松Tùng 隱Ẩn 唯Duy 菴Am 然Nhiên 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục
Quyển 3
明Minh 德Đức 然Nhiên 說Thuyết 慧Tuệ 省Tỉnh 編Biên 次Thứ

松tùng 隱ẩn 唯duy 菴am 然nhiên 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 三tam

徒đồ 弟đệ 比Bỉ 丘Khâu 。 慧tuệ 省tỉnh 。 編biên 次thứ 。

幻huyễn 隱ẩn 歌ca 為vi 靈linh 隱ẩn 明minh 長trưởng 老lão 賦phú

世thế 間gian 萬vạn 事sự 付phó 一nhất 幻huyễn 道Đạo 人Nhân 依y 幻huyễn 而nhi 自tự 住trụ 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 在tại 其kỳ 中trung 只chỉ 把bả 莖hành 眉mi 以dĩ 為vi 準chuẩn 幻huyễn 隱ẩn 那na 分phần/phân 優ưu 與dữ 劣liệt 隱ẩn 幻huyễn 何hà 曾tằng 有hữu 生sanh 滅diệt 是thị 幻huyễn 全toàn 超siêu 曠khoáng 劫kiếp 前tiền 是thị 隱ẩn 不bất 落lạc 今kim 途đồ 轍triệt 有hữu 時thời 依y 幻huyễn 顯hiển 幻huyễn 宛uyển 同đồng 大đại 海hải 一nhất 漚âu 發phát 大Đại 千Thiên 小tiểu 千thiên 俱câu 包bao 括quát 有hữu 時thời 從tùng 隱ẩn 入nhập 隱ẩn 轉chuyển 向hướng 蟭# 螟minh 眼nhãn 孔khổng 中trung 一nhất 身thân 多đa 身thân 潛tiềm 無vô 蹤tung 離ly 幻huyễn 身thân 心tâm 自tự 平bình 等đẳng 離ly 隱ẩn 全toàn 彰chương 大đại 圓viên 鏡kính 離ly 無vô 離ly 處xứ 離ly 復phục 離ly 繁phồn 興hưng 永vĩnh 處xứ 那na 伽già 定định 。 我ngã 歌ca 幻huyễn 隱ẩn 荒hoang 蕪# 詞từ 珍trân 重trọng 靈linh 山sơn 老lão 古cổ 錐trùy 三tam 百bách 餘dư 會hội 說thuyết 不bất 盡tận 於ư 幻huyễn 從tùng 頭đầu 闡xiển 化hóa 機cơ

古cổ 音âm 歌ca 為vi 東đông 陽dương 諧hài 長trưởng 老lão 賦phú

羲# 皇hoàng 之chi 先tiên 有hữu 一nhất 曲khúc 音âm 韻vận 豈khởi 落lạc 平bình 平bình 仄# 彈đàn 來lai 不bất 在tại 十thập 指chỉ 端đoan 屋ốc 角giác 松tùng 風phong 相tương/tướng 彷phảng 彿phất 非phi 絲ti 竹trúc 兮hề 非phi 笙sanh 簧# 非phi 角giác 羽vũ 兮hề 非phi 宮cung 啇# 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 和hòa 不bất 得đắc 鏗khanh 金kim 戛# 玉ngọc 聲thanh 琅lang 琅lang 極cực 升thăng 沉trầm 之chi 源nguyên 徹triệt 離ly 微vi 之chi 根căn 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 百bách 千thiên 徒đồ 勞lao 競cạnh 奏tấu 師sư 子tử 一nhất 絃huyền 聊liêu ▆# 比tỉ 倫luân 有hữu 眼nhãn 者giả 覷thứ 之chi 不bất 見kiến 無vô 耳nhĩ 者giả 則tắc 乃nãi 親thân 聞văn 知tri 音âm 更cánh 有hữu 知tri 音âm 知tri 知tri 音âm 何hà 獨độc 鍾chung 子tử 期kỳ

破phá 屋ốc 歌ca 為vi 華hoa 禪thiền 人nhân 賦phú

道Đạo 人Nhân 性tánh 僻tích 無vô 拘câu 束thúc 好hảo/hiếu 屋ốc 不bất 住trụ 住trụ 破phá 屋ốc 寥liêu 寥liêu 四tứ 壁bích 蕩đãng 然nhiên 空không 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 常thường 自tự 足túc 其kỳ 中trung 棲tê 泊bạc 知tri 幾kỷ 年niên 頓đốn 空không 世thế 慮lự 忘vong 生sanh 緣duyên 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng 身thân 獨độc 露lộ 曲khúc 肱# 一nhất 枕chẩm 恣tứ 高cao 眠miên 阿a 呵ha 呵ha 不bất 弄lộng 乖quai 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 絕tuyệt 安an 排bài 豈khởi 是thị 甘cam 心tâm 受thọ 窮cùng 苦khổ 只chỉ 圖đồ 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 家gia

