傳教灌頂 ( 傳truyền 教giáo 灌quán 頂đảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又名傳法灌頂,受職灌頂。傳受秘密之事法,而紹阿闍梨位之灌頂也。演密鈔四曰:「灌頂之言有二種別:一傳教灌頂,二結緣灌頂。(中略)二者傳教灌頂,從初發心求阿闍梨。為欲紹襲阿闍梨位故,師許可已。為造立漫荼羅具足儀軌而與灌頂,得灌頂已,堪紹師位,故名得傳教灌頂,名阿闍梨也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 名danh 傳truyền 法pháp 灌quán 頂đảnh 受thọ 職chức 灌quán 頂đảnh 。 傳truyền 受thọ 秘bí 密mật 之chi 事sự 法pháp , 而nhi 紹thiệu 阿A 闍Xà 梨Lê 位vị 之chi 灌quán 頂đảnh 也dã 。 演diễn 密mật 鈔sao 四tứ 曰viết : 「 灌quán 頂đảnh 之chi 言ngôn 有hữu 二nhị 種chủng 別biệt : 一nhất 傳truyền 教giáo 灌quán 頂đảnh , 二nhị 結kết 緣duyên 灌quán 頂đảnh 。 ( 中trung 略lược ) 二nhị 者giả 傳truyền 教giáo 灌quán 頂đảnh 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 求cầu 阿A 闍Xà 梨Lê 。 為vi 欲dục 紹thiệu 襲tập 阿A 闍Xà 梨Lê 位vị 故cố , 師sư 許hứa 可khả 已dĩ 。 為vi 造tạo 立lập 漫mạn 荼đồ 羅la 具cụ 足túc 儀nghi 軌quỹ 而nhi 與dữ 灌quán 頂đảnh 得đắc 灌quán 頂đảnh 已dĩ 。 堪kham 紹thiệu 師sư 位vị , 故cố 名danh 得đắc 傳truyền 教giáo 灌quán 頂đảnh , 名danh 阿A 闍Xà 梨Lê 也dã 。 」 。