[金*本]盂 ( [金*本] 盂vu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)或作盋盂。鉢為梵語,盂為漢語,梵漢雙舉之名。勅修清規辨道具曰:「梵云鉢多羅,此云應量器,今略云鉢,又呼云鉢盂,即華梵兼名。」演繁露曰:「東方朔傳注:盂,食器也。若盋而大,今之所謂盋盂。盋音撥,今僧家名其食器為鉢,則中國古有此名,而佛徒用之。」按說文云:盋食器也。盂屬。然則以鉢多羅為盋盂者,音義兼譯也。參照鉢多羅條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 或hoặc 作tác 盋 盂vu 。 鉢bát 為vi 梵Phạn 語ngữ 盂vu 為vi 漢hán 語ngữ , 梵Phạm 漢hán 雙song 舉cử 之chi 名danh 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 辨biện 道đạo 具cụ 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 鉢bát 多đa 羅la , 此thử 云vân 應ưng/ứng 量lượng 器khí , 今kim 略lược 云vân 鉢bát , 又hựu 呼hô 云vân 鉢bát 盂vu , 即tức 華hoa 梵Phạm 兼kiêm 名danh 。 」 演diễn 繁phồn 露lộ 曰viết : 「 東đông 方phương 朔sóc 傳truyền 注chú : 盂vu , 食thực 器khí 也dã 。 若nhược 盋 而nhi 大đại , 今kim 之chi 所sở 謂vị 盋 盂vu 。 盋 音âm 撥bát , 今kim 僧Tăng 家gia 名danh 其kỳ 食thực 器khí 為vi 鉢bát , 則tắc 中trung 國quốc 古cổ 有hữu 此thử 名danh , 而nhi 佛Phật 徒đồ 用dụng 之chi 。 」 按án 說thuyết 文văn 云vân : 盋 食thực 器khí 也dã 。 盂vu 屬thuộc 。 然nhiên 則tắc 以dĩ 鉢bát 多đa 羅la 為vi 盋 盂vu 者giả , 音âm 義nghĩa 兼kiêm 譯dịch 也dã 。 參tham 照chiếu 鉢bát 多đa 羅la 條điều 。