松Tùng 隱Ẩn 唯Duy 菴Am 然Nhiên 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục
Quyển 2
明Minh 德Đức 然Nhiên 說Thuyết 慧Tuệ 省Tỉnh 編Biên 次Thứ

松tùng 隱ẩn 唯duy 菴am 然nhiên 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 二nhị

徒đồ 弟đệ 比Bỉ 丘Khâu 。 慧tuệ 省tỉnh 。 編biên 次thứ 。

偈kệ 頌tụng

送tống 天thiên 界giới 真chân 藏tạng 主chủ

潛tiềm 宮cung 正chánh 脈mạch 出xuất 梅mai 洲châu 夜dạ 夜dạ 潮triều 聲thanh 撼# 石thạch 頭đầu 以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 不bất 是thị 護hộ 龍long 河hà 上thượng 鐵thiết 船thuyền 浮phù

送tống 蓮liên 禪thiền 人nhân 回hồi 武võ 林lâm

好hảo/hiếu 山sơn 只chỉ 在tại 屋ốc 簷diêm 頭đầu 何hà 必tất 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 遊du 十thập 里lý 湖hồ 光quang 煙yên 柳liễu 外ngoại 畫họa 船thuyền 不bất 是thị 採thải 蓮liên 舟chu

送tống 整chỉnh 禪thiền 人nhân 歸quy 揚dương 州châu 觀quán 音âm 閣các (# 號hiệu 鐵thiết 牛ngưu )#

功công 德đức 山sơn 頭đầu 觀quán 自tự 在tại 巍nguy 巍nguy 坐tọa 斷đoạn 鐵thiết 牛ngưu 機cơ 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 無vô 人nhân 到đáo 門môn 外ngoại 長trường/trưởng 江giang 映ánh 落lạc 暉huy

次thứ 韻vận 送tống 天thiên 界giới 玉ngọc 藏tạng 主chủ

颯tát 颯tát 西tây 風phong 撼# 樹thụ 庭đình 飄phiêu 飄phiêu 桂quế 子tử 落lạc 黃hoàng 金kim 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 從tùng 頭đầu 說thuyết 潦lạo 倒đảo 瞿Cù 曇Đàm 無vô 二nhị 心tâm

送tống 道đạo 者giả 參tham 萬vạn 峰phong 和hòa 尚thượng

你nễ 儂# 莫mạc 是thị 盧lô 行hành 者giả 還hoàn 我ngã 新tân 州châu 柴sài 擔đảm 來lai 轉chuyển 向hướng 洞đỗng 庭đình 那na 畔bạn 看khán 萬vạn 峰phong 門môn 戶hộ 潑bát 天thiên 開khai

荅# 觀quán 維duy 那na (# 時thời 在tại 天thiên 目mục )#

寄ký 來lai 佳giai 句cú 玉ngọc 玲linh 瓏lung 三tam 復phục 窮cùng 吟ngâm 意ý 萬vạn 重trọng/trùng 獅sư 子tử 巖nham 前tiền 春xuân 日nhật 暖noãn 杖trượng 藜# 獨độc 立lập 倚ỷ 晴tình 空không

送tống 圓viên 藏tạng 主chủ 之chi 靈linh 隱ẩn

午ngọ 夜dạ 白bạch 猿viên 啼đề 皎hiệu 月nguyệt 重trùng 重trùng 華hoa 藏tạng 顯hiển 全toàn 機cơ 吾ngô 儂# 說thuyết 話thoại 無vô 憑bằng 據cứ 去khứ 問vấn 靈linh 山sơn 老lão 古cổ 錐trùy

送tống 天thiên 禧# 深thâm 知tri 客khách

繽Tân 紛Phân 花Hoa 雨Vũ 講Giảng 經Kinh 時Thời 主Chủ 伴Bạn 機Cơ 忘Vong 合Hợp 化Hóa 儀Nghi 千Thiên 古Cổ 長Trường/trưởng 干Can 春Xuân 意Ý 在Tại 一Nhất 甌# 白Bạch 雪Tuyết 漾Dạng 玻Pha 璃Ly

送tống 澤trạch 源nguyên 深thâm 禪thiền 人nhân 歸quy 少thiểu 林lâm

一nhất 派phái 流lưu 來lai 空không 劫kiếp 前tiền 洗tẩy 清thanh 魔ma 佛Phật 見kiến 根căn 源nguyên 到đáo 家gia 句cú 子tử 如như 何hà 舉cử 熊hùng 耳nhĩ 峰phong 頭đầu 浪lãng 拍phách 天thiên

送tống 靈linh 谷cốc 原nguyên 維duy 那na

金kim 槌chùy 影ảnh 裏lý 轉chuyển 身thân 來lai 頂đảnh nễ 堂đường 堂đường 正chánh 眼nhãn 開khai 二nhị 月nguyệt 皇hoàng 州châu 春xuân 似tự 海hải 鍾chung 山sơn 雨vũ 過quá 碧bích 崔thôi 嵬ngôi

送tống 端đoan 藏tạng 主chủ 之chi 靈linh 隱ẩn

五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 缽bát 囉ra 娘nương 潦lạo 倒đảo 東đông 山sơn 舌thiệt 欠khiếm 長trường/trưởng 後hậu 夜dạ 鷲thứu 峰phong 重trọng/trùng 揭yết 示thị 猿viên 啼đề 松tùng 頂đảnh 月nguyệt 蒼thương 蒼thương

示thị 慧tuệ 玉ngọc 范phạm 百bách 戶hộ

揮huy 來lai 三tam 尺xích 吹xuy 毛mao 劍kiếm 凜# 凜# 光quang 芒mang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 俱câu 倒đảo 退thoái 太thái 平bình 寰# 宇vũ 任nhậm 遨ngao 遊du

示thị 龍long 興hưng 如như 禪thiền 人nhân

乾can/kiền/càn 坤# 函hàm 蓋cái 有hữu 來lai 由do 佛Phật 祖tổ 如như 何hà 敢cảm 出xuất 頭đầu 萬vạn 疊điệp 淮hoài 山sơn 青thanh 倒đảo 卓trác 桂quế 輪luân 孤cô 朗lãng 一nhất 天thiên 秋thu

示thị 醫y 士sĩ 朱chu 慧tuệ 覺giác

話Thoại 頭Đầu 一Nhất 則Tắc 耆Kỳ 婆Bà 藥Dược 大Đại 藏Tạng 諸Chư 經Kinh 和Hòa 劑Tề 方Phương 抹Mạt 過Quá 二Nhị 途Đồ 開Khai 口Khẩu 笑Tiếu 不Bất 勞Lao 針Châm 砭# 起Khởi 膏Cao 肓#

