《 慧Tuệ 琳 音Âm 義Nghĩa 》 與Dữ 唐Đường 代Đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh

方Phương 廣Quảng 錩

《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 唐đường 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh

方Phương 廣Quảng 錩#

佛Phật 教giáo 從tùng 印ấn 度độ 傳truyền 到đáo 中trung 國quốc 。 與dữ 中trung 國quốc 傳truyền 統thống 文văn 化hóa 相tương/tướng 結kết 合hợp 。 形hình 成thành 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 。 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 有hữu 許hứa 多đa 不bất 同đồng 於ư 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 的đích 特đặc 點điểm 。 而nhi 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 出xuất 現hiện 。 也dã 是thị 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 不bất 同đồng 於ư 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 的đích 特đặc 點điểm 之chi 一nhất 。 與dữ 古cổ 印ấn 度độ 諸chư 國quốc 分phần/phân 立lập 的đích 政chánh 治trị 局cục 面diện 相tương/tướng 適thích 應ưng 。 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 從tùng 部bộ 派phái 分phân 裂liệt 開khai 始thỉ 。 就tựu 再tái 也dã 沒một 有hữu 統thống 一nhất 過quá 。 印ấn 度độ 人nhân 傾khuynh 向hướng 於ư 認nhận 為vi 。 無vô 數số 相tương/tướng 互hỗ 對đối 立lập 的đích 集tập 團đoàn 與dữ 派phái 別biệt 。 各các 種chủng 異dị 質chất 東đông 西tây 的đích 同đồng 時thời 並tịnh 存tồn 是thị 一nhất 種chủng 正chánh 常thường 的đích 現hiện 象tượng 。 部bộ 派phái 佛Phật 教giáo 時thời 期kỳ 的đích 印ấn 度độ 僧Tăng 人nhân 說thuyết 。

一nhất 個cá 金kim 手thủ 杖trượng 雖tuy 然nhiên 斷đoạn 為vi 十thập 八bát 截tiệt 。 但đãn 每mỗi 截tiệt 都đô 是thị 真chân 金kim 的đích 。 由do 此thử 論luận 證chứng 了liễu 當đương 時thời 分phân 裂liệt 的đích 諸chư 多đa 部bộ 派phái 都đô 屬thuộc 於ư 佛Phật 教giáo 正chánh 統thống 。 都đô 是thị 合hợp 理lý 的đích 存tồn 在tại 。 出xuất 於ư 這giá 種chủng 思tư 想tưởng 方phương 式thức 。 他tha 們môn 自tự 然nhiên 無vô 意ý 於ư 從tùng 事sự 統thống 一nhất 佛Phật 藏tạng 的đích 工công 作tác 。 因nhân 此thử 。 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 在tại 理lý 論luận 上thượng 雖tuy 有hữu 。

三tam 藏tạng

菩Bồ 薩Tát 藏tạng

的đích 提đề 法pháp 。 但đãn 在tại 實thật 際tế 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 小Tiểu 乘Thừa 各các 個cá 派phái 別biệt 各các 自tự 傳truyền 承thừa 自tự 己kỷ 的đích 典điển 籍tịch 。 不bất 存tồn 在tại 標tiêu 準chuẩn 的đích 。 規quy 範phạm 化hóa 的đích 佛Phật 藏tạng 。 呈trình 現hiện 出xuất 百bách 花hoa 齊tề 放phóng 之chi 勢thế 。 中trung 國quốc 的đích 情tình 況huống 則tắc 不bất 相tương 同đồng 。 從tùng 歷lịch 史sử 上thượng 看khán 。 從tùng 古cổ 到đáo 今kim 。 中trung 國quốc 基cơ 本bổn 處xứ 於ư 大đại 一nhất 統thống 的đích 政chánh 治trị 格cách 局cục 。 即tức 使sử 國quốc 家gia 暫tạm 短đoản 分phân 裂liệt 。 有hữu 關quan 國quốc 家gia 或hoặc 自tự 詡# 正chánh 統thống 。 以dĩ 統thống 一nhất 為vì 己kỷ 任nhậm 。 或hoặc 奉phụng 別biệt 國quốc 正chánh 朔sóc 。 自tự 居cư 於ư 藩# 屬thuộc 。 因nhân 此thử 。 在tại 中trung 國quốc 人nhân 看khán 來lai 。 統thống 一nhất 是thị 正chánh 常thường 的đích 。 分phân 裂liệt 是thị 不bất 正chánh 常thường 的đích 。 與dữ 此thử 相tương 應ứng 。 在tại 意ý 識thức 文văn 化hóa 領lãnh 域vực 。 中trung 國quốc 人nhân 總tổng 是thị 力lực 圖đồ 會hội 融dung 各các 種chủng 矛mâu 盾# 因nhân 素tố 。 致trí 力lực 於ư 建kiến 立lập 一nhất 個cá 圓viên 融dung 和hòa 諧hài 的đích 體thể 系hệ 。 南nam 北bắc 朝triêu 時thời 期kỳ 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 的đích 判phán 教giáo 。 唐đường 代đại 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 玄huyền 奘tráng 到đáo 印ấn 度độ 後hậu 撰soạn 寫tả 《# 會hội 宗tông 論luận 》# 。 都đô 是thị 中trung 國quốc 人nhân 這giá 種chủng 思tư 想tưởng 方phương 法pháp 的đích 反phản 映ánh 。 中trung 國quốc 人nhân 在tại 這giá 種chủng 思tư 想tưởng 方phương 法pháp 的đích 指chỉ 導đạo 下hạ 從tùng 事sự 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 的đích 整chỉnh 理lý 。 便tiện 促xúc 成thành 了liễu 統thống 一nhất 的đích 。 網võng 羅la 所sở 有hữu 典điển 籍tịch 的đích 。 示thị 範phạm 性tánh 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 出xuất 現hiện 。 此thử 外ngoại 。 中trung 國quốc 有hữu 著trước 悠du 久cửu 而nhi 深thâm 厚hậu 的đích 文văn 化hóa 傳truyền 統thống 。 漢hán 民dân 族tộc 向hướng 來lai 既ký 重trọng/trùng 武võ 功công 。 又hựu 重trọng/trùng 文văn 治trị 。 始thỉ 終chung 十thập 分phần/phân 重trọng/trùng 視thị 對đối 古cổ 代đại 文văn 化hóa 的đích 繼kế 承thừa 與dữ 古cổ 代đại 典điển 籍tịch 的đích 整chỉnh 理lý 。 中trung 國quốc 歷lịch 代đại 王vương 朝triêu 也dã 都đô 把bả 搜sưu 求cầu 書thư 籍tịch 。 予# 以dĩ 整chỉnh 理lý 。 編biên 目mục 當đương 作tác 弘hoằng 揚dương 文văn 治trị 的đích 一nhất 件# 大đại 事sự 。 漢hán 民dân 族tộc 的đích 文văn 化hóa 氣khí 魄phách 也dã 更cánh 加gia 恢khôi 弘hoằng 。 胸hung 懷hoài 更cánh 加gia 博bác 大đại 。 形hình 成thành 吸hấp 收thu 。 消tiêu 化hóa 各các 種chủng 外ngoại 來lai 文văn 化hóa 。 會hội 融dung 各các 種chủng 不bất 同đồng 觀quán 點điểm 的đích 良lương 好hảo/hiếu 條điều 件# 。 上thượng 述thuật 種chủng 種chủng 。 鑄chú 成thành 我ngã 國quốc 民dân 族tộc 文văn 化hóa 的đích 深thâm 層tằng 意ý 識thức 。 漢hán 文văn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 形hình 成thành 。 也dã 是thị 這giá 種chủng 民dân 族tộc 文văn 化hóa 意ý 識thức 的đích 反phản 映ánh 。

中trung 國quốc 的đích 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 醞# 釀# 於ư 漢hán 魏ngụy 兩lưỡng 晉tấn 。 形hình 成thành 於ư 南nam 北bắc 朝triêu 。 其kỳ 結kết 構# 體thể 系hệ 定định 型# 於ư 隋tùy 唐đường 。 以dĩ 往vãng 有hữu 一nhất 種chủng 觀quán 點điểm 。 認nhận 為vi 自tự 從tùng 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên (# 730# )# 智trí 昇thăng 撰soạn 成thành 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# )# 後hậu 。 其kỳ 《# 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 所sở 定định 的đích 1076# 部bộ 。 5048# 卷quyển 。 480# 帙# 便tiện 成thành 為vi 人nhân 們môn 修tu 造tạo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 規quy 範phạm 。 其kỳ 實thật 。 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 撰soạn 成thành 後hậu 。 祗chi 是thị 當đương 時thời 流lưu 傳truyền 的đích 諸chư 種chủng 私tư 家gia 經kinh 錄lục 之chi 一nhất 。 還hoàn 沒một 有hữu 取thủ 得đắc 一nhất 統thống 天thiên 下hạ 的đích 地địa 位vị 。 即tức 使sử 那na 些# 參tham 考khảo 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 而nhi 修tu 造tạo 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 也dã 不bất 完hoàn 全toàn 遵tuân 循tuần 它# 的đích 規quy 範phạm 。 而nhi 是thị 按án 照chiếu 當đương 時thời 當đương 地địa 的đích 具cụ 體thể 情tình 況huống 。 予# 以dĩ 斟châm 酌chước 損tổn 益ích 。 直trực 到đáo 會hội 昌xương 廢phế 佛Phật 以dĩ 後hậu 。 各các 地địa 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 才tài 逐trục 步bộ 統thống 一nhất 到đáo 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 形hình 態thái 上thượng 。 關quan 於ư 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 拙chuyết 作tác 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 》# 已dĩ 有hữu 論luận 述thuật 。 本bổn 文văn 則tắc 擬nghĩ 以dĩ 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 為vi 例lệ 。 進tiến 一nhất 步bộ 探thám 討thảo 這giá 個cá 問vấn 題đề 。