托thác 缽bát 吟ngâm

我ngã 有hữu 缽bát 盂vu 一nhất 隻chỉ 圓viên 如như 日nhật 黑hắc 如như 漆tất 塋# 然nhiên 內nội 外ngoại 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 口khẩu 大đại 向hướng 天thiên 吞thôn 八bát 極cực 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 笑tiếu 翻phiên 身thân 七thất 百bách 黃hoàng 梅mai 徒đồ 費phí 力lực 德đức 山sơn 親thân 手thủ 托thác 將tương 來lai 代đại 代đại 相tương/tướng 傳truyền 到đáo 今kim 日nhật 有hữu 時thời 獨độc 弄lộng 春xuân 風phong 前tiền 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 俱câu 失thất 色sắc 有hữu 時thời # 跳khiêu 兜Đâu 率Suất 天thiên 驚kinh 倒đảo 當đương 來lai 老lão 彌Di 勒Lặc 有hữu 時thời 降giáng/hàng 卻khước 老lão 蒼thương 龍long 總tổng 有hữu 神thần 通thông 逃đào 不bất 得đắc 有hữu 時thời 滿mãn 給cấp 上thượng 方phương 香hương 積tích 飯phạn 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 龍long 象tượng 饑cơ 腹phúc 皆giai 充sung 塞tắc 管quản 甚thậm 東đông 山sơn 鐵thiết 酸toan 餡# 子tử 豈khởi 論luận 楊dương 岐kỳ 金kim 圈quyển 栗lật 棘cức 會hội 須tu 盡tận 底để 盛thịnh 將tương 歸quy 來lai 一nhất 任nhậm 衲nạp 僧Tăng 橫hoạnh/hoành 吞thôn 豎thụ 喫khiết 直trực 得đắc 天thiên 台thai 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 六lục 位vị 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 從tùng 定định 起khởi 來lai 合hợp 掌chưởng 念niệm 個cá 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

船thuyền 居cư 吟ngâm

我ngã 泛phiếm 扁# 舟chu 活hoạt 鱍# 鱍# 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 閒gian/nhàn 快khoái 活hoạt 一nhất 篙# 撐xanh 出xuất 愛ái 河hà 來lai 笑tiếu 看khán 漚âu 生sanh 與dữ 漚âu 滅diệt 漚âu 生sanh 全toàn 體thể 現hiện 其kỳ 中trung 漚âu 滅diệt 是thị 形hình 如như 電điện 掣xiết 漚âu 生sanh 漚âu 滅diệt 本bổn 來lai 空không 自tự 是thị 道Đạo 人Nhân 心tâm 路lộ 絕tuyệt 三tam 界giới 茫mang 茫mang 底để 用dụng 休hưu 塵trần 勞lao 迥huýnh 脫thoát 何hà 干can 涉thiệp 利lợi 名danh 畢tất 竟cánh 是thị 虛hư 花hoa 白bạch 玉ngọc 黃hoàng 金kim 眼nhãn 中trung 屑tiết 南nam 北bắc 東đông 西tây 任nhậm 去khứ 來lai 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 無vô 異dị 別biệt 任nhậm 他tha 寒hàn 任nhậm 他tha 熱nhiệt 道Đạo 人Nhân 自tự 是thị 心tâm 如như 鐵thiết 陋lậu 身thân 篷# 底để 一nhất 天thiên 秋thu 壞hoại 衲nạp 枕chẩm 邊biên 三tam 尺xích 雪tuyết 黃hoàng 蘆lô 白bạch 鳥điểu 共cộng 忘vong 機cơ 道Đạo 人Nhân 快khoái 活hoạt 無vô 可khả 說thuyết 碧bích 潭đàm 深thâm 處xứ 放phóng 絲ti 綸luân 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 掣xiết 滄thương 溟minh 竭kiệt 翻phiên 起khởi 銀ngân 濤đào 似tự 雪Tuyết 山Sơn 極cực 目mục 江giang 天thiên 無vô 限hạn 闊khoát 這giá 回hồi 不bất 怕phạ 八bát 風phong 吹xuy 了liễu 然nhiên 截tiệt 斷đoạn 輪luân 迴hồi 轍triệt 一nhất 聲thanh 款# 乃nãi 歸quy 去khứ 來lai 空không 船thuyền 滿mãn 載tái 千thiên 江giang 月nguyệt

月nguyệt 海hải 歌ca

長trường/trưởng 空không 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 翳ế 蕩đãng 蕩đãng 碧bích 天thiên 竟cánh 如như 洗tẩy 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 影ảnh 莫mạc 逃đào 一nhất 色sắc 洞đỗng 然nhiên 無vô 彼bỉ 此thử 昨tạc 夜dạ 金kim 風phong 輕khinh 漏lậu 泄tiết 浪lãng 花hoa 翻phiên 作tác 千thiên 尋tầm 雪tuyết 冰băng 輪luân 輾triển 折chiết 珊san 瑚hô 枝chi 大đại 海hải 總tổng 是thị 白bạch 銀ngân 闕khuyết 海hải 兮hề 海hải 兮hề 何hà 其kỳ 清thanh 月nguyệt 兮hề 月nguyệt 兮hề 何hà 其kỳ 明minh 海hải 月nguyệt 交giao 光quang 兮hề 照chiếu 古cổ 今kim 寥liêu 寥liêu 宇vũ 宙trụ 兮hề 贏# 得đắc 其kỳ 高cao 名danh

洞đỗng 玄huyền 歌ca

洞đỗng 徹triệt 玄huyền 微vi 歸quy 至chí 理lý 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 無vô 不bất 是thị 分phân 明minh 玄huyền 牝tẫn 見kiến 端đoan 倪nghê 十thập 二nhị 瓊# 樓lâu 眉mi 睫tiệp 裏lý 蕩đãng 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 闔hạp 還hoàn 闢tịch 霜sương 天thiên 青thanh 鳥điểu 無vô 消tiêu 息tức 玉ngọc 童đồng 倒đảo 跨khóa 天thiên 麒# 麟lân 蹉sa 腳cước 踏đạp 折chiết 虛hư 空không 脊tích 窈yểu 兮hề 冥minh 兮hề 精tinh 何hà 精tinh 恍hoảng 兮hề 惚hốt 兮hề 物vật 何hà 物vật 廓khuếch 開khai 洞đỗng 門môn 三tam 十thập 六lục 清thanh 虛hư 一nhất 片phiến 凝ngưng 寒hàn 碧bích 真chân 汞# 真chân 鉛duyên 共cộng 一nhất 爐lô 真chân 液dịch 真chân 精tinh 同đồng 一nhất 埒# 產sản 出xuất 嬰anh 兒nhi 奼# 女nữ 來lai 綠lục 鬢mấn 朱chu 顏nhan 更cánh 殊thù 絕tuyệt 三tam 尺xích 雲vân 璈# 十thập 二nhị 徽# 琅lang 琅lang 玉ngọc 韻vận 徹triệt 離ly 微vi 瞥miết 然nhiên 翻phiên 作tác 無vô 生sanh 曲khúc 白bạch 雪tuyết 陽dương 春xuân 和hòa 不bất 齊tề 我ngã 作tác 洞đỗng 玄huyền 歌ca 寄ký 與dữ 洞đỗng 玄huyền 子tử 記ký 取thủ 洞đỗng 玄huyền 時thời 火hỏa 龍long 動động 天thiên 地địa 洞đỗng 玄huyền 子tử 知tri 不bất 知tri 眼nhãn 上thượng 何hà 曾tằng 不bất 帶đái 眉mi 碧bích 玉ngọc 壺hồ 中trung 天thiên 地địa 窄# 別biệt 有hữu 芥giới 子tử 藏tạng 須Tu 彌Di

