持齋 ( 持trì 齋trai )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)過正午不食曰齋,持齋謂受持齋法而不違越也。釋氏要覽曰:「齋,起世因本經云:烏脯沙陀,隋言增長,受持齋法增長善根故。佛教以過中不食名齋。」大日經一曰:「愚童凡夫猶如羝羊,或時有一法想生,所謂持齋。」真言宗所立十住心之第二為「愚童持齋心。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 過quá 正chánh 午ngọ 不bất 食thực 曰viết 齋trai , 持trì 齋trai 謂vị 受thọ 持trì 齋trai 法pháp 而nhi 不bất 違vi 越việt 也dã 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 曰viết : 「 齋trai , 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經Kinh 云vân 烏ô 脯bô 沙sa 陀đà , 隋tùy 言ngôn 增tăng 長trưởng 受thọ 持trì 齋trai 法pháp 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 故cố 。 佛Phật 教giáo 以dĩ 過quá 中trung 不bất 食thực 名danh 齋trai 。 」 大đại 日nhật 經kinh 一nhất 曰viết : 「 愚ngu 童đồng 凡phàm 夫phu 猶do 如như 羝đê 羊dương , 或hoặc 時thời 有hữu 一nhất 法pháp 想tưởng 生sanh , 所sở 謂vị 持trì 齋trai 。 」 真chân 言ngôn 宗tông 所sở 立lập 十thập 住trụ 心tâm 之chi 第đệ 二nhị 為vi 「 愚ngu 童đồng 持trì 齋trai 心tâm 。 」 。