持明灌頂 ( 持trì 明minh 灌quán 頂đảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)五種三昧耶中第三三昧耶,學法灌頂也。靈妙疏下曰:「阿闍梨灌頂者,行傳法阿闍梨灌頂也,如律中受具足戒。持明灌頂者,如律中未受具戒者,但自作本尊真言印念誦,不得廣行學也。」梵Vidyādhara-abhiśekha。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 五ngũ 種chủng 三tam 昧muội 耶da 中trung 第đệ 三tam 三tam 昧muội 耶da , 學học 法pháp 灌quán 頂đảnh 也dã 。 靈linh 妙diệu 疏sớ 下hạ 曰viết 阿A 闍Xà 梨Lê 。 灌quán 頂đảnh 者giả , 行hành 傳truyền 法pháp 阿A 闍Xà 梨Lê 灌quán 頂đảnh 也dã , 如như 律luật 中trung 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 持trì 明minh 灌quán 頂đảnh 者giả , 如như 律luật 中trung 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 。 者giả , 但đãn 自tự 作tác 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 印ấn 念niệm 誦tụng , 不bất 得đắc 廣quảng 行hành 學học 也dã 。 」 梵Phạm Vidyādhara - abhiśekha 。