示thị 洞đỗng 庭đình 玉ngọc 禪thiền 人nhân

現hiện 成thành 句cú 子tử 沒một 淆# 訛ngoa 白bạch 玉ngọc 無vô 瑕hà 底để 用dụng 磨ma 極cực 目mục 太thái 湖hồ 三tam 萬vạn 頃khoảnh 一nhất 回hồi 拈niêm 起khởi 一nhất 回hồi 新tân

示thị 善thiện 哲triết 女nữ 子tử

岌# 岌# 海hải 山sơn 多đa 秀tú 麗lệ 風phong 光quang 別biệt 是thị 一nhất 般ban 春xuân 爪trảo 籬# 撈# 得đắc 湘# 江giang 月nguyệt 千thiên 古cổ 無vô 生sanh 話thoại 又hựu 新tân

示thị 慧tuệ 慶khánh 道đạo 者giả

菩Bồ 提Đề 無vô 樹thụ 鏡kính 非phi 臺đài 蕩đãng 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 絕tuyệt 點điểm 埃ai 一nhất 夜dạ 櫓lỗ 聲thanh 搖dao 落lạc 月nguyệt 衣y 孟# 傳truyền 得đắc 嶺lĩnh 南nam 來lai

示thị 善thiện 寶bảo 居cư 士sĩ

風phong 絮# 煙yên 絲ti 春xuân 復phục 秋thu 莫mạc 將tương 情tình 解giải 混hỗn 常thường 流lưu 海hải 門môn 空không 闊khoát 銀ngân 濤đào 靜tĩnh 好hảo/hiếu 看khán 天thiên 垂thùy 月nguyệt 一nhất 鉤câu

次thứ 韻vận 荅# 天thiên 目mục 明minh 長trưởng 老lão

方phương 處xứ 方phương 兮hề 圓viên 處xứ 圓viên 水thủy 光quang 山sơn 色sắc 兩lưỡng 相tương/tướng 便tiện 老lão 來lai 慵# 下hạ 蒼thương 龍long 窟quật 萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 泊bạc 釣điếu 船thuyền

寄ký 醫y 士sĩ 何hà 慧tuệ 芳phương

雪Tuyết 山Sơn 大đại 樹thụ 世thế 醫y 王vương 香hương 氣khí 纔tài 沾triêm 病bệnh 自tự 忘vong 溪khê 月nguyệt 松tùng 風phong 無vô 限hạn 意ý 不bất 妨phương 來lai 與dữ 話thoại 宗tông 綱cương

寄ký 寶bảo 陀đà 原nguyên 長trưởng 老lão

一nhất 曲khúc 絃huyền 調điều 師sư 子tử 筋cân 伯bá 牙nha 聞văn 著trước 膽đảm 魂hồn 驚kinh 子tử 期kỳ 不bất 用dụng 黃hoàng 金kim 鑄chú 小tiểu 白bạch 花hoa 開khai 滿mãn 四tứ 明minh

寄ký 湧dũng 泉tuyền 無vô 證chứng 和hòa 尚thượng

棺quan 材tài 頭đầu 畔bạn 行hành 糧lương 瓶bình 我ngã 父phụ 臨lâm 行hành 付phó 與dữ 兄huynh 淚lệ 滿mãn 雙song 溪khê 腸tràng 寸thốn 斷đoạn 至chí 今kim 流lưu 水thủy 有hữu 哀ai 聲thanh

化hóa 燈đăng 油du

劫kiếp 初sơ 一nhất 點điểm 光quang 明minh 種chủng 猛mãnh 烈liệt 工công 夫phu 拶# 出xuất 來lai 瀉tả 入nhập 碧bích 琉lưu 璃ly 裏lý 去khứ 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 笑tiếu 顏nhan 開khai

送tống 雲vân 南nam 榮vinh 侍thị 者giả 之chi 萬vạn 壽thọ

萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 雲vân 南nam 路lộ 鐵thiết 鞋hài 踏đạp 破phá 腳cước 生sanh 胝chi 缽bát 囊nang 高cao 挂quải 北bắc 山sơn 寺tự 對đối 月nguyệt 長trường/trưởng 吟ngâm 小tiểu 艷diễm 詩thi

送tống 禮lễ 藏tạng 主chủ

少thiểu 室thất 門môn 風phong 運vận 未vị 衰suy 西tây 峰phong 又hựu 見kiến 祖tổ 花hoa 開khai 攜huề 笻# 別biệt 我ngã 驚kinh 秋thu 暮mộ 黃hoàng 葉diệp 庭đình 前tiền 積tích 滿mãn 堆đôi

送tống 靈linh 隱ẩn 源nguyên 藏tạng 主chủ 回hồi 天thiên 龍long

演diễn 出xuất 何hà 妨phương 還hoàn 演diễn 入nhập 鷲thứu 峰phong 口khẩu 縫phùng 未vị 嘗thường 開khai 家gia 山sơn 只chỉ 在tại 錢tiền 塘đường 上thượng 夜dạ 夜dạ 潮triều 聲thanh 吼hống 怒nộ 雷lôi

雪tuyết 澗giản

六lục 出xuất 遍biến 遮già 千thiên 嶂# 色sắc 翩# 翩# 釣điếu 艇# 竟cánh 忘vong 歸quy 夕tịch 陽dương 影ảnh 裏lý 東đông 風phong 煖noãn 添# 得đắc 寒hàn 泉tuyền 漲trương 滿mãn 溪khê

雲vân 菴am

一nhất 片phiến 一nhất 片phiến 復phục 一nhất 片phiến 重trùng 重trùng 疊điệp 疊điệp 覆phú 青thanh 山sơn 有hữu 時thời 飛phi 入nhập 松tùng 關quan 裏lý 占chiêm 我ngã 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 半bán 間gian

曉hiểu 堂đường

金kim 雞kê 拍phách 翅sí 闌lan 干can 上thượng 六lục 戶hộ 當đương 陽dương 盡tận 豁hoát 開khai 驚kinh 起khởi 階giai 前tiền 石thạch 師sư 子tử 倒đảo 銜hàm 玉ngọc 兔thố 去khứ 投đầu 胎thai