懶lãn 菴am 歌ca

道đạo 者giả 機cơ 關quan 如như 木mộc 石thạch 此thử 生sanh 不bất 願nguyện 循tuần 規quy 則tắc 一nhất 物vật 時thời 中trung 更cánh 不bất 為vi 世thế 上thượng 萬vạn 緣duyên 俱câu 泯mẫn 息tức 頹đồi 然nhiên 兀ngột 坐tọa 茅mao 堂đường 中trung 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 何hà 形hình 容dung 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 無vô 覓mịch 處xứ 天thiên 神thần 獻hiến 供cung 徒đồ 西tây 東đông 擁ủng 帔bí 看khán 山sơn 兮hề 簾# 不bất 舒thư 卷quyển 生sanh 苕# 撇# 地địa 兮hề 路lộ 任nhậm 苔# 封phong 一nhất 個cá 蒲bồ 團đoàn 閒gian/nhàn 靠# 壁bích 從tùng 教giáo 兩lưỡng 耳nhĩ 吹xuy 松tùng 風phong

頭đầu 陀đà 歌ca

藞# 苴# 頭đầu 陀đà 能năng 脫thoát 略lược 胸hung 次thứ 蕩đãng 然nhiên 古cổ 標tiêu 格cách 恰kháp 似tự 明minh 珠châu 走tẩu 玉ngọc 盤bàn 轉chuyển 轆# 轆# 地địa 無vô 所sở 著trước 衲nạp 衣y 下hạ 事sự 何hà 足túc 誇khoa 雲vân 霞hà 片phiến 片phiến 穿xuyên 斷đoạn 麻ma 生sanh 苕# 不bất 借tá 春xuân 風phong 力lực 猶do 勝thắng 碓đối 觜tủy 開khai 天thiên 葩ba 拄trụ 杖trượng [甐-瓦+川]# 皴thuân 頭đầu 髮phát 毿tam 挲# 耳nhĩ 能năng 著trước 水thủy 眼nhãn 能năng 著trước 沙sa 終chung 不bất 拈niêm 長trường/trưởng 柄bính 舀# 溪khê 之chi 杓chước 換hoán 雪tuyết 峰phong 剃thế 刀đao 更cánh 不bất 露lộ 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 之chi 機cơ 溼thấp 梁lương 山sơn 袈ca 裟sa 笑tiếu 俱câu 胝chi 受thọ 用dụng 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 怪quái 飲ẩm 光quang 微vi 笑tiếu 漏lậu 泄tiết 鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 華hoa 一nhất 味vị 落lạc 落lạc 魄phách 魄phách 䶥# 䶥# 齖# 齖# 自tự 是thị 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 阿a 呵ha 呵ha 歸quy 去khứ 來lai 倒đảo 著trước 一nhất 緉# 鐵thiết 鞋hài 踏đạp 破phá 千thiên 丈trượng 蒼thương 苔# 東đông 風phong 西tây 嶺lĩnh 謾man 徘bồi 徊hồi

萬vạn 山sơn 歌ca 送tống 榮vinh 維duy 那na 之chi 番phiên 易dị

萬vạn 山sơn 道Đạo 人Nhân 蒙mông 見kiến 過quá 索sách 我ngã 為vi 作tác 萬vạn 山sơn 歌ca 太thái 虛hư 從tùng 來lai 沒một 涯nhai 岸ngạn 層tằng 峰phong 疊điệp 嶂# 何hà 其kỳ 多đa 眼nhãn 力lực 到đáo 處xứ 未vị 極cực 則tắc 秀tú 色sắc 嵯# 峨# 鎖tỏa 寒hàn 碧bích 迢điều 迢điều 古cổ 澗giản 來lai 劫kiếp 初sơ 源nguyên 頭đầu 一nhất 派phái 其kỳ 中trung 出xuất 青thanh 黃hoàng 不bất 改cải 日nhật 月nguyệt 老lão 屈khuất 指chỉ 數số 到đáo 九cửu 千thiên 九cửu 百bách 。 九cửu 十thập 九cửu 朵đóa 之chi 危nguy 峭# 別biệt 有hữu 一nhất 峰phong 聳tủng 出xuất 縹# 渺# 煙yên 雲vân 間gian 勢thế 壓áp 匡khuông 廬lư 真chân 絕tuyệt 倒đảo 道Đạo 人Nhân 從tùng 此thử 而nhi 得đắc 名danh 十thập 分phần/phân 氣khí 宇vũ 開khai 懷hoài 抱bão 鳥điểu 啼đề 花hoa 笑tiếu 自tự 春xuân 風phong 寥liêu 寥liêu 超siêu 出xuất 古cổ 皇hoàng 道đạo 萬vạn 山sơn 萬vạn 山sơn 知tri 不bất 知tri 見kiến 道đạo 忘vong 山sơn 未vị 是thị 奇kỳ

