相待 ( 相tương 待đãi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)自他相待,藉以存立也。如三線相待為三角,若缺一線則不能。一切之有為法,自他互待亦然。色境待眼根而為色境,眼根待色境而為眼根,短待長而為短,長待短而為長也。新譯仁王經中曰:「諸法相待,所謂色界眼界眼識界,乃至法界意界意識界。」註維摩經弟子品曰:「肇曰:諸法相待生,猶長短比而形也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 自tự 他tha 相tương 待đãi 藉tạ 以dĩ 存tồn 立lập 也dã 。 如như 三tam 線tuyến 相tương 待đãi 為vi 三tam 角giác , 若nhược 缺khuyết 一nhất 線tuyến 則tắc 不bất 能năng 。 一nhất 切thiết 之chi 有hữu 為vi 法pháp 。 自tự 他tha 互hỗ 待đãi 亦diệc 然nhiên 。 色sắc 境cảnh 待đãi 眼nhãn 根căn 而nhi 為vi 色sắc 境cảnh , 眼nhãn 根căn 待đãi 色sắc 境cảnh 而nhi 為vi 眼nhãn 根căn , 短đoản 待đãi 長trường/trưởng 而nhi 為vi 短đoản , 長trường/trưởng 待đãi 短đoản 而nhi 為vi 長trường/trưởng 也dã 。 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 中trung 曰viết : 「 諸chư 法pháp 相tướng 待đãi , 所sở 謂vị 色sắc 界giới 眼nhãn 界giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 」 註chú 維duy 摩ma 經kinh 弟đệ 子tử 品phẩm 曰viết : 「 肇triệu 曰viết : 諸chư 法pháp 相tướng 待đãi 生sanh , 猶do 長trường 短đoản 比tỉ 而nhi 形hình 也dã 。 」 。