相見道 ( 相tương 見kiến 道đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)真見道之對。謂真見道之後,起後得有分別之智慧,對於前之無分別智所證之真理,再分別變真如之相分,擬於真見道而觀念之之位也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 真chân 見kiến 道đạo 之chi 對đối 。 謂vị 真chân 見kiến 道đạo 之chi 後hậu , 起khởi 後hậu 得đắc 有hữu 分phân 別biệt 之chi 智trí 慧tuệ , 對đối 於ư 前tiền 之chi 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 所sở 證chứng 之chi 真chân 理lý , 再tái 分phân 別biệt 變biến 真Chân 如Như 之chi 相tướng 分phần , 擬nghĩ 於ư 真chân 見kiến 道đạo 而nhi 觀quán 念niệm 之chi 之chi 位vị 也dã 。