示thị 慧tuệ 昭chiêu 侍thị 者giả

個cá 事sự 昭chiêu 昭chiêu 心tâm 目mục 間gian 盡tận 情tình 放phóng 下hạ 見kiến 何hà 難nạn/nan 南nam 方phương 五ngũ 十thập 三tam 知tri 識thức 眼nhãn 上thượng 眉mi 毛mao 八bát 字tự 安an

上thượng 伏phục 龍long 和hòa 尚thượng

羊dương 腸tràng 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 行hành 蹤tung 日nhật 出xuất 三tam 竿can/cán 睡thụy 正chánh 濃nồng 因nhân 憶ức 祖tổ 翁ông 田điền 契khế 券khoán 夢mộng 魂hồn 長trường/trưởng 繞nhiễu 伏phục 龍long 峰phong

示thị 天thiên 目mục 禪thiền 人nhân

翻phiên 身thân 摸mạc 著trước 虛hư 空không 鼻tị 信tín 手thủ 推thôi 開khai 佛Phật 祖tổ 關quan 鴻hồng 鴈nhạn 數số 聲thanh 秋thu 色sắc 老lão 西tây 風phong 黃hoàng 葉diệp 滿mãn 千thiên 山sơn

船thuyền 居cư 十thập 首thủ

拋phao 散tán 家gia 私tư 徹triệt 骨cốt 貧bần 乾can/kiền/càn 坤# 等đẳng 是thị 一nhất 閒gian/nhàn 身thân 水thủy 深thâm 不bất 必tất 篙# 竿can/cán 探thám 柁đả 轉chuyển 何hà 妨phương 手thủ 眼nhãn 親thân 千thiên 尺xích 絲ti 綸luân 潭đàm 底để 意ý 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 眼nhãn 中trung 塵trần 掀# 翻phiên 櫓lỗ 棹# 從tùng 頭đầu 看khán 誰thùy 是thị 船thuyền 兮hề 誰thùy 是thị 人nhân

船thuyền 不bất 疏sớ/sơ 兮hề 我ngã 不bất 親thân 兩lưỡng 相tương 交giao 處xứ 兩lưỡng 無vô 心tâm 水thủy 光quang 碧bích 處xứ 天thiên 光quang 碧bích 帆phàm 影ảnh 沉trầm 時thời 月nguyệt 影ảnh 沉trầm 隔cách 岸ngạn 藕ngẫu 花hoa 香hương 冉nhiễm 冉nhiễm 傍bàng 溪khê 楊dương 柳liễu 綠lục 陰ấm 陰ấm 個cá 中trung 一nhất 段đoạn 真chân 消tiêu 息tức 知tri 有hữu 誰thùy 人nhân 會hội 此thử 音âm

船thuyền 無vô 定định 止chỉ 柁đả 無vô 根căn 船thuyền 柁đả 於ư 吾ngô 若nhược 弟đệ 昆côn 舉cử 棹# 自tự 然nhiên 身thân 有hữu 影ảnh 停đình 舟chu 依y 舊cựu 水thủy 無vô 痕ngân 和hòa 雲vân 宴yến 坐tọa 閒gian/nhàn 神thần 識thức 對đối 月nguyệt 高cao 眠miên 絕tuyệt 夢mộng 魂hồn 任nhậm 爾nhĩ 打đả 頭đầu 風phong 浪lãng 惡ác 不bất 妨phương 左tả 右hữu 自tự 逢phùng 源nguyên

不bất 問vấn 前tiền 程# 淺thiển 與dữ 深thâm 只chỉ 憑bằng 一nhất 隻chỉ 定định 南nam 針châm 翻phiên 篷# 掉trạo 搶# 皆giai 由do 我ngã 轉chuyển 柂# 推thôi 扳# 總tổng 在tại 心tâm 千thiên 頃khoảnh 浪lãng 翻phiên 千thiên 尺xích 雪tuyết 一nhất 枝chi 櫓lỗ 動động 一nhất 江giang 音âm 滿mãn 懷hoài 風phong 月nguyệt 難nạn/nan 分phân 付phó 斜tà 倚ỷ 篷# 窗song 獨độc 自tự 吟ngâm

任nhậm 從tùng 世thế 諦đế 自tự 紛phân 紜vân 獨độc 處xứ 舟chu 中trung 絕tuyệt 見kiến 聞văn 順thuận 水thủy 行hành 來lai 船thuyền 性tánh 穩ổn 逆nghịch 風phong 撐xanh 出xuất 浪lãng 花hoa 分phần/phân 漏lậu 篷# 斜tà 透thấu 波ba 心tâm 月nguyệt 壞hoại 衲nạp 橫hoạnh/hoành 披phi 浦# 上thượng 雲vân 千thiên 尺xích 絲ti 綸luân 忘vong 未vị 得đắc 只chỉ 緣duyên 潭đàm 底để 有hữu 金kim 鱗lân

輕khinh 舟chu 一nhất 葉diệp 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 窮cùng 八bát 面diện 縱tung 橫hoành 路lộ 路lộ 通thông 不bất 必tất 湖hồ 中trung 尋tầm 范phạm 蠡lễ 卻khước 從tùng 灘# 畔bạn 訪phỏng 誠thành 翁ông 櫓lỗ 聲thanh 搖dao 出xuất 輪luân 迴hồi 轍triệt 帆phàm 葉diệp 搶# 歸quy 逆nghịch 順thuận 風phong 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 奇kỳ 特đặc 處xứ 柂# 頭đầu 常thường 浸tẩm 水thủy 晶tinh 宮cung

梗# 跡tích 萍bình 蹤tung 任nhậm 去khứ 留lưu 往vãng 來lai 灘# 畔bạn 懶lãn 拋phao 鉤câu 帆phàm 修tu 有hữu 漏lậu 還hoàn 無vô 漏lậu 船thuyền 逐trục 邪tà 流lưu 入nhập 正chánh 流lưu 四tứ 海hải 煙yên 波ba 篷# 腳cước 下hạ 五ngũ 湖hồ 風phong 月nguyệt 眼nhãn 晴tình 頭đầu 當đương 陽dương 唱xướng 起khởi 胡hồ 家gia 曲khúc 不bất 染nhiễm 人nhân 間gian 半bán 點điểm 愁sầu