坐tọa 禪thiền 銘minh

參tham 禪thiền 的đích 的đích 非phi 細tế 事sự 貴quý 在tại 當đương 人nhân 發phát 真chân 志chí 真chân 志chí 不bất 發phát 願nguyện 不bất 堅kiên 決quyết 定định 茫mang 茫mang 墮đọa 生sanh 死tử 古cổ 德đức 垂thùy 慈từ 何hà 太thái 切thiết 教giáo 人nhân 參tham 玄huyền 要yếu 直trực 截tiệt 話thoại 頭đầu 一nhất 則tắc 重trọng/trùng 千thiên 鈞quân 盡tận 力lực 提đề 持trì 須tu 猛mãnh 烈liệt 進tiến 前tiền 退thoái 後hậu 知tri 幾kỷ 迴hồi 恰kháp 似tự 冰băng 爐lô 煉luyện 生sanh 鐵thiết 冰băng 爐lô 煉luyện 鐵thiết 真chân 個cá 難nạn/nan 竭kiệt 盡tận 精tinh 神thần 豈khởi 容dung 歇hiết 驀# 然nhiên 一nhất 拶# 火hỏa 星tinh 飛phi 面diện 皮bì 簉# 破phá 通thông 身thân 熱nhiệt 鉗kiềm 鎚chùy 妙diệu 密mật 始thỉ 見kiến 真chân 手thủ 兮hề 眼nhãn 兮hề 用dụng 處xứ 親thân 就tựu 中trung 煉luyện 出xuất 吹xuy 毛mao 利lợi 干can 將tương 莫mạc 邪tà 爭tranh 比tỉ 倫luân 耿# 耿# 寒hàn 光quang 耀diệu 空không 碧bích 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 興hưng 家gia 國quốc 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 盡tận 喪táng 魄phách 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 俱câu 失thất 色sắc 古cổ 今kim 庫khố 藏tạng 無vô 爾nhĩ 珍trân 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 何hà 處xứ 覓mịch 殷ân 勤cần 為vi 報báo 參tham 玄huyền 人nhân 趁sấn 此thử 後hậu 生sanh 當đương 努nỗ 力lực

桂quế 菴am 歌ca

颯tát 颯tát 西tây 風phong 動động 林lâm 麓lộc 炎diễm 歊# 散tán 盡tận 秋thu 氣khí 肅túc 姮# 娥# 開khai 卻khước 蟾# 宮cung 門môn 當đương 陽dương 散tán 出xuất 黃hoàng 金kim 粟túc 漫mạn 空không 積tích 地địa 盈doanh 四tứ 簷diêm 靈linh 葩ba 不bất 許hứa 群quần 芳phương 妍nghiên 道Đạo 人Nhân 久cửu 住trụ 忘vong 處xứ 所sở 直trực 疑nghi 此thử 境cảnh 是thị 先tiên 天thiên 昔tích 年niên 山sơn 谷cốc 不bất 知tri 此thử 卻khước 恨hận 晦hối 堂đường 無vô 直trực 指chỉ 鼻tị 端đoan 驀# 地địa 來lai 春xuân 風phong 洞đỗng 徹triệt 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 子tử 今kim 桂quế 菴am 兮hề 為vi 名danh 索sách 我ngã 再tái 歌ca 兮hề 奚hề 憑bằng 晝trú 寂tịch 寂tịch 兮hề 花hoa 鳥điểu 無vô 聲thanh 夜dạ 寥liêu 寥liêu 兮hề 月nguyệt 落lạc 空không 庭đình

方phương 竹trúc 杖trượng 歌ca

靈linh 苗miêu 異dị 種chủng 天thiên 然nhiên 別biệt 豈khởi 與dữ 凡phàm 竹trúc 同đồng 途đồ 轍triệt 內nội 則tắc 虛hư 圓viên 外ngoại 則tắc 方phương 四tứ 棱# 凜# 凜# 凌lăng 霜sương 雪tuyết 炎diễm 歊# 拂phất 散tán 露lộ 清thanh 標tiêu 歲tuế 寒hàn 歷lịch 盡tận 全toàn 高cao 節tiết 昔tích 年niên 為vi 竿can/cán 釣điếu 東đông 海hải 六lục 鰲# 三tam 山sơn 等đẳng 閒gian/nhàn 掣xiết 今kim 日nhật 以dĩ 為vi 拄trụ 杖trượng 子tử 動động 轉chuyển 施thí 為vi 活hoạt 鱍# 鱍# 曉hiểu 穿xuyên 碧bích 嶂# 雲vân 夜dạ 鳴minh 寒hàn 嶠# 月nguyệt 有hữu 時thời 伴bạn 君quân 行hành 探thám 深thâm 探thám 淺thiển 何hà 縱tung 橫hoành 有hữu 時thời 伴bạn 君quân 住trụ 劃hoạch 斷đoạn 從tùng 前tiền 閒gian/nhàn 露lộ 布bố 有hữu 時thời 伴bạn 君quân 坐tọa 孤cô 根căn 一nhất 任nhậm 莓# 苔# 裹khỏa 有hữu 時thời 伴bạn 君quân 臥ngọa 冰băng 床sàng 石thạch 枕chẩm 成thành 清thanh 墮đọa 或hoặc 向hướng 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 相tướng 扶phù 進tiến 一nhất 步bộ 或hoặc 向hướng 萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 通thông 個cá 轉chuyển 身thân 路lộ 這giá 竹trúc 杖trượng 絕tuyệt 比tỉ 倫luân 君quân 子tử 林lâm 中trung 何hà 處xứ 尋tầm 雖tuy 然nhiên 自tự 家gia 屋ốc 裏lý 人nhân 相tương/tướng 忘vong 無vô 如như 汝nhữ 無vô 心tâm