《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 。 一nhất 百bách 卷quyển 。 唐đường 釋thích 慧tuệ 琳# (# 737# ~# 820# )# 撰soạn 。 慧tuệ 琳# 為vi 唐đường 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 。 俗tục 姓tánh 裴# 。 疏sớ/sơ 勒lặc 國quốc 人nhân 。 幼ấu 習tập 儒nho 學học 。 出xuất 家gia 後hậu 。 師sư 事sự 不bất 空không 三tam 藏tạng 。 對đối 於ư 印ấn 度độ 聲thanh 明minh 。 中trung 國quốc 訓huấn 詁# 等đẳng 。 都đô 有hữu 深thâm 入nhập 的đích 研nghiên 究cứu 。 慧tuệ 琳# 以dĩ 前tiền 。 佛Phật 教giáo 音âm 義nghĩa 已dĩ 經kinh 出xuất 現hiện 。 但đãn 未vị 能năng 涵# 蓋cái 全toàn 部bộ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 有hữu 的đích 且thả 有hữu 訛ngoa 誤ngộ 。 於ư 是thị 慧tuệ 琳# 參tham 考khảo 各các 家gia 音âm 義nghĩa 。 依y 據cứ 《# 韻vận 英anh 》# 。 《# 考khảo 聲thanh 》# 。 《# 切thiết 韻vận 》# 等đẳng 以dĩ 釋thích 音âm 。 根căn 據cứ 《# 說thuyết 文văn 》# 。 《# 字tự 林lâm 》# 。 《# 玉ngọc 篇thiên 》# 。 《# 字tự 統thống 》# 。 《# 古cổ 今kim 正chánh 字tự 》# 。 《# 文văn 字tự 典điển 說thuyết 》# 。 《# 開khai 元nguyên 文văn 字tự 音âm 義nghĩa 》# 等đẳng 以dĩ 釋thích 義nghĩa 。 並tịnh 兼kiêm 采thải 一nhất 般ban 經kinh 史sử 百bách 家gia 學học 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 意ý 為vi 標tiêu 準chuẩn 詳tường 加gia 考khảo 定định 。 撰soạn 成thành 《# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 。

按án 照chiếu 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 卷quyển 五ngũ

慧tuệ 琳# 傳truyền

的đích 說thuyết 法Pháp 。 該cai 音âm 義nghĩa 是thị 唐đường 德đức 宗tông 貞trinh 元nguyên 四tứ 年niên (# 788# )# 開khai 始thỉ 編biên 纂toản 。 至chí 唐đường 憲hiến 宗tông 元nguyên 和hòa 五ngũ 年niên (# 810# )# 止chỉ 。 中trung 經kinh 二nhị 十thập 三tam 年niên 方phương 才tài 完hoàn 成thành 。 後hậu 十thập 年niên 。 即tức 元nguyên 和hòa 十thập 五ngũ 年niên (# 820# )# 。 慧tuệ 琳# 卒thốt 於ư 西tây 明minh 寺tự 。 享hưởng 年niên 84# 歲tuế 。 目mục 前tiền 流lưu 傳truyền 的đích 諸chư 種chủng 工công 具cụ 書thư 大đại 體thể 採thải 擷# 此thử 說thuyết 。 但đãn 現hiện 存tồn 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 本bổn 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# (# 底để 本bổn 為vi 《# 高cao 麗lệ 藏tạng 》# 本bổn 。 亦diệc 即tức 目mục 前tiền 所sở 傳truyền 該cai 音âm 義nghĩa 最tối 古cổ 老lão 的đích 傳truyền 本bổn )# 所sở 附phụ 景cảnh 審thẩm 《# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 序tự 》# 稱xưng 。

以dĩ 建kiến 中trung 末mạt 年niên 剏# 制chế 。 至chí 元nguyên 和hòa 二nhị 祀tự 方phương 就tựu 。 凡phàm 一nhất 百bách 軸trục 。

則tắc 該cai 音âm 義nghĩa 的đích 編biên 纂toản 年niên 代đại 為vi 建kiến 中trung 四tứ 年niên (# 783# )# 至chí 元nguyên 和hòa 二nhị 年niên (# 807# )# 。 共cộng 計kế 24# 年niên 。 又hựu 。 該cai 景cảnh 審thẩm 序tự 對đối 慧tuệ 琳# 逝thệ 世thế 的đích 年niên 代đại 與dữ 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 的đích 記ký 載tái 也dã 不bất 同đồng 。 稱xưng 慧tuệ 琳# 於ư 。

元nguyên 和hòa 十thập 二nhị 年niên (# 817# )# 二nhị 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 絕tuyệt 筆bút 於ư 西tây 明minh 寺tự

陳trần 垣viên 先tiên 生sanh 注chú 意ý 到đáo 上thượng 述thuật 兩lưỡng 種chủng 說thuyết 法Pháp 不bất 同đồng 。 但đãn 認nhận 為vi 。

二nhị 說thuyết 尚thượng 無vô 大đại 異dị

故cố 將tương 兩lưỡng 說thuyết 並tịnh 存tồn 。 未vị 作tác 取thủ 捨xả 。 陳trần 士sĩ 強cường/cưỡng 先tiên 生sanh 則tắc 認nhận 為vi 景cảnh 審thẩm 序tự 比tỉ 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 早tảo 一nhất 百bách 多đa 年niên 。 以dĩ 理lý 相tương/tướng 推thôi 。 要yếu 更cánh 可khả 靠# 些# 。

查# 景cảnh 審thẩm 在tại 序tự 末mạt 寫tả 道đạo 。

審thẩm 以dĩ 頗phả 好hảo/hiếu 文văn 字tự 。 擇trạch 善thiện 從tùng 之chi 。 許hứa 為vi 不bất 請thỉnh 之chi 師sư 。 自tự 媿quý 未vị 成thành 之chi 器khí 。 因nhân 啟khải 其kỳ 卷quyển 。 乃nãi 告cáo 厥quyết 功công 。 謬mậu 以dĩ 微vi 才tài 。 敘tự 之chi 云vân 爾nhĩ 。

可khả 見kiến 景cảnh 審thẩm 不bất 僅cận 與dữ 慧tuệ 琳# 生sanh 活hoạt 在tại 同đồng 時thời 代đại 同đồng 地địa 區khu 。 並tịnh 曾tằng 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ 請thỉnh 益ích 。 正chánh 因nhân 為vi 曾tằng 經kinh 有hữu 這giá 種chủng 身thân 份# 。 所sở 以dĩ 在tại 慧tuệ 琳# 逝thệ 世thế 後hậu 。 為vi 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 作tác 序tự 。 則tắc 景cảnh 審thẩm 記ký 敘tự 的đích 可khả 靠# 性tánh 毋vô 庸dong 懷hoài 疑nghi 。 又hựu 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 前tiền 還hoàn 有hữu 開khai 成thành 五ngũ 年niên (# 840# )# 九cửu 月nguyệt 十thập 日nhật 顧cố 齊tề 之chi 撰soạn 《# 新tân 收thu 一nhất 切thiết 藏tạng 經kinh 音âm 義nghĩa 序tự 》# 。 其kỳ 中trung 也dã 稱xưng 慧tuệ 琳# 。

建Kiến 中Trung 末Mạt 乃Nãi 著Trước 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 一Nhất 百Bách 卷Quyển

從tùng 另# 一nhất 方phương 面diện 證chứng 實thật 景cảnh 審thẩm 記ký 敘tự 的đích 可khả 靠# 。 而nhi 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 的đích 作tác 者giả 贊tán 寧ninh 不bất 但đãn 年niên 代đại 要yếu 遲trì 一nhất 百bách 多đa 年niên 。 本bổn 人nhân 也dã 沒một 有hữu 見kiến 到đáo 過quá 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 。 他tha 的đích 記ký 敘tự 。 祗chi 能năng 是thị 傳truyền 聞văn 之chi 辭từ 。

又hựu 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 稱xưng 慧tuệ 琳# 是thị 。

唐đường 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 慧tuệ 琳#

即tức 主chủ 張trương 慧tuệ 琳# 的đích 隸lệ 寺tự 為vi 西tây 明minh 寺tự 。 而nhi 景cảnh 審thẩm 序tự 則tắc 稱xưng 。

有hữu 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 慧tuệ 琳# 法Pháp 師sư 者giả 。 元nguyên 和hòa 十thập 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 絕tuyệt 筆bút 於ư 西tây 明minh 寺tự 焉yên 。

