叢Tùng 林Lâm 兩Lưỡng 序Tự 須Tu 知Tri

明Minh 通Thông 容Dung 述Thuật

叢tùng 林lâm 兩lưỡng 序tự 須tu 知tri 目mục 次thứ

-# 總tổng 引dẫn

-# 西tây 序tự

-# 首thủ 座tòa 須tu 知tri (# 西tây 堂đường 通thông 用dụng )#

-# 書thư 記ký 須tu 知tri

-# 藏tạng 主chủ 須tu 知tri

-# 知tri 客khách 須tu 知tri

-# 浴dục 主chủ 須tu 知tri (# 內nội 圊# 頭đầu 附phụ )#

-# 方phương 丈trượng 侍thị 者giả 須tu 知tri

-# 東đông 序tự

-# 監giám 寺tự 須tu 知tri

-# 維duy 那na 須tu 知tri

-# 副phó 寺tự 須tu 知tri

-# 典điển 座tòa 須tu 知tri

-# 直trực 歲tuế 須tu 知tri

叢tùng 林lâm 兩lưỡng 序tự 須tu 知tri

金kim 粟túc 寺tự 住trụ 持trì 通thông 容dung 授thọ 弟đệ 子tử 。 行hành 元nguyên 。 述thuật 。

總tổng 引dẫn

百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 統thống 住trụ 持trì 兩lưỡng 序tự 各các 眾chúng 而nhi 言ngôn 也dã 。 茲tư 獨độc 舉cử 兩lưỡng 序tự 者giả 何hà 以dĩ 。 清thanh 規quy 為vi 兩lưỡng 序tự 提đề 攝nhiếp 大đại 綱cương 。 而nhi 立lập 身thân 行hành 事sự 之chi 曲khúc 折chiết 細tế 微vi 。 中trung 間gian 有hữu 未vị 盡tận 備bị 也dã 。 葢# 兩lưỡng 序tự 之chi 設thiết 。 為vi 眾chúng 辦biện 事sự 。 而nhi 交giao 相tương/tướng 肘trửu 臂tý 。 互hỗ 作tác 屏bính 藩# 。 以dĩ 黼# 黻# 宗tông 猷# 於ư 可khả 大đại 可khả 久cửu 。 至chí 若nhược 司ty 帑# 庾dữu 。 歷lịch 庶thứ 務vụ 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 靡mĩ 不bất 閑nhàn 習tập 。 則tắc 後hậu 日nhật 者giả 。 據cứ 位vị 稱xưng 師sư 。 臨lâm 眾chúng 馭ngự 物vật 。 亦diệc 必tất 知tri 繇# 來lai 所sở 恪khác 守thủ 不bất 易dị 之chi 規quy 。 可khả 以dĩ 仍nhưng 舊cựu 習tập 之chi 。 而nhi 明minh 其kỳ 有hữu 本bổn 。 所sở 謂vị 成thành 己kỷ 或hoặc 人nhân 。 職chức 此thử 之chi 故cố 。 識thức 是thị 意ý 者giả 。 雖tuy 東đông 西tây 易dị 位vị 。 不bất 以dĩ 班ban 次thứ 崇sùng 卑ty 為vi 嫌hiềm 。 進tiến 退thoái 隨tùy 時thời 。 不bất 以dĩ 職chức 分phần/phân 得đắc 失thất 為vi 計kế 。 各các 理lý 其kỳ 業nghiệp 。 各các 安an 其kỳ 居cư 。 上thượng 無vô 厭yếm 心tâm 。 下hạ 無vô 異dị 議nghị 。 雍ung 雍ung 乎hồ 古cổ 儒nho 歎thán 以dĩ 為vi 三tam 代đại 威uy 儀nghi 。 僅cận 見kiến 於ư 此thử 者giả 。 良lương 有hữu 取thủ 爾nhĩ 也dã 。 迨đãi 今kim 隆long 替thế 相tương/tướng 承thừa 。 人nhân 情tình 懈giải 變biến 。 或hoặc 執chấp 意ý 自tự 矜căng 。 或hoặc 茫mang 然nhiên 忽hốt 略lược 。 或hoặc 強cường 弱nhược 異dị 勢thế 。 黨đảng 與dữ 攻công 爭tranh 。 或hoặc 口khẩu 舌thiệt 是thị 非phi 。 終chung 年niên 失thất 睦mục 。 非phi 惟duy 有hữu 玷điếm 法pháp 席tịch 。 抑ức 且thả 無vô 補bổ 毗Tỳ 尼Ni 。 用dụng 是thị 摭# 其kỳ 大đại 綱cương 。 詳tường 其kỳ 細tế 事sự 。 彚# 成thành 條điều 欵khoản 。 目mục 曰viết 須tu 知tri 。 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 。 我ngã 亦diệc 何hà 辭từ 焉yên 。

西tây 序tự

據cứ 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 時thời 。 列liệt 次thứ 為vi 西tây 序tự 。 凡phàm 任nhậm 兩lưỡng 序tự 職chức 者giả 。 宜nghi 將tương 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。

時thời 常thường 經kinh 目mục 。 公công 勤cần 行hành 持trì 。 共cộng 鼎đỉnh 法pháp 席tịch 。 若nhược 也dã 弛thỉ 墮đọa 。 不bất 以dĩ 為vi 事sự 。 則tắc 規quy 繩thằng 不bất 振chấn 。 悞ngộ 敗bại 叢tùng 林lâm 。 其kỳ 過quá 非phi 淺thiển 。 幸hạnh 加gia 簡giản 閱duyệt 。 勿vật 致trí 失thất 事sự 也dã 。 至chí 囑chúc 。

首thủ 座tòa 須tu 知tri (# 西tây 堂đường 通thông 用dụng )#

夫phu 禪thiền 林lâm 之chi 有hữu 首thủ 座tòa 。 亦diệc 猶do 衣y 之chi 有hữu 領lãnh 。 網võng 之chi 有hữu 綱cương 也dã 。 綱cương 領lãnh 專chuyên 。 而nhi 佛Phật 祖tổ 根căn 源nguyên 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 僧Tăng 輩bối 表biểu 儀nghi 悉tất 係hệ 焉yên 。 是thị 故cố 當đương 其kỳ 職chức 者giả 。 貴quý 乎hồ 尊tôn 主chủ 愛ái 眾chúng 。 以dĩ 荷hà 持trì 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 。 倘thảng 或hoặc 去khứ 就tựu 乖quai 張trương 。 三tam 業nghiệp 不bất 謹cẩn 。 則tắc 內nội 外ngoại 失thất 瞻chiêm 。 將tương 何hà 光quang 前tiền 翼dực 後hậu 哉tai 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 繼kế 起khởi 有hữu 人nhân 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 虞ngu 敗bại 事sự 云vân 。

-# 住trụ 持trì 有hữu 命mạng 。 代đại 為vi 行hành 事sự 者giả 。 宜nghi 慎thận 重trọng/trùng 不bất 辜cô 所sở 舉cử 。

-# 住trụ 持trì 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 凡phàm 事sự 遵tuân 守thủ 條điều 章chương 。 毋vô 恃thị 職chức 以dĩ 縱túng/tung 意ý 。

-# 凡phàm 事sự 斟châm 酌chước 得đắc 宜nghi 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 。

-# 所sở 言ngôn 不bất 可khả 妄vọng 發phát 。 所sở 行hành 必tất 顧cố 所sở 言ngôn 者giả 。

-# 尊tôn 卑ty 有hữu 序tự 。 謙khiêm 己kỷ 下hạ 人nhân 。 毋vô 恃thị 職chức 。 大đại 生sanh 我ngã 慢mạn 。

-# 處xứ 事sự 公công 平bình 。 度độ 量lương 寬khoan 廣quảng 。 毋vô 偏thiên 頗phả 淺thiển 狹hiệp 。 自tự 輕khinh 其kỳ 身thân 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 堂đường 內nội 維duy 那na 書thư 記ký 等đẳng 。 須tu 體thể 諒# 相tương/tướng 尊tôn 。 同đồng 心tâm 恊# 力lực 為vi 貴quý 。 毋vô 恃thị 職chức 藏tạng 私tư 。 以dĩ 致trí 大đại 小tiểu 不bất 平bình 者giả 。

-# 堂đường 眾chúng 有hữu 犯phạm 堂đường 規quy 者giả 。 維duy 那na 舉cử 出xuất 。 宜nghi 隨tùy 輕khinh 重trọng 。 據cứ 理lý 諒# 情tình 罰phạt 之chi 。

-# 舉cử 罰phạt 堂đường 眾chúng 。 維duy 那na 先tiên 已dĩ 會hội 請thỉnh 議nghị 定định 。 毋vô 臨lâm 時thời 變biến 執chấp 。 互hỗ 相tương 亢kháng 凌lăng 。

-# 堂đường 外ngoại 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 有hữu 犯phạm 清thanh 規quy 者giả 。 知tri 客khách 舉cử 出xuất 。 亦diệc 隨tùy 輕khinh 重trọng 據cứ 理lý 諒# 情tình 罰phạt 之chi 。

-# 凡phàm 事sự 有hữu 牽khiên 纏triền 結kết 角giác 。 不bất 得đắc 分phần/phân 斷đoạn 合hợp 宜nghi 者giả 。 當đương 到đáo 知tri 客khách 寮liêu 。 會hội 眾chúng 頭đầu 首thủ 。 商thương 議nghị 定định 奪đoạt 之chi 。

-# 請thỉnh 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 各các 項hạng 事sự 務vụ 。 照chiếu 依y 常thường 例lệ 。

-# 早tảo 晚vãn 課khóa 誦tụng 勿vật 失thất 。 並tịnh 二nhị 時thời 齋trai 粥chúc 赴phó 堂đường 。 除trừ 有hữu 事sự 別biệt 論luận 。

-# 三tam 板bản 止chỉ 靜tĩnh 。 宜nghi 隨tùy 眾chúng 坐tọa 香hương 。 除trừ 有hữu 事sự 。

-# 普phổ 請thỉnh 宜nghi 隨tùy 眾chúng 。 除trừ 有hữu 事sự 。

-# 護hộ 惜tích 常thường 住trụ 什thập 物vật 。 毋vô 故cố 輕khinh 支chi 濫lạm 費phí 。 除trừ 定định 例lệ 該cai 應ưng 者giả 。

-# 不bất 可khả 私tư 收thu 徒đồ 眾chúng 。 濫lạm 授thọ 法pháp 名danh 。 倘thảng 有hữu 真chân 心tâm 歸quy 向hướng 者giả 。 許hứa 議nghị 稟bẩm 方phương 丈trượng 。

-# 老lão 病bệnh 亾# 歿một 。 垂thùy 恤tuất 送tống 終chung 等đẳng 事sự 。 皆giai 當đương 與dữ 會hội 議nghị 行hành 之chi 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 物vật 件# 。 宜nghi 置trí 簿bộ 登đăng 記ký 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 告cáo 假giả 起khởi 單đơn 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 常thường 住trụ 物vật 件# 。 憑bằng 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 知tri 客khách 照chiếu 管quản 。 毋vô 致trí 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 攙# 先tiên 行hành 之chi 。 毋vô 待đãi 方phương 丈trượng 口khẩu 囑chúc 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

書thư 記ký 須tu 知tri

古cổ 之chi 名danh 宿túc 。 以dĩ 專chuyên 柄bính 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 。 而nhi 翰hàn 墨mặc 詞từ 章chương 。 則tắc 特đặc 請thỉnh 書thư 記ký 以dĩ 職chức 之chi 。 固cố 知tri 書thư 記ký 之chi 職chức 。 係hệ 匪phỉ 輕khinh 也dã 。 如như 黃hoàng 龍long 之chi 在tại 泐# 潭đàm 。 大đại 慧tuệ 之chi 在tại 昭chiêu 覺giác 。 此thử 其kỳ 最tối 顯hiển 著trứ 者giả 也dã 。 迄hất 今kim 佛Phật 法Pháp 不bất 興hưng 。 世thế 風phong 非phi 古cổ 。 縱túng/tung 有hữu 其kỳ 名danh 。 聊liêu 存tồn 故cố 事sự 焉yên 耳nhĩ 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 紹thiệu 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 勵lệ 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 輕khinh 所sở 學học 云vân 。

-# 住trụ 持trì 奉phụng 徵trưng 召triệu 。 所sở 有hữu 進tiến 謝tạ 表biểu 章chương 。 當đương 代đại 理lý (# 此thử 古cổ 昔tích 盛thịnh 事sự 也dã 。 今kim 雖tuy 不bất 及cập 見kiến 。 宜nghi 存tồn 之chi )# 。

-# 住trụ 持trì 聯liên 啟khải 書thư 柬# 。 回hồi 復phục 顧cố 問vấn 慶khánh 吊điếu 等đẳng 。 當đương 代đại 理lý 。 稿# 成thành 即tức 呈trình 覆phú 。 如như 住trụ 持trì 有hữu 餘dư 力lực 。 則tắc 不bất 預dự 其kỳ 事sự 。

-# 記ký 錄lục 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 開khai 室thất 普phổ 說thuyết 法Pháp 語ngữ 等đẳng 。 如như 方phương 丈trượng 闕khuyết 書thư 狀trạng 侍thị 者giả 。 當đương 代đại 理lý 。

-# 山sơn 門môn 榜bảng 牒điệp 齋trai 疏sớ/sơ 。 往vãng 來lai 帖# 式thức 。 及cập 祈kỳ 禱đảo 水thủy 旱hạn 蝗# 災tai 祭tế 文văn 詞từ 語ngữ 。 悉tất 屬thuộc 之chi 。

-# 抄sao 寫tả 。 宜nghi 用dụng 心tâm 以dĩ 清thanh 楷# 為vi 貴quý 。 毋vô 潦lạo 草thảo 趂# 快khoái 了liễu 事sự 。

-# 文văn 房phòng 四tứ 寶bảo 。 尺xích 寸thốn 出xuất 乎hồ 常thường 住trụ 。 宜nghi 護hộ 惜tích 之chi 。 毋vô 濫lạm 用dụng 。

-# 凡phàm 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 處xứ 眾chúng 貴quý 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

不bất 得đắc 大đại 小tiểu 諸chư 寮liêu 。 干can 涉thiệp 餘dư 事sự 。 除trừ 公công 務vụ 告cáo 請thỉnh 會hội 議nghị 者giả 。

