妄想 ( 妄vọng 想tưởng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)不當於實曰妄,妄為分別而取種種之相曰妄想。註維摩三:「生曰:妄想妄分別之想也。」大乘義章三本曰:「凡夫迷實之心,起諸法相。執相施名,依名取相。所取不實,故曰妄想。」同五末曰:「謬執不真,名之為妄。妄心取相,目之為想。」楞嚴經一曰:「一切眾生,從無始來,生死相續,皆由不知常住真心性淨明體。用諸妄想,此想不真,故有輪轉。」楞伽經四曰:「妄想自纏,如蠶作繭。」觀無量壽經曰:「行者所聞,出定之時,憶持不捨,令與修多羅合。若不合者,名為妄想。」菩提心論曰:「夫迷途之法從妄想生,乃至展轉成無量無邊煩惱。」止觀七曰:「諸法皆妄想和合故有。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 不bất 當đương 於ư 實thật 曰viết 妄vọng , 妄vọng 為vì 分phân 別biệt 而nhi 取thủ 種chủng 種chủng 之chi 相tướng 曰viết 妄vọng 想tưởng 。 註chú 維duy 摩ma 三tam : 「 生sanh 曰viết : 妄vọng 想tưởng 妄vọng 分phân 別biệt 之chi 想tưởng 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 三tam 本bổn 曰viết : 「 凡phàm 夫phu 迷mê 實thật 之chi 心tâm , 起khởi 諸chư 法pháp 相tướng 。 執chấp 相tướng 施thí 名danh , 依y 名danh 取thủ 相tướng 。 所sở 取thủ 不bất 實thật 故cố 曰viết 妄vọng 想tưởng 。 」 同đồng 五ngũ 末mạt 曰viết : 「 謬mậu 執chấp 不bất 真chân , 名danh 之chi 為vi 妄vọng 。 妄vọng 心tâm 取thủ 相tướng , 目mục 之chi 為vi 想tưởng 。 」 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 曰viết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。 」 楞lăng 伽già 經kinh 四tứ 曰viết : 「 妄vọng 想tưởng 自tự 纏triền 。 如như 蠶tằm 作tác 繭kiển 。 」 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 行hành 者giả 所sở 聞văn 。 出xuất 定định 之chi 時thời 。 憶ức 持trì 不bất 捨xả 。 令linh 與dữ 修Tu 多Đa 羅La 合hợp 。 若nhược 不bất 合hợp 者giả 。 名danh 為vi 妄vọng 想tưởng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận 曰viết : 「 夫phu 迷mê 途đồ 之chi 法pháp 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 成thành 無vô 量lượng 無vô 邊biên 煩phiền 惱não 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 曰viết : 「 諸chư 法pháp 皆giai 妄vọng 想tưởng 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 。 」 。