則tắc 慧tuệ 琳# 的đích 隸lệ 寺tự 應ưng 為vi 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 慧tuệ 琳# 的đích 隸lệ 寺tự 是thị 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 或hoặc 與dữ 他tha 曾tằng 從tùng 不bất 空không 修tu 習tập 密mật 教giáo 有hữu 關quan 。 不bất 過quá 後hậu 來lai 慧tuệ 琳# 為vi 編biên 纂toản 《# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 而nhi 到đáo 西tây 明minh 寺tự 生sanh 活hoạt 。 並tịnh 最tối 終chung 在tại 西tây 明minh 寺tự 逝thệ 世thế 。 隸lệ 屬thuộc 於ư 某mỗ 寺tự 。 而nhi 在tại 另# 一nhất 寺tự 院viện 活hoạt 動động 。 這giá 種chủng 情tình 況huống 在tại 唐đường 代đại 僧Tăng 人nhân 中trung 較giảo 為vi 多đa 見kiến 。 所sở 以dĩ 慧tuệ 琳# 後hậu 來lai 雖tuy 在tại 西tây 明minh 寺tự 活hoạt 動động 並tịnh 逝thệ 世thế 。 卻khước 並tịnh 不bất 改cải 變biến 他tha 的đích 隸lệ 寺tự 是thị 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 這giá 一nhất 事sự 實thật 。 當đương 然nhiên 。 唐đường 代đại 僧Tăng 人nhân 也dã 有hữu 改cải 變biến 隸lệ 寺tự 的đích 情tình 況huống 。 但đãn 景cảnh 審thẩm 的đích 序tự 言ngôn 既ký 然nhiên 寫tả 作tác 於ư 慧tuệ 琳# 逝thệ 世thế 以dĩ 後hậu 。 且thả 序tự 中trung 仍nhưng 稱xưng 慧tuệ 琳# 為vi 。

大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 慧tuệ 琳# 法Pháp 師sư

則tắc 直trực 到đáo 慧tuệ 琳# 逝thệ 世thế 。 他tha 的đích 隸lệ 寺tự 並tịnh 沒một 有hữu 變biến 化hóa 。 由do 此thử 。 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 的đích 記ký 載tái 是thị 錯thác 誤ngộ 的đích 。

隸lệ 屬thuộc 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 的đích 慧tuệ 琳# 何hà 以dĩ 要yếu 到đáo 西tây 明minh 寺tự 去khứ 編biên 纂toản 《# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 。 這giá 自tự 然nhiên 與dữ 當đương 時thời 西tây 明minh 寺tự 在tại 佛Phật 教giáo 界giới 的đích 地địa 位vị 有hữu 關quan 。 西tây 明minh 寺tự 是thị 唐đường 代đại 首thủ 都đô 長trường/trưởng 安an 的đích 主chủ 要yếu 寺tự 院viện 之chi 一nhất 。 位vị 於ư 右hữu 街nhai 。 與dữ 同đồng 在tại 右hữu 街nhai 的đích 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 以dĩ 及cập 位vị 于vu 左tả 街nhai 的đích 慈từ 恩ân 寺tự 。 薦tiến 福phước 寺tự 齊tề 名danh 。 在tại 這giá 些# 寺tự 院viện 中trung 。 西tây 明minh 寺tự 收thu 藏tạng 的đích 佛Phật 藏tạng 特đặc 別biệt 著trước 名danh 。 以dĩ 致trí 被bị 稱xưng 為vi 。

西tây 明minh 藏tạng

唐đường 代đại 著trước 名danh 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 家gia 道đạo 宣tuyên 就tựu 隸lệ 屬thuộc 於ư 西tây 明minh 寺tự 。 西tây 明minh 寺tự 的đích 藏tạng 經kinh 被bị 視thị 為vi 長trường/trưởng 安an 藏tạng 經kinh 的đích 代đại 表biểu 。 在tại 慧tuệ 琳# 編biên 纂toản 《# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 的đích 時thời 代đại 尤vưu 其kỳ 如như 此thử 。 這giá 是thị 因nhân 為vi 著trước 名danh 的đích 西tây 明minh 寺tự 僧Tăng 人nhân 圓viên 照chiếu 剛cang 剛cang 完hoàn 成thành 了liễu 他tha 的đích 巨cự 著trước 。 《# 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# )# 。

釋thích 圓viên 照chiếu 。 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 卷quyển 十thập 五ngũ 有hữu 傳truyền 。 是thị 當đương 時thời 著trước 名danh 的đích 律luật 宗tông 僧Tăng 人nhân 。 他tha 繼kế 承thừa 律luật 宗tông 僧Tăng 人nhân 編biên 纂toản 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 的đích 傳truyền 統thống 。 首thủ 先tiên 編biên 纂toản 了liễu 《# 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 《# 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# )# 三tam 卷quyển 。 將tương 智trí 昇thăng 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 編biên 成thành 後hậu 新tân 出xuất 的đích 佛Phật 典điển 逐trục 一nhất 著trước 錄lục 。 其kỳ 後hậu 。 因nhân 唐đường 德đức 宗tông 的đích 敕sắc 命mạng 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 。 加gia 上thượng 其kỳ 後hậu 新tân 出xuất 的đích 經Kinh 典điển 等đẳng 。 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 六lục 年niên (# 800# )# 完hoàn 成thành 了liễu 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 的đích 《# 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 收thu 經kinh 1258# 部bộ 。 5390# 卷quyển 。 分phân 為vi 帙# 。 比tỉ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 多đa 收thu 182# 部bộ 。 342# 卷quyển 。 30# 帙# 。 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 是thị 當đương 時thời 的đích 官quan 定định 經kinh 錄lục 。 它# 所sở 編biên 定định 的đích 藏tạng 經kinh 是thị 當đương 時thời 的đích 皇hoàng 家gia 官quan 藏tạng 。 具cụ 有hữu 一nhất 定định 的đích 權quyền 威uy 與dữ 示thị 範phạm 作tác 用dụng 。 可khả 以dĩ 想tưởng 見kiến 。 慧tuệ 琳# 既ký 然nhiên 要yếu 為vi 。

一Nhất 切Thiết 經Kinh

亦diệc 即tức 大Đại 藏Tạng 經Kinh 編biên 纂toản 音âm 義nghĩa 。 自tự 然nhiên 要yếu 依y 據cứ 這giá 部bộ 新tân 編biên 成thành 的đích 。 最tối 有hữu 權quyền 威uy 性tánh 的đích 皇hoàng 家gia 官quan 藏tạng 。 這giá 應ưng 該cai 是thị 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 僧Tăng 人nhân 慧tuệ 琳# 來lai 到đáo 西tây 明minh 寺tự 的đích 主chủ 要yếu 原nguyên 因nhân 。

那na 麼ma 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 是thị 否phủ/bĩ 完hoàn 全toàn 依y 據cứ 圓viên 照chiếu 的đích 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 來lai 編biên 纂toản 呢# 。 不bất 是thị 的đích 。 這giá 裡# 。 我ngã 將tương 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 的đích 收thu 經kinh 情tình 況huống 作tác 一nhất 個cá 對đối 照chiếu 。 對đối 照chiếu 時thời 。 增tăng 收thu 玄huyền 逸dật 的đích 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# )# 。 玄huyền 逸dật 。 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 卷quyển 五ngũ 有hữu 傳truyền 。 稱xưng 他tha 是thị 玄huyền 宗tông 神thần 武võ 皇hoàng 帝đế 從tùng 外ngoại 父phụ 。 沒một 有hữu 談đàm 及cập 他tha 的đích 生sanh 活hoạt 年niên 代đại 。 但đãn 《# 房phòng 山sơn 石thạch 經kinh 》# 本bổn 《# 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 在tại 著trước 錄lục 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 時thời 稱xưng 。

開khai 元nguyên 末mạt 京kinh 師sư 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 逸dật 所sở 撰soạn

可khả 見kiến 他tha 的đích 相tương/tướng 關quan 活hoạt 動động 時thời 代đại 在tại 智trí 昇thăng 後hậu 。 圓viên 照chiếu 前tiền 。 他tha 的đích 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 依y 據cứ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 編biên 成thành 。 可khả 反phản 映ánh 智trí 昇thăng 後hậu 。 圓viên 照chiếu 前tiền 我ngã 國quốc 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 情tình 況huống 。

由do 於ư 大Đại 藏Tạng 經Kinh 篇thiên 幅# 太thái 大đại 。 在tại 此thử 祗chi 擬nghĩ 比tỉ 較giảo 首thủ 部bộ 的đích 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 般Bát 若Nhã 部bộ 。

部bộ 分phần/phân 與dữ 尾vĩ 部bộ 的đích

賢hiền 聖thánh 傳truyền 記ký 錄lục 。 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 集tập 傳truyền 。

部bộ 分phần/phân 。 為vi 簡giản 便tiện 起khởi 見kiến 。 經kinh 名danh 均quân 用dụng 簡giản 稱xưng 。 並tịnh 省tỉnh 略lược 譯dịch 者giả 名danh 。