-# 早tảo 晚vãn 隨tùy 眾chúng 課khóa 誦tụng 。 并tinh 二nhị 時thời 齋trai 粥chúc 赴phó 堂đường 。 除trừ 有hữu 事sự 別biệt 論luận 。

-# 三tam 板bản 止chỉ 靜tĩnh 。 宜nghi 隨tùy 眾chúng 坐tọa 香hương 。 除trừ 有hữu 事sự 。

-# 普phổ 請thỉnh 宜nghi 隨tùy 眾chúng 。 除trừ 有hữu 事sự 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 文văn 書thư 什thập 物vật 。 宜nghi 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 常thường 住trụ 文văn 書thư 什thập 物vật 。 照chiếu 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 書thư 記ký 掌chưởng 管quản 。 毋vô 得đắc 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 依y 分phần/phân 行hành 之chi 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

藏tạng 主chủ 須tu 知tri

經kinh 藏tạng 輝huy 煌hoàng 。 佛Phật 祖tổ 命mạng 脉mạch 所sở 寄ký 也dã 。 司ty 其kỳ 柄bính 者giả 。 貴quý 乎hồ 勤cần 謹cẩn 小tiểu 心tâm 。 以dĩ 護hộ 持trì 聖thánh 教giáo 為vi 念niệm 。 若nhược 夫phu 几kỉ 案án 不bất 嚴nghiêm 。 喧huyên 煩phiền 不bất 息tức 。 則tắc 非phi 藏tạng 主chủ 待đãi 眾chúng 之chi 道đạo 矣hĩ 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 任nhậm 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 委ủy 故cố 事sự 云vân 。

-# 藏tạng 內nội 所sở 有hữu 經Kinh 典điển 。 宜nghi 敬kính 重trọng 。

-# 藏tạng 內nội 經Kinh 典điển 。 宜nghi 照chiếu 字tự 號hiệu 次thứ 第đệ 安an 放phóng 。 以dĩ 便tiện 尋tầm 覧# 。

-# 藏tạng 內nội 經Kinh 典điển 。 函hàm 帙# 若nhược 干can 。 安an 放phóng 某mỗ 處xứ 。 宜nghi 置trí 總tổng 簿bộ 記ký 定định 。 以dĩ 便tiện 查# 閱duyệt 。

-# 藏tạng 內nội 經Kinh 典điển 。 濕thấp 潤nhuận 蠧đố 壞hoại 。 須tu 照chiếu 顧cố 晒# 焙# 及cập 時thời (# 或hoặc 霉# 天thiên 。 或hoặc 六lục 月nguyệt 是thị 也dã 。 又hựu 晒# 焙# 事sự 煩phiền 。 另# 請thỉnh 眾chúng 幫# 為vi 得đắc )# 。

-# 藏tạng 內nội 所sở 有hữu 經Kinh 典điển 。 函hàm 帙# 目mục 錄lục 。 常thường 加gia 點điểm 對đối 。 有hữu 殘tàn 斷đoạn 缺khuyết 失thất 者giả 。 須tu 粘niêm 綴chuế 增tăng 補bổ 之chi 。

-# 藏tạng 內nội 經Kinh 典điển 。 眾chúng 有hữu 請thỉnh 出xuất 披phi 閱duyệt 者giả 。 宜nghi 然nhiên 名danh 登đăng 簿bộ 。 及cập 閱duyệt 畢tất 送tống 還hoàn 。 仍nhưng 照chiếu 簿bộ 交giao 收thu 入nhập 藏tạng 。 毋vô 致trí 散tán 失thất 。

-# 職chức 掌chưởng 藏tạng 內nội 經Kinh 典điển 。 亦diệc 宜nghi 用dụng 心tâm 愽# 稽khể 。 廣quảng 其kỳ 聞văn 見kiến 。 毋vô 徒đồ 目mục 為vi 故cố 事sự 。

-# 經kinh 藏tạng 鎻# 鑰thược 。 須tu 嚴nghiêm 謹cẩn 。

-# 潔khiết 淨tịnh 藏tạng 堂đường 。 及cập 嚴nghiêm 拭thức 几kỉ 案án 等đẳng 。

-# 凡phàm 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 處xứ 眾chúng 貴quý 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

不bất 得đắc 大đại 小tiểu 諸chư 寮liêu 。 干can 涉thiệp 餘dư 事sự 。 除trừ 公công 務vụ 告cáo 請thỉnh 會hội 議nghị 者giả 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 物vật 件# 。 宜nghi 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 常thường 住trụ 物vật 件# 。 并tinh 藏tạng 內nội 經Kinh 典điển 函hàm 帙# 。 照chiếu 號hiệu 對đối 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 藏tạng 主chủ 掌chưởng 管quản 。 毋vô 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 攙# 先tiên 行hành 之chi 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

知tri 客khách 須tu 知tri

知tri 客khách 為vi 叢tùng 林lâm 綱cương 紐nữu 。 外ngoại 護hộ 耳nhĩ 目mục 。 自tự 非phi 達đạt 才tài 能năng 幹cán 。 正chánh 直trực 服phục 眾chúng 者giả 。 未vị 易dị 以dĩ 克khắc 當đương 。 如như 雪tuyết 竇đậu 之chi 在tại 太thái 陽dương 。 禪thiền 月nguyệt 之chi 在tại 石thạch 霜sương 是thị 也dã 若nhược 夫phu 憎tăng 貧bần 敬kính 富phú 。 重trọng/trùng 俗tục 輕khinh 僧Tăng 。 知tri 客khách 之chi 道đạo 安an 在tại 乎hồ 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 荷hà 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 虞ngu 敗bại 事sự 云vân 。

-# 在tại 任nhậm 官quan 員# 到đáo 山sơn 。 其kỳ 往vãng 來lai 迎nghênh 送tống 之chi 禮lễ 。 先tiên 要yếu 同đồng 監giám 寺tự 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 議nghị 妥# 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 。

-# 在tại 任nhậm 官quan 員# 到đáo 山sơn 。 先tiên 要yếu 同đồng 監giám 寺tự 庫khố 司ty 商thương 量lượng 。 打đả 點điểm 齋trai 饌soạn 若nhược 干can 。 湯thang 粿# 菓quả 品phẩm 若nhược 干can 。 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 。 其kỳ 官quan 房phòng 床sàng 帳trướng 器khí 具cụ 。 香hương 燭chúc 柴sài 炭thán 等đẳng 項hạng 。 須tu 當đương 留lưu 心tâm 照chiếu 顧cố 。 至chí 齋trai 時thời 湯thang 饌soạn 食thực 物vật 。 簡giản 點điểm 如như 儀nghi 。 外ngoại 有hữu 隨tùy 行hành 皂tạo 快khoái 等đẳng 。 仍nhưng 各các 安an 下hạ 去khứ 處xứ 。 齋trai 茶trà 欵khoản 待đãi 。 毋vô 致trí 踈sơ 失thất (# 如như 官quan 員# 在tại 道đạo 者giả 。 特đặc 令linh 齋trai 茶trà 相tương/tướng 陪bồi 。 禮lễ 當đương 隨tùy 時thời 別biệt 議nghị )# 。

-# 宰tể 官quan 檀đàn 越việt 尊tôn 宿túc 到đáo 山sơn 。 先tiên 要yếu 遣khiển 知tri 隨tùy 潔khiết 淨tịnh 寮liêu 房phòng 。 打đả 點điểm 床sàng 帳trướng 器khí 用dụng 燈đăng 油du 等đẳng 項hạng 。 伺tứ 候hậu 供cung 給cấp 。 至chí 到đáo 時thời 。 茶trà 湯thang 迎nghênh 待đãi 。 如như 欲dục 謁yết 方phương 丈trượng 。 預dự 先tiên 通thông 報báo 。 然nhiên 後hậu 引dẫn 上thượng 相tương 見kiến 。 或hoặc 欲dục 到đáo 首thủ 座tòa 庫khố 司ty 諸chư 寮liêu 相tương/tướng 訪phỏng 。 及cập 各các 處xứ 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 親thân 為vi 引dẫn 往vãng 。

-# 宰tể 官quan 檀đàn 越việt 尊tôn 宿túc 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 先tiên 令linh 知tri 隨tùy 打đả 點điểm 坐tọa 椅# 。 行hành 茶trà 次thứ 第đệ 如như 儀nghi 。 不bất 得đắc 參tham 差sai 失thất 禮lễ 。

-# 宰tể 官quan 檀đàn 越việt 尊tôn 宿túc 等đẳng 。 凡phàm 小tiểu 食thực 齋trai 飯phạn 。 早tảo 晚vãn 茶trà 湯thang 。 應ưng 及cập 時thời 照chiếu 管quản 。

-# 檀đàn 越việt 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 到đáo 山sơn 。 或hoặc 遇ngộ 朔sóc 望vọng 之chi 辰thần 。 俟sĩ 大đại 眾chúng 課khóa 誦tụng 巡tuần 寮liêu 畢tất 。 須tu 令linh 知tri 隨tùy 請thỉnh 諸chư 頭đầu 首thủ 。 齊tề 到đáo 客khách 堂đường 相tương/tướng 看khán 。 方phương 不bất 失thất 叢tùng 林lâm 大đại 體thể 。 或hoặc 尊tôn 客khách 寅# 早tảo 未vị 及cập 隨tùy 眾chúng 者giả 。 宜nghi 黎lê 明minh 為vi 便tiện 。

-# 其kỳ 次thứ 僧Tăng 俗tục 客khách 情tình 到đáo 山sơn 。 齋trai 茶trà 照chiếu 如như 常thường 例lệ 。 如như 欲dục 詣nghệ 方phương 丈trượng 諸chư 寮liêu 。 及cập 參tham 堂đường 安an 單đơn 等đẳng 。 亦diệc 當đương 引dẫn 往vãng 。 或hoặc 有hữu 令linh 知tri 隨tùy 安an 單đơn 者giả 。 但đãn 觀quán 事sự 勢thế 。 勿vật 拘câu 。

-# 尼ni 師sư 女nữ 客khách 到đáo 山sơn 。 須tu 安an 置trí 女nữ 客khách 堂đường 。 毋vô 得đắc 混hỗn 雜tạp 。

-# 尊tôn 客khách 到đáo 山sơn 。 監giám 寺tự 亦diệc 得đắc 陪bồi 隨tùy 照chiếu 管quản 。 應ưng 知tri 之chi 。

-# 凡phàm 有hữu 要yếu 緊khẩn 客khách 情tình 到đáo 山sơn 。 合hợp 用dụng 佳giai 品phẩm 菜thái 蔬# 者giả 。 宜nghi 囑chúc 庫khố 司ty 典điển 座tòa 備bị 辦biện 。

施thí 主chủ 設thiết 齋trai 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 當đương 先tiên 引dẫn 上thượng 方phương 丈trượng 。 相tương 見kiến 禮lễ 畢tất 。 然nhiên 後hậu 引dẫn 入nhập 庫khố 房phòng 。 打đả 點điểm 齋trai 儀nghi 。 上thượng 堂đường 儀nghi 。 及cập 請thỉnh 眾chúng 頭đầu 首thủ 儀nghi 畢tất 。 隨tùy 令linh 行hành 者giả 捧phủng 盤bàn 跟cân 隨tùy 。 引dẫn 齋trai 主chủ 到đáo 禪thiền 堂đường 各các 寮liêu 送tống 禮lễ 。 白bạch 云vân 。 某mỗ 齋trai 主chủ 為vi 某mỗ 事sự 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 某mỗ 日nhật 上thượng 堂đường 。 送tống 畢tất 。 復phục 令linh 行hành 者giả 上thượng 方phương 丈trượng 。 安an 排bài 禮lễ 儀nghi 。 齋trai 主chủ 秉bỉnh 香hương 伺tứ 候hậu 。 同đồng 眾chúng 頭đầu 首thủ 懇khẩn 請thỉnh 。 及cập 次thứ 日nhật 再tái 三tam 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 禮lễ 亦diệc 如như 之chi (# 或hoặc 執chấp 事sự 禮lễ 儀nghi 。 庫khố 司ty 忙mang 不bất 及cập 辦biện 。 先tiên 引dẫn 齋trai 主chủ 禮lễ 請thỉnh 。 然nhiên 後hậu 自tự 己kỷ 分phần/phân 送tống 亦diệc 得đắc 。 又hựu 齋trai 主chủ 未vị 見kiến 方phương 丈trượng 。 隨tùy 即tức 打đả 點điểm 齊tề 儀nghi 啟khải 請thỉnh 者giả 。 但đãn 觀quán 事sự 勢thế 勿vật 拘câu )# 。

施thí 主chủ 設thiết 齋trai 佛Phật 前tiền 上thượng 供cung 。 先tiên 入nhập 堂đường 白bạch 維duy 那na 。 後hậu 引dẫn 齋trai 主chủ 秉bỉnh 香hương 伺tứ 候hậu 。 次thứ 第đệ 如như 儀nghi 。 不bất 得đắc 少thiểu 失thất (# 如như 有hữu 普phổ 供cung 。 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 齊tề 眾chúng )# 。

-# 齋trai 時thời 須tu 領lãnh 齋trai 主chủ 秉bỉnh 香hương 。 方phương 丈trượng 詣nghệ 請thỉnh 。 及cập 住trụ 持trì 出xuất 坐tọa 定định 。 諸chư 頭đầu 首thủ 禮lễ 畢tất 。 又hựu 令linh 齋trai 主chủ 向hướng 住trụ 持trì 舉cử 香hương 三tam 拜bái 。 仍nhưng 禮lễ 東đông 西tây 兩lưỡng 序tự 大đại 眾chúng 者giả (# 或hoặc 齋trai 主chủ 虔kiền 心tâm 。 齋trai 中trung 嚫sấn 儀nghi 。 要yếu 親thân 遞đệ 過quá 。 當đương 令linh 知tri 隨tùy 捧phủng 盤bàn 伺tứ 候hậu 。 不bất 然nhiên 。 照chiếu 如như 常thường 例lệ 。 又hựu 齋trai 畢tất 。 引dẫn 齋trai 主chủ 方phương 丈trượng 拜bái 送tống 。 宜nghi 知tri 之chi 。 不bất 必tất 拘câu 可khả 也dã )# 。