一nhất 葉diệp 孤cô 舟chu 下hạ 激kích 湍thoan 逆nghịch 行hành 順thuận 轉chuyển 似tự 龍long 蟠bàn 開khai 篷# 未vị 覺giác 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 打đả 棹# 方phương 知tri 湖hồ 海hải 寬khoan 兩lưỡng 岸ngạn 柳liễu 拖tha 金kim 色sắc 線tuyến 一nhất 江giang 風phong 戛# 玉ngọc 綸luân 竿can/cán 捲quyển 帆phàm 且thả 泊bạc 斜tà 陽dương 外ngoại 謾man 洗tẩy 砂sa 鍋oa 煮chử 月nguyệt 團đoàn

老lão 來lai 甘cam 與dữ 世thế 相tương 違vi 今kim 古cổ 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 釣điếu 磯ki 畫họa 槳# 一nhất 條điều 全toàn 祖tổ 意ý 鐵thiết 篙# 三tam 寸thốn 截tiệt 流lưu 機cơ 飯phạn 炊xuy 芡# 實thật 香hương 偏thiên 好hảo/hiếu 羹# 煮chử 蒪# 絲ti 味vị 更cánh 肥phì 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 祗chi 應ưng 同đồng 道đạo 者giả 莫mạc 教giáo 俗tục 客khách 等đẳng 閑nhàn 知tri

生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 復phục 何hà 為vi 只chỉ 個cá 船thuyền 兒nhi 自tự 住trụ 持trì 衝xung 雨vũ 衝xung 風phong 青thanh 箬# 笠# 禦ngữ 寒hàn 禦ngữ 暑thử 綠lục 簑# 衣y 煙yên 汀# 破phá 曉hiểu 數số 聲thanh 笛địch 月nguyệt 渚chử 橫hoạnh/hoành 秋thu 一nhất 釣điếu 絲ti 萬vạn 頃khoảnh 滄thương 波ba 真chân 活hoạt 計kế 天thiên 荒hoang 地địa 老lão 不bất 知tri 歸quy

送tống 北bắc 平bình 了liễu 禪thiền 人nhân (# 時thời 在tại 天thiên 目mục )#

煙yên 霞hà 老lão 我ngã 事sự 如như 何hà 覲cận 侍thị 獅sư 巖nham 窣tốt 堵đổ 波ba 燁diệp 燁diệp 祖tổ 華hoa 開khai 石thạch 罅# 寥liêu 寥liêu 古cổ 月nguyệt 掛quải 松tùng 蘿# 自tự 吾ngô 東đông 海hải 來lai 歸quy 隱ẩn 有hữu 子tử 北bắc 平bình 方phương 見kiến 過quá 好hảo/hiếu 把bả 兩lưỡng 莖hành 眉mi 剔dịch 起khởi 看khán 他tha 烈liệt 焰diễm 發phát 冰băng 河hà

次thứ 韻vận 荅# 安an 藏tạng 主chủ

老lão 來lai 懶lãn 打đả 禾hòa 山sơn 鼓cổ 一nhất 榻tháp 巖nham 房phòng 聽thính 雨vũ 風phong 謾man 有hữu 閒gian/nhàn 情tình 思tư 古cổ 道đạo 且thả 無vô 餘dư 力lực 起khởi 先tiên 宗tông 白bạch 雲vân 鎖tỏa 斷đoạn 三tam 關quan 路lộ 碧bích 澗giản 分phần/phân 開khai 兩lưỡng 乳nhũ 峰phong 獨độc 倚ỷ 蘿# 窗song 宣tuyên 妙diệu 偈kệ 瀑bộc 花hoa 飛phi 雪tuyết 灑sái 空không 濛#

送tống 雲vân 南nam 歎thán 西tây 堂đường

三tam 千thiên 九cửu 百bách 丈trượng 天thiên 目mục 秀tú 色sắc 遙diêu 連liên 金kim 馬mã 峰phong 錫tích 杖trượng 六lục 環hoàn 鳴minh 夜dạ 月nguyệt 衲nạp 衣y 兩lưỡng 袖tụ 舞vũ 春xuân 風phong 堂đường 堂đường 顯hiển 露lộ 半bán 邊biên 鼻tị 著trước 著trước 全toàn 超siêu 向hướng 上thượng 宗tông 頷hạm 下hạ 眉mi 毛mao 三tam 尺xích 雪tuyết 莫mạc 將tương 容dung 易dị 蓋cái 雙song 瞳#

送tống 雲vân 南nam 證chứng 西tây 堂đường

合hợp 頭đầu 語ngữ 是thị 繫hệ 驢lư 橛quyết 此thử 話thoại 傳truyền 來lai 非phi 等đẳng 閒gian/nhàn 風phong 煖noãn 巴ba 江giang 開khai 曉hiểu 凍đống 梅mai 香hương 庾dữu 嶺lĩnh 露lộ 春xuân 顏nhan 海hải 神thần 撲phác 碎toái 黃hoàng 金kim 彈đàn 石thạch 女nữ 分phần/phân 開khai 碧bích 玉ngọc 環hoàn 拈niêm 卻khước 劫kiếp 初sơ 茅mao 草thảo 令linh 重trùng 來lai 峰phong 頂đảnh 闢tịch 玄huyền 關quan

送tống 大đại 川xuyên 順thuận 首thủ 座tòa

道Đạo 人Nhân 何hà 事sự 下hạ 臺đài 山sơn 惹nhạ 得đắc 虛hư 空không 展triển 笑tiếu 顏nhan 口khẩu 縫phùng 未vị 詢tuân 末mạt 後hậu 句cú 腳cước 跟cân 已dĩ 踏đạp 上thượng 頭đầu 關quan 大đại 川xuyên 浩hạo 浩hạo 春xuân 波ba 闊khoát 少thiểu 室thất 寥liêu 寥liêu 夜dạ 月nguyệt 寒hàn 重trọng/trùng 振chấn 宗tông 綱cương 當đương 。 聖thánh 世thế 金kim 毛mao 師sư 子tử 大đại 家gia 看khán 。

送tống 慧tuệ 振chấn 郭quách 百bách 戶hộ 之chi 江giang 西tây 葬táng 母mẫu

劬cù 勞lao 欲dục 報báo 貴quý 真chân 誠thành 一nhất 顆khỏa 心tâm 珠châu 耿# 耿# 明minh 陰ấm 壑hác 三tam 冬đông 抽trừu 石thạch 筍duẩn 長trường/trưởng 江giang 六lục 月nguyệt 結kết 寒hàn 冰băng 抱bão 琴cầm 玉ngọc 女nữ 朝triêu 天thiên 闕khuyết 步bộ 月nguyệt 祥tường 麟lân 出xuất 鳳phượng 城thành 最tối 是thị 酬thù 恩ân 親thân 切thiết 處xứ 楚sở 天thiên 空không 闊khoát 曉hiểu 風phong 清thanh

