擲惡人印 ( 擲trịch 惡ác 人nhân 印ấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)以右手大指,捻無名指甲上,每誦真言一徧,一度向彼惡人擲之。見歡喜母成就法。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) 以dĩ 右hữu 手thủ 大đại 指chỉ , 捻nẫm 無vô 名danh 指chỉ 甲giáp 上thượng , 每mỗi 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 徧biến , 一nhất 度độ 向hướng 彼bỉ 惡ác 人nhân 擲trịch 之chi 。 見kiến 歡hoan 喜hỷ 母mẫu 成thành 就tựu 法pháp 。