宴默 ( 宴yến 默mặc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)安然而沈默也。法華經序品曰:「寂然宴默。」補注八曰:「宴,安也,息也。」三藏法數四曰:「默者無言也。默必對說,諸佛菩薩,或說或默,皆能顯於妙理。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 安an 然nhiên 而nhi 沈trầm 默mặc 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 。 寂tịch 然nhiên 宴yến 默mặc 。 」 補bổ 注chú 八bát 曰viết : 「 宴yến , 安an 也dã , 息tức 也dã 。 三Tam 藏Tạng 法pháp 數số 四tứ 曰viết : 「 默mặc 者giả 無vô 言ngôn 也dã 。 默mặc 必tất 對đối 說thuyết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 說thuyết 或hoặc 默mặc , 皆giai 能năng 顯hiển 於ư 妙diệu 理lý 。 」 。