亡五眾物 ( 亡vong 五ngũ 眾chúng 物vật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)死亡五眾之遺物也,比丘,比丘尼,沙彌,沙彌尼,式叉摩那為五眾,就此五眾之遺物而分輕重,三衣等之輕物以之分與現在之僧眾,金銀田園等之重物以之歸入於常住物。見輕重儀,行事鈔下一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 死tử 亡vong 五ngũ 眾chúng 之chi 遺di 物vật 也dã 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 。 為vi 五ngũ 眾chúng , 就tựu 此thử 五ngũ 眾chúng 之chi 遺di 物vật 而nhi 分phần 輕khinh 重trọng 三tam 衣y 等đẳng 之chi 輕khinh 物vật 以dĩ 之chi 分phần 與dữ 現hiện 在tại 之chi 僧Tăng 眾chúng , 金kim 銀ngân 田điền 園viên 等đẳng 之chi 重trọng 物vật 以dĩ 之chi 歸quy 入nhập 於ư 常thường 住trụ 物vật 。 見kiến 輕khinh 重trọng 儀nghi , 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 一nhất 。