問訊 ( 問vấn 訊tấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)合掌而口問安否也。但敬揖以表問安否之心亦云問訊。僧史略上曰:「如比丘相見,曲躬合掌,口曰不審者何?此三業歸仰也(曲躬合掌身也,發言不審口也,心若不生崇敬豈能動身口乎),謂之問訊。其或卑問尊則不審少病少惱起居輕利不,上慰下則不審無病惱,乞食易得,住處無惡伴,水陸無細蟲不。後人省其辭,止曰不審也。」釋氏要覽中曰:「善見論云:比丘到佛所問訊云:少病少惱安樂行否?僧祇律云:禮拜不得如啞羊,當相問訊。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 合hợp 掌chưởng 而nhi 口khẩu 問vấn 安an 否phủ 也dã 。 但đãn 敬kính 揖ấp 以dĩ 表biểu 問vấn 安an 否phủ 之chi 心tâm 亦diệc 云vân 問vấn 訊tấn 。 僧Tăng 史sử 略lược 上thượng 曰viết 如như 比Bỉ 丘Khâu 。 相tương 見kiến 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 口khẩu 曰viết 不bất 審thẩm 者giả 何hà ? 此thử 三tam 業nghiệp 歸quy 仰ngưỡng 也dã ( 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 身thân 也dã , 發phát 言ngôn 不bất 審thẩm 口khẩu 也dã , 心tâm 若nhược 不bất 生sanh 崇sùng 敬kính 豈khởi 能năng 動động 身thân 口khẩu 乎hồ ) , 謂vị 之chi 問vấn 訊tấn 。 其kỳ 或hoặc 卑ty 問vấn 尊tôn 則tắc 不bất 審thẩm 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 不bất , 上thượng 慰úy 下hạ 則tắc 不bất 審thẩm 無vô 病bệnh 惱não 乞khất 食thực 易dị 得đắc 住trú 處xứ 無vô 惡ác 伴bạn , 水thủy 陸lục 無vô 細tế 蟲trùng 不bất 。 後hậu 人nhân 省tỉnh 其kỳ 辭từ , 止chỉ 曰viết 不bất 審thẩm 也dã 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 中trung 曰viết : 「 善thiện 見kiến 論luận 云vân 比Bỉ 丘Khâu 到đáo 佛Phật 所sở 問vấn 訊tấn 云vân 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 安an 樂lạc 行hành 否phủ ? 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân : 禮lễ 拜bái 不bất 得đắc 如như 啞á 羊dương 當đương 相tương 問vấn 訊tấn 。 」 。