妙diệu 視thị 察sát 智trí 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 起khởi 必tất 同đồng 時thời 若nhược 漸tiệm 次thứ 断# 平bình 等đẳng 後hậu 起khởi 然nhiên 諸chư 見kiến 道đạo 十Thập 地Địa 間gian 起khởi 如như 上thượng 數số 明minh 法pháp 雲vân 地địa 後hậu [書-曰+皿]# 末mạt 來lai 故cố 第đệ 八bát 决# 定định 與dữ 七thất 俱câu 故cố 自tự 力lực 既ký 勝thắng 不bất 由do 六lục 引dẫn 六lục 入nhập 生sanh 空không 七thất 恆hằng 法pháp 空không 平bình 等đẳng 轉chuyển 故cố 亦diệc 不bất 同đồng 地địa 不bất 同đồng 因nhân 位vị 一nhất 切thiết 皆giai 同đồng 。

論luận 泉tuyền 十thập 上thượng (# 三tam 十thập 四tứ 丁đinh )# 一nhất 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 至chí [書-曰+皿]# 末mạt 來lai 際tế 事sự 。

○# 光quang 云vân 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 乃nãi 至chí 方phương 得đắc 初sơ 起khởi 文văn 付phó 真chân 見kiến 道đạo 位vị (# 三tam 心tâm 一nhất 心tâm )# 共cộng 初sơ 念niệm 平bình 等đẳng 智trí 起khởi 相tương 見kiến 道đạo 初sơ 心tâm 先tiên 德đức (# 古cổ 德đức 子tử 嶋# )# 諍tranh 論luận 也dã (# 論luận 義nghĩa 也dã )# 次thứ 漸tiệm 悟ngộ 迴hồi 心tâm 類loại 無Vô 學Học 迴hồi 心tâm 先tiên 自tự 乗# 位vị 第đệ 六lục 無vô 漏lậu 道Đạo 第đệ 七thất 煩phiền 惱não 断# 法pháp 我ngã 見kiến 末mạt 那na 迴hồi 心tâm 入nhập 見kiến 道đạo 時thời 又hựu 所sở 智trí 障chướng 断# 其kỳ 時thời 平bình 等đẳng 智trí 起khởi 也dã 遣khiển 二nhị 執chấp 故cố 漸tiệm 断# 頓đốn 断# 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 断# 也dã 漸tiệm 悟ngộ 煩phiền 惱não 先tiên 所sở 知tri 障chướng 漸tiệm 断# 也dã (# 非phi 實thật 断# 只chỉ 第đệ 六lục 無vô 被bị 引dẫn 無vô 漏lậu 起khởi 時thời 法pháp 我ngã 不bất 起khởi )# 疏sớ/sơ 二nhị 障chướng 頓đốn 断# (# 頓đốn 悟ngộ )# 若nhược 漸tiệm 次thứ 断# (# 漸tiệm 悟ngộ )# 次thứ 有hữu 漏lậu 等đẳng 位vị 等đẳng 言ngôn 事sự 義nghĩa 演diễn 訳# 之chi 有hữu 漏lậu 者giả 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 有hữu 漏lậu 第đệ 六lục 識thức 也dã 等đẳng 者giả 凢# 第đệ 六lục 生sanh 空không 無vô 漏lậu 及cập 彼bỉ 果quả 後hậu 得đắc 智trí 等đẳng 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 法pháp 雲vân 地địa 後hậu 者giả 佛Phật 果Quả 事sự 也dã 顯hiển 論luận 義nghĩa 演diễn 一nhất 同đồng 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 疏sớ/sơ 云vân 自tự 力lực 既ký 勝thắng 不bất 由do 六lục 引dẫn 六lục 入nhập 生sanh 空không 七thất 恆hằng 法pháp 空không 平bình 等đẳng 轉chuyển 故cố 亦diệc 不bất 同đồng 地địa 不bất 同đồng 因nhân 位vị 一nhất 切thiết 皆giai 同đồng (# 云vân 云vân )# 導đạo 註chú 之chi 此thử 佛Phật 果Quả 平bình 等đẳng 妙diệu 視thị 說thuyết 文văn 也dã 因nhân 位vị 第đệ 七thất 必tất 第đệ 六lục 引dẫn 必tất 同đồng 地địa 也dã 佛Phật 果Quả 第đệ 七thất 不bất 同đồng 之chi (# 云vân 云vân )# 一nhất 因nhân 位vị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 可khả 有hữu 單đơn 生sanh 空không 視thị 之chi 時thời 耶da 事sự 論luận 義nghĩa 也dã [前-刖+合]# 不bất 然nhiên 也dã (# 云vân 云vân )# 。

百bách 法pháp 見kiến 四tứ (# 九cửu 丁đinh )# [前-刖+合]# 四Tứ 智Trí 委ủy 等đẳng 者giả 謂vị 於ư 之chi 正chánh 義nghĩa 不bất 正chánh 義nghĩa 異dị 正chánh 義nghĩa 意ý 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 初Sơ 地Địa 分phần/phân 得đắc 大đại 圓viên 成thành 事sự 唯duy 佛Phật 果Quả 起khởi 也dã 安an 惠huệ 不bất 正chánh 義nghĩa 意ý 得đắc 初Sơ 地Địa 起khởi 三tam 智trí 也dã 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 唯duy 佛Phật 果Quả 所sở 起khởi 也dã (# 云vân 云vân )# 故cố 或hoặc 經Kinh 云vân 瓔anh 珞lạc 經kinh 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 四Tứ 智Trí 顕# 現hiện (# 已dĩ 上thượng )# 此thử 經Kinh 文văn 正chánh 義nghĩa 會hội 云vân 言ngôn 總tổng 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

百bách 法pháp 抄sao 六lục (# 四tứ 十thập 一nhất 丁đinh )# 問vấn 如như 是thị 始thỉ 起khởi 無vô 漏lậu 心tâm 。 八bát 識thức 中trung 何hà 識thức [前-刖+合]# 六lục 七thất 二nhị 識thức 也dã 問vấn 其kỳ 故cố 何hà 耶da 。 [前-刖+合]# 了liễu 知tri 分phân 別biệt 意ý 識thức 。 起khởi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 一nhất 大đại 僧Tăng 祇kỳ 刧# 之chi 間gian 修tu 解giải 脫thoát 决# 擇trạch 善thiện 根căn 遂toại 以dĩ 明minh 得đắc 明minh 增tăng 等đẳng 有hữu 漏lậu 勝thắng 定định 作tác 尋tầm 思tư 如như 實thật 觀quán 伏phục 分phân 別biệt 二nhị 取thủ 隨tùy 眠miên 故cố 依y 彼bỉ 意ý 識thức 相tương 應ứng 止chỉ 視thị 力lực 遂toại 轉chuyển 自tự 有hữu 漏lậu 心tâm 生sanh 無vô 漏lậu 意ý 識thức 。 與dữ 無vô 漏lậu 定định 惠huệ 相tương 應ứng 視thị 見kiến 道đạo 也dã 此thử 時thời 自tự 心tâm 第đệ 七thất 識thức 相tương 應ứng 四tứ 惑hoặc 亦diệc 所sở 照chiếu 彼bỉ 第đệ 六lục 識thức 妙diệu 視thị 察sát 智trí 無vô 漏lậu 力lực 不bất 生sanh 故cố 則tắc 有hữu 漏lậu 第đệ 七thất 滅diệt 不bất 生sanh 故cố 則tắc 所sở 引dẫn 彼bỉ 無vô 漏lậu 第đệ 六lục 識thức 力lực 亦diệc 同đồng 生sanh 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 識thức 彼bỉ 第đệ 六lục 相tương 應ứng 智trí 名danh 妙diệu 視thị 察sát 智trí 第đệ 七thất 識thức 相tương 應ứng 智trí 名danh 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 也dã 。

同đồng 八bát 卷quyển (# 十thập 丁đinh )# 問vấn 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 心tâm 品phẩm 皆giai 佛Phật 果Quả 始thỉ 起khởi 耶da [前-刖+合]# 不bất 尒# 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 二nhị 智trí 若nhược 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 者giả 見kiến 道đạo [袖-由+勿]# 起khởi 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 二nhị 智trí 佛Phật 果Quả 初sơ 起khởi 也dã 問vấn 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 見kiến 道đạo 初sơ 起khởi 之chi 義nghĩa 如như 何hà 耶da [前-刖+合]# 断# 惑hoặc 作tác 用dụng 專chuyên 依y 分phân 別biệt 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực 而nhi 八bát 識thức 中trung 唯duy 第đệ 六lục 識thức 有hữu 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 菩Bồ 薩Tát 第đệ 六lục 。 識thức 加gia 行hành 位vị 修tu 尋tầm 思tư 如như 實thật 視thị 門môn 伏phục 分phân 別biệt 二nhị [障-日+田]# 入nhập 見kiến 道đạo 断# 分phân 別biệt 二nhị [障-日+田]# 起khởi 二nhị 空không 無vô 漏lậu 之chi 時thời 則tắc 與dữ 妙diệu 視thị 察sát 智trí 之chi 根căn 本bổn 智trí 相tương 應ứng 證chứng 二nhị 空không 理lý 也dã 此thử 視thị 察sát 智trí 二nhị 空không 無vô 漏lậu 遣khiển 第đệ 七thất 相tương 應ứng 二nhị 執chấp 故cố 所sở 制chế 視thị 智trí 無vô 漏lậu 力lực 不bất 起khởi 故cố 則tắc 所sở 引dẫn 彼bỉ 視thị 智trí 第đệ 七thất 無vô 漏lậu 亦diệc 生sanh 與dữ 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 證chứng 平bình 等đẳng 法Pháp 。 性tánh 也dã 故cố 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 二nhị 智trí 初Sơ 地Địa 現hiện 起khởi 云vân 也dã 其kỳ 後hậu 妙diệu 視thị 察sát 智trí 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 之chi 間gian 有hữu 漏lậu 心tâm 出xuất 之chi 時thời 間gian 断# 彼bỉ 第đệ 六lục 有hữu 漏lậu 之chi 時thời 第đệ 七thất 亦diệc 有hữu 漏lậu 也dã 若nhược 第đệ 六lục 法pháp 空không 妙diệu 視thị 之chi 時thời 第đệ 七thất 亦diệc 法pháp 空không 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 也dã 若nhược 第đệ 六lục 生sanh 空không 妙diệu 視thị 察sát 智trí 之chi 時thời 第đệ 七thất 猶do 有hữu 漏lậu 也dã 其kỳ 義nghĩa 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。

同đồng 見kiến 聞văn 八bát (# 五ngũ 丁đinh )# 云vân [前-刖+合]# 不bất 尒# 者giả 謂vị 是thị 正chánh 義nghĩa 意ý 也dã 不bất 正chánh 義nghĩa 意ý 自tự 初Sơ 地Địa 三tam 智trí 起khởi 立lập 故cố (# 云vân 云vân )# 若nhược 頓đốn 悟ngộ 等đẳng 者giả 私tư 云vân 漸tiệm 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 従# 初Sơ 地Địa 不bất 起khởi 二nhị 智trí 欤# 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 云vân ヘ# [厂@七]# 直trực 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 識thức 等đẳng 轉chuyển 不bất 成thành 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 也dã 謂vị 轉chuyển 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 等đẳng 成thành 無vô 漏lậu 第đệ 八bát 識thức 等đẳng 時thời 彼bỉ 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 等đẳng 相tương 應ứng 也dã 而nhi 有hữu 漏lậu 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt 道Đạo 理lý 故cố (# 云vân 云vân )# 入nhập 見kiến 道đạo 断# 分phân 別biệt 等đẳng 者giả 謂vị 入nhập 見kiến 道đạo 断# 分phân 別biệt 二nhị [障-日+田]# 起khởi 二nhị 空không 無vô 漏lậu 時thời 無vô 漏lậu 第đệ 六lục 生sanh 観# 智trí 根căn 本bổn 智trí 相tương 應ứng 證chứng 二nhị 空không 理lý 也dã (# 云vân 云vân )# 。

