位牌 ( 位vị 牌bài )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(物名)死者之影像為之神主,記官位姓名,謂之位牌,本始於懦禮,位牌又稱神牌、神板、靈牌、主牌等,宋代禪家用之。位牌之位,非靈牌中陰之義,為尊敬之,故應僧俗而書其位也。朱子語錄曰:「主牌荀勗禮,據隋煬帝所編禮書,有一篇荀勗禮乃是。云闊四寸,厚五分,八分大書,某人神坐,不然只小楷書亦得。」經濟錄六曰:祭先祖父母,有神主,有神牌。神主者,亡者之正體,與影像同義。神牌者,記亡者神靈所居,禮也。雖為木作之物,而其義有別,其制不同。神主書某之神主,神牌書某之神位,故神牌亦云神板,今世之所謂位牌者是也。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 物vật 名danh ) 死tử 者giả 之chi 影ảnh 像tượng 為vi 之chi 神thần 主chủ , 記ký 官quan 位vị 姓tánh 名danh , 謂vị 之chi 位vị 牌bài , 本bổn 始thỉ 於ư 懦 禮lễ , 位vị 牌bài 又hựu 稱xưng 神thần 牌bài 、 神thần 板bản 、 靈linh 牌bài 、 主chủ 牌bài 等đẳng , 宋tống 代đại 禪thiền 家gia 用dụng 之chi 。 位vị 牌bài 之chi 位vị , 非phi 靈linh 牌bài 中trung 陰ấm 之chi 義nghĩa , 為vi 尊tôn 敬kính 之chi , 故cố 應ưng/ứng 僧Tăng 俗tục 而nhi 書thư 其kỳ 位vị 也dã 。 朱chu 子tử 語ngữ 錄lục 曰viết : 「 主chủ 牌bài 荀 勗úc 禮lễ , 據cứ 隋tùy 煬 帝đế 所sở 編biên 禮lễ 書thư , 有hữu 一nhất 篇thiên 荀 勗úc 禮lễ 乃nãi 是thị 。 云vân 闊khoát 四tứ 寸thốn , 厚hậu 五ngũ 分phần , 八bát 分phần 大đại 書thư , 某mỗ 人nhân 神thần 坐tọa , 不bất 然nhiên 只chỉ 小tiểu 楷 書thư 亦diệc 得đắc 。 」 經kinh 濟tế 錄lục 六lục 曰viết : 祭tế 先tiên 祖tổ 父phụ 母mẫu 。 有hữu 神thần 主chủ , 有hữu 神thần 牌bài 。 神thần 主chủ 者giả , 亡vong 者giả 之chi 正chánh 體thể , 與dữ 影ảnh 像tượng 同đồng 義nghĩa 。 神thần 牌bài 者giả , 記ký 亡vong 者giả 神thần 靈linh 所sở 居cư , 禮lễ 也dã 。 雖tuy 為vi 木mộc 作tác 之chi 物vật , 而nhi 其kỳ 義nghĩa 有hữu 別biệt , 其kỳ 制chế 不bất 同đồng 。 神thần 主chủ 書thư 某mỗ 之chi 神thần 主chủ , 神thần 牌bài 書thư 某mỗ 之chi 神thần 位vị , 故cố 神thần 牌bài 亦diệc 云vân 神thần 板bản , 今kim 世thế 之chi 所sở 謂vị 位vị 牌bài 者giả 是thị 也dã 。