施thí 主chủ 設thiết 齋trai 散tán 嚫sấn 。 如như 事sự 忙mang 。 宜nghi 通thông 副phó 寺tự 代đại 理lý (# 又hựu 散tán 嚫sấn 。 有hữu 平bình 等đẳng 雙song 分phần/phân 不bất 一nhất 者giả 。 隨tùy 時thời 酌chước 量lượng )# 。

施thí 主chủ 到đáo 山sơn 設thiết 齋trai 。 須tu 計kế 其kỳ 來lai 貲ti 厚hậu 薄bạc 。 預dự 白bạch 副phó 寺tự 。 隨tùy 量lượng 營doanh 為vi 。 不bất 得đắc 拘câu 泥nê 。

-# 或hoặc 往vãng 來lai 客khách 僧Tăng 。 求cầu 謁yết 方phương 丈trượng 。 不bất 具cụ 禮lễ 物vật 者giả 。 當đương 引dẫn 見kiến 。 毋vô 怏ưởng 怏ưởng 留lưu 難nạn 。 以dĩ 乖quai 大đại 體thể 。

-# 凡phàm 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 住trụ 持trì 請thỉnh 尊tôn 客khách 茶trà 。 及cập 客khách 堂đường 相tương/tướng 看khán 等đẳng 。 須tu 及cập 時thời 照chiếu 管quản 。 毋vô 致trí 失thất 瞻chiêm 。

常thường 住trụ 齋trai 茶trà 。 宜nghi 同đồng 監giám 寺tự 拜bái 請thỉnh 方phương 丈trượng 。

-# 監giám 寺tự 闕khuyết 職chức 。 及cập 有hữu 事sự 別biệt 出xuất 等đẳng 。 如như 田điền 庄# 稅thuế 契khế 。 出xuất 入nhập 送tống 迎nghênh 。 慶khánh 吊điếu 差sai 撥bát 。 各các 處xứ 要yếu 緊khẩn 事sự 務vụ 。 當đương 會hội 議nghị 庫khố 司ty 。 共cộng 代đại 理lý 之chi 。

-# 每mỗi 夜dạ 至chí 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 到đáo 庫khố 房phòng 。 同đồng 監giám 院viện 直trực 歲tuế 營doanh 辦biện 。 議nghị 行hành 明minh 日nhật 之chi 事sự 。

-# 凡phàm 新tân 僉thiêm 頭đầu 首thủ 者giả 。 當đương 引dẫn 禮lễ 拜bái 方phương 丈trượng 。 參tham 堂đường 巡tuần 寮liêu 。 後hậu 請thỉnh 茶trà 。

-# 頭đầu 首thủ 執chấp 事sự 。 及cập 公công 幹cán 告cáo 假giả 出xuất 山sơn 。 日nhật 前tiền 當đương 白bạch 庫khố 司ty 。 設thiết 齋trai 茶trà 小tiểu 食thực 相tương 待đãi 。 至chí 明minh 晨thần 起khởi 身thân 。 齋trai 飯phạn 如như 儀nghi 。 外ngoại 合hợp 小tiểu 菜thái 茶trà 菓quả 。 路lộ 中trung 備bị 用dụng 者giả 。 應ưng 看khán 何hà 事sự 。 隨tùy 時thời 置trí 辦biện 。

-# 凡phàm 往vãng 來lai 客khách 情tình 。 及cập 在tại 寺tự 大đại 小tiểu 執chấp 事sự 。 有hữu 功công 常thường 住trụ 者giả 。 告cáo 假giả 出xuất 山sơn 。 合hợp 行hành 贐# 送tống 之chi 禮lễ 。 須tu 議nghị 稟bẩm 方phương 丈trượng 。

常thường 住trụ 犒# 勞lao 頭đầu 首thủ 。 令linh 知tri 隨tùy 各các 處xứ 具cụ 請thỉnh 。 同đồng 庫khố 子tử 安an 排bài 食thực 物vật 管quản 待đãi 。

-# 春xuân 冬đông 二nhị 期kỳ 解giải 制chế 。 預dự 請thỉnh 化hóa 主chủ 。 須tu 同đồng 監giám 院viện 商thương 確xác 。 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。

-# 歲tuế 例lệ 分phần/phân 飯phạn 齋trai 。 應ưng 及cập 時thời 料liệu 理lý 。 并tinh 請thỉnh 定định 明minh 年niên 收thu 飯phạn 者giả 。

-# 堂đường 內nội 各các 寮liêu 大đại 眾chúng 。 告cáo 假giả 出xuất 山sơn 者giả 。 當đương 詳tường 問vấn 為vi 何hà 事sự 。 考khảo 其kỳ 往vãng 返phản 。 以dĩ 便tiện 裁tài 酌chước 去khứ 留lưu 。

-# 在tại 寺tự 及cập 新tân 到đáo 僧Tăng 眾chúng 。 有hữu 懇khẩn 求cầu 進tiến 堂đường 者giả 。 預dự 先tiên 引dẫn 拜bái 方phương 丈trượng 。 給cấp 出xuất 單đơn 票# 。 然nhiên 後hậu 送tống 入nhập 白bạch 維duy 那na 安an 單đơn 。

-# 堂đường 外ngoại 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 有hữu 不bất 耐nại 煩phiền 告cáo 退thoái 者giả 。 當đương 為vi 勸khuyến 勉miễn 安an 慰úy 。 發phát 其kỳ 道Đạo 心tâm 。 至chí 不bất 可khả 。 則tắc 別biệt 僉thiêm 補bổ 之chi 。

-# 堂đường 外ngoại 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 應ưng 照chiếu 名danh 上thượng 水thủy 牌bài 。 以dĩ 便tiện 擺bãi 撥bát 替thế 換hoán 。

-# 堂đường 外ngoại 各các 寮liêu 雜tạp 小tiểu 執chấp 事sự 。 有hữu 闕khuyết 職chức 者giả 。 當đương 請thỉnh 眾chúng 補bổ 入nhập 。

-# 堂đường 外ngoại 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 有hữu 非phi 為vi 動động 眾chúng 。 理lý 合hợp 擯bấn 出xuất 者giả 。 當đương 議nghị 稟bẩm 方phương 丈trượng 。

-# 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 有hữu 口khẩu 舌thiệt 是thị 非phi 者giả 。 當đương 為vi 據cứ 理lý 勸khuyến 解giải 。 毋vô 致trí 多đa 事sự 。

-# 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 服phục 勞lao 疾tật 病bệnh 者giả 。 朝triêu 暮mộ 饑cơ 渴khát 寒hàn 溫ôn 。 宜nghi 顧cố 問vấn 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 不bất 得đắc 專chuyên 學học 己kỷ 業nghiệp 。 廢phế 弛thỉ 公công 事sự 。 互hỗ 相tương 推thôi 託thác 。 致trí 同đồng 寮liêu 不bất 平bình 者giả 。

-# 處xứ 眾chúng 貴quý 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 或hoặc 有hữu 眾chúng 干can 犯phạm 於ư 我ngã 者giả 。 當đương 念niệm 彼bỉ 之chi 辛tân 劬cù 。 毋vô 得đắc 懷hoài 忿phẫn 藏tạng 私tư 。 必tất 革cách 其kỳ 單đơn 而nhi 後hậu 已dĩ 。

-# 訓huấn 誨hối 知tri 隨tùy 。 不bất 必tất 妄vọng 加gia 鞭tiên 捶chúy 。 及cập 惡ác 言ngôn 毒độc 語ngữ 等đẳng 。 宜nghi 體thể 悉tất 善thiện 調điều 。 毋vô 恃thị 職chức 欺khi 凌lăng 。 以dĩ 致trí 輕khinh 心tâm 告cáo 退thoái 。

-# 客khách 廳thính 寮liêu 房phòng 。 令linh 知tri 隨tùy 每mỗi 晨thần 淨tịnh 掃tảo 。 毋vô 縱túng/tung 懶lãn 惰nọa 。

-# 客khách 寮liêu 床sàng 帳trướng 被bị 蓆# 器khí 用dụng 等đẳng 。 應ưng 照chiếu 管quản 。 預dự 防phòng 損tổn 壞hoại 。 有hữu 不bất 如như 法Pháp 者giả 。 令linh 知tri 隨tùy 及cập 時thời 洗tẩy 晒# 。 處xử 置trí 得đắc 宜nghi (# 如như 四tứ 月nguyệt 。 當đương 收thu 晒# 絮# 綿miên 。 洗tẩy 淨tịnh 夾giáp 被bị 。 脩tu 補bổ 客khách 帳trướng 。 晒# 淨tịnh 草thảo 蓆# 。 秋thu 末mạt 冬đông 初sơ 。 則tắc 晒# 乾can 草thảo 苫thiêm 。 洗tẩy 淨tịnh 夾giáp 被bị 。 收thu 貯trữ 絮# 綿miên 之chi 類loại 是thị 也dã )# 。

-# 客khách 寮liêu 床sàng 帳trướng 被bị 蓆# 器khí 用dụng 等đẳng 。 應ưng 照chiếu 件# 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 客khách 房phòng 所sở 有hữu 物vật 件# 。 令linh 知tri 隨tùy 收thu 拾thập 安an 置trí 。 毋vô 致trí 失thất 落lạc 。

-# 客khách 房phòng 所sở 有hữu 被bị 物vật 等đẳng 件# 。 凡phàm 內nội 外ngoại 大đại 小tiểu 。 諸chư 寮liêu 借tá 用dụng 者giả 。 當đương 認nhận 名danh 登đăng 簿bộ 。

時thời 常thường 管quản 察sát 。 以dĩ 便tiện 收thu 取thủ 。 毋vô 致trí 遺di 落lạc 。

-# 客khách 房phòng 大đại 小tiểu 物vật 件# 欠khiếm 缺khuyết 者giả 。 預dự 白bạch 庫khố 司ty 置trí 辦biện 。 以dĩ 存tồn 後hậu 用dụng 。

-# 船thuyền 隻chỉ 出xuất 入nhập 。 須tu 照chiếu 顧cố 請thỉnh 人nhân 撑# 搖dao 。 及cập 打đả 點điểm 米mễ 菓quả 無vô 失thất 。

-# 無vô 事sự 。 不bất 可khả 濫lạm 費phí 常thường 住trụ 茶trà 菓quả 及cập 菜thái 蔬# 等đẳng 。

-# 遇ngộ 兦# 僧Tăng 。 領lãnh 喪táng 主chủ 到đáo 方phương 丈trượng 。 請thỉnh 住trụ 持trì 秉bỉnh 炬cự 佛Phật 事sự 。 次thứ 至chí 禪thiền 堂đường 。 請thỉnh 維duy 那na 諸chư 師sư 念niệm 誦tụng 。 候hậu 茶trà 毗tỳ 畢tất 。 仍nhưng 引dẫn 喪táng 主chủ 。 到đáo 方phương 丈trượng 禪thiền 堂đường 禮lễ 謝tạ 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 將tương 客khách 寮liêu 所sở 有hữu 物vật 件# 。 照chiếu 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 知tri 客khách 掌chưởng 管quản 。 毋vô 得đắc 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 攙# 先tiên 行hành 之chi 。 毋vô 待đãi 方phương 丈trượng 頻tần 為vi 口khẩu 囑chúc 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

浴dục 主chủ 須tu 知tri (# 內nội 圊# 頭đầu 附phụ )#

不bất 憚đạn 辛tân 勤cần 寒hàn 暑thử 。 而nhi 徧biến 叩khấu 諸chư 檀đàn 施thí 之chi 家gia 。 無vô 非phi 為vi 堅kiên 一nhất 其kỳ 志chí 以dĩ 淨tịnh 眾chúng 耳nhĩ 。 故cố 一nhất 盥quán 一nhất 濯trạc 。 方phương 便tiện 靡mĩ 窮cùng 。 即tức 受thọ 福phước 亦diệc 莫mạc 大đại 焉yên 。 若nhược 失thất 諸chư 緣duyên 弗phất 具cụ 。 湯thang 水thủy 失thất 宜nghi 。 日nhật 用dụng 之chi 中trung 。 幾kỷ 何hà 能năng 免miễn 眾chúng 念niệm 哉tai 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 領lãnh 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 共cộng 成thành 勝thắng 事sự 云vân 。

-# 起khởi 期kỳ 進tiến 堂đường 齋trai 。 及cập 散tán 期kỳ 出xuất 堂đường 年niên 節tiết 齋trai 。 并tinh 普phổ 茶trà 。 宜nghi 隨tùy 分phần/phân 置trí 辦biện 。

-# 期kỳ 內nội 大đại 眾chúng 。 合hợp 用dụng 布bố 巾cân 。 草thảo 紙chỉ 履lý 屐kịch 。 器khí 用dụng 雜tạp 物vật 等đẳng 。 宜nghi 置trí 辦biện 。

-# 期kỳ 內nội 。 佛Phật 前tiền 各các 處xứ 香hương 。 油du 。 燈đăng 籠lung 等đẳng 。 宜nghi 置trí 辦biện 。

-# 起khởi 期kỳ 。 合hợp 用dụng 服phục 飾sức 茶trà 菓quả 送tống 方phương 丈trượng 。 及cập 頭đầu 首thủ 等đẳng 。 宜nghi 置trí 辦biện 。 (# 自tự 前tiền 段đoạn 至chí 此thử 。 所sở 應ưng 起khởi 期kỳ 致trí 辦biện 者giả 。 另# 有hữu 開khai 張trương 數số 目mục 。 多đa 以dĩ 百bách 計kế 。 少thiểu 以dĩ 十thập 計kế 。 須tu 隨tùy 量lượng 營doanh 為vi 可khả 也dã )# 。

-# 浴dục 期kỳ 五ngũ 日nhật 一nhất 遍biến 。 以dĩ 逢phùng 五ngũ 逢phùng 十thập 為vi 限hạn 。 如như 明minh 日nhật 朔sóc 望vọng 。 則tắc 十thập 四tứ 念niệm 九cửu 日nhật 設thiết 浴dục (# 又hựu 遇ngộ 普phổ 請thỉnh 。 或hoặc 暑thử 天thiên 時thời 。 宜nghi 燒thiêu 浴dục 。 但đãn 非phi 逢phùng 期kỳ 。 不bất 用dụng 請thỉnh 也dã )# 。

-# 逢phùng 期kỳ 。 先tiên 掛quải 開khai 浴dục 牌bài 。 午ngọ 後hậu 排bài 設thiết 香hương 桌# 。 及cập 湯thang 熱nhiệt 時thời 。 燃nhiên 香hương 三tam 炷chú 。 請thỉnh 住trụ 持trì 入nhập 浴dục 。 另# 打đả 點điểm 茶trà 菓quả 伺tứ 候hậu 。