首thủ 先tiên 比tỉ 較giảo

大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 般Bát 若Nhã 部bộ 。

部bộ 分phần/phân 。

表biểu 一nhất  # 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục  # 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương  # 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục  # 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa  1 # 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 600# 卷quyển  # 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 600# 卷quyển  # 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 600# 卷quyển  # 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 600# 卷quyển  2 # 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 30# 卷quyển  # 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 30# 卷quyển  # 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 30# 卷quyển  # 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 30# 卷quyển  3 # 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 經kinh 。 40# 卷quyển  # 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 經kinh 。 40# 卷quyển  # 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 經kinh 。 40# 卷quyển  # 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 經kinh 。 40# 卷quyển  4 # 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 經kinh 。 15# 卷quyển  # 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  # 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 經kinh 。 15# 卷quyển  # 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  5 # 摩ma 訶ha 鈔sao 經kinh 。 5# 卷quyển  # 摩ma 訶ha 鈔sao 經kinh 。 5# 卷quyển  # 摩ma 訶ha 鈔sao 經kinh 。 5# 卷quyển  # 摩ma 訶ha 鈔sao 經kinh 。 5# 卷quyển  6 # 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  # 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  # 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  7 # 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  # 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 。 8# 卷quyển  # 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 理lý 趣thú 經kinh 。 1# 卷quyển  # 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  8 # 大đại 明minh 度độ 經kinh 。 4# 卷quyển  # 大đại 明minh 度độ 經kinh 。 4# 卷quyển  # 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  # 勝thắng 天thiên 王vương 經kinh 。 7# 卷quyển  9 # 勝thắng 天thiên 王vương 經kinh 。 7# 卷quyển  # 勝thắng 天thiên 王vương 經kinh 。 7# 卷quyển  # 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 。 10# 卷quyển  # 濡nhu 首thủ 分phân 衛vệ 經kinh 。 2# 卷quyển  10 # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  # 大đại 明minh 度độ 經kinh 。 4# 卷quyển  # 大đại 明minh 度độ 經kinh 。 4# 卷quyển  11 # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 勝thắng 天thiên 王vương 經kinh 。 7# 卷quyển  # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  12 # 濡nhu 首thủ 分phân 衛vệ 經kinh 。 2# 卷quyển  # 濡nhu 首thủ 分phân 衛vệ 經kinh 。 2# 卷quyển  # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  13 # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 舍Xá 衛Vệ 國quốc )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 舍Xá 衛Vệ 國quốc )#  # 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  14 # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 婆bà 伽già 婆bà )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 婆bà 伽già 婆bà )#  # 濡nhu 首thủ 分phân 衛vệ 經kinh 。 2# 卷quyển  # 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 。 2# 卷quyển  15 # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 舍Xá 衛Vệ 國quốc )#  # 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 結kết 壇đàn 經kinh 。 1# 卷quyển  16 # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 室Thất 羅La 筏Phiệt )#  # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 室Thất 羅La 筏Phiệt )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 婆bà 伽già 婆bà )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 舍Xá 衛Vệ 國quốc )#  17 # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 名danh 稱xưng 城thành )#  # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 名danh 稱xưng 城thành )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 婆bà 伽già 婆bà )#  18 # 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 室Thất 羅La 筏Phiệt )#  # 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm )#  19 # 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  # 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 1# 卷quyển  # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 名danh 稱xưng 城thành )#  # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 室Thất 羅La 筏Phiệt )#  20 # 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 1# 卷quyển  # 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển  # 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 經kinh 。 1# 卷quyển (# 名danh 稱xưng 城thành )#  21 # 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển  # 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  # 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 。 2# 卷quyển  # 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  22   # 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 。 2# 卷quyển  # 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 經kinh 。 1# 卷quyển  23   # 仁nhân 王vương 陀đà 羅la 尼ni 釋thích 。 1# 卷quyển  # 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 理lý 趣thú 經kinh 。 1# 卷quyển  24   # 仁nhân 王vương 念niệm 誦tụng 法pháp 。 1# 卷quyển  # 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 1# 卷quyển  25   # 仁nhân 王vương 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 1# 卷quyển  # 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển  26   # 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 1# 卷quyển  # 新tân 譯dịch 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển  27   # 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển   28   # 普phổ 遍biến 智trí 藏tạng 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển   29   # 新tân 譯dịch 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 1# 卷quyển   30   # 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 觀quán 行hành 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 1# 卷quyển   31   # 大đại 曼mạn 陀đà 羅la 。 十thập 七thất 尊tôn 釋thích 。 1# 卷quyển   32   # 守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 主chủ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 10# 卷quyển    21# 部bộ 736# 卷quyển  21# 部bộ 729# 卷quyển  32# 部bộ 757# 卷quyển  26# 部bộ 737# 卷quyển  # 。

考khảo 察sát 上thượng 表biểu 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 發phát 現hiện 。

一nhất 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 完hoàn 全toàn 依y 據cứ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 組# 織chức 。 但đãn 與dữ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 相tương/tướng 比tỉ 。 它# 的đích 收thu 經kinh 部bộ 數số 雖tuy 然nhiên 相tương/tướng 同đồng 。 卷quyển 數số 卻khước 少thiểu 7# 卷quyển 。 原nguyên 因nhân 如như 下hạ 。

。 《# 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 》# 。 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 為vi 15# 卷quyển 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 為vi 10# 卷quyển 。 少thiểu 5# 卷quyển 。

。 《# 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 》# 。 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 為vi 10# 卷quyển 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 為vi 8# 卷quyển 。 少thiểu 2# 卷quyển 。

以dĩ 上thượng 兩lưỡng 項hạng 。 合hợp 計kế 少thiểu 7# 卷quyển 。

此thử 外ngoại 。 《# 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 的đích 排bài 序tự 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 中trung 為vi 18# 號hiệu 。 而nhi 在tại 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 中trung 為vi 21# 號hiệu 。

這giá 說thuyết 明minh 即tức 使sử 像tượng 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 這giá 樣# 公công 開khai 表biểu 明minh 完hoàn 全toàn 依y 據cứ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 來lai 組# 織chức 的đích 藏tạng 經kinh 。 也dã 不bất 可khả 能năng 真chân 正chánh 與dữ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。 追truy 究cứu 其kỳ 原nguyên 因nhân 。 可khả 以dĩ 指chỉ 出xuất 如như 下hạ 兩lưỡng 點điểm 。

第đệ 一nhất 。 當đương 時thời 的đích 藏tạng 經kinh 都đô 是thị 寫tả 本bổn 。 不bất 同đồng 的đích 寫tả 本bổn 佛Phật 典điển 經kinh 常thường 因nhân 為vi 紙chỉ 張trương 。 抄sao 寫tả 者giả 等đẳng 諸chư 種chủng 原nguyên 因nhân 。 出xuất 現hiện 同đồng 一nhất 部bộ 典điển 籍tịch 的đích 卷quyển 數số 多đa 寡quả 不bất 一nhất 的đích 現hiện 象tượng 。 所sở 以dĩ 。 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 等đẳng 經kinh 錄lục 中trung 。 經kinh 常thường 需# 要yếu 註chú 明minh 某mỗ 種chủng 經Kinh 典điển 共cộng 有hữu 幾kỷ 種chủng 不bất 同đồng 的đích 卷quyển 本bổn 正chánh 在tại 流lưu 傳truyền 。

第đệ 二nhị 。 當đương 時thời 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 還hoàn 沒một 有hữu 出xuất 現hiện 。 更cánh 無vô 所sở 謂vị 什thập 麼ma 帙# 內nội 編biên 碼mã 。 由do 於ư 缺khuyết 乏phạp 帙# 號hiệu 及cập 帙# 內nội 編biên 碼mã 的đích 維duy 繫hệ 。 諸chư 經kinh 的đích 次thứ 序tự 很# 容dung 易dị 前tiền 後hậu 錯thác 落lạc 。

二nhị 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 以dĩ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 為vi 基cơ 礎sở 組# 織chức 。 但đãn 增tăng 補bổ 11# 部bộ 21# 卷quyển 。 並tịnh 將tương 新tân 增tăng 補bổ 的đích 這giá 些# 經Kinh 典điển 分phân 作tác 如như 下hạ 四tứ 個cá 部bộ 分phần/phân 。

第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân

《# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 般Bát 若Nhã 理Lý 趣Thú 。 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển

《# 般Bát 若Nhã 理Lý 趣Thú 。 經Kinh 釋Thích 》# 一Nhất 卷Quyển

第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân

《# 新Tân 譯Dịch 仁Nhân 王Vương 經Kinh 》# 二Nhị 卷Quyển

《# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 陀đà 羅la 尼ni 釋thích 》# 一nhất 卷quyển

《# 仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển

《# 仁nhân 王vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 》# 一nhất 卷quyển

第đệ 三tam 部bộ 分phần/phân

《# 普Phổ 遍Biến 智Trí 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 。 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển

《# 新Tân 譯Dịch 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển

第đệ 四tứ 部bộ 分phần/phân

《# 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 行hành 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 》# 一nhất 卷quyển

《# 大đại 曼mạn 陀đà 羅la 。 十thập 七thất 尊tôn 釋thích 》# 一nhất 卷quyển

《# 守Thủ 護Hộ 國Quốc 界Giới 。 主Chủ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 》# 十Thập 卷Quyển

上thượng 述thuật 前tiền 三tam 個cá 部bộ 分phần/phân 依y 照chiếu 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 原nguyên 有hữu 結kết 構# 。 插sáp 入nhập 般Bát 若Nhã 部bộ 的đích 相tương 應ứng 經Kinh 典điển 之chi 後hậu 。 第đệ 四tứ 個cá 部bộ 分phần/phân 均quân 為vi 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 之chi 。

大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 部bộ

原nguyên 來lai 沒một 有hữu 的đích 經Kinh 典điển 。 故cố 綴chuế 附phụ 在tại 後hậu 面diện 。

三tam 。 現hiện 在tại 來lai 看khán 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 。

《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 編biên 纂toản 於ư 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 之chi 後hậu 。 編biên 纂toản 於ư 西tây 明minh 寺tự 。 按án 理lý 說thuyết 。 它# 應ưng 該cai 與dữ 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 基cơ 本bổn 一nhất 致trí 。 但đãn 實thật 際tế 上thượng 它# 比tỉ 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 缺khuyết 少thiểu 了liễu 6# 部bộ 20# 卷quyển 。 即tức 缺khuyết 少thiểu 。

第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân

《# 仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển

《# 仁nhân 王vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 》# 一nhất 卷quyển

第đệ 三tam 部bộ 分phần/phân

《# 普Phổ 遍Biến 智Trí 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 。 經Kinh 》# 一Nhất 卷Quyển