送tống 雲vân 南nam 妙diệu 書thư 記ký

道Đạo 人Nhân 雲vân 南nam 來lai 訪phỏng 我ngã 於ư 雲vân 間gian 腳cước 頭đầu 未vị 跨khóa 門môn 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 吾ngô 家gia 種chủng 草thảo 師sư 子tử 兒nhi 愬# 尾vĩ 全toàn 奮phấn 金kim 毛mao 威uy 機cơ 奪đoạt 機cơ 也dã 放phóng 兩lưỡng 拋phao 三tam 全toàn 賓tân 全toàn 主chủ 境cảnh 奪đoạt 境cảnh 也dã 添# 多đa 減giảm 少thiểu 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 百bách 城thành 煙yên 水thủy 都đô 抹mạt 過quá 信tín 口khẩu 橫hoạnh/hoành 吞thôn 鐵thiết 蒺tất 藜# 參tham 方phương 須tu 具cụ 參tham 方phương 眼nhãn 莫mạc 道đạo 吾ngô 儂# 太thái 擔đảm 板bản 看khán 取thủ 精tinh 金kim 躍dược 冶dã 時thời 普phổ 利lợi 人nhân 天thiên 有hữu 何hà 限hạn

空không 處xứ 閒gian/nhàn 人nhân 歌ca 為vi 清thanh 禪thiền 人nhân 賦phú

空không 處xứ 閒gian/nhàn 人nhân 閑nhàn 趣thú 多đa 索sách 我ngã 空không 處xứ 閒gian/nhàn 人nhân 歌ca 我ngã 儂# 亦diệc 在tại 空không 閒nhàn 處xứ 。 聽thính 他tha 塵trần 世thế 徒đồ 奔bôn 波ba 信tín 知tri 空không 處xứ 閒gian/nhàn 人nhân 好hảo/hiếu 空không 處xứ 從tùng 來lai 少thiểu 人nhân 到đáo 個cá 中trung 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 六lục 月nguyệt 冰băng 霜sương 寒hàn 悄# 悄# 空không 處xứ 空không 空không 空không 四tứ 壁bích 空không 處xứ 長trường/trưởng 年niên 自tự 空không 寂tịch 閒gian/nhàn 人nhân 偏thiên 愛ái 空không 處xứ 居cư 動động 轉chuyển 施thí 為vi 無vô 朕trẫm 跡tích 個cá 事sự 明minh 明minh 觸xúc 處xứ 真chân 雙song 忘vong 人nhân 法pháp 始thỉ 方phương 親thân 閒gian/nhàn 人nhân 原nguyên 不bất 異dị 空không 處xứ 了liễu 知tri 空không 處xứ 即tức 閒gian/nhàn 人nhân 阿a 呵ha 呵ha 囉ra 囉ra 哩rị 好hảo/hiếu 把bả 雲vân 山sơn 舊cựu 衲nạp 衣y 拂phất 乾can/kiền/càn 滄thương 溟minh 直trực 教giáo 徹triệt 底để 蓬bồng 塵trần 飛phi

黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 歌ca 為vi 空không 禪thiền 人nhân 賦phú

重trọng/trùng 陽dương 九cửu 月nguyệt 霜sương 花hoa 濃nồng 芳phương 英anh 堆đôi 金kim 東đông 籬# 東đông 靈linh 根căn 不bất 假giả 陽dương 和hòa 力lực 自tự 是thị 先tiên 天thiên 造tạo 化hóa 工công 四tứ 簷diêm 匝táp 地địa 清thanh 風phong 起khởi 林lâm 薄bạc 有hữu 聲thanh 來lai 不bất 已dĩ 枝chi 枝chi 宛uyển 若nhược 老lão 龍long 鬚tu 葉diệp 葉diệp 渾hồn 同đồng 蒼thương 鳳phượng 尾vĩ 虛hư 心tâm 耐nại 歲tuế 寒hàn 兮hề 眾chúng 木mộc 森sâm 森sâm 豈khởi 能năng 比tỉ 滿mãn 屋ốc 生sanh 清thanh 香hương 兮hề 群quần 葩ba 簇# 簇# 難nạn/nan 同đồng 委ủy 一nhất 地địa 所sở 生sanh 二nhị 俱câu 美mỹ 宇vũ 宙trụ 寥liêu 寥liêu 自tự 終chung 始thỉ 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 誰thùy 辨biện 的đích 灼chước 然nhiên 不bất 許hứa 淵uyên 明minh 識thức 卻khước 羨tiện 香hương 巖nham 老lão 凍đống 儂# 洞đỗng 徹triệt 根căn 源nguyên 消tiêu 一nhất 擊kích 古cổ 也dã 今kim 也dã 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 二nhị 三tam 四tứ 七thất 徒đồ 誇khoa 張trương 真Chân 如Như 般Bát 若Nhã 只chỉ 者giả 是thị 知tri 音âm 何hà 必tất 重trọng/trùng 啇# 量lượng

十thập 二nhị 時thời 歌ca

十thập 二nhị 時thời 幾kỷ 人nhân 知tri 眼nhãn 上thượng 何hà 曾tằng 不bất 帶đái 眉mi 一nhất 口khẩu 吹xuy 毛mao 無vô 背bội 面diện 寒hàn 光quang 凜# 凜# 七thất 星tinh 飛phi

半bán 夜dạ 子tử 一nhất 忽hốt 覺giác 來lai 猶do 懶lãn 起khởi 湯thang 婆bà 子tử 怒nộ 竹trúc 夫phu 人nhân 一nhất 拳quyền 一nhất 腳cước 打đả 落lạc 地địa

