子滿果 ( 子tử 滿mãn 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)或云石榴。然金剛智譯之准提陀羅尼經曰:「第五手把微惹羅迦果(漢言子滿果,此間無,西國有)。」金剛智註曰此間無,豈石榴耶?不空譯之。同經曰:「第五手掌俱緣果。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 或hoặc 云vân 石thạch 榴lựu 。 然nhiên 金kim 剛cang 智trí 譯dịch 之chi 准chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 曰viết : 「 第đệ 五ngũ 手thủ 把bả 微vi 惹nhạ 羅la 迦ca 果quả ( 漢hán 言ngôn 子tử 滿mãn 果quả 此thử 間gian 無vô , 西tây 國quốc 有hữu ) 。 」 金kim 剛cang 智trí 註chú 曰viết 此thử 間gian 無vô , 豈khởi 石thạch 榴lựu 耶da ? 不bất 空không 譯dịch 之chi 。 同đồng 經kinh 曰viết : 「 第đệ 五ngũ 手thủ 掌chưởng 俱câu 緣duyên 果quả 。 」 。