第đệ 四tứ 部bộ 分phần/phân

《# 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 行hành 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 》# 一nhất 卷quyển

《# 大đại 曼mạn 陀đà 羅la 。 十thập 七thất 尊tôn 釋thích 》# 一nhất 卷quyển

《# 守Thủ 護Hộ 國Quốc 界Giới 。 主Chủ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 》# 十Thập 卷Quyển

以dĩ 上thượng 共cộng 缺khuyết 少thiểu 6# 部bộ 15# 卷quyển 。 此thử 外ngoại 。 《# 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 所sở 收thu 為vi 15# 卷quyển 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 卷quyển 首thủ 目mục 錄lục 雖tuy 作tác 15# 卷quyển 。 實thật 際tế 所sở 收thu 卻khước 為vi 10# 卷quyển 。 故cố 少thiểu 5# 卷quyển 。 以dĩ 上thượng 合hợp 計kế 缺khuyết 少thiểu 6# 部bộ 20# 卷quyển 。

所sở 以dĩ 。 如như 將tương 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 相tương/tướng 比tỉ 。 雖tuy 然nhiên 實thật 際tế 增tăng 加gia 了liễu 5# 部bộ 6# 卷quyển 。 即tức 。

《# 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 》# 二nhị 卷quyển 。 《# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 結kết 壇đàn 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 理lý 趣thú 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 罽kế 賓tân 新tân 譯dịch 《# 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 但đãn 由do 於ư 上thượng 述thuật 《# 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 》# 卷quyển 數số 的đích 變biến 化hóa 。 就tựu 統thống 計kế 數sổ 字tự 而nhi 言ngôn 。 祗chi 增tăng 加gia 5# 部bộ 1# 卷quyển 。

就tựu 諸chư 經Kinh 典điển 的đích 排bài 序tự 而nhi 言ngôn 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 都đô 不bất 相tương 同đồng 。 究cứu 其kỳ 原nguyên 因nhân 。 除trừ 了liễu 上thượng 面diện 已dĩ 經kinh 提đề 到đáo 的đích 兩lưỡng 點điểm 外ngoại 。 就tựu 是thị 經Kinh 典điển 數số 量lượng 有hữu 增tăng 減giảm 。 為vi 了liễu 將tương 新tân 增tăng 經Kinh 典điển 安an 排bài 到đáo 適thích 當đương 的đích 位vị 置trí 。 以dĩ 及cập 由do 於ư 刪san 除trừ 了liễu 某mỗ 些# 經Kinh 典điển 。 則tắc 藏tạng 經kinh 原nguyên 來lai 的đích 排bài 序tự 必tất 然nhiên 發phát 生sanh 變biến 動động 。

通thông 過quá 上thượng 述thuật 比tỉ 較giảo 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 的đích 確xác 與dữ 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 關quan 係hệ 最tối 密mật 切thiết 。 是thị 在tại 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 組# 織chức 的đích 。 但đãn 是thị 。 慧tuệ 琳# 並tịnh 沒một 有hữu 把bả 自tự 己kỷ 的đích 工công 作tác 完hoàn 全toàn 局cục 限hạn 在tại 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 形hình 態thái 上thượng 。 而nhi 是thị 自tự 有hữu 主chủ 張trương 。 另# 作tác 取thủ 捨xả 。

如như 果quả 我ngã 們môn 再tái 比tỉ 較giảo

賢hiền 聖thánh 傳truyền 記ký 錄lục 。 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 集tập 傳truyền 。

部bộ 分phần/phân 。 則tắc 上thượng 述thuật 結kết 論luận 可khả 以dĩ 更cánh 加gia 清thanh 楚sở 。 因nhân 為vi 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 的đích 。

賢hiền 聖thánh 傳truyền 記ký 錄lục 。 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 集tập 傳truyền 。

部bộ 分phần/phân 已dĩ 經kinh 缺khuyết 失thất 不bất 存tồn 。 故cố 下hạ 表biểu 不bất 包bao 括quát 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 。

表biểu 二nhị  # 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục  # 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục  # 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa  1 # 釋Thích 迦Ca 譜# 。 10# 卷quyển  # 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 。 16# 卷quyển  # 釋Thích 迦Ca 譜# 。 10# 卷quyển  2 # 釋Thích 迦Ca 氏thị 略lược 譜# 。 1# 卷quyển  # 釋Thích 迦Ca 譜# 。 10# 卷quyển  # 釋Thích 迦Ca 氏thị 略lược 譜# 。 2# 卷quyển  3 # 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 。 2# 卷quyển  # 釋Thích 迦Ca 氏thị 略lược 譜# 。 1# 卷quyển  # 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 。 2# 卷quyển  4 # 經kinh 律luật 異dị 相tướng 。 50# 卷quyển  # 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 。 2# 卷quyển  # 釋Thích 氏thị 系hệ 錄lục 。 1# 卷quyển  5 # 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập 。 10# 卷quyển  # 經kinh 律luật 異dị 相tướng 。 50# 卷quyển  # 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 15# 卷quyển  6 # 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 。 20# 卷quyển  # 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập 。 10# 卷quyển  # 經kinh 律luật 異dị 相tướng 。 50# 卷quyển  7 # 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 。 15# 卷quyển  # 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 。 20# 卷quyển  # 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 10# 卷quyển  8 # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 7# 卷quyển  # 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 。 15# 卷quyển  # 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 1# 卷quyển  9 # 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 。 15# 卷quyển  # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 7# 卷quyển  # 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 20# 卷quyển  10 # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 5# 卷quyển  # 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 10# 卷quyển  # 集tập 神thần 州châu 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục 。 4# 卷quyển  11 # 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 10# 卷quyển  # 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 1# 卷quyển  # 大đại 唐đường 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền 。 4# 卷quyển  12 # 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 1# 卷quyển  # 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 4# 卷quyển  # 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 2# 卷quyển  13 # 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 4# 卷quyển  # 續tục 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 1# 卷quyển  # 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 。 12# 卷quyển  14 # 續tục 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 1# 卷quyển  # 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 15# 卷quyển  # 大đại 唐đường 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 傳truyền 。 10# 卷quyển  15 # 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 15# 卷quyển  # 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 。 15# 卷quyển  # 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 4# 卷quyển  16 # 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 20# 卷quyển  # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 5# 卷quyển  # 續tục 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 1# 卷quyển  17 # 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 。 25# 卷quyển  # 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 20# 卷quyển  # 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 。 4# 卷quyển  18 # 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 。 2# 卷quyển  # 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 3# 卷quyển  # 續tục 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 。 1# 卷quyển  19 # 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 。 12# 卷quyển  # 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 。 30# 卷quyển  # 利lợi 涉thiệp 論luận 衡hành 。 1# 卷quyển  20 # 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 。 4# 卷quyển  # 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 。 25# 卷quyển  # 道đạo 氤# 定định 三tam 教giáo 論luận 衡hành 。 1# 卷quyển  21 # 續tục 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 。 1# 卷quyển  # 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 。 2# 卷quyển  # 辯biện 正chánh 論luận 。 8# 卷quyển  22 # 東đông 夏hạ 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục 。 3# 卷quyển  # 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 。 12# 卷quyển  # 破phá 邪tà 論luận 。 2# 卷quyển  23 # 集tập 沙Sa 門Môn 不bất 拜bái 俗tục 議nghị 。 6# 卷quyển  # 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 。 4# 卷quyển  # 崇sùng 正chánh 錄lục 。 15# 卷quyển (# 有hữu 缺khuyết 本bổn )#  24 # 大đại 唐đường 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 傳truyền 。 10# 卷quyển  # 續tục 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 。 1# 卷quyển  # 甄chân 正chánh 論luận 。 3# 卷quyển  25 # 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 2# 卷quyển  # 東đông 夏hạ 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục 。 3# 卷quyển  # 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 。 2# 卷quyển  26 # 法pháp 顯hiển 傳truyền 。 1# 卷quyển  # 集tập 沙Sa 門Môn 不bất 拜bái 俗tục 議nghị 。 6# 卷quyển  # 沙Sa 門Môn 法Pháp 琳# 傳truyền 。 5# 卷quyển  27 # 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 14# 卷quyển  # 大đại 唐đường 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 傳truyền 。 10# 卷quyển  # 集tập 沙Sa 門Môn 不bất 拜bái 俗tục 議nghị 。 6# 卷quyển  28 # 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 30# 卷quyển  # 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 2# 卷quyển  # 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 14# 卷quyển  29 # 辯biện 正chánh 論luận 。 8# 卷quyển  # 法pháp 顯hiển 傳truyền 。 1# 卷quyển  # 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 30# 卷quyển  30 # 破phá 邪tà 論luận 。 2# 卷quyển  # 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 14# 卷quyển  # 弘hoằng 明minh 集tập 。 14# 卷quyển  31 # 甄chân 正chánh 論luận 。 3# 卷quyển  # 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 30# 卷quyển  # 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 。 30# 卷quyển  32 # 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 。 2# 卷quyển  # 辯biện 正chánh 論luận 。 8# 卷quyển  # 法pháp 顯hiển 傳truyền 。 1# 卷quyển  33 # 弘hoằng 明minh 集tập 。 14# 卷quyển  # 破phá 邪tà 論luận 。 2# 卷quyển  # 慧tuệ 超siêu 傳truyền 。 3# 卷quyển  34 # 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 。 30# 卷quyển  # 別biệt 傳truyền 。 3# 卷quyển  # 無vô 行hành 法Pháp 師sư 書thư 。 1# 卷quyển  35 # 集tập 諸chư 經kinh 禮lễ 懺sám 儀nghi 。 2# 卷quyển  # 甄chân 正chánh 論luận 。 3# 卷quyển  # 肇triệu 論luận 。 2# 卷quyển  36 # 大đại 唐đường 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền 。 4# 卷quyển  # 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 。 2# 卷quyển  # 止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 。 2# 卷quyển  37 # 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 。 4# 卷quyển  # 弘hoằng 明minh 集tập 。 14# 卷quyển  # 安an 樂lạc 集tập 。 2# 卷quyển  38 # 別biệt 說thuyết 罪tội 要yếu 行hành 法pháp 。 1# 卷quyển  # 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 。 30# 卷quyển  # 寶bảo 法pháp 義nghĩa 論luận 。 1# 卷quyển  39 # 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 法pháp 。 1# 卷quyển  # 集tập 諸chư 經kinh 禮lễ 懺sám 儀nghi 。 2# 卷quyển  # 寶bảo 王vương 論luận 。 3# 卷quyển  40 # 護hộ 命mạng 放phóng 生sanh 軌quỹ 儀nghi 。 1# 卷quyển  # 大đại 唐đường 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền 。 4# 卷quyển  # 金kim 錍bề 決quyết 瞙# 論luận 。 1# 卷quyển  41  # 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 。 4# 卷quyển  # 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 。 4# 卷quyển  42  # 別biệt 說thuyết 罪tội 要yếu 行hành 法pháp 。 1# 卷quyển  # 觀quán 心tâm 論luận 。 1# 卷quyển  43  # 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 法pháp 。 1# 卷quyển  # 群quần 疑nghi 論luận 。 7# 卷quyển  44  # 護hộ 命mạng 放phóng 生sanh 軌quỹ 儀nghi 。 1# 卷quyển  # 十thập 疑nghi 論luận 。 1# 卷quyển  45   # 浴dục 像tượng 法pháp 。 1# 卷quyển  46   # 罪tội 福phước 要yếu 行hành 。 1# 卷quyển  47   # 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 。 1# 卷quyển  48   # 放phóng 生sanh 儀nghi 。 1# 卷quyển   40# 部bộ 368# 卷quyển  44# 部bộ 420# 卷quyển  48# 部bộ 317# 卷quyển  # 。