-# 住trụ 持trì 浴dục 畢tất 。 入nhập 堂đường 請thỉnh 浴dục 。 隨tùy 到đáo 諸chư 頭đầu 首thủ 寮liêu 處xứ 。

-# 頭đầu 首thủ 浴dục 畢tất 。 當đương 通thông 知tri 客khách 。 請thỉnh 檀đàn 越việt 居cư 士sĩ 浴dục 。 然nhiên 後hậu 行hành 籌trù 。 內nội 外ngoại 照chiếu 班ban 入nhập 浴dục 。 復phục 敲# 梆# 催thôi 趲# 。 次thứ 第đệ 亦diệc 然nhiên 。

-# 凡phàm 眾chúng 浴dục 畢tất 。 或hoặc 點điểm 糖đường 湯thang 。 隨tùy 宜nghi 管quản 待đãi 。

-# 凡phàm 遇ngộ 浴dục 期kỳ 。 先tiên 要yếu 爭tranh 洗tẩy 浴dục 塘đường 取thủ 水thủy 。 及cập 午ngọ 後hậu 請thỉnh 浴dục 時thời 。 排bài 設thiết 香hương 几kỉ 。 衣y 架# 。 面diện 盆bồn 。 布bố 巾cân 。 草thảo 履lý 木mộc 套sáo 耳nhĩ 爬# 。 脚cước 剪tiễn 等đẳng 以dĩ 供cung 眾chúng 用dụng 。

-# 大đại 眾chúng 浴dục 畢tất 。 須tu 洗tẩy 淨tịnh 盆bồn 塘đường 。 晒# 㫰# 布bố 巾cân 。 收thu 拾thập 雜tạp 物vật 等đẳng 。

-# 浴dục 期kỳ 逢phùng 冬đông 。 宜nghi 安an 設thiết 焙# 爐lô 。 以dĩ 便tiện 烘# 煖noãn 衣y 服phục 。

-# 湯thang 水thủy 要yếu 充sung 足túc 。 冷lãnh 煖noãn 得đắc 宜nghi 。 或hoặc 遇ngộ 夜dạ 有hữu 要yếu 緊khẩn 客khách 情tình 索sách 一nhất 浴dục 者giả 。 雖tuy 非phi 期kỳ 限hạn 。 亦diệc 宜nghi 應ưng 之chi 。

-# 早tảo 晚vãn 路lộ 燈đăng 。 及cập 時thời 照chiếu 管quản 。 并tinh 謹cẩn 慎thận 火hỏa 燭chúc 柴sài 灰hôi 等đẳng 。

-# 早tảo 晚vãn 潔khiết 掃tảo 糞phẩn 池trì 。 挑thiêu 滌địch 淨tịnh 器khí 。 備bị 辦biện 紙chỉ 籌trù 。 預dự 供cung 眾chúng 用dụng 。

-# 期kỳ 內nội 所sở 有hữu 供cung 眾chúng 等đẳng 物vật 。 毋vô 自tự 己kỷ 濫lạm 用dụng 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 什thập 物vật 宜nghi 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 處xứ 眾chúng 貴quý 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 職chức 滿mãn 日nhật 。 所sở 有hữu 供cung 眾chúng 食thực 物vật 。 并tinh 油du 燭chúc 等đẳng 。 宜nghi 送tống 入nhập 常thường 住trụ 。

-# 職chức 滿mãn 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 什thập 物vật 。 及cập 供cung 眾chúng 零linh 碎toái 等đẳng 項hạng 。 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 圊# 頭đầu 照chiếu 管quản 。 毋vô 致trí 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 量lượng 力lực 行hành 之chi 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

方phương 丈trượng 侍thị 者giả 須tu 知tri

侍thị 者giả 之chi 稱xưng 。 侍thị 住trụ 持trì 以dĩ 近cận 道đạo 也dã 。 清thanh 規quy 所sở 列liệt 有hữu 五ngũ 。 曰viết 燒thiêu 香hương 。 曰viết 書thư 狀trạng 。 曰viết 請thỉnh 客khách 。 曰viết 衣y 鉢bát 。 曰viết 湯thang 藥dược 。 頰giáp 輔phụ 最tối 近cận 。 肘trửu 掖dịch 尤vưu 親thân 猶do 身thân 之chi 有hữu 臂tý 。 頭đầu 之chi 有hữu 項hạng 。 先tiên 輩bối 多đa 任nhậm 叢tùng 林lâm 幹cán 練luyện 謹cẩn 恪khác 之chi 士sĩ 為vi 之chi 。 其kỳ 為vi 住trụ 持trì 蒞# 眾chúng 攸du 關quan 故cố 也dã 。 儻thảng 制chế 行hành 不bất 勤cần 。 立lập 身thân 不bất 端đoan 。 非phi 惟duy 有hữu 負phụ 道Đạo 法Pháp 。 抑ức 亦diệc 無vô 裨bì 倚ỷ 任nhậm 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 繼kế 起khởi 近cận 事sự 者giả 。 亦diệc 得đắc 遵tuân 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 覆phú 餗# 云vân 耳nhĩ 。

-# 燒thiêu 香hương 。 凡phàm 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 普phổ 說thuyết 。 開khai 室thất 時thời 。 預dự 備bị 香hương 几kỉ 。 爐lô 爇nhiệt 無vô 失thất 。 乃nãi 至chí 念niệm 誦tụng 放phóng 參tham 。 節tiết 臘lạp 特đặc 為vi 。 諸chư 山sơn 名danh 勝thắng 尊tôn 宿túc 。 掛quải 搭# 行hành 禮lễ 。 焚phần 香hương 亦diệc 如như 之chi 。 朔sóc 望vọng 住trụ 持trì 禮lễ 佛Phật 。 具cụ 帶đái 小tiểu 盒# 香hương 片phiến 隨tùy 行hành 。 伺tứ 候hậu 拈niêm 舉cử 。

時thời 常thường 拭thức 淨tịnh 匙thi 爐lô 。 片phiến 截tiệt 檀đàn 束thúc 。 或hoặc 揩khai 拂phất 杖trượng 屨lũ 。 晒# 薰huân 被bị 席tịch 。 並tịnh 床sàng 帳trướng 座tòa 榻tháp 諸chư 餘dư 之chi 屬thuộc 。 宜nghi 淨tịnh 掃tảo 無vô 怠đãi 。

-# 書thư 狀trạng 。 凡phàm 住trụ 侍thị 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 開khai 室thất 普phổ 說thuyết 法Pháp 語ngữ 。 并tinh 書thư 問vấn 酧# 答đáp 偈kệ 贊tán 等đẳng 。 逐trục 一nhất 記ký 錄lục 。 或hoặc 代đại 製chế 文văn 字tự 。 往vãng 復phục 簡giản 札# 。 先tiên 具cụ 稿# 呈trình 覆phú 。 端đoan 的đích 然nhiên 後hậu 行hành 事sự 。 如như 書thư 記ký 偶ngẫu 缺khuyết 。 山sơn 門môn 一nhất 應ưng 文văn 翰hàn 。 悉tất 當đương 代đại 理lý 。

-# 請thỉnh 客khách 。 凡phàm 住trụ 持trì 應ưng 接tiếp 往vãng 來lai 賓tân 客khách 。 諸chư 山sơn 尊tôn 宿túc 。 至chí 管quản 待đãi 當đương 道đạo 檀đàn 越việt 。 或hoặc 請thỉnh 主chủ 專chuyên 使sử 等đẳng 。 須tu 預dự 令linh 客khách 司ty 備bị 茶trà 湯thang 。 或hoặc 小tiểu 食thực 陪bồi 飯phạn 。 隨tùy 時thời 豐phong 儉kiệm 。 及cập 留lưu 請thỉnh 兩lưỡng 序tự 。 茶trà 湯thang 相tương/tướng 欵khoản 。 亦diệc 宜nghi 預dự 備bị 。 若nhược 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 普phổ 說thuyết 。 夏hạ 冬đông 二nhị 制chế 諸chư 期kỳ 內nội 。 朔sóc 望vọng 。 五ngũ 日nhật 一nhất 參tham 等đẳng 。 或hoặc 齋trai 主chủ 。 或hoặc 頭đầu 首thủ 執chấp 事sự 請thỉnh 迎nghênh 。 當đương 先tiên 覆phú 住trụ 持trì 。 勿vật 致trí 臨lâm 時thời 造tạo 次thứ 。 不bất 壯tráng 叢tùng 林lâm 鉅# 典điển 。 又hựu 檀đàn 越việt 尊tôn 客khách 初sơ 到đáo 山sơn 。 謁yết 方phương 丈trượng 畢tất 。 集tập 會hội 眾chúng 頭đầu 首thủ 執chấp 事sự 。 客khách 廳thính 相tương/tướng 看khán 。 數số 至chí 者giả 不bất 論luận 。 遇ngộ 朔sóc 望vọng 清thanh 旦đán 。 雲vân 集tập 竟cánh 。 若nhược 有hữu 檀đàn 越việt 。 尊tôn 客khách 在tại 山sơn 。 宜nghi 通thông 知tri 客khách 。 相tương/tướng 看khán 亦diệc 然nhiên 或hoặc 維duy 那na 知tri 客khách 。 俱câu 不bất 赴phó 眾chúng 。 或hoặc 在tại 假giả 。 其kỳ 一nhất 切thiết 行hành 事sự 。 已dĩ 上thượng 三tam 侍thị 者giả 皆giai 當đương 攝nhiếp 之chi 。 (# 或hoặc 云vân 。 書thư 狀trạng 不bất 當đương 干can 涉thiệp 餘dư 事sự 。 無vô 據cứ )# 若nhược 住trụ 持trì 久cửu 出xuất 則tắc 歸quy 眾chúng 行hành 立lập 。 暫tạm 出xuất 則tắc 俱câu 不bất 離ly 班ban 位vị 。

衣y 鉢bát 。 不bất 立lập 班ban 次thứ 。 兼kiêm 通thông 內nội 外ngoại 庶thứ 務vụ 。 翼dực 贊tán 住trụ 持trì 。 納nạp 忠trung 救cứu 過quá 。 和hòa 眾chúng 調điều 事sự 。 其kỳ 有hữu 執chấp 事sự 去khứ 住trụ 。 人nhân 眾chúng 辛tân 勞lao 。

時thời 宜nghi 商thương 覆phú 存tồn 恤tuất 。 若nhược 有hữu 寸thốn 長trường/trưởng 片phiến 善thiện 。 合hợp 圍vi 拱củng 把bả 之chi 才tài 。 不bất 特đặc 先tiên 容dung 而nhi 已dĩ 。 須tu 安an 置trí 得đắc 宜nghi 。 俾tỉ 玉ngọc 成thành 有hữu 日nhật 。 如như 密mật 菴am 以dĩ 如như 侍thị 者giả 而nhi 得đắc 松tùng 源nguyên 。 東đông 叟# 得đắc 昇thăng 首thủ 座tòa 是thị 也dã 。

乃nãi 至chí 整chỉnh 潔khiết 巾cân 瓶bình 。 修tu 頓đốn 衣y 鉢bát 。 早tảo 暮mộ 近cận 侍thị 。 小tiểu 心tâm 左tả 右hữu 。 毋vô 懶lãn 略lược 忽hốt 怠đãi 。 以dĩ 致trí 住trụ 持trì 動động 念niệm 。

-# 湯thang 藥dược 。 朝triêu 夕tịch 供cung 奉phụng 方phương 丈trượng 湯thang 藥dược 。 製chế 揀giản 方phương 料liệu 。 簡giản 慎thận 品phẩm 味vị 。 其kỳ 中trung 根căn 性tánh 優ưu 劣liệt 。 補bổ 瀉tả 不bất 同đồng 。 或hoặc 湯thang 或hoặc 丸hoàn 。 火hỏa 候hậu 緩hoãn 急cấp 。 因nhân 時thời 調điều 服phục 。 一nhất 一nhất 須tu 知tri 謹cẩn 察sát 。 若nhược 和hòa 適thích 飲ẩm 食thực 。 酸toan 冷lãnh 甘cam 鹹hàm 寒hàn 暑thử 節tiết 侯hầu 。 溫ôn 扇thiên/phiến 剃thế 浴dục 等đẳng 類loại 。 宜nghi 隨tùy 時thời 加gia 審thẩm 。 毋vô 致trí 違vi 和hòa 。 迨đãi 至chí 起khởi 居cư 應ưng 接tiếp 。 勿vật 得đắc 差sai 遲trì 。 須tu 擇trạch 年niên 壯tráng 謹cẩn 愿# 者giả 充sung 之chi 。 或hoặc 佐tá 助trợ 衣y 鉢bát 侍thị 者giả 。 撫phủ 恤tuất 近cận 事sự 行hành 者giả 。 或hoặc 暫tạm 缺khuyết 燒thiêu 香hương 請thỉnh 客khách 。 悉tất 當đương 攝nhiếp 行hành 。 立lập 班ban 。 與dữ 燒thiêu 香hương 書thư 狀trạng 請thỉnh 客khách 同đồng (# 其kỳ 外ngoại 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 。 在tại 眾chúng 後hậu 行hành 道Đạo 。 不bất 在tại 此thử 限hạn )# 。

侍thị 者giả 之chi 職chức 。 內nội 近cận 住trụ 持trì 。 外ngoại 臨lâm 大đại 眾chúng 。 須tu 以dĩ 佛Phật 祖tổ 為vi 心tâm 。 肅túc 雍ung 上thượng 下hạ 。 期kỳ 法pháp 道đạo 底để 于vu 大đại 成thành 。 山sơn 門môn 因nhân 而nhi 綦# 隆long 。 或hoặc 矜căng 伐phạt 自tự 居cư 。 不bất 以dĩ 平bình 等đẳng 處xứ 人nhân 。 則tắc 修tu 持trì 之chi 事sự 勿vật 論luận 。 贊tán 助trợ 之chi 功công 何hà 有hữu 。 且thả 晨thần 昏hôn 在tại 側trắc 。 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 皆giai 所sở 領lãnh 會hội 。 如như 其kỳ 有hữu 命mạng 。 須tu 用dụng 心tâm 體thể 貼# 。 大đại 小tiểu 曲khúc 折chiết 。 靡mĩ 不bất 周chu 悉tất 。 臨lâm 機cơ 圓viên 融dung 。 相tương/tướng 時thời 通thông 變biến 。 總tổng 要yếu 不bất 違vi 住trụ 持trì 之chi 意ý 。 不bất 牾# 大đại 眾chúng 之chi 心tâm 而nhi 已dĩ 。 同đồng 事sự 諸chư 職chức 。 尤vưu 宜nghi 和hòa 睦mục 。 互hỗ 相tương 肘trửu 臂tý 。 勿vật 以dĩ 久cửu 侍thị 後hậu 進tiến 。 而nhi 生sanh 輕khinh 慢mạn 。

