慈悲懺法 ( 慈từ 悲bi 懺sám 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)釋氏通鑑云:梁武帝妃郗氏,帝為雍州剌史時,妃薨,其性酷妒,化為巨蛇,入後宮通夢於帝,求為修功德使離苦。帝閱大藏,製慈悲懺法請僧懺罪,尋化為天人,於空中謝帝,既得生天。帝畢生不復立后。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 釋Thích 氏thị 通thông 鑑giám 云vân : 梁lương 武võ 帝đế 妃phi 郗hi 氏thị , 帝đế 為vi 雍ung 州châu 剌lạt 史sử 時thời , 妃phi 薨hoăng , 其kỳ 性tánh 酷khốc 妒đố , 化hóa 為vi 巨cự 蛇xà , 入nhập 後hậu 宮cung 通thông 夢mộng 於ư 帝đế , 求cầu 為vi 修tu 功công 德đức 使sử 離ly 苦khổ 。 帝đế 閱duyệt 大đại 藏tạng , 製chế 慈từ 悲bi 懺sám 法pháp 請thỉnh 僧Tăng 懺sám 罪tội , 尋tầm 化hóa 為vi 天thiên 人nhân 於ư 空không 中trung 。 謝tạ 帝đế 既ký 得đắc 生sanh 天thiên 。 帝đế 畢tất 生sanh 不bất 復phục 立lập 后hậu 。