雞kê 鳴minh 丑sửu 錯thác 認nhận 南nam 辰thần 為vi 北bắc 斗đẩu 採thải 寶bảo 波ba 斯tư 去khứ 路lộ 長trường/trưởng 愁sầu 聞văn 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 吼hống

平bình 旦đán 寅# 耳nhĩ 不bất 聾lung 兮hề 眼nhãn 不bất 昏hôn 金kim 烏ô 拍phách 翅sí 天thiên 大đại 曉hiểu 畫họa 角giác 一nhất 聲thanh 消tiêu 夢mộng 魂hồn

日nhật 出xuất 卯mão 目mục 前tiền 總tổng 是thị 長trường/trưởng 安an 道đạo 張trương 三tam 李# 四tứ 驀# 相tương 逢phùng 一nhất 老lão 元nguyên 來lai 一nhất 不bất 老lão

食thực 時thời 辰thần 活hoạt 計kế 從tùng 頭đầu 又hựu 斬trảm 新tân 平bình 地địa 波ba 濤đào 千thiên 萬vạn 丈trượng 從tùng 教giáo 淹yêm 殺sát 弄lộng 潮triều 人nhân

禺# 中trung 巳tị 成thành 家gia 須tu 是thị 敗bại 家gia 子tử 寸thốn 絲ti 不bất 掛quải 赤xích 條điều 條điều 天thiên 地địa 之chi 間gian 唯duy 一nhất 己kỷ

日nhật 南nam 午ngọ 香hương 積tích 鼕# 鼕# 打đả 齋trai 鼓cổ 大đại 家gia 飯phạn 飽bão 肚đỗ 膨bành 脝# 坐tọa 看khán 須Tu 彌Di 盧lô 作tác 舞vũ

日nhật 昳# 未vị 三tam 尺xích 竹trúc 篦bề 無vô 向hướng 背bối/bội 鞭tiên 起khởi 生sanh 蛇xà 作tác 活hoạt 龍long 崢tranh 嶸vanh 頭đầu 角giác 青thanh 雲vân 外ngoại

晡bô 時thời 申thân 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 不bất 用dụng 論luận 阿a 修tu 羅la 王vương 。 鬥đấu 戰chiến 敗bại 藕ngẫu 絲ti 竅khiếu 裏lý 去khứ 藏tạng 身thân

日nhật 入nhập 酉dậu 伸thân 出xuất 一nhất 雙song 窮cùng 相tương/tướng 手thủ 當đương 陽dương 把bả 定định 鬼quỷ 門môn 關quan 灼chước 然nhiên 不bất 許hứa 行hành 人nhân 走tẩu

黃hoàng 昏hôn 戌tuất 也dã 無vô 禪thiền 兮hề 也dã 無vô 律luật 萬vạn 派phái 聲thanh 歸quy 海hải 上thượng 消tiêu 大đại 地địa 漫mạn 漫mạn 黑hắc 如như 漆tất

人nhân 定định 亥hợi 閑nhàn 卻khước 從tùng 前tiền 舊cựu 兵binh 鎧khải 寥liêu 寥liêu 宇vũ 宙trụ 古cổ 風phong 清thanh 皎hiệu 皎hiệu 寒hàn 蟾# 飛phi 出xuất 海hải

讚tán 跋bạt

魚ngư 籃# 觀quán 音âm

籃# 裏lý 錦cẩm 鱗lân 鮮tiên 且thả 活hoạt 遼liêu 天thiên 索sách 價giá 孰thục 啇# 量lượng 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 歸quy 來lai 晚vãn 添# 得đắc 馬mã 郎lang 愁sầu 斷đoạn 腸tràng

羅La 漢Hán 圖đồ

人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 無vô 心tâm 住trụ 多đa 在tại 山sơn 邊biên 與dữ 水thủy 邊biên 彈đàn 指chỉ 一nhất 聲thanh 龍long 虎hổ 伏phục 腳cước 跟cân 不bất 費phí 草thảo 鞋hài 錢tiền

龐# 居cư 士sĩ

慕mộ 富phú 卻khước 忘vong 貧bần 苦khổ 日nhật 一nhất 時thời 拋phao 散tán 了liễu 家gia 私tư 無vô 端đoan 道đạo 個cá 空không 諸chư 有hữu 波ba 及cập 妻thê 兒nhi 賣mại 爪trảo 籬#

達đạt 磨ma 祖tổ 師sư

九cửu 年niên 面diện 壁bích 接tiếp 得đắc 神thần 光quang 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 遍biến 界giới 流lưu 芳phương 蘆lô 葦vi 悽thê 悽thê 暗ám 度độ 江giang

(# 咄đốt )# 天thiên 目mục 山sơn 高cao 峰phong 和hòa 尚thượng 像tượng

生sanh 羈ki 死tử 關quan 入nhập 易dị 出xuất 難nạn/nan 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 西tây 天thiên 目mục 山sơn

禮lễ 高cao 峰phong 和hòa 尚thượng 塔tháp

狗cẩu 舐thỉ 熱nhiệt 油du 鐺# 一nhất 句cú 集tập 雲vân 峰phong 下hạ 四tứ 藤đằng 條điều 拈niêm 來lai 擲trịch 向hướng 乾can/kiền/càn 坤# 外ngoại 贏# 得đắc 稜lăng 層tằng 塔tháp 影ảnh 高cao