其kỳ 數số 條điều 外ngoại 。 更cánh 有hữu 欵khoản 細tế 。 不bất 及cập 詳tường 舉cử 。 各các 宜nghi 覺giác 察sát 行hành 之chi 毋vô 。 待đãi 住trụ 持trì 諄# 諄# 可khả 也dã 。 惟duy 當đương 職chức 者giả 照chiếu 諒# 之chi 。 此thử 諭dụ 某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

東đông 序tự

據cứ 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 時thời 。 列liệt 次thứ 為vi 東đông 序tự 。

監giám 寺tự 須tu 知tri

梵Phạn 語ngữ 摩ma 摩ma 帝đế 。 此thử 云vân 寺tự 主chủ 。 又hựu 云vân 知tri 事sự 也dã 。 知tri 事sự 之chi 職chức 。 貴quý 以dĩ 尊tôn 主chủ 愛ái 眾chúng 為vi 念niệm 。 故cố 古cổ 昔tích 叢tùng 林lâm 盛thịnh 時thời 。 多đa 請thỉnh 首thủ 座tòa 西tây 堂đường 書thư 記ký 。 以dĩ 充sung 此thử 職chức 。 其kỳ 或hoặc 臘lạp 高cao 事sự 諳am 。 廉liêm 能năng 公công 謹cẩn 。 眾chúng 所sở 素tố 服phục 者giả 充sung 之chi 。

因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 當đương 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 虞ngu 敗bại 事sự 云vân 。

-# 在tại 任nhậm 官quan 員# 到đáo 山sơn 。 其kỳ 往vãng 來lai 迎nghênh 送tống 之chi 禮lễ 。 先tiên 要yếu 同đồng 知tri 客khách 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 議nghị 。 妥# 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 。

-# 在tại 任nhậm 官quan 員# 到đáo 山sơn 。 先tiên 要yếu 同đồng 庫khố 司ty 知tri 客khách 商thương 量lượng 。 打đả 點điểm 齋trai 饌soạn 若nhược 干can 。 湯thang 粿# 菓quả 品phẩm 若nhược 干can 。 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。 然nhiên 後hậu 行hành 事sự 。 其kỳ 官quan 房phòng 床sàng 帳trướng 噐# 用dụng 。 香hương 燭chúc 柴sài 炭thán 。 及cập 到đáo 時thời 湯thang 饌soạn 食thực 物vật 等đẳng 。 亦diệc 須tu 同đồng 知tri 客khách 留lưu 心tâm 照chiếu 顧cố 。 毋vô 得đắc 忽hốt 略lược (# 或hoặc 官quan 員# 在tại 道đạo 者giả 。 特đặc 令linh 齋trai 茶trà 相tương/tướng 陪bồi 。 禮lễ 當đương 隨tùy 時thời 別biệt 議nghị )# 。

-# 本bổn 處xứ 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 。 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 到đáo 山sơn 。 應ưng 加gia 溫ôn 存tồn 。 早tảo 晚vãn 陪bồi 論luận 。 或hoặc 欲dục 詣nghệ 諸chư 寮liêu 。 及cập 四tứ 處xứ 觀quan 瞻chiêm 者giả 。 皆giai 得đắc 引dẫn 往vãng 。

-# 本bổn 處xứ 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 等đẳng 。 合hợp 行hành 慶khánh 吊điếu 人nhân 事sự 者giả 。 當đương 會hội 議nghị 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。

-# 本bổn 處xứ 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 等đẳng 。 所sở 當đương 周chu 旋toàn 敬kính 重trọng 者giả 。 凡phàm 遇ngộ 年niên 節tiết 及cập 閒gian/nhàn 暇hạ 時thời 。 宜nghi 親thân 造tạo 其kỳ 家gia 。 殷ân 勤cần 顧cố 問vấn 。

-# 本bổn 處xứ 及cập 諸chư 方phương 名danh 僧Tăng 尊tôn 宿túc 到đáo 山sơn 。 早tảo 晚vãn 亦diệc 須tu 客khách 房phòng 照chiếu 管quản 。

-# 本bổn 處xứ 女nữ 客khách 到đáo 山sơn 。 宿túc 食thực 語ngữ 言ngôn 。 應ưng 加gia 照chiếu 顧cố 。 但đãn 不bất 得đắc 親thân 厚hậu 。

-# 掌chưởng 理lý 家gia 事sự 。 常thường 到đáo 庫khố 司ty 。 會hội 計kế 錢tiền 穀cốc 出xuất 入nhập 簿bộ 書thư 。 預dự 令linh 歲tuế 計kế 有hữu 餘dư 。 毋vô 致trí 臨lâm 時thời 空không 乏phạp 。

-# 歲tuế 例lệ 分phần/phân 飯phạn 齋trai 。 應ưng 及cập 時thời 料liệu 理lý 。 并tinh 請thỉnh 定định 明minh 年niên 收thu 飯phạn 者giả 。

-# 春xuân 冬đông 二nhị 期kỳ 解giải 制chế 。 預dự 請thỉnh 化hóa 主chủ 。 須tu 同đồng 知tri 客khách 商thương 確xác 。 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。

常thường 住trụ 欠khiếm 缺khuyết 物vật 件# 。 宜nghi 與dữ 副phó 寺tự 商thương 議nghị 。 發phát 銀ngân 置trí 辦biện (# 如như 柴sài 草thảo 鹽diêm 油du 。 豆đậu 麻ma 禾hòa 麥mạch 等đẳng 。 可khả 以dĩ 隨tùy 緣duyên 募mộ 入nhập 者giả 。 當đương 及cập 時thời 會hội 議nghị 。 撥bát 眾chúng 理lý 之chi 為vi 得đắc 。 又hựu 正chánh 四tứ 月nguyệt 間gian 。 雨vũ 水thủy 淋lâm 漓# 。 及cập 冬đông 天thiên 霜sương 雪tuyết 嚴nghiêm 寒hàn 時thời 。 預dự 先tiên 分phân 付phó 務vụ 眾chúng 。 備bị 積tích 柴sài 薪tân 。 以dĩ 充sung 後hậu 用dụng )# 。

-# 各các 寮liêu 帳trướng 蓆# 被bị 綿miên 等đẳng 。 有hữu 破phá 損tổn 者giả 。 當đương 照chiếu 管quản 。 請thỉnh 人nhân 收thu 葺# 。

-# 凡phàm 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 。 雖tuy 毫hào 末mạt 錙# 銖thù 。 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 有hữu 分phần/phân 。 如như 非phi 寺tự 門môn 外ngoại 護hộ 官quan 員# 。 檀đàn 越việt 賓tân 客khách 。 迎nghênh 送tống 慶khánh 吊điếu 。 合hợp 行hành 人nhân 事sự 者giả 。 並tịnh 不bất 可khả 假giả 名danh 支chi 破phá 侵xâm 漁ngư 。

-# 凡phàm 事sự 有hữu 關quan 係hệ 者giả 。 必tất 會hội 議nghị 稟bẩm 方phương 丈trượng 纔tài 行hành 。 不bất 可khả 妄vọng 擅thiện 己kỷ 意ý 。

-# 凡phàm 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 出xuất 入nhập 寺tự 院viện 。 須tu 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。 及cập 庫khố 司ty 知tri 客khách 。 恐khủng 臨lâm 時thời 有hữu 事sự 。 以dĩ 便tiện 代đại 理lý 。

-# 差sai 設thiết 庄# 庫khố 職chức 務vụ 。 必tất 須tu 公công 平bình 。 毋vô 用dụng 私tư 黨đảng 。 致trí 怨oán 上thượng 下hạ 。

-# 訓huấn 誨hối 行hành 者giả 。 不bất 妄vọng 鞭tiên 捶chúy 。 設thiết 當đương 懲# 戒giới 擯bấn 罰phạt 。 亦diệc 須tu 稟bẩm 議nghị 。 量lượng 情tình 示thị 警cảnh 。 毋vô 縱túng/tung 威uy 暴bạo 。 激kích 其kỳ 諍tranh 端đoan 。 擾nhiễu 亂loạn 叢tùng 席tịch 。

-# 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 有hữu 口khẩu 舌thiệt 鬬đấu 諍tranh 者giả 。 當đương 為vi 據cứ 理lý 勸khuyến 解giải 。 毋vô 致trí 多đa 事sự 。

-# 田điền 園viên 二nhị 房phòng 等đẳng 寮liêu 。 須tu 時thời 常thường 往vãng 彼bỉ 慰úy 諭dụ 。 令linh 各các 安an 心tâm 長trường 遠viễn 。 倘thảng 有hữu 不bất 如như 法Pháp 。 及cập 亟# 起khởi 單đơn 者giả 。 亦diệc 當đương 調điều 度độ 之chi 。 毋vô 致trí 動động 念niệm 他tha 往vãng 。

-# 各các 寮liêu 行hành 眾chúng 。 有hữu 不bất 耐nại 煩phiền 告cáo 退thoái 者giả 。 當đương 為vi 勸khuyến 勉miễn 安an 慰úy 。 發phát 其kỳ 道Đạo 心tâm 。 至chí 不bất 得đắc 已dĩ 則tắc 從tùng 之chi 。 任nhậm 知tri 客khách 撥bát 眾chúng 代đại 補bổ 。

-# 處xứ 眾chúng 要yếu 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 凡phàm 服phục 勞lao 疾tật 病bệnh 者giả 。 朝triêu 暮mộ 饑cơ 渴khát 寒hàn 溫ôn 應ưng 加gia 照chiếu 顧cố 。

-# 行hành 眾chúng 有hữu 輕khinh 心tâm 肆tứ 罵mạ 者giả 。 當đương 會hội 議nghị 處xứ 置trí 不bất 得đắc 私tư 自tự 革cách 退thoái 。

-# 不bất 可khả 私tư 收thu 徒đồ 眾chúng 。 濫lạm 授thọ 法pháp 名danh 。 倘thảng 有hữu 真chân 心tâm 皈quy 依y 者giả 。 當đương 會hội 議nghị 知tri 客khách 。 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。

-# 早tảo 暮mộ 勤cần 事sự 香hương 火hỏa 。 課khóa 誦tụng 勿vật 失thất 。 并tinh 二nhị 時thời 齋trai 粥chúc 赴phó 堂đường 。 除trừ 有hữu 事sự 別biệt 論luận 。

-# 普phổ 請thỉnh 宜nghi 隨tùy 眾chúng 。 除trừ 有hữu 事sự 。

-# 凡phàm 遇ngộ 年niên 節tiết 。 及cập 期kỳ 內nội 朔sóc 望vọng 。 無vô 施thí 主chủ 設thiết 齋trai 請thỉnh 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 。 預dự 先tiên 日nhật 前tiền 下hạ 午ngọ 。 俟sĩ 禪thiền 堂đường 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 衣y 具cụ 秉bỉnh 香hương 。 同đồng 眾chúng 頭đầu 首thủ 。 方phương 丈trượng 拜bái 請thỉnh 。 次thứ 早tảo 再tái 三tam 請thỉnh 。 亦diệc 如như 之chi 。 除trừ 有hữu 事sự 別biệt 出xuất 。 則tắc 庫khố 司ty 代đại 職chức 。

-# 朔sóc 望vọng 之chi 辰thần 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 舉cử 讚tán 。 當đương 出xuất 位vị 佛Phật 前tiền 上thượng 香hương 。 展triển 具cụ 三tam 拜bái 。 至chí 維duy 那na 祝chúc 白bạch 。 亦diệc 出xuất 位vị 展triển 具cụ 三tam 拜bái 。 復phục 至chí 韋vi 馱đà 四tứ 處xứ 。 禮lễ 亦diệc 如như 之chi 。 除trừ 有hữu 事sự 別biệt 出xuất 。 則tắc 庫khố 司ty 代đại 職chức 。

-# 凡phàm 遇ngộ 常thường 住trụ 齋trai 供cung 時thời 。 當đương 佛Phật 前tiền 舉cử 香hương 展triển 拜bái 。 除trừ 有hữu 事sự 。 庫khố 司ty 代đại 職chức 。

-# 凡phàm 遇ngộ 常thường 住trụ 齋trai 茶trà 。 當đương 與dữ 知tri 客khách 拜bái 請thỉnh 住trụ 持trì 。 除trừ 有hữu 事sự 。 庫khố 司ty 代đại 職chức 。

-# 每mỗi 夜dạ 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 到đáo 庫khố 房phòng 。 同đồng 知tri 客khách 直trực 歲tuế 營doanh 辦biện 。 議nghị 行hành 明minh 日nhật 之chi 事sự 。

常thường 住trụ 所sở 有hữu 田điền 庄# 山sơn 界giới 。 苗miêu 租tô 書thư 契khế 等đẳng 。 須tu 收thu 拾thập 安an 放phóng 庫khố 房phòng 。 隨tùy 時thời 照chiếu 管quản 。

-# 田điền 園viên 播bá 植thực 收thu 種chủng 。 宜nghi 及cập 時thời 催thôi 趲# 司ty 田điền 園viên 者giả 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 什thập 物vật 。 宜nghi 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 什thập 物vật 。 并tinh 各các 項hạng 書thư 契khế 等đẳng 。 照chiếu 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 監giám 寺tự 掌chưởng 管quản 。 毋vô 得đắc 溷hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 攙# 先tiên 行hành 之chi 。 毋vô 待đãi 方phương 丈trượng 頻tần 為vi 口khẩu 囑chúc 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