示thị 童đồng 福phước 宗tông 居cư 士sĩ

二nhị 千thiên 年niên 事sự 至chí 於ư 今kim 鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 花hoa 示thị 此thử 心tâm 火hỏa 在tại 石thạch 中trung 仍nhưng 用dụng 擊kích 眉mi 橫hoạnh/hoành 眼nhãn 上thượng 不bất 須tu 尋tầm 珠châu 還hoàn 合hợp 浦# 風phong 波ba 靜tĩnh 鐘chung 動động 玉ngọc 樓lâu 星tinh 斗đẩu 沉trầm 莫mạc 謂vị 空không 王vương 無vô 實thật 相tướng 骨cốt 頭đầu 節tiết 節tiết 是thị 黃hoàng 金kim

送tống 慧tuệ 吉cát 侍thị 者giả 徑kính 山sơn 禮lễ 祖tổ

凌lăng 霄tiêu 秀tú 拔bạt 群quần 峰phong 外ngoại 子tử 欲dục 登đăng 臨lâm 莫mạc 等đẳng 閒gian/nhàn 胸hung 次thứ 鏟sạn 除trừ 元nguyên 字tự 腳cước 機cơ 先tiên 拶# 透thấu 上thượng 頭đầu 關quan 劍kiếm 痕ngân 床sàng 在tại 腥tinh 風phong 泯mẫn 喝hát 石thạch 巖nham 高cao 祖tổ 道đạo 還hoàn 千thiên 載tái 欽khâm 師sư 靈linh 骨cốt 在tại 巍nguy 巍nguy 一nhất 塔tháp 白bạch 雲vân 間gian

送tống 祖tổ 禪thiền 人nhân 之chi 姑cô 蘇tô

西tây 來lai 祖tổ 意ý 本bổn 無vô 傳truyền 自tự 是thị 當đương 人nhân 見kiến 處xứ 偏thiên 可khả 煞sát 馬mã 師sư 無vô 定định 策sách 累lũy/lụy/luy 他tha 南nam 岳nhạc 苦khổ 磨ma 磚# 春xuân 回hồi 澤trạch 國quốc 開khai 冰băng 鎖tỏa 風phong 轉chuyển 松tùng 林lâm 奏tấu 玉ngọc 絃huyền 一nhất 吸hấp 太thái 湖hồ 三tam 萬vạn 頃khoảnh 卻khước 來lai 參tham 我ngã 句cú 中trung 玄huyền

送tống 徒đồ 弟đệ 慧tuệ 照chiếu 參tham 雙song 林lâm 和hòa 尚thượng

金kim 華hoa 重trùng 疊điệp 皆giai 靈linh 境cảnh 獨độc 有hữu 雲vân 黃hoàng 山sơn 最tối 高cao 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ 層tằng 落lạc 落lạc 兩lưỡng 條điều 溪khê 水thủy 浪lãng 滔thao 滔thao 天thiên 燈đăng 燦# 爛lạn 朝triêu 精tinh 舍xá 花hoa 雨vũ 繽tân 紛phân 點điểm 毳thuế 袍bào 方phương 丈trượng 老lão 禪thiền 為vi 人nhân 處xứ 揭yết 天thiên 棒bổng 喝hát 起khởi 風phong 濤đào

送tống 四tứ 川xuyên 琛# 長trưởng 老lão

海hải 寶bảo 千thiên 般ban 先tiên 求cầu 如như 意ý 琛# 也dã 奇kỳ 珍trân 絕tuyệt 乎hồ 倫luân 比tỉ 了liễu 無vô 瑕hà 玷điếm 來lai 先tiên 天thiên 光quang 華hoa 燁diệp 燁diệp 騰đằng 大Đại 千Thiên 迥huýnh 然nhiên 超siêu 出xuất 萬vạn 象tượng 表biểu 當đương 陽dương 揭yết 示thị 玄huyền 中trung 玄huyền 個cá 事sự 明minh 明minh 誰thùy 辨biện 的đích 翻phiên 笑tiếu 卞# 和hòa 徒đồ 費phí 力lực 只chỉ 因nhân 喪táng 卻khước 目mục 前tiền 機cơ 三tam 獻hiến 由do 來lai 仍nhưng 受thọ 屈khuất 昔tích 年niên 地địa 藏tạng 驗nghiệm 法Pháp 眼nhãn 塊khối 石thạch 發phát 機cơ 何hà 太thái 簡giản 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 兮hề 玉ngọc 振chấn 金kim 聲thanh 超siêu 越việt 古cổ 今kim 兮hề 裁tài 長trường/trưởng 就tựu 短đoản 子tử 若nhược 干can 斯tư 見kiến 得đắc 親thân 揚dương 起khởi 真chân 風phong 未vị 為vi 晚vãn

送tống 性tánh 海hải 真chân 長trưởng 老lão

性tánh 海hải 無vô 風phong 金kim 波ba 自tự 湧dũng 撼# 倒đảo 須Tu 彌Di 大Đại 千Thiên 儱# 侗# 澄trừng 澄trừng 寂tịch 寂tịch 涵# 青thanh 空không 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 難nạn/nan 逃đào 蹤tung 鐵thiết 船thuyền 浮phù 動động 不bất 浮phù 動động 總tổng 在tại 一nhất 莖hành 毛mao 孔khổng 中trung 有hữu 時thời 徹triệt 底để 無vô 涓# 滴tích 蓬bồng 塵trần 輥# 起khởi 三tam 千thiên 尺xích 翳ế 卻khước 阿a 那na 律luật 眼nhãn 睛tình 直trực 至chí 如như 今kim 開khai 不bất 得đắc