從tùng 上thượng 表biểu 可khả 知tri 。 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 部bộ 所sở 收thu 的đích 40# 部bộ 經Kinh 典điển 均quân 被bị 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 所sở 收thu 。 且thả 諸chư 典điển 籍tịch 的đích 卷quyển 數số 也dã 一nhất 致trí 。 此thử 外ngoại 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 多đa 收thu 了liễu 4# 部bộ 52# 卷quyển 。 它# 們môn 為vi 。

《# 大Đại 佛Phật 名Danh 經Kinh 》# 十Thập 六Lục 卷Quyển

《# 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 三tam 卷quyển

《# 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển

《# 別biệt 傳truyền 》# 三tam 卷quyển

關quan 於ư 《# 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 》# 。 《# 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 》# 。 《# 別biệt 傳truyền 》# 的đích 入nhập 藏tạng 。 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 卷quyển 一nhất 有hữu 專chuyên 門môn 的đích 記ký 載tái 。 此thử 不bất 贅# 述thuật 。 至chí 於ư 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 的đích 入nhập 藏tạng 。 自tự 在tại 意ý 中trung 。 毋vô 庸dong 多đa 言ngôn 。 諸chư 經kinh 錄lục 對đối 《# 別biệt 錄lục 》# 的đích 著trước 錄lục 比tỉ 較giảo 混hỗn 亂loạn 。 或hoặc 為vi 法pháp 琳# 著trước 。 或hoặc 為vi 彥ngạn 悰# 撰soạn 。 我ngã 意ý 應ưng 為vi 法pháp 琳# 的đích 著trước 作tác 。 由do 彥ngạn 悰# 編biên 集tập 而nhi 成thành 。 為vi 免miễn 枝chi 節tiết 。 此thử 處xứ 亦diệc 不bất 贅# 述thuật 。

值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 此thử 處xứ 雖tuy 收thu 經kinh 48# 部bộ 317# 卷quyển 。 但đãn 與dữ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 及cập 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 均quân 有hữu 較giảo 大đại 差sai 異dị 。 由do 於ư 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 部bộ 分phần/phân 已dĩ 經kinh 涵# 蓋cái 了liễu 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 全toàn 部bộ 典điển 籍tịch 。 為vi 避tị 文văn 繁phồn 。 所sở 以dĩ 這giá 裡# 我ngã 們môn 僅cận 將tương 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 作tác 一nhất 對đối 照chiếu 。

《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 已dĩ 收thu 。 而nhi 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 沒một 有hữu 收thu 入nhập 的đích 有hữu 12# 部bộ 。

《# 大Đại 佛Phật 名Danh 經Kinh 》# 十Thập 六Lục 卷Quyển

《# 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập 》# 十thập 卷quyển

《# 諸Chư 經Kinh 要Yếu 集Tập 》# 二Nhị 十Thập 卷Quyển

《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 十thập 五ngũ 卷quyển

《# 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 》# 七Thất 卷Quyển

《# 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 》# 十thập 五ngũ 卷quyển

《# 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 》# 五Ngũ 卷Quyển

《# 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 》# 三tam 卷quyển

《# 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển

《# 一Nhất 切Thiết 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 》# 二Nhị 十Thập 五Ngũ 卷Quyển

《# 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 》# 二nhị 卷quyển

《# 集Tập 諸Chư 經Kinh 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 》# 二Nhị 卷Quyển

上thượng 述thuật 12# 部bộ 中trung 。 兩lưỡng 種chủng 音âm 義nghĩa 沒một 有hữu 被bị 收thu 入nhập 。 這giá 還hoàn 可khả 以dĩ 理lý 解giải 。 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 等đẳng 6# 種chủng 經kinh 錄lục 沒một 有hữu 收thu 入nhập 。 就tựu 不bất 太thái 好hảo/hiếu 理lý 解giải 。 因nhân 為vi 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 同đồng 時thời 收thu 入nhập 了liễu 《# 內nội 典điển 錄lục 》# 。 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 。 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 等đẳng 6# 種chủng 經kinh 錄lục 。 至chí 於ư 《# 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 》# 等đẳng 4# 種chủng 沒một 有hữu 收thu 入nhập 。 更cánh 使sử 人nhân 不bất 得đắc 其kỳ 解giải 。 因nhân 為vi 按án 照chiếu 常thường 規quy 。 這giá 些# 典điển 籍tịch 無vô 疑nghi 應ưng 該cai 進tiến 行hành 音âm 釋thích 。

是thị 否phủ/bĩ 上thượng 述thuật 12# 種chủng 典điển 籍tịch 無vô 音âm 可khả 釋thích 。 故cố 而nhi 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 不bất 載tái 呢# 。 不bất 是thị 的đích 。 在tại 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 中trung 。 凡phàm 屬thuộc 無vô 音âm 可khả 釋thích 的đích 典điển 籍tịch 。 慧tuệ 琳# 均quân 加gia 以dĩ 著trước 錄lục 。 並tịnh 作tác 專chuyên 門môn 的đích 說thuyết 明minh 。 甚thậm 至chí 逐trục 卷quyển 加gia 以dĩ 說thuyết 明minh 。 而nhi 上thượng 述thuật 12# 種chủng 典điển 籍tịch 根căn 本bổn 不bất 在tại 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 的đích 著trước 錄lục 之chi 列liệt 。 說thuyết 明minh 慧tuệ 琳# 乃nãi 有hữu 意ý 將tương 之chi 刪san 略lược 。

《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 未vị 收thu 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 新tân 增tăng 者giả 16# 部bộ 。