維duy 那na 須tu 知tri

維duy 者giả 綱cương 維duy 。 華hoa 言ngôn 也dã 。 那na 者giả 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 悅duyệt 眾chúng 也dã 。 又hựu 聲thanh 論luận 以dĩ 次thứ 第đệ 翻phiên 之chi 。 謂vị 能năng 知tri 僧Tăng 事sự 次thứ 第đệ 也dã 。 是thị 故cố 膺ưng 其kỳ 任nhậm 者giả 。 必tất 恪khác 守thủ 繇# 來lai 已dĩ 然nhiên 之chi 規quy 。 而nhi 眾chúng 乃nãi 可khả 不bất 紊# 。 若nhược 夫phu 圖đồ 安an 玩ngoạn 法pháp 。 矯kiểu 眾chúng 自tự 矜căng 。 其kỳ 何hà 以dĩ 克khắc 當đương 哉tai 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 職chức 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 繼kế 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 虞ngu 敗bại 事sự 云vân 。

-# 行hành 事sự 要yếu 公công 正chánh 寬khoan 和hòa 。 毋vô 恃thị 職chức 過quá 威uy 以dĩ 凌lăng 眾chúng 。

-# 凡phàm 事sự 照chiếu 顧cố 堂đường 規quy 。 毋vô 自tự 己kỷ 懶lãn 散tán 嬉hi 戲hí 以dĩ 導đạo 眾chúng 。

-# 凡phàm 事sự 可khả 以dĩ 權quyền 變biến 隨tùy 宜nghi 者giả 。 毋vô 死tử 執chấp 。

-# 堂đường 眾chúng 存tồn 心tâm 不bất 等đẳng 。 當đương 善thiện 為vi 調điều 度độ 約ước 束thú 之chi 。 毋vô 致trí 互hỗ 相tương 怨oán 諍tranh 。

-# 或hoặc 有hữu 眾chúng 小tiểu 犯phạm 於ư 我ngã 者giả 。 毋vô 故cố 懷hoài 忿phẫn 藏tạng 私tư 。 必tất 革cách 其kỳ 單đơn 而nhi 後hậu 已dĩ 。 除trừ 大đại 事sự 。 議nghị 稟bẩm 處xứ 置trí 。

-# 堂đường 眾chúng 有hữu 病bệnh 。 須tu 照chiếu 顧cố 。

-# 堂đường 眾chúng 告cáo 假giả 出xuất 入nhập 。 宜nghi 審thẩm 實thật 。

-# 結kết 制chế 須tu 整chỉnh 肅túc 堂đường 規quy 。 毋vô 縱túng/tung 眾chúng 懶lãn 散tán 。 各các 處xứ 閑nhàn 談đàm 。 并tinh 看khán 閱duyệt 文văn 書thư 等đẳng 。

-# 堂đường 眾chúng 行hành 事sự 。 具cụ 載tái 堂đường 規quy 。 有hữu 小tiểu 可khả 初sơ 犯phạm 者giả 。 面diện 囑chúc 之chi 。 不bất 用dụng 白bạch 眾chúng 。

-# 有hữu 屢lũ 犯phạm 堂đường 規quy 動động 眾chúng 者giả 。 當đương 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 處xứ 置trí 。 不bất 得đắc 苟cẩu 留lưu 。

-# 有hữu 犯phạm 堂đường 規quy 動động 眾chúng 者giả 。 當đương 會hội 議nghị 舉cử 出xuất 。 聽thính 板bản 首thủ 理lý 斷đoạn 。 如như 板bản 首thủ 闕khuyết 職chức 。 則tắc 自tự 己kỷ 隨tùy 輕khinh 重trọng 量lượng 情tình 罰phạt 之chi 。

-# 凡phàm 舉cử 眾chúng 。 聽thính 板bản 首thủ 理lý 斷đoạn 。 先tiên 已dĩ 議nghị 定định 。 毋vô 臨lâm 時thời 執chấp 意ý 。 互hỗ 相tương 亢kháng 凌lăng 。

-# 於ư 板bản 首thủ 書thư 記ký 等đẳng 。 須tu 體thể 諒# 相tương/tướng 尊tôn 。 同đồng 心tâm 恊# 力lực 為vi 貴quý 。 毋vô 恃thị 職chức 藏tạng 私tư 。 以dĩ 致trí 大đại 小tiểu 不bất 平bình 者giả 。

-# 凡phàm 事sự 要yếu 同đồng 板bản 首thủ 副phó 悅duyệt 商thương 量lượng 。 毋vô 縱túng/tung 意ý 而nhi 行hành 。 以dĩ 致trí 失thất 睦mục 。

-# 堂đường 外ngoại 頭đầu 首thủ 執chấp 事sự 。 各các 各các 相tương 通thông 。 毋vô 自tự 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 堂đường 內nội 香hương 燈đăng 侍thị 者giả 。 宜nghi 體thể 悉tất 善thiện 用dụng 之chi 。 毋vô 恃thị 職chức 欺khi 凌lăng 。 以dĩ 致trí 輕khinh 心tâm 告cáo 退thoái 。

-# 凡phàm 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 凡phàm 遇ngộ 年niên 節tiết 朔sóc 望vọng 。 請thỉnh 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 。 先tiên 於ư 日nhật 前tiền 下hạ 午ngọ 。 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 令linh 侍thị 者giả 各các 寮liêu 白bạch 諸chư 頭đầu 首thủ 。 聚tụ 會hội 同đồng 上thượng 方phương 丈trượng 。 及cập 住trụ 持trì 出xuất 。 知tri 事sự 上thượng 香hương 畢tất 。 齊tề 展triển 拜bái 。 白bạch 云vân 。 明minh 日nhật (# 某mỗ 節tiết 某mỗ 旦đán )# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 。 次thứ 早tảo 再tái 請thỉnh 亦diệc 如như 之chi 。 但đãn 不bất 必tất 白bạch 也dã (# 如như 係hệ 施thí 主chủ 設thiết 齋trai 。 知tri 客khách 各các 處xứ 送tống 禮lễ 說thuyết 明minh 。 諸chư 頭đầu 首thủ 自tự 隨tùy 時thời 應ưng 候hậu 。 至chí 明minh 日nhật 再tái 請thỉnh 。 恐khủng 或hoặc 有hữu 事sự 忙mang 地địa 隔cách 。 不bất 聞văn 開khai 小tiểu 靜tĩnh 者giả 。 須tu 令linh 侍thị 者giả 。 到đáo 寮liêu 白bạch 之chi 為vi 當đương )# 。

-# 住trụ 持trì 登đăng 座tòa 。 舉cử 讚tán 白bạch 椎chùy 。 自tự 有hữu 定định 例lệ 。 毋vô 越việt 次thứ 。

-# 期kỳ 內nội 初sơ 逢phùng 十thập 日nhật 。 上thượng 午ngọ 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 令linh 侍thị 者giả 各các 寮liêu 白bạch 諸chư 頭đầu 首thủ 。 請thỉnh 住trụ 持trì 當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 已dĩ 後hậu 亦diệc 然nhiên 。 除trừ 住trụ 持trì 回hồi 覆phú 免miễn 請thỉnh 者giả 。

-# 凡phàm 遇ngộ 齋trai 茶trà 。 當đương 領lãnh 眾chúng 同đồng 諸chư 頭đầu 首thủ 。 向hướng 住trụ 持trì 作tác 禮lễ 三tam 拜bái 。 然nhiên 後hậu 歸quy 位vị 。

-# 凡phàm 遇ngộ 十thập 四tứ 三tam 十thập 晚vãn 。 課khóa 誦tụng 畢tất 。 當đương 領lãnh 眾chúng 禮lễ 拜bái 方phương 丈trượng 。

-# 朔sóc 望vọng 之chi 辰thần 。 舉cử 讚tán 祝chúc 白bạch 。 照chiếu 依y 舊cựu 例lệ 。 毋vô 越việt 新tân 逆nghịch 眾chúng 。

-# 朔sóc 望vọng 雲vân 集tập 時thời 。 唱xướng 名danh 三tam 拜bái 。 當đương 依y 次thứ 。 毋vô 得đắc 混hỗn 亂loạn 。 如như 某mỗ 執chấp 事sự 闕khuyết 職chức 。 亦diệc 須tu 唱xướng 過quá 。 不bất 可khả 失thất 也dã 。

-# 朔sóc 望vọng 雲vân 集tập 畢tất 。 當đương 領lãnh 眾chúng 禮lễ 方phương 丈trượng 。 各các 處xứ 巡tuần 寮liêu 。 如như 寺tự 廣quảng 事sự 煩phiền 。 難nan 以dĩ 周chu 遍biến 。 則tắc 散tán 期kỳ 時thời 不bất 巡tuần 寮liêu 亦diệc 可khả 。

-# 各các 事sự 輪luân 牌bài 。 板bản 首thủ 不bất 在tại 其kỳ 數số 。 如như 輪luân 流lưu 堂đường 眾chúng 。 照chiếu 依y 名danh 次thứ 。 毋vô 偏thiên 重trọng 。 除trừ 病bệnh 告cáo 假giả 者giả 。

-# 早tảo 晚vãn 課khóa 誦tụng 勿vật 失thất 。 並tịnh 二nhị 時thời 齋trai 粥chúc 赴phó 堂đường 。 除trừ 有hữu 事sự 別biệt 論luận 。

-# 定định 香hương 。 宜nghi 隨tùy 時thời 酌chước 量lượng 。

-# 單đơn 薦tiến 。 要yếu 及cập 時thời 普phổ 眾chúng 處xứ 置trí (# 如như 四tứ 月nguyệt 十thập 月nguyệt 之chi 間gian 。 打đả 晒# 增tăng 減giảm 是thị 也dã )# 。

-# 單đơn 帳trướng 有hữu 破phá 壞hoại 者giả 。 預dự 白bạch 庫khố 司ty 置trí 辦biện 。 然nhiên 後hậu 請thỉnh 眾chúng 收thu 葺# 。

-# 供cung 儀nghi 。 收thu 積tích 以dĩ 公công 眾chúng 用dụng 。

-# 堂đường 眾chúng 名danh 數số 。 及cập 出xuất 入nhập 告cáo 假giả 。 當đương 上thượng 板bản 記ký 定định 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 有hữu 事sự 不bất 得đắc 隨tùy 眾chúng 。 當đương 令linh 副phó 悅duyệt 知tri 之chi 。 如như 係hệ 公công 務vụ 隔cách 日nhật 者giả 。 宜nghi 白bạch 眾chúng 告cáo 假giả 。

-# 凡phàm 遇ngộ 剃thế 頭đầu 日nhật 期kỳ 。 於ư 上thượng 午ngọ 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 令linh 侍thị 者giả 先tiên 請thỉnh 板bản 首thủ 。 然nhiên 後hậu 照chiếu 位vị 次thứ 輪luân 流lưu 。 毋vô 混hỗn 亂loạn 。

-# 凡phàm 遇ngộ 浴dục 期kỳ 。 諸chư 頭đầu 首thủ 浴dục 畢tất 。 然nhiên 後hậu 照chiếu 班ban 輪luân 出xuất 。 毋vô 混hỗn 亂loạn 。

-# 凡phàm 眾chúng 進tiến 堂đường 。 及cập 失thất 板bản 等đẳng 。 當đương 令linh 侍thị 者giả 引dẫn 禮lễ 方phương 丈trượng 。 各các 處xứ 巡tuần 寮liêu 。 如như 齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 失thất 板bản 。 就tựu 本bổn 堂đường 問vấn 訊tấn 。

-# 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 。 宜nghi 肅túc 眾chúng 。

-# 尊tôn 客khách 入nhập 堂đường 。 當đương 出xuất 位vị 立lập 西tây 邊biên 。 相tương 見kiến 作tác 揖ấp 。 以dĩ 存tồn 大đại 體thể 。

-# 堂đường 內nội 所sở 有hữu 物vật 件# 。 如như 係hệ 香hương 燈đăng 侍thị 者giả 照chiếu 管quản 者giả 。 當đương 囑chúc 之chi 。 毋vô 致trí 損tổn 失thất 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 或hoặc 有hữu 物vật 件# 及cập 供cung 儀nghi 等đẳng 。 當đương 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 副phó 悅duyệt 眾chúng 代đại 管quản 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 攙# 先tiên 行hành 之chi 。 毋vô 待đãi 方phương 丈trượng 口khẩu 囑chúc 可khả 也dã 。

或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

副phó 寺tự 須tu 知tri

古cổ 規quy 曰viết 庫khố 頭đầu 。 今kim 諸chư 寺tự 稱xưng 櫃# 頭đầu 。 北bắc 方phương 稱xưng 財tài 帛bạch 。 其kỳ 寔thật 皆giai 此thử 一nhất 職chức 。 葢# 副phó 貳nhị 都đô 監giám 寺tự 分phần/phân 勞lao 也dã 。 副phó 寺tự 之chi 職chức 。 貴quý 乎hồ 出xuất 納nạp 公công 平bình 。 若nhược 夫phu 儲trữ 畜súc 常thường 住trụ 。 減giảm 尅khắc 眾chúng 僧Tăng 。 則tắc 非phi 所sở 以dĩ 護hộ 眾chúng 矣hĩ 。

因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 登đăng 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 虞ngu 敗bại 事sự 云vân 。

掌chưởng 常thường 住trụ 錢tiền 銀ngân 。 出xuất 入nhập 切thiết 記ký 隨tùy 時thời 上thượng 曆lịch 。 至chí 每mỗi 月nguyệt 十thập 四tứ 三tam 十thập 晚vãn 。 令linh 庫khố 子tử 預dự 備bị 椅# 桌# 茶trà 菓quả 。 請thỉnh 方phương 丈trượng 及cập 頭đầu 首thủ 到đáo 寮liêu 。 結kết 筭# 每mỗi 日nhật 用dụng 出xuất 若nhược 干can 。 收thu 入nhập 若nhược 干can 。 除trừ 用dụng 外ngoại 寔thật 存tồn 庫khố 若nhược 干can 。 筭# 畢tất 。 書thư 記ký 登đăng 簿bộ 。 僉thiêm 單đơn 。 或hoặc 方phương 丈trượng 不bất 出xuất 。 廼# 同đồng 監giám 寺tự 知tri 客khách 呈trình 方phương 丈trượng 。

至chí 一nhất 年niên 終chung 。 又hựu 總tổng 結kết 筭# 每mỗi 月nguyệt 用dụng 出xuất 若nhược 干can 。 收thu 入nhập 若nhược 干can 。 除trừ 用dụng 外ngoại 寔thật 存tồn 庫khố 若nhược 干can 。 筭# 畢tất 。 登đăng 簿bộ 繳giảo 單đơn 亦diệc 如như 之chi 。 外ngoại 有hữu 米mễ 麥mạch 布bố 帛bạch 五ngũ 味vị 等đẳng 。 出xuất 入nhập 亦diệc 當đương 記ký 隨tùy 時thời 上thượng 曆lịch 。 以dĩ 便tiện 考khảo 筭# 。