百bách 法pháp 七thất (# 三tam 十thập 四tứ 丁đinh )# [前-刖+合]# 第đệ 七thất 識thức 本bổn 無vô 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 識thức 故cố 無vô 自tự 離ly 染nhiễm 之chi 義nghĩa 必tất 被bị 押áp 第đệ 六lục 識thức 成thành 無vô 漏lậu 力lực 第đệ 七thất 相tương 應ứng 惑hoặc 不bất 起khởi 故cố 所sở 引dẫn 第đệ 六lục 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 識thức 亦diệc 成thành 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 無vô 漏lậu 也dã 而nhi 於ư 第đệ 六lục 妙diệu 視thị 察sát 智trí 無vô 漏lậu 生sanh 空không 法pháp 空không 異dị 第đệ 六lục 若nhược 入nhập 法pháp 空không 無vô 漏lậu 被bị 押áp 此thử 法pháp 空không 力lực 第đệ 七thất 相tương 應ứng 法pháp 執chấp 不bất 起khởi 故cố 我ngã 執chấp 亦diệc 不bất 生sanh 此thử 時thời 第đệ 七thất 成thành 二nhị 空không 無vô 漏lậu 第đệ 六lục 妙diệu 視thị 察sát 智trí 若nhược 入nhập 生sanh 空không 無vô 漏lậu 之chi 時thời 被bị 押áp 此thử 生sanh 空không 無vô 漏lậu 力lực 雖tuy 不bất 起khởi 第đệ 七thất 我ngã 執chấp 猶do 第đệ 七thất 相tương 應ứng 法pháp 執chấp 起khởi 故cố 第đệ 七thất 識thức 猶do 法pháp 執chấp 相tướng 應ưng 有hữu 漏lậu 也dã 故cố 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 猶do 第đệ 七thất 相tương 應ứng 俱câu 生sanh 所sở 知tri [障-日+田]# 現hiện 起khởi 之chi 時thời 有hữu 也dã 問vấn 何hà 故cố 第đệ 六lục 入nhập 法pháp 空không 之chi 時thời 第đệ 七thất 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 俱câu 不bất 起khởi 第đệ 六lục 入nhập 生sanh 空không 之chi 時thời 唯duy 第đệ 七thất 我ngã 執chấp 不bất 起khởi 法pháp 執chấp 猶do 起khởi 耶da [前-刖+合]# 法pháp 視thị 深thâm 生sanh 視thị 淺thiển 仍nhưng 入nhập 深thâm 法Pháp 視thị 之chi 時thời 此thử 力lực 勝thắng 故cố 不bất 限hạn 第đệ 七thất 法pháp 執chấp 亦diệc 我ngã 執chấp 不bất 生sanh 若nhược 入nhập 淺thiển 生sanh 視thị 之chi 時thời 既ký 生sanh 視thị 故cố [糸*(免/免)]# 雖tuy 制chế 第đệ 七thất 相tương 應ứng 我ngã 執chấp 其kỳ 力lực 劣liệt 故cố 不bất 及cập 制chế 法pháp 執chấp 也dã 。

同đồng 見kiến 聞văn 七thất (# 二nhị 十thập 二nhị 丁đinh )# 於ư 第đệ 六lục 妙diệu 視thị 等đẳng 者giả 第đệ 六lục 單đơn 法pháp 空không 入nhập 第đệ 七thất 單đơn 法pháp 空không 入nhập 第đệ 六lục 單đơn 生sanh 空không 入nhập 第đệ 七thất 不bất 起khởi 我ngã 執chấp 故cố 第đệ 六lục 法pháp 空không 入nhập 時thời 第đệ 七thất 不bất 起khởi 我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 也dã 第đệ 六lục 生sanh 空không 入nhập 時thời 第đệ 七thất 不bất 起khởi 我ngã 執chấp マ# テ# ニ# メ# 猶do 起khởi 法pháp 執chấp 故cố 於ư 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 第đệ 七thất 相tương 應ứng 俱câu 生sanh 所sở 知tri [障-日+田]# 現hiện 行hành 時thời 有hữu 也dã 。

百bách 法pháp 一nhất (# 三tam 十thập 一nhất 丁đinh )# [前-刖+合]# 第đệ 七thất 雖tuy 諸chư 識thức 染nhiễm 淨tịnh 依y 相tương 順thuận 同đồng 計kế 度độ 之chi 義nghĩa 獨độc 在tại 第đệ 六lục 識thức 不bất 共cộng 余dư 識thức 故cố 為vi 不bất 共cộng 依y 也dã 問vấn 相tương 順thuận 同đồng 計kế 度độ 者giả 其kỳ 義nghĩa 何hà 耶da [前-刖+合]# 相tương 順thuận 者giả 第đệ 六lục 入nhập 法pháp 空không 無vô 漏lậu 者giả 第đệ 七thất 所sở 引dẫn 入nhập 法pháp 空không 第đệ 七thất 起khởi 法pháp 執chấp 第đệ 六lục 不bất 入nhập 法pháp 空không 此thử 迷mê 悟ngộ 相tương 順thuận 是thị 不bất 共cộng 余dư 識thức 也dã 。