聖thánh 壽thọ 千thiên 嵒# 和hòa 尚thượng

這giá 個cá 老lão 大đại 阿a 師sư 太thái 煞sát 為vi 人nhân 儱# 侗# 手thủ 握ác 黑hắc 漆tất 竹trúc 篦bề 打đả 人nhân 不bất 知tri 輕khinh 重trọng 。 二nhị 十thập 年niên 前tiền 在tại 錢tiền 塘đường 江giang 上thượng 發phát 無vô 明minh 火hỏa 燒thiêu 卻khước 慈từ 雲vân 嶺lĩnh 頭đầu 石thạch 佛Phật 兩lưỡng 道đạo 眉mi 毛mao 二nhị 十thập 年niên 後hậu 向hướng 伏phục 龍long 峰phong 頂đảnh 涌dũng 智trí 慧tuệ 泉tuyền 浸tẩm 爛lạn 師sư 子tử 巖nham 中trung 幻huyễn 翁ông 半bán 邊biên 鼻tị 孔khổng 個cá 般bát 麤thô 慥# 得đắc 人nhân 憎tăng 大đại 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc 種chủng 。

師sư 子tử 寺tự 常thường 住trụ 請thỉnh 贊tán 師sư 真chân

有hữu 口khẩu 若nhược 啞á 有hữu 耳nhĩ 若nhược 聾lung 佛Phật 法Pháp 不bất 會hội 世thế 法pháp 不bất 通thông 握ác 條điều 棒bổng 打đả 雨vũ 敲# 風phong 瞠# 雙song 目mục 滯trệ 寂tịch 沉trầm 空không 且thả 無vô 巨cự 靈linh 手thủ 擘phách 太thái 華hoa 之chi 峰phong 豈khởi 布bố 漫mạn 天thiên 網võng 張trương 蟭# 螟minh 之chi 蟲trùng 三tam 十thập 年niên 枯khô 坐tọa 船thuyền 子tử 釣điếu 灘# 之chi 東đông 如như 何hà 起khởi 得đắc 西tây 峰phong 已dĩ 墜trụy 之chi 宗tông

丹đan 陽dương 吉cát 祥tường 菴am 雪tuyết 澗giản 淨tịnh 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán

面diện 冷lãnh 如như 霜sương 口khẩu 甜điềm 似tự 蜜mật 一nhất 味vị 虛hư 頭đầu 全toàn 無vô 真chân 實thật 胸hung 襟khâm 曠khoáng 蕩đãng 兮hề 千thiên 山sơn 堆đôi 裏lý 橫hoạnh/hoành 條điều 雪tuyết 澗giản 生sanh 涯nhai 拙chuyết 鈍độn 兮hề 九cửu 曲khúc 河hà 邊biên 栽tài 蓬bồng 栗lật 棘cức 指chỉ 東đông 話thoại 西tây 拗# 曲khúc 作tác 直trực 丹đan 陽dương 郭quách 外ngoại 吉cát 祥tường 菴am 那na 裏lý 著trước 得đắc 這giá 個cá 賊tặc

福phước 建kiến 振chấn 禪thiền 人nhân 請thỉnh 贊tán

這giá 個cá 瞎hạt 漢hán 不bất 屬thuộc 造tạo 作tác 撞chàng 著trước 冤oan 家gia 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 三tam 十thập 年niên 吳ngô 淞# 江giang 上thượng 撐xanh 無vô 底để 船thuyền 賣mại 明minh 月nguyệt 買mãi 清thanh 風phong 二nhị 三tam 載tái 伏phục 龍long 山sơn 頭đầu 坐tọa 曲khúc 彔# 床sàng 振chấn 金kim 聲thanh 搖dao 木mộc 鐸đạc 使sử 盡tận 福phước 州châu 人nhân 肚đỗ 腸tràng 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 貶biếm 剝bác

慧tuệ 藏tạng 沈trầm 氏thị 請thỉnh 贊tán

面diện 皮bì 凜# 冰băng 霜sương 佛Phật 祖tổ 也dã 不bất 識thức 橫hoạnh/hoành 按án 黑hắc 竹trúc 篦bề 虛hư 空không 驚kinh 戰chiến 慄lật 怪quái 底để 臺đài 山sơn 婆bà 逢phùng 人nhân 道đạo 驀# 直trực 未vị 按án 指chỉ 已dĩ 前tiền 頓đốn 起khởi 膏cao 肓# 疾tật 縱túng/tung 使sử 耆kỳ 婆bà 扁# 鵲thước 那na 有hữu 這giá 般bát 奇kỳ 特đặc (# 咄đốt )# 留lưu 與dữ 兒nhi 孫tôn 為vi 法pháp 則tắc

慧tuệ 本bổn 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán

從tùng 來lai 個cá 漢hán 無vô 思tư 筭# 一nhất 住trụ 茅mao 菴am 三tam 十thập 年niên 白bạch 日nhật 打đả 眠miên 空không 過quá 了liễu 如như 何hà 有hữu 口khẩu 會hội 談đàm 玄huyền

普phổ 首thủ 座tòa 請thỉnh 贊tán

揮huy 黑hắc 竹trúc 篦bề 掃tảo 空không 觸xúc 背bối/bội 雖tuy 不bất 露lộ 師sư 子tử 咬giảo 人nhân 之chi 機cơ 要yếu 且thả 不bất 是thị 韓# 盧lô 逐trục 塊khối 敲# 出xuất 金kim 剛cang 腦não 後hậu 釘đinh/đính 顯hiển 發phát 普phổ 光quang 明minh 三tam 昧muội 煙yên 簑# 擁ủng 膝tất 坐tọa 漁ngư 磯ki 等đẳng 閒gian/nhàn 超siêu 出xuất 威uy 音âm 外ngoại

明minh 首thủ 座tòa 請thỉnh 贊tán

誰thùy 向hướng 虛hư 空không 添# 五ngũ 彩thải 分phân 明minh 覿# 面diện 不bất 相tương 瞞man 蒲bồ 鞋hài 踏đạp 破phá 華hoa 亭đình 月nguyệt 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 徹triệt 骨cốt 寒hàn

