智杵 ( 智trí 杵xử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)金剛杵之異名。有獨鈷三鈷五鈷等,皆標幟內證之智德者,故名智杵。性靈集六曰:「實相智杵,摧破邪山。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 金kim 剛cang 杵xử 之chi 異dị 名danh 。 有hữu 獨độc 鈷cổ 三tam 鈷cổ 五ngũ 鈷cổ 等đẳng , 皆giai 標tiêu 幟xí 內nội 證chứng 之chi 智trí 德đức 者giả , 故cố 名danh 智trí 杵xử 。 性tánh 靈linh 集tập 六lục 曰viết 實thật 相tướng 。 智trí 杵xử , 摧tồi 破phá 邪tà 山sơn 。 」 。