中元 ( 中trung 元nguyên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (行事)七月十五日也。修行記曰:「七月中元為大慶之月,道書云:七月中元日,地官降下,定人間善惡。諸大聖普詣宮中,道士於是日夜誦經,十萬大聖錄靈篇,餓鬼囚徒亦得解脫。」五雜俎曰:「道經,以正月望為上元,七月望為中元,十月望為下元。遂有三元三官大帝之稱。是俗妄之甚者。」見盂蘭盆條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 行hành 事sự ) 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 也dã 。 修tu 行hành 記ký 曰viết : 「 七thất 月nguyệt 中trung 元nguyên 為vi 大đại 慶khánh 之chi 月nguyệt , 道đạo 書thư 云vân : 七thất 月nguyệt 中trung 元nguyên 日nhật , 地địa 官quan 降giáng/hàng 下hạ , 定định 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 。 諸chư 大đại 聖thánh 普phổ 詣nghệ 宮cung 中trung 道Đạo 士sĩ 於ư 是thị 日nhật 夜dạ 誦tụng 經Kinh 十thập 萬vạn 大đại 聖thánh 錄lục 靈linh 篇thiên , 餓ngạ 鬼quỷ 囚tù 徒đồ 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 。 」 五ngũ 雜tạp 俎 曰viết : 「 道đạo 經kinh , 以dĩ 正chánh 月nguyệt 望vọng 為vi 上thượng 元nguyên , 七thất 月nguyệt 望vọng 為vi 中trung 元nguyên , 十thập 月nguyệt 望vọng 為vi 下hạ 元nguyên 。 遂toại 有hữu 三tam 元nguyên 三tam 官quan 大đại 帝đế 之chi 稱xưng 。 是thị 俗tục 妄vọng 之chi 甚thậm 者giả 。 」 見kiến 盂vu 蘭lan 盆bồn 條điều 。