金kim 山sơn 百bách 戶hộ 張trương 慧tuệ 仁nhân 請thỉnh 贊tán

妙diệu 在tại 一nhất 機cơ 通thông 身thân 活hoạt 路lộ 擒cầm 縱túng/tung 自tự 由do 佛Phật 祖tổ 罔võng 措thố 吹xuy 毛mao 影ảnh 裏lý 覺giác 華hoa 開khai 海hải 上thượng 好hảo/hiếu 山sơn 青thanh 朵đóa 朵đóa

百bách 戶hộ 龔# 慧tuệ 衡hành 請thỉnh 贊tán

手thủ 中trung 三tam 尺xích 竹trúc 篦bề 狀trạng 似tự 吹xuy 毛mao 利lợi 刃nhận 勦# 除trừ 邪tà 見kiến 稠trù 林lâm 蕩đãng 卻khước 佛Phật 病bệnh 祖tổ 病bệnh 一nhất 片phiến 真chân 風phong 挽vãn 得đắc 迴hồi 千thiên 古cổ 倒đảo 行hành 摩ma 竭kiệt 令linh

慧tuệ 覺giác 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán

滿mãn 月nguyệt 青thanh 山sơn 一nhất 溪khê 流lưu 水thủy 不bất 是thị 桃đào 源nguyên 古cổ 今kim 天thiên 地địa 兀ngột 坐tọa 茅mao 廬lư 春xuân 晝trú 長trường/trưởng 堂đường 堂đường 獨độc 露lộ 自tự 家gia 底để 自tự 家gia 底để 綠lục 樹thụ 重trọng/trùng 陰ấm 萬vạn 疊điệp 雲vân 金kim 香hương 爐lô 下hạ 鐵thiết 崑# 崙lôn

慧tuệ 質chất 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán

心tâm 不bất 是thị 佛Phật 智trí 不bất 是thị 道đạo 白bạch 雲vân 重trùng 重trùng 紅hồng 日nhật 杲# 杲# 揭yết 開khai 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 驚kinh 倒đảo 嵩tung 山sơn 破phá 灶# 一nhất 床sàng 獨độc 坐tọa 淨tịnh 名danh 老lão (# 咄đốt )#

慧tuệ 銘minh 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán

竹trúc 篦bề 黑hắc 漆tất 漆tất 眼nhãn 睛tình 明minh 歷lịch 歷lịch 敲# 碎toái 太thái 虛hư 空không [跳-兆+(叉-一)]# 出xuất 金kim 剛cang 骨cốt (# 咄đốt )# 抹mạt 過quá 二nhị 三tam 并tinh 四tứ 七thất

慧tuệ 山sơn 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán

者giả 個cá 老lão 漢hán 著trước 甚thậm 來lai 由do 藞# 藞# 苴# 苴# 豈khởi 識thức 宗tông 猷# 少thiếu 年niên 騎kỵ 竹trúc 馬mã 恣tứ 意ý 逞sính 風phong 流lưu 當đương 場tràng 衝xung 破phá 龍long 蛇xà 陣trận 縱tung 橫hoành 自tự 任nhậm 樂nhạo/nhạc/lạc 悠du 悠du 長trường/trưởng 大đại 牧mục 水thủy 牯# 耕canh 遍biến 劫kiếp 初sơ 疇trù 疊điệp 疊điệp 高cao 低đê 風phong 景cảnh 好hảo/hiếu 笑tiếu 看khán 黃hoàng 雲vân 萬vạn 頃khoảnh 秋thu 拈niêm 得đắc 龍long 峰phong 飼tự 貓miêu 器khí 無vô 端đoan 放phóng 在tại 松tùng 溪khê 頭đầu 止chỉ 有hữu 一nhất 條điều 龜quy 毛mao 線tuyến 釣điếu 盡tận 江giang 波ba 卒thốt 未vị 休hưu

姑cô 蘇tô 兜Đâu 率Suất 園viên 比Bỉ 丘Khâu 明minh 聞văn 閱duyệt

(# 長trường/trưởng 洲châu 縣huyện 。 佛Phật 弟đệ 子tử 王vương 鳴minh 鸞loan 。

陳trần 兀ngột 瑞thụy 。 范phạm 以dĩ 明minh 。 捐quyên 資tư 刻khắc 。

唯duy 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 第đệ 三tam 卷quyển 。 吳ngô 門môn 九cửu 章chương 朱chu 袞cổn 對đối 稿# 。

金kim 陵lăng 潘phan 。 耕canh 書thư 。 自tự 聞văn 道Đạo 人Nhân 。 蔣tưởng 成thành 榮vinh 刊# 。

崇sùng 禎# 二nhị 年niên 己kỷ 巳tị 歲tuế 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 姑cô 蘇tô 兜Đâu 率Suất 園viên 。 識thức )# 。

松tùng 隱ẩn 唯duy 菴am 然nhiên 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 三tam (# 終chung )#

松tùng 隱ẩn 唯duy 菴am 然nhiên 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 後hậu 序tự

唯duy 菴am 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 蓋cái 直trực 指chỉ 單đơn 提đề 一nhất 心tâm 上thượng 乘thừa 之chi 法pháp 超siêu 出xuất 古cổ 人nhân 蹊# 徑kính 驚kinh 其kỳ 若nhược 銀ngân 河hà 瀉tả 天thiên 莫mạc 知tri 其kỳ 極cực 真chân 所sở 謂vị 能năng 繼kế 千thiên 巖nham 之chi 緒tự 而nhi 大đại 其kỳ 家gia 世thế 者giả 也dã 何hà 其kỳ 偉# 哉tai 覽lãm 是thị 編biên 者giả 又hựu 豈khởi 無vô 如như 古cổ 塔tháp 主chủ 之chi 讀đọc 雲vân 門môn 語ngữ 而nhi 契khế 其kỳ 機cơ 者giả 乎hồ 時thời 。

洪hồng 武võ 四tứ 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 南nam 屏bính 住trụ 山sơn 懷hoài 渭# 撰soạn