智礙 ( 智trí 礙ngại )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)二礙之一。又云所知障。礙涅槃之煩惱云煩惱礙,礙菩提之無明云智礙。菩提即佛之一切智。為智之障礙,故名智礙。其體為根本無明也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 二nhị 礙ngại 之chi 一nhất 。 又hựu 云vân 所sở 知tri 障chướng 。 礙ngại 涅Niết 槃Bàn 之chi 煩phiền 惱não 云vân 煩phiền 惱não 礙ngại , 礙ngại 菩Bồ 提Đề 之chi 無vô 明minh 云vân 智trí 礙ngại 。 菩Bồ 提Đề 即tức 佛Phật 之chi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 為vi 智trí 之chi 障chướng 礙ngại , 故cố 名danh 智trí 礙ngại 。 其kỳ 體thể 為vi 根căn 本bổn 無vô 明minh 也dã 。