唯duy 識thức 義nghĩa 章chương 四tứ 末mạt (# 三tam 丁đinh )# 云vân 章chương 云vân 若nhược 能năng 視thị 智trí 識thức 因nhân 唯duy 第đệ 六lục 喻dụ 伽già 第đệ 一nhất 云vân 能năng 離ly 欲dục 是thị 第đệ 六lục 意ý 識thức 不bất 共cộng 業nghiệp 故cố (# 云vân 云vân )# 問vấn 此thử 文văn 意ý 何hà [前-刖+合]# 是thị 明minh 大Đại 乘Thừa 正chánh 義nghĩa 也dã 此thử 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 能năng 視thị 躰# 二nhị 因nhân 明minh 所sở 視thị 躰# 也dã 今kim 此thử 文văn 第đệ 一nhất 正chánh 明minh 能năng 視thị 躰# 并tinh 引dẫn 文văn 證chứng 也dã 此thử 中trung 亦diệc 有hữu 二nhị 一nhất 因nhân 位vị 能năng 視thị 二nhị 果quả 位vị 能năng 視thị 也dã 今kim 此thử 明minh 因nhân 位vị 也dã 問vấn 瑜du 伽già 正chánh 文văn 如như 何hà [前-刖+合]# 文văn 云vân 又hựu 諸chư 意ý 識thức 望vọng 余dư 識thức 身thân 有hữu 勝thắng 作tác 業nghiệp 謂vị 分phân 別biệt 所sở 緣duyên 審thẩm 慮lự 所sở 緣duyên 若nhược 醉túy 若nhược 狂cuồng 若nhược 夢mộng 若nhược 覚# 若nhược 悶muộn 若nhược 醒tỉnh 若nhược 能năng 發phát 起khởi 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 若nhược 能năng 離ly 欲dục 若nhược 離ly 欲dục 退thoái 若nhược 断# 善thiện 根căn 若nhược 續tục 善thiện 根căn 若nhược 死tử 若nhược 生sanh 等đẳng (# 云vân 云vân )# 樞xu 要yếu 下hạ 作tác 頌tụng 云vân 分phân 別biệt 審thẩm 所sở 緣duyên 醉túy 狂cuồng 夢mộng 覺giác 悶muộn 醒tỉnh 發phát 業nghiệp 離ly 欲dục 退thoái 断# 續tục 生sanh 死tử (# 云vân 云vân )# 此thử 十thập 五ngũ 不bất 共cộng 業nghiệp 中trung 既ký 具cụ 離ly 欲dục 不bất 共cộng 業nghiệp 故cố 以dĩ 第đệ 六lục 為vi 能năng 視thị 躰# 問vấn 如như 何hà 云vân 離ly 欲dục [前-刖+合]# 論luận 云vân 云vân 何hà 離ly 欲dục 謂vị 隨tùy 順thuận 離ly 欲dục 根căn 成thành [就/火]# 故cố 従# 他tha 獲hoạch 得đắc 隨tùy 順thuận 教giáo 。 悔hối 故cố 遠viễn 離ly 彼bỉ [障-日+田]# 故cố 方phương 便tiện 正chánh 修tu 無vô 倒đảo 思tư 惟duy 。 故cố 方phương 能năng 離ly 欲dục (# 云vân 云vân )# 意ý 云vân 具cụ 此thử 四tứ 法pháp 方phương 遠viễn 離ly (# 為vi 言ngôn )# 章chương 云vân 通thông 真chân 俗tục 三tam 智trí 余dư 不bất 能năng 起khởi 行hành 總tổng 緣duyên 視thị 理lý 趣thú 入nhập 真chân 故cố (# 云vân 云vân )# 問vấn 此thử 文văn 意ý 如như 何hà [前-刖+合]# 是thị 明minh 能năng 視thị 識thức 通thông 真Chân 諦Đế 俗tục 諦đế 并tinh 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 智trí 兼kiêm 明minh 余dư 七thất 識thức 非phi 能năng 視thị 之chi 所sở 以dĩ 也dã 珠châu 云vân 除trừ 第đệ 六lục 識thức 所sở 余dư 七thất 識thức 不bất 能năng 起khởi 空không 等đẳng 三tam 行hành 及cập 苦khổ 等đẳng 十thập 六lục 行hành 總tổng 緣duyên 遍biến 法pháp 視thị 三tam 性tánh 理lý 及cập 四Tứ 諦Đế 理lý 趣thú 入nhập 真chân 見kiến 道đạo 此thử 說thuyết 不bất 能năng 起khởi 加gia 行hành 位vị 入nhập 真chân 行hành 相tương/tướng 故cố 云vân 不bất 能năng 趣thú 入nhập 。 真chân (# 云vân 云vân )# 素tố 記ký 意ý 怱thông 似tự 此thử 也dã 章chương 云vân 瑜du 伽già 又hựu 云vân 審thẩm 慮lự 所sở 緣duyên 唯duy 意ý 識thức 故cố (# 云vân 云vân )# 問vấn 此thử 文văn 意ý 何hà [前-刖+合]# 是thị 十thập 五ngũ 不bất 共cộng 業nghiệp 中trung 引dẫn 第đệ 二nhị 不bất 共cộng 業nghiệp 亦diệc 證chứng 唯duy 以dĩ 第đệ 六lục 識thức 為vi 能năng 視thị 也dã 所sở 緣duyên 者giả 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 四tứ 顛điên 倒đảo 無vô 常thường 等đẳng 理lý 也dã 章chương 云vân 第đệ 七thất 由do 他tha 引dẫn 亦diệc 為vi 此thử 視thị 通thông 中trung 後hậu 智trí (# 云vân 云vân )# 問vấn 此thử 文văn 意ý 何hà [前-刖+合]# 是thị 明minh 第đệ 七thất 識thức 亦diệc 為vi 能năng 視thị 義nghĩa 也dã 義nghĩa 演diễn 云vân 第đệ 七thất 識thức 唯duy 引dẫn 第đệ 六lục 識thức 故cố 為vi 唯duy 識thức 視thị 問vấn 云vân 何hà 引dẫn 第đệ 六lục 識thức [前-刖+合]# 地địa 前tiền 中trung 第đệ 六lục 中trung 作tác 唯duy 識thức 視thị 故cố 入nhập 見kiến 道đạo 時thời 一nhất 時thời 俱câu 雖tuy 成thành 無vô 漏lậu 而nhi 約ước 地địa 前tiền 時thời 加gia 行hành 故cố 第đệ 六lục 識thức 引dẫn 也dã 若nhược 地địa 前tiền 時thời 第đệ 六lục 識thức 不bất 作tác 唯duy 識thức 視thị 者giả 第đệ 七thất 不bất 作tác 唯duy 識thức 視thị 故cố 然nhiên 第đệ 七thất 識thức 非phi 断# 惑hoặc (# 云vân 云vân )# 問vấn 何hà 故cố 第đệ 七thất 識thức 不bất 成thành 能năng 對đối 治trị 道đạo [前-刖+合]# 第đệ 七thất 有hữu 偏thiên 位vị 唯duy 緣duyên 第đệ 八bát 見kiến 分phần/phân 無vô 廣quảng 緣duyên 諸chư 法pháp 無vô 廣quảng 行hành 故cố 不bất 能năng 断# 惑hoặc 故cố 不bất 成thành 能năng 對đối 治trị 道đạo 但đãn 第đệ 六lục 識thức 断# 惑hoặc 證chứng 無vô 漏lậu 成thành 妙diệu 視thị 察sát 智trí 之chi 時thời 第đệ 七thất 所sở 引dẫn 亦diệc 證chứng 無vô 漏lậu 成thành 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 故cố 云vân 他tha 引dẫn 成thành 能năng 視thị 也dã 猶do 如như 世thế 間gian 。 主chủ 人nhân 掃tảo 家gia 客khách 來lai 俱câu 居cư 也dã [宋-木+舛]# 法Pháp 師sư 断# 障chướng 章chương 云vân 問vấn 若nhược 第đệ 七thất 中trung 亦diệc 無vô 能năng 断# 何hà 故cố 摂# 論luận 若nhược 所sở 有hữu 能năng 治trị 此thử 處xứ 有hữu 所sở 治trị 非phi 五ngũ 識thức 中trung 有hữu 彼bỉ 能năng 治trị 於ư 此thử 見kiến 道đạo 不bất 生sanh 起khởi 故cố 應ưng 如như 五ngũ 識thức 無vô 彼bỉ 五ngũ 共cộng 癡si 許hứa 無vô 能năng 治trị 故cố [前-刖+合]# 七thất 雖tuy 無vô 正chánh 治trị 而nhi 見kiến 道đạo 得đắc 起khởi 既ký 能năng 暫tạm 時thời 伏phục 名danh 能năng 治trị 無vô 失thất 有hữu 能năng 治trị 故cố 因nhân 不bất 成thành (# 云vân 云vân )# 問vấn 其kỳ 因nhân 不bất 成thành 之chi 意ý 何hà [前-刖+合]# 准chuẩn 因nhân 明minh 纂toản 要yếu 文văn 者giả 大đại 乗# 師sư 破phá 小tiểu 乗# 計kế 五ngũ 識thức 有hữu 不bất 共cộng 無vô 明minh 立lập 量lượng 云vân 不bất 共cộng 無vô 明minh 於ư 五ngũ 識thức 中trung 不bất 可khả 得đắc 有hữu 無vô 能năng 治trị 故cố 如như 色sắc 等đẳng (# 云vân 云vân )# 若nhược 大đại 乗# 師sư 不bất 云vân 第đệ 七thất 識thức 有hữu 能năng 治trị 則tắc 此thử 量lượng 有hữu 不bất 定định 失thất 謂vị 敵địch 者giả 小tiểu 乗# 作tác 不bất 定định 云vân 為vi 如như 汝nhữ 許hứa 第đệ 七thất 識thức 無vô 能năng 治trị 故cố 於ư 五ngũ 識thức 中trung 有hữu 不bất 共cộng 無vô 明minh 而nhi 大đại 乗# 云vân 第đệ 七thất 有hữu 能năng 治trị 故cố 小tiểu 乗# 不bất 能năng 作tác 不bất 定định 故cố 云vân 小Tiểu 乘Thừa 中trung 因nhân 不bất 成thành 也dã 纂toản 云vân 由do 自tự 大Đại 乘Thừa 許hứa 見kiến 道đạo 平bình 等đẳng 智trí 生sanh 為vi 能năng 對đối 治trị 故cố 得đắc 令linh 有hữu 若nhược 准chuẩn 此thử 義nghĩa 第đệ 七thất 亦diệc 為vi 能năng 對đối 治trị 唯duy 說thuyết 第đệ 六lục 有hữu 離ly 染nhiễm 者giả 據cứ 三tam 乗# 通thông 說thuyết 不bất 尒# 前tiền 量lượng 有hữu 不bất 定định 失thất (# 云vân 云vân )# 問vấn 若nhược 尒# 何hà 燈đăng 第đệ 七thất 破phá 西tây 明minh 云vân 今kim 謂vị 不bất 尒# 若nhược 許hứa 平bình 等đẳng 亦diệc 正chánh 能năng 断# 應ưng 自tự 能năng 生sanh 既ký 視thị 察sát 引dẫn 正chánh 唯duy 視thị 察sát (# 云vân 云vân )# [前-刖+合]# 其kỳ 破phá 平bình 等đẳng 智trí 與dữ 妙diệu 視thị 察sát 智trí 俱câu 断# 佛Phật 地địa 障chướng 也dã 第đệ 七thất 非phi 正chánh 断# 智trí 故cố 也dã 故cố 纂toản 要yếu 清thanh 記ký 云vân 若nhược 其kỳ 断# 惑hoặc 而nhi 名danh 能năng 治trị 平bình 等đẳng 即tức 非phi 伏phục 故cố 名danh 断# 平bình 等đẳng 亦diệc 得đắc 見kiến 道đạo 之chi 中trung 相tương 應ứng 四tứ 惑hoặc 而nhi 不bất 起khởi 故cố 。

唯duy 識thức 論luận 十thập (# 十thập 二nhị 丁đinh )# 云vân 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 視thị 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 他tha 有hữu 情tình 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 所sở 樂lạc 示thị 現hiện 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 妙diệu 視thị 察sát 智trí 不bất 共cộng 所sở 依y 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 一nhất 味vị 相tương 續tục 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。

述thuật 記ký 十thập 末mạt (# 四tứ 十thập 七thất 丁đinh )# 論luận 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 至chí 窮cùng 末mạt 來lai 際tế 。

述thuật 曰viết 此thử 據cứ 正chánh 義nghĩa 七thất 通thông 無vô 漏lậu 平bình 等đẳng 性tánh 真Chân 如Như 理lý 智trí 緣duyên 於ư 此thử 故cố 。 言ngôn 平bình 等đẳng 此thử 在tại 因nhân 中trung 有hữu 我ngã 執chấp 故cố 自tự 他tha 差sai 別biệt 今kim 我ngã 無vô 故cố 自tự 他tha 平bình 等đẳng 大đại 慈từ 。 悲bi 等đẳng 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 此thử 摂# 十thập 平bình 等đẳng 中trung 幾kỷ 性tánh 者giả 慈từ 悲bi 等đẳng 攝nhiếp 八bát 德đức 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 所sở 樂lạc 示thị 現hiện 。 者giả 隨tùy 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 宜nghi 現hiện 也dã 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 者giả 由do 緣duyên 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 故cố 此thử 識thức 恆hằng 共cộng 悲bi 智trí 相tương 應ứng 涅Niết 槃Bàn 名danh 能năng 立lập 悲bi 智trí 是thị 所sở 立lập 名danh 為vi 建kiến 立lập 或hoặc 由do 此thử 悲bi 智trí 所sở 顕# 真Chân 如Như 名danh 無vô 住trú 處xứ 即tức 是thị 建kiến 立lập 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 地địa 論luận 云vân 建kiến 立lập 佛Phật 地địa 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 更cánh 無vô 轉chuyển 易dị 名danh 為vi 一nhất 味vị 無vô 間gian 断# 故cố 名danh 為vi 相tương 續tục 余dư 文văn 易dị 了liễu 。

唯duy 識thức 論luận 十thập (# 十thập 二nhị 丁đinh )# 三tam 妙diệu 視thị 察sát 智trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 善thiện 視thị 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 共cộng 相tương 無vô 㝵# 而nhi 轉chuyển 攝nhiếp 視thị 無vô 量lượng 總tổng 持trì 。 定định 門môn 及cập 所sở 發phát 生sanh 㓛# 德đức 珍trân 宝# 於ư 大đại 眾chúng 會hội 能năng 現hiện 無vô 邊biên 作tác 用dụng 差sai 別biệt 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 兩lưỡng 大đại 法Pháp 雨vũ 断# 一nhất 切thiết 疑nghi 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 情tình 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc 。

述thuật 記ký 十thập 末mạt (# 四tứ 十thập 八bát 丁đinh )# 論luận 三tam 妙diệu 視thị 察sát 智trí 至chí 。 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc 。

述thuật 曰viết 神thần 用dụng 莫mạc 方phương 稱xưng 之chi 為vi 妙diệu 具cụ 緣duyên 諸chư 法pháp 自tự 共cộng 相tương 等đẳng 名danh 為vi 視thị 察sát 籌trù 量lượng 境cảnh 相tướng 妙diệu 用dụng 勝thắng 故cố 攝nhiếp 視thị 無vô 量lượng [(打-丁+匆)/心]# 持trì 定định 門môn 者giả 持trì 門môn 者giả 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 定định 門môn 者giả 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 雖tuy 余dư 三tam 智trí 非phi 無vô 此thử 德đức 入nhập 出xuất 諸chư 禪thiền 總tổng 持trì 差sai 別biệt 勝thắng 余dư 三tam 智trí 此thử 智trí 能năng 攝nhiếp 蔵# 故cố 名danh 為vi 攝nhiếp 亦diệc 常thường 視thị 察sát 此thử 總tổng 持trì 定định 門môn 故cố 名danh 為vi 視thị 㓛# 德đức 珍trân 寳# 者giả 謂vị 六Lục 度Độ 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 法pháp 作tác 用dụng 差sai 別biệt 者giả 謂vị 現hiện 通thông 等đẳng 。

