中劫 ( 中trung 劫kiếp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)新譯家謂一增一減為中劫,舊譯家謂一成劫及一住劫為中劫。即當於新譯之二十中劫也。見劫條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 新tân 譯dịch 家gia 謂vị 一nhất 增tăng 一nhất 減giảm 為vi 中trung 劫kiếp , 舊cựu 譯dịch 家gia 謂vị 一nhất 成thành 劫kiếp 及cập 一nhất 住trụ 劫kiếp 為vi 中trung 劫kiếp 。 即tức 當đương 於ư 新tân 譯dịch 之chi 二nhị 十thập 中trung 劫kiếp 也dã 。 見kiến 劫kiếp 條điều 。