智淨相 ( 智trí 淨tịnh 相tướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)不思議業相之對。依法力熏習而如實修行,破生滅相,現不生滅,破無明不覺,顯現法身之相也。即本覺之隨染者還於本淨之相也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 相tướng 之chi 對đối 。 依y 法pháp 力lực 熏huân 習tập 而nhi 如như 實thật 修tu 行hành 。 破phá 生sanh 滅diệt 相tướng , 現hiện 不bất 生sanh 滅diệt , 破phá 無vô 明minh 不bất 覺giác , 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 之chi 相tướng 也dã 。 即tức 本bổn 覺giác 之chi 隨tùy 染nhiễm 者giả 還hoàn 於ư 本bổn 淨tịnh 之chi 相tướng 也dã 。