百bách 法pháp 抄sao 八bát (# 九cửu 丁đinh )# 次thứ 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 者giả 。 此thử 智trí 品phẩm 內nội 證chứng 平bình 等đẳng 法Pháp 。 性tánh 故cố 視thị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 及cập 自tự 他tha 有hữu 情tình 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 恆hằng 與dữ 大đại 慈từ 悲bi 相tương 應ứng 隨tùy 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 樂lạc 示thị 現hiện 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 化hóa 彼bỉ 也dã 謂vị 有hữu 漏lậu 第đệ 七thất 識thức 従# 無vô 始thỉ 內nội 緣duyên 第đệ 八bát 見kiến 分phần/phân 執chấp 我ngã 我ngã 由do 內nội 執chấp 我ngã 第đệ 六lục 識thức 外ngoại 執chấp 自tự 他tha 差sai 別biệt 不bất 生sanh 平bình 等đẳng 。 大đại 悲bi 而nhi 轉chuyển 有hữu 漏lậu 我ngã 執chấp 相tướng 應ưng 第đệ 七thất 故cố 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 證chứng 平bình 等đẳng 理lý 性tánh 視thị 自tự 他tha 平bình 等đẳng 故cố 六lục 七thất 俱câu 生sanh 大đại 悲bi 也dã 證chứng 自tự 他tha 平bình 等đẳng 理lý 性tánh 故cố 名danh 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 也dã 次thứ 妙diệu 觀quán 察sát 智trí 者giả 。 轉chuyển 有hữu 漏lậu 第đệ 六lục 識thức 得đắc 此thử 智trí 此thử 智trí 品phẩm 專chuyên 施thí 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 用dụng 也dã 謂vị 普phổ 視thị 察sát 籌trù 量lượng 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 共cộng 相tương 境cảnh 無vô 㝵# 自tự 在tại 轉chuyển 無vô 量lượng 總tổng 持trì 。 門môn 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 所sở 發phát 㓛# 德đức 珍trân 宝# 皆giai 悉tất 攝nhiếp 蔵# 此thử 智trí 故cố 於ư 大đại 眾chúng 會hội 中trung 。 自tự 在tại 現hiện 無vô 量lượng 作tác 用dụng 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 滋tư 潤nhuận 三tam 乗# 種chủng 性tánh 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 断# 諸chư 疑nghi 惑hoặc 也dã 神thần 用dụng 無vô 方phương 故cố 名danh 妙diệu 視thị 察sát 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 故cố 名danh 視thị 察sát 智trí 也dã 。

一nhất 妙diệu 視thị 察sát 上thượng 中trung 下hạ 云vân 事sự 次thứ 下hạ 鏡kính 智trí 現hiện 起khởi 之chi 下hạ 出xuất 之chi 也dã 。

同đồng 學học 抄sao 十thập 二nhị (# 二nhị 十thập 五ngũ 丁đinh )# 問vấn 論luận 中trung 明minh 生sanh 空không 妙diệu 視thị 察sát 智trí 此thử 後hậu 展triển 轉chuyển 至chí 無Vô 學Học 位vị (# 文văn )# 然nhiên 者giả 今kim 此thử 無vô 学# 位vị 者giả 為vi 二Nhị 乘Thừa 無vô 学# 位vị 將tương 如như 何hà 手thủ 疏sớ/sơ 云vân 頓đốn 悟ngộ 者giả 至chí 無vô 学# 位vị (# 文văn )# 付phó 之chi 問vấn 法pháp 空không 観# 必tất 帶đái 生sanh 空không 観# 欤# 答đáp 必tất 帶đái 生sanh 空không 付phó 之chi 菩Bồ 薩Tát 観# 解giải 自tự 在tại 也dã 何hà 無vô 單đơn 法pháp 空không 観# 哉tai 况# 既ký 有hữu 不bất 帶đái 法pháp 空không 之chi 生sanh 観# 何hà 無vô 不bất 帶đái 生sanh 空không 之chi 法pháp 観# 乎hồ 加gia 之chi 所sở 治trị 法pháp 執chấp 不bất 必tất 帶đái 人nhân 執chấp 能năng 治trị 法pháp 空không 豈khởi 必tất 帶đái 生sanh 観# 哉tai 依y 之chi 疏sớ/sơ 云vân 加gia 行hành 入nhập 心tâm 雖tuy 獨độc 法pháp 空không (# 文văn )# 加gia 行hành 観# 門môn 已dĩ 有hữu 單đơn 法pháp 観# 地địa 上thượng 何hà 不bất 尒# 乎hồ 答đáp 論luận 出xuất 生sanh 空không 智trí 不bất 起khởi 之chi 位vị 唯duy 出xuất 有hữu 漏lậu 無vô 心tâm 位vị 不bất 出xuất 法pháp 空không 観# 位vị 說thuyết 法Pháp [(共-八+隹)*見]# 不bất 起khởi 之chi 位vị 廣quảng 舉cử 有hữu 漏lậu 及cập 生sanh 空không 智trí 果quả 無vô 心tâm 位vị 明minh 知tri 雖tuy 有hữu 單đơn 生sanh 空không [(共-八+隹)*見]# 位vị 無vô 單đơn 法pháp 空không [(共-八+隹)*見]# 時thời 云vân 事sự 依y 之chi 疏sớ/sơ 云vân 既ký 不bất [障-日+田]# 法pháp 空không 時thời 明minh 法pháp [(共-八+隹)*見]# 必tất 帶đái 生sanh 空không [(共-八+隹)*見]# 以dĩ 論luận 文văn 為vi 其kỳ 證chứng 明minh 法pháp 空không 必tất 帶đái 生sanh 空không 之chi 義nghĩa 加gia 之chi 唯duy 識thức 章chương 然nhiên 且thả 法pháp [(共-八+隹)*見]# 必tất 帶đái 生sanh 空không 論luận 誠thành 說thuyết 故cố 解giải 釋thích 即tức [捐-口+上]# 今kim 論luận 文văn 等đẳng 也dã 案án 其kỳ 道Đạo 理lý 細tế [(共-八+隹)*見]# 必tất 帶đái 麁thô [(共-八+隹)*見]# 故cố 悟ngộ 法pháp 空không 自tự 然nhiên 悟ngộ 生sanh 空không 也dã 生sanh 空không 既ký 淺thiển 何hà 帶đái 深thâm 法Pháp 観# 哉tai 二nhị 執chấp 行hành 相tương/tướng 翻phiên 之chi 法pháp 執chấp 迷mê 細tế 生sanh 執chấp 迷mê 麁thô 迷mê 麁thô 必tất 迷mê 細tế 故cố 生sanh 執chấp 雖tuy 必tất 帶đái 法pháp 執chấp 迷mê 細tế 不bất 必tất 迷mê 麁thô 故cố 法pháp 執chấp 不bất 必tất 帶đái 生sanh 執chấp 也dã 於ư 加gia 行hành 單đơn 法pháp 観# 例lệ 者giả 疏sớ/sơ 全toàn 文văn 云vân 加gia 行hành 入nhập 心tâm 雖tuy 獨độc 法pháp 空không 入nhập 必tất 細tế 故cố 帶đái 其kỳ 麁thô 意ý (# 云vân 云vân )# 。

尋tầm 云vân 若nhược 尒# 加gia 行hành 心tâm 有hữu 單đơn 法pháp 空không 欤# [前-刖+合]# 有hữu 此thử 二nhị 義nghĩa 一nhất 云vân 地địa 前tiền 法pháp 観# 必tất 帶đái 生sanh 空không 加gia 行hành 入nhập 心tâm 雖tuy 獨độc 法pháp 空không 者giả 談đàm 加gia 行hành 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 意ý 云vân 加gia 行hành 入nhập 心tâm 雖tuy 欲dục 獨độc 法pháp 空không 観# 入nhập 無vô 漏lậu 観# ▆# 門môn 必tất 細tế 故cố 帶đái 其kỳ 入nhập 観# 麁thô 意ý (# 為vi 言ngôn )# 長trường/trưởng 有hữu 得đắc 業nghiệp 義nghĩa 二nhị 云vân 地địa 前tiền 心tâm 作tác 行hành 解giải 観# 生sanh 空không 法pháp 空không 故cố 隨tùy 其kỳ 行hành 解giải 影ảnh 像tượng 現hiện 前tiền 。 故cố 第đệ 二nhị 心tâm 似tự 單đơn 法pháp 観# 故cố 云vân 雖tuy 獨độc 法pháp 空không 也dã 實thật 證chứng 位vị 不bất 作tác 行hành 解giải 故cố 任nhậm 證chứng 故cố 細tế 必tất 帶đái 麁thô 也dã 菩Bồ 提Đề 院viện 御ngự 義nghĩa 。

同đồng (# 十thập 九cửu 丁đinh )# 問vấn 西tây 明minh 意ý 解giải 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 得đắc 名danh 観# 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 故cố (# 云vân 云vân )# 燈đăng 師sư 可khả 許hứa 之chi 乎hồ 不bất 許hứa 也dã 付phó 之chi 夫phu 尋tầm 第đệ 七thất 識thức 未vị 轉chuyển 依y 位vị 作tác 我ngã 我ngã 行hành 解giải 至chí 無vô 漏lậu 位vị 恆hằng 思tư 量lượng 無vô 我ngã 若nhược 尒# 立lập 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 称# 定định 可khả 観# 自tự 他tha 平bình 等đẳng 之chi 所sở 以dĩ 是thị 以dĩ 今kim 論luận 云vân 自tự 他tha 有hữu 情tình 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 名danh 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 乎hồ 今kim 云vân 四Tứ 智Trí 得đắc 名danh 各các 依y 自tự 勝thắng 能năng 而nhi 立lập 其kỳ 中trung 第đệ 七thất 識thức 為vi 染nhiễm 淨tịnh 根căn 本bổn 有hữu 漏lậu 位vị 恆hằng 執chấp 內nội 我ngã 無vô 漏lậu 位vị 亦diệc 證chứng 平bình 等đẳng 實thật 性tánh 悟ngộ 無vô 我ngã 源nguyên 畢tất 於ư 自tự 他tha 有hữu 情tình 起khởi 平bình 等đẳng 大đại 悲bi 。 也dã 故cố 殊thù 云vân 平bình 等đẳng 性tánh 顕# 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 故cố 疏sớ/sơ 云vân 平bình 等đẳng 性tánh 真Chân 如Như 理lý 智trí 緣duyên 於ư 此thử 故cố 。 言ngôn 平bình 等đẳng (# 矣hĩ )# 燈đăng 云vân 由do 何hà 能năng 緣duyên 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 意ý 由do 智trí 證chứng 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 云vân 能năng 緣duyên 生sanh 而nhi 為vi 平bình 等đẳng (# 文văn )# 西tây 明minh 談đàm 末mạt 忘vong 本bổn 故cố 破phá 而nhi 不bất 許hứa 也dã 。

尋tầm 云vân 燈đăng 結kết 文văn 云vân 但đãn 正chánh 釋thích 名danh 不bất 唯duy 約ước 有hữu 情tình (# 矣hĩ )# 准chuẩn 此thử 文văn 者giả 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 名danh 通thông 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 欤# 答đáp 不bất 尒# 西tây 明minh 云vân 唯duy 約ước 有hữu 情tình 非phi 之chi 云vân 不bất 唯duy 約ước 有hữu 情tình 也dã 故cố 全toàn 文văn 云vân 不bất [障-日+田]# 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 通thông 緣duyên 性tánh 相tướng 但đãn 正chánh 釋thích 名danh 不bất 唯duy 約ước 有hữu 情tình (# 云vân 云vân )# 又hựu 有hữu 相tương/tướng 羕# 之chi 義nghĩa 如như 別biệt 紙chỉ 也dã 。

