宿作外道 ( 宿túc 作tác 外ngoại 道đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)外道十一宗之一。此外道計一切眾生受苦樂之報皆由宿世本業之所作,故若於現世持戒精進,受身心之苦,則能壞本業,本業既壞,則眾苦滅,故得涅槃。是說宿因現報,雖與佛法之正說不異,然以一切歸於宿作不許感現在之功力果(是曰士用因士用果),故以之為邪執也。毘婆沙論百九十八曰:「一切士夫補特伽羅,所有所受無不皆以宿作為因,此非因計因戒禁取,見苦所斷。(中略)問:此正法中,亦說所受苦樂過去業為因而非惡見,彼外道亦作是說,何故名惡見耶?答:此正法中說,現所受有以過去業為因,有是現在士用果者。彼說一切皆以過去所作業為因,不說現在有士用果,故名惡見。」真諦譯天親攝論釋二曰:「論曰:或執宿作。釋曰:路柯耶胝柯說。世間一切因,唯有宿作。現在功力不能感果。故現在非因,如世間二人同事一主俱有功力,一人被禮遇一則不爾,故知唯由宿作,不圖現在功力。」華嚴演義鈔八曰:「瑜伽云:何因緣故彼外道作如是見?答:彼見世間。雖具正方便而招於苦,雖具邪方便而致於樂,彼如是思。若由現在士夫作用為彼因者彼當顛倒,由彼所見非顛倒故,是故彼皆以宿作為因。涅槃三十五廣破此見。」玄奘譯世親釋二曰:「宿作為因者,謂彼不許有士用因,故成邪執。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 外ngoại 道đạo 十thập 一nhất 宗tông 之chi 一nhất 。 此thử 外ngoại 道đạo 計kế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 樂lạc 之chi 報báo 皆giai 由do 宿túc 世thế 。 本bổn 業nghiệp 之chi 所sở 作tác 。 故cố 若nhược 於ư 現hiện 世thế 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 。 受thọ 身thân 心tâm 之chi 苦khổ , 則tắc 能năng 壞hoại 本bổn 業nghiệp , 本bổn 業nghiệp 既ký 壞hoại , 則tắc 眾chúng 苦khổ 滅diệt 。 故cố 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 說thuyết 宿túc 因nhân 現hiện 報báo , 雖tuy 與dữ 佛Phật 法Pháp 之chi 正chánh 說thuyết 不bất 異dị , 然nhiên 以dĩ 一nhất 切thiết 歸quy 於ư 宿túc 作tác 不bất 許hứa 感cảm 現hiện 在tại 之chi 功công 力lực 果quả ( 是thị 曰viết 士sĩ 用dụng 因nhân 士sĩ 用dụng 果quả ) , 故cố 以dĩ 之chi 為vi 邪tà 執chấp 也dã 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 百bách 九cửu 十thập 八bát 曰viết 一nhất 切thiết 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 所sở 有hữu 所sở 受thọ 無vô 不bất 皆giai 以dĩ 宿túc 作tác 為vi 因nhân , 此thử 非phi 因nhân 計kế 因nhân 戒giới 禁cấm 取thủ 。 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 。 ( 中trung 略lược ) 問vấn : 此thử 正Chánh 法Pháp 中trung , 亦diệc 說thuyết 所sở 受thọ 苦khổ 樂lạc 過quá 去khứ 業nghiệp 為vi 因nhân 而nhi 非phi 惡ác 見kiến , 彼bỉ 外ngoại 道đạo 亦diệc 作tác 是thị 說thuyết 。 何hà 故cố 名danh 惡ác 見kiến 耶da ? 答đáp : 此thử 正Chánh 法Pháp 中trung 說thuyết , 現hiện 所sở 受thọ 有hữu 以dĩ 過quá 去khứ 業nghiệp 為vi 因nhân , 有hữu 是thị 現hiện 在tại 士sĩ 用dụng 果quả 者giả 。 彼bỉ 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 過quá 去khứ 所sở 作tác 業nghiệp 為vi 因nhân , 不bất 說thuyết 現hiện 在tại 有hữu 士sĩ 用dụng 果quả , 故cố 名danh 惡ác 見kiến 。 真Chân 諦Đế 譯dịch 天thiên 親thân 攝nhiếp 論luận 釋thích 二nhị 曰viết : 「 論luận 曰viết : 或hoặc 執chấp 宿túc 作tác 。 釋thích 曰viết : 路lộ 柯kha 耶da 胝chi 柯kha 說thuyết 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 因nhân , 唯duy 有hữu 宿túc 作tác 。 現hiện 在tại 功công 力lực 不bất 能năng 感cảm 果quả 。 故cố 現hiện 在tại 非phi 因nhân , 如như 世thế 間gian 二nhị 人nhân 同đồng 事sự 一nhất 主chủ 俱câu 有hữu 功công 力lực , 一nhất 人nhân 被bị 禮lễ 遇ngộ 一nhất 則tắc 不bất 爾nhĩ , 故cố 知tri 唯duy 由do 宿túc 作tác , 不bất 圖đồ 現hiện 在tại 功công 力lực 。 」 華hoa 嚴nghiêm 演diễn 義nghĩa 鈔sao 八bát 曰viết : 「 瑜du 伽già 云vân 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 作tác 如như 是thị 見kiến 。 答đáp : 彼bỉ 見kiến 世thế 間gian 。 雖tuy 具cụ 正chánh 方phương 便tiện 而nhi 招chiêu 於ư 苦khổ , 雖tuy 具cụ 邪tà 方phương 便tiện 而nhi 致trí 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 彼bỉ 如như 是thị 思tư 。 若nhược 由do 現hiện 在tại 士sĩ 夫phu 作tác 用dụng 為vì 彼bỉ 因nhân 者giả 彼bỉ 當đương 顛điên 倒đảo , 由do 彼bỉ 所sở 見kiến 非phi 顛điên 倒đảo 故cố , 是thị 故cố 彼bỉ 皆giai 以dĩ 宿túc 作tác 為vi 因nhân 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 五ngũ 廣quảng 破phá 此thử 見kiến 。 」 玄huyền 奘tráng 譯dịch 世thế 親thân 釋thích 二nhị 曰viết : 「 宿túc 作tác 為vi 因nhân 者giả , 謂vị 彼bỉ 不bất 許hứa 有hữu 士sĩ 用dụng 因nhân , 故cố 成thành 邪tà 執chấp 。 」 。