贈tặng 雲vân 巢sào 隱ẩn 士sĩ 隨tùy 所sở 寓#

隨tùy 所sở 寓# 隨tùy 所sở 寓# 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 無vô 定định 處xứ 泛phiếm 宅trạch 浮phù 家gia 老lão 此thử 身thân 水thủy 雲vân 影ảnh 裏lý 無vô 生sanh 路lộ 往vãng 來lai 游du 戲hí 一nhất 浮phù 漚âu 宛uyển 如như 碧bích 玉ngọc 壺hồ 中trung 住trụ 逆nghịch 風phong 駕giá 上thượng 須Tu 彌Di 巔điên 背bối/bội 手thủ 拔bạt 得đắc 珊san 瑚hô 樹thụ 咄đốt 哉tai 玄huyền 真chân 子tử 不bất 識thức 吾ngô 真chân 趣thú 老lão 倒đảo 鴟si 夷di 翁ông 風phong 月nguyệt 無vô 今kim 古cổ 興hưng 來lai 一nhất 口khẩu 吞thôn 長trường/trưởng 江giang 金kim 波ba 洶# 湧dũng 充sung 饑cơ 腸tràng 化hóa 作tác 無vô 邊biên 香hương 水thủy 海hải 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毛mao 孔khổng 皆giai 清thanh 涼lương 或hoặc 寓# 東đông 西tây 或hoặc 南nam 北bắc 傍bàng 梅mai 待đãi 月nguyệt 無vô 遲trì 速tốc 片phiến 帆phàm 不bất 覺giác 過quá 滄thương 洲châu 款# 乃nãi 一nhất 聲thanh 山sơn 水thủy 綠lục 紉# 草thảo 為vi 衣y 狎hiệp 鷗# 忘vong 機cơ 飯phạn 有hữu 雕điêu 胡hồ 羹# 有hữu 蓴# 絲ti 唱xướng 紫tử 芝chi 於ư 花hoa 汀# 月nguyệt 浦# 歌ca 白bạch 雪tuyết 於ư 蓮liên 塘đường 柳liễu 堤đê 梗# 跡tích 萍bình 蹤tung 無vô 所sở 依y 高cao 風phong 千thiên 古cổ 寄ký 漁ngư 磯ki 隨tùy 所sở 寓# 隨tùy 所sở 寓# 煙yên 波ba 歷lịch 盡tận 無vô 寒hàn 暑thử 老lão 我ngã 乾can/kiền/càn 坤# 雪tuyết 一nhất 頭đầu 滿mãn 懷hoài 風phong 月nguyệt 難nạn/nan 分phân 付phó

示thị 智trí 戒giới 主chủ

戒giới 如như 瓔anh 珞lạc 珠châu 亦diệc 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 汝nhữ 當đương 力lực 堅kiên 持trì 慎thận 勿vật 暫tạm 時thời 瞥miết 一nhất 念niệm 若nhược 遲trì 疑nghi 生sanh 死tử 無vô 休hưu 歇hiết 光quang 陰ấm 能năng 幾kỷ 何hà 子tử 自tự 宜nghi 甄chân 別biệt 吾ngô 家gia 種chủng 草thảo 不bất 易dị 做tố 眨# 起khởi 眉mi 毛mao 須tu 薦tiến 取thủ 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 解giải 轉chuyển 身thân 腳cước 底để 何hà 妨phương 草thảo 鞋hài 破phá 便tiện 甚thậm 麼ma 會hội 石thạch 女nữ 唱xướng 巴ba 歌ca 不bất 甚thậm 麼ma 會hội 跛bả 驢lư 拽duệ 鐵thiết 磨ma 囉ra 囉ra 哩rị 黃hoàng 頭đầu 碧bích 眼nhãn 知tri 不bất 知tri 玉ngọc 兔thố 踏đạp 折chiết 珊san 瑚hô 枝chi

送tống 虎hổ 丘khâu 統thống 藏tạng 主chủ

拈niêm 得đắc 缽bát 囉ra 娘nương 一nhất 句cú 絕tuyệt 毫hào 絕tuyệt 釐li 沒một 巴ba 鼻tị 古cổ 木mộc 寒hàn 嵒# 月nguyệt 色sắc 新tân 統thống 攝nhiếp 大Đại 千Thiên 歸quy 自tự 己kỷ 蘇tô 州châu 有hữu 也dã 常thường 州châu 有hữu 劍kiếm 池trì 夜dạ 半bán 蒼thương 龍long 吼hống 驪# 珠châu 抉# 得đắc 本bổn 無vô 心tâm 一nhất 任nhậm 猛mãnh 風phong 翻phiên 石thạch 臼cữu 五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 隔cách 塵trần 氛phân 雲vân 蒸chưng 飯phạn 熟thục 香hương 氤# 氳uân 驚kinh 倒đảo 生sanh 公công 點điểm 頭đầu 石thạch 當đương 機cơ 說thuyết 法Pháp 教giáo 誰thùy 聞văn

送tống 大đại 龍long 興hưng 澤trạch 監giám 寺tự

大đại 用dụng 現hiện 前tiền 滿mãn 眼nhãn 滿mãn 耳nhĩ 纔tài 墮đọa 見kiến 聞văn 埋mai 沒một 自tự 己kỷ 石thạch 窗song 漏lậu 燈đăng 盞trản 喪táng 盡tận 宗tông 猷# 楊dương 岐kỳ 三tam 腳cước 驢lư 全toàn 彰chương 玄huyền 旨chỉ 似tự 火hỏa 燒thiêu 冰băng 道Đạo 人Nhân 行hành 履lý 澤trạch 禪thiền 澤trạch 禪thiền 莫mạc 忘vong 此thử 理lý

送tống 玉ngọc 禪thiền 人nhân 歸quy 天thiên 台thai

格cách 外ngoại 之chi 機cơ 石thạch 中trung 韞# 玉ngọc 渾hồn 渾hồn 侖# 侖# 不bất 受thọ 磨ma 琢trác 當đương 陽dương 忽hốt 剖phẫu 開khai 光quang 明minh 照chiếu 幽u 谷cốc 覿# 體thể 絕tuyệt 瑕hà 痕ngân 誰thùy 能năng 強cường/cưỡng 名danh 邈mạc 得đắc 來lai 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 翻phiên 笑tiếu 卞# 和hòa 三tam 度độ 泣khấp 邁mại 古cổ 超siêu 今kim 也dã 大đại 奇kỳ 驚kinh 倒đảo 豐phong 干can 與dữ 寒hàn 拾thập