同đồng 十thập 之chi 二nhị (# 二nhị 十thập 四tứ 丁đinh )# 因nhân 位vị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 可khả 有hữu 單đơn 生sanh 空không 観# 之chi 時thời 乎hồ 答đáp 不bất 尒# (# 乃nãi 至chí )(# 云vân 云vân )# 。

同đồng 五ngũ 之chi 二nhị (# 四tứ 丁đinh )# 問vấn 三tam 心tâm 見kiến 道đạo 初sơ 心tâm 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 現hiện 起khởi 將tương 如như 何hà (# 乃nãi 至chí )(# 云vân 云vân )# 。

同đồng 五ngũ 之chi 三tam (# 四tứ 丁đinh )# 問vấn 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 可khả 成thành 能năng 伏phục 道đạo 乎hồ (# 乃nãi 至chí )(# 云vân 云vân )# 。

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 之chi 下hạ

唯duy 識thức 十thập (# 十thập 三tam 丁đinh )# 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 有hữu 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 即tức 初sơ 現hiện 起khởi 異dị 熟thục 識thức 種chủng 與dữ 極cực 微vi 細tế 所sở 知tri 。 障chướng 種chủng 俱câu 時thời 捨xả 故cố 若nhược 圓viên 鏡kính 智trí 尒# 時thời 未vị 起khởi 便tiện 無vô 能năng 持trì 淨tịnh 種chủng 識thức 故cố 有hữu 義nghĩa 此thử 品phẩm 解giải 脫thoát 道đạo 時thời 初sơ 成thành 佛Phật 故cố 乃nãi 得đắc 初sơ 起khởi 異dị 熟thục 識thức 種chủng 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 猶do 未vị 頓đốn 捨xả 與dữ 無vô 間gian 道đạo 不bất 相tương 違vi 故cố 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 劣liệt 無vô 漏lậu 法pháp 但đãn 與dữ 佛Phật 果Quả 定định 相tương 違vi 故cố 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 無vô 所sở 熏huân 識thức 無vô 漏lậu 不bất 增tăng 應ưng 成thành 佛Phật 故cố 由do 斯tư 此thử 品phẩm 従# 初sơ 成thành 佛Phật [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 相tương 續tục 不bất 断# 持trì 無vô 漏lậu 種chủng 令linh 不bất [先-儿+八]# 故cố 。

述thuật 記ký 十thập 末mạt (# 五ngũ 十thập 丁đinh )# 云vân 論luận 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 至chí 淨tịnh 種chủng 識thức 故cố 。

述thuật 曰viết 第đệ 五ngũ 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 位vị 次thứ 此thử 第đệ 八bát 識thức 初sơ 說thuyết 可khả 解giải 若nhược 金kim 剛cang 心tâm 無vô 無vô 漏lậu 識thức 有hữu 漏lậu 已dĩ 捨xả 無vô 漏lậu 末mạt 生sanh 應ưng 無vô 能năng 持trì 淨tịnh 種chủng 之chi 識thức 如như 前tiền 所sở 轉chuyển 捨xả 中trung 論luận 有hữu 義nghĩa 此thử 品phẩm 至chí 不bất 相tương 違vi 故cố 述thuật 曰viết 無vô 間gian 道đạo 與dữ 異dị [就/火]# 識thức 等đẳng 俱câu 滅diệt 故cố 既ký 非phi [障-日+田]# 法pháp 故cố 不bất 相tương 違vi 又hựu 對đối 法pháp 第đệ 十thập 解giải 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 無vô 間gian [書-曰+皿]# 智trí 等đẳng 生sanh 不bất 言ngôn 金kim 剛cang 心tâm 時thời [書-曰+皿]# 智trí 等đẳng 起khởi 如như 何hà 說thuyết 無vô 間gian 道đạo 位vị 圓viên 鏡kính 智trí 生sanh 此thử 唯duy 正chánh 義nghĩa 種chủng 現hiện 同đồng 時thời 種chủng 現hiện 異dị 時thời 復phục 有hữu 別biệt 訳# 論luận 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 至chí 令linh 不bất 生sanh 故cố 。 述thuật 曰viết 即tức 前tiền 所sở 言ngôn 余dư 有hữu 漏lậu 是thị 謂vị 善thiện 無vô 記ký 躰# 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 無vô 間gian 生sanh 已dĩ 四Tứ 智Trí 圓viên 明minh 。 無vô 所sở 薰huân 識thức 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 更cánh 不bất 增tăng 長trưởng 。 應ưng 成thành 佛Phật 故cố 悲bi 智trí 無vô 窮cùng 故cố [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 前tiền 師sư 解giải 對đối 法pháp [書-曰+皿]# 智trí 生sanh 時thời 文văn 云vân 彼bỉ 言ngôn 無vô 間gian 位vị 後hậu [書-曰+皿]# 智trí 等đẳng 圓viên 滿mãn 而nhi 生sanh 不bất 言ngôn 此thử 時thời 此thử [書-曰+皿]# 智trí 等đẳng 未vị 起khởi 又hựu 無vô 間gian 者giả 是thị 俱câu 無vô 間gian 義nghĩa [障-日+田]# 越việt 尚thượng 称# 無vô 間gian 俱câu 時thời 寧ninh 非phi 无# 間gian 如như 異dị 念niệm 言ngôn 俱câu 有hữu 等đẳng 佛Phật 地địa 論luận 中trung 無vô 此thử 二nhị 說thuyết 彼bỉ 不bất 分phân 辨biện 何hà 位vị 心tâm 生sanh 故cố 。

論luận 泉tuyền 十thập 上thượng (# 三tam 十thập 三tam 丁đinh )# 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 至chí 淨tịnh 種chủng 識thức 故cố 事sự 疏sớ/sơ 云vân 弟đệ 五ngũ 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 位vị 次thứ 此thử 第đệ 八bát 識thức 初sơ 說thuyết 可khả 解giải 若nhược 金kim 剛cang 心tâm 無vô 无# 漏lậu 識thức 有hữu 漏lậu 已dĩ 捨xả 無vô 漏lậu 未vị 生sanh 應ưng 無vô 能năng 持trì 淨tịnh 種chủng 之chi 識thức (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 此thử 無vô 間gian 道đạo 捨xả 師sư 也dã 一nhất 有hữu 義nghĩa 此thử 品phẩm 至chí 不bất 相tương 違vi 故cố 事sự 此thử 解giải 脫thoát 道đạo 捨xả 正chánh 義nghĩa 也dã 疏sớ/sơ 云vân 无# 間gian 道đạo 與dữ 異dị [就/火]# 識thức 等đẳng 俱câu 滅diệt 故cố 既ký 非phi [障-日+田]# 法pháp 故cố 不bất 相tương 違vi 等đẳng (# 云vân 云vân )# 一nhất 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 至chí 令linh 不bất 失thất 故cố 事sự 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 者giả 有hữu 漏lậu 善thiện 及cập 異dị [就/火]# 識thức 等đẳng 也dã 劣liệt 無vô 漏lậu 者giả 十Thập 地Địa 无# 漏lậu 也dã 導đạo 疏sớ/sơ 云vân 即tức 前tiền 所sở 言ngôn 餘dư 有hữu 漏lậu 是thị 謂vị 善thiện 无# 記ký 躰# 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 無vô 間gian 生sanh 已dĩ 四Tứ 智Trí 圓viên 明minh 。 無vô 所sở 熏huân 識thức 諸chư 无# 漏lậu 法pháp 更cánh 不bất 增tăng 長trưởng 。 應ưng 成thành 佛Phật 故cố 悲bi 智trí 無vô 窮cùng 故cố [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 等đẳng (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 乃nãi 至chí 應ưng 成thành 佛Phật 故cố 事sự 百bách 法pháp 問vấn [前-刖+合]# 云vân 第đệ 十Thập 地Địa 漏lậu 心tâm 妙diệu 観# 察sát 智trí 相tương 應ứng 金kim 剛cang 无# 間gian 定định 現hiện 前tiền 頓đốn 断# 佛Phật 果Quả [障-日+田]# 熏huân 習tập 无# 漏lậu 善thiện 種chủng 依y 彼bỉ 力lực 令linh 增tăng 長trưởng 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 法pháp 尒# 无# 漏lậu 種chủng 子tử 引dẫn 極cực 圓viên 明minh 純thuần 淨tịnh 本bổn 識thức 之chi 時thời 至chí 第đệ 二nhị 念niệm 解giải 脫thoát 道đạo 位vị 捨xả 有hữu 漏lậu 異dị [就/火]# 識thức 无# 漏lậu 弟đệ 八bát 識thức 生sanh 圓viên 鏡kính 智trí 起khởi 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 。 也dã (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 无# 漏lậu 不bất 增tăng 應ưng 成thành 佛Phật 故cố 者giả 无# 所sở 熏huân 第đệ 八bát 不bất 熏huân 增tăng 圓viên 鏡kính 智trí 法pháp 尒# 無vô 漏lậu 種chủng 應ưng 成thành 佛Phật 初sơ 師sư 難nạn/nan 意ý 欤# 然nhiên 无# 漏lậu 不bất 增tăng 也dã 无# 漏lậu 第đệ 八bát 法pháp 尒# 无# 漏lậu 種chủng 子tử 指chỉ 欤# 但đãn 疏sớ/sơ 諸chư 无# 漏lậu 法pháp 更cánh 不bất 增tăng 長trưởng 。 (# 云vân 云vân )# 置trí 諸chư 言ngôn 不bất 限hạn 第đệ 八bát 種chủng 欤# 此thử 事sự 追truy 可khả [仁-二+((留-田)-刀+ㄗ)]# 御ngự 指chỉ 南nam 也dã 。

唯duy 識thức 十thập (# 七thất 丁đinh )# 有hữu 義nghĩa 所sở 餘dư 有hữu 漏lậu 法pháp 種chủng 及cập 劣liệt 无# 漏lậu 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 皆giai 已dĩ 棄khí 捨xả 與dữ 二nhị [障-日+田]# 種chủng 俱câu 時thời 捨xả 故cố 有hữu 義nghĩa 尒# 時thời 猶do 末mạt 捨xả 彼bỉ 與dữ 无# 間gian 道đạo 不bất 相tương 違vi 故cố 菩Bồ 薩Tát 應ưng 无# 生sanh 死tử 法pháp 故cố 此thử 位vị 應ưng 无# 所sở 熏huân 識thức 故cố 住trụ 无# 間gian 道đạo 應ưng 名danh 佛Phật 故cố 解giải 脫thoát 道đạo 應ưng 无# 用dụng 故cố 由do 此thử 應ưng 知tri 。 餘dư 有hữu 漏lậu 等đẳng 解giải 脫thoát 道đạo 起khởi 方phương 棄khí 捨xả 之chi 第đệ 八bát 淨tịnh 識thức 非phi 彼bỉ 依y 故cố 。

論luận 泉tuyền 十thập 上thượng (# 十thập 七thất 丁đinh )# 一nhất 有hữu 義nghĩa 所sở 餘dư 至chí 俱câu 時thời 捨xả 故cố 事sự 疏sớ/sơ 云vân 第đệ 一nhất 師sư 前tiền 捨xả 與dữ 二nhị 障chướng 種chủng 俱câu 時thời 捨xả 故cố 由do 有hữu 二nhị 種chủng 有hữu 餘dư 有hữu 漏lậu 及cập 劣liệt 無vô 漏lậu 種chủng 既ký 亡vong 。

