圓覺 ( 圓viên 覺giác )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一切有情皆有本覺,有真心。自無始已來,常住清淨,昭昭不昧,了了常知,約於體而謂為一心。約於因而謂為如來藏。約於果而謂為圓覺。圓覺者,圓滿之靈覺也。圓覺經曰:「善男子!無上法王有大陀羅尼門,名為圓覺。流出一切清淨,真如,菩提,涅槃及波羅蜜,教授菩薩。」又曰:「善男子!圓覺淨性,現於身心,隨類各應。」圭峰圓覺略疏序曰:「萬法虛偽,緣會而生。生法本無,一切唯識。識如幻夢,但是一心。心寂而知,目之為圓覺。」佛使證此圓覺,為說大方廣圓覺修多羅了義經。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 有hữu 本bổn 覺giác , 有hữu 真chân 心tâm 。 自tự 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh , 昭chiêu 昭chiêu 不bất 昧muội , 了liễu 了liễu 常thường 知tri , 約ước 於ư 體thể 而nhi 謂vị 為vi 一nhất 心tâm 。 約ước 於ư 因nhân 而nhi 謂vị 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 約ước 於ư 果quả 而nhi 謂vị 為vi 圓viên 覺giác 。 圓viên 覺giác 者giả , 圓viên 滿mãn 之chi 靈linh 覺giác 也dã 。 圓viên 覺giác 經kinh 曰viết 善thiện 男nam 子tử 。 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 有hữu 大đại 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 名danh 為vi 圓Viên 覺Giác 。 流lưu 出xuất 一nhất 切thiết 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 授thọ 菩Bồ 薩Tát 。 」 又hựu 曰viết 善thiện 男nam 子tử 。 圓viên 覺giác 淨tịnh 性tánh 。 現hiện 於ư 身thân 心tâm 。 隨tùy 類loại 各các 應ứng 。 」 圭 峰phong 圓viên 覺giác 略lược 疏sớ 序tự 曰viết : 「 萬vạn 法pháp 虛hư 偽ngụy , 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 生sanh 法pháp 本bổn 無vô , 一nhất 切thiết 唯duy 識thức 。 識thức 如như 幻huyễn 夢mộng , 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 。 心tâm 寂tịch 而nhi 知tri , 目mục 之chi 為vi 圓viên 覺giác 。 」 佛Phật 使sử 證chứng 此thử 圓viên 覺giác , 為vi 說thuyết 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修Tu 多Đa 羅La 了liễu 義nghĩa 經kinh 。