-# 庫khố 內nội 錢tiền 銀ngân 布bố 帛bạch 米mễ 穀cốc 等đẳng 。 日nhật 夜dạ 要yếu 關quan 心tâm 繫hệ 念niệm 。 以dĩ 防phòng 有hữu 失thất 也dã 。

-# 倉thương 庫khố 踈sơ 漏lậu 。 鼠thử 雀tước 侵xâm 耗hao 。 米mễ 麥mạch 蒸chưng 潤nhuận 。 一nhất 切thiết 物vật 色sắc 。 頓đốn 放phóng 守thủ 護hộ 。 有hữu 不bất 如như 法Pháp 者giả 。 並tịnh 須tu 及cập 時thời 處xứ 置trí 。

-# 庫khố 內nội 要yếu 多đa 發phát 銀ngân 兩lưỡng 買mãi 辦biện 。 當đương 會hội 議nghị 監giám 寺tự 。 或hoặc 知tri 客khách 。 稟bẩm 白bạch 方phương 丈trượng 。

-# 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 處xứ 眾chúng 要yếu 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 二nhị 時thời 齋trai 粥chúc 赴phó 堂đường 。 不bất 得đắc 狥# 私tư 背bối/bội 眾chúng 。 除trừ 有hữu 事sự 。

-# 上thượng 下hạ 庫khố 子tử 。 須tu 與dữ 監giám 寺tự 知tri 客khách 商thương 量lượng 。 擇trạch 有hữu 心tâm 力lực 。 能năng 權quyền 變biến 守thủ 己kỷ 廉liêm 謹cẩn 者giả 為vi 之chi 。

-# 管quản 待đãi 庫khố 子tử 。 凡phàm 事sự 要yếu 公công 正chánh 商thương 量lượng 。 不bất 可khả 結kết 怨oán 狥# 私tư 。 擅thiện 為vi 革cách 退thoái 。

-# 凡phàm 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 。 雖tuy 毫hào 末mạt 錙# 銖thù 。 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 有hữu 分phần/phân 。 如như 非phi 寺tự 門môn 外ngoại 護hộ 。 官quan 員# 檀đàn 越việt 。 賓tân 客khách 迎nghênh 送tống 。 慶khánh 吊điếu 合hợp 行hành 人nhân 事sự 者giả 。 並tịnh 不bất 可khả 假giả 名danh 支chi 破phá 侵xâm 漁ngư 。

-# 什thập 物vật 動động 用dụng 。 期kỳ 乎hồ 節tiết 儉kiệm 公công 平bình 。 不bất 得đắc 輕khinh 與dữ 濫lạm 費phí 。 虧khuy 損tổn 常thường 住trụ 。

-# 凡phàm 事sự 以dĩ 護hộ 惜tích 常thường 住trụ 為vi 心tâm 。 而nhi 又hựu 不bất 可khả 過quá 執chấp 。 尅khắc 減giảm 大đại 眾chúng 。 甚thậm 至chí 重trọng/trùng 入nhập 輕khinh 出xuất 。 致trí 外ngoại 議nghị 不bất 平bình 者giả 。

常thường 住trụ 菓quả 品phẩm 。 不bất 得đắc 狥# 私tư 鬻dục 眾chúng (# 菓quả 品phẩm 鬻dục 眾chúng 。 亦diệc 人nhân 情tình 方phương 便tiện 耳nhĩ 。 但đãn 待đãi 客khách 之chi 需# 。 期kỳ 以dĩ 足túc 用dụng 為vi 最tối 。 且thả 亦diệc 貿mậu 易dị 事sự 煩phiền 。 未vị 免miễn 有hữu 多đa 寡quả 貴quý 賤tiện 之chi 誚tiếu 。 不bất 如như 除trừ 之chi 尤vưu 善thiện )# 。

-# 病bệnh 僧Tăng 合hợp 用dụng 供cung 給cấp 之chi 物vật 。 有hữu 即tức 及cập 時thời 應ưng 付phó 。 毋vô 得đắc 苦khổ 難nạn 。

-# 首thủ 座tòa 西tây 堂đường 寮liêu 。 合hợp 用dụng 茶trà 菓quả 供cung 給cấp 者giả 。 當đương 令linh 庫khố 子tử 辦biện 送tống 。

-# 凡phàm 有hữu 常thường 例lệ 合hợp 用dụng 茶trà 菓quả 者giả 。 取thủ 即tức 應ưng 之chi 。 并tinh 戒giới 期kỳ 內nội 所sở 用dụng 茶trà 菓quả 亦diệc 如như 例lệ 。

常thường 住trụ 犒# 勞lao 執chấp 事sự 。 令linh 庫khố 子tử 同đồng 知tri 隨tùy 。 鋪phô 排bài 食thực 物vật 照chiếu 管quản 。

-# 凡phàm 眾chúng 為vi 化hóa 主chủ 公công 幹cán 出xuất 山sơn 者giả 。 所sở 有hữu 嚫sấn 儀nghi 。 當đương 預dự 分phần/phân 留lưu 之chi 。

-# 朝triêu 暮mộ 出xuất 入nhập 。 當đương 令linh 庫khố 子tử 看khán 守thủ 。 如như 無vô 人nhân 在tại 庫khố 。 不bất 宜nghi 輕khinh 出xuất 。

-# 庫khố 內nội 缺khuyết 少thiểu 蔬# 菓quả 。 油du 鹽diêm 糖đường 豆đậu 。 器khí 具cụ 雜tạp 物vật 等đẳng 。 當đương 預dự 先tiên 置trí 辦biện 。 毋vô 致trí 臨lâm 時thời 乏phạp 用dụng 。

-# 家gia 常thường 日nhật 用dụng 。 糟tao 醬tương 米mễ 醋thố 豆đậu 油du 等đẳng 。 當đương 及cập 時thời 請thỉnh 熟thục 諳am 者giả 。 相tương/tướng 幫# 制chế 辦biện 。

-# 庫khố 內nội 菓quả 品phẩm 。 如như 糕# 餅bính 等đẳng 。 所sở 應ưng 自tự 製chế 者giả 。 隨tùy 時thời 置trí 辦biện 。

-# 庫khố 內nội 待đãi 客khách 小tiểu 菜thái 。 合hợp 用dụng 香hương 椒tiêu 五ngũ 味vị 者giả 。 令linh 庫khố 子tử 精tinh 製chế 。

-# 遇ngộ 齋trai 供cung 時thời 。 令linh 庫khố 子tử 安an 排bài 佛Phật 前tiền 菓quả 品phẩm 。 及cập 住trụ 持trì 位vị 等đẳng 。 一nhất 如như 舊cựu 例lệ 。 或hoặc 施thí 主chủ 欲dục 豐phong 厚hậu 美mỹ 觀quán 者giả 。 宜nghi 添# 設thiết 之chi 。

施thí 主chủ 設thiết 齋trai 備bị 供cung 儀nghi 。 憑bằng 堂đường 內nội 侍thị 者giả 賷# 入nhập 。 厚hậu 薄bạc 照chiếu 如như 常thường 例lệ 。 或hoặc 施thí 主chủ 另# 意ý 添# 設thiết 者giả 別biệt 論luận 。

施thí 主chủ 設thiết 齋trai 散tán 嚫sấn 。 如như 知tri 客khách 事sự 忙mang 。 宜nghi 代đại 理lý (# 又hựu 散tán 嚫sấn 有hữu 平bình 等đẳng 雙song 分phần/phân 不bất 一nhất 者giả 。 隨tùy 時thời 酌chước 量lượng )# 。

施thí 主chủ 某mỗ 日nhật 設thiết 齋trai 。 雖tuy 知tri 客khách 預dự 先tiên 引dẫn 到đáo 。 而nhi 齋trai 事sự 亦diệc 當đương 與dữ 知tri 客khách 商thương 之chi 。

-# 凡phàm 遇ngộ 年niên 節tiết 朔sóc 望vọng 之chi 辰thần 。 及cập 請thỉnh 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 時thời 。 令linh 庫khố 子tử 方phương 丈trượng 排bài 設thiết 香hương 燭chúc 。 一nhất 如như 舊cựu 例lệ (# 如như 庫khố 房phòng 遠viễn 離ly 方phương 丈trượng 。 即tức 知tri 客khách 遣khiển 行hành 者giả 理lý 之chi 亦diệc 得đắc 。 不bất 必tất 拘câu 執chấp 相tướng 推thôi 可khả 也dã )# 。

-# 監giám 院viện 有hữu 事sự 別biệt 出xuất 。 如như 遇ngộ 年niên 節tiết 朔sóc 望vọng 。 請thỉnh 住trụ 持trì 上thượng 堂đường 。 及cập 朔sóc 望vọng 佛Phật 前tiền 舉cử 香hương 。 常thường 住trụ 齋trai 供cung 時thời 舉cử 香hương 。 皆giai 當đương 代đại 職chức 。

-# 監giám 院viện 有hữu 事sự 別biệt 出xuất 。 如như 遇ngộ 常thường 住trụ 齋trai 茶trà 。 當đương 與dữ 知tri 客khách 拜bái 請thỉnh 方phương 丈trượng 。

-# 歲tuế 例lệ 分phần/phân 飯phạn 齋trai 。 應ưng 及cập 時thời 料liệu 理lý 。 并tinh 請thỉnh 定định 明minh 年niên 收thu 飯phạn 者giả 。

-# 監giám 院viện 闕khuyết 職chức 。 及cập 有hữu 事sự 別biệt 出xuất 等đẳng 。 如như 田điền 庄# 稅thuế 契khế 。 出xuất 入nhập 迎nghênh 送tống 。 慶khánh 吊điếu 差sai 撥bát 。 各các 處xứ 要yếu 緊khẩn 事sự 務vụ 。 當đương 會hội 議nghị 知tri 客khách 。 共cộng 職chức 之chi 。

-# 庫khố 內nội 所sở 有hữu 噐# 用dụng 什thập 物vật 。 當đương 置trí 簿bộ 記ký 定định 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 大đại 小tiểu 諸chư 寮liêu 。 所sở 有hữu 噐# 用dụng 什thập 物vật 。 當đương 置trí 總tổng 簿bộ 記ký 定định 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 須tu 請thỉnh 諸chư 頭đầu 首thủ 。 結kết 筭# 簿bộ 書thư 。 將tương 錢tiền 銀ngân 布bố 帛bạch 米mễ 穀cốc 。 一nhất 切thiết 噐# 用dụng 食thực 物vật 等đẳng 。 逐trục 件# 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 副phó 寺tự 掌chưởng 管quản 。 毋vô 得đắc 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 。 攙# 先tiên 行hành 之chi 。 毋vô 待đãi 方phương 丈trượng 頻tần 為vi 口khẩu 囑chúc 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

典điển 座tòa 須tu 知tri

處xứ 稠trù 林lâm 而nhi 立lập 德đức 。 莫mạc 大đại 乎hồ 利lợi 養dưỡng 以dĩ 資tư 生sanh 。 是thị 故cố 膺ưng 雲vân 厨trù 之chi 任nhậm 者giả 。 能năng 調điều 和hòa 眾chúng 口khẩu 。 而nhi 百bách 福phước 俱câu 全toàn 焉yên 。 若nhược 夫phu 六lục 味vị 不bất 精tinh 。 三tam 德đức 不bất 給cấp 。 則tắc 非phi 二nhị 時thời 所sở 以dĩ 奉phụng 眾chúng 矣hĩ 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 領lãnh 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 成thành 過quá 咎cữu 云vân 。

-# 凡phàm 所sở 有hữu 供cúng 養dường 。 務vụ 在tại 物vật 料liệu 精tinh 潔khiết 。 五ngũ 味vị 調điều 和hòa 。 生sanh 熟thục 合hợp 宜nghi 。 毋vô 得đắc 忽hốt 略lược 動động 眾chúng 念niệm 。

-# 佛Phật 前tiền 各các 處xứ 齋trai 供cung 。 務vụ 在tại 隨tùy 豐phong 儉kiệm 。 齊tề 整chỉnh 安an 排bài 。 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 目mục 為vi 故cố 事sự 。

-# 尊tôn 客khách 到đáo 山sơn 。 調điều 理lý 菜thái 蔬# 。 務vụ 要yếu 加gia 勤cần 覺giác 察sát 。 如như 尋tầm 常thường 客khách 情tình 。 則tắc 隨tùy 分phần/phân 鋪phô 設thiết 不bất 妨phương 。

-# 預dự 備bị 客khách 菜thái 。 以dĩ 防phòng 不bất 時thời 忽hốt 到đáo 者giả 。

-# 凡phàm 有hữu 殘tàn 蔬# 餘dư 供cung 。 可khả 以dĩ 普phổ 眾chúng 者giả 。 宜nghi 發phát 出xuất 。 毋vô 藏tạng 蓄súc 過quá 時thời 。 以dĩ 致trí 腐hủ 壞hoại 。

-# 重trọng/trùng 務vụ 行hành 眾chúng 。 早tảo 晚vãn 合hợp 用dụng 菜thái 蔬# 者giả 。 當đương 善thiện 為vi 調điều 和hòa 。 毋vô 使sử 致trí 怨oán 。

-# 各các 眾chúng 冐mạo 犯phạm 寒hàn 暑thử 。 求cầu 取thủ 釅# 辣lạt 湯thang 者giả 。 代đại 為vi 之chi 。

-# 各các 眾chúng 無vô 事sự 濫lạm 索sách 菜thái 蔬# 者giả 。 不bất 得đắc 輕khinh 與dữ 。

-# 油du 醬tương 五ngũ 味vị 等đẳng 。 宜nghi 收thu 置trí 厨trù 房phòng 。 不bất 得đắc 憑bằng 眾chúng 私tư 取thủ 濫lạm 用dụng 。

-# 以dĩ 護hộ 惜tích 常thường 住trụ 為vi 心tâm 。 不bất 得đắc 匿nặc 取thủ 菜thái 蔬# 。 私tư 造tạo 飲ẩm 食thực 。 及cập 陪bồi 奉phụng 人nhân 情tình 等đẳng 。