糅nhữu 鈔sao 七thất (# 十thập 八bát 丁đinh )# 凡phàm 於ư 捨xả 異dị [就/火]# 識thức 有hữu 四tứ [仁-二+師]# 義nghĩa 。

○# 護hộ 法Pháp 正chánh 義nghĩa 金kim 剛cang 心tâm 無vô 間gian 道đạo 異dị [就/火]# 識thức 種chủng 現hiện 俱câu 未vị 捨xả 至chí 解giải 脫thoát 道đạo 捨xả 之chi 也dã 是thị 種chủng 現hiện 同đồng 時thời 義nghĩa 也dã 。

百bách 法pháp 八bát (# 十thập 一nhất 丁đinh )# 云vân 先tiên 圓viên 鏡kính 智trí 唯duy 佛Phật 果Quả 初sơ 起khởi 者giả 凡phàm 轉chuyển 有hữu 漏lậu 弟đệ 八bát 識thức 得đắc 此thử 智trí 而nhi 等đẳng 覚# 以dĩ 還hoàn 因nhân 位vị 之chi 間gian 二nhị [障-日+田]# 種chủng 尚thượng 不bất [書-曰+皿]# 故cố 第đệ 八bát 持trì 之chi 猶do 有hữu 漏lậu 異dị [就/火]# 識thức 也dã 故cố 因nhân 位vị 之chi 間gian 鏡kính 智trí 不bất 生sanh 也dã 第đệ 十Thập 地Địa 滿mãn 心tâm 。 妙diệu 視thị 察sát 智trí 相tương 應ứng 金kim 剛cang 無vô 間gian 定định 現hiện 前tiền 頓đốn 断# 佛Phật 果Quả [障-日+田]# 熏huân 習tập 无# 漏lậu 善thiện 種chủng 依y 彼bỉ 力lực 令linh 增tăng 長trưởng 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 法pháp 尒# 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 引dẫn 極cực 圓viên 明minh 純thuần 淨tịnh 本bổn 識thức 之chi 時thời 至chí 第đệ 二nhị 念niệm 解giải 脫thoát 道đạo 位vị 捨xả 有hữu 漏lậu 異dị [就/火]# 識thức 無vô 漏lậu 第đệ 八bát 識thức 生sanh 圓viên 鏡kính 智trí 起khởi 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 也dã 。

同đồng 七thất (# 二nhị 十thập 三tam 丁đinh )# 自tự 本bổn 因nhân 位vị 最tối 極cực 智trí 引dẫn 極cực 圓viên 明minh 佛Phật 智trí 故cố 彼bỉ 最tối 極cực 智trí 其kỳ 性tánh 與dữ 佛Phật 果Quả 微vi 細tế [障-日+田]# 相tương 違vi 性tánh 也dã 故cố 彼bỉ 金kim 剛cang 無vô 間gian 智trí 生sanh 時thời 佛Phật 果Quả [障-日+田]# 明minh 闇ám 相tương 違vi 永vĩnh 断# 也dã 雖tuy 是thị 劣liệt 智trí 其kỳ 性tánh 法pháp 尒# 與dữ 佛Phật 果Quả [障-日+田]# 相tương 違vi 性tánh 故cố 也dã 於ư 彼bỉ 麁thô 重trọng 者giả 與dữ 金kim 剛cang 無vô 間gian 智trí 不bất 相tương 違vi 故cố 此thử 位vị 未vị 断# 故cố 第đệ 八bát 識thức 尚thượng 有hữu 漏lậu 異dị [就/火]# 無vô 記ký 尚thượng 為vi 麁thô 重trọng 所sở 依y 。 不bất 佛Phật 也dã 此thử 智trí 無vô 間gian 起khởi 佛Phật 果Quả 解giải 脫thoát 道đạo 智trí 之chi 時thời 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 彼bỉ 麁thô 重trọng 滅diệt 故cố 第đệ 八bát 識thức 成thành 無vô 漏lậu 入nhập 圓viên 滿mãn 佛Phật 位vị 也dã 既ký 彼bỉ 麁thô 重trọng [障-日+田]# 以dĩ 佛Phật 果Quả 解giải 脫thoát 道đạo 智trí 捨xả 故cố 。

一nhất 麁thô 重trọng 事sự 百bách 法pháp 抄sao 六lục 在tại 之chi 無vô 間gian 解giải 脫thoát 二nhị 道đạo 下hạ 出xuất 之chi 。

百bách 法pháp 抄sao 六lục (# 四tứ 十thập 二nhị 丁đinh )# 問vấn 何hà 故cố 第đệ 七thất 識thức 所sở 引dẫn 弟đệ 六lục 識thức 成thành 無vô 漏lậu 非phi 五ngũ 八bát 識thức 乎hồ [前-刖+合]# 弟đệ 八bát 識thức 諸chư 識thức 根căn 本bổn 萬vạn 法pháp 主chủ 持trì 諸chư 法pháp 種chủng 子tử 受thọ 染nhiễm 淨tịnh 薰huân 而nhi 菩Bồ 薩Tát 入nhập 見kiến 道đạo [糸*(兔/兔)]# 雖tuy 断# 第đệ 六lục 相tương 應ứng 分phân 別biệt 二nhị [障-日+田]# 種chủng 子tử 俱câu 生sanh 二nhị [障-日+田]# 種chủng 子tử 全toàn 未vị 断# 彼bỉ 種chủng 子tử 第đệ 八bát 識thức 持trì 之chi 不bất 令linh 失thất 故cố 第đệ 六lục 無vô 漏lậu 不bất 能năng 引dẫn 弟đệ 八bát 也dã 况# 入nhập 見kiến 道đạo 之chi 時thời 第đệ 八bát 識thức 若nhược 捨xả 異dị [就/火]# 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 。 者giả 誰thùy 受thọ 十Thập 地Địa 之chi 間gian 無vô 漏lậu 善thiện 種chủng 子tử 熏huân 乎hồ 受thọ 熏huân 必tất 異dị [就/火]# 無vô 記ký 識thức 能năng 故cố 也dã 若nhược 夫phu 不bất 熏huân 不bất 可khả 增tăng 無vô 漏lậu 若nhược 不bất 增tăng 如như 何hà 成thành 佛Phật 乎hồ 囙# 行hành 漸tiệm 增tăng 成thành 佛Phật 故cố 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 七thất 末mạt (# 二nhị 十thập 一nhất 丁đinh )# 論luận 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 無vô 所sở 薰huân 識thức 等đẳng 者giả 要yếu 集tập 云vân 由do 現hiện 行hành 多đa 聞văn 能năng 熏huân 力lực 故cố 法pháp 尒# 種chủng 子tử 增tăng 長trưởng 。 勝thắng 用dụng 故cố 下hạ 文văn 云vân 此thử 四tứ 種chủng 姓tánh 雖tuy 皆giai 本bổn 有hữu 而nhi 要yếu 熏huân 發phát 方phương 得đắc 現hiện 行hành 因nhân 位vị 漸tiệm 增tăng 果quả 位vị 圓viên 滿mãn 等đẳng 今kim 謂vị 此thử [利-禾+(并-├)]# 見kiến 道đạo 可khả 尒# 以dĩ 見kiến 道đạo 前tiền 無vô 現hiện 无# 漏lậu 薰huân 起khởi 新tân 種chủng 至chí 修tu 道Đạo 已dĩ 有hữu 現hiện 能năng 熏huân 熏huân 得đắc 新tân 種chủng 若nhược 言ngôn 及cập 其kỳ 成thành 佛Phật 法pháp 尒# 種chủng 生sanh 又hựu 云vân 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 現hiện 熏huân 等đẳng 種chủng 種chủng 生sanh 勝thắng 現hiện 由do 現hiện 力lực 故cố 劣liệt 種chủng 成thành 勝thắng 謂vị 金kim 剛cang 位vị 種chủng 躰# 雖tuy 具cụ 其kỳ 用dụng 未vị 成thành 勝thắng 至chí 佛Phật 果Quả 位vị 前tiền 念niệm 類loại 種chủng 生sanh 勝thắng 解giải 脫thoát 現hiện 行hành 果quả 道đạo 由do 此thử 道Đạo 力lực 彼bỉ 能năng 生sanh 種chủng 亦diệc 成thành 最tối 勝thắng 故cố 言ngôn 轉chuyển 齊tề 者giả 理lý 即tức 不bất 尒# 護hộ 法Pháp 宗tông 意ý 新tân 熏huân 本bổn 種chủng 俱câu 許hứa 生sanh 現hiện 如như 何hà 生sanh 果quả 新tân 獨độc 不bất 生sanh 唯duy 本bổn 有hữu 起khởi 鏡kính 智trí 成thành 事sự 因nhân 無vô 現hiện 智trí 而nhi 為vi 能năng 熏huân 由do 他tha 現hiện 資tư 唯duy 本bổn 有hữu 起khởi 理lý 即tức 實thật 尒# 平bình 等đẳng 妙diệu 視thị 唯duy 本bổn 有hữu 起khởi 理lý 即tức 不bất 可khả 若nhược 云vân 金kim 剛cang 無vô 間gian 現hiện 行hành 既ký 劣liệt 如như 何hà 熏huân 種chủng 即tức 得đắc 成thành 勝thắng 故cố 本bổn 有hữu 生sanh 者giả 此thử 亦diệc 不bất 尒# 本bổn 種chủng 既ký 劣liệt 如như 何hà 能năng 生sanh 勝thắng 現hiện 解giải 脫thoát 既ký 許hứa 劣liệt 種chủng 能năng 生sanh 勝thắng 現hiện 如như 何hà 不bất 許hứa 劣liệt 現hiện 能năng 熏huân 生sanh 勝thắng 種chủng 子tử 又hựu 現hiện 能năng 熏huân 不bất 生sanh 勝thắng 種chủng 種chủng 非phi 能năng 熏huân 生sanh 勝thắng 現hiện 行hành 道Đạo 理lý 不bất 可khả 又hựu 能năng 熏huân 義nghĩa 至chí 果quả 不bất 增tăng 現hiện 勝thắng 解giải 脫thoát 增tăng 其kỳ 本bổn 種chủng 即tức 果quả 猶do 增tăng 故cố 不bất 應ưng 理lý 由do 此thử 應ưng 信tín 金kim 剛cang 無vô 間gian 現hiện 行hành 雖tuy 劣liệt 能năng 熏huân 勝thắng 種chủng 并tinh 令linh 本bổn 種chủng 㓛# 能năng 亦diệc 增tăng 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 唯duy 本bổn 種chủng 生sanh 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 本bổn 新tân 合hợp 起khởi 可khả 應ưng 正chánh 理lý 轉chuyển 齊tề 轉chuyển 滅diệt 義nghĩa 如như 前tiền 釋thích 。

