文字法師 ( 文văn 字tự 法Pháp 師sư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)專習教相而不修禪行者之稱。止觀五曰:「非闇證禪師文字法師所能知也。」同七曰:「不與世間文字法師共,亦不與事相禪師共。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 專chuyên 習tập 教giáo 相tướng 而nhi 不bất 修tu 禪thiền 行hành 者giả 之chi 稱xưng 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 曰viết : 「 非phi 闇ám 證chứng 禪thiền 師sư 文văn 字tự 法Pháp 師sư 。 所sở 能năng 知tri 也dã 。 」 同đồng 七thất 曰viết : 「 不bất 與dữ 世thế 間gian 文văn 字tự 法Pháp 師sư 共cộng , 亦diệc 不bất 與dữ 事sự 相tướng 禪thiền 師sư 共cộng 。 」 。