示thị 印ấn 禪thiền 人nhân

文văn 彩thải 未vị 施thí 全toàn 彰chương 寶bảo 印ấn 信tín 手thủ 搭# 來lai 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 印ấn 空không 印ấn 水thủy 及cập 印ấn 泥nê 鼓cổ 聲thanh 咬giảo 折chiết 撞chàng 鍾chung 槌chùy 羅la [目*(危-(夗-夕)+矢)]# 羅la 也dã 竟cánh 罔võng 措thố 聞văn 根căn 喪táng 盡tận 洩duệ 真chân 機cơ 印ấn 水thủy 印ấn 泥nê 還hoàn 印ấn 空không 腳cước 頭đầu 到đáo 處xứ 忘vong 西tây 東đông 金kim 毛mao 哮hao 吼hống 大Đại 千Thiên 震chấn 身thân 在tại 蟭# 螟minh 眼nhãn 孔khổng 中trung 印ấn 泥nê 印ấn 空không 復phục 印ấn 水thủy 高cao 峰phong 頂đảnh 上thượng 波ba 濤đào 起khởi 撼# 倒đảo 上thượng 天thiên 三tam 十thập 三tam 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 汗hãn 如như 雨vũ 一nhất 二nhị 三tam 兮hề 三tam 二nhị 一nhất 六lục 合hợp 茫mang 茫mang 誰thùy 辨biện 的đích 筆bút 描# 八bát 臂tý 那na 吒tra 神thần 倒đảo 把bả 秤xứng 鎚chùy 捏niết 出xuất 汁trấp

送tống 四tứ 川xuyên 明minh 禪thiền 人nhân 禮lễ 補bổ 陀đà

明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 直trực 饒nhiêu 道đạo 得đắc 親thân 猶do 是thị 半bán 途đồ 底để 此thử 理lý 灼chước 然nhiên 原nguyên 自tự 別biệt 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 嚼tước 生sanh 鐵thiết 三tam 峽# 銀ngân 河hà 天thiên 上thượng 來lai 夜dạ 深thâm 浸tẩm 爛lạn 峨# 眉mi 月nguyệt 明minh 禪thiền 明minh 禪thiền 知tri 不bất 知tri 江giang 南nam 江giang 北bắc 徒đồ 纍# 纍# 白bạch 華hoa 巖nham 上thượng 頻tần 伽già 語ngữ 不bất 是thị 西tây 川xuyên 啼đề 子tử 規quy

大đại 龍long 興hưng 由do 俊# 上thượng 人nhân 求cầu 語ngữ 住trụ 山sơn

一nhất 由do 一nhất 有hữu 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 俊# 快khoái 衲nạp 僧Tăng 不bất 存tồn 窠khòa 臼cữu 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 轉chuyển 轆# 轆# 兮hề 明minh 歷lịch 歷lịch 等đẳng 閒gian/nhàn 照chiếu 破phá 劫kiếp 空không 前tiền 不bất 是thị 心tâm 兮hề 不bất 是thị 佛Phật 保bảo 福phước 有hữu 願nguyện 不bất 撒tản 沙sa 古cổ 也dã 今kim 也dã 徒đồ 矜căng 誇khoa 第đệ 一nhất 山sơn 頭đầu 剳# 得đắc 腳cước 何hà 妨phương 處xứ 處xứ 開khai 曇đàm 華hoa

示thị 壽thọ 典điển 座tòa

佛Phật 祖tổ 向hướng 上thượng 事sự 急cấp 著trước 眼nhãn 睛tình 看khán 機cơ 先tiên 見kiến 得đắc 真chân 方phương 堪kham 救cứu 一nhất 半bán 栗lật 棘cức 蓬bồng 金kim 剛cang 圈quyển 端đoan 的đích 從tùng 來lai 吞thôn 透thấu 難nạn/nan 若nhược 是thị 吾ngô 家gia 真chân 種chủng 草thảo 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 驗nghiệm 人nhân 自tự 具cụ 驗nghiệm 人nhân 眼nhãn 活hoạt 路lộ 通thông 身thân 有hữu 何hà 限hạn 淨tịnh 瓶bình 踢# 倒đảo 笑tiếu 呵ha 呵ha 堪kham 與dữ 後hậu 昆côn 作tác 師sư 範phạm

次thứ 韻vận 示thị 澤trạch 知tri 客khách

脫thoát 略lược 衲nạp 僧Tăng 家gia 動động 轉chuyển 如như 飛phi 豹báo 不bất 墮đọa 有hữu 無vô 功công 自tự 然nhiên 離ly 用dụng 照chiếu 無vô 星tinh 秤xứng 上thượng 沒một 淆# 訛ngoa 半bán 斤cân 八bát 兩lưỡng 何hà 須tu 較giảo 與dữ 麼ma 也dã 一nhất 盞trản 清thanh 茶trà 醉túy 不bất 醒tỉnh 不bất 與dữ 麼ma 也dã 耆kỳ 婆bà 妙diệu 藥dược 難nạn/nan 求cầu 效hiệu 驀# 直trực 臺đài 山sơn 路lộ 不bất 差sai 夜dạ 行hành 不bất 許hứa 投đầu 明minh 到đáo 爛lạn 炒sao 浮phù 漚âu 當đương 飯phạn 噇# 切thiết 忌kỵ 翻phiên 卻khước 煎tiễn 茶trà 銚#

示thị 現hiện 禪thiền 人nhân

現hiện 成thành 公công 案án 不bất 必tất 提đề 撕# 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 顯hiển 露lộ 真chân 機cơ 腳cước 尖tiêm 踢# 出xuất 西tây 來lai 意ý 泥nê 團đoàn 土thổ/độ 塊khối 生sanh 光quang 輝huy 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 擔đảm 枷già 過quá 狀trạng 普phổ 化hóa 臨lâm 濟tế 疥giới 狗cẩu 泥nê 豬trư 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 還hoàn 他tha 師sư 子tử 兒nhi 忽hốt 地địa 青thanh 天thiên 轟oanh 霹phích 靂lịch 驚kinh 起khởi 洞đỗng 庭đình 湖hồ 水thủy 立lập 光quang 福phước 山sơn 頭đầu 浪lãng 拍phách 天thiên 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 面diện 皮bì 溼thấp

送tống 由do 藏tạng 主chủ

道Đạo 由do 心tâm 悟ngộ 。 理lý 緣duyên 事sự 有hữu 提đề 起khởi 破phá 沙sa 盆bồn 打đả 殺sát 子tử 湖hồ 狗cẩu 抹mạt 過quá 太thái 虛hư 空không 法Pháp 身thân 藏tạng 北bắc 斗đẩu 扶phù 桑tang 人nhân 種chủng 陝# 西tây 田điền 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 破phá 崑# 崙lôn 巔điên 夜dạ 行hành 人nhân 自tự 愛ái 明minh 月nguyệt 不bất 知tri 腳cước 底để 芒mang 鞋hài 穿xuyên 阿a 呵ha 呵ha 羅la 囉ra 哩rị 三tam 春xuân 依y 舊cựu 鵓# 鳩cưu 啼đề