唯duy 識thức 義nghĩa 章chương 五ngũ 末mạt (# 十thập 三tam 丁đinh )# 問vấn 三tam 品phẩm 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 四Tứ 智Trí 中trung 何hà 智trí 種chủng 乎hồ [前-刖+合]# 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 二nhị 智trí 種chủng 子tử 各các 有hữu 三tam 品phẩm 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 二nhị 智trí 種chủng 子tử 唯duy 有hữu 上thượng 品phẩm 故cố 燈đăng 說thuyết 佛Phật 位vị 云vân 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 唯duy 本bổn 有hữu 生sanh 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 本bổn 新tân 合hợp 起khởi (# 云vân 云vân )# 意ý 云vân 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 二nhị 智trí 是thị 見kiến 道đạo 起khởi 故cố 有hữu 下hạ 品phẩm 種chủng 修tu 道Đạo 十Thập 地Địa 屢lũ 現hiện 起khởi 故cố 有hữu 中trung 品phẩm 種chủng 子tử 即tức 修tu 道Đạo 中trung 新tân 古cổ 合hợp 生sanh 果quả 位vị 起khởi 故cố 有hữu 上thượng 品phẩm 種chủng 子tử 亦diệc 新tân 古cổ 合hợp 生sanh 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 二nhị 智trí 果quả 位vị 起khởi 故cố 唯duy 有hữu 上thượng 品phẩm 種chủng 即tức 本bổn 有hữu 種chủng 子tử (# 為vi 言ngôn )# [(重-┴)/衣]# 書thư 云vân 然nhiên 本bổn 有hữu 二nhị 諍tranh 一nhất 曰viết 因nhân 位vị 妙diệu 視thị 察sát 智trí 熏huân 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 二nhị 智trí 新tân 種chủng 故cố 此thử 二nhị 智trí 亦diệc 新tân 古cổ 合hợp 起khởi (# 云vân 云vân )# 遁độn 倫luân [仁-二+師]# 等đẳng 義nghĩa 也dã 故cố 伽già 抄sao 云vân 妙diệu 視thị 察sát 智trí 熏huân 四Tứ 智Trí 種chủng (# 云vân 云vân )# 二nhị 曰viết 因nhân 位vị 菩Bồ 薩Tát 智trí 不bất 能năng 佛Phật 智trí 二nhị 智trí 種chủng 子tử 新tân 薰huân 發phát 等đẳng 覚# 菩Bồ 薩Tát 不bất 知tri 佛Phật 心tâm 故cố 是thị 故cố 四Tứ 智Trí 妙diệu 視thị 平bình 等đẳng 新tân 古cổ 合hợp 生sanh 圓viên 鏡kính 成thành 事sự 唯duy 本bổn 有hữu 生sanh (# 云vân 云vân )# 慈từ 恩ân 惠huệ 沼chiểu 等đẳng 義nghĩa 也dã 雖tuy 有hữu 二nhị 師sư 義nghĩa 後hậu 義nghĩa 勝thắng 也dã (# 具cụ 燈đăng 弟đệ 七thất 如như 云vân (# 云vân 云vân )# )# 。

百bách 法pháp 八bát (# 三tam 丁đinh )# 轉chuyển 齊tề 義nghĩa 者giả 凡phàm 住trụ 菩Bồ 薩Tát 種chủng 姓tánh 人nhân 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 第đệ 八bát 頼# 耶da 處xứ 三tam 道đạo 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 法pháp 尒# 各các 別biệt 具cụ 之chi 也dã 見kiến 道đạo 為vi 下hạ 品phẩm [修-(仁-二)+彳]# 道đạo 為vi 中trung 品phẩm 佛Phật 果Quả 无# 漏lậu 為vi 上thượng 品phẩm 而nhi 従# 見kiến 道đạo 至chí [修-(仁-二)+彳]# 道đạo 之chi 時thời 従# 彼bỉ 中trung 品phẩm 本bổn 有hữu 種chủng 生sanh 中trung 品phẩm 現hiện 行hành 故cố 彼bỉ 下hạ 品phẩm 種chủng 子tử 亦diệc 齊tề 中trung 品phẩm 棄khí 捨xả 下hạ 品phẩm 劣liệt 性tánh 也dã 中trung 品phẩm 齊tề 上thượng 品phẩm 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 同đồng 也dã 故cố 下hạ 中trung 品phẩm 無vô 漏lậu 齊tề 中trung 上thượng 品phẩm 之chi 時thời 以dĩ 彼bỉ 前tiền 下hạ 中trung 品phẩm 劣liệt 性tánh 為vi 所sở 棄khí 捨xả 劣liệt 无# 漏lậu 也dã 。

唯duy 識thức 三tam (# 十thập 二nhị 丁đinh )# 云vân 或hoặc 名danh 阿a 頼# 耶da 攝nhiếp 藏tạng 一nhất 切thiết 雜tạp 染nhiễm 。 品phẩm 法pháp 令linh 不bất 失thất 故cố 我ngã 見kiến 愛ái 等đẳng 執chấp 藏tạng 以dĩ 為vi 自tự 內nội 我ngã 故cố 此thử 名danh 唯duy 在tại 異dị 生sanh 有hữu 学# 非phi 无# 学# 位vị 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 雜tạp 染nhiễm 法pháp 執chấp 藏tạng 義nghĩa 故cố 。

○# 或hoặc 名danh 无# 垢cấu 識thức 冣# 極cực 清thanh 淨tịnh 諸chư 无# 漏lậu 法pháp 所sở 依y 止chỉ 故cố 此thử 名danh 唯duy 在tại 如Như 來Lai 地Địa 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 及cập 異dị 生sanh 位vị 持trì 有hữu 漏lậu 種chủng 可khả 受thọ 熏huân 習tập 未vị 得đắc 善thiện 淨tịnh 第đệ 八bát 識thức 故cố 。

頌tụng 義nghĩa 見kiến 聞văn 四tứ (# 六lục 丁đinh )# 初sơ 阿a 頼# 耶da 者giả 従# 異dị 生sanh (# 乃nãi 至chí )# 二nhị 乗# 有hữu 学# 及cập 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 識thức 名danh 阿a 頼# 耶da 也dã 。

同đồng (# 九cửu 丁đinh )# 疏sớ/sơ 云vân 謂vị 従# 無vô 始thỉ 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 位vị 名danh 阿a 頼# 耶da 此thử 云vân 執chấp 持trì 矣hĩ 如Như 來Lai 離ly 異dị [就/火]# 無vô 記ký 故cố 無vô 異dị [就/火]# 名danh 所sở 以dĩ 有hữu 唯duy 一nhất 阿a 陀đà 那na 識thức 。 也dã 亦diệc 是thị 名danh 為vi 相tương 續tục 執chấp 持trì 位vị 但đãn 菩Bồ 薩Tát 阿a 陀đà 那na 執chấp 持trì 有hữu 漏lậu 雜tạp 染nhiễm 无# 漏lậu 真chân 實thật 種chủng 如Như 來Lai 阿a 陀đà 那na 唯duy 執chấp 持trì 無vô 漏lậu 真chân 實thật 種chủng 故cố 佛Phật 果Quả 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 弟đệ 八bát 識thức 名danh 无# 垢cấu 識thức 也dã 。

唯duy 識thức 十thập (# 十thập 一nhất 丁đinh )# 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 不bất 忌kỵ 不bất 愚ngu 一nhất 切thiết 。 境cảnh 相tướng 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 无# 間gian 无# 断# 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。

