智慧箭 ( 智trí 慧tuệ 箭tiễn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)智慧能害煩惱之賊,故譬以箭。增一阿含經三十九曰:「仁鎧三昧弓,手執智慧箭,福業為兵眾,今當壞汝軍。」智度論十曰:「忍鎧心堅固,精進弓力強,智慧箭勁利,破憍慢諸賊。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 智trí 慧tuệ 能năng 害hại 煩phiền 惱não 。 之chi 賊tặc , 故cố 譬thí 以dĩ 箭tiễn 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 三tam 十thập 九cửu 曰viết : 「 仁nhân 鎧khải 三tam 昧muội 弓cung , 手thủ 執chấp 智trí 慧tuệ 箭tiễn , 福phước 業nghiệp 為vi 兵binh 眾chúng , 今kim 當đương 壞hoại 汝nhữ 軍quân 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 曰viết : 「 忍nhẫn 鎧khải 心tâm 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 弓cung 力lực 強cường/cưỡng , 智trí 慧tuệ 箭tiễn 勁 利lợi , 破phá 憍kiêu 慢mạn 諸chư 賊tặc 。 」 。