拄杖子 ( 拄trụ 杖trượng 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)與單言拄杖者同。子者名詞之助辭。作拄者正,作柱者誤。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 與dữ 單đơn 言ngôn 拄trụ 杖trượng 者giả 同đồng 。 子tử 者giả 名danh 詞từ 之chi 助trợ 辭từ 。 作tác 拄trụ 者giả 正chánh , 作tác 柱trụ 者giả 誤ngộ 。