送tống 日nhật 侍thị 者giả 禮lễ 補bổ 陀đà

機cơ 中trung 有hữu 句cú 句cú 中trung 有hữu 機cơ 不bất 是thị 圓viên 通thông 法Pháp 門môn 。 亦diệc 非phi 向hướng 上thượng 提đề 持trì 磐bàn 陀đà 金kim 剛cang 石thạch 大đại 海hải 碧bích 琉lưu 璃ly 紫tử 竹trúc 旃chiên 檀đàn 林lâm 八bát 面diện 香hương 風phong 吹xuy 白bạch 衣y 仙tiên 人nhân 識thức 不bất 識thức 見kiến 時thời 須tu 是thị 超siêu 聲thanh 色sắc 拍phách 天thiên 大đại 浪lãng 撼# 潮triều 音âm 夜dạ 半bán 團đoàn 團đoàn 紅hồng 日nhật 出xuất

送tống 在tại 禪thiền 人nhân

伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 行hành 藏tạng 自tự 別biệt 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 頭đầu 頭đầu 合hợp 轍triệt 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 信tín 手thủ 開khai 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 難nạn/nan 遮già 截tiệt 一nhất 機cơ 拋phao 出xuất 絕tuyệt 啇# 量lượng 碧bích 眼nhãn 黃hoàng 頭đầu 俱câu 結kết 舌thiệt 越việt 山sơn 青thanh 兮hề 吳ngô 水thủy 綠lục 今kim 古cổ 遊du 人nhân 觀quán 不bất 足túc 觀quán 得đắc 足túc 六lục 六lục 依y 然nhiên 三tam 十thập 六lục

次thứ 韻vận 送tống 皓hạo 首thủ 侍thị 者giả

萬vạn 法pháp 本bổn 來lai 空không 一nhất 心tâm 何hà 悄# 悄# 石thạch 人nhân 打đả 鐵thiết 彈đàn 簉# 破phá 虛hư 空không 腦não 血huyết 濺# 須Tu 彌Di 盧lô 腥tinh 風phong 四tứ 邊biên 繞nhiễu 吹xuy 綻trán 優ưu 曇đàm 花hoa 香hương 噴phún 苾Bật 芻Sô 草thảo 今kim 古cổ 絕tuyệt 遮già 藏tạng 昭chiêu 然nhiên 明minh 了liễu 了liễu 腳cước 尾vĩ 與dữ 腳cước 頭đầu 總tổng 是thị 長trường/trưởng 安an 道đạo 一nhất 任nhậm 山sơn 青thanh 黃hoàng 誰thùy 管quản 歲tuế 月nguyệt 老lão 如như 意ý 自tự 家gia 珍trân 楚sở 璧bích 原nguyên 非phi 寶bảo

送tống 泥nê 水thủy

水thủy 泄tiết 不bất 通thông 那na 一nhất 著trước 八bát 臂tý 那na 吒tra 摸mạc 不bất 著trước 道Đạo 人Nhân 兩lưỡng 眼nhãn 見kiến 得đắc 親thân 正chánh 好hảo/hiếu 虛hư 空không 中trung 著trước 腳cước 虛hư 空không 著trước 腳cước 良lương 可khả 奇kỳ 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 處xứ 猶do 坦thản 夷di 腳cước 底để 水thủy 泥nê 無vô 半bán 點điểm 手thủ 中trung 泥nê 水thủy 何hà 嘗thường 離ly 施thí 為vi 動động 轉chuyển 何hà 超siêu 邁mại 老lão 蒼thương 龍long 脊tích 從tùng 空không 駕giá 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 宇vũ 宙trụ 間gian 縱túng/tung 使sử 毗tỳ 嵐lam 吹xuy 不bất 壞hoại 轉chuyển 身thân 句cú 子tử 無vô 滲# 漏lậu 逸dật 量lượng 神thần 機cơ 碎toái 窠khòa 臼cữu 旁bàng 提đề 正chánh 按án 常thường 住trụ 磚# 片phiến 片phiến 光quang 生sanh 絕tuyệt 塵trần 垢cấu 個cá 樣# 從tùng 來lai 本bổn 現hiện 成thành 未vị 動động 手thủ 時thời 功công 已dĩ 辦biện 丈trượng 六lục 金kim 身thân 草thảo 一nhất 莖hành 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 黃hoàng 金kim 殿điện

示thị 慧tuệ 本bổn 居cư 士sĩ

欲dục 了liễu 生sanh 死tử 因nhân 先tiên 淨tịnh 心tâm 為vi 本bổn 一nhất 念niệm 若nhược 遲trì 疑nghi 便tiện 落lạc 魔ma 軍quân 阱# 直trực 須tu 提đề 起khởi 話thoại 頭đầu 參tham 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 休hưu 顢# 頇# 驀# 地địa 黑hắc 漆tất 桶# 底để 脫thoát 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 毛mao 骨cốt 寒hàn 爪trảo 籬# 拈niêm 向hướng 風phong 前tiền 舞vũ 有hữu 口khẩu 不bất 說thuyết 無vô 生sanh 語ngữ 一nhất 吸hấp 西tây 江giang 徹triệt 底để 乾can/kiền/càn 瑞thụy 世thế 優ưu 曇đàm 開khai 鐵thiết 樹thụ

(# 吳ngô 江giang 縣huyện 。 佛Phật 弟đệ 子tử 沈trầm 邦bang 柱trụ 法pháp 名danh 大đại 翔tường 。

張trương 雋# 法pháp 名danh 大đại 梁lương 。 董# 二nhị 酉dậu 法pháp 名danh 淨tịnh 翰hàn 捐quyên 資tư 刻khắc 。

唯duy 菴am 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 第đệ 二nhị 卷quyển

吳ngô 門môn 九cửu 章chương 朱chu 袞cổn 對đối 稿# 。 金kim 陵lăng 潘phan 。 耕canh 書thư 。

自tự 聞văn 道Đạo 人Nhân 。 蔣tưởng 成thành 榮vinh 刊# )# 。

(# 崇sùng 禎# 二nhị 年niên 己kỷ 巳tị 歲tuế 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 姑cô 蘇tô 兜Đâu 率Suất 園viên 。 識thức )# 。

松tùng 隱ẩn 唯duy 菴am 然nhiên 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 二nhị (# 終chung )#