毘怛迦 ( 毘tỳ 怛đát 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Vitarka,譯曰尋。麤心於境尋求,謂之尋,細心於境伺察,謂之伺,此尋伺舊名覺觀。玄應音義二十三曰:「梵云毘怛迦,此云尋。毘遮羅,此云伺。尋謂尋求,伺謂伺察。或思或慧於境推求麤位名尋。此二種於境審察細位名伺,故言尋伺。舊名覺觀者,案梵本菩提名覺,毘鉢舍那名觀。譯人不尋梵語,致斯乖失也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Vitarka , 譯dịch 曰viết 尋tầm 。 麤thô 心tâm 於ư 境cảnh 尋tầm 求cầu , 謂vị 之chi 尋tầm , 細tế 心tâm 於ư 境cảnh 伺tứ 察sát , 謂vị 之chi 伺tứ , 此thử 尋tầm 伺tứ 舊cựu 名danh 覺giác 觀quán 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 毘tỳ 怛đát 迦ca , 此thử 云vân 尋tầm 。 毘tỳ 遮già 羅la , 此thử 云vân 伺tứ 。 尋tầm 謂vị 尋tầm 求cầu , 伺tứ 謂vị 伺tứ 察sát 。 或hoặc 思tư 或hoặc 慧tuệ 於ư 境cảnh 推thôi 求cầu 麤thô 位vị 名danh 尋tầm 。 此thử 二nhị 種chủng 於ư 境cảnh 審thẩm 察sát 細tế 位vị 名danh 伺tứ , 故cố 言ngôn 尋tầm 伺tứ 。 舊cựu 名danh 覺giác 觀quán 者giả , 案án 梵Phạm 本bổn 菩Bồ 提Đề 名danh 覺giác 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 名danh 觀quán 。 譯dịch 人nhân 不bất 尋tầm 梵Phạn 語ngữ 致trí 斯tư 乖quai 失thất 也dã 。 」 。