死山 ( 死tử 山sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)別譯阿含經四曰:「老山能壞壯年盛色,病山能壞一切強健,死山能壞一切壽命,衰耗之山能壞一切榮華富貴。」死山者,以死之險難譬之於山。非言死山之為實物也。然自十王經之偽撰出世,乃以為實有之山。十王經曰:「閻魔王國境死天山南門,亡人重過兩莖相逼,破腠割骨折膚漏髓,死天重死,故言死天。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 別biệt 譯dịch 阿a 含hàm 經kinh 四tứ 曰viết : 「 老lão 山sơn 能năng 壞hoại 壯tráng 年niên 盛thịnh 色sắc , 病bệnh 山sơn 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 強cường 健kiện 死tử 山sơn 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 壽thọ 命mạng 。 衰suy 耗hao 之chi 山sơn 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 榮vinh 華hoa 富phú 貴quý 。 」 死tử 山sơn 者giả , 以dĩ 死tử 之chi 險hiểm 難nạn 譬thí 之chi 於ư 山sơn 。 非phi 言ngôn 死tử 山sơn 之chi 為vi 實thật 物vật 也dã 。 然nhiên 自tự 十thập 王vương 經kinh 之chi 偽ngụy 撰soạn 出xuất 世thế , 乃nãi 以dĩ 為vi 實thật 有hữu 之chi 山sơn 。 十thập 王vương 經kinh 曰viết : 「 閻diêm 魔ma 王vương 國quốc 境cảnh 死tử 天thiên 山sơn 南nam 門môn , 亡vong 人nhân 重trọng 過quá 兩lưỡng 莖hành 相tướng 逼bức , 破phá 腠thấu 割cát 骨cốt 折chiết 膚phu 漏lậu 髓tủy , 死tử 天thiên 重trọng 死tử , 故cố 言ngôn 死tử 天thiên 。