修因感果 ( 修tu 因nhân 感cảm 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)修善惡之因而感苦樂之果也。嘉祥大經疏曰:「法藏修因感淨土果。」靈芝小經疏上曰:「今經即以彌陀修因感果依正莊嚴不思議為所詮理。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 修tu 善thiện 惡ác 之chi 因nhân 而nhi 感cảm 苦khổ 樂lạc 之chi 果quả 也dã 。 嘉gia 祥tường 大đại 經kinh 疏sớ 曰viết 法Pháp 藏tạng 。 修tu 因nhân 感cảm 淨tịnh 土độ 果quả 。 」 靈linh 芝chi 小tiểu 經kinh 疏sớ 上thượng 曰viết : 「 今kim 經kinh 即tức 以dĩ 彌di 陀đà 修tu 因nhân 感cảm 果quả 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 不bất 思tư 議nghị 為vi 所sở 詮thuyên 理lý 。 」 。