論luận 泉tuyền 十thập 上thượng (# 二nhị 十thập 五ngũ 丁đinh )# 一nhất 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 至chí 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 事sự [前-刖+合]# 也dã 於ư 中trung 有hữu 九cửu 第đệ 一nhất 出xuất 四Tứ 智Trí 躰# 也dã 一nhất 圓viên 鏡kính 智trí 得đắc 名danh 事sự 疏sớ/sơ 云vân 圓viên 鏡kính 即tức 智trí 持trì 業nghiệp 釋thích 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 言ngôn 通thông 相tương 應ứng 法pháp (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 圓viên 鏡kính 世thế 間gian 鏡kính 為ví 喻dụ 顕# 智trí 用dụng 持trì 業nghiệp 釋thích 豈khởi 智trí 即tức 世thế 間gian 鏡kính 耶da 此thử 作tác 持trì 業nghiệp 釋thích 欤# 圓viên 鏡kính 喻dụ 名danh 既ký 智trí 品phẩm 名danh 取thủ リ# ヌ# レ# ハ# 圓viên 鏡kính 云vân 所sở 目mục 物vật 即tức 智trí 故cố 持trì 業nghiệp 欤# 顕# 論luận 集tập 文văn 取thủ 意ý 注chú 之chi (# 云vân 云vân )# 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 㓛# 德đức 文văn 論luận 自tự 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 至chí 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 迠# 十thập 五ngũ 句cú 也dã 疏sớ/sơ 釋thích 之chi 樣# 幽u 玄huyền 也dã 義nghĩa 演diễn 守thủ 千thiên 釈# 在tại 之chi 義nghĩa 演diễn 意ý 合hợp 為vi 七thất 義nghĩa 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 (# 弟đệ 一nhất 義nghĩa )# 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 (# 弟đệ 二nhị 義nghĩa )# 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 相tướng (# 弟đệ 三tam 義nghĩa )# 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 (# 弟đệ 四tứ 義nghĩa )# 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì (# 弟đệ 五ngũ 義nghĩa )# 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh (# 弟đệ 六lục 義nghĩa )# 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 (# 弟đệ 七thất 義nghĩa )# 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 疏sớ/sơ 云vân 佛Phật 地địa 云vân 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 執chấp 一nhất 切thiết 所sở 取thủ 能năng 取thủ 分phân 別biệt (# 云vân 云vân )# 易dị 知tri 第đệ 二nhị 義nghĩa 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 境cảnh 及cập 行hành 相tương/tướng 二nhị 俱câu 叵phả 測trắc 名danh 為vi 微vi 細tế (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 三tam 種chủng 境cảnh 不bất 可khả 知tri 微vi 細tế 難nan 測trắc 故cố 立lập 今kim 微vi 細tế 難nan 知tri 。 義nghĩa 演diễn 不bất 可khả 知tri (# 云vân 云vân )# 但đãn 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 不bất 知tri 故cố 為vi 由do 如như 幻huyễn 境cảnh 界giới 。 無vô 漏lậu 行hành 相tương/tướng 超siêu 過quá 有hữu 漏lậu (# 并tinh )# 因nhân 位vị 欤# (# 云vân 云vân )# 第đệ 三tam 義nghĩa 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 境cảnh 相tướng 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 不bất 愚ngu 者giả 不bất 迷mê 闇ám 義nghĩa 由do 此thử 如Như 來Lai 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 (# 緣duyên 事sự 智trí 即tức 後hậu 得đắc 智trí 也dã )# 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 (# 緣duyên 理lý 上thượng 智trí 則tắc 根căn 本bổn 智trí 也dã )# 若nhược 不bất 忘vong 者giả 恆hằng 現hiện 前tiền 義nghĩa 由do 此thử 如Như 來Lai 成thành 不bất 忘vong 失thất 法Pháp 。 (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 不bất 忘vong 者giả 智trí 品phẩm 前tiền 恆hằng 境cảnh 界giới 現hiện 前tiền 故cố 。 如Như 來Lai 具cụ 不bất 忘vong 德đức 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 恆hằng 緣duyên 三tam 種chủng 境cảnh 故cố 有hữu 情tình 依y 故cố (# 云vân 云vân )# 第đệ 四tứ 義nghĩa 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 自tự 性tánh 明minh 善thiện 名danh 為vi 淨tịnh 淨tịnh 有hữu 漏lậu [二/水]# 亡vong 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 (# 云vân 云vân )# 守thủ 千thiên 云vân 云vân 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 者giả 性tánh 自tự 躰# 分phần/phân 相tương 見kiến 分phần/phân 也dã 或hoặc 性tánh 無vô 為vi 相tương/tướng 有hữu 為vi (# 云vân 云vân 取thủ 意ý )# 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 者giả 義nghĩa 引dẫn 佛Phật 地địa 論luận [二/水]# 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 [障-日+田]# (# 云vân 云vân )# 此thử 雜tạp 染nhiễm 狡# 取thủ 煩phiền 惱não 欤# 第đệ 五ngũ 義nghĩa 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 文văn 疏sớ/sơ 釈# 云vân 純thuần 者giả 無vô 雜tạp 淨tịnh 者giả 離ly 染nhiễm 圓viên 者giả 滿mãn 義nghĩa 純thuần 蕳# 囙# 無vô 漏lậu 淨tịnh 蕳# 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 圓viên 蕳# 二nhị 乗# 無vô 学# 㓛# 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 者giả 現hiện 行hành 㓛# 德đức 依y 種chủng 子tử 㓛# 德đức 之chi 持trì 持trì 㓛# 德đức 種chủng 故cố (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 純thuần 者giả 果quả 位vị 無vô 漏lậu 如như 因nhân 位vị 無vô 漏lậu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 不bất 間gian 雜tạp 純thuần 无# 漏lậu 相tương 續tục 因nhân 位vị 設thiết 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 七thất 八bát 五ngũ 根căn 等đẳng 有hữu 漏lậu 現hiện 行hành 雜tạp 或hoặc 又hựu 有hữu 漏lậu 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 雜tạp 非phi 純thuần 也dã 次thứ 淨tịnh 者giả 果quả 位vị 无# 漏lậu 躰# 性tánh 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 漏lậu 義nghĩa 也dã 上thượng 無vô 雜tạp 餘dư 雜tạp 蕳# 今kim 雜tạp 染nhiễm 躰# 離ly 染nhiễm 之chi 義nghĩa 也dã 就tựu 其kỳ 上thượng 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 差sai 別biệt 事sự 義nghĩa 演diễn 不bất 釈# 之chi 但đãn 案án 之chi 上thượng 第đệ 四tứ 義nghĩa 佛Phật 地địa 引dẫn 故cố 正chánh 煩phiền 惱não 離ly 義nghĩa 今kim 第đệ 五ngũ 雜tạp 染nhiễm 寬khoan 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 雜tạp 染nhiễm 離ly 義nghĩa 欤# (# 云vân 云vân )# 第đệ 六lục 義nghĩa 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 文văn 釈# 疏sớ/sơ 三tam 尺xích 自tự 心tâm 心tâm 所sở 不bất 緣duyên 著trước 本bổn 質chất 如như 現hiện 餘dư 三tam 智trí 影ảnh 等đẳng 名danh 為vi 能năng 現hiện 餘dư 色sắc 根căn 等đẳng 身thân 土thổ/độ 等đẳng 德đức 名danh 能năng 生sanh 親thân 照chiếu 本bổn 質chất 故cố (# 已dĩ 上thượng 初sơ 尺xích )# 又hựu 身thân 土thổ/độ 等đẳng 法pháp 親thân 緣duyên 之chi 境cảnh 故cố 於ư 識thức 上thượng 現hiện 名danh 為vi 能năng 現hiện 三tam 智trí 等đẳng 法pháp 親thân 緣duyên 不bất 著trước 但đãn 従# 此thử 生sanh 名danh 為vi 能năng 生sanh (# 已dĩ 上thượng 弟đệ 二nhị 釈# 也dã )# 又hựu 自tự 第đệ 八bát 識thức 上thượng 別biệt 種chủng 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 如như 自tự 色sắc 心tâm 等đẳng 名danh 能năng 生sanh 依y 第đệ 八bát 別biệt 有hữu 種chủng 故cố 若nhược 現hiện 他tha 身thân 諸chư 趣thú 等đẳng 影ảnh 名danh 能năng 現hiện 無vô 別biệt 種chủng 生sanh 但đãn 有hữu 識thức 種chủng 唯duy 於ư 識thức 上thượng 現hiện 名danh 能năng 現hiện 智trí 為vi 性tánh 故cố (# 云vân 云vân 已dĩ 上thượng 弟đệ 三tam 釈# 也dã )# 光quang 云vân 疏sớ/sơ 釈# 義nghĩa 演diễn 釈# 之chi 初sơ 釈# 三tam 智trí 能năng 緣duyên 心tâm 心tâm 所sở 自tự 種chủng 生sanh 彼bỉ 為vi 本bổn 質chất 境cảnh 智trí 反phản 三tam 智trí 影ảnh 像tượng 故cố 云vân 能năng 現hiện 本bổn 質chất 弟đệ 八bát 始thỉ 變biến 出xuất 物vật 非phi 疏sớ/sơ 不bất 緣duyên 着trước 本bổn 質chất 者giả 此thử 意ý 也dã 色sắc 身thân 根căn 土thổ/độ 等đẳng 第đệ 八bát 始thỉ 變biến 出xuất 更cánh 他tha 本bổn 質chất 不bất 假giả 自tự 變biến 出xuất 故cố 云vân 能năng 生sanh 也dã 第đệ 二nhị 釈# 色sắc 根căn 身thân 土thổ/độ 等đẳng 法pháp 相tướng 分phần/phân 變biến 故cố 云vân 能năng 現hiện 三tam 智trí 不bất 假giả 弟đệ 八bát 變biến 現hiện 弟đệ 八bát 所sở 持trì 種chủng 生sanh 法pháp 也dã 則tắc 七thất 轉chuyển 識thức 現hiện 行hành 故cố 以dĩ 種chủng 子tử 所sở 生sanh 義nghĩa 云vân 能năng 生sanh 也dã 此thử 第đệ 八bát 識thức 中trung 種chủng 生sanh 鏡kính 智trí 出xuất 生sanh 故cố 鏡kính 智trí 㓛# 德đức 也dã 第đệ 八bát 重trọng/trùng 緣duyên 時thời 變biến 現hiện 正chánh 三tam 智trí 非phi 故cố 非phi 本bổn 質chất 云vân 能năng 生sanh 義nghĩa 演diễn 此thử 解giải 稍sảo 好hảo/hiếu (# 云vân 云vân )# 第đệ 三tam 釋thích 無vô 漏lậu 色sắc 身thân 等đẳng 法pháp 第đệ 八bát 識thức 中trung 種chủng 子tử 生sanh 別biệt 種chủng 所sở 生sanh 法pháp 故cố 云vân 能năng 生sanh 鏡kính 智trí 緣duyên 他tha 有hữu 情tình 五ngũ 種chủng 身thân 緣duyên 五ngũ 趣thú 器khí 界giới 一nhất 切thiết 漏lậu 无# 漏lậu 緣duyên 變biến 時thời 偏thiên 獨độc 影ảnh 境cảnh 變biến 作tác 無vô 別biệt 種chủng 故cố 云vân 能năng 現hiện (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 義nghĩa 演diễn 意ý 無vô 間gian 無vô 断# 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 論luận 文văn 七thất 義nghĩa 中trung 属# 第đệ 六lục 之chi 義nghĩa 可khả 得đắc 意ý 欤# 不bất 然nhiên 属# 何hà 義nghĩa 耶da 疏sớ/sơ 云vân 無vô 間gian 者giả 就tựu 時thời 無vô 断# 者giả 就tựu 方phương 一nhất 切thiết 時thời 能năng 現hiện 故cố 現hiện 一nhất 切thiết 處xứ 影ảnh 故cố (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 時thời 竪thụ 方phương 橫hoạnh/hoành 欤# (# 云vân 云vân )# 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 疏sớ/sơ 不bất 釈# 之chi 易dị 知tri 故cố 欤# 第đệ 七thất 義nghĩa 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 疏sớ/sơ 釈# 云vân 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 如như 依y 圓viên 鏡kính 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 依y 佛Phật 智trí 鏡kính 諸chư 處xứ 境cảnh 識thức 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 平bình 等đẳng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

百bách 法pháp 八bát (# 九cửu 丁đinh )# 問vấn 何hà 名danh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 耶da [前-刖+合]# 轉chuyển 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 識thức 得đắc 此thử 智trí 凡phàm 相tương/tướng 性tánh 清thanh 淨tịnh 離ly 有hữu 漏lậu 雜tạp 染nhiễm 法pháp 緣duyên 境cảnh 無vô 邊biên 照chiếu 法Pháp 界Giới 作tác 用dụng 無vô 礙ngại 也dã 行hành 相tương/tướng 難nan 測trắc 也dã 於ư 一nhất 切thiết 不bất 愚ngu 迷mê 如Như 來Lai 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 三tam 世thế 諸chư 法pháp 此thử 智trí 上thượng 恆hằng 現hiện 前tiền 故cố 如Như 來Lai 成thành 就tựu 。 不bất 忘vong 失thất 法Pháp 。 德đức [一/力]# 德đức 圓viên 滿mãn 無vô 所sở 闕khuyết 少thiểu 也dã 如như 有hữu 漏lậu 弟đệ 八bát 識thức 反phản 根căn 器khí 等đẳng 依y 持trì 有hữu 情tình 身thân 此thử 智trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 亦diệc 反phản 如Như 來Lai 自tự 受thọ 用dụng 無vô 漏lậu 身thân 土thổ/độ 依y 持trì 佛Phật 真chân 實thật 㓛# 德đức 也dã 謂vị 為vi 現hiện 行hành 㓛# 德đức 為vi 依y 為vi 種chủng 子tử 德đức 為vi 持trì 也dã 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 上thượng 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 此thử 智trí 鏡kính 大đại 明minh 上thượng 現hiện 諸chư 法pháp 像tượng 故cố 名danh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 也dã 。

同đồng 見kiến 聞văn 八bát (# 五ngũ 丁đinh )# 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 真chân 俗tục 合hợp 観# 智trí 故cố 不bất 可khả [尸@勺]# 後hậu 得đắc 智trí 尒# 今kim 三tam 世thế 事sự 法pháp 举# 故cố 先tiên 後hậu 得đắc 智trí 明minh 也dã 。

○# 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 云vân ヘ# [厂@七]# 直trực 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 識thức 等đẳng 轉chuyển 不bất 成thành 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 也dã 謂vị 轉chuyển 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 等đẳng 成thành 無vô 漏lậu 弟đệ 八bát 識thức 等đẳng 時thời 彼bỉ 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 等đẳng 相tương 應ứng 也dã 而nhi 有hữu 漏lậu 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt 道Đạo 理lý 故cố 。

同đồng 學học 鈔sao 十thập 之chi 二nhị (# 十thập 八bát 丁đinh )# 付phó 佛Phật 果Quả 五ngũ 聚tụ 名danh 智trí 之chi 義nghĩa 且thả 無vô 為vi 名danh 圓viên 鏡kính 智trí 。 有hữu 財tài 釈# (# 云vân 云vân )# 以dĩ 何hà 文văn 證chứng 之chi 乎hồ 乃nãi 至chí (# 云vân 云vân )# 。

了liễu 義nghĩa 燈đăng 七thất 末mạt (# 十thập 八bát 丁đinh )# 圓viên 鏡kính 智trí 得đắc 名danh 有hữu 財tài 持trì 業nghiệp 別biệt 釋thích 在tại 之chi 。

頌tụng 義nghĩa 八bát 拔bạt 華hoa 卷quyển 一nhất (# 終chung )#