《# 釋Thích 氏thị 系hệ 錄lục 》# 一nhất 卷quyển

《# 利lợi 涉thiệp 論luận 衡hành 》# 一nhất 卷quyển

《# 道đạo 氤# 定định 三tam 教giáo 論luận 衡hành 》# 一nhất 卷quyển

《# 崇sùng 正chánh 錄lục 》# 十thập 五ngũ 卷quyển (# 有hữu 缺khuyết 本bổn )#

《# 慧tuệ 超siêu 傳truyền 》# 三tam 卷quyển

《# 無vô 行hành 法Pháp 師sư 書thư 》# 一nhất 卷quyển

《# 肇triệu 論luận 》# 二nhị 卷quyển

《# 止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 》# 二nhị 卷quyển

《# 安an 樂lạc 集tập 》# 二nhị 卷quyển

《# 寶bảo 法pháp 義nghĩa 論luận 》# 一nhất 卷quyển

《# 寶bảo 王vương 論luận 》# 三tam 卷quyển

《# 金kim 錍bề 決quyết 瞙# 論luận 》# 一nhất 卷quyển

《# 觀quán 心tâm 論luận 》# 一nhất 卷quyển

《# 群quần 疑nghi 論luận 》# 七thất 卷quyển

《# 十thập 疑nghi 論luận 》# 一nhất 卷quyển

《# 浴dục 像tượng 法pháp 》# 一nhất 卷quyển

上thượng 述thuật 16# 部bộ 典điển 籍tịch 。 有hữu 些# 有hữu 傳truyền 世thế 本bổn 。 有hữu 些# 近cận 年niên 新tân 從tùng 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 或hoặc 其kỳ 他tha 地địa 方phương 發phát 現hiện 。 有hữu 些# 雖tuy 然nhiên 已dĩ 經kinh 亡vong 佚# 。 但đãn 在tại 有hữu 關quan 史sử 籍tịch 上thượng 尚thượng 留lưu 有hữu 記ký 載tái 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 借tá 此thử 窺khuy 見kiến 其kỳ 些# 許hứa 情tình 況huống 。 也dã 有hữu 的đích 僅cận 剩thặng 名danh 題đề 。 已dĩ 經kinh 無vô 法pháp 考khảo 證chứng 其kỳ 內nội 容dung 了liễu 。 但đãn 是thị 。 僅cận 從tùng 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 考khảo 知tri 的đích 情tình 況huống 來lai 看khán 。 上thượng 述thuật 典điển 籍tịch 都đô 是thị 一nhất 些# 具cụ 有hữu 相tương 當đương 研nghiên 究cứu 價giá 值trị 的đích 文văn 獻hiến 。 起khởi 碼mã 是thị 當đương 時thời 被bị 人nhân 們môn 關quan 心tâm 。 並tịnh 經kinh 常thường 閱duyệt 讀đọc 的đích 典điển 籍tịch 。 所sở 以dĩ 慧tuệ 琳# 認nhận 為vi 有hữu 必tất 要yếu 將tương 這giá 些# 典điển 籍tịch 收thu 入nhập 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 並tịnh 為vi 它# 們môn 編biên 纂toản 音âm 義nghĩa 。

另# 有hữu 《# 釋Thích 迦Ca 譜# 》# 等đẳng 32# 部bộ 為vi 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 與dữ 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 共cộng 有hữu 的đích 。 在tại 此thử 不bất 再tái 羅la 列liệt 。 需# 要yếu 指chỉ 出xuất 的đích 是thị 。 其kỳ 中trung 《# 釋Thích 迦Ca 氏thị 略lược 譜# 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 作tác 一nhất 卷quyển 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 作tác 二nhị 卷quyển 。 《# 別biệt 傳truyền 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 作tác 3# 卷quyển 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 作tác 5# 卷quyển 。

上thượng 述thuật 情tình 況huống 說thuyết 明minh 。 在tại 慧tuệ 琳# 編biên 纂toản 《# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 的đích 時thời 代đại 。 對đối 於ư 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 基cơ 本bổn 結kết 構# 形hình 態thái 。 人nhân 們môn 比tỉ 較giảo 認nhận 同đồng 智trí 昇thăng 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 組# 織chức 。 但đãn 對đối 於ư 大Đại 藏Tạng 經Kinh 到đáo 底để 應ưng 該cai 收thu 納nạp 哪# 些# 經Kinh 典điển 。 不bất 同đồng 的đích 人nhân 可khả 以dĩ 有hữu 自tự 己kỷ 不bất 同đồng 的đích 觀quán 點điểm 。 雖tuy 然nhiên 有hữu 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 這giá 樣# 比tỉ 較giảo 有hữu 影ảnh 響hưởng 的đích 大Đại 藏Tạng 經Kinh 作tác 榜bảng 樣# 。 乃nãi 至chí 雖tuy 然nhiên 有hữu 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 這giá 樣# 的đích 皇hoàng 家gia 官quan 藏tạng 為vi 典điển 範phạm 。 修tu 造tạo 藏tạng 經kinh 的đích 僧Tăng 人nhân 依y 然nhiên 可khả 以dĩ 按án 照chiếu 自tự 己kỷ 的đích 好hảo 惡ác 對đối 藏tạng 經kinh 內nội 容dung 自tự 由do 取thủ 捨xả 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 我ngã 國quốc 的đích 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 直trực 到đáo 這giá 個cá 時thời 候hậu 。 仍nhưng 未vị 能năng 真chân 正chánh 統thống 一nhất 。

除trừ 了liễu 收thu 經kinh 內nội 容dung 不bất 同đồng 外ngoại 。 從tùng 上thượng 表biểu 可khả 以dĩ 得đắc 知tri 。 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 。 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 諸chư 經kinh 的đích 排bài 列liệt 次thứ 序tự 與dữ 前tiền 述thuật 般Bát 若Nhã 部bộ 一nhất 樣# 。 也dã 是thị 既ký 有hữu 前tiền 後hậu 繼kế 承thừa 的đích 關quan 係hệ 。 又hựu 互hỗ 有hữu 較giảo 大đại 的đích 不bất 同đồng 。 其kỳ 基cơ 本bổn 原nguyên 因nhân 。 上thượng 文văn 已dĩ 經kinh 敘tự 述thuật 。 這giá 裡# 僅cận 就tựu 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 問vấn 題đề 再tái 略lược 作tác 說thuyết 明minh 。

千thiên 帙# 文văn 帙# 號hiệu 是thị 我ngã 國quốc 僧Tăng 人nhân 發phát 明minh 的đích 藏tạng 經kinh 管quản 理lý 方phương 式thức 。 有hữu 類loại 於ư 現hiện 在tại 圖đồ 書thư 館quán 所sở 用dụng 的đích 索sách 書thư 號hiệu 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 的đích 出xuất 現hiện 。 說thuyết 明minh 我ngã 國quốc 的đích 佛Phật 藏tạng 管quản 理lý 已dĩ 經kinh 達đạt 到đáo 很# 高cao 的đích 水thủy 平bình 。 在tại 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 被bị 發phát 現hiện 以dĩ 前tiền 。 人nhân 們môn 僅cận 知tri 道đạo 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 最tối 早tảo 出xuất 現hiện 在tại 四tứ 卷quyển 本bổn 《# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 略lược 出xuất 》# 上thượng 。 而nhi 該cai 《# 略lược 出xuất 》# 又hựu 被bị 署thự 為vi 由do 智trí 昇thăng 於ư 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên (# 730# )# 所sở 撰soạn 。 所sở 以dĩ 人nhân 們môn 均quân 以dĩ 為vi 既ký 然nhiên 《# 略lược 出xuất 》# 是thị 智trí 昇thăng 所sở 撰soạn 。 《# 略lược 出xuất 》# 中trung 的đích 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 自tự 然nhiên 為vi 智trí 昇thăng 所sở 創sáng/sang 。 進tiến 而nhi 推thôi 論luận 從tùng 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên (# 730# )# 起khởi 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 已dĩ 經kinh 流lưu 傳truyền 。 實thật 際tế 上thượng 。 《# 略lược 出xuất 》# 既ký 非phi 智trí 昇thăng 所sở 撰soạn 。 千thiên 字tự 文văn 帙# 號hiệu 也dã 非phi 智trí 昇thăng 所sở 創sáng/sang 。 這giá 種chủng 帙# 號hiệu 大đại 約ước 出xuất 現hiện 在tại 會hội 昌xương 廢phế 佛Phật 之chi 後hậu 。 關quan 於ư 這giá 個cá 問vấn 題đề 。 拙chuyết 作tác 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 》# 第đệ 四tứ 章chương 已dĩ 經kinh 作tác 了liễu 詳tường 盡tận 的đích 論luận 述thuật 。 在tại 此thử 。 想tưởng 利lợi 用dụng 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 的đích 資tư 料liệu 對đối 此thử 再tái 做tố 一nhất 點điểm 補bổ 充sung 。

《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 的đích 結kết 構# 基cơ 本bổn 上thượng 全toàn 部bộ 仿# 照chiếu 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 。 同đồng 樣# 既ký 有hữu 一nhất 個cá 。

有hữu 譯dịch 有hữu 本bổn 錄lục

(# 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển 至chí 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển )# 。 又hựu 有hữu 一nhất 個cá 。

入nhập 藏tạng 錄lục

(# 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 。 第đệ 三tam 十thập 卷quyển )# 。

有hữu 譯dịch 有hữu 本bổn 錄lục

實thật 際tế 上thượng 與dữ

入nhập 藏tạng 錄lục

是thị 重trùng 復phục 的đích 。 祗chi 是thị 一nhất 個cá 為vi 廣quảng 錄lục 。 一nhất 個cá 是thị 略lược 出xuất 而nhi 已dĩ 。 下hạ 面diện 將tương 上thượng 述thuật 兩lưỡng 錄lục 。

此thử 方phương 撰soạn 述thuật 部bộ

諸chư 經kinh 的đích 排bài 列liệt 次thứ 序tự 略lược 作tác 比tỉ 較giảo 。 為vi 簡giản 略lược 起khởi 見kiến 。 僅cận 比tỉ 較giảo 前tiền 17# 部bộ 。