-# 二nhị 時thời 厨trù 下hạ 粥chúc 飯phạn 。 所sở 食thực 不bất 可khả 異dị 眾chúng 。

-# 淨tịnh 潔khiết 鍋oa 灶# 。 及cập 謹cẩn 慎thận 火hỏa 燭chúc 等đẳng (# 自tự 前tiền 段đoạn 至chí 此thử 貼# 案án 通thông 知tri )# 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 處xứ 眾chúng 貴quý 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 同đồng 貼# 案án 貴quý 有hữu 商thương 量lượng 。 毋vô 硬ngạnh 執chấp 己kỷ 意ý 。 互hỗ 相tương 怨oán 諍tranh 。

-# 以dĩ 勞lao 逸dật 必tất 均quân 為vi 念niệm 。 毋vô 恃thị 職chức 自tự 暇hạ 其kỳ 身thân 。

施thí 主chủ 作tác 齋trai 。 所sở 有hữu 發phát 麵miến 錢tiền 銀ngân 。 當đương 隨tùy 多đa 寡quả 。 照chiếu 位vị 輕khinh 重trọng 分phân 之chi (# 如như 收thu 銀ngân 一nhất 錢tiền 。 已dĩ 得đắc 其kỳ 五ngũ 。 貼# 案án 得đắc 其kỳ 三tam 。 火hỏa 頭đầu 得đắc 其kỳ 二nhị 是thị 也dã 。 或hoặc 有hữu 過quá 勞lao 略lược 為vi 增tăng 減giảm 者giả 。 自tự 己kỷ 隨tùy 時thời 酌chước 量lượng )# 。

-# 五ngũ 更cánh 報báo 鐘chung 鳴minh 。 預dự 及cập 時thời 起khởi 身thân 。 以dĩ 俟sĩ 應ưng 板bản 。 如như 有hữu 失thất 者giả 。 晚vãn 當đương 入nhập 堂đường 各các 處xứ 問vấn 訊tấn 。

-# 二nhị 時thời 過quá 堂đường 板bản 。 須tu 緩hoãn 急cấp 合hợp 度độ 。

-# 凡phàm 遇ngộ 公công 事sự 。 宜nghi 隨tùy 眾chúng 。 除trừ 事sự 繁phồn 弗phất 論luận 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 什thập 物vật 。 宜nghi 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 什thập 物vật 。 照chiếu 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 典điển 座tòa 掌chưởng 管quản 。 毋vô 得đắc 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 行hành 之chi 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập 。

直trực 歲tuế 須tu 知tri

職chức 掌chưởng 一nhất 切thiết 作tác 務vụ 。 名danh 曰viết 直trực 歲tuế 。 當đương 其kỳ 任nhậm 者giả 。 貴quý 乎hồ 公công 勤cần 辦biện 事sự 。 以dĩ 勞lao 逸dật 必tất 均quân 為vi 念niệm 。 若nhược 夫phu 寮liêu 舍xá 不bất 修tu 。 什thập 物vật 不bất 備bị 。 安an 眾chúng 之chi 道đạo 失thất 矣hĩ 。 因nhân 立lập 數số 條điều 。 端đoan 為vi 本bổn 寮liêu 龜quy 鑑giám 。 庶thứ 後hậu 來lai 受thọ 職chức 者giả 。 亦diệc 得đắc 依y 而nhi 行hành 之chi 。 而nhi 無vô 虞ngu 敗bại 事sự 云vân 。

-# 凡phàm 殿điện 堂đường 寮liêu 舍xá 之chi 損tổn 漏lậu 。 戶hộ 牖dũ 墻tường 壩# 之chi 崩băng 圮bĩ 。 須tu 及cập 時thời 白bạch 方phương 丈trượng 。 打đả 點điểm 工công 眾chúng 整chỉnh 葺# 。 毋vô 挨ai 延diên 過quá 日nhật 。 貽# 累lũy/lụy/luy 後hậu 人nhân 。

常thường 住trụ 有hữu 土thổ/độ 木mộc 雜tạp 作tác 之chi 役dịch 。 當đương 統thống 率suất 眾chúng 工công 。 朝triêu 暮mộ 照chiếu 管quản 。 計kế 每mỗi 日nhật 工công 程# 若nhược 干can 。 該cai 銀ngân 若nhược 干can 。 支chi 出xuất 銀ngân 若nhược 干can 。 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 結kết 筭# 。 如như 係hệ 大đại 修tu 造tạo 。 事sự 體thể 甚thậm 煩phiền 。 即tức 當đương 議nghị 稟bẩm 方phương 丈trượng 。 添# 人nhân 共cộng 掌chưởng 之chi 。

-# 每mỗi 夜dạ 至chí 開khai 小tiểu 靜tĩnh 後hậu 。 到đáo 庫khố 房phòng 。 同đồng 監giám 院viện 知tri 客khách 營doanh 辦biện 。 議nghị 行hành 明minh 日nhật 之chi 事sự 。

-# 重trọng/trùng 務vụ 工công 眾chúng 。 合hợp 用dụng 茶trà 菓quả 麵miến 食thực 犒# 勞lao 者giả 。 當đương 及cập 時thời 預dự 知tri 。 同đồng 庫khố 司ty 知tri 客khách 商thương 議nghị 。

-# 大đại 小tiểu 匠tượng 工công 。 有hữu 不bất 勤cần 作tác 者giả 。 當đương 黜truất 其kỳ 游du 惰nọa 。 毋vô 縱túng/tung 浮phù 食thực 。 蠧đố 財tài 害hại 公công 。

-# 田điền 園viên 播bá 植thực 收thu 種chủng 。 須tu 及cập 時thời 催thôi 趲# 司ty 田điền 園viên 者giả 。

-# 田điền 園viên 庄# 舍xá 。 碾niễn 磨ma 碓đối 坊phường 。 頭đầu 疋thất 舟chu 車xa 。 俱câu 要yếu 應ứng 時thời 修tu 葺# 。 火hỏa 燭chúc 盜đạo 賊tặc 。 亦diệc 宜nghi 巡tuần 護hộ 防phòng 警cảnh 。

-# 鋤# 鋸cứ 刀đao 斧phủ 簑# 笠# 杠# 繩thằng 。 所sở 用dụng 雜tạp 物vật 等đẳng 。 須tu 安an 放phóng 司ty 什thập 房phòng 內nội 。 令linh 司ty 什thập 照chiếu 管quản 。 有hữu 破phá 損tổn 朽hủ 壞hoại 者giả 。 分phân 付phó 及cập 時thời 收thu 理lý 。

-# 司ty 什thập 房phòng 內nội 。 所sở 有hữu 動động 用dụng 什thập 物vật 。 當đương 閱duyệt 其kỳ 數số 。 令linh 司ty 什thập 逐trục 項hạng 登đăng 記ký 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 司ty 什thập 房phòng 內nội 。 動động 用dụng 什thập 物vật 。 欠khiếm 缺khuyết 應ưng 買mãi 者giả 。 當đương 白bạch 庫khố 司ty 置trí 辦biện 。

-# 船thuyền 隻chỉ 出xuất 入nhập 。 須tu 照chiếu 管quản 搬# 貨hóa 。 及cập 囑chúc 付phó 看khán 守thủ 者giả 。 收thu 繫hệ 放phóng 纜# 。 水thủy 旱hạn 二nhị 時thời 防phòng 護hộ 等đẳng 。

-# 凡phàm 方phương 丈trượng 所sở 囑chúc 大đại 小tiểu 事sự 務vụ 。 行hành 之chi 果quả 否phủ/bĩ 。 當đương 回hồi 覆phú 。

-# 各các 寮liêu 執chấp 事sự 。 巨cự 細tế 相tương 通thông 。 不bất 得đắc 別biệt 戶hộ 分phần/phân 門môn 。 妄vọng 生sanh 彼bỉ 此thử 。

-# 不bất 得đắc 專chuyên 學học 己kỷ 業nghiệp 。 廢phế 弛thỉ 公công 事sự 。 互hỗ 相tương 推thôi 託thác 。 致trí 同đồng 寮liêu 不bất 平bình 者giả 。

-# 處xứ 眾chúng 貴quý 寬khoan 和hòa 。 不bất 得đắc 恃thị 職chức 亢kháng 上thượng 凌lăng 下hạ 。

-# 或hoặc 有hữu 眾chúng 干can 犯phạm 於ư 我ngã 者giả 。 當đương 念niệm 彼bỉ 之chi 辛tân 劬cù 。 毋vô 得đắc 懷hoài 忿phẫn 藏tạng 私tư 。 必tất 革cách 其kỳ 職chức 而nhi 後hậu 已dĩ 。

-# 差sai 撥bát 使sử 令linh 。 所sở 有hữu 賞thưởng 罰phạt 。 要yếu 得đắc 其kỳ 當đương 。 毋vô 用dụng 阿a 狥# 。 致trí 怨oán 上thượng 下hạ 。

-# 當đương 日nhật 普phổ 請thỉnh 。 預dự 先tiên 掛quải 牌bài 。 旁bàng 書thư 云vân 。 某mỗ 處xứ 某mỗ 事sự 。 至chí 眾chúng 粥chúc 飯phạn 畢tất 。 廼# 敲# 長trường/trưởng 梆# 立lập 號hiệu 。 有hữu 不bất 赴phó 者giả 。 合hợp 行hành 各các 處xứ 催thôi 趲# 。

-# 作tác 務vụ 出xuất 坡# 。 夏hạ 冬đông 化hóa 柴sài 。 要yếu 堂đường 內nội 輪luân 數số 眾chúng 。 當đương 白bạch 維duy 那na 。 客khách 堂đường 輪luân 數số 眾chúng 。 當đương 白bạch 堂đường 主chủ 。 不bất 得đắc 擅thiện 自tự 差sai 撥bát 。 其kỳ 餘dư 大đại 小tiểu 寮liêu 舍xá 。 則tắc 照chiếu 位vị 輪luân 之chi 。

-# 普phổ 請thỉnh 出xuất 坡# 。 當đương 以dĩ 身thân 先tiên 之chi 。 不bất 得đắc 躲# 懶lãn 背bối/bội 眾chúng 。 除trừ 事sự 煩phiền 弗phất 論luận 。

-# 凡phàm 僧Tăng 病bệnh 革cách 。 須tu 先tiên 備bị 辦biện 柴sài 薪tân 。 迨đãi 瞑minh 目mục 時thời 。 預dự 告cáo 雜tạp 務vụ 。 收thu 設thiết 龕khám 位vị 靈linh 桌# 。 及cập 齋trai 供cung 茶trà 菓quả 香hương 紙chỉ 等đẳng 。 將tương 亡vong 僧Tăng 所sở 有hữu 隨tùy 身thân 行hành 李# 。 同đồng 知tri 客khách 簡giản 點điểm 。 安an 放phóng 常thường 住trụ 空không 處xứ 。 仍nhưng 差sai 撥bát 行hành 眾chúng 。 打đả 點điểm 水thủy 火hỏa 。 及cập 擡# 龕khám 等đẳng 。 復phục 掛quải 送tống 亡vong 牌bài 。 俟sĩ 大đại 眾chúng 粥chúc 罷bãi 。 念niệm 誦tụng 送tống 出xuất 。 到đáo 茶trà 毗tỳ 所sở 。 住trụ 持trì 立lập 定định 。 廼# 問vấn 訊tấn 度độ 火hỏa 炬cự 。 候hậu 舉cử 佛Phật 事sự 。 次thứ 日nhật 引dẫn 喪táng 主chủ 。 持trì 磁từ 器khí 收thu 骨cốt 。 盛thịnh 貯trữ 封phong 定định 。 安an 置trí 諸chư 隱ẩn 處xứ 。 以dĩ 便tiện 入nhập 墖# 。

-# 估cổ 唱xướng 亡vong 僧Tăng 物vật 件# 。 須tu 同đồng 兩lưỡng 序tự 執chấp 事sự 主chủ 之chi (# 送tống 亡vong 估cổ 唱xướng 二nhị 事sự 。 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 。 載tái 之chi 甚thậm 詳tường 。 但đãn 恐khủng 過quá 煩phiền 。 難nan 以dĩ 悉tất 舉cử 。 姑cô 就tựu 今kim 時thời 所sở 通thông 行hành 者giả 。 錄lục 其kỳ 大đại 槩# 。 以dĩ 便tiện 權quyền 宜nghi 云vân 爾nhĩ )# 。

-# 本bổn 寮liêu 所sở 有hữu 常thường 住trụ 什thập 物vật 。 宜nghi 私tư 自tự 登đăng 簿bộ 。 以dĩ 便tiện 查# 考khảo 。

-# 清thanh 明minh 祭tế 掃tảo 祖tổ 塔tháp 。 住trụ 持trì 塔tháp 。 及cập 普phổ 同đồng 塔tháp 等đẳng 。 預dự 令linh 雜tạp 務vụ 剗sản 草thảo 。 掃tảo 淨tịnh 壇đàn 所sở 。 並tịnh 開khai 壙khoáng 收thu 置trí 亡vong 僧Tăng 靈linh 骨cốt 。 或hoặc 石thạch 崩băng 灰hôi 拆# 。 依y 時thời 整chỉnh 葺# 。 毋vô 致trí 荒hoang 壞hoại 。

-# 退thoái 職chức 日nhật 。 將tương 本bổn 寮liêu 司ty 什thập 寮liêu 。 所sở 有hữu 家gia 火hỏa 物vật 件# 。 照chiếu 簿bộ 簡giản 點điểm 分phân 明minh 。 交giao 與dữ 新tân 直trực 歲tuế 掌chưởng 管quản 。 毋vô 得đắc 混hỗn 亂loạn 。

已dĩ 上thượng 數số 條điều 。 當đương 職chức 者giả 。 各các 宜nghi 臨lâm 事sự 覺giác 察sát 攙# 先tiên 行hành 之chi 。 毋vô 待đãi 方phương 丈trượng 頻tần 為vi 口khẩu 囑chúc 可khả 也dã 。 或hoặc 有hữu 欵khoản 數số 不bất 週# 。 惟duy 冀ký 隨tùy 時thời 體thể 諒# 。 此thử 諭dụ 。

崇sùng 禎# 己kỷ 卯mão 年niên 春xuân 月nguyệt 日nhật 本bổn 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 立lập

叢tùng 林lâm 兩lưỡng 序tự 須tu 知tri (# 終chung )#