相入 ( 相tướng 入nhập )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂彼此事物,互相融入,而無乖隔,如數多之燈光相和也。就差別之諸法,而論圓融無礙之義,由於相即與相入之二門。見相即條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 彼bỉ 此thử 事sự 物vật 互hỗ 相tương 融dung 入nhập , 而nhi 無vô 乖quai 隔cách , 如như 數số 多đa 之chi 燈đăng 光quang 相tướng 和hòa 也dã 。 就tựu 差sai 別biệt 之chi 諸chư 法pháp , 而nhi 論luận 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 之chi 義nghĩa , 由do 於ư 相tướng 即tức 與dữ 相tướng 入nhập 之chi 二nhị 門môn 。 見kiến 相tướng 即tức 條điều 。