表biểu 三tam  # 貞trinh 元nguyên 有hữu 譯dịch 有hữu 本bổn 錄lục   # 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục  1 # 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 。 16# 卷quyển  1 # 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 。 16# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 二nhị 帙#   # 上thượng 一nhất 部bộ 二nhị 帙#  2 # 釋Thích 迦Ca 譜# 。 10# 卷quyển  2 # 釋Thích 迦Ca 譜# 。 10# 卷quyển  3 # 釋Thích 迦Ca 氏thị 略lược 譜# 。 1# 卷quyển  3 # 釋Thích 迦Ca 氏thị 略lược 譜# 。 1# 卷quyển  4 # 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 。 2# 卷quyển  4 # 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 。 2# 卷quyển   # 上thượng 三tam 部bộ 二nhị 帙#   # 上thượng 三tam 部bộ 二nhị 帙#  5 # 經kinh 律luật 異dị 相tướng 。 50# 卷quyển  5 # 經kinh 律luật 異dị 相tướng 。 50# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 五ngũ 帙#   # 上thượng 一nhất 部bộ 五ngũ 帙#  6 # 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập 。 10# 卷quyển  6 # 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập 。 10# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 一nhất 帙#   # 上thượng 一nhất 部bộ 一nhất 帙#  7 # 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 。 20# 卷quyển  7 # 諸chư 經kinh 要yếu 集tập 。 20# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 三tam 帙#   # 上thượng 一nhất 部bộ 三tam 帙#  8 # 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 。 15# 卷quyển  8 # 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 。 15# 卷quyển  9 # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 7# 卷quyển  9 # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 7# 卷quyển   # 上thượng 二nhị 部bộ 二nhị 帙#   # 上thượng 二nhị 部bộ 二nhị 帙#  10 # 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 。 15# 卷quyển  10 # 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 10# 卷quyển  11 # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 5# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 一nhất 帙#   # 上thượng 二nhị 部bộ 二nhị 帙#  11 # 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 1# 卷quyển  12 # 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 10# 卷quyển  12 # 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 4# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 一nhất 帙#  13 # 續tục 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 1# 卷quyển  13 # 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 1# 卷quyển  14 # 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 15# 卷quyển  14 # 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 4# 卷quyển   # 上thượng 四tứ 部bộ 二nhị 帙#  15 # 續tục 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 紀kỷ 。 1# 卷quyển  15 # 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 。 15# 卷quyển  16 # 大đại 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 15# 卷quyển  16 # 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 5# 卷quyển   # 上thượng 四tứ 部bộ 二nhị 帙#   # 上thượng 二nhị 部bộ 二nhị 帙#  17 # 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 20# 卷quyển  17 # 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 20# 卷quyển   # 上thượng 一nhất 部bộ 二nhị 帙#   # 上thượng 一nhất 部bộ 二nhị 帙#  # 。

上thượng 述thuật 17# 部bộ 經Kinh 典điển 。 內nội 容dung 一nhất 樣# 。 卷quyển 數số 一nhất 樣# 。 合hợp 帙# 方phương 式thức 一nhất 樣# 。 但đãn 是thị 。 在tại 。

有hữu 譯dịch 有hữu 本bổn 錄lục

中trung 。 《# 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 》# 與dữ 《# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 等đẳng 二nhị 部bộ 所sở 合hợp 成thành 的đích 兩lưỡng 帙# 排bài 在tại 《# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 》# 之chi 前tiền 。 而nhi 在tại 。

入nhập 藏tạng 錄lục

中trung 。 這giá 兩lưỡng 帙# 卻khước 被bị 排bài 在tại 《# 大đại 周chu 錄lục 》# 之chi 後hậu 。 同đồng 樣# 是thị 圓viên 照chiếu 自tự 己kỷ 編biên 定định 的đích 藏tạng 經kinh 。 為vi 什thập 麼ma 會hội 發phát 生sanh 這giá 樣# 的đích 次thứ 序tự 變biến 化hóa 。 邏la 輯# 的đích 答đáp 案án 祗chi 有hữu 一nhất 個cá 。 就tựu 是thị 當đương 時thời 千thiên 字tự 文văn 祑thất 號hiệu 還hoàn 沒một 有hữu 產sản 生sanh 。 使sử 用dụng 的đích 還hoàn 是thị 經Kinh 名danh 祑thất 號hiệu 法pháp 與dữ 定định 格cách 儲trữ 藏tạng 法pháp 。 所sở 以dĩ 產sản 生sanh 這giá 種chủng 經Kinh 典điển 次thứ 序tự 前tiền 後hậu 錯thác 落lạc 的đích 情tình 況huống 。

通thông 過quá 上thượng 面diện 的đích 討thảo 論luận 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 得đắc 出xuất 。 如như 下hạ 結kết 論luận 。

一nhất 。 以dĩ 往vãng 。 人nhân 們môn 對đối 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 的đích 研nghiên 究cứu 往vãng 往vãng 集tập 中trung 在tại 諸chư 如như 佛Phật 教giáo 義nghĩa 學học 。 文văn 字tự 學học 。 音âm 韻vận 學học 。 輯# 佚# 。 考khảo 史sử 等đẳng 諸chư 多đa 方phương 面diện 。 但đãn 是thị 。 由do 於ư 該cai 音âm 義nghĩa 是thị 慧tuệ 琳# 依y 據cứ 西tây 明minh 寺tự 所sở 存tồn 的đích 一nhất 部bộ 現hiện 前tiền 藏tạng 經kinh 增tăng 補bổ 刪san 節tiết 後hậu 編biên 寫tả 而nhi 成thành 。 所sở 以dĩ 。 它# 也dã 可khả 以dĩ 成thành 為vi 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 當đương 時thời 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 重trọng/trùng 要yếu 資tư 料liệu 。

二nhị 。 從tùng 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 。 《# 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 》# 。 《# 貞trinh 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 等đẳng 的đích 比tỉ 較giảo 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 。 雖tuy 然nhiên 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 在tại 當đương 時thời 已dĩ 經kinh 有hữu 著trước 較giảo 大đại 的đích 影ảnh 響hưởng 。 但đãn 各các 地địa 的đích 藏tạng 經kinh 並tịnh 沒một 有hữu 完hoàn 全toàn 依y 據cứ 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 進tiến 行hành 組# 織chức 。 而nhi 是thị 依y 照chiếu 各các 地địa 的đích 不bất 同đồng 條điều 件# 。 乃nãi 至chí 編biên 藏tạng 者giả 個cá 人nhân 的đích 好hảo 惡ác 。 對đối 藏tạng 經kinh 內nội 容dung 自tự 作tác 變biến 動động 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 藏tạng 經kinh 的đích 結kết 構# 雖tuy 然nhiên 有hữu 所sở 趨xu 同đồng 。 藏tạng 經kinh 的đích 內nội 容dung 依y 然nhiên 百bách 花hoa 齊tề 放phóng 。 全toàn 國quốc 藏tạng 經kinh 的đích 真chân 正chánh 統thống 一nhất 。 是thị 會hội 昌xương 廢phế 佛Phật 以dĩ 後hậu 的đích 事sự 情tình 。 這giá 也dã 是thị 拙chuyết 作tác 《# 八bát 。 十thập 世thế 紀kỷ 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 史sử 》# (# 修tu 訂# 本bổn 。 即tức 出xuất )# 將tương 會hội 昌xương 廢phế 佛Phật 作tác 為vi 分phần/phân 期kỳ 標tiêu 誌chí 。 區khu 分phần/phân 寫tả 本bổn 藏tạng 經kinh 的đích 結kết 構# 體thể 系hệ 化hóa 階giai 段đoạn 與dữ 全toàn 國quốc 統thống 一nhất 化hóa 階giai 段đoạn 的đích 原nguyên 因nhân 。

就tựu

《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 唐đường 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh

這giá 個cá 題đề 目mục 而nhi 言ngôn 。 可khả 以dĩ 研nghiên 究cứu 的đích 問vấn 題đề 還hoàn 很# 多đa 。 比tỉ 如như 對đối 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 新tân 增tăng 補bổ 的đích 經Kinh 典điển 。 應ưng 該cai 逐trục 一nhất 考khảo 證chứng 。 乃nãi 至chí 索sách 隱ẩn 鉤câu 沉trầm 。 這giá 可khả 以dĩ 為vi 我ngã 們môn 研nghiên 究cứu 當đương 時thời 的đích 佛Phật 教giáo 。 提đề 供cung 許hứa 多đa 新tân 的đích 寶bảo 貴quý 的đích 資tư 料liệu 。 比tỉ 如như 對đối 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 涉thiệp 及cập 到đáo 一nhất 批# 經kinh 序tự 。 也dã 值trị 得đắc 一nhất 一nhất 加gia 以dĩ 考khảo 證chứng 查# 核hạch 。 經kinh 序tự 在tại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 研nghiên 究cứu 。 藏tạng 經kinh 研nghiên 究cứu 中trung 具cụ 有hữu 重trọng 要yếu 地địa 位vị 。 遺di 憾hám 的đích 是thị 。 至chí 今kim 人nhân 們môn 對đối 此thử 還hoàn 缺khuyết 乏phạp 必tất 要yếu 的đích 重trọng/trùng 視thị 與dữ 充sung 分phần/phân 的đích 利lợi 用dụng 。 還hoàn 有hữu 。 應ưng 該cai 將tương 《# 慧tuệ 琳# 音âm 義nghĩa 》# 與dữ 《# 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 》# 做tố 一nhất 個cá 比tỉ 較giảo 詳tường 細tế 的đích 對đối 照chiếu 。 這giá 對đối 我ngã 們môn 論luận 證chứng 會hội 昌xương 廢phế 佛Phật 以dĩ 後hậu 佛Phật 教giáo 大Đại 藏Tạng 經Kinh 最tối 終chung 如như 何hà 統thống 一nhất 到đáo 《# 開khai 元nguyên 入nhập 藏tạng 錄lục 》# 的đích 形hình 態thái 上thượng 。 可khả 以dĩ 提đề 供cung 強cường/cưỡng 有hữu 力lực 的đích 證chứng 據cứ 。 但đãn 限hạn 於ư 篇thiên 幅# 。 這giá 些# 工công 作tác 祗chi 有hữu 留lưu 待đãi 將tương 來lai 去khứ 進tiến 行hành 了liễu 。

2001# 年niên 11# 月nguyệt 18# 日nhật