捨[打-丁+羅]馱 ( 捨xả [打-丁+羅] 馱đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Śraddhā,譯曰深信。大日經疏三曰:「有大信解者,此信解梵音阿毘目底,謂明見是理。心無疑慮,如鑿井已漸至泥,雖未見水,必知在近,故名信解也。下云深信者,此信梵音捨攞馱,是依事依人之信。如聞長者之言,或出常情之表,但以是人未曾欺誑故,即便諦受依行,亦名為信。與上文信諸佛菩薩義同。梵語本是兩名,唐音無以甄別,故同名言信耳。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Śraddhā , 譯dịch 曰viết 深thâm 信tín 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 三tam 曰viết : 「 有hữu 大đại 信tín 解giải 者giả , 此thử 信tín 解giải 梵Phạm 音âm 阿a 毘tỳ 目mục 底để , 謂vị 明minh 見kiến 是thị 理lý 。 心tâm 無vô 疑nghi 慮lự 。 如như 鑿tạc 井tỉnh 已dĩ 漸tiệm 至chí 泥nê , 雖tuy 未vị 見kiến 水thủy , 必tất 知tri 在tại 近cận , 故cố 名danh 信tín 解giải 也dã 。 下hạ 云vân 深thâm 信tín 者giả , 此thử 信tín 梵Phạm 音âm 捨xả 攞la 馱đà , 是thị 依y 事sự 依y 人nhân 之chi 信tín 。 如như 聞văn 長trưởng 者giả 之chi 言ngôn , 或hoặc 出xuất 常thường 情tình 之chi 表biểu , 但đãn 以dĩ 是thị 人nhân 未vị 曾tằng 欺khi 誑cuống 故cố , 即tức 便tiện 諦đế 受thọ 依y 行hành , 亦diệc 名danh 為vi 信tín 。 與dữ 上thượng 文văn 信tín 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 同đồng 。 梵Phạn 語ngữ 本bổn 是thị 兩lưỡng 名danh , 唐đường 音âm 無vô 以dĩ 甄chân 別biệt , 故cố 同đồng 名danh 言ngôn 信tín 耳nhĩ 。 」 。